Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.35 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:16/10/09
Ngày giảng:19/10/09
<b> Tiết 1 </b>
<b>Chào cờ</b>
<b>****************************************</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>o c</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>
1. Kiến thức: Giúp HS biết: Bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau,
nhất là khi khó khăn, hoạn nạn.
2. Kĩ năng: Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuc sng hng
ngy.
3. Giáo dục HS: Thân ái, đoàn kết với bạn bè xung quanh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.
<b> III/ Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoat động học</b>
<b>A. Bµi cị: </b>
- Y/c HS nêu những việc làm thể hiện
nhớ ơn tổ tiên?
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1/ Gii thiu bi:</b>
<b>2/ Cỏc hot ng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Khi ng.</b></i>
<i>* Mục tiêu: HS biết : Bạn bè cần phải</i>
on kt, thõn ỏi, giỳp ln nhau
<i>* Cách tiến hành: </i>
- Cả lớp hát bài lớp chúng mình đoàn
kết.
- 2 hs nêu , lớp nhận xét.
- Hot động cả lớp
+ Bài hát nói lên điều gì. Lớp chỳng ta
có vui nh vậy không?
- Tình cảm bạn bè vui vẻ, thân thiết.
+ Điều gì sẽ xÈy ra nÕu xung quanh
chúng ta không có bạn bè?
+ Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn
khơng?
* GV kết luận: Ai cũng cần có bạn bè.
Trẻ em cũng cần có bạn bè và có quyền
đợc tự do kết giao bạn bè.
- SÏ rÊt buån…
- Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn.
<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiu ni dung</b></i>
<i><b>truyện: Đôi bạn.</b></i>
<i>* Mục tiêu: HS biết bạn bè phải biết </i>
th-ng yờu giỳp đỡ nhau nhất là trong hồn
cảnh khó khăn, hoạn nạn.
<i>* Cách tiến hành:</i>
- GV y/c hs c cõu chuyn ri gv kể lại
câu chuyện một lần.
- Tæ chøc häc sinh thảo luận theo nội
dung câu câu hỏi trong sgk
- Gọi hs trả lời câu hỏi.
- 1 hs c to câu chuyện (Đôi bạn), lớp
đọc thầm kết hợp nghe GV k chuyn.
- Thảo luận theo cặp nội dung các câu
hỏi trong sgk.
- Ni tip tr li cõu hỏi.
+ Em có nhận xét gì về hành động bỏ
bạn để chạy thoát thân của nhân vật trong
truyện?
+ Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra
điều gì về cách đối xử với bạn bè?
- Đó là hành động hèn nhát, khơng biết
giúp đỡ bạn bè lúc gặp khó khăn.
- Bạn bè phải biết quan tâm giúp đỡ lẫn
nhau trong khó khăn hoạn nạn.
<i>* Gv kÕt ln: B¹n bÌ phải biết thơng</i>
yờu giỳp nhau nht l trong hon cảnh
khó khăn, hoạn nạn.
<i><b> Hoạt động 3: Xử lý tình huống (bài</b></i>
tập 2 SGK)
<i> * Mục tiêu: Biết đối xử tốt với bạn bè</i>
xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
<i>* Cách tiến hành </i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 2
- Y/c HS làm bi
- Gọi học sinh trình bày cách ứng xử.
- Nhận xÐt chèt c¸ch øng xư tÝch cùc:
.
- 1 hs đọc yêu cầu bài 2
- HS làm bài cá nhân
- Học sinh trỡnh by
+ Tình huống a: Chúc mừng bạn
+ Tỡnh huống b: An ủi, động viên, giúp
đỡ bạn.
+ T×nh huèng c: Bênh vực bạn hoặc nhờ
ngời lớn bênh vực bạn.
+ T×nh huèng d: Khuyên ngăn bạn
không nên sa vào những việc làm không
tốt.
+ cú tình bạn đẹp em cần c xử với
bạn nh thế nào?
<i>* GV kÕt ln: C¸c biĨu hiƯn cđa t×nh</i>
bạn đẹp là: Tơn trọng, chân thành, biết
quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết
chia sẻ vui buồn cùng nhau.
+ Trong lớp mình có tình bạn nào đẹp
nh vậy khơng?
- HD HS liªn hƯ thùc tÕ.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn hs su tầm các câu ca dao tục ngữ
về chủ đề tình bạn.
ch÷a khuyết điểm.
+ Tình huống e: Nhê b¹n bÌ thầy cô
giáo hoặc ngời lớn khuyên ngăn bạn.
- Học sinh trả lời, liªn hƯ thùc tÕ.
- 3 Học sinh đọc ghi nhớ
<b>***********************************</b>
<b>TiÕt 3</b>
<b>Tp c</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp hs:
<i>1. Đọc đúng:</i>
- Đọc lu loát; đọc đúng các từ, tiếng khó trong bài:
- Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật
<i>2. §äc hiĨu:</i>
- Hiểu một số từ ngữ trong bài: tranh luận, phân giải, ngời lao động
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý đợc khẳng định qua tranh luận: Ngời lao động là đáng
quý nhất. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).
<i>3. Giáo dục: Giáo dục cho HS biết yêu lao động, yêu những ngời lao ng.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh ho bi c trong SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A/ Bµi cị</b>
-Y/C Hs đọc thuộc những câu thơ các
<i>thích trong bài Trớc cổng trời, trả lời các</i>
câu hỏi về bài học
<b>B/ Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài.
- GV hớng dẫn chia đoạn.
+ Yêu cầu HS nối tiếp đọc đoạn.
* LÇn 1: GV kết hợp sửa lỗi phất âm cho
HS.
* Ln 2: Gii nghĩa từ khó và hớng dẫn
đọc câu dài.
? Tranh luận là gì ?
? Thế nào goị là phân giải ?
* Lần 3: GV nhận xét.
- Yờu cu HS đọc bài theo cặp.
- GV nhận xét.
- GV đọc mẫu.
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
- Y/c hs c thm tng on, tr lời câu
hỏi và tìm ý từng đoạn.
- HS l¾ng nghe.
- Nối tiếp đọc theo trình tự: (3 lợt).
<i>+ Đoạn 1: Từ đầu đến” đợc không.”</i>
<i>+ Đoạn 2: Tiếp theo đến phân giải.</i>
+ Đoạn 3: cịn lại.
- Luyện đọc; sơi nổi, song...
- Vài hs đọc chú giải sgk.
- Luyện đọc câu tranh luận(sgk)
- 2 hs cùng bàn đọc cho nhau nghe.
- Líp l¾ng nghe.
- Thùc hiƯn y/c.
+ Trên đờng đi học về, ba bạn hs tranh
luận về điều gì?
+ Theo Hùng, Q, Nam cái q nhất trên
đời là gì?
+ Lí lẽ của mỗi bạn đa ra để bảo vệ ý kiến
của mình nh thế nào?
+ Em hiĨu thÕ nµo lµ tranh luận là phân
giải?
*Y/c hs nêu ý 1
...trờn i ny cỏi gỡ quớ nht?
- Hùng: Quí nhất là gạo.
- Quí: Quí nhất là vàng.
- Nam: Quí nhất là thì giờ.
- Hùng: Lúa gạo ni sống con ngời.
- Q: Có vàng là có tiền có tiền sẽ mua
đợc lúa go.
- Nam: có thì giờ mới làm ra lúa gạo,
vàng bạc.
- Một học sinh nhắc lại lời chú giải
<i>- Giải nghÜa tõ tranh luËn</i>
<b>ý 1: Cuéc tranh luËn cña 3 bạn hs</b>
<i><b>về cái gì quí nhất? .</b></i> ”
c©u hái:
+ Vì sao thầy giáo lại cho rằng ngời lao
động mới là quí nhất?
<i>* Từ ngữ: ngời lao động.</i>
- Y/c hs nªu ý 2 .
- Em hãy đặt tên khác cho bài văn và nêu
lý do chọn tên đó?
- Qua bài tập đọc em đã hiểu ra điều gì?
<i><b>c) Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
-Y/c HS nêu cách đọc diễn cảm toàn bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
từng đoạn.
- HDHS luyn c din cm, c phõn
vai on u:
Đoạn tranh luận giữa 3 bạn: Hùng nói:
.vàng bạc!
- T chức cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét nhóm đọc hay đúng.
<b>3. Củng cố.</b>
- .NhËn xÐt tiÕt häc
- Lúa gạo, vàng bạc thì giờ đều q
xong cha phải là q nhất.
- Khơng có ngời lao động thì khơng có
lúa gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trơi đi
một cách vơ vị.
-> Vậy ngời lao động mới là quí nhất.
Giải nghĩa từ: là ngời làm ra mọi của cải
vật chất trên đời này. Họ là nông dân,
công nhân
<b>ý2: Thầy giáo phân giải và khẳng</b>
<b>định: ngời lao động là quí nhất.</b>
- Häc sinh tù nªu và giải thích: VD:
Cuộc tranh ln thó vÞ, Ai cã lÝ….
