Tải bản đầy đủ (.docx) (246 trang)

GIAO AN TUAN 1020 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.81 KB, 246 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 10</b>


<b>Thứ</b> <b>hai ngày 06 tháng 11 nm 2006</b>
<b>Tp c</b>


<b>Sáng kiến của bé Hà</b>
I - <b>Mục tiêu</b>


1- Hiểu nghĩa các từ mới: cây sáng kiến, lập động, chỳc th.


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho
ông, bà.


2- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn tòan bài, biết ngắt nghỉ hợp lí sau các
dấu câu, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biết lời ngời kể với lời nhân vật.
3- Thể hiện lịng kính u, sự quan tõm ti ụng, b.


II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>


TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Luyện đọc:


GV đọc mẫu tồn bài



Hớng dẫn đọc các từ khó.
Hớng dẫn đọc câu


Hớng dẫn đọc từng đoạn,


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Tự tìm từ khó đọc


- HS đọc từ khó: ngày lễ, lập đơng,
rét.


-H/s luyện đọc câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006


Tập đọc


Sáng kiến của bé Hà(tiết 2)


<b> I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố, khắc sâu nội dung , ý nghĩa của bài tập đọc: Sáng kiến của bé Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo dục HS kính u ơng bà.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bi c:



2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu bài:


? Bé Hà có sáng kiến gì ?


? Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ
của ông, bà? Vì sao?


? Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì? Ai đã
gỡ bí giúp bé?


? Hà đã tặng ơng bà món q gì?


- Món q của Hà có đợc ơng bà thớch
khụng?


? Bé Hà trong truyện là một cô bé nh thế
nào?


? Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
ngày "ông bà"?


4- Luyn c li:


- GV nhận xét bổ sung.
5- Củng cố dặn dò:
- GVNhận xét tiết học.



- Căn dặn học sinh vè nhà luyện đọc bài
nhiều lần. Chuẩn bị bài sau:


Bu thiÕp


- 2 em đọc bài Sáng kiến của bé Hà.
- HS đọc thầm từng đoạn của bài tập
đọc và trả lời câu hỏi.


- Ngày lập đông, vì ngày đó trời trở
rét, mọi ngời cần chăm lo sc kho
cho cỏc c gi.


- Cha biết chuẩn bị quà gì biếu ông
bà. Bố thì thầm mách nớc, bé hứa cố
gắng làm theo lời khuyên của bố.
- Hà tặng ông bà chùm điểm 10.
- Chùm điểm 10 của Hà là món quà
ông bà thích nhất.


- Là mét c« bÐ ngoan nhiều sáng
kiến và rất kính yêu «ng bµ.


- Vì Hà rất u ơng bà, quan tâm đến
ông bà.


- HS tự phân vai thi đọc li
truyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tự nhiên-xà hội</b>



<b>Bài 10 - Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ</b>


<b> </b>

<b>I-Mục tiªu:</b>


1-H/s nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống,các hoạt
động của cơ quan vn ng v tiờu hoỏ.


2-Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân,hình thành thói quen ăn uống sạch
sẽ.


3- Có ý thức bảo vệ cơ thể
II-Đồ dùng dạy học:
-Hình vẽ trong SGK


III_Hot động dạy học:
1-Khởi động:


G/v cho h/s thi kể tên các bài đã học
về chủ đề :Con ngời và sức khoẻ.
2-Hoạt động 1:Trị chơi:Xem cử
động đốn têncác khớp xơng,cơ và
xơng.


-G/v cho h/s thực hiện một số động
tác


-G/v kÕt luËn.


3-Hoạt động 2:Trò chơi :Thi hùng


biện


-G/ v cho h/s bốc thăm các câu hỏi
trong nội dung ôn tập


-H/s kể tên
-Nhận xét


-H/s thực hành


-H/s quan sỏt xem c no, xng
no c ng.


-H/s phát biểu ý kiến
-Nhận xét


-Đại diên các nhóm lên bốc thăm
-Thảo luận trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-G/v kÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕng ViƯt*<sub> (ChÝnh t¶)</sub></b>


Lun viÕt:<b> Sáng kiến của bé Hà</b>


I- <b>Mục tiêu:</b>


1- Nghe-viết chính xác đoạn 2 của bài:<b> Sáng kiến của bé Hà</b>


Biết cách trình bày bài sạch đẹp.


2- Ơn quy tắc viết chính tả: k/c.


3- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


II - <b>Hoạt động dạy và học:</b>


1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn 2.


Híng dẫn học sinh tìm các dấu câu
trong bài.


-Hớng dẫn viết từ khó


GV c cho h/s vit bi.
Chm - cha bi.


3- Hớng dẫn làm bài tập.
Điền vào chỗ chấm k hay c


- ...im kh©u, ...Ĩ chun, ...on
mèo, ...á chép, thớc ...ẻ.


4- Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học.


- 2 HS c li.


-H/s nêucác dấu câu



- HS viết bảng: chăm lo, viết
bảng, lập đông v.v…


- HS viÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thø ba ngày 7 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Sáng kiến của bé Hà</b>


I - <b>Mục tiêu</b>


1- Da vo ý chớnh ca tng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Có khả năng nghe bạn kể chuyện.


2- Thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Nhận xét đánh giá đúng khi nghe bạn kể chuyện.
3- Quan tâm và tỏ lịng kính u ơng b.


II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.


III - <b>Hot ng dy v hc</b>


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn kể chuyện



Kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào
các ý chính.


GVtreo bảng phụ


-Gi h/s đọc câu hỏi gợi ý.


- BÐ Hµ vèn lµ một cô bé nh thế nào?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày
ông bµ?


- Hai bè con chän ngµy nµo lµ ngµy lƠ
cđa ông bà? Vì sao?


- GV nhn xột v ni dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện.


- GV cho HS kĨ ph©n vai.


3- Củng cố dặn dò:


- 1 HS c yờu cu ca bi


- 1 HS kể đoạn 1 làm mẫu.


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn.


- Các nhóm thi kể nối tiếp từng
đoạn chuyện trớc lớp.



- HS thi kĨ ph©n vai.
-NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ChÝnh tả (tập chép)</b>


Ngày lễ



I -


<b> Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc nội dung đoạn viết , bài viết gồm có 48 chữ.
- HS viết chính xác bài viết, làm đúng các bài tập.


- Trỡnh by sch p.'


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép nội dung đoạn văn.
- Bảng phụ viÕt néi dung bµi tËp.
III


<b> - Hoạt động dạy và học</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra vở ghi,đồ dùng học
tập của HS.


2. Bµi míi:



a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn tËp chÐp


- GV đọc đoạn chép trên bảng và hỏi:
? Những chữ nào trong tên các ngày
lễ viết hoa?


- GV nhËn xÐt bæ sung.


- GV nhắc h/s ngi ỳng t th.


- Chấm, chữa bài.


c. Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài tập 2: GV treo bảng phụ.


.


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết bảng con những chữ dễ
lẫn: hằng năm, Quèc tÕ, ThiÕu
nhi.


- HS chÐp bµi vµo vë


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 ( chn 3a)



- GV nêu yêu cầu
.


- GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng.
4- Củng cố dặn dò:


? Qua bài học con nhớ đợc những
ngày lễ nào?


- GV NhËn xÐt tiÕt häc


- 2, 3 HS đọc lại lời giải đúng.


- 2 HS lµm bµi trên bảng.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> To¸n</b>


TiÕt 47: Số tròn chục trừ đi một số



I -


<b> Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc
2 chữ số (có nhớ)


- Vận dụng khi giải toán có lời văn.Củng cố cách tìm một số hạng cha


biết khi biết tổng và số hạng kia.


- Hứng thú tự tin thực hành toán.
II - <b> Đồ dùng dạy học:</b>


4 bú, mi bú 10 que tính, bảng gài.
III - <b> Hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Giới thiêụ cách thực hiện phép trừ
40-8 và cách thực hiện phép trừ:
- GV gài số que tính lên bảng(40 que)
bớt (trừ) đi 8 que tính


- GV hớng dẫn cách làm nhanh nhất:
tháo rời 1 bó một chục, lấy bớt 8 que,
còn lại 2 que, 2 que gép víi 30 que lµ
32 que tÝnh.


-Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính


2- Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn 40 - 18
GV híng dÉn (t¬ng tù cách làm 40
-8)



- 2 em lên bảng làm bài tËp sè 4
vµ 6(46)


- HS thao tác trên que tính để tìm
ra 40-8=32 và nêu các cách làm.
- Nhiều HS nêu cách bớt 8 ở 40 để
tìm ra 32.


-1h/s lên bảng làm bài-Lớp làm
bảng con


-Nhiều em nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

40 * 0 không trừ đợc 8 lấy 10
Trừ 8 bằng 2, viêt 2 nhớ 1
- 18


22 * 1 thêm 1 là 2, 4 trõ 2 b»ng 2,
ViÕt 2.


3- Thùc hµnh


*Bµi tËp 1(47):G/v cho h/s lµm vµo
vë.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
*Bài tập 2(47):


- Muốn tìm số hạng cha biết trong 1


tỉng ta lµm thÕ nµo?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
*Bµi tËp 3(47):


- Hớng dẫn học sinh tự đọc bài toỏn
ri gii


- GVnhận xét bổ sung.


4- Củng cố dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc
? H·y t×m vÝ dơ vỊ số tròn chục trừ đi
một số?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm các bài tập
trong vở bài tập toán.


- Nhiều HS nói lại cách trừ.


- HS làm bài 1 vào vở.
-Chữa bài


- Ly tng tr đi số hạng đã biết.
-H/s giải vào bảng con


- HS giải vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Thø t ngµy 8 tháng 11 năm 2006</b>


<b> </b>


<b> TËP §äC</b>
<b> </b>

Bu thiÕp



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu nội dung của 2 bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp.
- Đọc 2 bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì th với giọng rõ
ràng, rành mạch.


- Học sinh viết đợc bu thip v ghi phong bỡ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- GV: Bảng phụ chép 2 bu thiếp,1 phong bì to,1 bì th
to.


- Mỗi học sinh mang theo một bu thiếp, mét phong b× .


<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


1. KTBC:


? Bé Hà là một cô bé nh thế nào?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc



- GV đọc mâũ- nêu cách đọc.
? Tìm các từ khó đọc trong bài?


- Hớng dẫn h/s tìm những từ khó đọc và
đọc.


- GV hớng dẫn đọc nghỉ hơi.


GV treo b¶ng phơ, chÐp s½n câu cần
luyện.


- GV giới thiệu một số bu thiếp


c. Hớng dẫn tìm hiểu bài


? Bu thiếp đầu là cđa ai gưi cho ai?


- 3 HS đọc 3 đoạn truyện "Sáng kiến
của bé Hà" và trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng bu thiếp.
-H/s tìm từ v c


- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Phan Thiết, B×nh ThuËn.


- H/s luyện đọc câu.


- HS đọc từng bu thiếp và phần đề
ngồi phong bì.



- HS thi đọc.


- Cđa cháu gửi cho ông bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Gi làm gì?


? Bu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai?
? Gửi để làm gì?


? Bu thiếp dùng để làm gì?


? Hãy viết 1 bu thiếp để chúc mừng hoặc
chúc thọ ơng bà?


- Gi¶i nghÜa: Chóc thä «ng bà cùng
nghĩa với mừng sinh nhật ông bà, nhng
chỉ nói chúc thọ nếu ông bà già trên 70
tuổi.


- GV nhận xét bổ sung.
4- Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học- Căn dặn về nhà.


mới.


- Của ông bà gửi cho cháu.


- bỏo tin ụng b ó nhận đợc bu


thiếp của cháu và chúc Tết cháu.
- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông
báo vắn tắt tin.


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> </b>


LUYÖN Từ Và CÂU


Từ ngữ về họ hàng.Dấu chấm,dấu chÊm hái



<b>I. Muc đích yêu cầu:</b>


- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ chỉ ngời trong gia đình họ hàng.Cách sử
dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi.


- Rèn kĩ năng dùng từ,sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi.
- Giáo dục HS u q ngời thân trong gia đình,họ hàng.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 3 và 4(82)
III -<b> Hoạt động dạy và học:</b>


1. KTBC: Chữa bài KT định kì.
2. Bài mới:



a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1(82): Lun miƯng


- GV gọi HS đọc nắm yêu cầu của


bµi tËp. - HS më SGK trang78.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV viết lên bảng những từ đúng.
*Bài tập 2(82): Luyện miệng


- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài
tập.


- GV nhận xét bổ sung.


*Bài tập 3(82):Trò chơi tiếp søc


- GV giúp HS hiểu: họ nội là những
ngời họ hàng về đằng bố. Họ ngoại là
những ngời họ hàng về đằng mẹ.
- GV nhận xét bổ sung.


*Bµi tËp 4(82):HS luyện vở bài tập
.


- GV chấm điểm nhận xét.


? Trun nµy bn cêi ë chi tiÕt nµo?


3- Cđng cố dặn dò:


? Tỡm nhng từ chỉ ngời trong gia
đình,họ hàng?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà làm các bài tập
trong vở bµi tËp.


bé Hà .Lớp theo dõi đọc thầm.
tìm và viết ra nháp những từ chỉ
ngời trong gia đình, họ hàng.
- HS phát biểu


- 1 HS đọc các từ trờn bng.


- 2 HS làm trên bảng. Cả lớp suy
nghĩ lµm vë bµi tËp.


- HS đọc lại kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 nhóm lên bảng chơi trò chơi
tiếp sức


- 1 HS đọc yêu cầu của bài và
truyện vui.



- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>


Tiết 48: 11 trừ đi một số: 11 - 5



I .


<b> Mơc tiªu:</b>


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 11 - 5 (nhờ các thao tác trên que tính)
và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải
tốn.


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
II . <b> Đồ dùng dạy học:</b>


1 bú một chục que tính và 1 que tính rời.
III - <b> Hoạt động dạy và học</b>:<b> </b>


1. KiÓm tra bµi cị:


- 2 em lên bảng làm bài tập 2(47).
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS thùc hiƯn phép trừ 15-5 và lập bảng trừ.


- GV v HS cùng thao tác trên que tính để rút ra kết luận : 15-5 = 11-1- 4
= 6
- Hớng dẫn HS đặt tính để tìm ra kết quả.


? Hãy tìm các ví dụ về 11 trừ đI một số? – GV ghi các phép tính để lập
bảng trừ 11 trừ một số.


- HS học thuộc bảng trừ.
c. Thực hành:


* Bài 1(48):Luyện miệng


- HS nªu miƯng kÕt qu¶ tõng cét tÝnh.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 phÐp tÝnh đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Bài 2(48):Luyện bảng con
- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 3 em lên b¶ng,líp lun b¶ng con
- GV nhËn xÐt bỉ sung


* Bài 3(48):Luyện bảng con


- 3 HS lờn bng,lp luyn bảng con
- GV lu ý cho HS cách đặt tính
* Bài 4(48):Luyện miệng



- HS đọc đề, nêu tóm tắt đề
- HS tiếp nối nêu miệng kết quả
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


3. Củng cố dặn dò:


? Hãy đọc các công thức 11 trừ đI một số ?
- GV nhận xét giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Toán*</b>


<b>Luyện tập: Tìm số hạng trong một tổng</b>


I <b>Mục tiêu</b>


1- Luyện tập về "Tìm một số hạng trong một tổng" và giải toán.
2- Luyện tập về "Số tròn chục trừ đi một số" (có nhí)


3- Tích cực, tự giác thực hành tốn.
II - <b>Hoạt động dạy và học</b>


1- Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi tËp 1: T×m x


x + 9 = 30 7 + x = 50
x + 12 = 40 11 + x = 80
x + 34 = 60 33 + x = 90
Bµi 2:TÝnh:



70-5 +18 60-4+29
28+42-9 67-27-8
Bµi tËp 3:


Lớp 2B có 40 học sinh. Trong đó có
17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiờu bn
nam?


GV chấm điểm
2- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


- Cả lớp chép bài vào vở làm.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-H/s giải vào giấy nháp
Chữa bài


- 1 HS c .
- HS phân tích đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thđ c«ng*</b>


<b>Chän gÊp mét loại thuyền theo ý thích</b>


I - <b>Mục tiêu</b>:


- HS gấp thành thạo các loại thuyền và chọn gấp một lo¹i thun theo ý
thÝch.



-Thc hành gấp đúng các bớc
- Rèn khéo tay, thích làm đồ chơi.


II - <b>Hoạt động dạy v hc</b>


1-Giới thiệu bài:
2-Ôn lại kiến thức


Em ó c hc gấp các loại thuyền
nào?


Hãy nêu các bớc gấp của từng loại
thuyền em đã học?


2- Thùc hµnh:


Tỉ chøc cho HS thùc hµnh gÊp
thun theo ý thÝch.


GV giúp đỡ những em cịn lúng túng
hồn thành bài của mình.


-G/v và một số đai diện đi chấm,
đánh giá xem ai gấp đẹp và nhanh
nhất


3- Cđng cè tỉng kÕt:


- Gấp thuyền phẳng đáy khơng


mui.


- Gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- HS nêu các bớc gấp.


- Học sinh tù gÊp thuyÒn theo ý
thÝch.


- HS trang trÝ thuyÒn : vÏ vào mạn
thuyền,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>tËp viÕt</b>


Chữ hoa H



<b>I-Mục tiêu:</b>


- H/s biết viết chữ hoa H đúng mẫu


- Thực hành viết cụm từ ứng dụng,rèn cách nối các con ch.
- Cú ý thc vit ỳng,vit p.


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu.


- Bảng phụ ghi cụm từ øng dơng



<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bài:


b. Hớng dẫn viết chữ hoa:


- GV treo chữ mẫucho h/s quan sát
và trả lời:


- Ch H cao my ô,rộng mấy ô?
- Chữ H đợc viết bởi mấy nét?


- G/v viÕt mÉu


c. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:
- G/v giíi thiƯu cơm tõ vµ giải
nghĩa


- Hớng dẫn viết chữ "Hai"


- 2 HS lên bảng viết

:

G-Góp.



- H/s quan sátvà trả lời:
- Cao 5 ô,rộng 5 ô.


- Gồm 3 nét


- Nét 1:Là nét cong trái và nét lợn
ngang


- Nét 2:Là nét khuyết dới


- Nét 3:Nét móc trên nối liền với
nét móc phải.


- H/s viết b¶ng con
- NhËn xÐt


- 2h/s đọc cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

d. Híng dÉn HS viÕt vµo vë


- G/v thu chấm điểm 8-10 bài.
- Nhận xét đánh giá.


3. Cđng cè dỈn dò


? Khi nào ta viết hoa chữ H
- GV nhận xét giờ học


- Căn dặn HS vỊ nhµ hoµn thµnh
tiÕp bµi viÕt.


- H/s viết bảng chữ "Hai" và nêu
cách nối chữ " H "sang chữ " a"


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Toán</b>


Tiết 49: 31 – 5



I.


<b> Mơc tiªu:</b>


- BiÕt cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 31 -5 .Củng cố cách tìm 1 số
hạng.


- Vn dng bng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 - 5 khi làm
tính và giải bài tốn.


- Lµm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
- Hứng thú tự tin thực hành toán.


II


<b> - Đồ dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


bã 1 chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi.
III


<b> - Hoạt động dạy và học:</b>


1.KTBC:



- KiĨm tra b¶ng 11 trõ mét sè


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a. GV tỉ chức cho HS tự tìm kết quả
của phép trừ 31 - 5


b. GV hớng dẫn HS tự đặt phép trừ 31
trừ 5 theo cột dọc rồi hớng dẫn trừ từ
phải sang trái.


2. Thùc hµnh:


* Bài tập 1(49):Luyện bảng con
- GVgọi h/s đọc yêu cầu





- H/s đọc thuộc bảng trừ 11 tr
mt s.


- HS thao tác trên que tính tìm kÕt
qu¶.


-H/s đặt tính và tính-Nêu cách
làm.


31 . 1 không trừ đợc 5, lấy 11


Trừ 5 bằng 6,viết 6 nhớ 1
- 5


26 . 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV hỏi thêm cách tính.


* Bi tp 2(49):Luyn bng con.
- Cho h/s xỏc nh yờu cu.


- GV hỏi thêm cách tÝnh,nhËn xÐt bỉ
sung.


*Bµi tËp 3(49):Lun vë


- Gọi HS đọc đề và phân tích đề tốn.


- GV chÊm bµi - nhËn xét .
* Bài tập 4(49):Luyện miệng
- GV nêu yêu cầu.


- GV gợi ý để HS nói đợc O là điểm
cắt nhau của đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng CD.


3- Cñng cè dặn dò:


- ? Hóy ly vớ d v s cú 2 chữ số(có
đơn vị là 1) trừ đi một số có 1 chữ số
có nhớ?



- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập toán.




con


-.Chữa bài


- HS đọc yêu cầu


- 2 em lên bảng,lớp luyện bảng
con.


- HS tự tóm tắt bài toán rồi giải
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chính tả</b>(Nghe-viết)


<b>Ông và cháu</b>


I - <b>Mục tiêu</b>:


1- Nghe-vit chính xác, trình bày đúng bài thơ Ơng vá cháu. Viết đúng
các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.


2- Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi thanh ngã.


3- Có ý thức giữ v sch, vit ch p.


II - <b>Đồ dùng dạy học</b>:


Bảng phụ viết quy tắc chính tả với k/c (k + i, e, ê). Viết nội dung bài tập
3a.


III <b>- Hot động dạy và học</b>:
A- KTBC:G/v đọc cho h.s viết tên một
số ngày lễ trong bài chính tả trớc
B- Bài mới:


1- Giíi thiƯu bµi.
2- Híng dÉn nghe-viÕt


GV đọc tồn bài chính tả 1 lợt.


Có đúng cậu bé trong bài thơ thng
-c ụng ca mỡnh khụng?


-Chohọc sinh tìm các dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép trong bài.


-Hng dn vit t khó
GV đọc từng dịng thơ.
Chấm - chữa bài.


3- Híng dÉn lµm bµi tËp


Bài tập 2: GV mở bảng phụ đã viết


quy tắc chính tả với k/c.


Bµi tËp 3: Gv treo bảng phụ, viết nội


- 1 HS lên bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.


- 2, 3 học sinh đoc lại.


- Ông nhờng cháu, giả vờ thua
cho cháu vui.


-H/s tìm


- HS tập viết vào bảng con những
tiếng khó: vËt, keo, thua, chiỊu.
- HS viÕt bµi vµo vë.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

dung bµi 3a


GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4- Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học.


- Cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2006</b>



<b>tập làm văn</b>


<b> </b>

Kể về ngời thân



I -


<b> Mục tiêu:</b>


- Biết kể về ông bà hoặc ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ơng bà hoặc
ngời thân.


- Rèn kĩ năng viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3
- 5 câu).


- T«n trọng và kính yêu ông bà, ngời thân.
II


<b> - Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho bi tp 1 - SGK
III - <b> Hoạt động dạy và học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
*Bµi tËp 1(85): lun miƯng




- GVgợi ý cho h/s chọn đối tợng sẽ kể


- GV cïng c¶ líp nhận xét.


* Bài tập 2(85): luyện viết


- GV nhắc HS chú ý: bài tập yêu cầu
viết lại những điều vừa nãi ë bµi tËp


- Một HS đọc yêu cầu của bài và
các gợi ý.


- Cả lớp suy nghĩ chọn đối tợng sẽ
kể.


- 1 HS giái kĨ mÉu tríc líp.
- HS kÓ theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1, cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu
cho đúng


- GV chm im 5 n 7 bi.


3- Củng cố dặn dò:


? Ngời thân của em là những ai?
- GV nhận xét giờ học.



- Căn dỈn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp
trong vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006
<b>toán</b>


Tiết 50:51-15



<b>I-Mục tiêu:</b>


1-H/s biết cách thực hiên phép trừ 51- 15


2-Vận dụng giải các bài toán có liên quan ,củng cố kĩ năng nhận biết hình
3-Tự tin trong học tập và giải toán.


<b> II-Đồ dùng dạy học</b>:
- 51 que tÝnh


III- Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi


b. Giới thiệu phép trừ 51-15
- G/v nêu bài tốn để có phép trừ
51-15



- Yêu cầu h/s lấy que tính để tính.


-Híng dẫn làm theo cách thuận tiện
nhất:


- 51-5:Bớt 1 còn 50 que,lÊy 1 chơc
b»ng 10 que,bít tiÕp 4 que cßn 6
que.Bít 1 chơc ë 4 chơc cßn 3 chơc.
3chơc vµ 6que lµ 36


- Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính và tính


- 2 em đọc bảng trừ 11.
- 1em lm bi tp 2(49).


-H/s thực hành tính


-Nêu cách làm (có nhiều cách)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c. Thực hành:


* Bài 1(50):Cho h/s làm bảng con


- GV nhận xét bổ sung.


* Bài 2(50):Hớng dẫn h/s hiểu yêu
cầu của bài tập.


? Muốn tìm hiệu ta làm phép tính
gì?



- GV nhn xột đánh giá.


* Bµi 3(50):Híng dÉn HS thùc hiƯn
nh bµi tập 2.


? Tìm x


* Bài 4:G/v vẽ hình lên bảng


? Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối
mấy điểm với nhau?


- GV nhận xét đáng giá.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhn xột gi hc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập
trong vở bài tập toán.


- 1h/s lên bảng,lớp làm bảng con.
- Nêu cách làm


-1 h/s lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhận xét, nêu cách làm.


- H/s làm bài


- Nêu cách tìm số hạng trong 1
tổng



- 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Toán</b>


TiÕt 51:

Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Gióp h/s củng cố về phép trừ có nhớ dạng 11-5,31-5,51-15.Tìm số hạng
trong một tổng và giải toán


2- -Vận dụng thực hành các bài toán có liên quan,lập phép tính từ sè vµ dÊu
cho tríc


3- u thích,tự tin trong học tập và giải tốn
II - Hoạt động dạy và học:


1.KiĨm tra bµi cị:
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:
b.Lun tËp


* Bµi 1(51):Lun miƯng


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bài 2(51):luyện bảng con.


? Khi t tớnh ta phi chỳ ý điều gì?


- Gọi 2h/s lên bảng,lớp làm bảng con
- GV nhận xét bổ sung.


* Bµi 3(51):lun vë.


* Bµi 4(51):lun vë.


- Cho h/s đọc đề và phân tích đề tốn


- G/v thu chấm, nhận xét.
* Bài 5(51):luyện bảng con.


- 2 em làm bài tập số 2 và 3(50)


-1 h/s nêuyêu cầu


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
phép trừ.


-H/s đọc yêu cầu


-ViÕt ch÷ sè cïng hàng phải thẳng
cột với nhau


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu


- HS nêu lại cách tìm số hạng cha
biÕt.



- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
-H/s đọc v phõn tớch toỏn


- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán rồi
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-G/v cho h/s c yờu cu ri lm bi


3. Củng cố dặn dò:


? Hóy đọc bảng trừ 11 trừ đi một số?
? Tìm một số hạng trong một tông ta làm
thế nào?


- GV nhËn xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập (vở bài
tập Toán).


- HS nêu yêu cầu của bài 5.


- 2 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.
rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>


<b> </b>Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2006
<b> Tập đọc</b>



<b> </b>

Bà cháu



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


1- HiĨu nghÜa c¸c từ: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, mầu nhiệm, hiếu thảo.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn
vàng bạc châu b¸u.


2- Rèn kĩ năng đọc trơn tồn bài: biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa những cụm từ dài.


- Đọc bài với giọng chậm rãi, tình cảm: đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với
các nhân vt


3- Tình cảm yêu quý ông bà.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụchép câu văn dài hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


TiÕt 1
1. KTBC:




- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài.


? tìm các từ khó đọc của đoạn ?.
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi:


- GV treo bảng phụ hứơng dẫn đọc các
câu dài.


- 2 HS đọc thuộc lòng bài "Thơng
ơng


"


- HS đọc từng đoạn.


- HS tìm từ khó đọc, luyện đọc: nảy
mầm, ra lá, móm mém, mầu nhiệm.


- HS đọc đúng các câu ngắt nghỉ và
nhấn giọng đúng.


- §äc nối tiếp câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Nêu nghĩa các từ chú giải?
3. Củng cố dặn dò:


? Câu chuyện có mấy nhân vật,là những
nhân vật nào?



- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần.


- HS tiÕp nèi nªu nghÜa các từ chú
giải(SGK).


- Đọc dồng thanh toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thø ba ngµy 14 tháng 11 năm 2006
TËP §äC


Bà cháu

(tiết 2)
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố khắc sâu nội dung,ý nghĩacủa bài tập đọc.
- Đọc trơn toàn bài.Đọc phân vai thể hiện đúng các vai.
- Giáo dục HS kính u ơng bà.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


? S¸ng kiến của bé Hà thể hiện điều gì?
- GV nhËn xÐt giê häc.


2.Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:



b. Híng dÉn tìm hiểu bài:


? Trớc khi gặp cô Tiên ba bà cháu sống
với nhau nh thế nào?


? Cụ Tiờn cho ht đào và nói gì?


? Sau khi bµ mÊt, hai anh em sèng ra
sao?


? Thái độ của hai anh em nh thế nào, sau
khi trở nên giàu có?


? V× sao hai anh em trở nên giàu mà
không thấy vui sớng?


? Cõu chuyn kt thúc nh thế nào?
c. Luyện đọc lại:


5- Cđng cè dỈn dß:


- Qua câu chuyện em hiểu đợc điều gì?
- GV nhận xét giờ học,căn dặn về nhà.


- 2 em đọc bài Sáng kiến của bé Hà


*HS đọc đoạn 1,lớp theo dõi đọc
thầm và trả lời câu hi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bà cháu



<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Chộp li chớnh xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Bà cháu"
2- Làm đúng bài tập phân biệt g/gh, x/s, ơn/ ơng.


3- Học sinh có ý thức viết đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép đoạn chính tả và BT4.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc: kiến, nớc non, lao cơng.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn tËp chÐp.


- GV treo bảng phụ đã chép đoạn chính
tả, đọc mẫu.


? Tìm lời nói của hai anh em trong bài?
? Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào?
? Đoạn văn có mấy câu?


- Híng dÉn viÕt tõ khã
- GV theo dâi, uèn n¾n.


- ChÊm, chữa bài.


c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
* Bài 2:


- Giúp HS nắm yêu cầu của bài
- GV chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3:


- GV nêu từng câu hái. Nªu quy tắc
chính tả: gh + i, e, ê - g + các nguyên
âm còn


3. Củng cố dặn dò:GV nhận xét giờ học.


- 2 HS viết bảng lớp.
- C¶ líp viÕt b¶ng con.


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại.
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Dấu ngoặc kép, viết sau dấu hai
chấm.


-5 câu


- HS viết bảng con: mµu nhiƯm,
rng vên, mãm mÐm, dang tay.
- HS chÐp bµi vµo vë.


- HS lên bảng điền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Toán +</b>
<b>Luyện tập</b>
I - <b>Mục tiªu</b>


1- Luyện tập tính trừ có nhớ: 11 trừ đi một số ,đặt tính và tính dạng31-5,51-15
2- Luyện tập tìm s hng cha bit.


3- Làm tính và giải toán.


II <b>- Hoạt động dạy và học</b>
1- Hớng dẫn học sinh làm bi tp.
Bi tp 1:


Đặt tính rồi tính


71 - 7 31 - 24 41 - 26
81 - 6 51 - 23 91 - 59
Bài tập 2: Tìm x


8 + x = 71 x + 46 = 91
5+ x = 51 x + 36 = 71
Bµi tËp 3:


Thïng to cã 61 l dÇu ,thïng bÐ Ýt h¬n
thïng to 17 l .Hái thïng bÐ cã bao nhiêu
l dầu?


Hng dn HS phõn tớch toỏn ri gii.
GV chm bi.



Bài 4:Điền số vào chỗ trống:
...+ 7=11 5+...=11 ...-8 = 3
11-...=4 ...-6 =5 11-... =3
2- Cñng cè dặn dò: nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS làm vào vở.
- HS chữa bài.


- HS c - phõn tớch


HS tóm tắt giải vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


<b>-T nhiờn xó hội +</b>
Luyện tập bài<b>: Gia đình</b>
I - <b>Mục tiêu</b>


1- Học sinh hoàn thành kiến thức kĩ năng đã học về Gia đình.
2- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà vừa sức.


3- Yêu quý, kính trọng những ngời thân trong gia đình.
II <b>- Hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động 1: Tự liên hệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thân và gia ỡnh mỡnh.


b) Cách tiến hành: GVnêu câu hỏi


?/ Em ó làm đợc những việc gì giúp gia
đình?


?/ Ngày nghỉ gia đình em, mỗi ngời làm
những việc gì?


c) Kết luận: Mỗi thành viên trong gia
đình đều có trách nhiệm tham gia những
việc nhà vừa sức.


Hoạt động 2: Lm bi tp


GV tổ chức cho HS làm các bài tËp trong
vë bµi tËp.


GV quan sát, giúp đỡ những em yếu
hồn thành bài.


3- Cđng cè dỈn dò: nhận xét tiết học.


- HS thảo luận.


- Lần lợt HS trình bày trớc lớp về
những việc đã làm giúp gia đình.
- HS kể.



- HS mở vở bài tập tự làm.
- Nhiều HS đọc bài làm trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Thø ba ngày 15 tháng 11 năm 2005</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> TO¸N</b>


TiÕt 52:

12 trõ ®i mét sè: 12 – 8


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12 - 8 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài tốn.


- Tù tin trong häc tËp.
<b>II. §å dïng häc tËp:</b>


Một bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:


1. kiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn tÝnh 12-8:



- GV hớng dẫn lấy một bó 1 chục que
tính và 2 que tính rời để tính.


- GV chän c¸ch làm nhanh nhất: lấy 2
que tính rời rồi tháo 1 chơc que tÝnh lÊy
tiÕp 6 que n÷a (2 + 6 = 8) còn lại 4 que
tính.


- GV hớng dẫn HS viÕt phÐp tÝnh theo
cét.


- GV híng dẫn lập bảng trừ.
- GV ghi bảng các phép tính.
c. Thùc hµnh:


* Bµi tËp 1(52):lun miƯng.
- GV h/dÉn HS lµm cét tÝnh thø 2


? Các phép tính trong cột tính có đặc
điểm gì?


- Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ đợc số
hạng kia.


* Bài tập 2(51):


-3 em lên bảng làm bài tập 3(51)


- Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra 12 - 8 = 4



-Nêu các cách tính


12 * 12 trõ 8 b»ng 4, viÕt 4 th¼ng
Cét víi 2 vµ 8.


- 8
4


- HS lËp b¶ng trõ: 12 trõ 1 số.
- Luyện học thuộc lòng bảng trừ.
8 + 4 = 12


4 + 8 = 12


- Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Hớng dẫn HS làm bảng con.


? Hóy tìm các ví dụ về 12 trừ đi một
số,đặt tính rồi tính kết quả?


- GV nhận xét đánh giá .


* Bµi tËp 3(51):luyện bảng con
? Nêu cách tìm hiệu khi biÕt SBT,ST?
* Bµi tËp 4(51):lun vë


- Hớng dẫn HS phân tích đề tốn rồi giải.


- Củng cố về dạng tốn tìm số hạng cha
biết.


- GV nhận xét đánh giá.
3- Cng c dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Toán.


- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.


-H/s nêu lại cách tìm


- HS t lm bi ri chữa bài.
- HS tóm tắt để tốn rồi giải.
- HS gii vo v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Kể chuyện</b>
<b>Bà cháu</b>
I - <b>Mục tiªu</b>


1- Dựa vào gợi ý, tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện.


2- Kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung.
- Đánh giá lời kể của bạn.


3- Gi¸o dơc tình cảm bà cháu quý mến nhau.


II - <b>Đồ dùng d¹y häc:</b>


Tranh minh ho¹ SGK


III - <b>Hoạt động dạy và học</b>
A- KTBC


B- Bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi:


2- Híng dÉn kĨ chuyện
a- Kể từng đoạn câu chuyện .


Trong tranh có những nhân vật nào?
- Ba bà cháu sống với nhau nh thế nào?
- Cô Tiên nói gì?


b- Kể toàn bộ câu chuyện.


3 - Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.


- 3 HS nối nhau kể lại truyện "Sáng
kiến của bé Hµ"


- HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Ba bà cháu và cô Tiên. Cơ Tiên đa


cho cậu bé quả đào.


- RÊt vÊt v¶, rau cháo nuôi nhau
nh-ng yêu thơnh-ng nhau.


- Khi b mất, gieo hạt đào này lên
mộ, sẽ giàu sang, sung sng.


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện.


- 4 HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu
chuyện theo 4 tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Thứ t ngy 15 thỏng 11 nm 2006</b>
<b>Tp c</b>


Cây xoài của «ng em



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1- Nắm đợc nghĩa các từ mới.Hiểu nội dung bài: miêu tả cây xồi ơng trồng và
tình cảm thơng nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với ngời ông đã mất.
2- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm
từ dài.


- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
3- u q ơng bà, "ăn quả nhớ ngời trồng cây"
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KiÓm tra bµi cị:


? Bài tập đọc Bà cháu” cho em thấy
điều gì?


2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài,nêu cách đọc.
? Tìm những từ khó đọc?


- Hớng dẫn ngắt nghỉ hơi:


n qu xoi cát chín /trảy từ cây của
ơng em trồng./ kèm với xơi nếp
h-ơng,/thì đối với em/không thứ qu gỡ
ngon bng,//


? Nêu nghĩa các tõ chó gi¶i?


-2 HS đọc hai đoạn bài "Bà cháu" và
trả lời câu hỏi.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng


câu.


- HS tìm và đọc: lẫm chm, try, n
trng cnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV giảng: xoài cát một loại xoài rất
thơm, ngon, ngọt.


- Nếp hơng: loại gạo rất thơm.
c. Tìm hiểu bài:


? Tỡm nhng hỡnh nh p ca cõy xoi
cỏt?


? Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc nh thế
nào?


?Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài to
nhất bày lên bàn thờ ông?


? Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát
nhà mình là thứ quà ngon nhÊt?


d.Luyện đọc lại


GV nhắc HS chú ý đọc giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, nhấn giọng từ gợi tả.
- GV nhận xét đánh giá.


3. Cđng cè dỈn dß:


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài .


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi.
- Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu,
quả to đu đa theo gió.


- Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà,
màu sắc đẹp.


- Để tởng nhớ ông, biết ơn ông đã
trồng cây xồi cho con cháu có quả
ăn.


- Vì xồi cát thơm ngon, bạn đã quen
ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm về
ng-ời ông đã mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Luyện từ Và câu</b>


T ng v dựng v cụng việc trong nhà



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ liên quan đến đồ dùng và cơng việc trong
nhà.



- Hiểu các từ chỉ hoạt động


- Có ý thức dùng từ đúng, nói thành câu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn lµm bài tập.
* Bài tập 1(90):luyện bảng.
- Gọi h.s nêu yêu cầu của bài.


- GV chia bng thnh 2 phn, chia 2 đội:
đại diện các đội lên ghi tên các đồ vật và
nói tác dụng.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
Bµi tËp 2(90):lun vë.


- HS lµm bµi tËp 2,4(82)
- Líp nhận xét bổ sung.


- H/ s làm vào giấy nháp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV nh¾c HS viÕt theo 2 cột: một cột
ghi những việc bạn nhỏ muốn làm gióp
«ng, mét cét ghi những việc bạn nhá
mn nhê «ng gióp.


- GV chốt lại bài giải ỳng


-Việc bạn nhỏ giúp ông nhiều hơn hay
việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn?


- Bạn nhỏ có nét gì ngé nghÜnh?


3. Cñng cè dặn dò: GV nhận xét giờ
hoc.Căn dặn HS về nhà lµm BT-vë BT.


- Cả lớp đọc thầm và làm vào vở BT.
- HS chữa bài


- C¶ líp nhËn xÐt bổ sung.


- Việc bạn nhờ nhiều hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> TËp viÕt</b>


Ch÷ hoa I



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- H/s biết viết chữ I hoa đúng ,đẹp.



- Thực hành viết chữ I hoa ,rèn cách nối các con chữ trong từ ứng dụng.
- Có ý thức rèn viết chữ đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chữ mẫu trong khung chữ.
- Bảng phụ ghi câu ứng dụng.
III-Hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn viÕt:


* Híng dÉn viÕt ch÷ I hoa:


- G/v treo chữ mẫu cho h/s quan sát và
nhận xét


-G/v viết mẫu và nêu cách viết
*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dơng.
- G/v treo b¶ng phơ ghi cơm tõ øng
dơng


- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa cơm tõ
- Cơm tõ gồm mấy tiếng?


- Nhận xét chiều cao của các chữ c¸i?


- G/v híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
c- Cho h/s viÕt vµo vë


- G/v thu chÊm,nhËn xÐt
3.Cđng cè dặn dò:


- 2 HS lên bảng viết:H Hai


- H/s quan sát và nêu nhận xét:
- Chữ I hoa gồm 2 nét


Nét 1:Gồm nét cong trái và nét lợn
ngang


nét 2:Là nét móc ngợc trái phần cuối
lợn vào trong


- H/s viết vào bảng con
- NhËn xÐt


- H/s đọc cụm từ
- H/s nêu nhn xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV nhận xét giờ học,căn dặn vê nhà


<b>Toán</b>



Tiết 46: Luyện tập


I - <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>



1- Củng cố cách tìm "Một số hạng trong một tổng"
2- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
II- <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- B¶ng phơ ghi bµi tËp 3 vµ 5(46- SGK).


<b> III - Hoạt động dạy và học</b>:
1.Kiểm tra bài cũ:


2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1:


GVgọi h/s nêu lại cách tìm số hạng
cha biết.


"Muốn tìm số hạng cha biết (x) trong
một tổng ta làm thế nµo?


x + 7 = 10 30 + x = 58
*Bµi tËp 2:


GV híng dÉn nhËn xÐt
9 + 1 = 10


VËy:10 - 9 = 1 vµ 10 - 1 = 9


*Bµi tËp 3:


GV treo bảng phụ



- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.


- HS làm bảng con.
- -Chữa bài,nhận xét
- HS làm bài rồi chữa bài.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV nờu cõu hỏi để HS tự nhận thấy
10 - 1 - 2 cũng bằng 10 - 3


*Bµi tËp 4:


*Bµi tập 5: Khoanh vào chữ C


Chú ý: khi làm bài này HS thờng mắc
sai lầm khoanh vào A


3- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


- HS c yờu cầu BT


- HS tự giải bài tốn đơn có liên
quan đến phép trừ.


- HS tù gi¶i: x + 5 = 5
x = 5 - 5
x = a


TuÇn 10




Thø hai ngày 6 tháng 11 năm 2006


<b>Tp c</b>



Sáng kiến của bé Hà


I - <b>Mục tiêu</b>


1- Hiu ngha cỏc t mi: cây sáng kiến, lập động, chúc thọ.


- HiÓu néi dung ý nghĩa câu chuyện: sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho
ông, bà.


2- Rốn k nng c thnh tiếng: đọc trơn tịan bài, biết ngắt nghỉ hợp lí sau các
dấu câu, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biết lời ngời kể với lời nhân vật.
3- Thể hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ơng, bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>


TiÕt 1
1-KiĨm tra bµi cị:


+ Thơng báo kết quả kiểm tra định kỳ.
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài
2- Luyện đọc:



- GV đọc mẫu toàn bài


? Tìm các từ khó đọc trong bài.
- HD học sinh cách đọc nghỉ hơi.
-Hớng dẫn đọc câu


-Hớng dẫn đọc tng on,


? Nêu nghĩa của các từ chú giải( SGK)
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Dn HS về nhà đọc bài, chuẩn bị tiết
học sau.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn.
-Tự tìm từ khó đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
- HS nêu nghĩa từ chú giải
- Cả lớp đọc ng thanh.


Tiết 2
3- Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Câu 1: Bé Hà có sáng kiến gì?



- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ cho
ông, bà?


Câu 2: Hai bố con chọn ngày nào làm
ngày lễ của ông, bà? Vì sao?


- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.


- Vì Hà có ngày tết thiếu nhi 1-6. Bố
là công nhân có ngày 1-5. Mẹ có
ngày 8-3. Còn ông bà cha có ngày
nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 3:


Bộ Hà cịn băn khoăn chuyện gì? Ai đã
gỡ bí giúp bé?


C©u 4:


- Hà đã tặng ơng bà món q gì?


- Món q của Hà có đợc ơng bà thích
khơng?


C©u 5: Bé Hà trong truyện là một cô bé
nh thế nào?


- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
ngày "ông bà"?



4- Luyn c li:


5- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


rét, mọi ngời cần chăm lo sức khoẻ
cho các cụ già.


- Cha biết chuẩn bị quà gì biếu ông
bà. Bố thì thầm mách nớc, bé hứa cố
gắng làm theo lời khuyên của bố.
- Hà tặng ông bà chùm điểm 10.
- Chùm điểm 10 của Hà là món quà
ông bà thích nhất.


- Là một cô bÐ ngoan nhiÒu sáng
kiến và rất kính yêu ông bà.


- Vỡ H rất yêu ông bà, quan tâm đến
ông bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>tự nhiên-xà hội</b>


Bài 10 - Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ



<b> </b>

<b>I-Mục tiêu:</b>


1-H/s nh li và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống,các hoạt
động của cơ quan vận động và tiờu hoỏ.



2-Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân,hình thành thói quen ăn uống sạch
sẽ.


3- Có ý thức bảo vệ cơ thể
II-Đồ dùng dạy học:
-Hình vÏ trong SGK


III_Hoạt động dạy học:
1-Khởi động:


G/v cho h/s thi kể tên các bài đã học
về chủ đề :Con ngời và sức khoẻ.
2-Hoạt động 1:Trò chơi:Xem cử
động đoán têncác khớp xơng,cơ và
xơng.


-G/v cho h/s thực hiện một số động
tác


-G/v kÕt luËn.


3-Hoạt động 2:Trò chi :Thi hựng
bin


-G/ v cho h/s bốc thăm các câu hỏi
trong nội dung ôn tập


-H/s kể tên
-Nhận xét



-H/s thùc hµnh


-H/s quan sát xem cơ nào, xơng
nào cử ng.


-H/s phát biểu ý kiến
-Nhận xét


-Đại diên các nhóm lên bốc thăm
-Thảo luận trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-G/v kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiếng Việt*<sub> (Chính tả)</sub></b>


Luyện viết: Sáng kiến của bé Hà



I- <b>Mục tiêu:</b>


1- Nghe-viết chính xác đoạn 2 của bài:<b> Sáng kiến của bé Hà</b>


Bit cỏch trỡnh bày bài sạch đẹp.
2- Ơn quy tắc viết chính tả: k/c.


3- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


II - <b>Hoạt động dạy và học:</b>


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn 2.


Híng dÉn häc sinh tìm các dấu câu
trong bài.


-Hớng dÉn viÕt tõ khã


GV đọc cho h/s viết bài.
Chấm - cha bi.


3- Hớng dẫn làm bài tập.
Điền vào chỗ chấm k hay c


- ...im kh©u, ...Ĩ chun, ...on
mÌo, ...¸ chÐp, thớc ...ẻ.


4- Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học.


- 2 HS c li.


-H/s nêucác dấu câu


- HS viết bảng: chăm lo, viết
bảng, lập đông v.v…


- HS viÕt bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Kể chuyện</b>



Sáng kiến của bé Hà



I.


<b> Mục tiêu:</b>


1. Da vo ý chớnh của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Có khả năng nghe bạn kể chuyện.


2. Thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Nhận xét đánh giá đúng khi nghe bạn kể chuyện.
3. Quan tâm và tỏ lịng kính yờu ụng b.


II.


<b> Đồ dùng dạy học:</b>


Bng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
III. <b> Hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài:


b. Hớng dẫn kể chuyện:


- GV kể lại toàn bộ câu chuyện dựa
vào các ý chính.



- GV treo b¶ng phơ


- Gọi h/s đọc câu hỏi gợi ý.


? BÐ Hà vốn là một cô bé nh thế nào?
? BÐ gi¶i thÝch vì sao phải có ngày
ông bà?


? Hai bố con chọn ngày nào là ngày
lễ của ông bà? Vì sao?


- GV nhn xột về nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện


- GV cho HS kĨ ph©n vai.


- 1 HS đọc u cầu của bi


- 1 HS kể đoạn 1 làm mẫu.


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Các nhãm thi kÓ nèi tiếp từng
đoạn chuyện trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV nhận xét đánh giá.
3- Củng cố dặn dũ:


? HÃy kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện?



? Câu chuyện khuyên em điều gì?
- GV Nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà luyện kể lại nội
dung câu chuyện nhiều lần cho ngời
thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Chính tả (TC)</b>


Ngày lễ



I - <b>Mục tiêu</b>


1- Chép lại chính xác bài chính tả "Ngày lễ"


2- Lm ỳng cỏc bi tập phân biết c/k ; l/n ; thanh hỏi, thanh ngó.
3- Trỡnh by sch p.'


II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>g chép nội dung đoạn văn.
Bảng phụ viết nội dung bài tËp.


III <b>- Hoạt động dạy và học</b>


1- Giíi thiƯu bµi:
2- Híng dÉn tËp chÐp


GV đọc đoạn chép trên bảng


GV hỏi: những chữ nào trong tên các


ngày lễ viết hoa?


GV nhắc h/s ngồi đúng t thế.
Chấm, chữa bài.


3- Híng dÉn làm bài tập.
Bài tập 2: GV treo bảng phụ.


GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng.


Bµi tËp 3 ( chän 3a)
GV nêu yêu cầu.


GV nhn xột, cht li li gii đúng.
4- Củng cố dặn dò:


- 2, 3 HS đọc lại.


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết bảng con những chữ dễ
lẫn: hằng năm, Quèc tÕ, ThiÕu
nhi.


- HS chÐp bµi vµo vë.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con.



- 2, 3 HS đọc lại lời giải đúng.


-- 2 HS lµm bµi trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Toán</b>


(T.46): Số tròn chục trừ đi một số



I - <b>Mục tiêu</b>


1- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1
hoặc 2 chữ số (có nhớ)


2- Vận dụng khi giải toán có lời văn.Củng cố cách tìm một số hạng cha
biết khi biết tổng và số hạng kia.


3- Hứng thú tự tin thực hành toán.
II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


4 bú, mỗi bó 10 que tính, bảng gài.
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>


1- Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ
40 - 8


- GV hớng dẫn cách làm nhanh nhất:
tháo rời 1 bó một chục, lấy bớt 8 que,


còn lại 2 que, 2 que gép víi 30 que lµ
32 que tÝnh.


-Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính


2- Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn 40 - 18
GV híng dÉn (t¬ng tù cách làm 40
-8)


40 * 0 không trừ đợc 8 lấy 10
trừ 8


- 18 b»ng 2, viÕt 2 nhí 1


22 * 1 thêm 1 là 2, 4 trừ 2 b»ng 2,
viÕt 2.


3- Thùc hµnh


Bµi tËp 1:G/v cho h/s lµm vµo vë


- HS thao tác trên que tính để tìm
ra


40 - 8 = 32-Nêu các cách làm
- Nhiều HS nêu cách bớt 8 ở 40 để
tìm ra 32.


-1h/s lên bảng làm bài-Lớp làm
bảng con



-Nhiều em nêu cách làm


- HS lờn bảng tự đặt tính và tính
rồi nói cách trừ.


- NhiỊu HS nói lại cách trừ.


- HS làm bài 1 vào vở.
-Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bài tập 2:


- Muốn tìm số hạng cha biết trong 1
tổng ta làm thế nào?


Bài tập 3:


- Hớng dẫn học sinh tự đọc bài toán
rồi giải.


4- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học


- HS giải vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.


- Cả lớp nhận xét, chữa bài.


<b>Th t ngy 8 thỏng 11 nm 2006</b>
<b>Tp đọc</b>



Bu thiÕp



I <b>- Mơc tiªu</b>


1- Hiểu đợc nghĩa các từ: bu thiếp, nhân dịp.


- HiĨu néi dung cđa 2 bu thiÕp, t¸c dơng cđa bu thiÕp, c¸ch viÕt 1 bu thiếp, cách
ghi một phong bì th.


2- Rốn k nng c trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài.


- Đọc 2 bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì th với giọng rõ
ràng, rành mạch.


3- Học sinh viết đợc bu thiếp và ghi phong bì.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


Mỗi học sinh mang theo một bu thiếp, một phong bì. Bảng phụ.
<b>III - Hoạt động dạy và học</b>


A- KTBC:
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc
GV đọc mẫu
.


- Hớng dẫn h/s tìm những từ khó đọc và


đọc.


GV hớng dẫn đọc câu khó


GV treo b¶ng phụ, chép sẵn câu cÇn


- 3 HS đọc 3 đoạn truyện "Sáng kiến
của bé Hà" và trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-H/s tìm từ và đọc


- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Phan Thiết, Bình Thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

lun.


GV giíi thiƯu mét sè bu thiÕp


3- Híng dÉn tìm hiểu bài


Cõu 1: Bu thip u l ca ai gửi cho ai?
- Gửi để làm gì?


C©u 2: Bu thiÕp thø 2 lµ cđa ai gưi cho
ai?


- Gửi để làm gỡ?


Cõu 3: Bu thip dựng lm gỡ?



