Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 10
Tiết: 19 Ngày soạn: 24/10/2009Ngày dạy:
<b>kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
1. Kiến thøc
-Thơng qua bàikiểm tra GV có thể đánh giá đợc mức độ nhận thức của HS. Từ đó đánh
giá rút kinh nghiệm dể GV có phơng hớng phát triển, sửa đổi phơng pháp nội dung hợp
lí.
2. KÜ năng
Rốn k nng tng hp v hiu bit thc tin.
3. Thỏi
<b>-Rèn ý thức tự giác trong làm bài, thêm yêu bộ môn.</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
GV: Đề bài + Đáp án
<b>III/ Tiến trình</b>
A.
n định tổ chức
B. Kiểm tra:
C. TiÕn tr×nh kiĨm tra
I. Ma trËn 2 chiÒu
Chủ đề
Mức độ nhận thức <sub>Tổng</sub>
NhËn biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Đặc
điểm
chung
của TV
1
2
1
2
Tế bào
TV 1,5 1 1,5 1
Rễ Thân 1
0,5
1
0,5
2
1,5
1
3 3,5 3 3,5 2 10 8
II. Đề bài
<b>Phần I: Tr¾c nghiƯm </b>
<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống " </b>……." Các từ hoặc cụm từ đã cho dới đây:
a. Duy trì và phát triển nòi giống, cơ quan sinh sản, cơ quan sinh dỡng, nuôi dỡng
- Rễ, thân, lá là
- Hoa, quả,hạt là .
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là .
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là ..
b. Chồi lá, chåi hoa, mang hoa
Cã hai loại chồi nách:.phát triĨn thµnh cµnh mang lá,
phát triển thành cành ...
<b>Cõu 2: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào ô trống.</b>
<i>Các loại thân:</i>
a- Thân cây dừa, cây cau, cây lúa là thân cột.
b- Thân cây lúa, cây cải, cây ổi là thân cỏ.
d- Thân cây đậu ván, cây bìm bìm, cây mớp là thân leo.
<b>Cõu 3: Chn cõu tr lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào ơ trống.</b>
<i>a. Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ </i>
Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt
Cây dong giềng, cây cải, cây gừng
Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải
Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong
<b>Phần II: Tự luận </b>
<b>Câu 1:(2,5đ) Chú thích cho hình vẽ cấu tạo trong của thân non. Cho biết cấu tạo và chức</b>
năng của mạch rây và mạch gỗ?
<b>Câu 2:(2đ) Trình bày thí nghiệm chứng tỏ mạch gỗ có chức năng vận chuyển nớc và</b>
muối khoáng?
<b>Câu 3: (1,5đ) Kể tên các bộ phận của tế bào? Chức năng của từng bộ phận? Bộ phận nào</b>
là quan trọng nhất?
<b>Đáp án + Biểu điểm</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>
a. (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- Rễ, thân, lá là cơ quan sinh dỡng
- Hoa, quả, hạt là cơ quan sinh sn
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là nuôi dỡng
- Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là duy trì và phát triển nòi giống
b. (0,5 điểm)
Có hai loại chồi nách: Chồi lá, chồi hoa phát triển thành cành mang lá, chồi hoa phát
triển thành cành mang hoa
<b>Câu 2</b>
Mi ý ỳng 0,5 im tng 1 điểm
c- Thân cây bạch đàn, cây gỗ lim,cây cà phê là thân gỗ.
d- Thân cây đậu ván,cây bìm bìm, cõy mp l thõn leo.
<b>Cõu 3</b>
(0,5 điểm)
Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong
<b>Phần II: Tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu1 (2,5 điểm)</b>
- Chỳ thớch ỳng 0,5 im
- Mạch rây gồm những tế bào sống có vách mỏng, chức năng vận chuyển chất hữu cơ
(1,0 điểm)
- Mạch gỗ gồm những tế bào có vách hoá gỗ dầy không có chất tế bào, chức năng vận
chuyển nớc và muối khoáng (1,0 ®iĨm)
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>
- Mục đích
- Chuẩn bị
- Tiến hnh
- Kt lun
<b>Cõu 3 (1,5 im)</b>
Tên các bộ phận của tế bào (0,5 điểm). Chức năng của từng bộ phận (0,5 điểm). Bộ phận
quan trọng nhất là nhân (0,5 điểm).?
D. Cđng cè:
1. Thu bµi cđa H, nhËn xÐt ý thøc làm bài của cả lớp..
E. H ớng dẫn:
1. Xem trớc bµi 19