Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kiem tra dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7A Môn Đại số (Chương I)


Điểm Lời phê của Thầy giáo


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả của phép cộng </b></i> 4<sub>6</sub>+<i>−</i>5


6 là:


<b>a) </b> <i>−</i><sub>6</sub>1 <b>b) </b> <sub>6</sub>9 <b>c)</b> <i>−</i><sub>6</sub>9
<b>d) </b> <sub>6</sub>1


<i><b>Câu 2: Viết gọn </b></i>


   




   


   


6 2


2 2


5 5 <sub>dưới dạng một luỹ thừa ta được: </sub>



<b>a. </b>


3
2
5
 
 


  <sub> </sub> <b><sub>b. </sub></b>


8
2
5
 
 


  <sub> </sub> <b><sub>c. </sub></b>


 
 
 
6
2


5 <sub> </sub> <b><sub>d. </sub></b>


 
 
 


4
2
5


<i><b>Câu 3: Ta có </b></i>


4
9


<i>x</i>


khi đó x bằng:
<b>a. </b>


9


4<sub> b. </sub>
13


9 <sub> c. </sub>
4
9


d. Một kết quả khác.
<i><b>Câu 4: </b></i> 64<sub> có kết quả là:</sub>


<b>a. 8 </b> <b>b. – 8</b> c. <i>±</i>8 <b> d. Một kết quả khác. </b>
<i><b>Câu 5: Từ tỉ lệ thức :</b></i> 



2
10 5


<i>x</i>


ta suy ra x bằng :


<b>a. 5 b. 4 c. 6 d. Một kết quả khác. </b>
<i><b>Câu 6: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 3,34909 ta được: </b></i>


<b>a. 3,359</b> b. 3,37 c. 3,35 d. Một kết quả khác.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất : </b>


11 15 11 18


. .


12 33  12 33 <sub> </sub>


<b>Bài 2: (2điểm) Tìm x biết: </b>


3 9 1


2 <i>x</i>  4  4


<b>Bài 3: (2,5 điểm) </b>Trong đợt thi đua trồng cây chào mừng ngày sinh nhật Bác 19/5 của
Trường THCS Hùng Vương năm học 2008 – 2009, bốn tổ (tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4) của lớp 7A


đã trồng được số cây tỉ lệ với 5, 6, 7, 8. Biết số cây của tổ 4 nhiều hơn số cây của tổ 1 là 9
cây. Tìm số cây của mỗi tổ đã trồng được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án đề A</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>


<i><b>Câu: 1a 2b 3c 4a 5b 6c</b></i>
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>


11 15 11 18


. .


12 33 12 33 <sub> </sub>


11 15 18
12 33 33


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub> ……….0,75 điểm</sub></b>


<b> </b>


11 33


12 33


 


<b> = </b>


11


12<sub> ………..0,75 điểm </sub>


<b>Bài 2: Tìm x biết: </b>


3 9 1


2 <i>x</i>  4  4




3 1 9




2 <i>x</i> 4 4


    


= 2 ………..1 điểm


3 4


2 :


2 3
<i>x</i>


  


………..1 điểm
<b>Bài 3: Gọi số cây trồng được của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4 lần lượt là x, y, z, t </b>


(x, y, z, t  Z+ , cây) ………0,5 điểm


Theo đề bài ta có:


5 6 7 8
9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i>




  



  


 <sub> ……….0,5điểm</sub>



Từ


9
3
5 6 7 8 8 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


     


 ……….0,5điểm


Vậy: 5 3 15


<i>x</i>


<i>x</i>


  


; 6 3 18
<i>y</i>


<i>y</i>


  


; 7 3 21
<i>z</i>



<i>x</i>


  


; 8 3 24
<i>t</i>


<i>x</i>


  


……….1điểm
Đáp số: Tổ 1: 15 cây, Tổ 2: 18 cây, Tổ 3: 21 cây, Tổ 4: 24 cây


<b>Câu 4: Ta có: A = </b> 81 36 2. 25<sub> ……….0,25 điểm</sub>




2 2 2


9 6 2. 5
9 + 6 2.5
5


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT


Lớp: 7A Môn Đại số (Chương I)


Điểm Lời phê của Thầy giáo


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả của phép cộng </b></i>


4 5
6 6




là:


<b>a) </b> <i>−</i>61 <b>b) </b>


9


6 <b>c)</b>


1


6 <sub> </sub>


<b>d) </b>



9
6


<i><b>Câu 2: Viết gọn </b></i>


   

   
   


2 6


3 3


5 5 <sub>dưới dạng một luỹ thừa ta được: </sub>


<b>a. </b>


 
 
 
3
3


5 <sub> </sub> <b><sub>b. </sub></b>
 
 
 
8


3


5 <sub> </sub> <b><sub>c. </sub></b>


 
 
 
6
3


5 <sub> </sub> <b><sub>d. </sub></b>


 
 
 
4
3
5


<i><b>Câu 3: Ta có </b></i>


1
9


<i>x</i>


khi đó x bằng:
<b>a. </b>



1
9


b.