Câu 4: Giải nghĩa: Chúc thọ ông bà cùng
nghĩa với mừng sinh nhật «ng bµ, nhng
chØ nãi chóc thä nÕu «ng bµ giµ trên 70
tuổi.


4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.


- HS đọc từng bu thiếp và phần đề
ngồi phong bì.


- HS thi c.


- Của cháu gửi cho ông bà.


- Chúc mừng ông bà nhân dịp năm
mới.


- Của ông bà gửi cho ch¸u.


- Để báo tin ơng bà đã nhận đợc bu
thiếp của cháu và chúc Tết cháu.
- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông
báo vắn tắt tin.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS viết bu thiếp và phong bì th.
- Nhiều HS nối tiếp đọc.



- Về nhà hỏi bố mẹ về ngời thân
trong gia đình để viết bu thiếp vào
các dịp...


<b>Lun tõ và câu</b>


Từ ngữ về họ hàng


Dấu chấm, dấu chấm hỏi



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
2- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


3- Sử dụng từ và dấu câu thành thạo.
II - <b>Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ.
III -<b> Hoạt động dạy và học</b>


A- KTBC: Chữa bài KT định kì.
B- Bài mới:


1- Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV gọi HS đọc nắm yêu cầu của bài
tập.


GV viết lên bảng những từ đúng.


Bµi tËp 2: (miƯng)



GV gióp HS n¾m yêu cầu cđa bµi
tËp.


GV nhËn xÐt.


Bµi tËp 3:


GV giúp HS hiểu: họ nội là những
ng-ời họ hàng về đằng bố. Họ ngoại là
những ngời họ hàng về đằng mẹ.
Bài tập 4:


GV híng dÉn


GV cùng cả lớp chốt lại ý đúng
- Truyện này buồn cời ở chỗ nào?
3- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.


- HS mở SGK bài "Sáng kiến của
bé Hà" tìm và viết ra nháp những
từ chỉ ngời trong gia đình, h
hng.


- HS phát biểu.


- 2 HS làm trên bảng. Cả líp suy
nghÜ lµm vë bµi tËp.


- HS đọc lại kết qu.



- Khuyến khích HS tìm và nêu.
-Nhận xét,bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài v
truyn vui.


- HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm vở bài tập.
-Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Toán</b>


(T47): 11 trõ ®i mét sè: 11 - 5



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 11 - 5 (nhờ các thao tác trên que tính)
và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.


2- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) v gii
toỏn.


3- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>


1 bú một chục que tính và 1 que tính rời.
III - <b>Hot ng dy v hc</b>:


<b>Toán*</b>



<b>Luyện tập: Tìm số hạng trong một tổng</b>


I <b>Mục tiêu</b>


1- Luyện tập về "Tìm một số hạng trong một tổng" và giải toán.
2- Luyện tập về "Số tròn chục trừ đi một số" (có nhớ)


3- Tớch cực, tự giác thực hành toán.
II - <b>Hoạt động dạy và học</b>


1- Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi tËp 1: T×m x


x + 9 = 30 7 + x = 50
x + 12 = 40 11 + x = 80
x + 34 = 60 33 + x = 90
Bµi 2:TÝnh:


70-5 +18 60-4+29
28+42-9 67-27-8
Bµi tËp 3:


Lớp 2B có 40 học sinh. Trong đó có
17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn


- Cả lớp chép bài vào vở làm.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.



-H/s giải vào giấy nháp
Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nam?


GV chấm điểm
2- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Thủ c«ng</b>



Gấp thuyền phẳng đáy có mui


I - <b>Mục tiêu</b>:


- HS gấp thành thạo các loại thuyền và chọn gấp mét lo¹i thun theo ý
thÝch.


-Thực hành gấp đúng các bớc
- Rèn khéo tay, thích làm đồ chơi.
II- <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Giấy màu, mẫu thuyền gấp sẵn, Quy trình gấp
- HS : Giấy thủ công và giấy nháp.


III - <b>Hot động dạy và học</b>


1KiĨm tra bµi cị:


- KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:



a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn quan sát, nhận xét:
- Đa mẫu thuyền gấp sẵn


- Hng dẫn HS quan sát, so sánh
thuyền phẳng đáy có mui với thuyền
phẳng đáy khơng mui.


- Më tõng bíc của hình gấp mẫu cho
đén khi về tờ giấy HCN ban đầu rồi
gấp lại theo các bớc


- Quan sỏt mu và nêu hình dáng,
màu sắc của thuyền, mui thuyền,
mạn thuyền, ỏy thuyn.


- HS nêu nhận xét về sự giống và
khác nhau giữa 2 loại thuyền và
nêu kết luËn : C¸ch gÊp gièng
nhau, chØ kh¸c ë bíc t¹o mui
thun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

c. Híng dÉn mÉu:


- Híng dÉn gấp theo quy trình
+Bớc 1: Gấp tạo mui thuyền


+ Bc2: Gấp các nếp gấp cách đều.


+Bớc3:Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+B4:Tạo thuyền phẳng đáy có mui.


-Tổ chức cho HS thực hành gấp
thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy
nháp .


-GV theo dõi sửa sai cho HS
3- Củng cố dặn dò:


GV nhËn xÐt tiÕt häc


-Tuyên dơng những em gấp đợc
thuyền đúng quy trình .


- HS quan s¸t c¸c bíc thực hành
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2005</b>
<b>tập viÕt</b>


<b> </b>

Ch÷ hoa H



<b> </b>

<b>I-Mơc tiªu:</b>


1-H/s biết viết chữ hoa H đúng mẫu


2-Thực hành viết cụm từ ứng dụng,rèn cách nối các con chữ.
3-Có ý thức viết ỳng,vit p.



II-Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu.


Bng ph ghi cm t ứng dụng
III-Hoạt động dạy học:


1-Giíi thiƯu bµi:
2-Híng dÉn viÕt:


a-Híng dÉn viết chữ hoa:


-G/v treo chữ mẫucho h/s quan sát
và trả lêi:


-Chữ H cao mấy ô,rộng mấy ô?
-Chữ H đợc viết bởi mấy nét?


-G/v viÕt mÉu


b-Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dụng:
-G/v giới thiệu cụm từ và giải nghĩa


-Hớng dẫn viết chữ "Hai"


c-Hớng dẫn viết vào vở


-H/s quan sátvà trả lời:


-Cao 5 «,réng 5 «.
- Gåm 3 nÐt



-Nét 1:Là nét cong trái và nét
l-ợn ngang


-NÐt 2:Lµ nÐt khut díi


-NÐt 3:NÐt mãc trªn nèi liỊn víi
nÐt móc phải.


-H/s viết bảng cọn
-Nhận xét


-2h/s đoc cụm từ.


-Nhận xÐt chiÒu cao của các chữ
cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-G/v thu chÊm
-NhËn xÐt


4-Cđng cè,tỉng kÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>To¸n</b>


(T48): 31 - 5



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 - 5 khi làm
tính và giải bài tốn.



2- Lµm quen víi 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
3- Hứng thú tự tin thực hành toán.


II <b>- Đồ dùng dạy học</b>:


3 bú 1 chc que tính và 1 que tính rời.
III <b>- Hoạt động dy v hc.</b>


A- KTBC:Kiểm tra bảng 11trừ một số
B- Bài mới:


1- GV tổ chức cho HS tự tìm kết quả
của phÐp trõ 31 - 5


GV hớng dẫn HS tự đặt phép trừ 31
-5 theo cột dọc rồi hớng dẫn trừ từ phải
sang trái.


2- Thùc hµnh:
Bµi tËp 1:


GVgọi h/s đọc yêucầu
Bài tập 2:


Cho h/s xác định yêu cầu.
Bài tập 3:


Gọi HS đọc đề và phân tích đề tốn.



GV chÊm bài - nhận xét .
Bài tập 4:


GV nêu yêu cầu.


GV gợi ý để HS nói đợc O là điểm cắt
nhau của đoạn thẳng AB và đoạn


-H/s đọc thuộc bảng trừ 11 trừ
một số.


- HS thao t¸c trên que tính tìm kết
quả.


-H/s t tính và tính-Nêu cách
làm.


31 - 1 không trừ đợc 5, lấy 11
trừ 5


- 5 b»ng 6, viÕt 6 nhí 1.
26 - 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


- 2 HS lªn bảng lớp.


- Cả lớp làm bảng con.Chữa bài
- Lớp làm bài.


- 1 HS lên bảng chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thẳng CD.


3- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Chính tả (</b>nghe-viết)


Ông và cháu



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>


1- HS nắm đợc nội dung bài viết.Viết bài gồm 43 chữ(cả đề bài).


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Ông vá cháu. Viết đúng các
dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.


2- Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi thanh ngã.
3- Có ý thức giữ vở sạch, viết ch p.


II.


<b> Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3a(85)
III.


<b> Hoạt động dạy và học</b>:


1.KTBC:G/v đọc cho h.s viết tên một
số ngày lễ trong bài chính tả trớc.
- GV nhận xét bổ sung..



2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Híng dÉn nghe-viÕt


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lợt.


? Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng
đợc ụng ca mỡnh khụng?


? HÃy tìm các dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép trong bài?


- Hớng dẫn viÕt tõ khã


- GV đọc từng dòng thơ.
- Chấm điểm - chữa bài.
c. Hớng dẫn làm bài tập
*Bài tập 2: Luyn bng con


- 1 HS lên bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con
.


- 2, 3 học sinh đoc lại.


- Ông nhờng cháu, giả vờ thua
cho cháu vui.


-H/s tìm



- HS tập viết vào bảng con những
tiếng khó: vật, keo, thua, chiỊu.
- HS viÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV treo bảng phụ chép bài tập


- GV nhận xét bỉ sung.


* Bµi tËp 3a(85): Gv treo bảng phụ,
viết nội dung bài 3a


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(vở
bài tậpTiếng Việt).


- HS đọc ghi nhớ.


- 3 nhãm HS lên bảng thi tiÕp
søc,líp lun b¶ng con.


- 3 HS lên bảng thi.
- Cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2006</b>



<b>tập làm văn</b>


Kể về ngời thân



I - <b>Mục tiêu</b>


1- Bit k v ông bà hoặc ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà hoặc
ngời thân.


2- Rènkĩ năng viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3
- 5 cõu).


3- Tôn trọng và kính yêu ông bà, ngời thân.
II <b>- Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho bi tp 1 - SGK
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>:
1- Giới thiệu bài:


2- Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1: (miÖng)


- GVgợi ý cho h/s chọn đối tợng sẽ kể


- GV cùng cả lớp nhận xét.


Bài tập 2: (viết)


- GV nhắc HS chú ý: bài tập yêu cầu


viết lại những điều vừa nói ở bài tập
1, cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu
cho đúng


- GV chÊm một số bài viết tốt.


3- Củng cố dặn dò: Nhận xÐt tiÕt häc


- Một HS đọc yêu cầu của bài và
các gợi ý.


- Cả lớp suy nghĩ chọn đối tợng sẽ
kể.


- 1 HS giái kĨ mÉu tríc líp.
- HS kể theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể.
- B×nh chän ngêi kĨ hay nhÊt.


- 1 HS đọc u cầu của bài.
- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>toán</b>


Tiết 50 :51-15



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS bit cỏch thc hiện phép trừ có nhớ dạng: Số có 2 chữ số có đơn vị là


1,trừ số có 2 chữ số(có nhớ).Củng cố cách tìm số hạng cha biết.


- HS vận dụng giải chính xác các bài tập của tiết học.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- 51 que tính


III- Hot ng dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bæ sung.
2. Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Giíi thiƯu phÐp trõ 51-15


-G/v nêu bài tốn để có phép trừ
51-15


-u cầu h/s lấy que tớnh tớnh.


-Hớng dẫn làm theo cách thận tiện
nhất:


- 51-5:Bít 1 cßn 50 que,lÊy 1 chơc
b»ng 10 que,bít tiÕp 4 que cßn 6
que.Bít 1 chơc ë 4 chục còn 3
chục. 3chục và 6que là 36



-Gi 1 h/s lên bảng đặt tính và tính
3-Thực hành


Bµi 1:Cho h/s làm bảng con


- 2 em c bng tr 11
- 1 em lm bi tp 2(49)


-H/s thực hành tính


-Nêu cách làm (cã nhiỊu c¸ch)


-H/s thùc hiƯn theo c¸ch nhanh
nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Bài 2:Hớng dẫn h/s đọc yêu cầu
-Muốn tìm hiệu ta lm phộp tớnh
gỡ?


Bài 3:
Tìm x


Bài 4:G/v vẽ hình lên bảng


-Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối
mấy điểm với nhau?


4-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn HS về nhà làm bài tập
trong vở bài tập toán.


-1 h/s lên bảng, lớp làm bảng con
-Nhận xét, nêu cách làm.


-Phép tính trừ
-H/s làm bài


-Chữa bài,nhận xét


-H/s tự giải


-Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng


-3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tuần 11


<b>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2005</b>
<b>Toán</b>(T51)


Luyện tập



I - <b>Mục tiêu:</b>


4- Giúp h/s củng cố về phép trừ có nhớ dạng 11-5,31-5,51-15.Tìm số hạng
trong một tổng và giải toán



5- -Vận dụng thực hành các bài toán có liên quan,lập phép tính từ số vµ dÊu
cho tríc


6- u thích,tự tin trong học tập và giải tốn
II - <b>Hoạt động dạy và học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:
2-Lun tập


Bài 1:Gọi h/s nêu yêu cầu
-Nhận xét


Bài 2:


Cho h/s nêu yêu cầu


Khi t tớnh ta phi chỳ ý iu gỡ?
-Gi 2h/s lên bảng,lớp làm bảng con
Bài 3:


G/v cho h/s nhắc lại cách tìm số hạng
cha biết trong mét tỉng


Bµi 4:


-Cho h/s đọc đề và phân tích đề tốn


G/v thu chÊm, nhËn xÐt
Bµi 5



-G/v cho h/s đọc u cu ri lm bi


-1 h/s nêuyêu cầu


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
phép trừ.


-H/s c yờu cu


-Viết chữ số cùng hàng phải thẳng
cột với nhau


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.


- HS nêu lại cách tìm số hạng cha
biết.


- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
-H/s đọc và phõn tớch toỏn


- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán rồi
giải.


- Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

3-Củng cố,tổng kết - HS làm bài rồi chữa bài.


<b>Tp c</b>



Bà cháu



I - <b>Mục tiêu</b>:


1- Hiểu nghĩa các từ: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, mầu nhiệm, hiếu thảo.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn
vàng bạc châu báu.


2- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài: biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa những cụm từ dài.


- Đọc bài với giọng chậm rãi, tình cảm: đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với
các nhân vật


3- Tình cảm yêu quý ông bà.
II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ.


III - <b>Hot động dạy và học:</b>


TiÕt 1
A- KTBC:


B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài.



- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Hớng dẫn đọc câu ngắt nghỉ đúng
- GV treo bảng phụ hứơng dẫn đọc các
câu dài.


- 2, 3 HS đọc thuộc lòng bài "Thơng
ông"


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tìm từ khó đọc, luyện đọc: nảy
mầm, ra lá, móm mém, mầu nhiệm.
- HS đọc đúng các câu ngắt nghỉ và
nhấn giọng đúng.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Thi đọc cá nhân - đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TậP ĐọC</b>


Bà ch¸u

(tiÕt 2)


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố khắc sâu nội dung,ý nghĩa của bài tập đọc.
- Đọc trơn toàn bài,đọc phân vai thể hiện đúng các vai.
- Giáo dục HS kính u ơng bà.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Sáng kiến của bé Hà thể hiện điều gì?
- GV nhận xột ỏnh giỏ.


2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:


b. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


? Trớc khi gặp cô Tiên ba bà cháu sèng
víi nhau nh thÕ nµo?


? Cơ Tiên cho hạt đào và nói gì?


- Sau khi bµ mÊt, hai anh em sèng ra
sao?


? Thái độ của hai anh em nh thế nào, sau
khi trở nên giàu có?


- V× sao hai anh em trở nên giàu mà
không thấy vui sớng?


? Cõu chuyn kt thỳc nh th no?
c. Luyn c li:


3. Củng cố dặn dò:



- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


- 2 em c bi:Sỏng kiến của bé Hà.


* HS đọc đoạn 1 trả lời.


- Nghèo khổ nhng rất thơng nhau.
- Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà,
anh em sẽ đợc sung sớng giàu sang.
* HS đọc đoạn 2 trả lời.


- Hai anh em trở lên giàu có.
* HS đọc đoạn 3 trả li.


- Không cảm thấy vui sớng mà ngày
càng buồn bÃ.


- Vì thơng nhớ bà, thấy thiếu tình
th-ơng của bà.


- Bà sống lại


- HS tự phân vai thi đọc lại toàn
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Chính tả</b>(N-V)


Bà cháu




I - <b>Mục tiêu</b>


1- Chộp li chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Bà cháu"
2- Làm đúng bài tập phân biệt g/gh, x/s, ơn/ ơng.


3- Học sinh có ý thức viết đẹp, giữ vở sạch.
II - <b>Đồ dùng dạy học</b>:


Bảng phụ chép đoạn chính tả và BT4.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>
A- KTBC:


- GV đọc: kiến, nớc non, lao cơng.
B- Bài mới:


1- Giíi thiƯu bµi
2- Híng dÉn tËp chÐp.


- GV treo bảng phụ đã chép đoạn chính
tả, đọc mẫu.


- Tìm lời nói của hai anh em trong bài?
- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào?
-Đoạn văn có mấy câu?


-Híng dÉn viÕt từ khó
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Chấm, chữa bài.


3- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.



Bi tp 2: Giỳp HS nắm yêu cầu của bài
- GV chốt lại lời giải đúng.


Bµi tËp 3:


- GV nêu từng câu hỏi. Nêu quy tắc
chính tả: gh + i, e, ª - g + các nguyên
âm còn lại.


Bài tập 4:


- Điền vào chỗ trèng.


- 2 HS viÕt b¶ng líp.
- C¶ líp viÕt b¶ng con.


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại.
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Dấu ngoặc kép, viết sau đấu hai
chấm.


-5 c©u


- HS viÕt b¶ng con: mµu nhiƯm,
rng vên, mãm mÐm, dang tay.
- HS chÐp bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

4- Cđng cè dặn dò: nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Luyện tập



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Luyện tập tính trừ có nhớ: 11 trừ đi một số ,đặt tính và tính dạng31-5,51-15
2- Luyện tp tỡm s hng cha bit.


3- Làm tính và giải to¸n.


II <b>- Hoạt động dạy và học</b>
1- Hớng dẫn học sinh lm bi tp.
Bi tp 1:


Đặt tính rồi tÝnh


71 - 7 31 - 24 41 - 26
81 - 6 51 - 23 91 - 59
Bµi tËp 2: T×m x


8 + x = 71 x + 46 = 91
5+ x = 51 x + 36 = 71
Bµi tËp 3:


Thïng to cã 61 l dÇu ,thïng bÐ Ýt h¬n
thïng to 17 l .Hái thïng bÐ có bao nhiêu
l dầu?


Hng dn HS phõn tớch toỏn ri gii.
GV chm bi.



Bài 4:Điền số vào chỗ trống:
...+ 7=11 5+...=11 ...-8 = 3
11-...=4 ...-6 =5 11-... =3
2- Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS làm vào vở.
- HS chữa bài.


- HS c - phõn tớch


HS tóm tắt giải vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


<b>-Tự nhiªn x· héi +</b>


Luyện tập bài: Gia đình



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Học sinh hồn thành kiến thức kĩ năng đã học về Gia đình.
2- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà vừa sức.


3- Yêu quý, kính trọng những ngời thân trong gia đình.
II <b>- Hoạt động dạy và học</b>



Hoạt động 1: Tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

b) Cách tiến hành: GVnêu câu hỏi


?/ Em ó lm c những việc gì giúp gia
đình?


?/ Ngày nghỉ gia đình em, mỗi ngời làm
những việc gì?


c) Kết luận: Mỗi thành viên trong gia
đình đều có trách nhiệm tham gia những
việc nhà vừa sức.


Hoạt động 2: Làm bài tp


GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong
vở bµi tËp.


GV quan sát, giúp đỡ những em yu
hon thnh bi.


3- Củng cố dặn dò: nhận xÐt tiÕt häc.


- HS th¶o luËn.


- Lần lợt HS trình bày trớc lớp về
những việc đã làm giúp gia đình.
- HS kể.



- HS mở vở bài tập tự làm.
- Nhiều HS đọc bài làm trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Thø ba ngµy 15 tháng 11 năm 2005</b>
<b>Toán</b>(T52)


12 trừ đi một số: 12 - 8



I - <b>Mơc tiªu</b>


1- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12 - 8 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
2- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài tốn.


3- Tù tin trong häc tËp.
II - <b>§å dïng häc tËp:</b>


Một bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>


1- Giíi thiƯu bµi


2- Híng dÉn tÝnh 12-8


GV hớng dẫn lấy một bó 1 chục que tính
và 2 que tính rời để tính.


GV chän c¸ch làm nhanh nhất: lấy 2 que
tính rời rồi tháo 1 chơc que tÝnh lÊy tiÕp
6 que n÷a (2 + 6 = 8) còn lại 4 que


tÝnh.


GV híng dÉn HS viÕt phÐp tÝnh theo cét.
GV híng dÉn lËp b¶ng trõ.


- Học sinh thao tác trên que tớnh
tỡm ra 12 - 8 = 4


-Nêu các cách tÝnh


12 * 12 trõ 8 b»ng 4, viÕt 4 th¼ng
cét


- 8 víi 2 vµ 8
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2- Thùc hµnh


Bµi tËp 1: GV h/dÉn HS lµm cét tÝnh thø
2


NhËn xÐt


-Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ đợc số
hạng kia.


Bài tập 2:


Hớng dẫn HS làm bảng con.
Bài tập 3:



-Cho h/s nêu lại cách tìm hiệu khi biết
SBT,ST


Bài tËp 4:


Hớng dẫn HS phân tích đề tốn rồi giải.
Củng cố về dạng tốn tìm số hạng cha
biết.


3- Cđng cố dặn dò:
- nhận xét tiết học.


- Luyện học thuộc lßng.
8 + 4 = 12


4 + 8 = 12


Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi.


12 - 8 = 4
12 - 4 = 8


- 2 HS làm bảng lớp.


- Cả lớp làm bảng con-Nhận xét.
-H/s nêu lại cách tìm


- HS tự làm bài rồi chữa bài.



- HS túm tt toán rồi giải.
- HS giải vào vở.




<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đi đều - Trị chơi: </b>Bỏ khn
(GV chuyờn dy)


<b>Âm nhạc</b>


<b>Học bài hát: </b>Cộc cách tùng cheng
( Nhạc & lời Phan Trần Bảng)


(GV chuyên dạy<b>)</b>
<b>Kể chuyện</b>


Bà cháu



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1- Dựa vào gợi ý, tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện.


2- Kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung.
- Đánh giá li k ca bn.


3- Giáo dục tình cảm bà cháu quý mến nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh minh ho SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:


? Câu chuyện cho em thấy điều gì?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn kể chuyện
* Kể từng đoạn câu chuyện .


? Trong tranh có những nhân vật nào?
? Ba bà cháu sống với nhau nh thế nào?
? Cô Tiên nói gì?


* Kể toàn bé c©u chun.


- GV nhận xét đánh giá.
3 - Củng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.


- Căn dặn HS về nhà luyện kể.


- 3 HS nối nhau kể lại truyện "Sáng
kiến của bé Hà"


- HS c yờu cu.



- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Ba bà cháu và cô Tiên. Cô Tiên đã
cho cậu bé quả o.


- Rất vất vả, rau cháo nuôi nhau
nh-ng yêu th¬nh-ng nhau.


- Khi bà mất, gieo hạt đào này lên
mộ, sẽ giàu sang, sung sớng.


- HS nèi tiÕp nhau kÓ từng đoạn câu
chuyện.


- 4 HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu
chuyện theo 4 tranh.


- Lần lợt thi kể toàn bé c©u chun.


<b>Thứ t ngày 16 tháng 11 năm 2005</b>
<b>Tập c</b>


Cây xoài của ông em



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1- Nm c nghĩa các từ mới:..Hiểu nội dung bài: miêu tả cây xồi ơng trồng và
tình cảm thơng nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với ngời ông đã mất.
2- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm
từ dài.


- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
3- Yêu quý ông bà, "ăn quả nhớ kẻ trồng cây"



II <b>- Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.


III - <b>Hoạt động dạy và học</b>
A- KTBC:


B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài.
- Tìm những từ khó đọc?


- Hớng dẫn ngắt nghỉ câu dài:SGV


-GV giảng: xoài cát một loại xoài rất
thơm, ngon, ngọt.


- Nếp hơng: loại gạo rất thơm.
3- Tìm hiểu bài:


Câu 1:


Tỡm những hình ảnh đẹp của cây xoi
cỏt?


Câu 2: Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc
nh thế nào?



Câu 3: Tại sao mẹ lại chọn những quả
xoài to nhất bày lên bàn thờ ông?


Câu 4: T¹i sao b¹n nhá cho r»ng quả
xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất?


-2 HS đọc hai đoạn bài "Bà cháu" và
trả lời câu hỏi.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- HS tìm và đọc: lẫm chẫm, trảy, nở
trắng cành.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài
đọc.


-H/s đọc cả bài


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi.
- Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu,
quả to đu đa theo gió.


- Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm
đà, màu sắc đẹp.



- Để tởng nhớ ông, biết ơn ơng đã
trồng cây xồi cho con cháu có quả
ăn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

4- Luyện đọc lại


Chú ý đọc giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
nhấn giọng từ gợi tả.


5- Cđng cè dỈn dß: nhËn xÐt tiÕt häc.


quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm
về ngời ông đã mất.


- HS thi đọc từng đoạn, cả bài.


<b>MÜ thuËt</b>
<b>VÏ trang trÝ</b>


Vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu
(GV chun dạy)


<b>Lun tõ vµ c©u</b>


Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà


I - <b>Mục tiêu</b>


Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong nhà.
-Hiểu các từ chỉ hoạt động



-Có ý thức dùng từ đúng, nói thành câu
II - <b>Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK.
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>
A- KTBC


B- Bµi míi


1- Giíi thiƯu bµi:


2- Híng dÉn lµm bài tập.
Bài tập 1:


Gọi h.s nêu yêu cầu của bµi.


GV chia bảng 2 phần, chia 2 đội: đại
diện các đội lên ghi tên cỏc vt v núi
tỏc dng.


-Nhận xét
Bài tập 2:


GV nhắc HS viÕt theo 2 cét: mét cét ghi
nh÷ng viƯc bạn nhỏ muốn làm giúp ông,
một cột ghi những việc bạn nhỏ muốn


- HS làm bài tập 2,4
-Chữa bài





--H/ s làm vào giấy nháp


HS quan sỏt k bc tranh, phát hiện
đủ các đồ vật trong tranh, gọi
tênchúng, nói rõ các đồ vật đợc dùng
để làm gì.


- 1 HS đọc yêu cầu và bài thơ vui
"Thỏ thẻ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nhê «ng gióp.


- GV chốt lại bài giải đúng


-Việc bạn nhỏ giúp ông nhiều hơn hay
việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn?


-Bạn nhỏ có nét gì ngộ nghĩnh?
3- Củng cố dặn dò:


Nhận xét giờ học.


nháp


- HS chữa bài


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


--Việc bạn nhờ nhiều hơn


-Muốn giúp ông nhng lại không biết
làm


<b>tập viết</b>
<b> Chữ hoa I</b>
<b> I-Mục tiêu:</b>


- H/s biết viết chữ I hoa đúng ,đẹpủng


- Thực hành viết chữ I hoa ,rèn cách nối các con chữ trong từ ứng dụng.
-Có ý thức rèn viết chữ đẹp.


II- Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu trong khung chữ.
-Bảng phụ ghi câu ứng dụng.
III-Hoạt động dy hc:


1-Giới thiệu bài
2-Hớng dẫn viết:


a-Hớng dẫn viết chữ I hoa:


-G/v treo chữ mẫu cho h/s quan sát và
nhận xét


-G/v viết mẫu và nêu cách viết


b-Hớng dẫn viết cơm tõ øng dơng.


-G/v treo b¶ng phơ ghi cơm tõ øng
dơng


-Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa cơm tõ


-H/s quan sát và nêu nhận xét:
-Chữ I hoa gồm 2 nét


Nét 1:Gồm nét cong trái và nét lợn
ngang


nét 2:Là nét móc ngợc trái phần
cuuôí lợn vào trong


-H/s viết vào bảng con
-Nhận xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Cơm tõ gåm mÊy tiÕng?


-NhËn xÐt chiỊu cao của các chữ cái?
-G/v hớng dẫn viết cụm từ


c- Cho h/s viÕt vµo vë
-G/v thu chÊm,nhËn xÐt
3Cđng cố,tổng kết


-H/s nêu nhận xét


-H/s viết chữ "ích" vào bảng con
-Nhận xét



-H/s viết vào vở từng dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

TiÕt 53

: 32-8


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Học sinh vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32 - 8
2- Vận dụng làm bài tập, củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và s
hng kia.


3- Tự tin trong học tập và giải toán
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Ba bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KiĨm tra bµi cị:
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Giíi thiƯu phÐp trõ 32-8:


- GVnêu đề tốn để có phép trừ 32-8.
-u cầu h/s dùng que tính để tính kết
quả


- Cho h/s nhËn xÐt c¸ch làm thuận lợi
nhất.



- GV hớng dÉn HS viÕt phÐp trõ theo cét
råi trõ tõ ph¶i sang trái


c. Thực hành:


* Bi tp 1(53):luyn ming.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài tập 2(53):luỵên bảng con.
? Để tính hiƯu ta lµm thÕ nµo?
- GV nhËn xÐt bỉ sung.


* Bài tập 3(53):luyện miệng
- G/v cho h/s đọc đề


- Học sinh đọc thuộc bảng trừ: 12
tr mt s.


- H/s lắng nghe nêu phép trừ


- HS thao tác trên que tính, tự tìm
kết quả 32 - 8 = 24


- HS nêu cách tìm của mình (cã thĨ
cã nhiỊu c¸ch)


32 * 2 khơng trừ đợc 8, lấy 12
- trừ 8 bằng 4,viết4 nhớ 1.



8


24 * 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


- HS nhÈm thÇm ,tiÕp nối nêu kết
quả.


- HS trả lời , làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV nhận xét bổ sung.
* Bài 4(53):luyện vở nháp.
- G/v nêu yêu cầu của bài tập.


? x là thành phần nào của phép tính ?
? Muốn tìm số hạng cha biết trong một
tổng ta làm thế nào?


- Chữa bài nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


? Hóy tỡm vớ d v phộp tr s có hai chữ
số(đơn vị là 2)trừ đi số có một chữ số có
nhớ?


- GV nhËn xÐt giê häc .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập (vở BT).
- Chuẩn bị bài cho tiết sau:52-28.



- Tiếp nối nêu miệng kết quả.


- Số hạng cha biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Ting Vit +</b>
<b>Luyện đọc</b>
I <b>- Mục tiêu</b>


1- Luyện đọc tốtcác bài đã học trong tuần.


2- Rèn đọc đọc phân vai, thể hiện đúng giọng đọc các nhân vật.
3- Trả lời đợc câu hỏi nội dung các bài Tập đọc.


II - <b>Hoạt động dạy và học</b>


1-Hớng dẫn luyện đoc và trả lời câu hỏi
các bài Tập đọc.


Bµi "Bà cháu"


a- Luyn c ỳng:
b- c phõn vai


c- Trả lời câu hỏi nội dung bài:
Tổ chức trả lời câu hỏi.


2- Bi "Cõy xoi ca ụng em"
a- Luyện đọc đúng


b-Tổ chức thi đọc



c- Tr¶ lêi câu hỏi nội dung bài
3- bài "Đi chợ"


a- Luyn c ỳng
b-T chc c phõn vai


b- Câu chuyện muốn khuyên em điều gì?
4- Củng cố dặn dò:


Nhận xét tiết học


-H/s c nối tiếp từng đoạn
- HS đọc phân vai


- 2 HS một cặp: một hỏi - một trả lời
các câu hái néi dung bµi.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
-H/s thi đọc


-Bình chọn bạn đọc hay nhất.


- 1 HS đọc câu hỏi - các HS khác trả
lời.


-H/s yếu đọc nối tiếp từng đoạn
- Từng nhóm HS , mỗi nhóm 3 em
thi đọc phân vai ( ngời dẫn chuyn,
b, cu bộ)



- Làm việc gì cũng phải suy nghĩ.


<b>Hot động tập thể</b>
<b>Chủ đề "Thầy cô giáo"</b>


Nghe đọc một số câu tục ngữ, ca dao theo chủ đề
I - <b>Mục tiêu</b>


- Học sinh nghe đọc 1 số câu tục ngữ, ca dao, thành ngữ nói về thầy cơ giáo.
- Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2- Nghe đọc 1 số câu tục ngữ, ca dao,
thành ngữ nói về thầy cơ giáo.


- GV giíi thiƯu:


- Ngời Việt Nam từ xa đến nay, với
truyền thống tôn s trọng đạo, đẫ sáng tác
nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói
về công lao thầy cô giáo. Hôm nay
chúng ta cùng nghe một số câu tục ngữ,
ca dao mà cả lớp đã su tầm đợc.


- GV gi¶i nghÜa mét sè c©u HS cha hiĨu
nghÜa.


- Các câu tục ngữ, ca dao trên đều nói
lên điều gì?



- Làm gì để tỏ lịng biết ơn thầy cô?
KL:Các thầy cô giáo chăm lo dậy dỗ cho
chúng ta nên ngời,vì vậy chúng ta phải
kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô
giáo.Để tỏ lòng biết ơn các thầy cô
chúng ta phấn u dnh tht nhiu bụng
hoa im 10


dâng lên các thầy cô nhân dịp 20-11
3- Củng cố tổng kết.


- Hc sinh đọc các câu tục ngữ, ca
dao, thành ngữ mà các em đã s tầm
đợc.


VÝ dô:


- Không thầy đố mày làm nên.
- Trọng thầy mới đợc làm thầy.


- NhÊt tù vi s, bán tự vi s. ( Một chữ
cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy)
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Công ơn thầy cô.


- Chăm học, v©ng lêi, kÝnh trọng
thầy cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>toán</b>



<b> Tiết 54 : </b>

52 28


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ.


- Biết vận dụng giải bài toán có liên quan.
- Hứng thú, tự tin thực hành toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


5 bú mt chc que tớnh và 2 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:


1. kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ :
52-28.


- Hớng dẫn HS t tớnh v nờu cỏch tr.


- GV ghi bảng cách tính.
C. Thực hành:


* Bài 1(54):luyện bảng con.



? Tỡm vớ dụ về phép trừ số có hai chữ
số(có đơn vị là 2) trừ đi số có hai chữ
số(có nhớ)?


- GV nhận xét bổ sung.
* Bài 2(54):luyện vở.


- HS lên lµm bµi tËp 1(53)


- HS nêu đề toán để dẫn tới phép
tính.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
52 - 28 = 24


- H/ s tự đặt tính và nêu cách làm
52 * 2 không trừ đợc 8 lấy 12 trừ
- 8 bằng 4,viết 4 nhớ1.



28


24 * 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2,
viÕt 2.


- HS nªu yªu cầu của bài tập.


- 3 n 4 HS lên bảng,lớp luyện
bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(54):luyện miệng.
- GV ghi bảng-Nhận xột.
3. Cng c dn dũ:


? Nhắc lại cách tính của phÐp tÝnh
52-28?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập toán.


- Chuẩn bị cho bài sau:Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tập đọc</b>
<b>Đi chợ</b>
I - <b>Mục tiêu:</b>


1- Hiểu nghĩa của các từ mới. Hiểu đợc sự ngốc nghếch buồn cời của cậu bé
trong truyện.


2- Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các cụm
từ dài.Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời nhân vật (giọng cậu bé ngây
thơ, giọng bà nhẹ nhàng khơng nén nổi buồn cời)


3- Gi¸o dơc häc sinh : khi làm việc gì cũng phải suy nghĩ.
II <b>- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho bi c SGK.


Bng phụ ghi câu cần luyện đọc.


III - <b>Hoạt động dạy và học</b>
A- KTBC


B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


- GV c mu ton bi


- Chia 3 đoạn:


+ 1: T đầu ... một đồng mắm nhé!
+ Đ2: Tiếp ... mà chng c.


+ Đ3: còn lại


-G/v hng dn c cõu khú


3- Hớng dẫn tìm hiểu bài:


a- Đoạn 1: cậu bé đi chợ mua gì?


b- on 2: vỡ sao n gn ch cu bộ li
quay v?


- Vì sao bà phì cời khi cậu bé hỏi?


c- Đoạn 3: Lần thứ hai cậu bé quay vỊ



- HS đọc bài "Cây xồi của ơng em"
và trả lời câu hỏi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tìm từ khó đọc và đọc: tơng, bát
nào, hớt hải,...


-H/ s luyện đọc câu


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS thi đọc từng đoạn.


-Đọc đồng thanh


- HS đọc các từ chú giải cuối bài.
- HS đọc đoạn 1 trả lời: mua 1 đồng
tơng, 1 đồng mắm.


- Vì khơng biết bát nào đựng tơng,
bát nào đựng mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

hỏi bà điều gì?


- Em hóy tr lời cậu bé thay cho bà?
4- Luyện đọc lại


- GV hng dn c phõn vai


5- Củng cố dặn dò: Nhận xÐt tiÕt häc.



- HS tự nói theo suy nghĩ của mình.
- Các nhóm tự phân vai thi đọc
truyện.


- VỊ nhµ kĨ chun cho ngêi thân
nghe.


<b>o c</b>


<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng (giữa kì I)</b>
I - <b>Mục tiêu:</b>


1- ễn tp cỏc kin thức về các hành vi đạo đức đã học.
2- Rèn các kĩ năng về hành vi đạo đức đó.


3- Có thói quen ứng xử đúng trong cuộc sống
II - <b>Hoạt động dạy v hc:</b>


1-Giới thiệu bài
2-Hớng dẫn ôn tập.


<b>Hot ng 1</b>: G/vcho h/s thảo luận các
câu hỏi


+Thế nào là học tập ,sinh hoạt đúng giờ?
+ Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
+ Em cần làm gì khi mắc lỗi?


+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?


+ Để giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học,
chỗ chơi em phải làm thế nào?


+ Để tỏ lòng thơng yêu ông bà, cha mẹ
em phải làm gì?


+Chm ch học tập có lợi gì?Em đã
chăm chỉ học tập cha?


<b>Hoạt động 2</b>: Liên hệ thực tế


GV cho HS tự liên hệ trong lớp xem ban
nào đã thực hiện tốt những điều đã học?
bạn nào cha thực hiện tốt?.


- H/sth¶o luận- Nêu ý kiến
-Giờ nào việc ấy


- Để đảm bảo sức khoẻ, học hành
mau tiến b.


- Em cần dũng cảm nhận lỗi và sửa
lỗi.


- Giỳp em mau tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý.


- Học xong, chơi xong xếp đúng nơi
quy định, không vứt bừa bói.



Tự giác tham gia việc nhà vừa sức
--HS tự giác phát biểu.


-Nêu hớng sửa chữa(Nếu có)
- Từng HS tự liên hệ bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>3- Củng cố dặn dò:</b> nhận xét tiết học.


bạn còn cha cố gắng


-Tuyờn dơng các bạn ó thc hnh
tt


<b>Thủ công</b>


Ôn tập chơng 1:Kĩ thuật gấp hình



<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>H/s ôn lại một số kiến thức đã học ở chơng I về kĩ thuật gấp hình.(Gấp tên
lửa,máy bay phản lực, máy bay đuôi rời)


-Thực hành gấp một số sản phẩm đã học
-u thích mơn gấp hình


<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>


-Một số mẫu tên lửa,máy bay đã gấp.
III. Hoạt động dạy học



1. KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra giấy thủ cơng của HS.
- Nhận xét đánh giá


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


- G/v nêu yêu cầu của tiết học:
b. Hớng dẫn ôn tập


- G/v cho h/s nêu lại quy trình gấp tên
lửa,máy bay phản lực,máy bay đuôi
rời


- Gi 3 h/s lên thực hành gấp 3 loại
sản phẩm đã nêu


- Cho h/s thực hành gấp 3 loại sản
phẩm vừa nªu.


- G/v giúp đỡ những h/s cịn lúng túng
- Thu một số sản phẩm để nhận xét và
rút kinh nghiệm .


-G/v thu chÊm s¶n phÈm cđa h/s


- HS t giy th cụng lờn bn


-Một số h.s nêu lại quy trình gấp tên


lửa,máy bay phản lực,máy bay đuôi
rêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

c.Tổ chức cho h.s trng bày sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá,tuyên dơng.
3.Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học


- Căn dặn HS về nhà thực hành.


- H/s trng bày sản phẩm theo nhóm




<b> TËP lµm V¡N</b>


Chia buån,an ñi



<b> </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- HS hiểu đợc nội dung 4 bức tranh(SGK-39).Biết cách nói lời chia buồn,an
ủi.


- Nói đợc lời chia buồn,an ủi phù hợp với các tình huống giao tiếp.Viết đợc
bu thiếp thăm hỏi.


- Gi¸o dơc HS biÕt chia sẻ với ngời khác.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



GV v mi HS có một bu thiếp
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV đánh giá cho điểm.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bài 1(94):


- Nhận xét bổ sung.Ví dụ:
. ông ơi,ông mệt thế nào ạ?


. B i,b mt lm phi không ạ?
.Cháu lấy sữa để ông bà uống nhé.
* Bài 2(94):


? Bøc tranh 1 vÏ ai víi ai?


? NÐt mỈt của ông thế nào,vì sao?
? Em hÃy nói lời an ủi với ông?
- GV nhận xét bổ sung.


* Bài 3(94):


? Em định viết hỏi thăm ông(bà) nh
thế nào khi nghe tin quê em bị bão?


? Phía góc phải bu thiếp em viết gì?
? Cuối của bu thiếp em viết gì?
- GV nhận xột ỏnh giỏ.


3. Củng cố dặn dò.


? Bạn bị mất bút,em nói gì với bạn?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập vở.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- 3 đến 4 HS thực hành nói lời thăm
sức khoẻ ơng bà.


-HS quan sát SGK và trả lời câu hỏi.


- HS c yờu cầu của bài tập.lấy tờ
thiếp đã chuẩn bị đặt trớc mặt bàn.
- 3 đến 4 HS nêu miệng kết quả.
- Lớp thực hành viết bu thiếp.


<b> </b>
<b> </b>


<b>CHÝNH T¶</b>(nghe viÕt)


Cây xoài của ông em




<b>I.Mc ớch yờu cầu</b>


HS nắm đợc nội dung đoạn viết.


- Viết chính xác các từ dễ viết lẫn,viết đủ số tiếng trong bài. Trình bày bài sạch
đẹp.


- Gi¸o dơc HS ý thøc luyện chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV cú bng ph chép bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.kiểm tra bi c:


? Tìm 2 tiếng có âm đầu là g/gh?
2.Bài míi:


a.Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu đoạn vit.
? Cõy xoi cú gỡ p?


? Đoạn văn có những chữ nào viết dễ
lẫn?


- GV c cho HS vit bi vo v.


- 3 HS lên bảng,lớp theo dõi.
- Nhận xÐt bæ sung.



- 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm nhận xét.


d.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài 2:


? Hóy c các từ vừa điền?
- GV ghi bảng,nhận xét bổ sung.
* Bài 3a:


- GV nhận xét đánh giá.
3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học .


- Căn dặn HS về nhµ lun viÕt bµi
vµo vë lun viÕt ë nhµ.Lµm bµi tËp
trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt.


- HS theo dõi soát lỗi.


- HS nêu yêu cầu của bài tập,lớp luyện
báng con.


- HS nêu yêu cầu của bài tập,lớp lun
vë bµi tËp.


<b> </b>



<b> TO¸N </b>


TiÕt 55

: Lun tËp



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách trừ các dạng toán trừ đã học.Củng cố kiến thức về phép cộng
có nhớ,tìm số hạng trong mt tng.


- Làm chính xác các bài tập thuộc dạng toán trên.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV có bảng phụ chép bài tập 4.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bæ sung.
2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(54): lun miƯng
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bài 2(54): luyện bảng.
- GV hỏi thêm cách tính .
- NhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 3(54):



- GV híng dÉn HS thùc hiƯn nh bµi tËp
2.


- NhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 4(54): lun vë.


- GV treo bảng phụ chép tóm tắt đề
tốn:


Gµ vµ thá : 42 con
Thá :18 con


- 2 HS lªn bảng làm BT 3(54).


- HS nêu yêu cầu của bài tập,nêu
miệng kết quả.


- 2 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Gµ : ? con


- GV phân tích đề và hớng dẫn HS
luyện vở.


- ChÊm ®iĨm nhËn xÐt.
3. Củng cố dặn dò:


? Mun tỡm s hng ta lm thế nào?
? Hãy lấy ví dụ về số có 2 chữ số(có
đơn vị là 2)trừ đi số có một chữ số ,có


2 chữ số?


- GV nhËn xÐt giê học .


- Căn dặn HS về nhà làm BT(vở BTT).


- HS thực hành luyện vở bài tập.
- HS trả lời các câu hỏi.


<b>Tuần 13 </b>


<b> </b>


<b> </b> Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006<b> </b>


<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


B«ng hoa NiỊm vui

( tiÕt 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu nghĩa các từ mới, nắm đợc nội dung bài, cảm nhận đợc tấm
lòng hiếu thảo của bạn học sinh đối với cha mẹ.


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng giọng nhân vật trong
câu chuyện.


- Gi¸o dơc HS yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ.



<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài,nêu cách đọc.
? Tìm các từ khó đọc trong bài?
- H/ dẫn đọc từ khó.


- 2 em đọc bài:Mẹ.


- 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- H/dẫn HS đọc nghỉ hơi.


- GV treo bảng phụ có ghi câu cần luyện
đọc


+ Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy
d-ới ánh nắng mặt trời buổi sáng.



+ Mt bụng cho m, / vì cả bố và mẹ / đã
dạy em thành một cụ bộ hiu tho. //


? Nêu nghĩa các từ chú giải?


3.Củng cố dặn dò:


- 1 n 2 HS c ton bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.


nỈng,...


- Học sinh luyện đọc câu dài, ngắt
nghỉ đúng.


- HS nối tiếp đọc câu, từng đoạn.
- 4 em đọc từng đoạn trớc lớp.
- Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.


<b> </b>Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006
<b> TËP §äC</b>


B«ng hoa niỊm vui

(tiÕt 2)


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố nội dung bài tập đọc:Bông hoa niềm vui.



- HS đọc trơn toàn bài,đọc pân biệt lời kể với lời các nhân vật.
- Giáo dục HS hiếu thảo với cha mẹ.


II. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bài:
b. Tìm hiểu bài:


-? Sỏng tinh m Chi ó vo vn hoa
lm gỡ?


- Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa


- 4 em đọc từng đoạn của bài:Bơng
hoa niềm vui.


- Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của
bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

NiÒm Vui?


- Khi biÕt v× sao Chi cần bông hoa, cô
giáo nói gì?



- Cõu núi cho thy thái độ của cô giáo thế
nào?


- Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?


c. Luyện đọc lại:


- GV nhn xột ỏnh giỏ.


3. Củng cố dặn dò:


? Qua bi học em thấy Chi là một cô bé
nh thế nào? Em học đợc ở bạn Chi điều
gì?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.Chuẩn bị bài sau:Quà của bố.


đợc hái hoa của nhà trờng.


- Em hãy hái thêm 2 bông nữa, Chi ạ!
Một bơng cho em vì trái tim nhân hậu
của em. Một bơng cho mẹ, vì cả bố và
mẹ đã dạy dỗ em thành cô bé hiếu
thảo.


- Cơ cảm động trớc tấm lịng hiếu thảo


của Chi, rt khen ngi em.


- Thơng bố,tôn trọng nội quy cđa nhµ
trêng ,thËt thµ.


- HS đọc phân vai.
- Thi đọc phân vai.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> To¸n</b>


Tiết 61:

14 trõ ®i mét sè: 14 - 8



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
- Tự tin, hứng thú trong học tập và giải toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


14 que tính


<b>III. Hot ng dy và học:</b>


1. Kiểm tra b i cò: - 2 HS l m b i tà à à ập 2a,số 4(60).
- GV nhận xÐt giờ học.



2. B i mà ới:
a.Giới thiệu b i:à


b.Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để lập bảng trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Yêu cầu học sinh dùng que tính để
tính kết quả.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt
tính và tính.


- Hưíng dÉn häc sinh lËp b¶ng trõ.


3. Lun tËp:


* Bµi 1(61): GV cho HS lµm miƯng.


+ KL: LÊy tỉng trừ đi số hạng này thì
sẽ ra số hạng kia.


* Bài 2(61):


GV cho học sinh làm bảng con.


<i>* Bài 3(61): GV cho học sinh làm vào</i>
<i>vở nháp.</i>


<i>* Bài 4(61): HS làm bài vào vở nháp.</i>



<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


<i>- 2 đến 3 em đọc bảng trừ 14 trừ đi một</i>
<i>số. </i>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhµ lµm bµi tËp(VBT).


- Häc sinh tÝnh b»ng que tÝnh và nêu
kết quả (6)


- Nêu cách làm.


- Hng dn t tính và tính:
14


- 8
6


- Häc sinh dïng que tÝnh lËp b¶ng trõ.
- Häc thc b¶ng trõ.


- Häc sinh lun miƯng.
- NhËn xÐt.


- NhËn xÐt phÐp tÝnh: 14 - 4 - 2 vµ
14- 6


+ Kết quả bằng nhau vì 4 + 2 = 6



- 2 em lên bảng,lớp luyện bảng con.


- Chữa bài nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Tự nhiên - xà hội</b>


Bài 13: Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở



<b>I - Mục tiêu</b>


- HS bit nhng vic cần làm để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh, nơi ni gia
súc và íh lợi của việc giữ sạch mơi trờng xung quanh nhà ở.


- Quan s¸t, nhËn xÐt, nêu ý kiến của mình.


- Cú ý thc thc hin giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở với các thnh
viờn trong gia ỡnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh vÏ trong SGK
- PhiÕu bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1- Giíi thiƯu bµi


2- Khởi động: Trị chơi bắt muỗi
- GV hớng dẫn cách chơi.



?/ Làm thế nào để nơi ở không có muỗi?
3- Hoạt động 1: Làm việc với SGK


- Kể đợc những việc cần làm và ích lợi
của việc giữ sạch VS môi trờng xung
quanh nhà .


- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
theo cặp - Trả lời câu hỏi.


- Mi ngi ang lm gỡ để giữ VS mơi
tr-ờng?


- Những hình nào cho biết mọi ngời trong
gia đình đều tham gia giữ VS mơi trờng.
- Giữ VS mơi trờng xung quanh nhà có
lợi gì?


- HS làm việc cả lớp.


+ KL: Mi ngi u phi có ý thức giữ
VS mơi trờng xung quanh nhà ở, phịng
tránh bệnh tật.


4- Hoạt động 2: Đóng vai


- MT: HS có ý thức thực hiện giữ VS môi
trờng xung quanh nhà ở (sân, vờn,...)
- GV nêu câu hỏi cho HS liªn hƯ



+ ở nhà các em làm gì để giữ VS môi
tr-ờng xung quanh nhà ở?


+ Xãm em cã tổ chức làm VS ngõ xóm
hàng tuần không?


+ Nói về tình trạng VS ngõ xóm nơi em
ở?


+ HS úng vai


- GV nêu tình huống. Ví dụ: Em đi học
về thấy 1 đống rác trớc cửa và biết là chị
vừa mới mang ra đổ. Em ứng xử thế nào?


- HS ch¬i trò chơi.
- Diệt muỗi.


- HS quan sát tranh - trả lời câu hỏi.


- HS trả lời: quét dọn VS ...


- HS trả lời.


- HS trả lời: sạch sẽ, thoáng mát, không
có điều kiện cho sâu bọ, ruồi gián có chỗ
ẩn nÊp.


- HS nªu ý kiÕn.


- NhËn xÐt bỉ sung.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- KL: Không vứt rác bừa bÃi, nhắc nhở
mọi ngời cùng thực hiện giữ VS môi
tr-êng.


- HS đóng vai, xử lí tình huống.
- Nhận xét


- HS tự nêu thêm một số tình huống và
đóng vai xử lí.


<b>TiÕng viƯt * (TLV)</b>


Nãi lêi chia bn, chia vui, gọi điện



I - <b>Mục tiêu</b>


-H/s bit núi cõu th hin sự quan tâm của mình đối với ngời khác.Biết nói
câu chia buồn, chia vui,biết cách gọi điện cho ngời thân.


- Rèn kĩ năng nghe và nói.


- Có ý thức nói, viết thành câu.Biết chia sẻ ,cảm thông với ngời xung quanh
II - <b>Đồ dùng dạy học</b>


Mi HS mang n lp 1 bu thiếp.
III - <b>Hoạt động dạy và học</b>



A- KTBC


B- Bµi míi


1- Giíi thiƯu bµi:


2- Híng dÉn lµm bµi tập
Bài tập 1: (miệng)


GV nhắc HS cần nói lời thăm hỏi thể hiện
sự quan tâm và tình cảm


Ví dụ:Ông ơi «ng cã mƯt l¾m kh«ng ?


