Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Aims:</b>
By the end of the lesson, sts will be able to:
- talk about space travel history and life on a space station
<b>2. Objectives:</b>
-Grammar: past simple & past perfect
-Vocabulary: related to the topic "Space travel"
<b>II. Soạn giải Communication tiếng Anh Unit 10 lớp 9 Space Travel</b>
<b>1. Put a tick (V) under the things you think that astronauts do and a</b>
<b>cross (X) under the things they don't. Then read the text and check</b>
<b>answers. Đặt dấu (V) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu</b>
(X) bên dưới nếu họ khơng làm. Sau đó đọc bài và kiểm tra câu trả lời.
<b>Gợi ý</b>
1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - X;
<b>Hướng dẫn dịch</b>
Một ngày trong đời sống của một phi hành gia trên trạm không gian quốc tế
1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ. Vì trọng lực làm cho họ khơng có trọng lực. Họ
phải bó mình lại để khơng bị trơi xung quanh.
2. Tóc được gội với dầu gội khô không cần nước. Đối với việc đánh răng, một lượng nhỏ
nước được dùng với kem đánh răng và sau đó được nuốt vào.
3. Phi hành đồn dành cả ngày của họ làm các thí nghiệm khoa học. Họ cũng ra ngoài để
kiểm tra sự ổn định của trạm. Trung tâm kiểm soát nhiệm vụ trên Trái đất hỗ trợ các hoạt
động của họ.
phê, trà và nước trái cây (đều được đóng gói). Thức ăn có thể được đun nóng hoặc giữ
lạnh với máy đặc biệt. 5. Thú tiêu khiển phổ biến trong khi xoay quanh Trái đất đơn giản
là nhìn ra ngồi cửa sổ để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Trong lúc rảnh, các phi hành gia
tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, đánh bài và nói chuyện với gia đình họ.
<b>2. Life on the ISS. Match the subheadings with the paragraphs of the</b>
<b>text in 1. Cuộc sống trên ISS. Nối những phụ đề với những đoạn văn của bài dọc ở bài</b>
1.
<b>Đáp án</b>
1 - D Sleeping in space
2 - E Morning routine in space
3 - B Working in space
4 - C Eating in space
5 - A Time off space
<b>3. Work in groups. Imagine that you are going to spend one month</b>
<b>aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will</b>
<b>bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other</b>
<b>groups and explain your decisions. Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng bạn sắp</b>
<b>Gợi ý</b>
We will bring a sleeping bag to sleep in space, a camera to take photos and a telescope to
see farther in the universe.
<b>4. Now work individually and write on a piece of paper one thing that</b>
<b>you will take with you to the ISS as a personal item because you can't</b>
<b>live without it. Then tell your partner what you have written. Bây giờ</b>
làm việc cá nhân viết vào 1 mẩu giấy một thứ bạn sẽ mang theo đến ISS như là một vật
dụng cá nhân bởi vì bạn khơng thể sống thiếu nó. Sau đó kể cho bạn của bạn vật mà bạn
đã viết.
I will bring a digital camera because I love photography and taking photos the meteorites
or galaxy or falling stars is one of my dreams.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: