Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Hưng Phong
Họ tên HS:………
Lớp: ………
Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>I</b>. <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: (<b>Khoanh tròn câu đúng</b>) (3đ)
<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. CuO B. Mg C. MgCO3 D. Cu
<b>Câu 2</b>. Dãy oxit nào sau đây đều tác dụng được với <b>axit</b>:
A. CuO, Na2O, K2O, CO2 B. Na2O, Al2O3, BaO, P2O5
C. FeO, K2O, CaO, CuO D. Fe2O3, SO3, CaO, K2O
<b>Câu 3: </b>Cho CuO tác dụng với dung dịch HCl. Có hiện tượng là:
A. Chất khí khơng màu thốt ra.
B. Dung dịch màu xanh lam.
C. Dung dịch màu vàng nâu.
D. Dung dịch không màu.
<b>Câu 4</b>: Axit làm quỳ tím chuyển sang màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng
<b>Câu 5: </b>Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với
nước tạo thành <b>dung dịch axit</b> là:
A. CaO, SO3, CO B. SO3, Fe2O3, P2O5
C. P2O5, K2O, SO2 D. SO3, P2O5
<b>Câu 6: </b>Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vơi
trong:
A. CO2 B. CO2, SO2 C. CO2, CO, H2 D. CO2, O2, SO2
<b>Câu 7: </b>Axit sunfuric được sản xuất theo qui trình sau: S + X ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Y (1); </sub>
Y + X ⃗<i><sub>t</sub>o</i> Z (2); Z + H
2O H2SO4 (3). Các chất X, Y, Z ở phương trình (1), (2), (3) là:
A. SO3, H2, O2 B. O2, SO2, SO3 C. O2, H2, , SO2 D. SO2, SO3, O2
<b>Câu 8</b>: Đốt cháy 16 gam lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi thu được khí lưu huỳnh
đioxit có khối lượng là:
A. 16 gam B. 32 gam C. 64 gam D.40 gam
<b>Câu 9</b>: R (có hố trị IV) tạo hợp chất oxit với oxi, trong đó R chiếm 50% về khối
lượng R là:
A. Cacbon B. Nitơ C. Silic D. Lưu huyønh
<b>Câu 10: </b>Cần nung bao nhiêu gam CaCO3 để thu được 11,2 lit CO2 (đktc):
A. 25g B. 50g C. 100g D. 28g.
<b>Câu 11</b>: Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. HF
<b>Câu 12</b>: Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng. Công thức của oxit sắt là?
<b>Câu 13</b>: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành <b>dung dịch bazơ</b>:
A. CuO B. CaO C. SO3 D. N2O5
<b>Caâu 14</b>:
II<b>. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>: (7đ)
1. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau:HCl, H2SO4,
Na2SO4. (2đ)
2. Viết phương trình hố học thực hiện chuổi biến hoá sau: (Ghi rõ điều kiện nếu có)
Na2SO3 ⃗(4) SO2 ⃗(1) SO3 ⃗(2) H2SO4 ⃗(3) BaSO4
3. <b>Bài toán</b> (3đ): Dẫn 11,2 lít khí SO3 (đktc) tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch
Ba(OH)2, sản phẩm là BaSO4 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học?
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
c. Tính khối lượng kết tủa thu được?
( Cho bieát: Ba= 137, S = 32, O =16, H =1, C=12, N=14, Si=28, Ca=40).