- HS trả lời rút ra đại ý.
<i><b>Đại ý: Khẳng định: Ng</b></i>“ <i><b>ời lao động là</b></i>
<i><b>quý nhất”</b></i>
- 3 HS nối tiếp đọc diễn cảm 3 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm và phân vai theo
nhúm 3.
- Hc sinh thi c
- Lắng nghe
<i>- Học và chuẩn bị bài : Đất Cà Mau</i>
<b>*****************************************</b>
<b>Tiết 4</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. RÌn kĩ năng nói:
- Li k rừ rng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện
thêm sinh động. (đối với hs khỏ, gii.)
2. Rèn kĩ năng nghe: Biết nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bng ph viết tắt gợi ý 2
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoat động học</b>
<b>A. KiĨm cị:</b>
- Hs kể lại câu chuyện đã kể ở tiết kể
chuyện tuần 8.
- NhËn xét và cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu</b>
<b>của đề bài: </b>
<b>- Ghi đề bài lên bảng.</b>
- Y/c HS đọc đề bài và gợi ý 1-2 trong
SGK
- GV më bảng phụ viết tắt gợi ý 2b.
- GV kiĨm tra viƯc Hs chuÈn bÞ néi
dung cho tiÕt häc.
- Y/c mét sè HS giíi thiƯu câu chuyện
sẽ kể.
<b>3/ Thực hành kể chuyện</b>
-Y/c Hs kể theo cỈp.
- Gv đến từng nhóm, nghe Hs kể, hớng
dẫn, góp ý. Mỗi em kể xong có thể trả lời
câu hỏi của các bạn về chuyến đi.
- Y/c HS thi KC tríc líp.
- Nhận xét cách kể, dùng từ, đặt câu.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Gv nhËn xÐt tiÕt học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
ngêi th©n nghe.
- 2 Häc sinh kĨ chun,
- 2 Học sinh đọc đề bài.
- 2 hs đọc gợi ý.(sgk)
- 3 – 5 Häc sinh giíi thiƯu.
- Hoạt động cặp. (Từng cặp hs kể cho
nhau nghe.)
- 3 häc sinh thi kể.
<b>***************************************</b>
<b>Tiết 5</b>
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
- Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn
gỉn.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- HS cẩn thận khi lm bi.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> A.Bài cũ : (5 phút)</b>
? Viết các số đo độ dài dới dạng số thập
phân ta phải viết ntn?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B.Bµt míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2.Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1(SGK-45)</b>
? Muốn viết đợc STP thích hợp vào chỗ
chấm phải làm ntn?
- GV cho lớp trao đổi cặp đơi.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
? Hãy đọc kết quả vừa tìm đợc?
<b>Bài 2(SGK-45)</b>
- GV viết bảng: 315cm = … m.
? Nêu cách viết 315cm thành số đo có
đơn vị là mét?
- GV nhËn xét và hớng dẫn cách giải.
- GV nhn xột, cht cách làm đúng.
<b>Bµi 3(SGK-45)</b>
( T¬ng tù BT 1)
- 2 HS lµm bµi 2,3 (VBT- 51).
- Líp nêu.
- HS chữa bài ở bảng.
- 1HS c yờu cu, lớp đọc.
- 1cặp làm bảng phụ, lớp trao đổi và lm
v.
- Lớp chữa bài.
a) 35m 23cm = 35 23
100 m = 35,23m
b) 51dm 3cm = 51 3
10 dm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14 7
100 m = 14,07m
- 1HS đọc.
- 1HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.
- Lớp quan sát, 1 HS c.
- HS nêu cách làm.
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
- Lớp chữa bài.
234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm
= 2 34
100 m = 2,34m
506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm
= 5 6
100 m = 5,06m
34dm = 30dm + 4dm = 3 4
10 m
= 3,4m
<b>Bµi 4(SGK-45)</b>
- GV cho lớp trao đổi nhóm, phát bảng
phụ cho 1 nhóm..
- GV nhận xét, chốt cách làm đúng, tuyên
dơng nhóm làm tt.
<b> C.Củng cố,dặn dò: (3 phót)</b>
- Giao BVN cho HS.
- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Lớp chia làm 2 nhóm và thảo luận.
- 1 nhóm treo bảng, nhận xét.
a) 12m 44cm b) 7dm 4cm
c) 3450 m d) 34300 m
- Về nhà làm BT ở VBT.Chuẩn bị giờ sau.
<b>****************************************</b>
Ngày soạn:17/10/09
Ngày giảng:20/10/09
<b>Tiết 1</b>
<b>Thể dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- ễn 2 ng tỏc vơn thở và tay. Học động tác chân. Trò chơi “ Dẫn bóng”.
- Yêu cầu học sinh thực hiện đúng động tác. Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, nội quy
chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Hs cã ý thức tập luyện
<b>II- Địa điểm ph ơng tiện : </b>
<i>- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện; Chuẩn bị một cịi, bóng.</i>
<b>III - Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1.Phần mở đầu</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chy nh nhàng quanh sân
- Đội hình vịng trịn, khởi động
các khớp
<i><b>Bài cũ:</b></i><b> 4 - 5 học sinh tập 2</b>
động tác đã học, nhận xét, cho
điểm
<b>2. Phần cơ bản</b>
<i>a) ễn 2 ng tỏc</i>
- Giáo viên cho học sinh ôn-
Học sinh luyện tập
- Gv quan sát söa sai
<i>b) Học động tác chân</i>
<i>- Tập và hớng dẫn 1 lần </i>
- Quan sát, sửa sai cho học sinh
c) ễn 3 ng tỏc
<i>g) Trò chơi : "Dẫn bóng".</i>
+ GV nhắc HS tham gia trò chơi
đúng luật và đảm bảo an toàn
6 - 10'
18 –
22p
<b>X</b>
<b>x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x</b>
<b>x x x x x x x x x x</b>
- Mỗi động tác tập 2 lần, 8 nhịp
khi ch¬i. - Häc sinh ch¬i, phân
thắng thua
+ Những ngời thua phải nhảy lò
cò xung quanh c¸c bạn thắng
cuộc.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Tp mt s động tác hồi tĩnh,
vỗ tay theo nhịp và hát. - Nhảy,
cúi ngời thả lỏng
GV cïng HS hƯ thèng bµi
- GV nhận xét đánh giá kết quả
bài tập.
4 - 5’
<b>**************************************</b>
<b>TiÕt 2</b>
<b>MÜ thuật</b>
<b>GV chuyên dạy. Đ/c </b>
<b>**************************************</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
Gióp HS
<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>
<i> - Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẫu chuyện: Bầu </i>
<i>trêi mïa thu (BT1,2).</i>
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh,
nhân hố khi miêu t
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>
- Cú ý thc chn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp
thiên nhiên.
<i><b> 3. Gi¸o dơc: </b></i>
-Yêu cảnh vật thiên nhiên và biết bảo vệ thiên nhiên, môi trờng
<b>II/ Đồ dùng dạy- học.</b>
- Bng ph vit sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT1.
III/ Các hoạt động dạy- học.
<b>A. Bµi cị:</b>
-Y/c Hs làm lại BT3a để củng cố kiến
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm cho hs.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2/ Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
<b>* Bµi tËp 1:</b>
<i> - Y/c hs đọc mẩu chuyện Bầu trời mùa</i>
<i>thu.</i>
- Gv sửa lỗi phát âm cho Hs.
- 3 Hs tiếp nối nhau đọc một lợt bài bầu
trời mùa thu. Cả lớp đọc thầm theo.
<b>* Bµi tËp 2:</b>
- HD Hs làm việc theo cặp, sau đó nêu
kết quả từng ý của bài tập.
- Y/C các nhóm đọc kết quả bài làm.
- Tổ chức nhận xét chữa bài.
- GV chốt lời giải đúng: Treo bảng phụ
ghi đáp án:
- Hoạt động theo cặp, làm bài vào vở
bài tập.
- đại diện hs nêu kết quả, lớp nhận xột.
- Những từ ngữ thể hiện sự so sánh:
- Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá:
- Những từ ngữ kh¸c:
- Xanh nh mặt nớc mệt mỏi trong ao.
- Đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu dàng/
buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe để tìm xem chim én
đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào
- RÊt nãng vµ cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa/ xanh biếc/ cao hơn
<b>* Bài tập 3:</b>
- Gi HS c yờu cu bài tập.
- Gv hớng dẫn Hs để hiểu đúng yêu cầu
bài tập:
+ Viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của
+ Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn núi
hay cánh đồng, vờn cây, vờn hoa, cõy
cu, dũng sụng, h nc,
+ Chỉ cần viết đoạn văn gồm 5 câu
+ Trong đoạn văn cần dùng những từ
ngữ gợi tả, gợi cảm
- Y/c học sinh làm bài cá nhân.
