Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

GA LOP 3 TUAN 14 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.62 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUAÀN 14</b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>



<b>(2 tieát)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A - Tập đọc</b>


-Bước đâu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.


-Hiểu nội dung: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.


-Trả lời câu hỏi SGK.
<b>B - Kể chuyện</b>


Kể lại được ừng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoa.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc, các đoạn truyện (phóng to nếu có thể).
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>

<b>Tập đọc</b>


1. KIỂM TRA BAØI CU Õ( 4 phút)


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Cửa Tùng.</i>


2. DẠY - HỌC BAØI MỚI


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Giới thiệu bài (1 phút )</b>


- Treo tranh minh hoạ và giới thiệu bài :
- Ghi tên bài lên bảng.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc (30 phút)</b>
<b> Cách tiến hành</b>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chý ý thay
đổi giọng đọc cho phù hợp với diễn biến của
câu chuyện.


+ Đoạn 1 : giọng kể thong thả.


+ Đoạn 2 : giọng hồi hộp khi hai bác cháu gặp
Tây đồn.


+ Đoạn 3 : giọng Kim Đồng bình thản, tự nhiên.
+ Đoạn 4 : giọng vui khi nguy hiểm đã qua.
b) HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó, dễ lẫn.



- Nghe GV giới thiệu bài.
HS nhắc lại đề.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài. Theo dõi HS đọc bài để chỉnh sửa
lỗi ngắt giọng. Nếu HS ngắt giọng sai câu nào
thì cho HS đọc lại câu đó cho đúng.


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa
các từ khó. GV có thể giảng thêm nghĩa của các
từ này nếu thấy HS chưa hiểu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
<b>* Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài ( 8 phút )</b>
<b> Cách tiến hành </b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1.


- Hỏi: Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?
- Hỏi: Tìm những câu văn miêu tả hình dáng
của bác cán bộ.


- Hỏi: Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một


ơng già Nùng ?


- Hỏi: Cách đi đường của hai bác cháu như
thế nào ?


- Giảng : Vào năm 1941, các chiến sĩ cách mạng
của ta đang trong thời kì hoạt động bí mật và bị địch


hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn,
chú ý khi đọc các câu :


- <i>Ông ké ngồi ngay xuống bên tảng đá,/</i>
<i>thản nhiên nhìn bọn lính,/ như người đi</i>
<i>đường xa,/ mỏi chân,/ gặp được tảng đá</i>
<i>phẳng thì ngồi chốc lát.// </i>


<i>- Bé con / đi đâu sớm thế ? // </i>(Giọng hách
dịch)


<i>- Đón thầy mo này về cúng cho mẹ ốm.//</i>
(Giọng bình tĩnh, tự nhiên)


<i>- Già ơi! // Ta đi thơi!// Về nhà cháu cịn xa</i>
<i>đấy.// </i>


<i>Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên /</i>
<i>như vui trong nắng sớm.//</i>



- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- Đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
- Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ bảo
vệ và đưa bác cán bộ đến địa điểm mới.
- Bác cán bộ đóng vai một ông già Nùng.
Bác chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai
bợt cả hai cửa tay, trông bác như người Hà
Quảng đi cào cỏ lúa.


- HS thảo luận cặp đơi, sao đó đại diện HS trả
lời : Vì đây là vùng dân tộc Nùng sinh sống,
đóng giả làm người Nùng, bác cán bộ sẽ hoà
đồng với mọi người, địch sẽ tưởng bác là người
địa phương và không nghi ngờ.


- Kim Đồng đi đằng trước, bác cán bộ lững
thững theo sau. Gặp điều gì đáng ngờ,
người đi trước làm hiệu, người đi sau tránh
vào ven đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lùng bắt ráo tiết. Chính vì thế, các cán bộ kháng


chiến thường phải cải trang để che mắt địch. Khi đi
làm nhiệm vụ phải có người đưa đường và bảo vệ.
Nhiệm vụ của các chiến sĩ liên lạc như Kim Đồng
rất quan trọng và cần sự nhanh trí, dũng cảm. Kim
Đồng đã thực hiện nhiệm vụ của mình như thế
nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2 và 3 của
bài.


- Hỏi: Chuyện gì đã xảy ra khi hai bác cháu đi
qua suối ?


- Hỏi: Bọn Tây đồn làm gì khi phát hiện ra
bác cán bộ ?