- 2, 3 HS đọc bài văn ngắn kể về ông bà
hoặc ngời thân.


-NhËn xÐt


- 1 HS đọc u cầu của bài.


-H/s lµm viƯc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Bài 2: (miệng)


-G/v cho h/s quan sát tranh
-Bức tranh vẽ cảnh gì?


Bài 3: Thực hành gọi điện



- GV yêu cầu HS gọi điện bằng mô hình
- GV chấm điểm - nhận xét


3- Củng cố dặn dò:


-Thực hành nói lời chia buồn ,chia vui, gọi
điện khi cần thiết.


- Cả lớp nhận xét .


- 1 HS c yờu cu ca bi.


Cháu giơ điểm sổ liên lạc


- Lần lợt HS nối tiếp nhau nói lời chia
vui


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn nào
nói lời chia vui hay nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>KĨ chun</b>


B«ng hoa NiỊm Vui



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc nội dung,ý nghĩa của câu chuyện:Bông hoa Niềm vui.


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách( theo trình tự câu chuyện và


thay đổi một phần trong câu chuyện về trình tự).Dựa vào tranh và trí nhớ, kể
lại nội dung chính của câu chuyện bằng lời của mình.Biết tởng tợng thêm chi
tiết trong đoạn cuối câu chuyện


- Häc tËp b¹n Chi: thơng bố, tôn trọng nội quy nhà trờng.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh ho¹ SGK.


- 3 bơng cúc bằng giấy màu xanh để đóng hoạt cảnh.
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.Híng dÉn kĨ chun:</i>


* H/ dÉn kể đoạn 1 theo 2 cách:


- GV hng dn HS đảo các ý của đoạn 1
để có cách kể khác nhau.


* Hớng dẫn kể đoạn 2, 3.


- GV treo tranh cho HS quan sát.



* Hớng dẫn kể đoạn 4 (có tởng tợng thêm
lời cảm ơn của bố Chi).


- GV b sung:Chẳng bao lâu, bố Chi đã
khỏi bệnh.Ra viện đợc 1 ngày,bố đã cùng
Chi đến thăm cô giáo.Hai bố con mang
theo một khóm hoa cúc đại đoá thật
đẹp.Bố nói với cơ giáo trong xúc động
“Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái những
bông hoa q giá trong vờn trờng.Nhờ có


- 2 em kĨ lại câu chuyện:Sự tích cây vú
sữa.


- HS thực hành kể đoạn 1 của câu chuyện.
- Nhận xét.


- HS quan sát tranh và nêu nội dung từng
tranh.


- HS thực hành kể từng đoạn theo tranh.
- Thi kể đoạn 2, 3 trớc lớp.


- Nhận xét.


- HS nối tiếp nhau kể đoạn 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

những bông hoa đó mà tơi mau khỏi
bệnh.Gia đình tơi xin biếu nhà trờng một
khóm cúc đại đố.”



- Tỉ chøc cho HS dùng ho¹t cảnh.


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


? HÃy kể lại một đoạn của câu chuyện mà
em thích?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lun kể lại câu
chuyện nhiều lần.


- Chun bị cho giờ sau kể lại câu chuyện
“Câu chuyện bó đũa”


- HS ph©n vai dựng hoạt cảnh theo nội
dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>chính tả</b> (TËp chÐp)
<i>B«ng hoa NiỊm Vui</i>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<i>- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.</i>


- Chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài: Bơng hoa Niềm
Vui.


- Cú ý thc vit ỳng, vit p.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn nôị dung đoạn chép.
- Bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 3.


III. Hoạt động dạy và học:


<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV đọc cho HS viết:lặng yên,tiếng</i>
<i>nói,đêm khuya,lời ru.</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS tập chộp:</i>
<i>- GV c mu on vit.</i>


? Cô giáo cho Chi hái thêm hai bông hoa
nữa cho những ai? Vì sao?


? Những chữ nào trong bài chính tả đợc
viết hoa?


- Híng dẫn viết tiếng khó


- Giáo viên cho HS chép bài vµo vë.



- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét đánh giỏ.


<i>c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</i>


* Bài 2:luyện bảng con.


- 2 HS lên bảng viết.


- 2 HS c li.


- HS trả lời.


- Chữ hoa viết đầu câu, tên nhân vật, tên
riêng bông hoa.


- HS tìm những từ ngữ khó viết:
+ Ví dụ: nữa, trái tim, dạy dỗ...
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- Nhận xét.


- HS chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 3: (lùa chän 3a).
- GV treo bảng phụ


- GV cho HS làm vào giấy nháp.



- GV chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập (vở BT
Tiếng Việt).


- HS tìm tiếng theo yêu cầu, viết vào bảng
con.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Toán</b>
Tiết 62:

34 - 8


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


- Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp trõ 54 - 8


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn, củng cố cách tìm số
hạng cha biết và tìm số bị trừ.


- §éc lËp, tự giác trong học tập và giải toán.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>



- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b. Tỉ chøc cho HS thùc hiÖn phÐp trõ
34- 8.


- GV nêu tình huống để có phép tính
34 - 8


- Yêu cầu học sinh dùng que tính để tính
kết quả.


- Híng dÉn häc sinh c¸ch tÝnh viÕt


- 2 em lên bảng làm bài tập 3,4(61).


- HS dựng que tớnh để tính kết quả
- HS nêu kết quả và cách làm.
- HS đặt tính và tính vào bảng con.
- Nêu cách tính


34 * 4 khơng trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8
- 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>c. Lun tËp:</i>


* Bµi 1(62):lun bảng con.


- GV cho HS làm bảng con


* Bi 2(62):luyện vở nháp.
- Gọi HS đọc yêu cầu


* Bài 3(62): luyện vở.
- GV cho HS đọc đề


- GV chấm điểm,chữa bài.
* Bài 4(62): luyện vở nháp.
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò:


? HÃy nêu cách trừ của ví dụ:34-8 ?
- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(vở BT
Toán).


- 2 HS lên bảng.


- Cả lớp làm bảng con.
- NhËn xÐt.


- 1 HS đọc đề


- Líp lµm vµo giấy nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét.


-HS c


- Tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở.


- HS c


- HS giải vào giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Thứ t ngày 29 tháng 11 năm 2006
<b>Tập đọc</b>


Quµ cđa bè



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu nghĩa các từ mới, nắm đợc nội dung bài: tình thơng của bố qua
những món quà đơn sơ dành cho con.


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc bài với giọng hồn nhiên, vui.
- Giáo dục HS yêu quý, biết ơn cha m.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi Tp c


- Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy và học:



<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>


- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b.Bài mới:
- GV đọc mẫu


- Hớng dẫn đọc từ khó.


- 2 em đọc bài:Bơng hoa niềm vui.


- 2 em,mỗi em đọc một đoạn.


- HS nối tiếp nhau tìm và luyện đọc các
từ khó đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Hớng dẫn đọc câu.


+ Më thóng c©u ra / là cả một thế giới
dới nớc. // ...


+ Hấp dẫn nhất / là những con dế lạo
xạo trong các vỏ bao diêm//


c. Tìm hiểu bài:


? Qu ca b i cõu về có những gì?
? Vì sao có thể gọi đó là cả một thế


giới dới nớc?


? Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?
? Vì sao có thể gi ú l mt th gii
mt t?


? Những từ nào, câu nào cho em thấy
các con rất thích những món quµ cđa
bè?


? Vì sao q của bố giản dị, đơn sơ mà
các con lại cảm thấy giàu quá?


d. Luyện đọc li:


- GV nhận xét cho điểm.


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


<i>? Bài tập đọc nói lên điều gì?</i>
<i>- GV nhận xét giờ học.</i>


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần.


- HS luyện đọc.


- HS luyện đọc câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu,đoạn.


- Đọc đồng thanh tồn bài.


- Cµ cng, niỊng niƠng,...


- Gồm nhiều con vật và cây cối dới
n-ớc.


Con mum, con dế đực,...


- Gồm nhiều con vật sống trên mặt t.


- Hấp dẫn nhất ...giàu quá.


- Vỡ ú l mún quà chứa đựng tình
th-ơng yêu của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>luyện từ và câu</b>


T ng v cụng vic gia ỡnh


Cõu kiểu: Ai làm gì?



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động: cơng việc gia đình, nắm đợc mẫu câu mới.
- Thực hành luyện tập về kiểu câu: Ai làm gì?


- Có ý thức nói, viết thành câu, dùng t ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bng ph cho HS làm bài tập 3 (kẻ sẵn)
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

* Bµi 1(108):


- GV cho HS lµm miƯng


* Bµi 2(108):


- Gọi HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập.


- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(108):


- GV cho HS lµm viÕt


<i>- GV nãi thªm:víi c¸c tõ ë 3 nhóm</i>
<i>trên,các em có thể tạo nên nhiều câu .</i>
<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- GV nhận xét tiết học.



- Căn dặn HS về nhà làm BT(VBT).


- Mt HS đọc u cầu


- KĨ mét sè viƯc em lµm gióp mĐ.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào giấy nháp.


- G¹ch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu
hỏi : Ai


- G¹ch 2 g¹ch díi bé phËn tr¶ lời câu
hỏi : Làm gì?


- Nhận xÐt bæ sung.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc mẫu.


- HS chọn từ để ghép thành câu.
- HS nêu câu mình ghép đợc.
- Nhận xét.


<b> To¸n</b>


<b> </b>TiÕt 63:

54 - 18



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ: số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số
hàng đơn vị là 4, số trừ là số có 2 chữ số.


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn. Củng cố cách vẽ hình
tam giác khi biết 3 nh.


<i>- Yêu thích, hứng thú trong học tập và giải toán.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 54 que tính


III. Hot ng dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>- GV nhËn xÐt bæ sung.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


a.Giới thiệu bài:


b.Tổ chức cho HS tự tìm ra c¸ch thùc
hiƯn phÐp trõ 54-18.


- GV nêu bài tốn để có phép trừ.


<i>c. Lun tËp:</i>


* Bµi 1(63):


- GV cho HS làm bảng con



- GV nhn xột ỏnh giỏ.
*Bi 2(63):


- GV cho HS làm vở nháp.


* Bài 3(63):


- Cho HS làm bài vào vở.


- GV chấm điểm.
* Bài 4(63):


- GV cho HS tự chấm vào vở 3 điểm
(nh SGK)


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


? HÃy nêu cách tính với vÝ dơ 54-18?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS nªu cách trừ (không sử dụng que
tính)


- HS tự đặt tính và tính kết quả vào
bảng con.


- 1 em nêu cách đặt tính và tính.
54 * 4 khơng trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8
- 18 bằng 6, viết 6 nhớ 1



36 * 1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3,
viết 3.


- Nhiều HS nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu của BT.


- 2 HS lªn bảng, cả lớp làm bảng con.
-- HS nhận xét cách lµm.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS đặt tính và tính hiệu vào giấy
nháp.


- NhËn xÐt bæ sung.


- HS đọc đề.


- Tóm tắt đề và tự giải vào vở.
- 1 em lên chữa bài - nhận xét.


- HS lµm theo yêu cầu của GV.
- Vẽ hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(VBT
Toán).


<b>Thủ công</b>



Gấp, cắt, dán hình tròn



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Yêu thích môn Thủ công.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Mẫu hình trịn đợc dán trên hình vng.</i>


- quy trình gấp,cắt dán hình tròn.


- Giy th cụng,giy nhỏp,kộo,h dán,bút chì,thớc kẻ.
II. Hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cò:


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn học sinh thực hành:


- GV cho HS quan sát mẫu hình tròn dán
trong hình vuông.


- Hớng dẫn gấp, cắt, dán.



- GV hớng dẫn HS gấp,cắt,dán theo quy
trình.(GV vừa làm vừa nêu cách gấp)


* Bớc 1: Gấp hình.
* Bớc 2:Cắt hình tròn.
* Bớc 3: Dán hình tròn.


- GV hớng dẫn HS thực hành trên giấy
nháp,uốn nắn bổ sung.


3- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ thùc hành
gấp,cắt,dán hình tròn nhiều lần cho thạo.
- Chuẩn bị cho tiết học sau gấp tiếp.


- HS quan sát.


- HS nhắc lại các bớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Toán *</b>


Ôn bảng trừ dạng 14 - 8



<b>I - Mục tiêu</b>


- Luyện bảng 14 trừ một số, làm toán dạng 32 - 8
- Tìm số hạng trong một tổng. Số bị trừ. Giải toán.



II - Hot ng dy v hc


<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Lun tËp</b>


Bµi 1: HS lµm miƯng


14 - 6 14 - 5
14 - 8 14 - 7
14 - 9 14 - 10
Bµi 2: TÝnh


74 - 8 + 16
64 - 5 - 4
39 + 45 - 7
37 + 27 - 9
Bài 3: Tìm x, y
a-6 + x = 47
25 + x = 84
b-Dµnh cho h/s giái
y - 36 = 54 + 19
y - 27 = 63 + 8
Bµi 4:


- Häc sinh làn lợt nêu nèi tiÕp kÕt qu¶
tõng phép tính.


- HS làm bảng con.
- 2 em lên làm bảng lớp.
- Nêu cách làm.



- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Mẹ mua về một số gạo, nhà ăn hết18 kg
thì còn lại 24 kg. Hỏi lúc đầu mẹ mua về
bao nhiêu ki lô gam gạo?


Bài 5:


Bao thứ nhất có 34 kg gạo, bao thứ nhất
có nhiều hơn bao thứ hai 5 kg gạo. Hỏi
bao thứ hai có bao nhiêu ki lô gam g¹o?


<b>3 - Cđng cè - Tỉng kÕt</b>: nhËn xÐt tiết học


- HS tóm tắt và giải vào vở.
- Chữa bài


- Nhận xét.


- HS tóm tắt - tự làm.
- Chữa bài.


<b>Tập viết</b>


Chữ hoa : L



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit viết chữ hoa L cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.


- Viết chữ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.


- Có ý thức viết đúng đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ L đặt trong khung chữ


<i>- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng cỡ nhỏ.</i>


III. Hot động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>
<i>- GV nhËn xÐt bổ sung.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn HS viết chữ hoa:
- GV cho HS quan sát chữ L.
- Nhận xét chữ L


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết.
- Giới thiệu từ ứng dụng


- 2 em lên bảng viÕt: K- KỊ


- Ch÷ L hoa cao 5 li gåm 3 nÐt:
+ NÐt 1: nÐt cong díi



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Gi¶i nghÜa tõ øng dơng.


- Híng dÉn HS viÕt tõ øng dông.


- GV cho HS lun viÕt ch÷ "Lá" vào
bảng con.


- Hớng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
- GV thu vở chấm điểm - nhận xét.


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài,hoàn
thành bµi trong vë TËp viÕt.


- HS nhËn xÐt chiỊu cao của các chữ cái.
+ Chữ L, l , h cao 2,5 li.


+ Chữ r cao 1,25 li.
+ Chữ đ cao 2 li.


+ Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS viết bảng con.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Toán</b>



Tiết 64:

Luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố kĩ năng tính nhẩm, tính viết (các phép trừ có nhớ dạng 34 8 ; 54
-18 )


- Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết.Giải toán,vẽ hình chính xác.
- Tích cực, tự giác trong học tập và giải toán.


II. Hot ng dy học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(64):lun miƯng.
- GV cho HS tÝnh nhÈm.


- GV nhận xột ỏnh giỏ.
* Bi 2(64):


- GV cho HS làm bảng con.


* Bài 3(64):



- Hớng dẫn HS làm vào giấy nháp.


* Bài 4(64):luyện vở.


- 2 em lên bảng làm BT 2,3(63).


- HS đọc nối tiếp kết quả các phép tính
- HS nhn xột.


- 1 HS c yờu cu


- Lớp làm bảng con, 1 em lên bảng.
- Chữa bài, nêu cách trừ.


- HS c yờu cu
- T lm bi.


- Chữa bài, nêu cách tìm thành phần cha
biết trong từng phép tính.


- Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV chấm điểm,nhận xét đánh giá.
* Bài 5(64): luyện vở nháp.


Híng dÉn HS tù chÊm 4 điểm nh SGK rồi
nối hình.


3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học
- Căn dặn HS về nhà lµm bµi tËp(VBT).



- Tóm tắt đề và giải vào vở.
- Chữa bài.


- HS lµm bµi.


- Nhận xét hình mới vẽ đợc ( hình vng)


<b> ChÝnh tả(nghe viết)</b>


Quà của bè



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.Viết từ: Bố đi câu về...thao láo.</i>”


- Học sinh nghe viết chính xác đoạn viết.Viết đúng các tiếng có âm đơi iê /
yê. Phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: d / gi.


- Có ý thức viết ỳng, p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph ghi ni dung bài tập 2, 3a.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KiÓm tra bµi cị:


- GV đọc cho HS viết các từ:yếu ớt, kiến
đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối.



- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi.


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Hớng dẫn nghe viết:


- Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.
? Quà của bố đi cõu v cú nhng gỡ?


? Bài chính tả có mấy câu?


? Những chữ đầu câu viết nh thế nào?
? câu nµo cã dÊu hai chÊm?


- Giáo viên đọc bài.


- 2 học sinh lên bảng viết.


- 2 HS c li:


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen,
cá sộp, cá chuối.


- 4 c©u.
- ViÕt hoa.
- C©u 2.



- HS viÕt tiÕng khã bảng con: lần nào, cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy, toé
nớc, thao láo,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Chấm bài - nhận xét


<i>c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</i>


* Bài tập 2:


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn nội
dung bài.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3a:


- GV treo bảng phụ cho HS đọc yêu cầu.


3. Cñng cè dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lµm BT( Vë BT).


- 1 HS đọc u cu


- HS làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm.


- HS c yờu cu.



- Lớp làm vào vở bài tập - 1 em chữa bài.
- Nhận xét


<b>Chính tả (N- V)</b>


Quà của bố



<b>I - Mục tiêu</b>


- Học sinh nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Quà của bố (đoạn "Bố đi
câu về ... thao láo)


- Vit ỳng cỏc tiếng có âm đơi iê / . Phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc
thanh dễ lẫn: d / gi.


- Cú ý thc vit ỳng, p.


<b>II - Đồ dùng dạy häc</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3a.
III - Hot ng dy v hc


<b>1- Giới thiệu bài:</b> nêu MĐYC tiÕt häc


<b>2- H íng dÉn nghe-viÕt</b>


- Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.
?/ Q của bố đi câu về có những gì?


- 2 học sinh đọc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

?/ Bài chính tả có mấy câu?


?/ Những chữ đầu câu viết nh thế nào?
?/ câu nào có dấu hai chấm?


- Giáo viên đọc bài.
- Chấm bài - nhận xét


<b>2- H ớng dẫn làm bài tập</b>


Bài tập 2:


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn nội
dung bài.


Bài 3a:


- GV treo bảng phụ cho HS đọc yêu cầu


<b>3- Cñng cè - Tỉng kÕt</b>


- 4 c©u.
- ViÕt hoa.
- C©u 2.


- HS viết tiếng khó bảng con: lần nào, cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy, toé
nớc, thao láo,...



- Học sinh viết vở.


- 1 HS c yờu cu


- HS làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm.


- Cha bi - nhn xét.
- HS đọc u cầu.


- Líp lµm vµo vë bµi tập - 1 em chữa bài.
- Nhận xét


<b> </b>Thứ sáu ngày 1 tháng12 năm 2006


<b>Toán</b>


Tiết 65:

Luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit cách thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng 15 ; 16 ; 17 ; 18
trừ đi một số, biết thực hiện phép trừ theo cột dọc.


- VËn dụng giải các bài toán có liên quan
- Hứng thú, tự tin trong học tập và giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 18 que tính(1 bó và 8 que tính rời)


- Bảng phụ chép bài tập 2.


III. Hot ng dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Hớng dẫn HS lập các bảng trừ:


- GV nờu tỡnh huống để có phép trừ 15 - 7


<i>c. Thùc hµnh:</i>


* Bài 1(65): luyện bảng con.
- Gọi HS đọc yêu cầu


* Bài 2(65):luyện vở bài tập.
- GV treo bảng phụ.


- Chấm điểm nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:


? Hóy c 1bng tr ó hc?


- GV nhận xét giờ học.Căn dặn HS về nhà
làm BT(VBT Toán).



- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- Nêu kết quả và cách làm.


- Lập các phép trừ còn lại của bảng 15 trừ
một số.


+ HS tự lập các bảng trừ còn lại.
- Học thuộc các b¶ng trõ


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
- Chữa bài, nêu cách lµm.


- NhËn xÐt.


- Một HS đọc yêu cầu.


- Luyện vở bài tập,đổi chéo vở để KT cho
nhau.


Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006


<b>TËP LµM V¡N</b>


Kể về gia đình


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Nghe bạn kể và nhận xét góp ý đợc lời kể của bạn.Viết đợc 3 đến 5 câu kể
về gia đình.



- Giáo dục HS quan tâm,u q mọi ngời trong gia đình.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bảng phụ chép gợi ý của bài tập 1.
II. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


? H·y nªu thø tự các việc làm khi gọi
điện thoại?


- GV nhn xột đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1:lun miƯng.


- GV mở bảng phụ chép câu hỏi(lu ý là
kể về gia đình chứ khơng phải là trả lời
câu hỏi).


- GV nhận xét bổ sung,ví dụ:Gia đình em
gồm có 4 ngời.Bố mẹ em đều là cơng
nhân.Anh Long em thì học ở trờng THCS
Lý Tự Trọng,còn em đang học ở trờng
tiểu học Lê Văn Tám.Mọi ngời trong gia


đình em sống bên nhau rất hồ thuận.Em
rất tự hào về gia đìng em.


* Bµi 2:lun viÕt.


- GV híng dẫn HS làm bài.
- Chấm điểm,nhận xét.
3. Củng cố dặn dß:


? Hãy kể về gia đình em?


<i>- GV nhận xét giờ học,tuyên dơng những</i>
<i>em đọc tốt, trả lời đúng.</i>


- 1 số em nêu yêu cầu và gợi ý của bài tập
- Đọc thầm câu hỏi để nhớ những iu
cn núi.


- Một vài em khá kể,các em khác lần lợt
kể trớc lớp.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thùc hµnh lun vë.


- 2 đến 3 HS đọc bài trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Căn dặn HS về nhµ lµm bµi tËp (vë bµi
tËp TiÕng ViƯt)




<b>TUÇN 14 </b>


<b> </b> Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2006<b> </b>


<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


Câu chuyện bó đũa

( tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu nghĩa các từ mới, nắm đợc nội dung bài, cảm nhận đợc lời
răn dạy của ngời cha.


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng giọng nhân vật trong
câu chuyện.


- Giáo dục HS yêu quý, đoàn kết vi anh ,ch em trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:



a. Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài,nêu cách đọc.
? Tìm các từ khó đọc trong bài?
- H/ dẫn đọc từ khó.


- H/dẫn HS đọc nghỉ hơi.


- GV treo bảng phụ có ghi câu cần luyện
đọc


.Ngời cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong


- 2 em đọc bài:Quà của bố.


- 3 HS nối tiếp đọc từng đoạn.


- HS tự tìm từ khó đọc và luyện đọc.
+ Ví dụ: bó a,tỳi tin,b góy,chia
l,ựm bc,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

thả/ bẻ g·y tõng chiÕc một cách dễ
dàng.//


? Nêu nghĩa các từ chú giải?
3.Củng cố dặn dò:


- 1 n 2 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.


- HS nối tiếp đọc câu, từng đoạn.
- 4 em đọc từng đoạn trớc lớp.
- Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.


<b> </b>Thứ ba ngày 5 tháng 12 năm 2006
<b> TậP ĐọC</b>


Câu chuyện bó đũa

(tiết 2)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố nội dung bài tập đọc:Câu chuyện bó đũa.


- HS đọc trơn tồn bài,đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
- Giáo dục HS anh em đoàn kết,thuận hoà.


II. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mi:


a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu bài:


? Thy cỏc con khơng thơng u


nhau,ng-ời cha đã làm gì?


? Tại sao bốn ngời con khơng ai bẻ gãy
đ-ợc bó đũa?


? Ngời cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


? Một chiếc đũa đợc ngầm so sánh với
gì? Cả bó đũa đợc ngầm so sánh với gì?
? Ngời cha muốn khuyên các con điều
gì?


- 3 em đọc từng đoạn của bài: Câu
chuyện bó đũa


- Ơng đặt một bó dũa và một túi tiền
trên bàn rồi gọi các con lại và bảo ai
bẻ gãy đợc bó đũa thì ơng thởng cho
túi tiền.


- Vì cả bó đũa rất cứng,khơng bẻ đợc.
- Ơng cởi bó đũa ra, lấy từng chiếc mà
bẻ.


- 1 chiếc đũa- 1 con ngời.
1 bó đũa - 1 ttập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

c. Luyện đọc lại:



- GV nhận xét đánh giỏ.


3. Củng cố dặn dò:


? Câu chuyện có ý nghĩa g×?


? Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.Chuẩn bị bài sau:Nhắn tin.


thắng đợc mọi việc.
- HS đọc phân vai.
- Thi đọc phân vai.


- Nhận xét,bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


<b> To¸n</b>


Tiết 67:

65 -38;46 -17;57-28;78-29



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc cách thực hiện các phép trừ có nhớ:Số có 2 chữ số trừ đi
số có 2 chữ số.


- Lµm chÝnh xác các bài tập của tiết học.
- Tự tin, hứng thú trong học tập và giải toán.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- HS có bảng con và vở nháp.


- GV có bảng phụ chép bài tập 2(67).


<b>III. Hot ng dy v học:</b>


1. KiĨm tra b i cị: - 2 HS l m b i tËp 2(66).à à à
- GV nhËn xÐt giê häc.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu b i:à


b.Tỉ chøc cho HS thùc hiƯn c¸c phÐp
trõ:65-38,46-17,57-28,78-29:


*Yêu cầu HS thực hiện phép trừ 65- 38
qua việc nêu đề tốn để dẫn tới phép
tính tr.


- GV ghi bảng.


* Các phép tính còn lại hớng dẵn tơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

tự.


c. Thực hành:



* Bài 1(67):luyện bảng con.


? Tìm ví dụ về phép trừ số có 2 chữ số
trừ đi số có 2 chữ số( có nhớ)?


* Bài 2(67):luyện miệng.
- GV treo bảng phụ chÐp BT 2.


- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(66):luyện vở.
- GV chấm điểm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Căn dặn HS về nhà làm BT(vở BTT).


- 4 em lên bảng,lớp luyện bảng con.
- Chữa bài nhận xét.


- HS tiếp nối nêu kết quả của các phép
tính.


- Nhận xÐt bỉ sung.


- Học đọc đề.