- Gi HS c on vn. GV và cả lớp
nhận xét, bình chọn đoạn văn hay nhất.
<b>3/ Cñng cè.</b>
- 1 học sinh đọc bài, lớp đọc thầm
- Gv nhận xét tiết học. Dặn những HS
viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại đoạn
văn hay hn.
- Dặn dò về nhà.
- Hc sinh lm bivo vở bài tập.
- Một số HS đọc đoạn văn đã vit.
- Hc v chun b bi sau.
<b>***************************************</b>
<b>Âm nhạc</b>
GV chuyên dạy. Đ/c
<b>************************************</b>
<b>Tiết 5</b>
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền kề;
quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân, dạng đơn giản.
- Hs cẩn thận khi lm bi
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A.Bµi cị : (5 phút)</b>
? Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải tận
cùng STP thì sẽ ntn? Cho ví dụ?
? Nu bỏ đi chữ số 0 tận cùng bên phải
STP thì số đó sẽ ra sao?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B.Bµt míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2. Néi dung:</b>
<i><b> a) Ôn về các đơn vị đo khối l</b><b> ợng</b><b> :</b></i>
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo
khối lợng (để trống)
? Hãy nêu các đơn vị đo khối lợng bắt đầu
từ lớn n bộ?
? 1tấn bằng bao nhiêu tạ?
? 1tạ bằng bao nhiêu yến? Tấn?
<b>*GV hớng dẫn các cột tiếp theo tơng tự.</b>
- GV ghi vào bảng phụ.
? Hóy nờu mi quan hệ giữa 2 đơn vị đo
- GV yêu cầu lớp đổi các đơn vị đo:
1tạ = …tấn = …tấn
1kg = …tÊn = …tÊn.
1kg = ….t¹ = .tạ.
- 2 HS làm bài 2,3 (VBT-48).
- Lớp trả lời câu hỏi, nhận xét.
- HS chữa bài ở bảng.
- Lớp quan sát
- Tấn , tạ, yến, kg, hg, dag, g.
- 1tÊn = 10t¹
- 1t¹ = 10yÕn = 1
10 tÊn.
- HS nªu.
- 1 HS đọc lại bảng đã hoàn thành.
- Mỗi 1 đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần
đơn vị … bằng 1
10 đơn vị…
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<i><b> b)VÝ dô : ViÕt sè thích hợp vào chỗ</b></i>
chấm: 5tấn 132kg = tấn.
? Hóy i 5tấn 132kg về hỗn số có các
đơn vị đo là tn?
? Từ hỗn số hÃy viết ra số thập phân?
? HÃy nêu cách làm?
- GV cho HS làm VD sau:
5tÊn 32kg = …tÊn.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>3. luyện tập:</b>
<b>Bµi 1(SGK-45)</b>
? H·y nhắc lại cách viết các số đo khối
l-ợng dới dạng số thập phân?
- GV yêu cầu lớp làm BT.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bµi 2(SGK-46)</b>
? 500g = …kg ta sÏ lµm ntn?
? Vì sao em viết đợc số thập phân đó?
- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.
- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.
<b>Bài 3(SGK-46)</b>
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV hng dn HS làm: Tìm xem 1 ngày
6 con ăn bao nhiêu. Sau đó tìm 30 ngày.
- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.
<b> C.Củng cố,dặn dị: (3 phút)</b>
- GV nhận xét giờ học.
VỊ nhµ làm BT ở VBT.
1tạ = 1
10 tấn = 0,1tấn …….
- 1 HS đọc VD, Lớp đọc thầm.
- 5tấn 132kg = 5 132
1000 tÊn
- 5 132
1000 tÊn = 5,132tÊn
- Viết thành hỗn số rồi đổi thnh s
- HS làm nháp, 1 HS làm bảng.
5tấn 32kg = 5 32
1000 tấn = 5,032tÊn.
Vậy 5tấn 32kg = 5,032tấn.
- 1HS đọc yêu cầu.
- ViÕt thành hỗn số rồi chuyển thành
số thập phân.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài.
a) 4 562
1000 tÊn = 4,562tÊn.
b) 3 14
1000 tÊn = 3,014tÊn.
c) 12 6
1000 tÊn = 12,006tÊn.
d) 500
1000 tÊn = 0,5tÊn
-1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Viết 500g = 500
1000 kg = 0,500kg
- Vì phần nguyên không có nên không
viết.
- Lp trao đổi và làm BT, 2 cp lm
bng ph.
- Treo bảng, chữa bài.
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg;
0,5kg.
b) 2,5tạ; 3,03tạ; 0,34tạ; 4,5tạ.
- 1 HS đọc bài toán.
- BiÕt 6 con s tö, 1 ngày 1 con ăn
90kg
- 1HS làm bảng, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét
Đáp số: 1,62tấn.
Ngày soạn:18/10/09
Ngày giảng:21/10/09
<b>Tiết 1</b>
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
<i><b> Giúp học sinh:</b></i>
- ễn tp về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề,
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.
- Biết cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân , dạng đơn giản.
- HS biết vận dụng kiến thức k nng trờn vo thc t cuc sng
<b>II-Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bảng phụ ghi bảng đơn vị đo diện tích nhng để trống.
<b>III-Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A. KiĨm tra bµi cị: 5p</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
- GV nhận xÐt, cho ®iĨm HS.
<b> B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- GV giớ thiệu bài, ghi bảng.
<i><b>2. ễn tp v cỏc n vị đo diện tích </b></i><b>.</b>
<b> a. Bảng đơn vị đo diện tích.</b>
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo
diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b> b. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.</b>
?. Em hãy nêu mối quan hệ giữa mét
vuông và đề- xi-mét vuông, giữa mét
vuông với đề-ca-mét-vuông?
?. Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn
vị đo diện tích liền kề nhau?
<b> c. Quan hệ giữa các đơn vị o thụng </b>
<b>dng</b>
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hƯ gi÷a
km2<sub> , ha víi m</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>3 H</b><b> ớng dẫn viết các số đo diện tích</b><b> d</b><b> ới</b><b> </b></i>
- GV nªu vÝ dơ: 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2<sub>.</sub>
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số thập
phân thích hợp để điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét v yờu cu HS nờu cỏch
- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp
theo dâi vµ nhËn xÐt.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học
- 1 HS kĨ tríc líp, HS c¶ líp theo dâi
bỉ sung.
- 1 HS lên bảng viết các đơn vị đo khối
lợng trên bảng phụ.
- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = </sub> 1
100 dam2.
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp
100 lần ( hoặc bằng 0,01) đơn vị lớn
hơn hoặc bé hơn.
- 3m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3</sub> 5
100 m2 = 3,05 m2.
lµm của mình.
<i><b>4. luyện tập - thực hành.</b></i>
<b>Bài 1( SGK </b><b> 47)</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 2(SGK </b>–<b> 47)</b>
- GV gọi đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gäi HS nhËn xét bài làm trên bảng.
- GV kết luận và cho ®iÓm HS.
<b>Bài 3( SGK </b>–<b> 47)</b>
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi làm bài.
- GV đi giúp đỡ những HS yếu kém.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b> C. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
học bài và làm các bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a, 56 dm2<sub> = </sub> 56
100 m2 = 0,56 m2…
- HS c yờu cu .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
bài tập.
a, 1654 m2<sub> = </sub> 1654
10000 ha = 0,1654 ha
- HS thảo luận cặp đôi và làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a, 5,34 km2<sub> = 5</sub> 34
100 km2 = 5 km2
34ha.
<b>*************************************</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Tp c</b>
<b>I/ Mc ớch.</b>
1. c ỳng:
- c đúng các tiếng từ khó, dễ lẫn.
- Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc diễn cảm đợc bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gi t, gi t.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ khó, hiĨu néi dung bµi:
- Hiểu ND : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách
kiên cờng của con ngời Cà Mau. (Trả lời được c.hỏi trong SGK )
3. Giáo dục: Giáo dục HS yêu thiên nhiên, đất nớc
<b>II/ Đồ dùng day học.</b>
- Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoat động học</b>
- Học sinh đọc và trả lời câu hi trong
sgk
<b>B. Bài mới</b>
<b>1/ Giới thiêu bài:</b>
<b>2/ Hng dẫn học sinh luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Gọi1 học sinh đọc toàn bài.
- HD học sinh chia đoạn: 3 đoạn:
- HD hs đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- Y/c Học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn lần 1
+ GV sửa phát âm cho học sinh.
- y/c học sinh đọc nối tiếp lần 2:
+ HD hs Giải nghĩa từ.
+ Hớng dẫn đọc đoạn dài khó.
- Tổ chức hs luyện đọc theo cặp.
- Gv đọc din cm ton bi
<i><b>b) Tìm hiểu bài: </b></i>
-Y/c hc sinh đọc đoạn 1 và TLCH:
- 3 Häc sinh thùc hiÖn
- Nhắc lại tên bài
- 1 hs c ton bi. Lp đọc thầm.
+ Đoạn 1 (từ đầu đến nổi cơn dông. )
+ Đoạn 2 (từ Cà Mau đất xốp đến bng
thõn cõy c)
+ Đoạn 3 (phần còn lại)
- 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn, lớp đọc thầm
theo.
- Luyện đọc tiếng, từ khó trong bài
- 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn lần 2
- Nªu nghÜa cđa mét sè tõ ë mơc chó gi¶i
sgk.
<b>* Luyện đọc câu: Đớc mọc san sát đến</b>
tận mũi đất cuối cùng,thẳng đuột nh hằng
hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
- Từng cặp hs đọc cho nhau nghe.
- Đại diện một số hs đọc nối tiếp tng
on trc lp.
- HS lắng nghe.
+Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?
+ Hóy t tờn cho on văn này ?
- Ma ở Cà Mau là ma dông: rất đột ngột,
dữ dội nhng chóng tạnh.
- Ma ở Cà Mau
- Chốt ý đúng, ghi bảng ý 1
- Học sinh đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
<b>ý 1: Ma ở Cà Mau.</b>
- Cây cối mọc thành chòm, thành
+ Cõy cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? rặng; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để
chống chọi với thời tiết khắc nghiệt.
+ Ngời Cà Mau dựng nhà nh thế nào?
+ Hãy đặt tên cho đoạn văn này?
+ Y/c hs nêu ý 2.
những hàng đớc xanh rì; từ nhà nọ sang
nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây
đ-ớc.
- Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
<i><b>* ý 2: Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau</b></i>
- Học sinh đọc đoạn 3 và TLCH:
+ Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế
nào?
+ Em đặt tên cho đoạn 3 nh thế nào?
- Y/c hs nêu ý 3, nêu đại ý.
<i><b>c) §äc diƠn c¶m:</b></i>
- Y/c học sinh đọc nối tiếp ba đoạn và
nêu giọng đọc toàn bài
- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm toàn
bài.
+ Thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét bạn đọc hay nhất.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
- Mét sè Hs nhắc lại ý nghĩa của bài.
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu Hs chuẩn
bị cho tuần Ôn tập giữa HK I
- Ngời Cà Mau thông minh, giàu nghị
lực, thỵng vâ, thÝch kĨ vµ thÝch nghe
những chuyện kì lạ vỊ søc m¹nh và trí
thông minh của con ngời
- Tính cách ngời Cà Mau.
<i><b>ý 3: Tính cách ngời Cà Mau.</b></i>
<i><b>Đại ý: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên</b></i>
<i><b>C Mau góp phần hun đúc tính cách</b></i>
<i><b>kiên cờng của con ngời Cà Mau</b>.</i>
<i> </i>
- 3 học sinh đọc.
+ Học sinh đọc diễn cảm trong nhóm
bàn.
- 3 Học sinh thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc hay nhất.
- Häc sinh chuẩn bị bài sau
<b>************************************</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>Chính tả</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm đợc BT2a/b
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhóm
- Mt s phiu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT 2a hoặc 2b để học
sinh bốc “thăm”, tìm từ ngữ chứa tiếng đó ( VD: la-na; lẻ-nẻ,…)
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoat động học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Y/c Hs viết bảng các tiếng, từ ngữ có
chứa vần uyên, ut.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Hớng dẫn học sinh nhớ- viết:</b>
- Gọi học sinh đọc lại bài .
- HD hs viÕt tõ, tiÕng khã.
- Gv nh¾c Hs chó ý: Bài gồm mấy khổ
thơ?
- Trình bày các dòng thơ thế nào?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Hs nhí viÕt bµi.
- Gv thu chÊm 3-5 bµi, NX bµi.
<b>3/ Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b>
- Gv tổ chức cho Hs bốc thăm cặp âm,
vần cần phân biệt và thi viết các từ ngữ
có tiếng chứa các âm, vần đó trên giấy
nháp và bảng lớp.
- Cả lớp cùng Gv nhận xét, bổ sung.
- Kết thúc trò chơi, y/c HS đọc lại các
cặp từ ngữ; mỗi em viết vào vở ít nhất
sáu từ ngữ.
* GV chèt lêi gi¶i:
- 2 häc sinh viÕt b¶ng.
- 1 Hc sinh c li.
- Nêu các từ mình thấy khó viết. Luyện
viết từ khó vào vở nháp, 2 hs lên bảng viết
các từ: Ba- la- lai- ca, chơi vơi, công trờng,
say ngủ.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- HS nªu
- HS nªu
- Hs đọc thầm lại tồn bài thơ, nhớ- viết
chính tả.
- Cách chơi: Hs tự chuẩn bị, sau đó lần
l-ợt lên bốc thăm, mở phiếu và đọc to cho
cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên phiếu (VD:
la-na); viết nhanh lên bảng hai từ ngữ có
chứa tiếng đó rồi đọc lên (VD: la hét- nết
na).
- HS đọc lại các cặp từ ngữ, viết vào vở.
La - na LỴ - nỴ Lo - no Lë - në
La hÐt - nÕt na
Con la - qu¶ na
Lª la - nu na nu
nèng
La bµn - na mở
mắt
Lẻ loi - nứt nẻ
Tiền lẻ - nẻ mặt
Đứng lẻ - nẻ toác
Lo lắng - ăn no
Lo nghĩ - no nê
Lo sợ - ngđ no
m¾t
<b>* Bµi tËp 3a:</b>
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
<b>3/ Cđng cè:</b>
- Hs nhớ lại những từ đã luyện để
khơng viết sai chính tả
- NhËn xét tiết học
- HS làm bài.
+Từ láy l: la liệt, la lối, lả lớt, lạ lẫm, lạ
lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng,
lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh
lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng,
- Cỏc nhúm c li li gii ỳng
<b>**************************************</b>
<b>Tiết 4</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tờng thuật lại đợc sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa hiành chính quyền thắng lợi:
Ngày 19-8-1945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xống đờng biểu dơng lực lợng và
- Biết Cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả:
+ Tháng 8-1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lợt giành
chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
+ Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.
- Giáo dục hs lòng tự hào về truyền thống cách mạng của dân tộc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bn hnh chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
- GV gäi HS lên bảng và yêu cầu
trả lời câu hái vỊ néi dung bµi cị:
+ Trong những năm 1930-1931, ë
nhiỊu vïng n«ng th«n Nghệ- Tĩnh
diễn ra điều gì mới?
- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời câu hỏi về nội
dung bài
Hỏi: Em biết gì về ngày 19- 8? - HS nªu theo ý hiĨu cđa mình
<i>* Mục tiêu: HS biết đợc thời c ca</i>
cách mạng Việt Nam?
<i>* Cách tiến hành </i>
- GV nêu vấn đề: Tháng 3- 1945,
phát xít Nhật hất cẳng Pháp, giành
quyền đô hộ nớc ta. Giữa tháng
8-1945, quân phiệt Nhật ở châu á đầu
hàng quân Đồng minh. Đảng ta xác
định đây là thời cơ để chúng ta tiến
hành tổng khởi nghĩa giành chính
quyền trên cả nớc.
- Theo em, vì sao Đảng ta lại xác
định đây là thời cơ ngàn năm có một
cho cách mạng Việt Nam?
- HS thảo luận để tìm câu trả lời.
<b>Hoạt động 2: Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày 19- 8.</b>
<i>* Mơc tiªu: Tường thuật lại</i>
được sự kiện nhân dân Hà
Nội khởi nghĩa dành chính
quye n thng li
<i>* Cách tiến hành </i>
- GV yêu cầu HS làm việc theo
nhóm, cùng đọc SGK và thuật lại cho
nhau nghe về cuộc khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội ngày 19-
8-1945.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS,
lần lợt từng HS thuật lại trớc nhóm cuộc khëi
nghÜa 19- 8- 1945 á Hµ Néi, c¸c HS cïng
nhãm theo dâi, bæ xung ý kiÕn cho nhau.
- GV y/c 1 HS trình bày trớc lớp. - HS trình bày trớc lớp.
- Nhận xét và tuyên dơng HS hiểu
bµi.
<b>Hoạt động 3: Liên hệ cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội với cuộc</b>
<b>khởi nghĩa giành chính quyền ở các địa phơng</b>
<i>* Mơc tiªu: Liªn hƯ cc khëi</i>
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
với cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở các địa phơng
<i>* C¸ch tiÕn hành </i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại cuộc khởi
nghĩa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.
- GV nêu vấn đề: Nếu cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
không tồn thắng thì việc giành
chính quyền ở các địa phơng khác sẽ
ra sao?