10


9 <sub> c. </sub>
4
9


d. Một kết quả
khác.


<i><b>Câu 4: </b></i> 100<sub> có kết quả là:</sub>


<b>a. </b>10 b. – 10 c. 10 <b> d. Một kết quả khác.</b>


<i><b>Câu 5: Từ tỉ lệ thức :</b></i> 


3
10 5


<i>x</i>


ta suy ra x bằng :


<b>a. 5 b. 6 c. 7 d. Một kết quả khác. </b>


<i><b>Câu 6: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 3,45999 ta được: </b></i>


<b>a. 3,46</b> b. 3,47 c. 3,48 d. Một kết quả khác.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất : </b>


7 18 7 15


. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: (2,5 điểm) </b>Trong đợt thi đua trồng cây chào mừng ngày sinh nhật Bác 19/5 của
Trường THCS Hùng Vương năm học 2008 – 2009, bốn tổ (tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4) của lớp 7A
đã trồng được số cây tỉ lệ với 5, 6, 7, 8. Biết số cây của tổ 3 nhiều hơn số cây của tổ 1 là 8
cây. Tìm số cây của mỗi tổ đã trồng được.


<b>Câu 4: (1điểm) Tính A = </b> 100 64 2. 25


<i><b>Đáp án đề B</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>Câu 1c 2b</b></i> 3a 4c 5b 6a
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>


7 18 7 15



. .


12 33 12 33 <sub> </sub>


7 18 15
12 33 33


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub> ……….0,75 điểm</sub></b>


<b> </b>


7 33
12 33


 


<b> = </b>


7


12<sub> ………..0,75 điểm </sub>


<b>Bài 2: Tìm x biết: </b>


3 7 1



2 <i>x</i>  4 4




3 1 7 8


2


2 <i>x</i> 4 4 2


     


………....1 điểm


3 2 4
2 : 2


2 3 3
<i>x</i>


    


………..…..1 điểm
<b>Bài 3: Gọi số cây trồng được của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4 lần lượt là x, y, z, t </b>


(x, y, z, t  Z+ , cây) ………0,5 điểm


Theo đề bài ta có:



5 6 7 8
8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>x</i>




  




  


 <sub> ……….0,5điểm</sub>


Từ


8
4
5 6 7 8 7 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>x</i>


     


 ……….0,5điểm



Vậy: 5 4 20


<i>x</i>


<i>x</i>


  


; 6 4 24
<i>y</i>


<i>y</i>


  


; 7 4 28
<i>z</i>


<i>x</i>


  


; 8 4 32
<i>t</i>


<i>x</i>


  


……….1điểm


Đáp số: Tổ 1: 20 cây, Tổ 2: 24 cây, Tổ 3: 28 cây, Tổ 4: 32 cây


<b>Câu 4: Ta có: A = </b> 100 64 2. 25<sub> ……….0,25 điểm</sub>




2 2 2


10 8 2. 5
10 + 8 2.5
8


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7… Môn Đại số (Chương I)


Điểm Lời phê của Thầy giáo


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả của phép cộng </b></i> 4<sub>6</sub>+<i>−</i>5


6 là:


<b>a) </b> <i>−</i><sub>6</sub>1 <b>b) </b> <sub>6</sub>9 <b>c)</b> <i>−</i><sub>6</sub>9


<b>d) </b> <sub>6</sub>1


<i><b>Câu 2: Viết gọn </b></i>


   




   


   


6 2


2 2


5 5 <sub>dưới dạng một luỹ thừa ta được: </sub>


<b>a. </b>


3
2
5
 
 


  <sub> </sub> <b><sub>b. </sub></b>


8
2


5
 
 


  <sub> </sub> <b><sub>c. </sub></b>


 
 
 
6
2


5 <sub> </sub> <b><sub>d. </sub></b>


 
 
 
4
2
5


<i><b>Câu 3: Ta có </b></i>


4
9


<i>x</i>


khi đó x bằng:


<b>a. </b>


9


4<sub> b. </sub>
13


9 <sub> c. </sub>
4
9


d. Một kết quả khác.
<i><b>Câu 4: </b></i> 64<sub> có kết quả là:</sub>


<b>a. 8 </b> <b>b. – 8</b> c. <i>±</i>8 <b> d. Một kết quả khác. </b>
<i><b>Câu 5: Từ tỉ lệ thức :</b></i> 


2
10 5


<i>x</i>


ta suy ra x bằng :


<b>a. 5 b. 4 c. 6 d. Một kết quả khác. </b>
<i><b>Câu 6: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 3,34909 ta được: </b></i>


<b>a. 3,359</b> b. 3,37 c. 3,35 d. Một kết quả khác.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>



11 15 11 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: (2điểm) Tìm x biết: </b>


3 9 1


2 <i>x</i>  4  4


<b>Bài 3: (3 điểm) Trong đợt thi đua trồng cây chào mừng ngày sinh nhật Bác 19/5 của Trường</b>
THCS Hùng Vương năm học 2008 – 2009, bốn tổ (tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4) của lớp 7G đã trồng
được số cây tỉ lệ với 5, 6, 7, 8. Biết tổng số cây mà 4 tổ trồng được là 78 cây. Tìm số cây của
mỗi tổ đã trồng được.