- Nêu tóm tắt đề,luyện giải vào vở.


<b> </b>Thø hai ngày 4 tháng 12 năm 2006
<b>Tiếng việt *(LTVC)</b>



Từ ngữ về công việc gia đình.



C©u kiĨu Ai làm gì?



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS cỏc từ ngữ về cơng việc gia đình.Câu kiểu Ai làm gì?


- Có kỹ năng tìm từ đặt câu với các từ ngữ về cơng việc gia đình theo mẫu
câu Ai làm gì?


- Giáo dục HS có trách nhiệm với gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


SGK,Vở bài tập.


III. Hot ng dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:


? Đặt câu với từ ng núi v tỡnh cm gia
ỡnh?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn HS làm bài tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

*Bµi 1:lun miƯng.


? Kể những cơng việc em đã làm để giúp
đỡ bố mẹ?


- GV ghi bảng các tõ HS võa t×m(vÝ
dơ:qt nhà,nhặt rau,rửa cốc chén,lau bàn
ghế,quét sân,nấu nớc,...


* Bài 2:luyện bảng con.


? Đặt câu với mỗi từ em đã tìm đợc ở bài
tập 1 theo kiểu câu Ai làm gì?


- GV nhận xét bổ sung.
* Bài 3:luyện vở.


? Xép các từ ở 3 nhóm sau thành câu:
(1) (2) (3)


em,c« bÐ quét,rửa, quần áo,sách vở,
tôi,Hà. xÕp,lau. cèc chÐn,bµn ghÕ.
- GV chấm điểm nhận xét.


3.Củng cố dặn dò:- GV nhận xét giờ học.
- Căn dặn HS về nhà xem lại các BT.


- HS tiếp nối kể .



- 2 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS c yờu cu của BT.
- Thực hành luyện vở.


<b> </b>


<b> </b>Thứ t ngày 6 tháng 12 năm 2006
<b>Tiếng việt * (TLV)</b>

<b> </b>

Kể về gia đình



I.


<b> Mơc tiªu:</b>


-H/s biết cách kể về gia đình.
- Rèn kĩ năng nói và viết.


- Có ý thức nói, viết thành câu.Biết quan tâm tới mọi ngời trong gia đình.
III.


<b> Hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Hãy nói 1 cuộc trao đổi ngắn qua điện
thoại 1 trong 2 tình huống ở BT 2(103).
- GV nhận xét đánh giá.


2.Bµi míi:



a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn lµm bµi tËp:
* Bµi tËp 1: luyÖn miÖng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Hãy kể về gia đình em?
- GV nhận xét bổ sung.


Ví dụ:Gia đình em gồm có 3 ngời:Bố mẹ
em và em. Năm nay bố mẹ em đều gần ba
mơi tuổi.Bố em là bộ đội đóng ở tận đảo
xa.Mẹ em là giáo viên dạy ở trờng THCS
Kim Đồng.Còn em, năm nay em 7 tuổi.Em
đang học lớp Hai trờng tiểu học Lý Tự
Trọng .Em rất tự hào về gia đình em.


* Bài 2:luyện viết.
- Hớng dẫn HS viết bài.
? Hãy kể về gia đình em?
- GV chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


- 1 vài em đọc bài viết của mình(một số bài
viết tốt).


- GV nhËn xÐt giê học.


- Căn dặn HS về nhà luyện nói và viết bài
cho thành thạo.



- HS tiếp nối nhau luyện nói trớc líp.
- NhËn xÐt cho nhau.


- Thùc hµnh lµm bµi vµo vë.


<b>K£ CHUY£N</b>


<b> </b>

Câu chuyện bó đũa

<b> </b>
<b> </b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<i>- Cđng cè néi dung,ý nghÜacđa c©u chun:C©u chun bã dịa.</i>


- Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ để kể lại nội dung câu chuyện.Nghe
bạn kể và nhận xét đánh giá đợc lời kể của bạn.


Giáo dục HS ý thức đoàn kết giữa các anh,ch em trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bài:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>b.Hớng dẫn kể chuyện:</i>


* Kể từng đoạn theo tranh:


- GV nhËn xÐt bæ sung:


+T.1:Các anh em cãi nhau- ơng cụ buồn
+T.2:Ơng cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy
con.


+T.3:Các ngời con cố sức bẻ- bó đũa
khụng góy.


+T.4:Ông cô lÊy tõng chiÕc- bẻ gÃy dễ
dàng.


+T.5:Cỏc con hiểu lời khuyên của cha.
* Phân vai dựng lại nội dung câu chuyện:
- GV nhận xét đánh giá v ni dung,cỏch
din t,th hin vai,...


3. Củng cố dặn dò:


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lun kể lại nội
dung câu chuyện nhiều lần.



- Chuẩn bị cho bài sau:Hai anh em.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- QS tranh trong SGK nãi v¾n t¾t từng
tranh..


- HS quan sát tranh và nêu nội dung từng
tranh.


- HS thực hành kể từng đoạn theo tranh.
- Thi kể ®o¹n 2, 3 tríc líp.


- HS lun kĨ theo tranh.


- Các nhóm tự phân vai,đóng vai và kể.


<b>ChÝnh t¶</b> (TËp chÐp)
<i>TiÕng vâng kªu</i>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<i>- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.</i>


- Chép lại chính xác, trình bày bài sạch đẹp.Làm đúng các bài tập chính tả.
- Có ý thc vit ỳng, vit p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn nôị dung đoạn chép.


- Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV đọc cho HS viết:thấy rằng,giằng</i>
<i>co,dùng dằng,...</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS tËp chÐp:</i>


<i>- GV treo bảng phụ chép đoạn viết, đọc</i>
<i>mẫu đoạn viết(khổ thơ 2).</i>


<i>? ý cña bài viết nói gì?</i>


? Cỏc ch u mi dũng thơ đợc viết
nh thế nào?


- Híng dÉn viÕt tiÕng khã


- Giáo viên cho HS chép bài vào vở.


- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét đánh giá.


<i>c. Híng dÉn HS làm bài tập chính tả:</i>



* Bài 2:luyện vở bài tập.


- GV đa bảng phụ chép bài tập.


- GV chm điểm, nhận xét đánh giá.
3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài.


- 2 HS lên bảng viết.


- 2 HS c li.


- Đợc viết hoa,viết cách mác 3 ô.
- HS tìm những từ ngữ khó viết:


+ Ví dơ:BÐ Giang,ph¬ phÊt,nơ cời,giấc
mơ,lặn lội,gặp cánh bớm,...


- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- HS chép bài vào vở.


- Soát lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ,lớp


luyện vở bài tập.


<b>Toán</b>


Tiết 67:

65-38;46-17;57-28;78-29


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh biÕt thùc hiÖn phÐp trõ 54 - 8


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn, củng cố cách tìm số
hạng cha biết và tìm s b tr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b. Tỉ chøc cho HS thùc hiÖn phÐp trõ
34- 8.


- GV nêu tình huống để có phép tính
34 - 8



- u cầu học sinh dùng que tính để tính
kết quả.


- Híng dẫn học sinh cách tính viết


<i>c. Luyện tập:</i>


* Bài 1(62):luyện bảng con.
- GV cho HS làm bảng con


* Bi 2(62):luyện vở nháp.
- Gọi HS đọc yêu cầu


* Bài 3(62): luyện vở.
- GV cho HS đọc đề


- GV chấm điểm,chữa bài.
* Bài 4(62): luyện vở nháp.
- Gọi HS đọc yêu cu


- 2 em lên bảng làm bài tập 3,4(61).


- HS dùng que tính để tính kết quả
- HS nêu kết quả và cách làm.
- HS đặt tính và tính vào bảng con.
- Nêu cách tính


34 * 4 không trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8
- 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.



26 * 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.
- HS nhắc lại cách làm.


- 2 HS lên bảng.


- Cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét.


- 1 HS c


- Lớp làm vào giấy nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


-HS c


- Tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở.


- HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dị:


? H·y nªu c¸ch trõ cđa vÝ dơ:34-8 ?
- GV nhËn xÐt tiÕt học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(vở BT
Toán).


- 2 em lên bảng chữa bài, nêu cách tìm x.


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Nhắn tin



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiu c ni dung cỏc mẩu nhắn tin,nắm đợc cách viết tin.


- Đọc trơn nội dung 2 mẩu nhắn tin, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,giọng c thõn
mt,tỡnh cm.


- Giáo dục HS ý thức yêu quý,quan tâm tới ngời thân.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Một số mẩu giấy nhỏ để viết nhắn tin.
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>? Câu chuyện khuyên em điều gì?</i>


- GV nhn xột ỏnh giá.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn đọc từ khó.



- Hớng dẫn đọc câu.


Em nhớ quét nhà,/học thuộc lòng hai
khổ thơ/và làm ba bài tập tốn chị đã
đánh dấu.//


c. T×m hiểu bài:


? Những ai nhắn tin cho Linh?Nhắn tin
bằng cách nào?


? Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
cho Linh bằng cách ấy?


? Chị Nga nhắn cho Linh những gì?
? Hà nhắn cho Linh những gì?
? Em cần nhắn tin cho ai?
? Vì sao em phải nhắn tin?
? Nội dung em nhắn tin là gì?
3. Củng cố dặn dò:


? Bài học giúp em hiểu gì về cách viết
nhắn tin?


- 2 em đọc bài:Câu chuyện bó đũa.


- 2 em,mỗi em đọc một mẩu nhắn tin.
- HS nối tiếp nhau tìm và luyện đọc các
từ khó đọc.



+ VÝ dơ:lång bµn,qt nhµ,que chuyÒn,


- HS luyện đọc nghỉ hơi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu,đoạn.


- ChÞ Nga và Hà nhắn tin cho Linh
b»ng c¸ch viÕt bu thiÕp.


- Vì chị Nga và Hà khơng trực tiếp gặp
đợc Linh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài .


<b>LUn tõ vµ c©u</b>


Từ ngữ về tình cảm gia đình



C©u kiĨu Ai làm gì? Dấu chấm,dấu chấm


hỏi



<b>I. Mục tiêu:</b>


- M rộng vốn từ chỉ tình cảm gia đình.Củng cố cách dùng mẫu câu:Ai làm
gì?


- Thực hành luyện tập đặt câu dúng mẫu,sử dụng đúng các mẫu câu.


- Có ý thức nói, viết thành câu, dùng từ phù hợp.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 2,3 (116)
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.Híng dÉn HS lµm bµi tập:</i>


* Bài 1(116):luyện miệng.


? Nhẩm và nêu 3 từ nói về tình cảm thơng
yêu giữa anh,chị,em.


- GV kÕt luËn: yªu thơng,nhờng nhịn
chăm sóc,chăm bẵm, chiều chuộng,chăm
chút,bế ẵm,...


Bài 2(116):luyện viết.
- GV treo bảng phụ.


- Nhận xét bổ sung.
* Bài 3(116):lun vë BT.


- GV treo b¶ng phơ.


- 2 em lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm
gì?


- Một HS đọc yêu cầu của BT.
- HS tiếp nối nêu các từ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cu.


- Lớp làm vào giấy nháp,nêu kết quả.


- Gi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 em lên bảng,lớp luyện vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- GV nhận xét đánh giá.


<i>3. Cñng cố dặn dò:</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lµm BT(vë bµi tËp).
<b> </b>


<b> To¸n</b>
<b> </b>TiÕt 63:

54 - 18



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ: số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số
hàng đơn vị là 4, số trừ là số có 2 chữ số.


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn. Củng cố cách vẽ hình
tam giác khi biết 3 đỉnh.


<i>- Yªu thÝch, høng thó trong học tập và giải toán.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 54 que tÝnh


III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>
<i>- GV nhận xét bổ sung.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Tỉ chøc cho HS tù tìm ra cách thực
hiện phép trừ 54-18.


- GV nờu bi tốn để có phép trừ.


<i>c. Lun tËp:</i>


* Bµi 1(63):


- GV cho HS làm bảng con


- 2 HS lên bảng làm BT 2,3(62)



- HS nêu cách trừ (không sử dông que
tÝnh)


- HS tự đặt tính và tính kết quả vào
bảng con.


- 1 em nêu cách đặt tính và tính.
54 * 4 không trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8
- 18 bằng 6, viết 6 nhớ 1


36 * 1 thêm 1 là 2, 5 trõ 2 b»ng 3,
viết 3.


- Nhiều HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV nhận xét đánh giá.
*Bài 2(63):


- GV cho HS lµm vë nháp.


* Bài 3(63):


- Cho HS làm bài vào vở.


- GV chấm điểm.
* Bài 4(63):


- GV cho HS tự chấm vào vở 3 điểm
(nh SGK)



<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


? HÃy nêu cách tính với ví dụ 54-18?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(VBT
Toán).


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
-- HS nhận xét cách làm.


- 1 HS c yờu cu ca bài tập.


- HS đặt tính và tính hiệu vào giấy
nháp.


- NhËn xÐt bæ sung.


- HS đọc đề.


- Tóm tắt đề và tự giải vào vở.
- 1 em lên chữa bài - nhận xét.


- HS làm theo yêu cầu của GV.
- Vẽ hình tam gi¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b> THđ CÔNG</b>


Gấp,cắt,dán hình tròn

(Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS cách gấp, cắt. dán hình trịn.
- Gấp, cắt,dán đợc hình trũn thnh tho.


- Yêu thích môn Thủ công.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


<i> - Mẫu hình trịn đợc dán trên hình vuụng.</i>


- quy trình gấp,cắt dán hình tròn.


- Giy thủ cơng,giấy nháp,kéo,hồ dán,bút chì,thớc kẻ.
II. Hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bài:


b. Hớng dẫn học sinh thực hành:


? HÃy nhắc lại quy trình gấp,cắt,dán hình
tròn.



- GV chia nhóm và tổ chức cho HS thực
hành,uốn nắn bổ sung,gợi ý cho HS cách
trình bày sản phẩm nh làm bông
hoa,chùm bóng bay.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Tuyờn dng khớch l những em có sản
phẩm đẹp, sáng tạo.


3- Cđng cè dỈn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dỈn HS vỊ nhà thực hành gấp,
cắt,dán hình tròn nhiều lần cho thạo.
- Chuẩn bị cho vật liÖu cho tiÕt häc sau


- HS đặt vật liệu cắt dỏn lờn bn.


- HS nhắc lại quy trình gấp,cắt,dán hình
tròn.


* Bíc 1:GÊp h×nh.
* Bớc 2:Cắt hình tròn.
* Bớc 3:Dán hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

học:Gấp,cắt,dán biển báo giao thông.


<b>Toán *</b>



Luyện bảng trừ 14,15,16,17,18 trừ đi một sè



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các bảng trừ đã học.


- Vận dụng tìm số hạng trong một tổng. Số bị trừ. Giải tốn.
II.Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>? Hãy đọc một bảng trừ đã học?</i>
<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>


<i>2. Bµi míi:</i>
<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi 1: HS lµm miƯng


13 - 6 14 - 5
16 - 8 15 - 7
17 - 9 18 - 9
*Bµi 2: TÝnh


77 - 8 + 16 74-15+7
56 - 17 +24 37+27-9


- 3 đến 4 HS lên bảng.



- Häc sinh lần lợt nêu nèi tiÕp kÕt qu¶
tõng phép tính.


- HS làm bảng con.
- 2 em lên làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

*Bài 3: Tìm x/y.
a/ 16 + x = 74
29 + x = 87


b/Dµnh cho h/s kh¸ giái


y - 36 = 58 + 16 y-29 =100-22
y - 27 = 63 + 8 y-7 =25-7
*Bµi 4:lun vë.


Vừa gà vừa vịt có 57 con, trong đó có 29
con gà.Hỏi có bao nhiêu con vịt?


- GV chấm điểm, nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò:


? Hãy đọc một bảng tr ó hc?
- GV nhn xột tit hc.


- Căn dặn HS về nhà xem lại các bài tập
của tiết học.


- HS làm vào giấy nháp.
- Một em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét.


- HS tóm tắt và giải vào vở.
- Thực hành luyện giải vào vở.


- 2 n 3 HS đọc một bảng trừ tuỳ ý.


<b> </b>
<b> </b>


<b> TËp viÕt</b>


Ch÷ hoa : M



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết viết chữ hoa M cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.
- Viết chữ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.


- Có ý thc vit ỳng p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch M t trong khung ch.


<i>- Bảng phụ viết sẵn câu øng dơng cì nhá.</i>


III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV nhËn xÐt bỉ sung.</i>
<i>2. Bµi míi:</i>


a.Giíi thiƯu bài:


b.Hớng dẫn HS viết chữ hoa:
- GV cho HS quan sát chữ M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Nhận xét chữ M.


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết.
- Giới thiƯu tõ øng dơng


- Gi¶i nghÜa tõ øng dơng.


- Híng dÉn HS viÕt tõ øng dơng.


- GV cho HS lun viết chữ Miệng vào
bảng con.


- Hớng dẫn HS viết vào vë TËp viÕt.
- GV thu vë chÊm ®iĨm - nhËn xét.


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài,hoàn
thành bài trong vở Tập viết.



- Chuẩn bị cho bài sau:Viết chữ hoa N.


- Ch÷ M hoa cao 5 li gåm 4 nét:
+ Nét 1: nét lợn,xiên trái.


+Nột 2: nột s thng.
+Nột 3: nét xiên trái.
+Nét 4:Nét móc phải.
- HS viết bảng con.
- HS đọc lại từ ứng dụng.


- HS nhËn xÐt chiều cao của các chữ cái.
+ Chữ M, l g,y cao 2,5 li.


+ Chữ t cao 1,5 li.


+ Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS viết bảng con.
- Nhận xÐt.


- HS tËp viÕt tõng dßng trong vë TËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Tiết 69:

Bảng trừ



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c các bảng trừ đã học.


- HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học vào làm tính,giải tốn, vẽ hình


chính xác.


- Tự giác giải tốn.
II. Hoạt động dạy học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Củng cố các bảng trừ từ 11 đến 18 và
hớng dẫn HS làm bài tập:


* Bµi 1(69):lun miƯng.
- GV cho HS tÝnh nhÈm.


- GV nhận xét đánh giá.
* Bi 2(69):luyn bng con.


- Gv chữa bài,hỏi thêm cách làm.


* Bài 3(69):luyện vở BT.


- Chấm điểm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


? Hóy c mt bng tr m em ó hc?
- GV nhn xột gi hc



- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(VBT).


- 2 em lên bảng làm BT3,4(68).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nối tiếp nêu kết quả các phép tính của
các bảng trừ.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 3 em lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Thực hành vẽ hình theo mẫu.


- 2 đến 3 HS đọc bảng trừ tự chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b> ChÝnh t¶(</b>nghe viÕt)


Câu chuyện bó đũa



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<i>- HS hiểu đợc nội dung đoạn viết.</i>


<i>- Viết chính xác các từ có âm,vần dễ lẫn.Trình bày bài sạch đẹp.</i>
<i>- Giỏo dc HS ý thc rốn ch.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3a.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Viết 4 tiếng bắt đầu bằng âm r/d/gi?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi.


- GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
b.Hớng dẫn nghe viết:


- Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.
? Tìm lời ngời cha trong bài chính tả?
? Lời ngời cha đợc ghi sau những dấu câu
gì?


- GV đọc cho HS viết bảng con:liền
bảo,thấy rằng,chia lẻ,sức mạnh,...


- Giáo viên đọc bài.
- Chấm bài - nhận xét


<i>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả.</i>


* Bài tập 2:



- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn nội
dung bài.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3a:


- 2 học sinh lên bảng viết.


- 2 HS đọc lại.


- Ghi sau dÊu “g¹ch ngang”.


- HS viÕt tiÕng khó vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- GV treo bảng phụ cho HS đọc u cầu.


3. Cđng cè dỈn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhµ lµm BT( Vë BT).


- HS đọc u cầu.


- Líp làm vào vở bài tập - 1 em chữa bài.
- NhËn xÐt


<b> </b>



<b> To¸n</b>


TiÕt 70:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho HS c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trõ cã nhớ,cách tìm số hạng
cha biết,tìm số bị trừ.


- Làm chính xác các bài tập của tiết học.
- Hứng thú, tự tin trong học tập và giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


bảng con.


III. Hot động dạy và học:
2. Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(70): lun miƯng.


- GV nhËn xét bổ sung.
* Bài 2(70):luyện bảng con.



- GV hi thờm cỏch tớnh.
- Nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài 3(70):luyện bảng con.


- GV hỏi thêm cách tính.
* Bài 4+5(70):luyện vở.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của BT.
- Chấm điểm nhận xét,chữa bài.


- 3 em làm bài tập số 2(69).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tiếp nối nhau nêu kết qu¶ cđa tõng phÐp
tÝnh.


- 1 HS đọc u cầu của bi tp.


- 3 em lên bảng,dới lớp thực hiện bảng
con.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS c .



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

3.Củng cố dặn dò:


? Hóy c 1 bng tr ó hc?
- GV nhn xột gi hc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Toán.




Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2006
<b>TËP LµM V¡N</b>


Quan sát tranh trả lời câu hỏi.Viết nhắn tin



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cách trả lời câu hỏi dựa vào tranh,nắm đợc cách viết một
bản nhắn tin.


- Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.Viết đợc một mẩu nhắn tin ngắn
gọn ,đủ ý.


- Giáo dục HS quan tâm tới ngời thân.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1(SGK).
II. Hoạt động dạy và học:



<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


? Hãy kể về gia đình em cho các bạn
cùng nghe?


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tập:
* Bài 1:luyện miệng.


- GV nhận xét bổ sung:Bạn gái ®ang bÕ
bóp bª trªn lòng và bón bột cho búp
bê.Mắt bạn nhìn búp bê rÊt tr×u mÕn.Tãc


- 2 đến 3 HS lên bảng kể.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

bn buộc thành 2 bím, mỗi bím đợc thắt
một chiếc nơ màu hồng trông rất xinh
xắn.Bạn mặc bộ quần áo màu xanh rất a
nhìn.


* Bµi 2:lun viÕt.
? Em nh¾n tin cho ai?
? Néi dung nh¾n tin nói gì?
- Chấm điểm nhận xét.



17 giờ ngày 7-12.
Bố,mẹ ơi!Bà nội đến chơi.Bà đợi đã lâu
mà bố mẹ cha về.Bà đón con đi dự sinh
nhật của em Mai Anh.Khoảng 8 giờ
tối,chú Long sẽ đa con về.Bố mẹ đừng
mong con nhé.


Con:H¶i Ỹn
3. Cđng cè dặn dò:


? Khi nào em viết nhắn tin?
- Gv nhận xét giờ học .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Tiếng Việt.


- Chuẩn bị bài sau:Kể về anh,chị em.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- HS thùc hµnh viÕt.


- HS nối tiếp đọc bài viết trớc lớp.


<b>TUÇN 15 </b>


<b> </b> Thø hai ngµy 11 tháng 12 năm 2006<b> </b>


<b> </b>



<b> Tập đọc</b>


Hai anh em

( tiÕt 1)


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu nghĩa các từ chú giải.Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi
tình anh em,anh em phải thơng yêu lo lắng cho nhau,nhờng nhịn nhau .


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý, đọc phân biệt lời kể với lời 2
nhân vật(anh và em).


- Giáo dục HS anh, chị em trong gia đình phải thơng yêu,lo lắng cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài:
b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài,nêu cách đọc.
? Tìm các từ khó đọc trong bài?
- H/ dẫn đọc từ khó.



- H/dẫn HS đọc nghỉ hơi.


- GV treo bảng phụ có ghi câu cần luyện
đọc


+ Nghĩ vậy,/ngời em ra đồng lấy lúa của
mình/bỏ thêm vào phần của anh.//


+ Thế rồi/anh ra đồng lấy lúa của
mình/bỏ thêm vào phần ca em.//


? Nêu nghĩa các từ chú giải?
3.Củng cố dặn dß:


- 1 đến 2 HS đọc tồn bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.


- 2 em đọc bài:Nhắn tin.


- 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn.


- HS nối tiếp tìm từ và luyện đọc.
+ Ví dụ: ra đồng ,lấy lúa,ngạcnhiên,
rình,sự kì lạ,xúc động,...


- Học sinh luyện đọc câu dài, ngắt
nghỉ đúng.



- HS nối tiếp đọc câu, từng đoạn.
- 4 em đọc từng đoạn trớc lớp.
- Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.


<b> </b>Thø ba ngµy 12 tháng 12 năm 2006
<b> TËP §äC</b>


Hai anh em

(tiÕt 2)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố nội dung bài tập đọc:Hai anh em.


- HS đọc trơn toàn bài,đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
- Giáo dục HS anh em đồn kết,thuận hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

1.KiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu bài:


? Lúc đầu hai anh em chia lóa nh thÕ
nµo?


? Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?



? Mỗi ngời đều cho rằng thế nào là công
bằng?


? HÃy nói một câu về tình cảm của hai
anh em?


c. Luyện đọc lại:


- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dn dũ:


? Câu chuyện hai anh em muốn giáo dục
các em điều gì?


- GV nhận xét tiết học.


- Cn dn HS v nh luyn c bi nhiu
ln.


- Chuẩn bị bài sau:BÐ Hoa.


- 4 em đọc từng đoạn của bài:Hai anh
em.


- Chất thành hai đống bằng nhau,để cả
ở ngoài đồng.


- “Anh mình cịn phải ni vợ con.Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần của
anh thì thật khơng cơng bằng.’’Rồi em


ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào
phần của anh.


- Hai anh em rất yêu thơng và lo lắng
cho nhau.


- HS đọc phân vai.
- Thi đọc phân vai.


- Nhận xét,bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


- Anh em phải yêu thơng và lo lắng
cho nhau.


<b> To¸n</b>


TiÕt 71:

100 trõ ®i mét sè



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Thực hành đặt tính và tìm kết quả chính xác các phép tính trừ dạng 100 tr
i mt s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


HS có bảng con và vở nháp.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>



1. Kiểm tra b i cò: - 2 HS l m b i tËp 3,4(70).à à à
- GV nhËn xÐt giê häc.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiệu b i:


b.Tổ chức cho HS thực hiện các phép
trừ:100-36và 100-5:


* D¹ng 100-36:


- GV nêu đề tốn để có phộp tr
100-36.


- GV ghi bảng.
* Dạng 100-5:


- Hng dn HS đặt tính và tính tơng tự
phép tính 100-36.


- GV ghi bảng cách tính.
c. Thực hành:


* Bài 1(71):luyện bảng con.
- GV hỏi thêm cách tính.
* Bài 2(71):luyện miệng.
- GV treo b¶ng phơ chÐp BT 2.


- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(71):luyện báng con.


- GV ghi đề lên bảng.


3.Cñng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ hoc. .


- Căn dặn HS về nhà lµm BT(vë BTT).


