Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.75 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THỨ HAI
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Tiết: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Đọc trơn được cả bài.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ: lúc nhỏ, lớn lên, trai, gái, dâu, rể, lần lượt, chia lẻ,… (MB) mỗi, vẫn, buồn
phiền, bẻ, sức, gãy dễ dàng,… (MT, MN).
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<i>2. Kỹ năng: Hiểu nghĩa các từ mới: va chạm, dâu (con dâu), rể (con rể), đùm bọc, đoàn kết, chia lẻ, hợp</i>
lại.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Câu chuyện khuyên anh chị em trong nhà phải đồn kết, u
thương nhau.
<i>3. Thái độ: u thích học mơn Tiếng Việt.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Một bó đũa. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>
<b>1. ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bông hoa Niềm Vui.</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng, kiểm tra bài Bông
hoa Niềm Vui.
<b>-</b> Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn
hoa làm gì?
Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm
Vui?
<b>-</b> Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ
giáo nói thế nào? Theo em, bạn Chi
có những đức tính gì đáng quý?
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
Có 1 cụ ơng đã già cũng đố các con mình
ai bẻ được bó đũa thì sẽ thưởng cho 1 túi
tiền. Nhưng, tất cả các con của ông dù cịn
rất trẻ và khoẻ mạnh cũng khơng sao bẻ
<i>v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2. Đọc</i>
đúng từ khó. Nghỉ hơi đúng trong câu. Đọc
phân biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghĩa từ
khó ở đoạn 1, 2.
a/ Đọc mẫu.
<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc
- Haùt
- HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi.
Bạn nhận xét.
- HS 2 đọc đoạn 3, 4 trả lời câu
hỏi. Bạn nhận xét.
- 1 HS khá đọc lại cả bài. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
thong thả, lời người cha ôn tồn.
<b>-</b> Yêu cầu đọc từng câu.
c/ Luyện ngắt giọng.
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ
chức cho các em luyện đọc các câu
khó ngắt giọng.
-Đọc từng đoạn trước lớp
Một hơm,/ ơng đặt 1 bó đũa/ và 1 túi tiền trên
bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ dâu,/ rể lại/
và bảo://
Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng
cho túi tiền.//
Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả/
bẻ gãy từng chiếc/ một cách dễ dàng.//
Như thế là/ các con đều thấy rằng/ chia
lẻ ra thì yếu,/ hợp lại thì mạnh.//
-Đọc đồng thanh cả lớp đoạn 2c
d/ Đọc đoạn trong nhóm
<b>-</b> Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn trong
nhóm.
<i>v Hoạt động 2: Thi đua đọc bài. </i>
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đua đọc bài.
<b>-</b> Nhận xét, uốn nắn cách đọc.
g/ Đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<i><b> - Yêu cầu hs đọc lại nội dung bài </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2
dễ lẫn như đã dự kiến ở phần
mục tiêu.
- Nối tiếp nhau theo bàn hoặc theo
tổ để đọc từng câu trong bài.
Mỗi HS đọc 1 câu.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu sau:
- 3 HS lần lượt đọc từng đoạn cho
đến hết bài.
- Thực hành đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
Đọc đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đua đọc.
- 3-5-hs đọc
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Tiết2: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA (TT)</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. n định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Câu chuyện bó đũa ( Tiết 1 )</b>
<b>-</b> Gọi HS đọc bài.
<b>-</b> <b>Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Câu chuyện bó đũa ( Tiết 2 )
<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.</i>
<b>-</b> Yêu cầu đọc bài.
<b>-</b> Hỏi: Câu chuyện có những nhân vật
nào?
<b>-</b> Các con của ơng cụ có u thương
nhau khơng? Từ ngữ nào cho em biết
điều đó?
<b>-</b> Va chạm có nghóa là gì?
<b></b>
<b>--</b> Yêu cầu đọc đoạn 2
<b>-</b> Người cha đã bảo các con mình làm
gì?
<b></b>
-Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy được
bó đũa?
<b>-</b> Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng
cách nào?
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
<b>-</b> Hỏi: 1 chiếc đũa được ngầm so sánh
với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh
với gì?
<b>-</b> Yêu cầu giải nghĩa từ chia lẻ, hợp lại.
<b>-</b> Yêu cầu giải nghĩa từ đùm bọc và
đồn kết.
<b>-</b> Người cha muốn khun các con điều
gì?
<i> Hoạt động 2: Thi đọc truyện.</i>
- Tổ chức cho HS thi đọc lại truyện
theo vai hoặc đọc nối tiếp.
- Haùt
<b>-</b> HS đọc bài. Bạn nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Câu chuyện có người cha, các con cả
trai, gái, dâu, rể.
- Các con của ông cụ không yêu
thương nhau. Từ ngữ cho thấy điều đó
là họ thường hay va chạm với nhau.
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì
những điều nhỏ nhặt.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Người cha bảo các con, nếu ai bẻ
gãy được bó đũa ơng sẽ thưởng cho 1
túi tiền.
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Oâng cụ tháo bó đũa ra và bẻ gãy
từng chiếc dễ dàng.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- 1 chiếc đũa so sánh với từng người
con. Cả bó đũa được so sánh với 4
người con.
- Chia lẻ nghĩa là tách rời từng cái,
hợp lại là để ngun cả bó như bó
đũa.
- Giải nghóa theo chú giải SGK.
- Anh em trong nhà phải biết yêu
thương đùm bọc đồn kết với nhau.
Đồn kết mới tạo nên sức mạnh.
Chia rẽ thì sẽ yếu đi.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>-</b></i> <b>Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Người cha đã dùng câu chuyện rất
nhẹ nhàng dễ hiểu về bó đũa để
khun các con mình phải biết u
thương đồn kết với nhau.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Nhắn tin.
<b>-</b> Tìm các câu ca dao tục ngữ
khuyên anh em trong nhà phải
đoàn kết, yêu thương
nhau.VD:
Mơi hở răng lạnh.
Anh em như thể tay chân.
<b>…...</b>
...
...
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>Tiết: 55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</b></i>
<i>1Kiến thức: Giúp HS:Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.</i>
<i>2Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài tốn có liên quan.</i>
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật.
<i>3Thái độ: Ham thích học tốn.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
caàu sau:
+ HS1: Đặt tính và tính: 15 – 8; 16 – 7;
+ HS2:Tính nhaåm:16– 8 – 4;15–7 –3;18
– 9 - 5
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
học cách thực hiện các phép trừ có nhớ
dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau
đó áp dụng để giải các bài tập có liên
quan.
<i> Hoạt động 1: Phép trừ 55 –8</i>
<b>-</b> Nêu bài tốn: Có 55 que tính, bớt đi 8
que tính, hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm thế nào?
<b>-</b> Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ,
yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở
nháp (khơng sử dụng que tính)
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.
<b>-</b> Bắt đầu tính từ đâu? Hãy nhẩm to kết
quả của từng bước tính?
<b>-</b> Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đạt tính và
thực hiện phép tính 55 –8.
- Haùt
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Lắng nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 55 –8 .
55
- 8
47
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao
cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết
dấu – và kẻ vạch ngang.
- Bắt đầu từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái). 5 không trừ được 8, lấy
15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ
1 bằng 4, viết 4.
- 55 trừ 8 bằng 47.
- HS trả lời. Làm bài vào vở.
- Thực hiện trên bảng lớp.
<i> Hoạt động 2: Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.</i>
Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực
hiện các phép trừ 56 –7; 37 – 8; 68 –9. u cầu
khơng được sử dụng que tính.
56 * 6 khơng trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng
9, viết 9 -7 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
49 Vậy 56 trừ 7 bằng 49.
37 * 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng
9, viết 9 -8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
29 Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
68 * 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng
9, viết 9 -9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
59 Vậy 68 trừ 9 bằng 59.
<i> Hoạt động 3: Luyện tập- thực hành </i>
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính:
45 – 9; 96 – 9; 87 – 9.
- Nhaän xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- u cầu HS tự làm bài tập.
- Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số
hạng chưa biết trong một tổng và cho
điểm HS.
Bài 3:
- u cầu HS quan sát mẫu và cho biết
mẫu gồm những hình gì ghép lại với
nhau?
- Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và
hình chữ nhật trong mẫu.
- Yêu cầu HS tự vẽ.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý
điều gì?
<b>-</b> Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ
đâu?
<b>-</b> Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính 68 – 9.
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
<b>-</b> Chuẩn bị: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ;
tính, kết quả phép tính.
- HS neâu.
- HS neâu.
- HS neâu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Tự làm bài.
X + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8
= 46 X = 27 –9 x = 35 – 7 x
= 46 –8
X = 18 x = 28 x =
38
- Vì x là số hạng chưa biết, 9 là
số hạng đã biết, 27 là tổng
trong phép cộng x + 9 = 27.
Muốn tính số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
chữ nhật ghép lại với nhau.
- Chỉ bài trên bảng.
- Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra nhau.
- Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột
<b>TIẾT 4</b>
<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>Tiết: THỰC HÀNH: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp</i>
- Biết vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<i>2Kỹ năng: Thực hiện tốt một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp</i>
<i>3Thái độ: Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
- Khơng đồng tình, ủng hộ với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Phiếu câu hỏi
<b>-</b> HS: Vở bài tập.
<i><b>T</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
<b>-</b> Em cần phải giữ gìn trường lớp cho
sạch đẹp?
<b>-</b> Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta
phải làm sao?
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Thực hành: Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
<i> Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống</i>
<b></b><i> Phương pháp: Trực quan, phiếu học tập.</i>
ĐDDH: Phiếu học tập.
<b>-</b> Phát phiếu thảo luận và u cầu: Các
Tình huống 1 – Nhóm 1
<b>-</b> Giờ ra chơi bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ
nhau ra cổng ăn kem. Sau khi ăn xong
các bạn vứt giấy đựng que kem ngay
giữa sân trường.
Tình huống 2 – Nhóm 2
<b>-</b> Hơm nay là ngày trực nhật của Mai.
Bạn đã đến lớp từ sớm và qt dọn,
lau bàn ghế sạch sẽ.
Tình huống 3 – Nhoùm 3
<b>-</b> Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Cậu đã
từng được giải thưởng của quận trong
cuộc thi vẽ của thiếu nhi. Hơm nay, vì
muốn các bạn biết tài của mình, Nam
đã vẽ ngay một bức tranh lên tường
lớp học.
Tình huống 4 – Nhóm 4
<b>-</b> Hà và Hưng được phân cơng chăm
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Các nhóm HS thảo luận và đưa ra
cách xử lí tình huống.
Ví dụ:
- Các bạn nữ làm như thế là không
đúng. Các bạn nên vứt rác vào
thùng, không vứt rác lung tung, làm
bẩn sân trường.
- Bạn Mai làm như thế là đúng. Quét
hết rác bẩn sẽ làm cho lớp sạch
đẹp, thoáng mát.
- Bạn Nam làm như thế là sai. Bởi vì
vẽ như thế sẽ làm bẩn tường, mất
đi vẻ đẹp của trường, lớp.
sóc vườn hoa trước lớp. Hai bạn thích
lắm, chiều nào hai bạn cũng dành
một ít phút để tưới và bắt sâu cho
hoa.
<b>-</b> Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình
bày ý kiến và gọi các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
<b>-</b> Kết luận:
<b>-</b> Cần phải thực hiện đúng các qui định
về vệ sinh trường lớp để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.
<i> Hoạt động 2: Ích lợi của việc giữ trường</i>
<i>lớp sạch đẹp. </i>
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
tiếp sức.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét HS chơi.
Kết luận:
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại
nhiều lợi ích như:
+ Làm mơi trường lớp, trường trong
lành, sạch sẽ.
+ Giúp em học tập tốt hơn.
+ Thể hiện lịng u trường, u lớp.
Giúp các em có sức khoẻ tốt.
<i> Hoạt động 3: Trị chơi “Đốn xem tơi đang</i>
<b>-</b> Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 3
em. Hai đội thay nhau làm 1 hành
động cho đội kia đoán tên. Các hành
động phải có nội dung về giữ gìn
trường lớp sạch đẹp. Đốn đúng được
5 điểm. Sau 5 đến 7 hành động thì
tổng kết. Đội nào có nhiều điểm hơn
là đội thắng cuộc.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<i>-Cho hs nhắc lại nội dung bài học </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Giữ gìn, trật tự vệ sinh nơi
cơng cộng
Bởi vì chăm sóc cây hoa sẽ làm
cho hoa nở, đẹp trường lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả.
- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm
em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch, đẹp, những việc chưa làm
được.
Có giải thích nguyên nhân vì sao.
...
...
...
<i>1Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác đoạn từ Người cha liền bảo… đến hết.</i>
<i>2Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc.</i>
- Rèn viết nắn nót, tốc độ viết nhanh.
<i>3Thái độ: Viết đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập đọc.
<b>-</b> HS: vở, bảng con.
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1 Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) </b>
<b>-</b> GV đọc các trường hợp chính tả cần
phân biệt của tiết trước yêu cầu 2 HS
lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
<b>-</b> Nhận xét và điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong giờ chính tả này, các con sẽ
nghe và viết lại chính xác đoạn cuối
trong bài Câu chuyện bó đũa. Sau đó
làm các bài tập chính tả phân biệt l/n,
i/iê, at/ac.