- Khi qua suối, hai bác cháu gặp Tây đồn đem
lính đi tuần, thế nhưng nhờ sự thơng minh,
nhanh trí, dùng cảm của Kim Đồng mà hai bác
cháu đã bình an vơ sự. Em hãy tìm những chi
tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim
Đồng khi gặp địch?


- Hỏi: Hãy nêu những phẩm chất tốt của Kim
Đồng ?


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài ( 5 phút )</b>
<b> Cách tiến hành</b>


- GV tiến hành các bước tương tự như ở tiết
tập đọc trước.



3 trước lớp, cả lớp đọc thầm.


- Hai bác cháu gặp Tây đồn đem lính đi
tuần.


- Chúng kêu ầm lên.


- Khi gặp địch, Kim Đồng bình tĩnh huýt
sáo ra hiệu cho bác cán bộ. Khi bị địch
hỏi, anh bình tĩnh trả lời chúng là đi đón
thầy mo về cúng cho mẹ đang ốm rồi thân
thiện giục bác cán bộ đi nhanh vì về nhà
còn rất xa.


- Kim Đồng là người dũng cảm, nhanh trí,
u nước.


<b>Kể chuyện</b>



<b>* Hoạt động 4: Xác định yc và kể mẫu ( 1’) </b>
<b> Cách tiến hành</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện.
- Hỏi : Tranh 1 minh hoạ điều gì ?


- Hỏi : Hai bác cháu đi đường như thế nào?


- Hãy kể lại nội dung của tranh 2.


- Yêu cầu HS quan sát tranh 3, và hỏi: Tây đồn



- Dựa vào các tranh sau, kể lại toàn bộ câu
chuyện <i>Người liên lạc nhỏ</i>.


- Tranh 1 minh hoạ cảnh đi đường của hai
bác cháu.


- Kim Đồng đi đằng trước, bác cán bộ đi
sau. Nếu thấy có điều gì đáng ngờ thì
người đi trước ra hiệu cho người đi sau nấp
vào ven đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hỏi Kim Đồng điều gì ? Anh đã trả lời chúng ra
sao ?


- Hỏi : Kết thúc của câu chuyện như thế nào ?
<b>* Hoạt động 5: Kể theo nhóm ( 9 phút )</b>
.


<b> Cách tiến hành</b>


- Chia HS thành nhóm nhỏ và yêu cầu HS kể
chuyện theo nhóm.


* Hoạt động 6: Kể trước lớp ( 9 phút )
<b> Mục tiêu</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại
được nội dung câu chuyện.



- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b> Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS kể.


- Tuyên dương HS kể tốt.


- Tây đồn hỏi kim Đồng đi đâu, anh trả lời
chúng là đi mời thầy mo về cúng cho mẹ
đang bị ốm rồi giục bác cán bộ lên đường
kẻo muộn.


- Kim Đồng đã đưa bác cán bộ đi an tồn.
Bọn Tây đồn có mắt mà như thong manh
nên không nhận ra bác cán bộ.


- Mỗi nhóm 4 HS. Mỗi HS chọn kể lại
đoạn truyện mà mình thích. HS trong
nhịm theo dõi và góp ý cho nhau.


- 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi,
nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất.
<b>Củng cố, dặn dò ( 4 phút )</b>


- GV : Phát biểu cảm nghĩ của em về anh Kim Đồng.
- Nhận xét tiết học và dặn dò HS chuẩn bị bài
sau.


- 2 đến 3 HS trả lời.



<b>TOÁN</b>

<b> Tiết 66: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết so sánh các khối lượng


-Biết klàm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
-Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một cđồ dùng học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Cân đồng hồ
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài5/66
- Nhận xét và cho điểm hs
<b>2. Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành ( 25 ph )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 1 hs nêu y/c của bài


- Viết lên bảng 744g…474g và y/c hs so sánh
- Vì sao con bieát 744g > 474g


- Vậy khi so sánh các số đo khối lượng chúng ta cũng
so sánh như với các số tự nhiên


- Y/c hs tự làm tiếp các phần cịn lại
- Chữa bài và cho điểm hs



<i><b>*Bài 2</b></i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu g kẹo
và bánh ta phải làm như thế nào?


- Số gam kẹo đã biết chưa ?
- Y/c hs làm bài tiếp


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài


- Cơ Lan có bao nhiêu đường ?