<b>Đáp án đề A</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>


<i><b>Câu: 1a 2b 3c 4a 5b 6c</b></i>
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>


11 15 11 18


. .


12 33 12 33 <sub> </sub>


11 15 18


12 33 33


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub> ………..1 điểm</sub></b>


<b> </b>


11 33
12 33


 


<b> = </b>


11


12<sub> ………..1 điểm </sub>


<b>Bài 2: Tìm x biết: </b>


3 9 1


2 <i>x</i>  4  4




3 1 9





2 <i>x</i> 4 4


    


= 2 ………..1 điểm


3 4
2 :


2 3
<i>x</i>


  


………..1 điểm
<b>Bài 3: Gọi số cây trồng được của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4 lần lượt là x, y, z, t </b>


(x, y, z, t  Z+ , cây) ………0,5 điểm


Theo đề bài ta có:


5 6 7 8
78


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>




  




    


 <sub> ………..…….….0,75điểm</sub>


Từ


78
3
5 6 7 8 5 6 7 8 26
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z t</i>


     


   ………...…….0,75điểm


Vậy: 5 3 15


<i>x</i>


<i>x</i>



  


; 6 3 18
<i>y</i>


<i>y</i>


  


; 7 3 21
<i>z</i>


<i>x</i>


  


; 8 3 24
<i>t</i>


<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7… Môn Đại số (Chương I)


Điểm Lời phê của Thầy giáo


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả của phép cộng </b></i>


4 5
6 6




là:


<b>a) </b> <i>−</i>61 <b>b) </b>


9


6 <b>c)</b>


1


6 <sub> </sub>


<b>d) </b>


9
6


<i><b>Câu 2: Viết gọn </b></i>



   

   
   


2 6


3 3


5 5 <sub>dưới dạng một luỹ thừa ta được: </sub>


<b>a. </b>


 
 
 
3
3


5 <sub> </sub> <b><sub>b. </sub></b>
 
 
 
8
3


5 <sub> </sub> <b><sub>c. </sub></b>


 
 


 
6
3


5 <sub> </sub> <b><sub>d. </sub></b>


 
 
 
4
3
5


<i><b>Câu 3: Ta có </b></i>


1
9


<i>x</i>


khi đó x bằng:
<b>a. </b>


1
9


b.



10


9 <sub> c. </sub>
4
9


d. Một kết quả
khác.


<i><b>Câu 4: </b></i> 100<sub> có kết quả là:</sub>


<b>a. </b>10 b. – 10 c. 10 <b> d. Một kết quả khác.</b>


<i><b>Câu 5: Từ tỉ lệ thức :</b></i> 


3
10 5


<i>x</i>


ta suy ra x bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 6: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 3,45999 ta được: </b></i>


<b>a. 3,46</b> b. 3,47 c. 3,48 d. Một kết quả khác.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất : </b>



7 18 7 15


. .


12 33 12 33 <sub> </sub>


<b>Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: </b>


3 7 1


2 <i>x</i>  4 4


<b>Bài 3: (3 điểm) Trong đợt thi đua trồng cây chào mừng ngày sinh nhật Bác 19/5 của Trường</b>
THCS Hùng Vương năm học 2008 – 2009, bốn tổ (tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4) của lớp 7G đã trồng
được số cây tỉ lệ với 5, 6, 7, 8. Biết tổng số cây mà 4 tổ trồng được là 52 cây. Tìm số cây của
mỗi tổ đã trồng được.


<i><b>Đáp án đề B</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>Câu 1c 2b</b></i> 3a 4c 5b 6a
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>


7 18 7 15


. .



12 33 12 33 <sub> </sub>


7 18 15
12 33 33


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub> ………...1 điểm</sub></b>


<b> </b>


7 33
12 33


 


<b> = </b>


7


12<sub> ………1 điểm </sub>


<b>Bài 2: Tìm x biết: </b>


3 7 1


2 <i>x</i>  4 4





3 1 7 8


2


2 <i>x</i> 4 4 2


     


………....1 điểm


3 2 4
2 : 2


2 3 3
<i>x</i>


    


………..…..1 điểm
<b>Bài 3: Gọi số cây trồng được của tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4 lần lượt là x, y, z, t </b>


(x, y, z, t  Z+ , cây) ………0,5 điểm


Theo đề bài ta có:


5 6 7 8


52


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>




  




    


 <sub> ……….0,75điểm</sub>


Từ


52
2
5 6 7 8 5 6 7 8 26
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z t</i>


     


   ………..….0,75điểm


Vậy: 5 2 10



<i>x</i>


<i>x</i>


  


; 6 2 12
<i>y</i>


<i>y</i>


  


; 7 2 14
<i>z</i>


<i>x</i>


  


; 8 2 16
<i>t</i>


<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×