<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
<b>-</b> GV đọc đoạn văn cuối trong bài Câu
chuyện bó đũa và yêu cầu HS đọc lại.
<b>-</b> Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?
<b>-</b> Người cha nói gì với các con?
b/ Hướng dẫn trình bày.
<b>-</b> Lời người cha được viết sau dấu câu
gì?
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> GV đọc, HS viết các từ khó theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Viết chính tả.
<b>-</b> GV đọc, chú ý mỗi cụm từ đọc 3 câu.
e/ Sốt lỗi
g/ Chấm bài.
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</i>
a/ Tiến hành.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Haùt
- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện,
yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà
giời,…
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo
dõi
- Là lời của người cha nói với các
con.
- Người cha khuyên các con phải
đoàn kết. Đoàn kết mới có sức
mạnh, chia lẻ ra sẽ khơng có sức
mạnh.
- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang
đầu dòng.
- Viết các từ: Liền bảo, chia lẻ, hợp
lại, thương yêu, sức mạnh,…
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1
HS làm bài trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ trong bài
tập sau khi đã điền đúng.
b/ Lời giải.
Baøi 2:
<b>a/ Lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng.</b>
<b>b/ Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm</b>
mười.
Bài 3:
<b>a/ ng bà nội, lạnh, lạ.</b>
<b>b/ hiền, tiên, chín.</b>
Trò chơi: Thi tìm tiếng có i/iê.
<b>-</b> Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4
đội, cho các đội thi tìm. Đội nào tìm
được nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiếng võng kêu.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- Đọc bài
- VD về lời giải: Lim, tìm hiểu, kìm,
phím đàn, con nhím, chúm chím, bím
tóc, in ấn, nhìn, vin cành,… tiên, hiền,
liền, nghiền, chùa chiền, viền, liền
mạch, tiến lên, tiếng đàn, kiểng,
viếng thăm,…
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>THỨ TƯ</b>
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<i>1Kiến thức: Đọc trơn được cả bài.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ: quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển,…
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
<i>2Kỹ năng: Hiểu nội dung 2 tin nhắn trong bài.</i>
- Hiểu cách viết 1 tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý).
<i>3Thái độ: Ham thích học mơn Tiếng Việt.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Câu chuyện bó đũa.</b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài Câu
chuyện bó đũa.
<b>-</b> Tại sao bốn người con khơng bẻ gãy
<b>-</b> Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?
<b>-</b> Nêu nội dung của bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới Giới thiệu: (1’)Trong bài tập đọc</b></i>
này, các em sẽ đọc được 2 mẩu tin nhắn.
Qua đó, các em sẽ hiểu tác dụng của tin
nhắn và biết cách viết một mẩu tin nhắn
<i> ) </i>
a/ Đọc mẫu:
<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1 sau đó yêu cầu
HS đọc lại. Chú ý giọng đọc thân
mật, tình cảm.
b/ Luyện phát âm.
<b>-</b> GV cho HS đọc các từ cần chú ý
phát âm đã ghi trên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
trong từng mẫu tin nhắn.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
<b>-</b> Yêu cầu HS luyện ngắt giọng 2 câu
dài trong 2 tin nhắn đã ghi trên bảng
phụ.
d/ Đọc tin nhắn.
- Haùt
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi. Bạn nhận xét.
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu
hỏi. Bạn nhận xét.
- HS 3: Đọc cả bài.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Đọc từ khó, dễ lẫn 3 đến 5 em đọc
cá nhân. Lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu. Lần lượt đọc hết
tin nhắn thứ 1 đến tin nhắn thứ 2.
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc
đồng thanh các câu:
Em nhớ quét nhà,/ học thuộc 2 khổ
thơ/ và làm 3 bài tập toán/ chị đã
<b>-</b> Yêu cầu đọc lần lượt từng tin nhắn
trước lớp.
<b>-</b> Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
g/ Đọc đồng thanh.
<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..</i>
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn
tin bằng cách nào?
- Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy?
- u cầu đọc lại mẩu tin thứ nhất.
- Chị Nga nhắn tin Linh những gì?
- Hà nhắn tin Linh những gì?
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
- Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Vì sao em phải viết tin nhắn.
- Nội dung tin nhắn là gì?
- Yêu cầu HS thực hành viết tin nhắn
sau đó gọi một số em đọc. Nhận xét,
khen ngợi các em viết ngắn gọn, đủ
ý.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Tin nhắn dùng để làm gì?
<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học. Dặn dị
HS khi viết tin nhắn phải viết ngắn
gọn đủ ý.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiếng võng kêu.
- 4 HS đọc bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho
Linh. Nhắn bằng cách viết lời nhắn
vào 1 tờ giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ
dậy. Còn lúc Hà đến nhà Linh thì
Linh khơng có nhà.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Chị nhắn Linh quà sáng chị để trong
- Hà đến chơi nhưng Linh khơng có
nhà, Hà mang cho Linh bộ que
chuyền và dặn Linh mang cho mượn
quyển bài hát.
- Đọc bài.
- Viết tin nhắn.
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về.
Em sắp đi học.
- Nội dung tin nhắn là: Em cho cơ
Phúc mượn xe đạp.
- Viết tin nhắn.
- Đọc tin nhắn. Bạn nhận xét.
- HS trả lời.
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>Tiết: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29</b></i>
<b>I. Mục tiêu: BT2 cột 2 giảm</b>
<i>1Kiến thức: Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.</i>
<i>2Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.</i>
- Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ (bài tốn về ít hơn)
<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<i><b>T lượng </b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1 Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
caàu sau:
+ HS 1: Thực hiện 2 phép tính 55 – 8; 66
– 7 và nêu cách đặt tính, thực hiện phép
tính 47 –8.
+ HS2: Thực hiện 2 phép tính 47 – 8; 88 – 9
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng học cách thực hiện phép tính trừ
có nhớ dạng: 65 – 38; 46 – 17; 57 –
28; 78 – 29.
<i> Hoạt động 1: Phép trừ 65 – 38.</i>
<b>-</b> Nêu bài tốn: Có 65 que tính, bớt 38
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?
<b>-</b> Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?
<b>-</b> u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính trừ 65 – 38. HS
dưới lớp làm bài vào nháp.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
<b>-</b> Yêu cầu HS khác nhắc lại, sau đó cho
- Haùt
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 .
- Làm bài: 65
- 38
27
- Viết 65 rồi viết 38 dưới 65 sao cho
8 thẳng cột với 5, 3 thẳng cột với 6.
Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 5 không trừ đuợc 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7, nhớ 1, 3 thêm 1 là 4,
6 trừ 4 bằng 2.
- Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên
bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một
con tính.
85 55 95 75
45
<b>-</b> Gọi HS dưới lớp nhận xét bài của các
<b>-</b> Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện phép tính của 1 đến
2 phép tính trong các phép tính trên.
<i> Hoạt động 2: Các phép trừ 46–17; 57–28;</i>
78–29.
- Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 –
29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ
trên.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS dưới
lớp làm vào nháp.
- Nhận xét, sau đó gọi 3 HS lên bảng
lần lượt nêu cách thực hiện của phép
trừ mình đã làm
- Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i> Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành</i>
Bài 2:
<b>-</b> Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Viết lên bảng.
86 ____
- Hỏi: Số cần điền vào __ là số nào?
Vì sao?
- Điền số nào vào __ ? Vì sao?
- Vậy trước khi điền số chúng ta phải
làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài tiếp, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn
trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao con
biết?
- Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự giải bài tốn vào Vở
bài tập.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
37
58 37 49 36
8
- Nhận xét bài của bạn trên bảng,
về cách đặt tính, cách thực hiện
phép tính.
- Đọc phép tính
- Làm bài.
- Trả lời.
- Cả lớp làm bài: 3 HS lên bảng
thực hiện 3 phép tính: 96 – 48; 98 –
19; 76 – 28 .
- Nhận xét bài của bạn.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80.
- Điền số 70 vì 80 – 10 = 70.
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
của phép tính.
- Làm bài
- Nhận xét bài của bạn và tự kiểm
tra bài của mình.
- Đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn về ít
hơn, vì “kém hơn” nghĩa là “ít hơn”.
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
- Làm bài
<i><b>Tóm tắt</b></i>
Bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ: __ tuổi?
<i>Bài giải</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Học trò chơi ''vòng tròn'' .yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi ở mức ban đầu.
<b>II/ĐỊA ĐIỂM -PHƯƠNG TIỆN:</b>
-trên sân trường.
Cịi, kẻ 3 vịng trịn.
<b>II/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHAÙP</b>
T
lượng
Hoạt động GV Hoạt động HS Hổ trợ
1/ Phần mở đầu
Gv nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu
Giậm chân tại chổ,đếm theo nhịp
-Đi thành vịng trịn ơn lại bài thể dục
2/Phần cơ bản
Học trò chơi ''vòng tròn''
Cho hs đếm số
Tập nhảy chuyển đội hình (theo khẩu lệnh )
chuẩn bị nhảy! Các em nhảy từ vòng tròn
giữa thành 2 vòng tròn ,rồi lại chuyển từ vòng
tròn thành 1 vòng tròn.Tập 5-6 lần, Gv sữa
sai.
Tập nhún chân,vỗ tay theo nhịp ,khi nghe
thấy lệnh ''nhảy''! thì các em nhảy chuyển đội
hình:5-6 lần
Tập đi có nhún chân,vổ tay theo nhịp khi có
lệnh nhảy chuyển đội hình:5-6 lần
3/ Phần kết thúc
-Đi đều hát
Cúi người thả lỏng
Hs nhắc lại trò chơi
Gv nhận xét tiết học.
Hs lắng nghe
Cả lớp khởi động
Cả lớp
Hs đếm số
Hs quan sát và tập thử 5-6 lần
Chia tổ tập 5-6 lần
Cả lớp đi vòng tròn hát
Nhắc lại trò chơi
THỨ 5
Tiết 1
<b>MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<i><b>Tiết:TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình cảm.</i>
<i>2Kỹ năng: Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì?</i>
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
<i>3Thái độ: Ham thích mơn học.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3
<b>-</b> HS: SGK, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>T lượng </b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’)</b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt
1 câu theo mẫu: Ai làm gì?
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia
đình.
<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</i>
Bài 1:
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát
biểu. Nghe HS phát biểu và ghi các từ
không trùng nhau lên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được sau
đó chép vào Vở bài tập.
Bài 2:
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài sau đó đọc câu mẫu.
<b>-</b> Gọi 3 HS làm bài, yêu cầu cả lớp làm
vào nháp
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu HS bổ sung các câu mà các
bạn trên bảng chưa sắp xếp được.
<b>-</b> Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được.
Lời giải:
<b>-</b> Anh thương yêu em. Chị chăm sóc em.
Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị. Chị
em nhường nhịn nhau. Chị em giúp đỡ
nhau.
<b>-</b> Anh em thương yêu nhau. Chị em giúp
đỡ nhau. Chị nhường nhịn em. Anh
- Haùt
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm
thương yêu giữa anh chị em.
- Mỗi HS nói 3 từ. VD: Giúp đỡ,
chăm sóc, chăm lo, chăm chút,
nhường nhịn, yêu thương, quý
mến,…
- Làm bài vào Vở bài tập.
- Đọc đề bài.
- Làm bài. Chú ý viết tất cả các câu
mà em sắp xếp được.
nhường nhịn em,…
<b>-</b> Lưu ý: Các câu: Anh em nhường nhịn
anh, chị em nhường nhịn em,… là những
câu không đúng.
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.</i>
Bài 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
cần điền dấu.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
<b>-</b> Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô
trống thứ 2?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học.
<b>-</b> Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mẫu
Ai làm gì?
<b>-</b> Chuẩn bị: Từ chỉ đặc điểm.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Làm bài, điền dấu chấm vào ô
trống thứ 1 và thứ 3. Điền dấu
chấm hỏi vào ơ trống thứ 2.
- Vì đây là câu hỏi.
Tiết 4
ÂM NHẠC
ÔN CHIẾN SĨ TÍ HON
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Tập hát vàkết hợp vận động phụ hoạ
- Tập đọc thơ theo âm hình tiết tấu
- Chủa bị một bài thơ
- Nhạc cụ
T lượng Hoạt động gv Hoạt động hs Hỗ trợ
1/ Ổn định
2/ Bài cũ
3/ Bài mới
Giới thiệu trực tiếp
Hoạt động 1
Cho hs nghe lại bài " chiến só tí hon "
- Cho hs ôn lại bài hát
- Cho ôn theo tổ
- Cho hs hát kết hợp gõ nhịp
- Cho nhóm hát kết hợp giậm chân tại
chổ .
- Hoạt động 2
-Tập đọc thơ theo tiết tấu
"Trăng ơi ....từ đâu đế
Cho hs choi trò chơi
- Ra ký hiệu cho hs hát theo ký hiệu
" Câu 1 dùng tò te , câu 2 U, caâu 3 A ,
Cau 4 dùng O "
- Nhận xét cách chơi của hs
4 / Củng cố - Dặn dò
Cho hs xung phong hát lại bài hát
- Gọi nhóm hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Nhận xét tiết học
Haùt
- Lắng nghe
Nghe mẫu
- Tập thể
Nhóm
Tập thể
Nhóm
- Chơi trò chơi
- Nhóm
- Cá nhân
Nhóm
...