- HS trao đổi và nêu: Hà Nội là nơi có cơ
quan đầu não của giặc, nếu Hà Nội khơng
giành đợc chính quyền ở các địa phơng khác
sẽ rất gặp khó khăn.
+ Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà
Nội có tác động nh thế nào đến tinh
thần cách mạng của nhan dân cả
n-ớc?
+ Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội đã
cổ vũ tinh thần nhân dân cả nớc đứng lên
giành chính quyền.
+ Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào
đã giành đợc chính quyền?
- Treo bản đồ hành chính Việt Nam,
giới thiệu khái quát lại những nơi đã
giành đợc chính quyền.
+ Tiếp sau Hà Nội đến lợt Huế (23- 8), rồi
Sài Gòn (25- 8) và đến 28 – 8 - 1945,
cuộc Tổng khởi nghĩa đã thành công trên
cả nớc.
- HS QS, l¾ng nghe.
<b>Hoạt động 4: Nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng thỏng</b>
<b>Tỏm.</b>
<i>* Mục tiêu: Tìm hiểu nguyên nhân </i>
và ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách
mạng tháng Tám.
<i>* Cách tiến hµnh </i>
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp - HS thảo luận theo cặp, trả lời các
để tỡm hiu nguyờn nhõn thng li
của cuộc Cách mạng tháng Tám.
Các câu hỏi gợi ý:
cõu hỏi gợi ý để rút ra nguyên nhân và ý
nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng tháng
Tám.
Hỏi: Vì sao nhân dân ta giành đợc
thắng lợi trong cách mạng tháng
Tám?
+ Nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong
cách mạng tháng Tám là vì nhân dân ta có
một lịng u nớc sâu sắc, đồng thời có Đảng
lãnh đạo, Đảng chuẩn bị sẵn sàng cho cách
mạng và chớp thời cơ ngàn năm có một.
Hái: Th¾ng lợi của Cách mạng
tháng Tám có ý nghĩa nh thÕ nµo?
<b>Củng cố- dặn dị</b>
Hỏi: Vì sao mựa thu 1945 c gi
<i>là mùa thu cách mạng?</i>
- Rút ra bài học.
- HS trả lời
- 2 hs c bài học trong sgk - lớp đọc thầm
theo.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.
- Lắng nghe.
<b>Tiết 5</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Hiểu Đại từ là từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ,
tính từ (Hoặc cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ) trong câu để khỏi lặp ( ND ghi nhớ ).
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế ( BT1,2 ); bớc
đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3)
3. Giáo dục: GDHS có ý thức sử dụng đại từ hợp lý trong văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị: </b>
<b>- Y/c Hs đọc đoạn văn tả một cảnh đẹp</b>
ở q em hoặc nơi em sinh sống
<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiệu bài:</b>
<b>2/ Hớng dẫn học sinh luyện tập:</b>
<b>a) Phần nhận xÐt:</b>
<b>* Bµi tËp 1:</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Đọc các từ in đậm đoạn a (tớ, cậu)
+ C¸c tõ “tí”, “cËu” ChØ ai?
+ Các từ đó dựng lm gỡ?
<i>- Từ in đậm ở đoạn b (nã) </i>
<i>+ Từ nó đợc dừng để thay thế cho từ</i>
nào?
<i>+ Từ nó đợc dùng để làm gì?</i>
- 2 học sinh đọc.
- 2 học sinh c yờu cu.
-> Chỉ: Hùng và bạn Quý, Nam
-> c dùng để xng hô, thay thế cho tên
ba bạn.
-> Thay thÕ cho tõ “ChÝch b«ng”
* Gv chốt: Những từ nói trên đợc gọi là
đại từ.
- Gv nói thêm: Đại có nghĩa là thay thế
(nh trong từ đại diện); đại từ có nghĩa là
từ thay thế.
<b>* Bµi tập 2</b>
- Cách thực hiện tơng tự BT 1.
<i>+ Tõ vËy thay cho cơm tõ nµo trong</i>
câu?
<i>+ Từ thế thay cho từ nào trong câu?</i>
<i>+ C¸c tõ thÝch, quý thc thĨ lo¹i tõ</i>
nµo?
* GV chốt: Nh vậy, cách dùng các từ
này cũng giống cách dùng các từ nêu ở
BT 1 (thay thế cho từ khác để khỏi lặp ).
<i>=> Vậy và thế cũng là đại từ.</i>
<b>b) Phần ghi nhớ</b>
+ Đại từ dùng để làm gì?
<b>c) Phần luyện tập:</b>
<b>* Bài tập 1:</b>
- Gọi học sinh đọc bài tập.
- Gäi mét häc sinh nªu từ in đậm trong
bài: Bác, Ngời,
- Y/c học sinh thảo luận làm bài.
+ Cỏc t in m ú dựng để chỉ ai?
+ Những từ đó viết hoa nhằm mục đích
gì?
<b>* Bµi tËp 2:</b>
- HD HS tìm đại từ trong bài ca dao.
+ Bài ca dao là lời đối ỏp gia ai vi
ai?
khỏi lặp lại từ này.
- Lắng nghe.
<i>....thay thÕ cho tõ thÝch.</i>
<i>... thay thÕ cho tõ quý.</i>
<i>-> Từ thích là động từ. Từ quý là tính từ.</i>
- Hs đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ
trong SGK.
- 1 hs đọc y/c, nêu các từ in đậm. Lớp
theo dõi
- Thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi của
- Các từ in đậm trong đoạn thơ đợc dùng
để chỉ Bác Hồ.
- Những từ đó đợc viết hoa nhằm biểu lộ
thái độ tơn kính Bác.
- Học sinh đọc bài tập và đoạn thơ, gạch
chân các từ theo y/c. Nêu ý kiến.
<i><b>Các đại từ trong bài ca dao là: mày,</b></i>
<i><b>«ng, t«i, nã.</b></i>
+ Tìm các đại từ trong bài ca dao này
dùng để làm gì?
<b>* Bài tập 3: Hớng dẫn hs tìm đại từ</b>
thích hợp để thay thế cho danh từ lặp lại
trong câu:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu:
+ Các danh từ đợc lập lại là các từ nào?
+ Các đại từ thích hợp cần thay thế các
danh từ là từ nào?
- Y/c HS lµm bµi
<i><b>* Gv nhắc Hs chú ý: Cần cân nhắc để</b></i>
tr¸nh thay thÕ tõ chuét b»ng qu¸ nhiều từ
nó, làm cho từ nó bị lặp nhiều, gây nhàm
chán.
-Y/c hc sinh c bi vit hon chnh ó
thay th đại từ thích hợp. Nhận xét .
<b>4. Cđng cè.</b>
- Một Hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
về đại từ.
- GV nhận xét tiết học; nhắc Hs về nhà
xem lại BT 2,3 (phÇn lun tËp).
-> Các đại từ trong bài ca dao dùng để
xng hô, thay thế cho danh từ trong cõu :
<i>mày (chỉ cái cò), ông (chỉ ngời đang nói),</i>
<i>tôi (chỉ cái cò), nó (chỉ cái diệc).</i>
- 1 hs đọc – lớp đọc thầm.
- Danh từ lặp lại nhiều lần trong câu
<i>chuyện là tõ: chuét.</i>
- Đại từ thích hợp để thay thế cho từ
- 2-3 hs đọc bài hoàn chỉnh ca mỡnh.
Ngày soạn:19/10/09
Ngày giảng:22/10/09
<b>Thể dục</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Ơn động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trị chơi “Dẫn bóng”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tin:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Đ. lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phæ biÕn néi dung
yêu cầu tiết học.
- Chạy nhẹ trên sân 100 -200m rồi
đi thờng, hít thở sâu, xoay các khớp.
- Chơi trò chơi " Tìm ngời chỉ huy"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Ôn động tác vơn thở và tay.</b></i>
<i><b>b, Học động tác chân.</b></i>
<i><b>c, Ơn 3 động tác đã học.</b></i>
<i><b>d, Trị chơi vận ng:</b></i>
<i><b>- Trò chơi Dẫn bóng</b></i>
6 - 10
18 - 22
10 - 12
7 - 8
4 - 6
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- Lần 1: Tập từng động tác, Lần
2 -3 tập liên hoàn, mỗi động tác
2 x 8 nhịp.
- GV nêu tên động tác, vừa giải
thích vừa phân tích kĩ thuật động
tác và làm mẫu cho học sinh tp
theo.
- GV hô nhịp cho học sinh tập,
nhận xét sưa sai.
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. GV theo dâi, nhận xét,
sửa sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay h¸t.
- GV cùng học sinh hệ thống bài.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu bi
hc.
cách chơi.
- Lớp chơi thư, ch¬i thËt.
- NhËn xÐt tuyên dơng nhóm
chơi tốt.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
GV
<b>**************************************</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thc: Nờu c lý lẽ, dẫn chứng và bớc đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng
trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết diễn đạt gãy gọn rõ ràng trong thuyết trình tranh luận
một vấn đề đơn giản.
3. Giáo dục: Có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời khác khi tranh luận.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>I, KiÓm tra bµi cị.</b></i>
- Gọi 3 học sinh đọc đoạn mở bài v
kt bi cho bi vn t cnh.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
<i><b>II, Dạy bài mới.</b></i>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>
<b>2, Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1.</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh phân vai bài Cái
gì quý nhất.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Cỏc bn Hùng, Quý, Nam tranh luận
về vấn đề gì?.
+ ý kiến của mỗi bạn nh thế nào?.
+ ThÇy giáo muốn thuyết phục 3 bạn
điều gì?.
+ Thy ó lp luận nh thế nào?.
+ Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế nào?.
+ Qua câu chuyện của các bạn em
thấy khi muốn tham gia tranh luận và
thuyết phục ngời khác đồng ý với mình
về một vấn đề gì đó em phải có những
điều kiện gì?.
> Tỉng kÕt c¸c ý kiÕn.
<b>Bµi tËp 2.</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu.
- Tổ chức HS hoạt động nhóm: Đóng
vai tình huống cuộc tranh luận (BT 1).
- Gọi vài nhóm thực hiện đóng vai,
3 em đọc.
1 – 2em
5 em đọc phân vai.
- Học sinh thảo luận vấn đề.
-..vấn đề: Trên đời này cái gì quý nhất?.
- Hïng cho rằng quí nhất là lúa gạo...
- Quý cho rằng quí nhất là vàng,...
- Nam cho rằng quí nhất là thì giê...
- B¹n Hïng cho r»ng...
... ngời lao động là q nhất.
- Thầy nói rằng lúa gạo, vàng bạc, thì giờ
đều quớ.. .qua vụ ớch.
- Thầy tôn trọng ngời đang tranh luận và
lập luận có tình, có lý.
- Hc sinh nờu nối tiếp:
+ Phải hiểu biết về vấn đề.
+ Phải có ý kin riờng.
+ Phi cú dn chng.
+ Phải tôn trọng ngêi tranh luËn.
- 1 học sinh đọc yêu cầu và mẫu.
nªu ý kiÕn tríc líp.
- NhËn xÐt.
<b>Bài tập 3: HDHS trao đổi về cách</b>
thuyết trỡnh tranh lun.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Hớng dẫn: Thảo luận theo cặp, nêu
điều kiện cần có khi tham gia tranh luận.
- Gọi các nhóm trình bµy.
- NhËn xÐt.
b) Khi thuyết trình, tranh luận, để
tăng sức thuyết phục và bảo đảm phép
lịch sự, ngời nói cần có thái độ nh thế
nào?.
- NhËn xÐt chốt lời giải.
<b>3, Củng cố dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- Học sinh lắng nghe trao đổi làm bài.
- Thùc hiện y/c, thảo luận theo cặp làm
bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Phi cú hiu bit v vn đề đợc trình
bày, tranh luận.
+ Phải có ý kiến riêng về vấn đề...
+ phải biết cách nêu lí lẽ dẫn chứng.
- Thái độ: ôn tồn, vui vẻ, lời nói đủ nghe,
tơn trọng...
<b>- Nèi tiÕp nªu ý kiÕn.</b>
<b>***********************************</b>
<b>TiÕt 3</b>
<b>Khoa häc</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b> - Hs biết đợc những việc làm nào không lây nhiễm HIV</b>
- XĐ các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình họ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
?. Em biÕt g× về căn bệnh
HIV/AIDS? Cách phòng chống?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b> B. Bµi míi: 30p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>
<i> a)Hoạt động 1. Trò chơi " Tiếp </i>
søc"
<b>*Mục tiêu: Học sinh xác định đợc</b>
các hành vi tiếp sức thông thng
khụng lõy nhim HIV
<b>*Tiến hành:</b>
- Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em, phát
các tấm thẻ
- Phổ biến cách chơi, thời gian 5p
- Tuyên dơng nhãm nhanh, th¾ng
cuéc
<b>*KÕt luận: HIV không lây truyền</b>
qua tiếp xúc thông thờng nh bắt tay,
ăn cơm cùng mâm
<i> b)Hoạt động 2. Đóng vai</i>
<b>*Mục tiêu: Giúp học sinh biết trẻ em</b>
bị nhiễm HIV có quyền đợc học tập,
vui chơi và sống chung ở cộng đồng.
<b>*Tiến hành:</b>
- Chia lớp 2 nhóm, nêu yêu cầu
?. Các em nghĩ thế nào về từng cách
ứng xử?
<b>*Kt lun: Khụng nờn phõn bit, đối</b>
xử với ngời bị nhiếm HIV/AIDS
<i>c)Hoạt động 3. Quan sát, tho lun</i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình
SGK, thảo luận câu hỏi
? Cỏc bn trong hỡnh no cú cách ứng
xử đúng đối với ngời HIV/ AISD?
? Nếu ngời trong hình 2 là ngời quen
của em, em sẽ đối xử với họ nh thế
nào?
<i><b> C. Củng cố - dặn dò: 5p</b></i>
?. Tổng kết nội dung bµi?
?. Trẻ em có thể làm gì để phòng
tránh HIV/AIDS?
- NhËn xÐt giê học, dặn dò về nhà
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 nhóm lên bảng gắn các tấm bảng vào cột
tơng ứng
- Lớp nhận xét kÕt qu¶
- 1 HS đọc phần gợi ý.
- HS đóng vai trong nhóm.
- 1 nhóm lên trình diễn
- Lớp nhận xét
- Häc sinh nªu theo ý hiĨu
- Häc sinh quan sát, nêu nội dung từng hình
- 1 số em nêu
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
<b>***************************************</b>
<b>TiÕt 4</b>
<b>To¸n</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Củng cố viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.
- Luyện giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
- Hs vận dụng tốt các kiến thức, kĩ năng trên vào thc t
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bµi cị : (5 phút)</b>
? Nêu cách viết các số đo diện tích dới
dạng số thập phân?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bàt míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2. lun tËp:</b>
<b>Bµi 1(SGK-47)</b>
? Mỗi đơn vị đo độ dài hơn kém nhau bao
nhiêu lần?
? Khi viết đơn vị đo độ dài mỗi đơn vị
t-ơng ứng với mấy ch s?
- GV HD làm: VD 42m 34cm = m
Phần nguyên: 42, Phần thập phân: xuất
phát từ chỗ 4cm ->3dm, vậy số phải điền
là 42,34.
<b>- GV nhn xột, chốt lại kết quả đúng.</b>
<b>Bài 2(SGK-47)</b>
( Hớng dẫn tơng tự BT1)
<b>Bài 3(SGK-47)</b>
? HÃy nêu mèi quan hƯ gi÷a km2<sub>, ha, dm</sub>2
víi m2<sub>?</sub>
- Gv nhËn xÐt.
- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.
<b>- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.</b>
? Em hãy trình bày cách lm ca mỡnh
cho lp nghe?
<b>Bài 4(SGK-47)</b>
? Bài toán cho biÕt g×? Hái g×?
? Muốn tính đợc diện tích của hình chữ
- 2 HS lµm bµi 3,4 – VBT
- Lớp trả lời.
- HS chữa bài ở bảng.
- 1HS c yêu cầu, lớp đọc thầm.
- … hơn kém nhau 10 đơn vị.
- Tơng ứng với 1 chữ số.
- Lớp theo dõi cách làm.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Chữa bài.
a) 42,34m. b) 562,9dm.
c) 6,02m. d) 4,352km.
a) 0,500kg. b) 0,347kg.
c) 1500kg.
- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS lần lợt nêu.
1km2<sub> = 1 000 000m</sub>2<sub>.</sub>
1ha = 10 000m2<sub>.</sub>
1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>.</sub>
1dm2<sub> = </sub> 1
100 m2 =
0,01m2<sub>.</sub>
-1 cặp làm bảng phụ, lớp trao đổi làm
vở.
- Líp nhËn xÐt.
a) 7 000 000m2<sub>; 40 000m</sub>2<sub>; 85 </sub>
000m2<sub>.</sub>
b) 0,30m2<sub>; 3m</sub>2<sub>; 5,15m</sub>2<sub>.</sub>
- HS nêu cách làm.
nht trc ht em phải tính đợc gì?
? Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
? Em đã biết những gì về chiều dài và
chiều rộng của sân trờng hình chữ nhật?
Có thể dựa vào đó để tính chiều rộng và
chiều dài đợc không?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> C. Củng cố, dặn dò: (5phút)</b>
- GV nhận xét giờ học. – Về nhà làm BT
ở VBT.
- HS tãm t¾t.