- Cơ đã dùng hết bao nhiêu gam đường
Cơ làm gì với số đường cịn lại ?
- Bài tốn y/c gì ?


- Muốn biết mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam đường
chúng ta phải làm gì ?


- Y/c hs làm bài


<i><b>*Bài 4</b></i>


- Chia hs thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm khoảng


6 hs, phát cân cho hs và y/c các em thực hành cân
các đồ dùng học tập của mình và ghi lại số cân
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1, 2/74 ; 3/75


- Nhận xét tiết học


- 744 g >474 g
- Vì : 744 >474


- Làm bài, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- Mẹ Hà đã mua bao nhiêu gam kẹo và
bánh


- Lấy số gam kẹo cộng với số gam bánh
- Chưa biết, phải đi tìm


Giải:


Số gam kẹo mẹ Hà mua là:
130 x 4 = 520 (g)


Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là:
175 + 520 = 695 (g)


Đáp số: 695 g
-1kg đường



- 400 g đường


- Chia đều số đường cịn lại vào 3 túi nhỏ
- Phải biết cơ Lan còn lại bao nhiêu
gam đường


- Hs cả lớp vào vở, 1hs lên bảng làm bài
Giải:


1kg = 1000g


Sau khi làm bánh cô Lan còn lại
số gam đường là:


1000 – 400 = 600 (g)
Số gam đường trong mỗi túi nhỏ là
600 : 3 = 200 (g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thực hành cân
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XĨM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



-Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
-Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng băng những việc làm cụ thể phù hợp
với khả năng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>




Giáo viên : Tranh minh hoạ bài, bảng phụ.
Học sinh : Vở bài tập đạo đức, thẻ Đ – S.

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b>

<b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động :</i> ( 1’ )


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :</i> tích cực tham gia việc lớp, việc
trường ( 4’ )


<b>-</b> Gv tổ chức cho hs chơi “Hu gô hái hoa”


<b>-</b> Gv phổ biến luật chơi


<b>-</b> Hs tham gia trị chơi, bày tỏ thái độ trước các ý
kiến bằng cách giơ thẻ Đ, S


<b> a)</b>


<b>€</b> Trẻ em có quyền được tham gia laffm
những cơng việc của trường lớp mình


<b> b)</b>


<b>€</b> Tham gia việc lớp, việc trường mang lại
niềm vui cho em


<b> c)</b>


<b>€</b> Chỉ nên làm những việc lớp, việc trường đã


được phân cơng, cịn những việc khác khơng cần biết


<b> d)</b>


<b>€</b> Tích cực tham gia việc lớp, việc trường là tự
giác làm và làm tốt các công việc của trường lớp phù
hợp với khả năng


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


Giới thiệu bài : ( 1’ )


Hoạt động 1 : Phân tích truyện “Chị
Thuỷ của em”( 8’ )


 <i>Cách tiến hành </i>


-Gv đưa tranh cho hs quan sát và hỏi:
-Nội dung tranh vẽ gì?


-Để giúp các em hiểu rõ hơn về nội dung bức tranh,
sau đây cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Chị


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh giơ thẻ Đ, S


Đ
Đ


S
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thuỷ của em”


-Gv kể chuyện (có minh hoạ tranh)
-Yêu cầu hs đọc lại chuyện


-Gv hoûi:


-Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
-Gia đình Thuỷ có quan hệ như thế nào đối với
gia đình Viên


-Hs thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi


-Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thuỷ?
-Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?
-Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn Thuy?û
-Qua câu chuyện trên em rút ra bài học gì?


-Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng riềng?


-Gv chốt: Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn.
Những lúc đó rất cần sự cảm thơng, giúp đỡ của
những người xung quanh. Vì vậy khơng chỉ người lớn
mà trẻ em cũng cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng riềng bằng những việc làm vừa sức


Hoạt động 2 : Đặt tên tranh( 9’ )


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Gv cho hs mở SGK và đọc yêu cầu BT2


<b>-</b> Gv chia lớp thành 4 nhóm (mỗi tổ 1 nhóm) Giao
nhiệm vụ cho hs


<b>-</b> Mỗi nhóm sẽ có nhiệm vụ quan sát để tìm hiểu
nội dung 1 bức tranh và đặt tên cho bức tranh đó
Gv nhận xét, bổ sung, kết luận bức tranh


