Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Hai đ ờng thẳng song song</b></i> <i><b>Hai đ ờng thẳng cắt nhau</b></i>
<i><b>Không có điểm chung</b></i> <i><b>Có một điểm chung</b></i> <i><b>Có vô sè ®iĨm chung</b></i>
O
a
C
a
<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịnị</b>
<b>? Vì sao một đ ờng thẳng và một đ ờng tròn không thể có nhiều hơn hai </b>
<b>điểm chung.</b>
<b>B</b>
<b>A</b> 2 3 4 5 6
1
0
6
5
4
3
2
1
0 <b><sub>A</sub></b> <b>H</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>R</b>
a
<b>1. Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng v ng trũn</b>
? Khi nào đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) cắt nhau
O
A B
a <b>R</b>
? HÃy so sánh OH và R ? Nêu cách tính HA vµ HB theo OH vµ R ?
<b> OH < R </b>
<i><b>a) </b><b>đ</b><b> ờng </b><b>thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>
<b>đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) có hai điểm chung A và B, ta nói a cắt (O)</b>
2
2
<b> đ ờng thẳng a gọi là cát tuyến của đ ờng tròn (O)</b>
<b>H</b>
<b>; AH = BH =</b>
<b>a</b> O
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>Hình71</i>
<b>H</b>
<b>a</b> <sub>O</sub>
<b>B</b>
O
A
B
a <b>R</b>
● <b>B</b>
●
<b>A</b>
●
<b>O</b>
<b>1. Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thng v ng trũn</b>
<b>a. đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b>
<b>b. đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau</b>
<b>Có nhận xét gỡ về vị trí của C và H ?</b> <b>Tính OH và nêu mối </b>
<b>quan hệ của tiếp tuyến a và bán kính OC. Giải thích.</b>
<b>Khi a và (O) chỉ có một điểm chu C, ta nãi a tiÕp xóc (O) </b>
<b>; OH = R ; OC</b> <b> a t¹i C</b>
<b> a là tiếp tuyến tại C của (O). C là tiếp điểm</b>
H
<b> C</b>
? Khi nào đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) tiếp xúc với nhau
<b>Khi a và (O) có hai điểm chung A và B, ta nói a cắt (O) </b>
2
2
<b> a là cát tuyến của (O)</b>
OH < R ; HA = HB =
●O
a
C <b> H●</b> <b> D●</b>
<b> Gi¶ sư H không trùng với C</b>
<b> Trên a lấy điểm D sao cho H là trung điểm của CD</b>
<b> /</b>
<b> /</b>
<b> OH là đ ờng trung trực của CD ( OH </b><b> CD tại H và HC = HD)</b>
<b> OD = OC (t/c)</b>
<b> D thuéc (O) </b><b> a </b><b> (O) = </b><b>C, D</b><b> (v« lÝ)</b>
<b> VËy H trïng víi C ; OH = R; OC </b><b> a t¹i C</b>
<b>a. đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau</b>
<b>b. đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiÕp xóc nhau</b>
<b>*) Khi a vµ (O) cã mét ®iÓm chung C </b>
<b>; OH = R ; OC </b><b> a tại C</b>
<b>*) a là tiếp tuyến tại C của (O). C là tiếp điểm</b>
H
<b>*) C</b>
<i><b>*) </b><b>đ</b><b>ịnh lý (SGK)</b><b> (</b></i> <i><b>tính chất cơ bản của tiếp tuyến)</b></i>
<b>GT</b> <b>a là tiếp tuyến của (O)</b>
<b>C là tiếp điểm</b>
<b>KL </b> <b>OC </b><b> a tại C</b>
<b>*) Khi a và (O) có hai điểm chung A vµ B </b>
2
2
<b> *) a là cát tuyến của (O)</b>
<b>*) OH < R ; HA = HB = </b>
<b>a C¾t (O)</b>
<b>1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:</b>
a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
OH < R ; HA = HB = <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>OH</sub></i> 2
b.Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
OH = R
c. Đường thẳng và đường trịn khơng giao nhau:
OH > R
?. Hãy so sánh OH và R?
●O
a
<b>1. Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và ng trũn</b>
<i><b>a. </b><b>đ</b><b> ờng thẳng và đ ờng tròn c¾t nhau:</b></i>
OH < R ; HA = HB = <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>OH</sub></i>2
<i><b>b. </b><b>đ</b><b> ờng thẳng và đ ờng ttròn tiếp xúc nhau:</b></i> OH = R
<i><b>c. </b><b>đ</b><b> ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau:</b></i> OH > R
<b>2. H thức giửa khoảng cách từ tâm đ ờng tròn đến đ ờng thẳng </b>
<b>và bán kính của đ ờng trịn.</b>
●O
a <b>H</b>
<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau</b>
<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn không giao </b>
<b>nhau</b>
0
<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau</b>
1
Luo
ngv
ang<sub>ian</sub>
g
Cho đ ờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.
Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính 5 cm.
a. đ ờng thẳng a có vị trí nh thế nào đối với đ ờng tròn (O) ? Vỡ sao?
b. Gọi B và C là các giao điểm của các đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O)
.Tính độ dài BC.
<b>?3 </b>
O
B H <sub>C</sub>
3cm
2
2
B ià 17-109(sgk)
điền vào các chổ trống trong bảng sau (R là bán kính của đ ờng trịn, d là
khoảng cách từ tâm đến đ ờng thẳng ) :
<b>c t nhauắ</b>
A
O <sub>3</sub>
4
x
y
I
K
H
<b>Do AH = 4>R nên đ ờng tròn (A) và </b>
<b>trục hoành không giao nhau</b>
1
O
O
1
O
O’
m’
m
O