...
...
<b>---Tiết 2</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>Tiết: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giảm BT 5 </b>
<i>1Kiến thức: Giúp HS củng cố về Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và tính viết).</i>
<i>2Kỹ năng: Bài tốn về ít hơn.</i>
- Biểu tượng hình tam giác.
<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 –</b>
29.
<b>-</b> Tính: 85 – 27, 55 –18, 95 – 46, 75 –
39.
<b>-</b> Sửa bài 4.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Luyện tập.
<i> Hoạt động 1: Luyện tập: Các phép trừ có</i>
nhớ.
Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
vào Vở bài tập.
<b>-</b> Yêu cầu HS thông báo kết quả.
Bài 2:
<b>-</b> Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm
gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
vào bài.
<b>-</b> Hãy so sánh kết quả của 15 – 5 – 1 và
15 – 6.
<b>-</b> So sách 5 + 1 và 6
<b>-</b> Hãy giải thích vì sao 15 –5 –1 = 15 –
6.
<b>-</b> Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng số thì
cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng.
Vì thế khi biết 15 – 5 – 1 = 9 có thể
ghi ngay kết quả 15 – 6 = 9.
Baøi 3:
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- HS nối tiếp nhau thơng báo kết
quả (theo bàn hoặc theo tổ).
Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1 phép
tính.
- Tính nhẫm.
- HS làm bài và đọc chữa. Chẳng
hạn: 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15
trừ 6 bằng 9.
- Bằng nhau và cùng bằng 9.
- 5 + 1 = 6.
- Vì 15 – 5 = 5, 5 + 1 = 6 neân 15
–5 –1 bằng 15 –6 .
- Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu
lên cách thực hiện phép tính của 4
phép tính.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<i> Hoạt động 2: Luyện tập</i>
Baøi 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng gì?
<b>-</b> u cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
<b> </b><i><b>Tóm tắt</b></i>
Mẹ vắt: 50 l
Chị vắt ít hơn: 18 l
Chị vắt:……….l ?
Bài 5: Trị chơi: Thi xếp hình.
<b>-</b> GV tổ chức thi giữa các tổ.
<b>-</b> Ngồi hình vẽ cánh quạt, có thể cho
HS xếp các hình sau.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị: Bảng trừ
baøi.
- Nhận xét bài của bạn cả về
cách đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Trả lời.
- Đọc đề bài
- Bài tốn về ít hơn.
- Làm bài.
<i>Bài giải</i>
Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít.
- Tổ nào xếp nhanh, đúng là tổ
thắng cuộc.
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>... ...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 4</b>
<b> MƠN: KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>Tiết: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Nhìn tranh minh họa và gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Câu chuyện bó đũa.</i>
<i>2Kỹ năng: Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp.</i>
<i>3Thái độ: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh họa. 1 bó đũa. 1 túi đựng như túi tiền trong truyện. Bảng ghi tóm tắt ý chính từng
truyện.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>T lượng</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ (3’) Bông hoa Niềm Vui.</b>
<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối
tiếp câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Câu chuyện bó đũa.
<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn</i>
truyện
<b>-</b> Treo tranh minh hoïa, gọi 1 HS nêu
<b>-</b> u cầu HS quan sát tranh và nêu
nội dung từng tranh (tranh vẽ cảnh
gì?)
<b>-</b> Yêu cầu kể trong nhóm.
<b>-</b> u cầu kể trước lớp.
<b>-</b> Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần bạn
kể.
<i> Hoạt động 2: Kể lại nội dung cả câu</i>
chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo vai theo từng
tranh.
- Haùt
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nêu: Dựa theo tranh kể lại từng
đoạn câu chuyện bó đũa.
- Nêu nội dung từng tranh.
+ Tranh 1: Các con cãi nhau
khiến người cha rất buồn và đau
+ Tranh 2: Người cha gọi các con
đến và đố các con, ai bẻ gãy
được bó đũa sẽ thưởng.
+ Tranh 3: Từng người cố gắng
hết sức để bẻ bó đũa mà khơng
bẻ được.
+ Tranh 4: Người cha tháo bó đũa
và bẽ từng cái 1 cách dễ dàng.
+ Tranh 5: Những người con hiểu
ra lời khuyên của cha.
- Lần lượt từng kể trong nhóm. Các
bạn trong nhóm theo dõi và bổ
sung cho nhau.
- Đại diện các nhóm kể truyện theo
tranh. Mỗi em chỉ kể lại nội dung
của 1 tranh.
- Nhận xét như đã hướng dẫn ở tuần
1.
- Lưu ý: Khi kể nội dung tranh 1 các
em có thể thêm vài câu cãi nhau khi
kể nội dung tranh 5 thì thêm lời có
con hứa với cha.
- Kể lần 1: GV làm người dẫn truyện
- Kể lần 2: HS tự đóng kịch.
- Nhận xét sau mỗi lần kể
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Tổng kết chung về giờ học.
<b>-</b> Dặn dò HS kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
<b>-</b> Chuẩn bị: Hai anh em.
người dẫn chuyện.
THỦ CÔNG
GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
- Hs biết cách gấp ,cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều .
- Gấp ,cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều .
- Có ý thức chấp ành luật lệ giao thơng
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
-Chuẩn bị một số biển báo giao thông
- Chuẩn bị giấy ,kéo , hồ dán .
T lượng Hoạt động Gv Hoạt động HS Hỗ trợ
1/ Ổn định
2/ bài Cũ
3/ Bài mới
- Giới thiệu trực tiếp
<b>Hoạt động 1 </b>
Cho hs xem mẫu và hướng dẫn hs cách
gấp ,cắt, biển báo đ thuận chiều
- Cho hs nận xét màu nền và màu hình cữ
nhạt nằm trong hình trịn
- Hướng dẫn hs cách gấp cắt hình trịng
màu xanh có cạnh là 6 ơ
- Hướng dẫn cắt hình chữ nhạt màu trắng
dai 4ô rộng 1 ô
- Cho hs cắt hình chữ nhật màu khác dài
10 ơ rộng 1ô
<b>Hoạt động 2 </b>
- Hướng dẫn học sinh cách dán .
