Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Thị Trấn Hng Hà Đề kiểm tra chất lợng giữa học k× I</b>
Tỉ KHXH Năm học : 2009 - 2010.Môn Ngữ văn 9
<i><b> ( Thêi gian : 90 phót lµm bµi.)</b></i>
---I, Trắc nghiệm (2điểm) :
Chọn phơng án đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau:
<i><b> Câu 1: Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bằng chữ gì ?</b></i>
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Ch÷ Quèc ng÷ D.Chữ Pháp
<i><b> Câu 2: Truyện Kiều còn có tên gọi nào khác ?</b></i>
A. Kim Vân Kiều truyện B. Đoạn trờng tân thanh C. Truyện Vơng Thuý
Kiều
<i><b> Câu 3: Gác-xi-a Mác két là nhà văn nớc nào ?</b></i>
A. Cô-lôm-bi-a B. Mê- hi- cô C. Pháp D. Anh
<i><b> Câu 4: Những tõ "tµ tµ", "thanh thanh", "nao nao" cã ý nghÜa gì?</b></i>
A. Biểu lộ sắc thái cảnh vật kết hợp với bộc lộ tâm trạng của con ngời. B.Biểu
lộ sắc thái cảnh vật. C. Bộc lộ tâm trạng của con ngêi. D. Miêu tả cảnh ngày
xuân.
<i><b> Câu 5: Em hiểu nghĩa hai từ "Đồng chí" nh thế nào ? </b></i>
A. Bạn tri kỉ, tri âm. B. Đồng đội. C. Bạn chiến đấu. D. Những ng ời
bạn chiến đấu cựng chung lớ tng.
<i><b> Câu 6: Cụm từ "Gần xa nô nức yến anh" trong câu thơ "Gần xa nô nức yến anh"sử</b></i>
dụng phép tu từ nào ?
A. Ho¸n dơ B. Èn dụ C. Nhân hoá D. So sánh
<i><b> Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ mợn ?</b></i>
A. Biên phòng B. Tham « C. Xà phòng D. Nho
nhá
<i><b> Câu 8: ý kiến nào đúng về các kiu vn bn ?</b></i>
A. Trong văn bản tự sự không thể có yếu tố miêu tả.
B. Trong văn bản tự sự không thể có yếu tố biểu cảm.
C. Trong văn tự sự không thể có yếu tố nghị luận.
D. Trong văn bản tự sự cần kết hợp các yếu tố của những kiểu văn bản khác.
<b>II, Tự luận</b> (8 điểm)
<i><b> Câu 1 (2 điểm): Chép thuộc lòng những câu thơ miêu tả tài và sắc của Thuý Kiều</b></i>
<i><b>trong đoạn trích " Chị em Thuý Kiều"- Trích "Trun KiỊu " cđa Ngun Du.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Câu 2</b><b> (6 điểm) : Sắp tới trờng em có tổ chức câu lạc bộ Văn học, em đợc phân</b></i>
<b>I. Trc nghim (2im) : Mi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B A A D B D D
<b>II. Tù ln (8 ®iĨm) :</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Câu1 (2điểm)</b><b> :</b></i>
Yêu cầu: Học sinh chép chính xác 12 câu thơ miêu tả tài và sắc của Thuý Kiều
<i><b>trong đoạn trích "Chị em Thuý Kiều"- Nguyễn Du : 2®iĨm (sai mét tõ trõ 0,25 </b></i>
®iĨm).
<i><b> </b></i>
<i><b> Câu 2 (6 điểm):</b></i>
<b> a, Yêu cầu :</b>
<i><b> * VỊ h×nh thøc :</b></i>
- Học sinh biết vận dụng kiểu bài thuyết minh để giới thiệu một bài
thơ.
- Bài làm phải đảm bảo bố cục ba phần ; Mở bài, thân bài, kết bài.
<i><b> * Về nội dung : </b></i>
- Giới thiệu tác giả, hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Thể thơ, bố cục bài thơ.
- Giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ.
- Nhn xét, đánh giá chung về tác giả, tác phẩm.
<b> b, cách cho điểm :</b>
Điểm 5: Đáp ứng hầu hết các yêu cầu trên.
Điểm 3- 4 : Hiểu đề, đáp ứng khá tốt các yêu cầu. Nhớ chính xác kiến thức
tác giả, tác phẩm nhng cha sáng tạo nhiều trong ngơn ngữ thuyết minh; đơi chỗ cịn
sơ lợc. Bố cục rõ ràng, hành văn trơi chảy. Cịn mắc một số lỗi diễn đạt.
Điểm 1- 2 : Hiểu đề lơ mơ. Kiến thức tác giả, tác phẩm còn nhầm lẫn quá
nhiều. Bài sơ sài. Còn mắc nhiều lỗi diễn đạt.
Điểm 0 : Bỏ giấy trắng hoặc viết những nội dung không liên quan tới yêu cầu
của đề.