Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi toan 8 hoc ki I nam 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>


Cõu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:


1> Ph©n thøc


2( 3)
4 (3 )


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 <sub> đợc rút gọn thành:</sub>


A.

2

<i>x</i>

B.


1



2

<i>x</i>

<sub> C. </sub>

1


2

<i>x</i>




D.


3


2(3

<i>x</i>

)







2> Ph©n thøc
2


1


(

9)



<i>x x</i>

<sub> đợc xác định nếu:</sub>


A.

<i>x</i>

0

và <i>x</i>9 B.

<i>x</i>

0

và <i>x</i>3 C.

<i>x</i>

0

và <i>x</i>3 D.

<i>x</i>

0

và <i>x</i>3
3> Phân thức đối của phân thức


2


(<i>x</i>1)(<i>x</i> 2)<sub> lµ:</sub>


A.


2


( <i>x</i>1)(<i>x</i> 2)<sub> B. </sub>


2


(1 <i>x x</i>)(  2)<sub> C. </sub>


2


(1 <i>x</i>)(2 <i>x</i>)<sub> D. </sub>



( 1)( 2)
2
<i>x</i> <i>x</i>


4> Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia


1

<sub>:</sub>

2 5
<i>n</i> <i>n</i>


<i>x y</i>

<i>x y</i>



lµ phÐp chia hÕt khi:
A.

<i>n N n</i>

;

2

B.

<i>n N n</i>

;

5

C.

<i>n N n</i>

;

3

D.

<i>n N n</i>

;

4



Câu 2: (1đ) Điền dấu x vào ô trống thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1> Hình thoi là một hình thang cân


2> Hỡnh vuụng cú tõm i xng l giao điểm
của 2 đờng chéo.


3> Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì
hai tam giác đó bằng nhau.


4> Hình thoi có bốn trục đối xứng.


<b>PhÇn II: Tự luận:</b>



Câu 3: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)

<i>x x y</i>

(

) 5

<i>x</i>

5

<i>y</i>

b)


2

<sub>4 (</sub>

<sub>2)</sub>

2


<i>x</i>

<i>x</i>


Câu 4: (2đ) Cho biểu thức:




1

1

2



:



1

1

5

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>








a) Tìm giá trị của x để biểu thức A xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.


c) TÝnh giá trị của biểu thức A với

<i>x</i>

1 2



Câu 5: (3,5đ) Cho hình bình hành ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Tứ giác DMBN là hình gì? Vì sao?


b) Chng minh các đờng thẳng AC, BD, MN cùng cắt nhau tại mt im.


c) Gọi giao điểm của AC với DM và BN lần lợt tại E, F. Chứng minh rằng tứ giác MENF là
hình bình hành?


Phòng gd - đt huyện trùc ninh
§Ị chÝnh thøc


<b>đề kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>


<b>Năm học 2009 -2010</b>
<b>Môn: Toán lớp 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cõu 6: (1đ) Hãy tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y) thoả mãn đẳng thức:


3

2(

3) 3



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>


<b>Đáp án và thang điểm</b>


<b>Phn I: Trc nghim khách quan: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm</b>


1 2 3 4


C©u 1 C D B D


C©u 2 S Đ S S


<b>Phần II: Tù luËn:</b>


Câu 3: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm


) (

) 5

5



(

) (5

5 )



<i>a x x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>







0,25 ®iĨm


(

) 5(

)



<i>x x y</i>

<i>x y</i>




<sub> 0,25 ®iĨm</sub>


(

<i>x y x</i>

)(

5)



<sub> 0,25 ®iÓm</sub>


2 2


2


)

4 (

2)



(

2)(

2) (

2)



<i>b x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







0,25 ®iĨm


(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2)



  

<sub> 0,25 ®iĨm</sub>


(

<i>x</i>

2)2

<i>x</i>




<sub> 0,25 điểm</sub>
Câu 4: (2đ)


a)

<i>x</i>

1

0,25 ®iĨm
b) 1 ®iĨm:


1

1

2



:



1

1

5

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>










(

1)(

1) (

1)(

1)

2


:



(

1)(

1)

5

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>















2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>



:



(

1)(

1)

5

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




 













4

2



:



(

1)(

1) 5

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub> 0, 5 ®iĨm</sub>




4

5(

1)



.


(

1)(

1)

2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> 0,25 ®iĨm</sub>




10


.


1


<i>x</i>





<sub> 0,25 ®iĨm</sub>
c).0,75 ®iĨm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ x =1 khơng thoả mãn điều kiện xác định nên khi x = 1 thì giá trị biểu thức A khơng xác
định. 0,25 điểm


+ x = -3 thoả mãn điều kiện xác định nên thay x = -3 vào biểu thức A rút gọn ta có:




10

10




.

5



1

3 1



<i>A</i>


<i>x</i>







 

<sub> 0,25 ®iĨm</sub>
C©u 5: (3,5®)


a) ( 1 đ) C/m đợc tứ giác DMBN là hình bình hành.


b) ( 1,25 đ) Gọi O là giao điểm của 2 đờng chéo AC và BD thì O là trung điểm của BD.
Theo câu a) tứ giác DMBN là hình bình hành nên O cũng là trung điểm của MN.


Vậy các đờng thẳng AC, BD, MN cùng cắt nhau tại điểm O.
c) ( 1,25 đ)


- C/m E là trọng tâm tam giác ADB


1
3


<i>EO</i> <i>AO</i>





- C/m F là trọng tâm tam giác BCD


1
3


<i>FO</i> <i>OC</i>




- Mà OA = OC nên EO = FO; E, O, F thẳng hàng O là trung điểm của EF
O lại là trung điểm của MN. tứ giác MENF là hình bình hành.


Câu 6: (1đ)


+ 0,5 ®iĨm




3

2(

3) 3



(

3) 2(

3) 3



(

3)(

2) 3 1.3 3.1 ( 1).( 3) ( 3).( 1)



<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>








 

 

 



+ 0,5 điểm:
Ta có bảng sau:


x - 2 3 1 -3 -1


y + 3 1 3 -1 -3


x 5 3 -1 1


y -2 0 -4 -6


Vậy các cặp số nguyên ( x; y) thoả mÃn là: (5; -2); (3; 0); (-1; -4); (1; -6)


A M B


O


C
N


D


</div>


<!--links-->

×