- Tính đợc chiều dài và chiều rộng.
- Gồm có 1 chiều dài và 1 chiều rộng
- HS nờu.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶.
Đáp số: 5 400m2<sub> hay 0,54ha.</sub>
<b>Tiết 5</b>
<b>Địa lý</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
- Biết dựa vào bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân
bố dân c ở nớc ta.
- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.
<b>II.§å dïng : </b>
- Tranh một số làng quê, dân tộc.
- Bản đồ dân số Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3'</b>
?. Đặc điểm dân số nớc ta?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b> B. Bµi míi: 30'</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>
<i> a)Hoạt động 1. Các dõn tc.</i>
?. Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
?. Dõn tộc nào đông nhất? Sống chủ
yếu ở đâu? Các dân tc ớt ngi sng
õu?
?. Kể tên một số dân tộc ít ngời? họ
sống ở đâu?
? Truyền thuyết con rồng cháu tiên
nói lên điều gi?
- Treo bn
<b> b)Hot ng 2. Mật độ dân số </b>
<b>Việt Nam</b>
?. Em hiểu thế nào là mật độ dân số?
<i><b>Gv chốt:</b> Mật độ dân số là số dân</i>
<i>trung bình sống trên 1km</i> <sub>❑</sub>2 <i><sub> diện</sub></i>
<i>tích đất tự nhiên</i>
- GV nªu:
+ Dân số huyện A: 52000 ngời
+ Diện tích đất tự nhiên: 250km <sub>❑</sub>2
?. Mật độ dân số?
- Treo bảng thống kê mật độ dân số
?. bảng số liệu cho ta biết điều gì?
?.Em có nhận xét gì về mật độ dân số
Việt Nam?
? So sánh mật đọ dân số nớc ta với
một số nớc châu á?
<b>Kết luận: Mật độ dân số nớc ta rất</b>
cao, cao hơn cả mật dõn s Trung
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS quan sát tranh ảnh trong SGK.
- ...có 54 dân tộc.
- Đông nhất: Dân tộc Kinh, sông ở ĐB
Dân tộc ít ngêi sèng ë miền núi và cao
nguyên.
- Học sinh kể
- Các dân tộc VN là anh em mét nhµ
- HS lên chỉ bản đồ vùng phân bố chủ yếu
của ngời Kinh, ngời dân tộc
- Häc sinh tr¶ lêi
- Mật độ dân số:
52 000 : 250 = 208 ( ngêi/km <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub>
Quốc - nớc đông dân nhất thế giới và
cao hơn nhiều mật độ dân số trung
bình của thế giới
<i>c)Hoạt động 3. Sự phân bố dân c</i>
- Treo lợc đồ
?. Chỉ và nêu vùng có mật độ dân số
trên 1000ngời/km <sub>❑</sub>2
?. Vùng nào có mật độ dân số từ 501
- 1000 ngời /km <sub>❑</sub>2
?. Vùng có mật độ dân số dới 100
ngời/km <sub>❑</sub>2
?. Nhận xét về sự phân bố dân c ở
n-ớc ta? ảnh hởng đến đời sống?
?. Để khắc phục tình trạng đó, nhà
n-ớc ta đã làm gì?
?. Dân số VN? Mật độ dân số?
- Nhn xột
<i><b> C. Củng cố, dặn dò: 2'</b></i>
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- Dặn Hs vỊ nhµ häc bµi.
- Häc sinh nhËn xÐt
- Hµ Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh
- Mt s nơi ở ĐB bắc bộ, đồng bằng NB,
ven biển miền trung.
- Vïng nói
- Tập trung ở ĐB, đô thị lớn -> thiếu việc
- T¹o việc làm tại chỗ, di dân..
- Học sinh lên chỉ...
Ngày soạn:20/10/09
Ngày giảng:23/10/09
<b>Tiết 1</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:Giúp HS </b>
- Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau.
- Luyện giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
- Hs cẩn thận khi làm bài.
<b>II.§å dïng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
Hot ng ca thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bµi cị : (5 phót)</b>
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B.Bµt míi:(32phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2. lun tËp:</b>
<b>Bµi 1(SGK-48)</b>
? Em làm ntn để thuận tiện và nhanh
nht?
- GV hớng dẫn cách làm.
- GV quan sỏt, giỳp HS yu.
- GV nhn xột, cho im.
<b>Bài 2(SGK-48)</b>
?Bài yêu cầu ta làm gì?
? Nu cho s o cú n vị là tấn thì viết
thành gì?
? Nếu cho số đo có đơn vị là kg thì viết
thành gì?
- Gv yeu vầu lớp làm BT.
- GV nhận xét, chốt cách làm, cho điểm.
<b>Bài 3(SGK-48)</b>
( Hớng dẫn tơng tự BT1)
<b>Bài 4(SGK-48)</b>
( Hớng dẫn tơng tự BT1)
<b>Bài 5(SGK-48)</b>
- 2 HS làm bài 2,3 VBT.
- HS chữa bài ở bảng.
- 1HS c yờu cu, lớp đọc thầm.
- XĐ mỗi 1 chữ số ứng với 1 đơn vị đo
độ dài.
- Líp lµm vë, 2 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài.
a) 3,6m. b) 0,4m. c) 3,45m.
- Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
- Viết thành số đo có đơn vị là kg.
- Viết thành số đo có đơn vị là tấn.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
<b>- Treo bảng, chữa bài.</b>
<b></b>
-Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg
3,2tấn 3 200kg
0,502tÊn 502kg
2,5tÊn 2 500kg
0,021tÊn 21kg
? Làm thế nào để biết đợc cân nặng của
túi cam?
- GV cho lớpchơi TC.
- GV treo bảng phụ và hô :Bắt đầu
- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.
<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
- Giao BVN cho HS.
a) 3,005kg. b) 0,030kg. c)
1,103kg
- 1HS đọc yêu cầu.
- Nhìn vào số quả cân trên bàn cân.
- Lớp chia 2 đội chơi.
- HS trong đội lần lợt điền số thích hợp
chỗ chấm, thi đua tìm đội làm nhanh.
- Lớp nhận xét kết quả.
a) 1,8kg. b) 1800g.
<b>*************************************</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>
1. Kin thức: Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ để trhuyết trình tranh luận một vấn dề
đơn giản (BT1,2)
2. Kĩ năng: Trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng, mạch lạc
3. Giáo dục: GDHS thái độ tranh luận tơn trọng tích cực.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>
<b>I, KiĨm tra bµi cị.</b>
- Em hãy nêu điều kiện cần có khi
muốn tham gia thuyết trình, tranh luận về
vấn đề nào đó?.
- Khi thuyết trình, tranh luận ngời nói
cần có thái nh th no?.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II, Dạy học bµi míi.</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2, Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: Sgk.</b>
- Gọi 5 học sinh đọc phân vai truyện.
*T×m hiĨu trun:
- Các nhân vật trong truyện tranh luận
về vấn đề gì?.
- ý kiÕn cđa tõng nh©n vËt nh thÕ nào?.
- Giáo viên ghi nhanh.
Đất: có màu nuôi cây.
Nc: vn chuyển màu để ni cây.
Khơng khí: cây cần có khí để thở.
ánh sáng: làm cho cây có màu xanh.
- ý kiến của em về vấn đề này nh th
no?.
<i><b>Kết luận: Đất, nớc, không khí, ánh sáng</b></i>
là 4 ®iỊu kiƯn rÊt quan träng víi cây
xanh...
- Chia học sinh thành các nhóm 3 yêu
cầu.
- Gi ý cỏch xng hụ khi úng vai, nờu lí
lẽ của nhân vật...
- Gọi từng nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét tuyên dơng và kết luận cách
làm bài.
<b>Bài 2 </b>
- HS tr¶ lêi.
- 5 học sinh phân vai: Ngời dẫn truyện,
đất, nớc, khơng khí, ánh sáng.
- ...cái gì cần nhất đối với cây xanh.
- Ai cũng cho là mình cần nhất đối với
cây xanh.
- Đất nói: Tơi có...thể sống đợc.
Nớc nói “nếu chất màu...”
- Häc sinh nèi tiếp phát biểu.
- 3 học sinh về nhóm 2, trả lời đa ra ý
kiến của mình.
- Gi học sinh đọc yêu cầu, nội dung
bài.
- Bài yêu cầu thuyết trình về vấn đề gì?.
* GV lu ý HS:
- Khi thuyết trình tranh luận ta phải
nắm đợc vấn đề tranh luận.
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh dới lớp đọc bài làm.
<b>3, Củng c dn dũ:</b>
- Khi trình bày ý kiến của mình em cần
lu ý điều gì?.
- Nhận xét giờ học, dặn dß giê sau.
.
- 1 học sinh đọc yêu cầu, nội dung bài.
- Sự cần thiết của cả trăng và đèn trong
bi ca dao?.
