Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra vatt ly 12c 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA THỬ VÂT LÝ 12</b>
<b>THỜI GIAN 60 PHÚT</b>


<b>Câu 1.Trên một sơi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngồi 2 đầu dây</b>
<b>người ta thấy trên dây cịn có 4 điểm khơng dao động. Biết vận tốc truyền</b>
<b>sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng</b>


<b>A. 45Hz.</b> <b>B. 60Hz.</b> <b>C. 75Hz.</b> <b>D. 90Hz.</b>


<b>Câu2.Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và</b>
<b>cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm,</b>
<b>d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có</b>
<b>hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt</b>
<b>nước bằng bao nhiêu?</b>


<b>A. 24cm/s.</b> <b>B. 26cm/s.</b> <b>C. 28cm/s.</b> <b>D. 20cm/s.</b>


<b>Câu3.Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.</b>


<b>B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là</b>
<b>sóng cơ.</b>


<b>C. Sóng siêu âm là sóng ngang.</b>
<b>D. Sóng âm là sóng dọc.</b>


<b>Câu5.Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra,</b>
<b>biết vận tốc truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v.</b>


<b>A. v/l.</b> <b>B. v/2</b><i><b>l</b></i><b>.</b> <b>C. 2v/l.</b>



<b>D. v/4l.</b>


<b>Câu6 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m</b>
<b>với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn</b>
<b>có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai</b>
<b>lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây</b>
<b>là</b>


<b>A. 8 m/s.</b> <b> B. 4m/s.</b> <b> C. 12 m/s.</b>
<b>D. 16 m/s</b>


<b>Câu 7 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau : </b>


<b>A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền </b>
<b>sóng.</b>


<b>B. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của </b>
<b>sóng.</b>


<b>C. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .</b>
<b>D. Biên độ của sóng ln ln khơng đổi.</b>


<b>Câu 8: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào ?</b>


<b>A. rắn và lỏng . </b> <b> B. lỏng và khí </b>
<b>B. C. rắn ,lỏng và khí </b> <b> D. Khí và rắn.</b>
<b>Câu 9 : Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép </b>
<b>gần nhau nhất lệch pha </b>2





<b> cách nhau 1,54m thì tần số của âm là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Caâu10 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u =</b>
<b>28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời</b>
<b>gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là </b>


<b>A. 334 m/s. </b> <b>B. 100m/s. </b> <b>C. 314m/s. </b> <b>D. 331m/s. </b>
<b>Câu 11:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :</b>


<b>A. l = (2n + 1) </b><b>/2 </b> <b>B. l = n</b><b>/2 </b> <b>C. l = n</b><b>/2 + </b><b>/4</b>
<b> D. (2n + 1) </b>


<b>Câu 12. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s,</b>
<b>khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:</b>


<b>A. 0,45Hz </b> <b>B. 90Hz</b> <b>C. 45Hz </b> <b>D. 1,8Hz</b>


<b>Câu 13. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình</b>
<b>dao động tại điểm O có dạng u0 = 5sin</b> <i>ω</i> <b><sub>t (mm). Phương trình dao động</sub></b>


<b>tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là phương trình</b>
<b>nào? </b>


<b>A. uM = 5sin(</b> <i>ω</i> <b><sub>t + </sub></b><sub></sub><b><sub>/2) (mm) B. u</sub><sub>M = 5sin(</sub></b> <i>ω</i>
<b>t+13,5</b><b>) (mm)</b>


<b>C. uM = 5sin(</b> <i>ω</i> <b><sub>t – 13, 5</sub></b><sub></sub><b><sub> ) (mm). D. B hoặc C</sub></b>
<b>Câu 14. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số</b>


<b>nằm trong khoảng</b>


<b>A. từ 16 Hz – 2000 Hz B. từ 16 Hz - </b>
<b>20000Hz</b>


<b>C. từ 16 KHz – 20000 KHz D. từ 20 KHz –</b>
<b>2000 KHz</b>


<b>Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những</b>
<b>điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi</b>
<b>của sóng từ hai nguồn là:</b>


<b>A. k</b> <i>λ</i> <b><sub>/2 (k</sub></b> <b><sub>Z) B. k</sub></b> <i>λ</i>
<b>C. (2k+1)</b> <i>λ</i> <b><sub>/2 D. (2k+1)</sub></b> <i>λ</i> <b><sub>/4</sub></b>


<b>Câu 16. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần</b>
<b>số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên</b>
<b>dây có:</b>


<b>A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng</b>
<b>C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng</b>
<b>Câu 17. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số</b>
<b>dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây</b>
<b>có:</b>


<b>A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng</b>
<b>C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng</b>
<b>Câu 18. Trong 2s, dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy</b>
<b>lần?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100</b> <i>Ω</i> <b><sub>có biểu thức: u =</sub></b>
<b>100</b>

2 <b> sin 100</b><b>t (V) </b>


<b> Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là: </b>


<b>A. 600 J B. 600</b>

2 <b> J</b> <b>C. 6000 J </b>
<b> D. 1200 J</b>


<b>Câu 20. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị</b>
<b>hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là</b>
<b>2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dịng điện</b>
<b>phải bằng:</b>