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
- Dán hình trịn màu xanh chờm lên chân
biển báo khỗng 1 ơ
- Dán hình chữ nhật màu trắng vào hình
trịn màu xanh
<b>Hoạt độg 3 </b>
- Chấm chữa bài cho hs
- Thu một số bài chấm và nhạn xét
,khuyến khích hs
<b>4 / Củng cố - Dặn dò </b>
- Gọi hs êu lại quy trình gấp , cắt dán
- Yêu cầu hs về nhà tập gấp ,cắt lại biể
báo đi thuận chiều
- Nhậ xét tiết học
Hát
Quan sát
- Nhận xét
Thực hiện
Hs dán
<b>Tiết 2</b>
<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>
<i><b>Tiết: TIẾNG VÕNG KÊU</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Nhìn bảng và chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ thứ 2 trong bài.</i>
<i>2Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt n/l; i/iê; ăt/ăc.</i>
<i>3Thái độ: Viết đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 trên bảng.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<i><b>lượn</b></i>
<i><b>g </b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1 Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Câu chuyện bó đũa</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết các từ đã mắc lỗi,
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong giờ học chính tả này, các em sẽ nhìn bảng,
chép khổ thơ 2 trong bài Tiếng võng kêu. Sau đó sẽ
làm các bài tập chính tả phân biệt n/l; i/iê; ăt/ăc.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.
<b>-</b> GV đọc đoạn thơ 1 lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.
<b>-</b> Bài thơ cho ta biết điều gì?
b) Hướng dẫn trình bày.
<b>-</b> Mỗi câu thơ có mấy chữ?
<b>-</b> Để trình bày khổ thơ đẹp, ta phải viết ntn, viết khổ
thơ vào giữa trang giấy, viết sát lề phải hay viết sát lề
trái?
<b>-</b> Các chữ đầu dòng viết thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Với HS MB, GV hướng dẫn viết từ vấn vương, nụ
cười, lặn lội (MB); từ: vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt,
ngủ, phất phơ (MT, MN).
d) Tập chép.
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</i>
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Kết luận về lời giải đúng và cho điểm HS.
Lời giải:
- Haùt
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết vào nháp các từ
ngữ sau: lên bảng, nên
người, mải miết, hiểu
biết,…
- 2 HS đọc thành tiếng.
Cả lớp đọc thầm.
- Bài thơ cho ta biết bạn
nhỏ đang ngắm em ngủ
và đoán giấc mơ của
em.
- Mỗi câu thơ có 4 chữ.
trang giaáy.
- Viết hoa chữ cái đầu
mỗi dòng thơ.
- Viết từ khó vào bảng
con.
<b>a) Lắp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.</b>
<b>b) Tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài.</b>
<b>c) Thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhaän xét chung về tiết học.
<b>-</b> Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài viết và bài tập
chính tả.
<b>-</b> Chuẩn bị: Hai anh em.
<b>TIẾT 3</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>Tiết: BẢNG TRỪ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Giúp HS:Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (dạng tính</i>
nhẩm)
<i>2Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm.</i>
- Vẽ hình theo mẫu. Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vng.
<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ (3’) Luyện tập.</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
42 – 16; 71 – 52.
+ HS 2: Tính nhaåm: 15 – 5 – 1.
15- 6
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Sau đó, áp dụng các dạng trừ để giải
các bài tốn có liên quan.
<i> Hoạt động 1: Bảng trừ:</i>
<b>-</b> Trò chơi: Thi lập bảng trừ:
<b>-</b> Chuẩn bị: 4 tờ giấy rô-ky to, 4 bút dạ
màu.
<b>-</b> Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi.
Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút.
Trong thời gian 5 phút các đội phải
lập xong bảng trừ.
+ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số
+ Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18
trừ đi một số.
+ Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
+ Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một
- Đội nào làm xong, dán bảng trừ của
đội mình lên bảng.
- GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại
diện từng đội lên đọc từng phép tính
trong bảng trừ của đội mình. Sau
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
mỗi phép tính HS dưới lớp hơ to
đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ
vào phép tính đó.
<b>-</b> Kết thúc cuộc chơi: Đội nào ít phép
tính sai nhất là đội thắng cuộc.
Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả vào Vở bài tập.
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét.
<i> Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu. </i>
Bài 3:
<b>-</b> Cho HS quan sát mẫu, phân tích mẫu
và tự vẽ vào vở. (Tiến hành như bài
tập 3, tiết 65)
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhẩm và ghi kết quả. 3 HS
thực hiện trên bảng lớp.
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
- Nhận xét bài của bạn trên
bảng. Tự kiểm tra bài của mình.
- làm bài tập
THỂ DỤC
TRỊ CHƠI VỊNG TRỊN -ĐI ĐỀU
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục trị chơi " Vòng tròn "Yêu cầu biết cách chơi và thực hiện được trị chơi
- Ơn đi điều ,u cầu thực hiện động tác tương đối chính xác
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
- Sân trường
T lượng Hoạt động Gv Hoạt động Hs Hỗ trợ
1/ Ổn định
2/ Bài cũ
3 / Bài mới
Giới thiêụ trực tiếp
Hoạt động 1
- Gvcho lớp tập hợp , điểm số báo cáo.
Cả lớp khởi động 5-6 phút.
-Vừa đi vừa hít thở sâu 5-6 lần.
Hoạt động 2
- Trò chơi ''vòng tròn''
+Nêu tên trò chơi.
+Điểm số theo chu kì 1-2 đến hêt theo
vịng trịn để hs biết số .
+Ơn cách nhảy chuyển từ một thành hai
vòng tròn và ngược lại theo hiệu lệnh.
+ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người như
múa ,nhún chân ,khi nghe thấy lệnh nhảy
+Đi nhún chân ,vỗ tay kế hợp nghiêng
đầu và thân như múa 7 -8 bước, nhảy
chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào nhau học 4 câu vần
điệu kết hợp vỗ tay.
+Đứng quay mặt theo vòng tròn ,đọc vần
điệu kết hợp nhú chân, nghiêng thân ,đến
nhịp 8 thì nhảy sang trái (1) và nhảy sang
phải (số) ,kết hợp gv hơ ''nhảy''. Trị chơi
cứ tiếp tục 4-6 lần
-Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát
Hoạt động 3
-Cúi người thả lỏng
Nhảy thả lỏng
GV chốt lại bài
Nhận xét tiết học.
Hát
Nhắc lại tên trò chơi.
Lớp trưởng điều khiển.
Cả lớp thực hiện
Hs lắng nghe
Cả lớp thực hiện
Cả lớp
Hs lắng nghe
<b>TIẾT 3</b>
<b>MÔN: TẬP VIẾT</b>
<i><b>Tiết: M – Miệng nói tay làm.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ.</i>
- <i>Viết M (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng </i>
qui định.
