Đơn 1 : VIÊM HỌNG CẤP
1.Zinnat (Cefuroxim) viên nén 250 mg
Efferalgan (Paracetamol) viên sủi 500 mg
Mekotricin (Tyrothricin) viên ngậm 1mg
2.Azithromycin 250mg
Acetylcystein 200mg
Đơn 1 : VIÊM HỌNG CẤP
1. Cefuroxim 250mg (Zinnat)
x
14 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần
2. Tyrothricin 1mg (Mekotricin)
x
24 viên
Ngậm mỗi lẫn 1 viên, ngày 4 lần. Giữa các lần ngậm cách nhau khoảng 1 giờ.
Ngậm viên thuốc tan từ từ trong miệng, không nên nhai hay nuốt
3. Paracetamol 500mg (Efferalgan)
x
15 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần, hoặc khi sốt cao trên 38,5 độ C. Khoảng cách
giữa 2 lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ. Pha 1 viên thuốc với khoảng
100ml nước đun sôi để nguội, chờ viên thuốc tan hết rồi uống
Đơn 2 : UNG THƯ GAN
Morphin sulfat v.nén giải phóng chậm 30 mg
Đơn 2 “N” : UNG THƯ GAN
Morphin sulfat 30mg
x Hai tám viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Khoảng cách nhau
giữa 2 lần dùng thuốc là 12 tiếng. Nuốt nguyên viên,
không nhai, không bẻ, không nghiền viên thuốc
Đơn 3 : CẢM CÚM
Delcogen viên nén
Đơn 3 : CẢM CÚM
Delcogen
x
15 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Khoảng cách giữa 2
lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ. Khơng sử dụng
rượu bia, khơng vận hành máy móc tàu xe khi dùng
thuốc
Đơn 4 : VIÊM XƯƠNG ĐÙI
Clindamycin viên nén 300 mg
Efaralgan codein viên sủi
Đơn 4: VIÊM XƯƠNG ĐÙI
1.Clindamycin 300 mg
x
30 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Khoảng cách dùng thuốc
giữa 2 lần là 6 tiếng.
2.Efaralgan codein
x
15 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần, hoặc khi sốt cao trên 38,5 độ
C. Khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ.
Pha 1 viên thuốc với khoảng 100ml nước đun sôi để nguội,
chờ viên thuốc tan hết rồi uống
Đơn 5: VIÊM PHẾ QUẢN/ trẻ 30 tháng
Clamoxyl gói bột 250 mg
Exomuc gói bột 100 mg
Đơn 5: VIÊM PHẾ QUẢN/ trẻ 30 tháng
1. Amoxicilin 250mg (Clamoxyl)
x
21 gói
Uống mỗi lần 1 gói, ngày 3 lần. Khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc là 8
giờ. Pha gói bột vào 10ml nước sôi để nguội trước khi cho trẻ uống.
2. Acetylcystein 100 mg (Exomuc)
x
16 gói
Uống mỗi lần 2 gói, ngày 2 lần. Uống ngay sau khí ăn. Pha vào 10ml
nước đun sôi để nguội trước khi cho trẻ uống
Đơn 6 : VIÊM QUANH CHÂN RĂNG
Novogyl viên nén
Ibuprofen viên nén 400 mg
Đơn 6: VIÊM QUANH CHÂN RĂNG
1. Novogyl 125mg x
28 viên
Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Uống xa bữa ăn.
Không sử dụng rượu bia trong thời gian dùng thuốc.
2.Ibuprofen 400 mg
x
21 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Uống ngay sau ăn
Đơn 7: DỊ ỨNG / Trẻ 5 tuổi
Theralene siro lọ 90 ml
Đơn 7: DỊ ỨNG / Trẻ 5 tuổi
Alimemazin 0,05% (Theralene)
Uống mỗi lần 10ml, ngày 3 lần
x 01 lọ
Đơn 8: LỴ TRỰC KHUẨN
Co-trimoxazol v.nén 480 mg
Đơn 8: LỴ TRỰC KHUẨN
Cotrimoxazol 480mg
x
20 viên
Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Khoảng cách giữa 2
lần dùng thuốc là 12 giờ. Uống nhiều nước trong thời
gian điều trị.
Đơn 9 : TIÊU CHẢY CẤP / trẻ 36 tháng
Oresol gói bột 245
Đơn 9 : TIÊU CHẢY CẤP / trẻ 36 tháng
Oresol
x
05 gói
Hịa tan hồn tồn 1 gói trong vừa đủ 1 lít nước đun
sơi để nguội. Cho trẻ uống 200ml sau mỗi lần đi ngoài.
Uống từng ngụm nhỏ. Dung dịch đã pha chỉ dùng
trong 24 giờ
Oresol 245
Đơn 10: SỐT CAO/ trẻ 24 tháng
Paracetamol viên đạn 150 mg
Đơn 10: SỐT CAO/ trẻ 24 tháng
Paracetamol 150 mg
x
15 viên
Đặt mỗi lần 1 viên vào hậu môn, khi sốt cao trên 38,5
độ C, ngày 3 lần. Dùng không quá 4 viên/ngày.
Khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 6
giờ
Lời dặn: trước khi đặt, rửa sạch hậu môn. Chườm ấm,
mặc quần áo thoáng mát. Hoặc ngâm trẻ trong nước
ấm
Đơn 11 : VIÊM LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG, HP (+)
Clarithromycin viên nén 500 mg
Metronidazol viên nén 250 mg
Lansoprazol viên nang 30 mg
Đơn 11 : VIÊM LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG, HP (+)
1. Clarithromycin 500 mg
x
20 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Uống trước bữa ăn.
2. Metronidazol 250 mg
x
40 viên
Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Uống ngay sau ăn. Không sử dụng
rượu bia trong thời gian dùng thuốc.
3. Lansoprazol 30 mg
x
20 viên
Uống mỗi lần 1 viên, ngày uống 2 lần. Vào trước bữa ăn sáng 30’và
trước khi đi ngủ buổi tối. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ,
không nghiền viên thuốc.
( amoxicilin -2g/ngày)
Đơn 12: THẤP KHỚP / trẻ em 12 tuổi
Procain penicillin lọ 1,2 đơn vị
Aspirin pH8 viên nén 500 mg
Đơn 12: THẤP KHỚP / trẻ em 12 tuổi
1.Procain penicilin 1.200.000 UI
x 10 lọ
Tiêm bắp ngày 1 lọ, thử phản ứng nội bì trước khi tiêm lần
đầu.
2.Aspirin 500 mg (Aspirin pH8)
x 60 viên
Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Uống trước ăn 1 giờ hoăc sau
ăn 2 giờ. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không
nghiền viên thuốc.
Đơn 13: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP II
Gliclazid viên nén 80 mg
Metfomin viên nén 500 mg