- Học sinh đặt tính rồi tìm kết qu,nờu
cỏch tớnh(nh SGK).


- 2 HS nhắc lại.


- Vài HS nhắc lại cách tính.


- 3 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.
- Chữa bài nhận xét.


- HS nêu yêu cầu của bài tËp.


- TiÕp nèi nªu kÕt qu¶ cđa c¸c phÐp
tÝnh.


- NhËn xÐt bỉ sung.


- Học đọc đề,nêu tóm tắt đề.
- Luyện giải vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Tiếng việt *(LTVC)</b>



Từ chỉ tính chất vật nuôi.


Câu kiểu Ai thế nào?



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS cỏc từ ngữ về tính chất,vật ni.Cách đặt câu kiểu Ai thế
nào?


- Có kỹ năng tìm từ,đặt câu với các từ ngữ về vật nuôi theo kiểu câu Ai thế
nào? .


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ,chăm sóc vật nuụi trong gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


SGK,Vở bài tập.


III. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:


? Đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm theo
kiểu câu Ai thế nào?


- Gi¸o viên nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1:luyện miệng



- GV nêu yêu cầu của bài tập


? Tìm các từ chỉ hình dáng,tính nết của
các vật nuôi?


? Đặt câu với mỗi từ vừa tìm theo kiểu
câu Ai thế nào?


- GV ghi bảng nhận xÐt bỉ sung.
* Bµi 2:lun vë.


? Đặt 4 câu với từ chỉ đặc điểm vật nuôi
theo kiểu câu Ai thế no?


- GV chấm điểm nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà xem lại các BT.


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bổ sung.


- HS nhắc lại yêu cÇu.


- HS tiếp nối tìm từ và đặt câu .


- HS đọc yêu cầu của BT.


- Thực hành luyện vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b> Thứ t ngày 27 tháng 12 năm 2006</b>
<b>Tiếng viÖt *</b>


<b> TLV :</b>

Khen ngợi.Kể ngắn về con vật


I.


<b> Mơc tiªu:</b>


-H/s biết cách nói lời khen ngợi,biết cách kể về một con vật ni.
- Rèn kĩ năng nói viết thành câu theo một chủ đề.


- Có ý thức bẩo vệ vật ni trong gia đình.
II.


<b> §å dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ một số vật nuôi .
III.


<b> Hoạt động dạy và học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? H·y kĨ vỊ anh,chị em ruột(hoặc anh,
chÞ,em hä) cđa em?


- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:



a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn lµm bµi tËp:
* Bµi tËp 1: lun miƯng.


? Dựa vào mỗi câu sau hãy diễn đạt thành
câu khen ngợi?


- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 2:luyện miệng.


? Hãy kể về một vật ni mà em thích?
(Đó là con vật nào,hình dáng,đặc điểm,
tính nết của con vật đó.Tình cảm của con
vật đó đối với em,của em đối với con vật
đó.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bài 3: luyện vở.


? HÃy kể về một vật nuôi mà em thích ?
- GV chấm điểm nhận xét.


3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp (vë BT).
Thùc hµnh lun kể về các vật nuôi.



- 2, 3 HS lên bảng.
- NhËn xÐt


- HS đọc yêu cầu của BT .


- LuyÖn nói theo nhiều cách khác nhau.


- HS thực hành luyện nói trớc lớp.
- Các bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>



<b>KĨ CHUN</b>


<b> </b>

Hai anh em

<b> </b>
<b> </b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<i>- Cđng cè néi dung,ý nghÜacđa c©u chun:Hai anh em.</i>


- Dựa vào trí nhớ kể lại nội dung câu chuyện theo diễn biến.Tởng tợng đợc
một số chi tiết không nêu trong chuyện.Nghe bạn kể và nhận xét đánh giá
đ-ợc lời kể ca bn.


Giáo dục HS tình cảm anh em.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Bảng phụ chép các gợi ý a,b,c,d(diễn biến câu chuyện).


III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiÓm tra bµi cị:</i>


<i>? ý nghĩa của câu chuyện nói gì?</i>
<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>


<i>2. Bµi míi:</i>
<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.Híng dÉn kĨ chuyện:</i>


<i>* Kể từng phần của câu chuyện theo gợi</i>
<i>ý:</i>


- GV mở bảng phụ(viết các gợi ý).
- GV nhận xét bổ sung:


* Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
trên đồng:


- GV nói:Truyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp
nhau trên đồng,họ hiểu mọi chuyện ơm
chầm lấy nhau,khơng nói họ nghĩ gì lúc
ấy.Nhiệm vụ của em,nói ý nghĩ của h
khi ú?


*Kể lại nội dung câu chuyện:


3. Củng cố dặn dò:



- 2 em k li cõu chuyn:Cõu chuyn bú
a.


- HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.


- HS thực hành kể từng đoạn theo gợi ý.


- HS đọc yêu cầu 2.


- 1 HS đọc đoạn 4 của cõu chuyn.


- HS tiếp nối nhau nêu ý kiến.
- Các b¹n nhËn xÐt bỉ sung.


- 4 HS tiÕp nèi nhau kể theo 4 gợi ý.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

? Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Gv nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà lun kĨ l¹i câu
chuyện nhiều lần.


- Chuẩn bị bµi sau:Con chã nhà hàng
xóm.


<b>Chính tả</b> (Tập chép)
<i>Hai anh em</i>



<b>I.Mc đích yêu cầu:</b>


<i>- HS nắm đợc nội dung đoạn viết. Nắm đợccách trình bày bài.</i>


- Chép lại chính xác, trình bày bài sạch đẹp.Làm đúng các bài tập chính tả.
- Cú ý thc luyn vit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn nôị dung đoạn chép.
- Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 2.


III. Hoạt động dạy và học:


<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV đọc cho HS viết:Bé Giang,</i>
<i>ngủ rồi, nụ cời,giấc mơ,lặn lội,...</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS tËp chÐp:</i>


<i>- GV treo bảng phụ chép đoạn viết, đọc</i>
<i>mẫu on vit(on 2)</i>


<i>- Tìm những câu nói lên suy nghĩ cña </i>


<i>ng-êi em?</i>


? Suy nghĩ của ngời em đợc ghi với
những dấu câu nào?


- Hớng dẫn viết tiếng khó


- 2 HS lên bảng viết.


- 2 HS c li


- HS tìm những từ ngữ khó viết:


+ Ví dụ:ngời em nghĩ,nuôi,phần lúa,...
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- HS chép bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét đánh giỏ.


<i>c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</i>


* Bài 2:luyện vở bài tập.


- GV đa bảng phụ chép bài tập.


* Bài 3a:Hớng dẫn tơng tự bài tập 2.
3.Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ,lớp
luyện vở bài tập.


<b>Toán</b>


Tiết 72 :

Tìm số trừ


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.


- Vận dụng kiến thức đã học, làm chính xác các BT của tiết học.
- Tự giác trong học tập và gii toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV kẻ số ô vuông nh SGK lên bảng,dùng màn che, che lại.


- Bng phụ chép BT2(đã điền kết quả vào ô trống,dùng các bơng hoa che lại)
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:



a.Giíi thiƯu bµi:


b. Hớng dẫn HS cách tìm số trừ khi biết
số bị trừ và hiệu:


- GV nêu mở màn che vẽ số « vu«ng(nh
SGK).


? Số ô vuông lấy đi cha biết, là x.Theo đề
tốn ta có phép tính nào?


? H·y nªu tªn gọi của các thành phần và
kết quả của phép tính trên?


? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- GV ghi bảng:10 - x = 6


- 2 em lên bảng làm bài tập 1,3(71).


- HS quan sỏt hỡnh v rồi nêu đề toán.
- 2 HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

x = 10 - 6
x = 4


<i>c. Luyện tập:</i>


* Bài 1(72):luyện bảng con.
- GV hỏi thêm cách tính.
* Bài 2(72):luyện miệng.


- GV treo b¶ng phơ.


? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- GV mở hoa để HS so sánh kết quả.
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
* Bài 3(72): luyn bng con.


- GV ghi tóm tắt lên bảng:


Cã : 35 ô tô
Còn lại : 10 « t«
Rêi bÕn : ? ô tô


3. Củng cố dặn dò:


? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(vở BT
Toán).


- 1 HS nêu yêu cầu của BT.


- 3 em lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS c yờu cu ca bài tập.
- HS nối tiếp nêu kết quả.



- HS đọc đề,nêu tóm tắt đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Thứ t ngày 13 tháng 12 năm 2006
<b>Tập đọc</b>


BÐ Hoa



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc nghĩa các từ mới(chú giải).Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu
th-ơng em,biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


- Đọc lu loát nội dung toàn bài,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,giọng đọc thân
mật,tình cảm.


- Gi¸o dơc HS yêu quý em bé.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc (SGK).
III. Hot ng dy v hc:


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>? Câu chuyện nói lên điều gì?</i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn đọc từ khó.


- 2 em đọc bài:Hai anh em.


- 3 em,mỗi em đọc một đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Hớng dẫn đọc câu.


Em cø nh×n Hoa m·i.//Hoa yêu em/và
rất thích đa võng/ru em ngủ.//


? hÃy nêu nghĩa các từ chú giải?
c. Tìm hiểu bài:


? Gia đình Hoa gồm có mấy ngời,là
những ai?


? Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
? Hoa đã làm gì giúp mẹ?


? Trong th,Hoa kĨ chun g× cho bố
nghe,Hoa mong muốn ở bố điều gì?


d.Luyn đọc lại:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
3. Cđng cè dỈn dß



? Bài tập đọc nói lên điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bi .


+ Ví dụ:em Nụ,lớn lên nhiều,ngủ,tròn
và đen láy,đa võng,nắn nãt,...


- HS luyện đọc nghỉ hơi.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
- Đọc ĐT toàn bài.


- Gia đình Hoa gồm có 4 ngời:bố
mẹ,bé Hoa và em Nụ.


- Môi đỏ hồng,mắt to và đen láy.
- Hoa trông em giúp mẹ.


- Hoa kể cho bố nghe em Nụ ngoan
lắm.Hoa muốn bố dạy nhiều bài hát để
Hoa hát ru em.


- 3 HS thi c tng on trc lp.


<b>LUyện từ và câu</b>


Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tình cảm của ngời,vật,sự vật.Cách dùng mẫu
câu:Ai thế nào?


- Thực hành tìm từ,đặt câu đúng mẫu.


- Cã ý thøc nãi, viÕt thành câu, dùng từ phù hợp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 2,3 (122)
III. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


*Bµi 1(122):lun miÖng.


- 2 em lên bảng đặt câu theo mẫu Ai lm
gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

* Bài 2(122):luyện miệng.
- GV treo bảng phô.



- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(122):luyện viết.


? H·y tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nàolà
gì?


- GV chấm điểm, nhận xét chữa bài:Câu
Bố em lµ ngêi rÊt vui tínhthuộc kiểu
câu Ai là gì?Chứ không thuộc kiểu câu Ai
thế nào?


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


<i>? Hóy đặt 1 câu theo kiểu Ai thế nào?</i>


- GV nhËn xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà làm BT(vở bài tập).


-1 em nêu câu hỏi- HS khác nối tiếp nhau
trả lời câu hỏi dựa vào tranh vẽ.


- Nhn xột, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lªn bảng,mỗi em làm một phần bài
tập dựa vào mẫu.


- 1 HS đọc câu mẫu(SGK).



- HS thùc hµnh lun vë.


<b> To¸n</b>


<b> Tiết 73</b>:

Đờng thẳng



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh cú biểu tợng về đờng thẳng,nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.
- Vẽ đợc đoạn thẳng, đờng thẳng qua 2 điểm .Biết ghi tên các đờng thẳng.


<i>- Høng thó trong häc tập và giải toán.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 2.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>
<i>- GV nhận xét bổ sung.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Giới thiệu đờng thẳng,3 điểm thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

hµng.


* Giới thiệu đờng thẳng AB:


- Hớng dẫn HS vẽ đoạn thẳng


AB:Chấm 2 điểm A và B,dùng thớc
thẳng và bút nối từ điểm A đến điểm B
ta đợc đoạn thẳng.Ta gọi đoạn thẳng đó
là đoạn thẳng AB.(GV ghi bảng).


- Hớng dẫn HS nhận biết ban đầu về
đ-ờng thẳng:Dùng thớc và bút kéo dài
đoạn thẳng AB về 2 đầu ta đợc đờng
thẳng AB.(GV ghi bảng).


* Giíi thiƯu 3 điểm thẳng hàng:


- GV chm sẵn trên bảng 3 chấm(3
điểm)A,B,C.Nói:3 điểm A,B,C cùng
nằm trên một đờng thẳng.Ta nói 3 điểm
A,B,C là 3 điểm thẳng hàng.


<i>- Chấm 1điểm D ở ngoài đờng thẳng</i>
<i>vừa vẽ và giúp HS nhận xét. </i>


<i>c. Luyện tập:</i>


* Bài 1(73): làm bảng con


- Hớng dÉn HS thùc hiện từng phần
theo các bớc:


+Chm 2 điểm,ghi tên cho mỗi điểm
+Đặt thớc nối 2 điểm,đợc đoạn/T.
+Kéo dài 2 đầu đoạn/T,đợc đờng/T.


- GV nhận xét đánh giỏ.


*Bài 2(73):luyện miệng.


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


? Hóy nêu cách vẽ một đoạn
thẳng,đờng thẳng?


- GV nhËn xÐt giê học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(VBT
Toán).


- HS nhắc lại:Đoạn thẳng AB.


- HS nhắc lại:Đờng thẳng AB.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS thực hành vẽ các đờng thẳng theo
yêu cầu:a,b,c.


- HS nªu yêu cầu của BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b> THủ CÔNG</b>


Gấp,cắt,dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển


báo cấm xe đi ngợc chiều




<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Gấp, cắt,dán đợc biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngợc chiều.


- GD häc sinh ý thøc chÊp hành luật lệ giao thông.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Mẫu biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi </i>
<i>ng-ợc chiều.</i>


- Quy trình gấp,cắt,dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển
cấm xe đi ngợc chiều có hình vÏ minh ho¹ cho tõng bíc.


- Giấy thủ cơng,giấy nháp,kéo,hồ dán,bút chì,thớc kẻ.
II. Hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:


- GV yêu cầu HS Quan sát 2 hình mẫu.


? Em có nhận xét gì về hình dáng của 2
hình?


? Kích thớc,mầu sắc của mỗi hình nh thế
nào?


- GV nhc nh HS khi i đờng cần tuân
theo luật lệ giao thông nh không đi vào
đoạn đờng có biển cấm xe đi ngợc chiều.
c. GV hớng dẫn mẫu:(theo quy trình)
+Bớc 1:Gấp,cắt biển báo chỉ lối đi thuận
chiều.


+Bíc 2:D¸n biĨn b¸o chØ lèi ®i thuËn
chiÒu.


* Chú ý:Khi HS dán ,GV nhắc HS bơi hồ
mỏng,miết nhẹ tay để hình đợc phẳng.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhµ thùc hµnh gấp,
cắt,dán biển báo giao th«ng chØ nèi ®i


- HS đặt vật liệu cắt dán lên bn.


- HS quan sát và TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

thuận chiều..



- Chuẩn bị cho tiết học sau:Cắt,dán biển
báo cấm xe đi ngỵc chiỊu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b> </b>LuyÖn <b>xem giờ,xem lịch ngày tháng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch xem giờ,xem lịch ngày tháng.
- Vận dụng làm chính xác các bài tập của tiết học.
II.Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>? H·y lÊy mét vµi vÝ dơ về 100 trừ đi một</i>
<i>số và tìm kết quả?</i>


<i>- GV nhận xét đánh giá.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi 1: lun miƯng


? Hãy biểu diễn đồng hồ theo các giờ sau
và cho biết lúc đó là thời điểm nào trong
ngày?



20 giờ,7 giờ tối,3 giờ chiều,17 giờ,...
- GV nhận xét đánh giá.


*Bµi 2: lun miƯng


- GV vẽ tờ lịch tháng 2 năm không nhuận
lên bảng(tờ lịch năm 2003)


? Thỏng 2 nm 2003 cú bao nhiờu ngày?
? Tháng 2/2003 có mấy chủ nhật,đó l
nhng ngy no trong thỏng?


? Các ngày thứ năm là những ngày nào
trong tháng?


- GV nhận xét bổ sung.
*Bài 3:luyện miƯng


- GV hớng dẫn HS cách tính ngày trong
tháng dựa vào nắm đấm bàn tay.


- GV lµm mÉu


- GV nhận xét bổ sung.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Căn dặn HS về nhà xem lại các bài tập


- 3 n 4 HS lờn bng.



- HS nêu yêu cầu của bài tập


- Hc sinh thc hnh trờn ng h biu
din.


- HS quan sát tờ lịch,nối tiÕp nªu ý kiÕn
- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

cđa tiÕt häc.


<b>TËp viÕt</b>


Ch÷ hoa : N



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.
- Viết chữ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.


- Có ý thức vit ỳng p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch N t trong khung ch.


<i>- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dơng cì nhá.</i>


III. Hoạt động dạy và học:



<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>
<i>- GV nhËn xÐt bỉ sung.</i>
<i>2. Bµi míi:</i>


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS viÕt ch÷ hoa:
- GV cho HS quan sát chữ N.
- Nhận xét chữ N.


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết.
- Giới thiệu từ ứng dụng


- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hớng dẫn HS viết câu ứng dụng.


- GV cho HS luyện viết chữ Nghĩ vào
bảng con.


- Híng dÉn HS viÕt vµo vë TËp viÕt.
- GV thu vở chấm điểm - nhận xét.


- 2 em lên bảng viết:

M-Miệng



- Chữ N hoa cao 5 li gồm 3 nét:
+ Nét 1: nét lợn,xiên trái.


+Nột 2: nột s thẳng.
+Nét 3: nét lợn xiên trái.


- HS viết bảng con.
- HS đọc lại từ ứng dụng.


- HS nhËn xÐt chiÒu cao của các chữ cái.
+ Chữ N, h g,y cao 2,5 li.


+ Ch÷ t cao 1,5 li.
+ Ch÷ s cao1,25 li.


+ Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS viết bảng con.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhµ lun viÕt bµi,hoµn
thµnh bµi trong vë TËp viÕt.


- Chn bị cho bài sau:Viết chữ hoa O.
<b>Toán</b>


Tiết 74:

Luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách trừ có nhớ.



- Cú kỹ năng trừ nhẩm,đặt tính rồi tìm kết quả chính xác.Vận dụng tìm thành
phần cha biết trong phép trừ,vẽ đợc đờng thẳng.


- Tự giác giải tốn.
II. Hoạt động dạy học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(74):lun miÖng.
- GV cho HS tÝnh nhÈm.


- GV nhận xét đánh giỏ.
* Bi 2(74):luyn bng con.


? Tìm các phép trừ dạng số có 2 chữ số
trừ đi số có 2 chữ số(có nhớ)?


? Tìm các ví dụ về số có 2 chữ số trừ đi số
có 1 chữ số (có nhớ)?


* Bài 3(74):luyện vở.


? Muốn tìm sè trõ,sè bÞ trõ ta lµm thÕ
nµo?



- Chấm điểm nhận xét.
* Bài 4(74):luyện vở bài tập.
- GV treo bảng phụ chép bài tập.


- GV chấm điểm nhận xét.


- 2 em lên bảng làm BT 2a,2b(73).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nối tiếp nêu kết quả các phép tính.


- 1 HS c yờu cu ca bài tập.
- 3 em lên bảng,lớp luyện bảng con.


- 3 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS thực hành luyện vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

3. Củng cố dặn dò:


? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
? Muốn tìm số trõ ta lµm thÕ nµo?
- GV nhËn xÐt giê học


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập(VBT).
<b> </b>


<b> ChÝnh t¶(</b>nghe viÕt)



BÐ Hoa



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i>- HS nắm đợc nội dung đoạn viết:những nét đáng yêu của em Nụ.</i>
<i>- Viết chính xác các từ có âm,vần dễ lẫn.Trình bày bài sạch đẹp.</i>
<i>- Giáo dục HS ý thức rèn chữ.</i>


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bảng phụ chép nội dung bài tập 3a.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Viết 4 tiếng có âm đầu bằng s/x?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi.


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Hớng dẫn nghe viết:


- Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.
? Em Nụ đáng yêu nh thế nào?


? Trong bài những tiếng nào đợc viết
hoa,vì sao?



- GV đọc cho HS viết bảng con :Hoa,Nụ,
lớn lên nhiều,ngủ,tròn và đen láy,võng,...
- Giáo viên đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm bài - nhận xột


<i>c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</i>


* Bài 2(125):luyện bảng con.


* Bài 3a(125):luyện vở bài tập.


- 2 häc sinh lªn b¶ng viÕt,líp viÕt vào
bảng con.


- 2 HS c li.


- HS viết tiếng khó vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- GV treo bảng phụ cho HS đọc yờu cu.


- GV chấm điểm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhµ lµm BT( Vë BT).


- HS đọc yêu cầu.



- Lớp làm vào vở bài tập.
- 1 em đọc bài làm.


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>Thø s¸u ngày 15 tháng 12 năm 2006


<b> To¸n</b>


TiÕt 75:

Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho HS c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng trõ cã nhớ.


- Củng cố kĩ năng tính nhẩm,cộng trừ thành thạo(có nhớ).Thực hiện trừ liên
tiếp,tìm thành phần cha biết trong phép tính cộng ,trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


b¶ng con.


III. Hoạt động dạy và học:
3. Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:



a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(75): lun miƯng.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 2(75):lun b¶ng con.


- GV hỏi thêm cách tính.
- Nhận xét đánh giỏ.


- 3 em làm bài tập số 2,3(74).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tiếp nối nhau nêu kết qu¶ cđa tõng phÐp
tÝnh.


- 1 HS đọc u cầu của bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

* Bài 3(75):luyện bảng con.


- GV hỏi thêm cách tính.
* Bài 4(75):luyện vở.


? Nêu tên gọi của các thành phần và kết
quả của các phép tính?


? Nêu cách tìm số hạng,số trừ,số bị trừ?


- Chấm điểm nhận xét,chữa bài.


3.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Toán.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS luyện giải vào vở.




Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
<b>TËP LµM V¡N</b>


Chia vui.KĨ vỊ anh chÞ em



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cách nói lời chia vui và những nội dung cần kể về anh
chị em của mình.


- Nói đợc lời chia vui(chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp.Viết đợc đoạn
văn ngắn kể về anh chị em của mình.



- Giáo dục HS phong cách giao tiếp lịch sự.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1(SGK).
II. Hoạt động dạy và học:


<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>


? Bố mẹ và chị đi vắng,bà ngoại đến đón
em tới bà chơi.Em hãy viết một mẩu nhắn
tin cho ngời thân theo tình huống trên?
- GV nhận xét đánh giá.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

* Bµi 1(126):lun miƯng.


- GV nhËn xÐt bỉ sung:Khi nãi lời chúc
mừng nét mặt cần vui,tự nhiên.


* Bài 2(126):luyện miệng.


- GV nãi thªm:Em cÇn nãi lêi cđa em
chóc mõng chÞ Liên,không nhắc lại lêi
cđa Nam.



- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 3(126):lun viÕt.


- GV gợi ý:Viết về anh,chị em cần giới
thiệu tên,đặc điểm hình dáng,tính nết của
ngời đó.Tình cảm của em đối với ngời đó.


- GV chÊm ®iĨm nhËn xÐt.
3. Cđng cè dặn dò:


? Khi nào em nói lời chia vui?


? Hóy nói lời chia vui với bạn,khi bạn đạt
giải nhất cuộc thi viết ở trờng?


- GV nhËn xÐt giê häc .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Tiếng Việt.


- Chuẩn bị bài sau:Kể về anh,chị em.


- HS nêu yêu cầu của bài tập,lớp đọc
thầm.


- Nèi tiÕp nãi lêi cña Nam.


- 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.



- HS nèi tiÕp nªu lêi chóc mõng cđa
m×nh.


- HS nêu u cầu của BT,lớp đọc thầm.


- 2 đén 3 HS nêu miệng bài viết.
- HS thực hµnh viÕt.


- HS nối tiếp đọc bài viết trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>




<b>sinh ho¹t</b>


KiĨm ®iĨm nỊ nÕp vƯ sinh





<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc các u,khuyết điểm của nề nếp hoạt động nhất là nề nếp vệ sinh
của tuần qua.


- M¹nh d¹n nhËn xÐt,bỉ sung cho nhau.
- Giáo dục HS ý thức vệ sinh và rèn luyện.


<b>II. Néi dung:</b>


1. Lớp trởng và các cán sự nhận xét u,khuyt.


4. GV nhn xột ỏnh giỏ chung:


a.Ưu điểm:


...
...
...
...


...
.


b. Tồn tại:


...
...
...
...


c. Xếp loại thi đua:


- Tæ 1:... - Tæ 3:...
- Tæ 2:... - Tổ 4:...
3.Phơng hớng tuần tới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Thi đua sôi nỉi lËp thµnh tÝch cao trong häc tËp vµ rÌn lun.


- Thực hiện tốt các nề nếp sao,đội và các hoạt động ngoại khoá do nhà
tr-ờng đã đề ra.



NhËn xÐt cđa tỉ trëng:


...
...




tuÇN 17



<b> </b>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006


<b>TËP §äC</b>


Tìm ngọc

<b>(</b>Tiết 1)


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiu ngha cỏc t mới:Long Vơng,thợ kim hoàn,đánh tráo.Hiểu đợc ý
nghĩa của câu chuyện.


- Đọc trơn toàn bài,nghỉ hơi đúng chỗ.Đọc phân biệt lời kể với lời các nhân
vật.


- Giáo dục HS yờu quý cỏc vt nuụi trong gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>



Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ:


? Thời gian biểu có tác dụng gì?
- Nhận xét cho điểm.


2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài:giọng kể chậm
rãi,tình cảm.


? Tìm các từ có âm,vần đọc dễ lẫn?
- Hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.


+Xa/có chàng trai thấy một bọn trẻ định
giết con rắn nớc/liền bỏ tiền ra mua,/rồi thả
rắn đi.//Không ngờ/con rắn ấy là con của
Long Vng.//


+ Mèo liền nhảy tới/ngoạm ngọc/chạy
biến.//


? Nêu nghĩa các tõ chó gi¶i?


- 3 HS đọc bài : Thời gian biểu.



- 5 em,mỗi em đọc một đoạn.
- HS nối tiếp tìm từ và luyện đọc.


Ví dụ:chàng trai,đánh tráo,làm rơi viên
ngọc xuống nớc,ngoạm ngọc,sà xuống,...


- HS luyện đọc nghỉ hơi.
- Đọc nối tiếp câu,đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

3. Cđng cè dỈn dß:


? Hãy đọc một đoạn trong bài mà em
thích,vì sao em thích đoạn văn đó?
- GV nhận xét giờ hoc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần.Chuẩn bị cho tiết học sau học tiếp.