<i>2Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</i>
<i>3Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>
<b>II. Chuẩn bò</b>
<b>-</b> <i>GV: Chữ mẫu M . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>-</b> HS: Bảng, vở
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ (3’) </b>
<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> <i>Yêu cầu viết: L</i>
<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> <i>Viết : Lá lành đùm lá rách. </i>
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> GV nêu mục đích và yêu cầu.
<b>-</b> Nắm được cách nối nét từ các chữ
cái viết hoa sang chữ cái viết thường
đứng liền sau chúng.
<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i>* Gắn mẫu chữ M</i>
<b>-</b> <i>Chữ M cao mấy li? </i>
<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?
<b>-</b> <i>GV chỉ vào chữ M và miêu tả: </i>
+ Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
<b>-</b> GV viết bảng lớp.
<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:
<b>-</b> Nét 1 :Đặt bút trên đường kẽ 2, viết
nét móc từ dưới lên lượn sang phải,
dừng bút ở đường kẽ 6.
<b>-</b> Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1,
đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng
xuống đường kẽ 1.
<b>-</b> Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2
đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên
(hơi lượn ở 2 đầu) lên đường kẽ 6.
<b>-</b> Nét 4 : Từ điểm dừng bút của nét 3
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 4 nét
đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải.
Dừng bút trên đường kẽ 2
<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
2. HS viết bảng con.
<b>-</b> GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng</i>
dụng.
* Treo baûng phụ
<i>1. Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.</i>
2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?
<b>-</b> <i>GV viết mẫu chữ: Miệng lưu ý nối</i>
<i>nét M và iêng.</i>
3. HS viết bảng con
<i>* Viết: : Miệng </i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i> Hoạt động 3: Viết vở</i>
* Vở tập viết:
<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
<b>-</b> <i>Chuẩn bị: Chữ hoa N – Nghĩ trước</i>
<i>nghó sau.</i>
- HS tập viết trên baûng con
- HS đọc câu
- i, e, n, o, a, m : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ê
- Dấu sắc (/) trên o
- Dấu huyền (`) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
<b>MOÂN: TẬP LÀM VĂN</b>
<i><b>Tiết: QST, TLCH:VIẾT NHẮN TIN </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1Kiến thức: Nhìn tranh, trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của bé gái được vẽ.</i>
<i>2Kỹ năng: Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý.</i>
<i>3Thái độ: Ham thích học mơn Tiếng Việt.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh họa bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
<b>-</b> HS: SGK, vở bài tập.
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Gia đình.</b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu đọc
đoạn văn kể về gia đình của em.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Trong giờ học Tập làm văn tuần này
các em sẽ cùng quan sát tranh và trả
lời các câu hỏi về hình dáng hoạt
động của bạn nhỏ được vẽ trong
tranh sau đó các em sẽ thực hành
viết 1 mẩu tin ngắn cho bố mẹ.
<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</i>
Baøi 1:
<b>-</b> Treo tranh minh họa.
<b>-</b> Tranh vẽ những gì?
<b>-</b> Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
<b>-</b> Tóc bạn nhỏ như thế nào ?
<b>-</b> Bạn nhỏ mặc gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS nói liền mạch các câu
nói về hoạt động, hình dáng của bạn
nhỏ trong tranh.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét HS.
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết tin nhắn.</i>
Bài 2:
- Hát
- HS thực hiện.
- Quan sát tranh.
- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê,
mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn
(3 HS trả lời).
- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình
- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ
rất đẹp./ Bạn buộc tóc thành
2 bím xinh xinh (3 HS trả
lời).
- Bạn mặc bộ quần áo rất sạch
sẽ,/ rất mát mẻ,/ rất dễ
thương,… (3 HS trả lời).
- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho
nhau nghe sau đó 1 số em
trình bày trước lớp.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Vì sao em phải viết tin nhắn?
<b>-</b> Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS viết tin nhắn.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin
nhắn của 3 bạn trên bảng và của 1 số
em dưới lớp.
<b>-</b> Lưu ý HS tin nhắn phải ngắn gọn,
đầy đủ.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Tổng kết chung về giờ học.
<b>-</b> Dặn dò HS nhớ thực hành viết tin
nhắn khi cần thiết.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chia vui, kể về anh chị
em.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi
nhưng bố mẹ khơng có nhà,
em cần viết tin nhắn cho bố
mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với
baø.
- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp
viết vào nháp.
- Trình bày tin nhắn.
<b>TIẾT 4</b>
MỸ THUẬT
VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VNG , VẼ MÀU
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Hs nhận biết được cách sắp xép một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vng
- Bước đầu cảm nhận được cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vng
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
- Một số hình vng đã trang trí đẹp
- Chuẩn bị một vài đồ vật có dạng hình vng
T lượng Hoạt động gv Hoạt động hs Hỡ trợ
1/ Ổn định
2/ Bài cũ
3/ Bài mới
Giới thiệu trực tiếp
<b>Hoạt động 1 </b>
- Cho hs quan sát một số đồ vật có hình
vng
- Hướng dẫn hs vẽ tiếp hoạ tiết vào hình
vng .
- Cho hs thực hành
- Yêu cầu hs trang trí hoạ tiết
<b>- Hoạt động 2 </b>
- Hướng dẫn hs chọn màu tổ vào hình
vuông
- Hoạ tiết giống nhau nên dùng màu
giống nhau .
- Không dùng quá nhiều màu trong bài vẽ
- Hoạt động 3
- Thu một số bài chấm
- nhận xét và khuyến khích .
<b>- 4/ Củng cố - Dặn dò</b>
- Yêu cầu hs nhắc lại quy trình vẽ
- Dặn hs về nhà tập vẽ lại bài
- Nhận xét
Hát
- Quan sát
- Thực hiện
- Chọn màu tơ lên hoạ tiết
Nhận xét
...
...
...
<b>---TIẾT 2</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>Tiết: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:( Giảm BT5)</b>
<i>1Kiến thức: Giúp HS củng cố về:</i>
- Các bảng trừ có nhớ.
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
- Bài toán về ít hơn
<i>2Kỹ năng: Độ dài 1 dm, ước lượng độ dài đoạn thẳng.</i>
- Toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ, trò chơi.
<b>-</b> HS: Bảng con, vở.
<i><b>T</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định 1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bảng trừ.</b>
<b>-</b> HS đọc bảng trừ.
<b>-</b> Tính: 5 + 6 – 8 ; 7 + 7 - 9
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> Luyện tập.
<i> Hoạt động 1: Củng cố phép trừ có nhớ</i>
trong phạm vi 100.
<b>-</b> Bài 1: Trò chơi “ Xì điện “.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chia bảng thành 2 phần.
