Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 kióm tra h y nªu c¸ch t¹o ra h×nh trô h×nh nãn h×nh cçu a khi quay h×nh ch÷ nhët mét vßng quanh mét c¹nh cè ®þnh ta ®­îc h×nh trô b khi quay tam gi¸c vu«ng mét vßng quanh mét c¹nh gãc v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.21 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra:</b>



<i><b>HÃy nêu cách tạo ra: Hình trụ, hình nón, </b></i>
<i><b>hình cầu ?</b></i>


<b>a) Khi quay hình chữ nhËt mét vßng </b>


<b>quanh một cạnh cố định, ta đ ợc hình trụ.</b>


<b>b) Khi quay tam giác vng một vịng quanh </b>
<b>một cạnh góc vng cố định, ta đ ợc hình nón.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*Hãy cho biết hình chiếu của hình trụ có </b></i>
<i><b>đặc điểm gì ?</b></i>


<i><b>*</b></i><b> Hình chiếu của hình trụ có đặc điểm là:</b>
<b>+ Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh </b>
<b>có dạng hình chữ nhật.</b>


<b>+ H×nh chiÕu bằng có dạng hình tròn</b>


<i><b>*Hóy cho bit hỡnh chiu ca hình nón có </b></i>
<i><b>đặc điểm gì ?</b></i>


<i><b>*</b></i><b> Hình chiếu của hình nón có đặc điểm là:</b>
<b>+ Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh </b>
<b>có dạng hình tam giác cân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mơc tiªu:</b>



<b>1- Cđng cè kiÕn thøc về khối tròn xoay: Cách </b>


<b>tạo ra hình trụ, hình nón, hình cầu; hình chiếu </b>
<b>của hình trụ, hình nón, hình cầu.</b>


<b>2- HS c c bn v cỏc hỡnh chiếu của </b>


<b>vật thể có dạng khối trịn xoay; ghi đ ợc kết </b>
<b>quả đọc trên bản vẽ khổ A<sub>4</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Vật thể</b>
<b>Bản vẽ</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


B¶ng 7.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Vật thể</b>
<b>Khối hình học</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>Hình trụ</b>
<b>Hình nón cụt</b>


<b>Hình hộp</b>



<b>Hình chỏm cu</b>


Bảng 7.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Chấm điểm theo các ý sau:</b>



<b>+ Hai bảng 7.1 và 7.2 phải cùng đ ợc vẽ trªn </b>
<b>cïng mét tê giÊy vÏ khỉ A<sub>4</sub></b>


<b>+ Hai bảng phải đ ợc trình bày cân đối với </b>
<b>bản vẽ. (1 điểm)</b>


<b>+ Mi dũng in ỳng cho 1 im</b>


<b>+ Trình bày sạch sÏ (1 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Vật </b>
<b> thể</b>
<b>Bản</b>


<b> vẽ</b>


<b>A B C D</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b> Vật thể</b>
<b>Khối </b>


<b>hình học</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C D</b>


<b>Hình trụ</b> <b><sub>x</sub></b>


<b>Hình nón cụt</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>Hình hộp</b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>x</sub></b>


<b>Hình chỏm cầu</b>


KÕt qu¶:
x
x
x
x
x x
x
x
B¶ng 7.1 Bảng 7.2


<b>Đọc bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>Bài thực hành số 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/ Học thuộc cách tạo ra hình trụ, hình nón, </b>
<b>hình cầu; nhớ các hình chiếu của hình trụ, </b>
<b>hình nón, hình cầu.</b>


<b>2/ Lm bi tp tiết 6 trong vở bài tập in. </b>
<b>3/ Đọc mục có thể em ch a biết; đọc bài 8 </b>



<b>SGK: khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt.</b>


</div>

<!--links-->

×