- Lắng nghe.
- Học sinh làm vào vở.
- 2- 3 em thuyết minh.
- Nêu lại những điều cần lu ý khi thuyết
trình trang luận.
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>Khoa học</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nờu c mt s quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
- Nhận biết đợc một số khi bản thân cú th b xõm hi.
- Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II.Đồ dùng d¹y</b>
- Thơng tin và hình SGK, 1 số tình huống khi đóng vai.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>
? Nêu những hành vi có nguy cơ bị
lây nhiễm HIV?
? Chỳng ta phi cú thỏi ra sao đối
với những ngời bị nhiễm HIV?
- GV nhËn xét, cho điểm.
<b> B.Bài míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>
<b>2.Néi dung:</b>
<i> a)Hoạt động khởi động: TC</i>
“Chanh chua, cua cắp”
- GV cho lớp đứng thành vịng trịn.
- Khi GV h«: “Chanh”
- Khi GV hô Cua
- GV điều khiển và quan sát thấy ai
- 2HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS đứng và tay trái giơ lên gần ngang vai,
bàn tay ngửa, xoè ra; ngón trỏ tay phải để
vào lòng bàn tay ngời liền bên cạnh.
- Lớp hơ “Chua”, tay vẫn để ngun.
bÞ cắ là thua cuộc.
? Vì sao em bị cua cắp?
? Em làm ntn để khơng bị cua cắp?
? Em rót ra bài học gì qua TC?
*GV gii thiệu: Trong cuộc sống…
phải ln chú ý đề cao cảnh giác thì
mới khơng bị xâm hại. Bài học hôm
nay…
<i> b)Hoạt động 1: Quan sát và thảo</i>
ln.
*Mơc tiªu: (SGV-79)
*TiÕn hµnh:
- GV chia líp lµm 2 nhãm và phát
câu hỏi thảo luận.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.
? H·y quan sát hình 1,2,3 SGK và
nêu nội dung của từng hình?
? Nêu một số tình huống có thể dẫn
? Em có thể làm gì để phòng tránh
nguy cơ bị xâm hại?
*Kết luận: Chúng ta không nên ở
trong phịng kín với ngời lạ … để
phòng tránh bị xâm hại.
<i> </i>
<i> c)Hoạt động 2: Đóng vai ng</i>
phó với nguy cơ bị xâm hại
*Mục tiêu: (SGV-80)
*Tiến hành:
- GV cho HS thảo luận theo cặp bàn:
+ Bàn 1: ? Phải làm gì khi có ngời
lạ tặng quà cho mình?
+ Bàn 2: ? Phải làm gì khi có ngời
lạ muèn vµo nhµ?
+ Bàn 3: ? Phải làm gì khi có ngời
trêu ghẹo hoặc có hành động gây rối,
chúng ta cần phải làm gì?
? Trong trờng hợp bị xâm hại, chúng
*Kết luËn: Tuú tõng trờng hợp mà
chúng ta cÇn lùa chän cách ứng xử
cho phù hợp.
<i> b)Hoạt động 2: Vẽ bn tay tin</i>
cậy.
*Mục tiêu: (SGV-81)
*Tiến hành:
- GV yêu cầu HS vẽ bàn tay có các
ngón xoè trên giấy. Mỗi ngón ghi tên
- Vì em rút tay quá chậm.
- Tht chỳ ý khi nghe tiếng hô để rút tay thật
nhanh.
- HS tự nêu theo suy nghĩ.
- Nhóm trởng cho nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.
- Đi một mình nơi tối tăm, đi nhờ ngời lạ
- HS phát biểu.
*1 HS c mc bn cn bit.
- HS thảo luận.
- Đại diện các bàn phát biểu ý kiến.
- HS làm việc cá nhân.
một ngời mà mình tin cậy.
- GV tuyên dơng em làm tốt.
*Kt lun: Xung quanh ta có nhiều
ngời đáng tin cậy luôn giúp đỡ chúng
ta.
<i><b> C.Củng cố,dặn dò:</b>(3phút)</i>
- GV nhËn xÐt giê häc. - Về nhà
<b>chuẩn bị giờ sau.</b>
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 4</b>
<b>Kĩ thuật</b>
I. Mơc tiªu
- Hs luộc rau đúng cách
- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn
II. Đồ dùng dạy học
- Rau, nồi, bếp, rổ, đũa
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b>
<i>Hoạt động của trị</i>
<b> A. KiĨm tra bài cũ: 3p</b>
?. Trình bày các bớc nấu cơm?
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b> B. Bµi míi: 30p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>
<i> a)Hoạt động 1. Chuẩn bị luộc rau</i>
?. Để luộc rau cần chuẩn bị những gì
?. Cách sơ chÕ rau
- GV nhËn xÐt chung
<i>b)Hoạt động 2. Cách luộc rau</i>
- Yêu cầu học sinh đọc và quan sát
hình 3 SGK
- GV hớng dẫn và thao tác mẫu
+ Sơ chế rau
+ Tiến hành luộc
- Yêu cầu một số học sinh nhắc lại
- Tổ chức cho học sinh tập luộc rau
theo nhãm
<i>c)Hoạt động 3. Đánh giá kết quả</i>
- GV nêu tiờu chớ ỏnh giỏ
- 2 học sinh trình bày
- Lớp nhËn xÐt
- Nồi, rau, chậu, đũa…
- 2-3 học sinh nêu
- Học sinh đọc và quan sát theo bàn
- Học sinh quan sỏt
- 2-3 học sinh nhắc lại
- Học sinh tập sơ chế và luộc rau
- GV cựng một số học sinh đánh giá
sản phẩm của các nhóm
- NhËn xÐt, tuyªn dơng nhóm thực
hành tốt
<i><b> </b><b>C. Củng cố dặn dò: 2p</b></i>
- Nhn xét giờ học, dặn dò tuần sau
<i>Bài: Bày dọn bữa ăn trong gia đình</i>
TiÕt 5
<b>An tồn giao thông</b>
<b> Bài3: </b>
<b>Mục tiêu: </b>
- HS nêu đợc những điều kiện an toàn và cha an toàn để lựa chọn đờng đi an toàn.
Xác định đợc những tình huống khơng an tồn để phịng tránh tai nạn khi đi bộ và đi
xe đạp trên đờng.
- Có thể lập một bản đồ con đờng an tồn dành cho riêng mình, biết cách phịng
tránh các tình huống khơng an tồn. - Có ý thức thực hiện những quy định của luật
GTĐB, tham gia tuyên truyền, vận động và thực hiện.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh, bản đồ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1)Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>
<i><b>*Mơc tiêu:SGV-24.</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
?Em n trng bng phng tin no?
?Em hóy k các con đờng mà em đi qua?
Theo em con đờng đó có an tồn khơng?
?Những con đờng đó có đặc điểm gì?Gặp
nhiều chỗ nguy hiểm em có cách xử lí
gì?
<i><b>*KÕt ln: Ghi nhí.</b></i>
<b>2)Hoạt động 2: Xác định đờng AT.</b>
<i><b>*Mơc tiêu:SGV-25</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
- GV chia lp lm hai nhúm: nhúm i bộ
và nhóm đi xe đạp.
- GV phát bảng phụ yêu cầu HS xem con
đờng khi đi học qua có an tồn hay kém
an tồn để đánh dấu.
<i><b>*KÕt ln:§i học hay đi chơi các em cần</b></i>
la chn nhng con đờng đủ điều kiện
AT.
<b>3)Hoạt động 3:Phân tích các tình hung.</b>
<i><b>*Mục tiêu:SGV-27</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
- HS trả lời.
- HS phát biểu.
- Lớp nhËn xÐt.
- HS ngåi theo nhãm.
- Lớp thảp luận và đánh dấu.
+A: an toàn.
+K: kÐm an toµn.
- GV chia lớp làm sáu nhóm và phát
phiếu ghi các tình huống.
- GV treo ba bức tranh minh ho¹.
<i><b> *Kết luận: Tất cả đều là hành vi khơng </b></i>
an tồn của ngời tham gia giao thơng…
<b>4)Hot ng 4: Luyn tp.</b>
<i><b>*Mục tiêu:SGV-29</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
- GV đa giả định tình huống: trờng sắp
đón HS lớp 1, là anh chị hãy giúp các bậc
phụ huynh lập phơng án an toàn đến
tr-ờng.
- GV nhËn xÐt, viÕt lên bảng phơng án tốt
nhất.
<i><b>*Kết luận: Chúng ta không chỉ thùc hiƯn </b></i>
đúng luật phịng tránh TNGT.GTĐB để
đảm bảo an ton cho thõn
5)Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp thảo luận các tình huống.
- Đại diện các nhóm báo cáo,nhận
xét.Lớp quan sát và đa ra ý kiến.
- Lớp lập phơng án:
+Con ng an toàn đến trờng.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sumg.