Ghi các phép tính trong bài tập 1 lên
bảng. Chuẩn bị 2 viên phấn màu
(xanh, đỏ).
Baøi2:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS
làm 2 phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính: 35 – 8; 81 – 45; 94 – 36.
- Nhận xét cho điểm HS.
<i> Hoạt động 2: Củng cố: Tìm số hạng chưa</i>
biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong
một hiệu.
Baøi 3:
- Hỏi: Bài tốn u cầu tìm gì ?
- X là gì trong các ý a, b; là gì trong
ý ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số
hạng chưa biết trong phép cộng, số
bị trừ trong phép trừ.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Haùt
- HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hành trị chơi.
- Thực hiện đặt tính rồi tính.
- Nhận xét bài bạn về cách
đặt tính, cách thực hiện
phép tính. (Đúng/sai)
lời
- Tìm x.
<i> Hoạt động3: Củng cố: Bài tốn về ít hơn .</i>
Bài 4:
- u cầu HS đọc đề bài, nhận dạng
bài toán và tự làm bài.
- Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn.
<i><b> Tóm tắt</b></i>
Thùng to: 45 kg đường
Thùng bé ít hơn: 6 kg đường
Thùng bé: ……… kg đường?
Bài 5:
- Vẽ hình lên bảng.
- Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu
đêximet?
- Vậy chúng ta phải so sánh đoạn MN
với độ dài nào?
- 1 dm bằng bao nhiêu cm?
- Đoạn MN ngắn hơn hay dài hơn 10
cm?
- Muốn biết MN dài bao nhiêu ta phải
làm gì?
- u cầu HS ước lượng và nêu số đo
phần hơn.
- Vậy đoạn thẳng MN dài khoảng bao
nhiêu cm?
- Yêu cầu HS dùng thước kiểm tra
phép ước lượng của mình.
- Yêu cầu HS khoanh vào kết quả.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
trừ.
- Trả lời.
- HS tự làm bài. 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.
<i>Bài giải</i>
Thùng bé có laø:
45 – 6 = 39 (kg)
- 1 dm.
- Độ dài 1 dm.
- 1 dm = 10 cm.
- Ngắn hơn 10 cm.
- Ta ước lượng độ dài phần
hơn của 10 cm so với MN
trước, sau đó lấy 10 cm trừ
đi phần hơn.
- Khoảng 1 cm.
- 10 cm – 1 cm = 9 cm.
MN dài khoảng 9 cm.
- Dùng thước đo.
- C. Khoảng 9 cm
<b>Tiết 3</b>
<b>MƠN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i><b>Tiết: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHAØ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức: Nhận biết được một số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình, đặc biệt là em</i>
bé.
<i>2Kỹ năng: Biết được những cơng việc cần làm để phịng chống ngộ độc khi ở nhà.</i>
- Biết được nguyên nhân ngộ độc qua đường ăn, uống.
<i>3Thái độ: Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người thân trong nhà bị ngộ độc. </i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong SGK. Một vài vỏ thuốc tây. Bút dạ, giấy.
<b>-</b> HS: Xử lý tình huống.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>T lượng </b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Giữ sạch môi trường xung</b>
quanh nhà ở.
<b>-</b> Khu phố nơi em ở có sạch sẽ không?
<b>-</b> Để môi trường xung quanh bạn sạch
sẽ, bạn đã làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<b>-</b> GV hỏi: Khi bị bệnh, các em phải
làm gì?
<b>-</b> Nếu uống nhầm thuốc thì hậu quả gì
sẽ xảy ra? Đễ hiểu rõ điều đó, cơ
cùng các em sẽ tìm hiểu bài học
ngày hôm nay.
<i> Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</i>
<b>-</b> Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ và
nói tên những thứ có thể gây ngộ
độc cho mọi người trong gia đình
- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng
hình:
+ Hình 1:
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
- Những thứ trên có thể gây ngộ độc
- Haùt
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Phải uống thuốc.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện 3 nhóm nhanh nhất
sẽ lên trình bày kết quả theo lần
lượt 3 hình.
+ Thứ gây ngộ độc là bắp ngơ.
Bởi vì bắp ngơ đó bị nhiều
ruồi đậu vào, bắp ngơ đó bị
thiu.
+ Thứ gây ngộ độc là lọ thuốc.
Bởi nếu em bé tưởng là kẹo,
em bé ăn nhiều thì sẽ bị ngộ
độc thuốc.
+ Thứ gây ngộ độc ở đây là lọ
thuốc trừ sâu.
cho tất cả mọi người trong gia đình, đặc biệt
là em bé. Các em có biết vì sao lại như thế
khơng?
<b>-</b> GV chốt kiến thức:
* Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ
độc là: thuốc tây, dầu hoả, thức ăn bị ôi thiu,
<i> Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc.</i>
<b>-</b> Yêu cầu :Quan sát các hình vẽ 4, 5,
6 và nói rõ người trong hình đang
làm gì? Làm thế có tác dụng gì?
- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng
hình:
+ Hình 4:
+ Hình 5 :
+ Hình 6 :
<b>-</b> GV kết luận: Để phòng tránh ngộ
độc khi ở nhà, chúng ta cần:
* Xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ
thường dùng trong gia đình.
* Thực hiện ăn sạch, uống sạch.
* Thuốc và những thứ độc, phải để xa
tầm với của trẻ em.
* Không để lẫn thức ăn, nước uống với
các chất tẩy rửa hoặc hố chất khác.
<i> Hoạt động 3:Đóng vai: Xử lí tình huống khi</i>
bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
GV giao nhiệm vụ cho HS
<b>-</b> Nhóm 1 và 3: nêu và xử lí tình
huống bản thân bị ngộ độc.
<b>-</b> Nhóm 2 và 4: nêu và xử lí tình
huống người thân khi bị ngộ độc.
1.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Trường học.
chưa biết đọc nên không
phân biệt được mọi thứ, dễ
nhầm lẫn.
- HS đọc ghi nhớ .
- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện 1, 2 nhóm nhanh nhất
sẽ lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung ý kiến.
+ Cậu bé đang vứt những bắp
+ Cô bé đang cất lọ thuốc lên tủ
cao, để em mình khơng với
tới được và ăn nhầm vì tưởng
là kẹo ngọt.
+ Anh thanh niên đang cất riêngï
thuốc trừ sâu, dầu hoả với
nước mắm. Làm thế để phân
biệt, không dùng nhằm lẫn
giữa 2 loại.
- HS đọc ghi nhớ .
- HS nêu.
- Các nhóm thảo luận, sau đó
lên trình diễn.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
cách giải quyết tình huống của
nhóm bạn.
- HS nghe, ghi nhớ.