<b>A. 25 Hz B. 100 Hz </b> <b>C. 200 Hz </b>
<b> D. 50Hz </b>


<b>Câu 21. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần</b>
<b>số:</b>


<b>A. </b> <i>f</i>= 1


LC <b>B. </b> <i>f</i>=
1


LC <b>C. </b> <i>f</i>=


1


2<i>π</i>

LC <b> D.</b>



<i>f</i>= 1


2<i>π</i>LC


<b>Câu 22. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b><b> mắc nối tiếp với</b>
<b>một cuộn thuần cảm L = 0,5/</b><b> (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu</b>
<b>điện thế xoay chiều: uAB = 100</b>

2 <b>.sin( 100 </b><b>t - </b><b>/4 ) (V). Biểu thức của</b>
<b>cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: </b>


<b>A. i = 2 sin ( 100 </b><b>t - </b><b>/2 ) (A) B. i = 2</b>

2 <b> sin ( 100 </b><b>t - </b>
<b>/4 ) (A) </b>


<b>C. i = 2</b>

2 <b> sin 100 </b><b>t (A) D. i = 2 sin </b>
<b>100 </b><b>t (A)</b>


<b>Câu 23. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một</b>
<b>mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều</b>
<b>110V-60 Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn: </b>


<b>A. tăng lên B. giảm đi </b>
<b>C. không đổi D. có thể tăng, có thể </b>


<b>giảm.</b>


<b>Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, </b>
<b>không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó: </b>


<b>A. Ro = ZL + Z C <sub>B. Ro = </sub></b>


<b> ZL – Z C </b><b> C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C </b>


<b>Câu 25. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200</b>

2
<b>sin ( 100 </b><b>t - </b><b>/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2</b>

2 <b> sin</b>
<b>( 100 </b><b>t + </b><b>/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? </b>


<b>A. 200 W B. 400 W </b> <b>C. 800 W D. </b>
<b>100W</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>= 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R</b>
<b>và L có giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. R = 200</b> <i>Ω</i> <b><sub> ; L = </sub></b>

<sub>√</sub>

3 <b>/2</b><b> (H) B. R = 100</b> <i>Ω</i> <b>; L</b>
<b>= </b>

3 <b>/</b><b> (H) </b>


<b>C. R = 200</b> <i>Ω</i> <b><sub> ; L = </sub></b>

<sub>√</sub>

3 <b>/</b><b> (H) D. R = 100</b> <i>Ω</i> <b>; L </b>
<b>= </b>

3 <b>/2</b><b> (H) </b>


<b>Câu 27. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n</b>
<b>vòng/phút . Tần số dịng điện phát ra tính theo cơng thức nào sau đây?</b>
<b>A. f = </b> <sub>60</sub><i>n</i>.<i>p</i> <b> B. f = 60.n.p</b> <b>C. f = n.p D. </b>
<b>f = 60.n/p.</b>


<b>CÂU 28. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn</b>
<b>dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn</b>
<b>dây có giá trị cực đại 10–1<sub>/</sub></b>


<b> Wb . Rơto quay với vận tốc 300 vịng/phút .</b>
<b>Suất điện động cực đại do máy phát ra là:</b>


<b>A. 100 V B. 100</b>

2 <b> V C. 200 V </b> <b> D. </b>
<b>200</b>

2 <b> V</b>


<b>Câu29. Máy biến thế là thiết bị dùng để:</b>
<b>A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều </b>
<b>B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều</b>
<b>C. Biến đổi công suất điện xoay chiều</b>


<b>D. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.</b>


<b>Câu 30. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vịng dây giữa các cuộn sơ cấp</b>
<b>N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai</b>
<b>đầu cuộn sơ cấp là I1 = 6 A, U 1 = 120 V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu</b>
<b>dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:</b>


<b>A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V </b>
<b>C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V </b>


<b>Câu 31. Một MBT lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của</b>
<b>cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở</b>
<b>mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu</b>
<b>dụng ở mạch sơ cấp là:</b>


<b>A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A </b>
<b>C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A</b>


<b>CÂU32 . Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một mơi tr7o72ng với vận </b>
<b>tốc 3000cm/s thìbu7o71c sóng của nó là</b>


<b>a) 0,25m c)25m</b>


<b>b) 1,0m d)3600m </b>


<b>CÂU 33. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên </b>
<b>cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Tính chu kỳ của song biền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) không dao động c) dao động với biên độ nhỏ</b>
<b>b) dao động d) dao động với biên độ cực đại</b>
<b>CÂU 35. sóng dừng có bụng sóng là những điểm</b>


<b>a) dao động với biên độ cực đại c)dao động với biên độ nhỏ</b>
<b>b) dao động d)không dao động</b>


<b>CÂU 37. hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng</b>
<b>a)có cùng tần số</b>


<b>b)có độ lệch pha khơng đổi theo thờigian</b>


<b>c) có cùng tần số và độ lệch pha khong đổi theo thời gian</b>


<b>d) có cùng biên độ, tần số và độ lệch pha khong đổi theo thời gian</b>
<b>Câu 38. Cho mạch R,L,C, cho i = </b>

2 <b>sin(100</b><b>t)A , R = 40 Ω, L = 1/</b><b> H, C = </b>
<b>1/7000</b><b> F. Viết biểu thức của hiệu điện thế hai đầu mạch.</b>


<b>A. u = 50</b>

2 <b>sin( 100</b><b>t – 37</b><b> /180)V </b> <b>B. u = 50</b>

2 <b>sin( 100</b><b>t – </b>
<b>53</b><b>/180) V</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×