<b> </b>


<b>THủ CÔNG</b>


<i> Gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe </i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp,cắt,dán biển báo cấm đỗ xe .


- HS thực hành cắt,dán và trang trí đợc biển báo giao thông trên đúng mẫu.


- Giáo dục HS thc hin tt lut l giao thụng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu biển báo cấm đỗ xe


- Quy trình gấp,cắt,dán biển báo cấm đỗ xe
- Giấy màu,kéo,hồ dán,...


III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV kiÓm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. HS thực hành gấp,cắt,dán biển cấm
đỗ xe:


- GV giới thiệu biển báo giao thông
cấm đỗ xe.


? Biển cấm đỗ xe có gì giống với các
biển báo giao thơng đã học?


? Có gì khác với các biển báo đã học?
- GV nhận xét bổ sung và nêu các bớc
trong quy trình gấp,cắt,dán biển cấm
cấm đỗ xe .



*Bớc 1:gấp,cắt biển cấm đỗ xe.


<b>. </b>Gấp,cắt hình trịn màu t hỡnh
vuụng cú cnh 6ụ.


<b>. </b>Gấp,cắt hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh 4 ô.


<b>.</b> Cắt HCN màu đỏ có chiều dài 4
ơ,rộng 1 ụ.


<b>.</b> Cắt HCN màu khác có chiều dài 10
ô,rộng 1 ô làm chân biển báo.


* Bc 2:Dỏn bin bỏo cm xe.


<b>.</b> Dán chân biển báo lên tờ giấy màu
trắng.


- Nhn xột ỏnh giỏ.


- HS quan sát và nªu nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>.</b> Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân
biển báo khoảng nửa ô.


<b>.</b> Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình
trịn màu đỏ.



<b>.</b> Dán chéo HCN màu đỏ vào giữa hình
trịn màu xanh.


- GV theo dõi,uốn nắn,giúp đỡ những
HS còn lúng túng.Chú ý:Hớng dẫn HS
dán hình trịn màu xanh lên trên hình
trịn màu đỏ sao cho các đờng cong
cách đều,dán HCN màu đỏ ở giữa hình
trịn màu xanh cho cân đối và chia đơi
hình trịn màu xanh lm 2 phn bng
nhau.


3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà thực hành nhiều
lần.


- Chuẩn bị vật liệu cho giờ sau ,cắt,dán
tiếp.


- HS tp thc hnh nm c cỏch
gp,ct.




</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Tiết 81:

Ôn tập về phép cộng và phép trừ

(Tiết 1)


<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết(có nhớ 1 lần)
- Vận dụng giải bài toán về nhiều hơn.


- HS tự giác giải toán.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bng con,v bi tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(82):lun miƯng.


* Bài 2(82):luyện bảng con.
- GV nhận xét đánh giá.
* Bài 3(82):luyện bảng con.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 4(82):lun vë.


- GV ghi tóm tắt đề lên bảng.
- Chấm điểm nhận xét.


3.Cđng cè dỈn dò:



? Tìm hiệu ta làm phép tính gì?
? tìm tổng ta làm phép tính gì?
- GV nhận xét giờ học


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập Toán.


- Chuẩn bị cho bài sau:Ôn tập về phép
cộng và phép trừ (tiếp).


- 2 HS lên bảng làm BT 3(81)


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả từng
cột tính.


- Nhận xét mối quan hệ giữa các
phép tính.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 em lên bảng,lớp nhận xét bæ
sung.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2 em lên bảng ghi các kết quả
của các phép tính ở từng phần.
- HS đọc đề bài tốn,nêu tóm tt
.



- HS luyện giải vào vở.


- HS nối tiếp trả lời câu hỏi.


Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006


<b>TËP §äC </b>
<b> </b>

T×m ngäc

(TiÕt 2)


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Đọc trơn tồn bài,giọng đọc nhẹ nhàng tình cảm..
- GD học sinh yêu q các vật ni trong gia đình.
II.Các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mi:


a.Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu bài:


? Do õu chng trai cú viên ngọc quý?
? Ai đã đánh tráo viên ngọc?


? Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy
lại viên ngọc ở nhà ngời thợ kim hoàn?
? Khi ngọc bị cá đớp mất,Mèo và Chó


đã tìm cách nào để lấy lại đợc?


? Mèo và Chó đã lấy lại viên ngc b
qu cp bng cỏch no?


? Tìm trong bài những từ khen ngợi
Mèo và Chó?


? Cõu chuyn giỳp em hiểu đợc điều
gì?


c. Luyện đọc lại:


- GV nhËn xét bổ sung.
3.Củng cố dặn dò:


? Qua cõu chuyn giỳp em hiểu đợc
điều gì?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần.


- 2 em đọc bài :Tìm ngọc


- HS đọc thầm từng đoạn và TLCH.
- Do Long Vơng tặng chàng trai.


- Ngời thợ kim hồn đã đánh tráo viên


ngọc q.


- MÌo bắt một con chuột phải đi tìm
ngọc.


- Khi cỏ đớp mất ngọc,có ngời đánh
đ-ợc cá mổ ruột ra có viên ngọc,mèo
nhảy tới ngoạm liền.


- MÌo vê chÕt,qu¹ tởng thật sà xuống
toan rỉa thịt mèo,Mèo nhảy xổ lên
vồ,quạ van lạy xin trả lại ngọc.
- Thông minh,tình nghĩa.


- Chó và Mèo là những con vật thông
minh,tình nghÜa vµ rÊt trung thµnh víi
chđ.


- HS luyện đọc từng đoạn,cả bài.
- Bình chọn bạn đọc hay nhất.


TËP ViÕt



<b> </b>

Chữ hoa : Ô,Ơ



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- HS nắm đợc quy trình viết chữ hoa Ơ,Ơ.


- Biết viết chữ Ô,Ơ theo cỡ vừa và nhỏ.Vận dụng viết đúng câu ứng dụng:Ơn


sâu nghĩa nặng.


- GD häc sinh ý thức luyện chữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch ễ, hoa đặt trong khung chữ.
- Bảngphụ chép câu ứng dụng.


III Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- GV nhËn xét bổ sung.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn viết chữ hoa:


- GV đa chữ mẫu Ô,Ơ hoa và hỏi:
? Chữ Ô(Ơ) cao mấy li,gồm có mấy
nét?


- GV nêu cách viết,viết mẫu lên bảng
lớp.


- Hớng dẫn HS viết bảng con.
c.Hớng dẫn HS viết câu ứng dụng:
- GV treo bảng phơ chÐp c©u øng
dơng.



? Nghĩa của câu ứng dụng nói gì?
? Em có nhận xét gì về độ cao,cách
nối nét,khoảng cách,... giữa các con
chữ ?


d. Híng dÉn HS viÕt vë tËp viÕt.
- ChÊm ®iĨm,nhËn xÐt.


3. Cđng cè dặn dò:


? Chữ Ô,Ơ gồm có mấy nét,là những
nét nào?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhµ hoµn thµnh bµi
viÕt trong vë tËp viÕt.


- ChuÈn bị bài sau:Ôn tập


- HS quan sát chữ mẫu và trả lời câu
hỏi.


- HS vit ch ễ, hoa t 3 đến 4 lần.


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS viết bài vào vở theo yêu cầu của
GV.





<b>TOáN</b>


Tiết 82:

Ôn tập về phép cộng và phép trừ

(Tiếp)


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tip tc củng cố cho HS cách cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết(có nhớ)
- Vận dụng giải tốn về nhiều hơn,ít hn mt s n v.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng con,vë bµi tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2 Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

a.Giíi thiƯu bµi:
b.Thùc hµnh:


* Bµi 1(83):lun miƯng.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
*Bài 2(83):luyện bảng con
- GV nhận xét bổ sung
* Bài 3(83):luyện bảng con



- GV hớng dẫn HS thực hiện tơng tự nh
bài tập 2.


* Bài 4 (83):luyện vở
- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- GV chm im,nhn xột đánh giá.
* Bài 5(83):luyện bảng con


- GV nhận xét đánh giá
4. Củng cố dặn dò:


? Hãy đọc một bảng cộng ( hoặc bảng
trừ )đã học?


- GV nhËn xÐt giê học .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập Toán.


- Chuẩn bị cho tiết học sau:Ôn tập tiếp


- HS nêu yêu cầu của BT.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả các cột tính.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng,lớp luyện b¶ng con



- HS đọc đề tốn,nêu tóm tắt đề.
- Đọc lại đề tốn theo tóm tắt.
- Thực hành luyện giải vào vở.
- Vài em đọc lại kết quả đúng
- HS nờu yờu cu ca bi tp


- 2 HS lên bảng,lớp lun b¶ng con.


- 3 đến 4 HS trả lời câu hi


Luyện từ và câu



Tõ ng÷ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào?



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- Mở rộng vốn từ về từ chỉ đặc điểm các loài vật.


- Bớc đầu biết thể hiện ý so sánh.Biết đặt những câu đơn giản theo kiểu câu
Ai thế no?


- Có ý thức nói,viết thành câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1(SGK)
- Bảng phụ chép bài tập 2 và 3(143)
III.Các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:



- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS làm bài tập:
* Bài 1(142):luyện miệng.


- 2 em lên bảng làm bài tập 2 tuần 16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

? Chọn cho mỗi con vật trong tranh một
từ thể hiện đúng đặc điểm của chúng?
- Nhận xét,bổ sung,chốt lời giải đúng.
* Bài 2(142):luyện miệng


- GV treo b¶ng phơ chÐp BT 2.


- GV nhận xét đánh giá và viết lên bng
nhng cm t so sỏnh:


. Đẹp nh tiên(nh tranh,nh hoa,...)
. Cao nh sếu(nh núi,nh que sào,...)
. Khoẻ nh voi(nh hùm,nh trâu,...)
...


* Bài 3(142):luyện viết.
- GV chấm điểm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:



? HÃy tìm một số cụm từ so sánh mà em
biết?


- GVnhận xét giờ học


- Căn dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp (vë bµi
tËp TiÕng Việt)


- Quan sát 4 tranh (SGK) và trả lời câu
hỏi.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS nối tiÕp nªu ý kiÕn


- HS đọc lại các cụm từ so sánh trên
- HS nêu yêu cầu của bài tập


- Líp lun vë


- 2 đến 3 HS trả lời


Thứ t ngày 27 tháng 12 năm 2006


<b>TËP §äc</b>


<b> </b>

Gàtỉ têvới gà



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>



- HS hiểu đợc nghĩa các từ :tỉ tê,tín hiệu,xơn xao,hớn hở.Hiểu nội dung của
bài:Lồi gà cũng biết nói chuyện với nhau,có tình cảm với nhau,che chở,bảo
vệ,u thơng nhau nh con ngời.


- Đọc trơn toàn bài,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Giáo dục HS yêu quý,bảo vệ các vật nuụi trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc(trong SGK)


III.Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- GV nhận xét đánh giá
2 .Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài


? Tìm các từ có âm,vần đọc dễ lẫn?


- Hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi:


. Từ khi gà con cịn nằm trong trứng,/gà
mẹ đã nói chuyện với chúng/bằng cách
gõ mỏ lên vỏ trứng,/cịn chúng/thì đáp
tín hiệu nng nu ỏp li m.//



? Nêu nghĩa các từ chú giải?
c.Tìm hiểu bài:


? Gà con biết trò chuyện với mẹ tõ khi
nµo?


Khi đó gà mẹ nói chuyện với gà con
bằng cách nào?


? Nói lại các cách gà mẹ báo cho con
biết khi:- Khơng có gì nguy hiểm?
- Có mồi ngon,lại đây?
- Tai hoạ,nấp nhanh?
d.Luyn c li:


3. Củng cố dặn dò:


? Bi vn giỳp em hiểu đợc điều gì?
- GV nhận xét giờ học


- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần.


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập và đọc trớc
bài:Thơng ông


- 3 HS đọc từng đoạn.


- HS tìm và đọc.Ví dụ:nằm trong


trứng,gõ mỏ lên vỏ trứng,nũng nịu,xù
lơng,“rc,rc”,...


- HS nêu cách đọc và luyện đọc.
- Đọc nối tiếp câu,đoạn.


- Đọc đồng thanh toàn bài


- HS nèi tiếp nhau trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>



<b>ChÝnh t¶</b>(nghe viÕt)


T×m ngäc



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung đoạn viết phần tóm tắt của câu chuyện:Tìm ngọc
- Viết chính xác các từ khó,trình bày bài sạch,đẹp.


- Gi¸o dơc HS ý thức luyện chữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phơ chÐp bµi tËp 2,3a.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


- 2 em lên bảng viết bài,lớp luyện bảng


con.


- 2 HS c li


- HS nêu yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Vài em nêu kết quả


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 2 em lên bảng,lớp luyện vở bài tập.


<b>toán</b>


<b> </b>Tiết 83:

Ôn tập về phép cộng và phép trừ

(Tiếp)


<b>I .Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về cộng trừ trong phạm vi 100,tìm thành phần cha biết
của phép tính cộng,trừ,về giải toán và nhận dạng hình.


- Lm ỳng cỏc bi tp ca tit hc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Bảng con,SGK</b>


III.Cỏc hot động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:



- GV nhận xét đánh giá
2. Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tập:
* Bài 1(84):luyện miệng


- GV ghi kết quả lên bảng,nhận xét bổ
sung.


* Bài 2(84):luyện bảng con


* Bài 3(84):luyện bảng con
- GV hỏi thêm cách tính
* Bài 4(84):luyện vở
- GV ghi tóm tắt lên bảng
- Chấm điểm nhận xét.
* Bài 5(84):luyện miệng


- GV vẽ hình lên bảng và nêu các phơng
án trả lời


3. Củng cố dặn dò:


? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?


- 2 em lên bảng làm BT 2a,4(83)


- HS nêu yêu cầu của bài tập



- Nối tiếp nhau nêu kết quả của từng
phần


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 3 em lên bảng,lớp luyện bảng con
- NhËn xÐt bỉ sung cho nhau


- HS nªu yªu cầu của bài tập


- 3 em lờn bng,lp luyn bng con
- HS đọc đề tốn,nêu tóm tắt đề.
- Thực hành luyện vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

? Muèn t×m SBT ,sè trõ ta làm thế nào?
- GV nhận xét giờ học


- Căn dặn HS về nhà làm các BT trong
vở bài tập To¸n.


- 3 đến 4 HS trả lời




Thø năm ngày 28 tháng 12 năm 2006


<b>tËp làm văn</b>



Ngạc nhiên,thích thó.LËp thêi gian biĨu



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- HS biÕt c¸ch thể hiện sự ngạc nhiên,thích thú và lập thời gian biĨu.


- Làm đúng các bài tập của tiết học.


<b>II.§å dïng dạy học:</b>


Bảng phụ chép bài tập 3,tranh minh hoạ bài tập 1.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


1.Kiểm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a.Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(146):lun miƯng.


? Lời nói của cậu con trai thể hiện thái
độ gì?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 2(146):lun miƯng.
- GV nhËn xÐt bỉ sung,vÝ dơ:



. Ơi!Con ốc biển đẹp q!Con cảm ơn
bố!


. Con ốc trông lạ và đẹp quá!Con cm
n b!


* Bài 3(146):luyện viết.
- GV chấm điểm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:


? HÃy nêu thời gian biểu cđa em mét
bi trong ngµy?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập Tiếng Việt.Ôn lại các bài Tập
làm văn đã học từ tuần 10 đến tuần 17.


- 2 em làm BT 2, 3(tuần 16)


- HS nờu yờu cu ca BT(nêu cả mẫu).
- Tiếp nối đọc lời của bạn nhỏ.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Nêu ý kiến


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Lớp thực hµnh lun vë.



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>





<b>Toán</b>


<b> </b>Tiết 84:

Ôn tập về hình học,đo lờng



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng c kin thức về điểm,đoạn thẳng,hình tam giác,tứ giác.
- HS xác định đợc các điểm,vẽ đợc đoạn thẳng,đọc tên gọi các hình.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép BT 1 và 4(85).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2.Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn HS làm bài tập:
* Bài 1(85):luyện miệng


- GV treo bảng phơ chÐp bµi tËp



- GV nhËn xÐt bỉ sung
* Bµi 2(85):Luyện bảng con


- GV nhận xét bổ sung
* Bài 3(85):luyện miệng


* Bài 4(85):luyện vở bài tập
- GV treo bảng phụ chép bài tập
- GV chấm điểm nhận xét


3.Củng cố dặn dß:


? Hãy kể tên những hình em đã học?
- GV nhn xột gi hc


- Căn dặn HS về nhà làm các BT(trong
vở BT ).


- Chuẩn bị cho bài sau:Ôn tập tiếp.


- 2 em lên bảng làm BT số 3 và 4(84)


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nối tiếp nhau nêu tên gọi của từng
hình


- HS nêu yêu cầu của BT.



- 2 em lờn bng,lp thc hiện bảng con
thực hành vẽ đoạn thẳng có độ di cho
trc


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- QS hình vẽ,xác định 3 điểm thẳng
hàng rồi nêu cõu tr li


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 1 em lên bảng vẽ hình theo mẫu,lớp
luyện vở bài tập.


- Một vài HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b> chÝnh t¶</b>(tËp chép)


Gà tỉ têvới gà



<b>I.Mc đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung đoạn viết.


- Viết đúng các từ khó,trình bày bài sạch đẹp . Làm đúng các bài tập của tiết
học.


- Gi¸o dơc HS ý thức luyện chữ


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- Bng phụ chép đoạn viết
- Bảng phụ chép bài tập 2,3a.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc cho HS viết:thuỷ cung,ngọc
quý,ngậm ngùi,rừng núi,...


- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn tập chép
- GV đọc on vit.


? Đoạn văn nói lên điều gì?


? Trong on văn,những câu nào là lời
nói của gà mẹ đối với gà con?


? Cần dùng dấu câu gì để ghi lời gà mẹ?
- GV hớng dẫn HS chép bài vào v.
- c cho HS soỏt li.


- GV chấm điểm chữa bµi.
c. Híng dÉn HS lµm BT.
* Bµi 2:


- GV nhËn xét bổ sung.


* Bài 3a:


- GV treo bảng phụ chép bài tập
- GV chấm điểm nhận xét.


3 Củng cố dặn dò:


? Em hiểu nội dung đoạn viết nói gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà lµm bµi tËp trong
vë bµi tËp TiÕng ViƯt.


- 2 em lên bảng viết bài,lớp viết vào
bảng con


- 2 HS c li.


- HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi.
- Thực hành viết bài.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- Thực hành làm vở BT,nêu cách làm.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng,lớp luyện vở bài tập.


- 2 n 3 em tr lời câu hỏi.



<b>kĨ chun</b>

T×m ngäc



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đợc theo đoạn và toàn bài.Phối hợp lời kể
với điệu bộ,nét mặt,giọng kể phù hợp.Theo dõi,nhận xét đợc lời kể của bạn.
- Giáo dục HS yêu quý,bảo vệ cỏc vt nuụi trong gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị:


- GV nhận xét đánh giỏ.
2.Bi mi:


a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn HS kể chuyện:


* Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo
tranh.


- GV nhn xột ỏnh giỏ.


* Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.



- GV đánh giá cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:


? H·y kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện?


? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện kể lại nội
dung câu chun nhiỊu lÇn.


- Chuẩn bị cho bài sau:Ơn tập các cõu
chuyn ó hc.


- 2 em kể lại câu chuyện:Con chó nhà
hàng xóm


- 1 HS nêu yêu cầu 1.


- QS 6 tranh SGK nhớ lại từng đoạn và
kể


- Các bạn theo dõi nhận xét.


- Các nhóm thi kể lại toàn bộ nội dung
câu chuyện trớc lớp


- Nhận xét bình chọn những cá nhân kể
hay nhất



- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.





Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006


<b>to¸n </b>


Tiết 85:

Ôn tập về hình học và đo lờng



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng c kin thc v cỏc đơn vị đo lờng


- Xác định đợc khối lợng( qua sử dụng cân).Xem lịch để nêu đợc số ngày
trong tun,trong thỏng.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Đồng hồ biểu diễn,tờ lịch.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV nhËn xÐt bỉ sung.
2. Bµi míi:


a.Giíi thiƯu bµi:



b.Híng dÉn HS lµm BT:
*bµi 1(86):lun miƯng.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
* Bµi 2(86):lun miƯng.


- GV treo tê lịch tháng 10,11,12.
- Nhận xét bổ sung.


*Bi 3(86):Luyn ming
- GV treo tờ lịch tháng 12
? Ngày 1-12 là thứ mấy?
? Ngày 10 -12 là thứ mấy?
? Ngày 30-12 là thứ mấy?
- GV nhận xét đánh giá.
*Bài 4(86):


3. Cđng cè dỈn dß:


? Hãy kể tên các đơn vị đo lờng đã hc?
- GV nhn xột gi hc.


- Căn dặn HS về nhà làm BT trong vở
bài tập Toán.


- 2 em lên bảng làm BT 2,3(85).


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- Nối tiếp nhau nêu ý kiến,trả lời thành
câu qua quan sát tranh.



- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS quan sát tờ lịch rồi nối tiếp trả lời
các câu hỏi (SGK).


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Nối tiếp trả lời các câu hỏi


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Thc hnh cõn mt số đồ vật:sách,vở...


<b>sinh ho¹t</b>


<b> </b>

Sơ kết học kì một



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS thy đợc các u, khuyết điểm của nề nếp học tập và rèn luyện trong học
kì I.


- M¹nh d¹n nhËn xÐt bỉ sung cho nhau.


- Gi¸o dơc HS ý thøc học tập và rèn luyện, mạnh dạn trong phê và tù phª.


<b>II.Néi dung:</b>


1.Lớp trởng và các cán sự nhận xét đánh giá nề nếp học tập và rèn của các cá nhân, đơn vị tổ trong học kì 1.
2. GV nhn xột ỏnh giỏ chung:



a.Ưu điểm:


- Cỏc em ngoan ngoón, có tinh thần đồn kết tơng trợ giúp đỡ nhau trong học
tập và rèn luyện.


- Các em đi học đều, trong lớp trật tự nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến
XD bài. Kết quả học tập và rèn luyện tốt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b> tËp viÕt</b>


ch÷ hoa: P



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Hs nắm đợc cách viết chữ hoa P và cụm từ ứng dụng.


- Viết đúng chữ P theo cỡ vừa và nhỏ,viết câu ứng dụng đúng mu
- Giỏo dc HS ý thc luyn ch.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


Mẫu chữ hoa P đặt trong khung chữ,bảng phụ chép từ ứng dụng.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV kiểm tra vở tập viết của HKII.
- Nhận xét đánh giá



<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dẫn HS viết chữ hoa:
- GV đa chữ mẫu P.


? Ch÷ P hoa gåm mÊy nÐt,cao mÊy li?
- GV viÕt mẫu chữ P lên bảng,hớng
dẫn HS cách viết.


c.Hớng dẫn viÕt cơm tõ øng dơng:
- GV treo b¶ng phơ chÐp côm tõ øng
dông


? Em hiểu nghĩa của cụm từ trên ntn?
? Em có nhận xét gì về độ cao,khoảng
cỏch ca cỏc ch cỏi?


- GV viết chữ Phonglên bảng líp.
- GV nhËn xÐt bỉ sung


d.Híng dÉn HS viÕt vµo vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết bài


- Chm điểm(GV chấm 5 đến 7 bài)
- Chấm điểm nhận xét.


<b>3.Cñng cố dặn dò:</b>



? Chữ P hoa gồm có mấy nét ,là những
nét nào?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS vỊ nhµ viÕt tiÕp hoµn
thµnh bµi viÕt trong vở Tập viết.
- Chuẩn bị bài sau:Chữ hoa Q.


- HS quan sát và nhận xét.


- HS vit ch P hoa vào bảng con 3
đến 4 lợt.


- HS đọc cụm t ng dng


- HS luyện viết vào bảng con từ ø/dơng


- HS thùc hµnh viÕt bµi vµo vë





<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i>- Bớc đầu HS nhận biết đợc tổng của nhièu số.</i>
<i>- Biết tính tổng của nhiều số.</i>



II.Các hoạt động dạy hc:
1.Kim tra bi c:


- GV công bố điểm thi HKI.
2. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Giíi thiƯu tỉng cđa nhiỊu sè và cách
tính:


- GV ghi:2 + 3 + 4 = ...và nói đây là
tổng của các số 2,3,4.Đọc là: “Tổng
của 2,3,4” hay “2 cộng 3 cộng 4”.
- Hớng dẫn HS đặt tính nh SGK


- Giíi thiƯu c¸ch viÕt theo cét däc cđa
tỉng 15 + 46 + 29 + 8 và cách tính
( nh SGK).


* Bài 1(91):luyện b¶ng con


? Tìm ví dụ về phép cộng có nhiều số
hạng(là số có 1 chữ số)rồi tìm kết quả?
- Nhận xột ỏnh giỏ.


* Bài 2(91): luyện bảng con


? Tỡm vớ dụ về tổng của 3 số hạng rồi
đặt tính v tỡm kt qu?



- GV nhận xét chữa bài.
* Bài 3 (91):lun vë nh¸p


? Nhìn hình vẽ trong SGK để ghi số
còn thiếu vào chỗ chấm?


? Em cã nhận xét gì về các số hạng
trong mỗi phép tính?


- GV nhận xét chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:


? HÃy tìm ví dụ về phép cộng có nhiều
số hạng?


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập Toán.


- HS làm tính cộng rồi nêu kết quả.
- 2 HS nhắc lại cách tÝnh


- 2 đến 3 HS nêu cách tính
- HS nêu yờu cu ca bi tp


- 3 HS lên bảng,lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập



- 3 em lên bảng,lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS thực hành vào vở nháp


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi


<b> </b>
<b>tuÇn 19</b>


<b> </b><i>Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007</i><b> </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


ChuyÖn bèn mïa

(TiÕt 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- HS hiểu đợc nghĩa các từ mới(phần chú giải).Hiểu đợc nghĩa của câu
chuyện:vẻ đẹp riêng và ích lợi của từng mùa.


- Đọc trơn nội dung toàn bài,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Giáo dục HS yêu thiên nhiờn,yờu cuc sng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hc bi tập đọc(SGK).


- Bảng phụ chép câu văn dài hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b><i>Thø ba ngày 16 tháng 1 năm 2007</i>




<b>tập đọc</b>


<b> </b>

Chun bèn mïa

(TiÕt 2)


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố khắc sâu nội dung bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa.
- Đọc trơn nội dung toàn bài, c ỳng li cỏc nhõn vt.


- Giáo dục HS yêu quý các mùa, yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng d¹y häc:</b>


GV và HS có SGK.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>2.Bµi míi:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×