<b>-</b> Gv hỏi: trong các bức tranh trên, em thấy việc làm
của các bạn trong những tranh nào là thể hiện Quan
tâm, giúp đỡ hàng xóm láng riềng


<b>-</b> Còn việc làm trong tranh 2 thì sao


<b>-</b> Gv chốt: các em cần học tập những việc làm tốt


<b>-</b> Hs quan saùt tranh


<b>-</b> 2 – 3 hs nêu nội dung tranh


<b>-</b> Hs lắng nghe


<b>-</b> Hs xung phong kể


<b>-</b> Hs nêu


<b>-</b> Các nhóm thảo luận trong 3’



<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày. Nhận
xét, bổ sung


<b>-</b> Cần quan tâm giúp đỡ hàng
xóm vì:


<b>-</b> Vì hàng xóm láng riềng là
những người sống gần gũi và
bên cạnh gia đình em…


<b>-</b> Vì khi được giúp đỡ thì khó
khăn của họ sẽ vơi đi và tình
làng nghĩa xóm sẽ thêm gắn
bó…


<b>-</b> Các nhóm lên bốc thăm tranh


<b>-</b> Thảo luận


<b>-</b> Đại diện từng nhóm lên trình
bày


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung, đặt tên
khác cho tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của các bạn trong tranh 1, 2, 3 và rút kinh nghiệm
những việc làm chưa tốt của các bạn trong tranh 2


<b>-</b> Gv hỏi thêm



<b>-</b> Ngồi những việc làm trên, em đã làm được
những việc gì rồi để giúp đỡ hàng xóm láng riềng


<b>-</b> Gv khen ngợi động viên hs


Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến( 9’ )


<b>-</b> <i>Cách tiến hành</i>


<b>-</b> Gv cho hs đọc u cầu BT3


<b>-</b> Gv đính bảng phụ ghi săn các ý kiến


<b>-</b> Giải nghóa câu a, b


<b>-</b> Tắt lửa tối đèn: lúc khó khăn hoạn nan


<b>-</b> Đèn nhà ai mấy rạng


<b>-</b> Yêu cầu hs làm vở


<b>-</b> Sửa bài qua bảng Đ, S qua trò chơi “Ai nhanh ai
đúng”


<b>-</b> kiến tán thành – bảng Đ


<b>-</b> kiến không tán thành – bảng S


<b>-</b> Phân vân: không giơ thẻ



<b>-</b> Đội nào ít bạn phậm luận thì thắng cuộc


<b>-</b> Gv nhận xét trò chơi


<b>-</b> Chốt ý: hàng xóm láng riềng cần quan tâm giúp
đỡ lẫn nhau dù còn nhỏ tuổi các em cũng cần biết
làm các việc vừa sức mình để giúp đỡ hàng xóm
láng riềng


<i>Kết luận chung : tham gia làm việc lớp, việc</i>
<i>trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi</i>
<i>học sinh.</i>


-Chưa tốt vì các bạn đá bóng là
lamø ồn, ảnh hưởng đến hàng xóm
láng riềng


Trông em bé, trông nhà…


<b>-</b> Hs làm việc cá nhân


<b>-</b> Hs lựa chọn giơ thẻ Đ, S


<b>-</b> Giải thích lí do vì sao lại tán
thành, không tán thành


<b>-</b> Hs nhắc lại ý kiến đúng


<i><b>4.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dò :</i> ( 1’ )



<b>-</b> GV nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Sưu tầm ca dao tục ngữ về chủ đề trên


<b>-</b> Chuẩn bị : bài : Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng


<b>Luyện Tiếng Việt</b>



<b>Luyện đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện kĩ năng đọc đúng, đọc hay bài Người con của Tây Nguyên và bài Vàm Cỏ Đông.
Học sinh yếu đọc thành thạo, ngắt nghỉ đúng dấu câu. Học sinh khá giỏi thể hiện được giọng của
nhân vật đọc bài thơ thể hiện được tình yêu quê hương, đất nước. Luyện tập tìm từ địa phưong
miền Nam, miền Trung.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Luy n t pệ ậ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hướng dẫn luyện đọc


Theo dõi một số học sinh đọc yếu


Luyện phát âm: bok Pa, Núp, càn quét, lũ


làng, sao Rua, mạnh hung, làm rẫy, Kông
Hoa, công kênh, coi, huân chương….


Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong
bài


Luyện đọc bài Vàm Cỏ Đông


Giúp học sinh luyện phát âm: cũng có dịng
sơng, tha thiết, mảnh mây trời, phe phẩy, chơi
vơi, ăm ắp, trang trải


Hướng dẫn làm bài tập:


Tìm những từ địa phương trong bài Người con
của Tây Nguyên


Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng thấy mênh
mơng bát ngát


Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng thấy bát
ngát mênh mơng.


Học sinh luyện đọc trong nhóm đơi bài Người
con của Tây Nguyên


Một số học sinh đọc to trước lớp


Thể hiện giọng điệu khi nói của người dân tộc
Tây Nguyên.



Luyện đọc to trước lớp một số lần


mạnh hung, lũ làng, coi, bok,
Tìm thêm những từ khác ngồi bài:
Ni, tê= này, kia


3. Củng cố- Dặn dị


Nêu nội dung chính hai bài tập đọc, cách đọc bài.
Từ địa phương.


<i><b>Thứ ba ngày 24 thỏng 11 nm 2009</b></i>

<b>Th dc</b>



<b>Bài 27 : </b>

<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>


<b>Trò chơi: Đua ngựa.</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi " Đua ngựa ". Yêu cầu biết cách chơi v tham gia chi c.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện </b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ


Phơng tiện : Còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi " Đua ngựa "


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nội dung


1. Phần
mở đầu


2. Phần
cơ bản


3. Phần
kết thúc


Thời
l-ợng


2 - 3 '


27 - 29 '


2 - 3 '


<b>Hoạt động của thy</b>



+ GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giê häc


- GV ®iỊu khiĨn líp


- Trị chơi : Thi xếp hàng nhanh
+ Ôn bài thể dục phát triển chung 8
động tác


- GV QS sửa động tác sai cho HS


- Biểu diễn thi bài thể dục phát triển
chung giữa các tổ


+ Chơi trò chơi " Đua ngựa "
- GV HD HS cách cầm ngựa, phi
ngựa để tránh trấn động mạnh
- GV HD HS thêm cách chơi
+ GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét chung giờ học


<b>Hoạt động ca trũ</b>



+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập.


- HS chơi trò chơi


- ễn luyn 8 ng tỏc trong 2 - 3
lần


- HS chia tổ tập luyện theo các khu
vực đã phân công


- Các tổ lần lợt biểu diễn 1 lần bài
thể dục phát triển chung 2x8 nhịp.
Tổ nào tập đúng, đẹp, đều đợc biểu
dơng, tổ nào kém nhất hoặc cha đạt
yêu cầu sẽ phải chạy 1 vòng xung
quanh sân



- Khởi động kĩ các khp c chõn,
u gi


- HS chơi trò chơi


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


<b>TON</b>


Tieỏt 67:

<b>BANG CHIA 9</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn ( có một phép chia 9)
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm trịn
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2/64; 3/65
- Nhận xét , chữa bài và cho điểm hs
2.Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : Lập bảng chia 9 ( 12phút )</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Lp bạng chia 9 từ bạng nhađn 9


<b>Cách tieẫn hành:</b>


- Cho hs lấy 1 tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi 9 lấy 1
lần bằng mấy?


- Hãy viết phép tính tương ứng với 9 được lấy 1 lần ?
- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm trịn. Hỏi có
bao nhiêu tấm bìa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Gv viết lên bảng 9 : 9 = 1


- Cho hs lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Hỏi
“9 lấy 2 lần bằng bao nhiêu ?”


- Trên tất cả các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi
có tất cả bao nhiêu tấm bìa?


- Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa
- Viết lên bảng 18 : 9 = 2


- Tiến hành tương tự đối với các trường hợp tiếp theo
- Y/c hs tự học thuộc lòng bảng chia 9


<b>Kết luận : ừ bảng nhân 9, có thể lập thành bảng</b>
9


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 </b>
<b>phút )</b>



<b>Mục tiêu:</b>


- Biêt dùng bạng chia 9 trong luyn tp thực hành
<b>Cách tieẫn hành:</b>


<i><b>*Bài1</b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c hs suy nghĩ, tự làm bài sau đó 2 hs ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


<i><b>*Baøi 2</b></i>


- Xác định y/c của bài, sau đó y/c hs tự làm bài
- Y/c hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Hỏi: khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay kết
quả 45 : 9 và 45 : 5 được khơng? Vì sao?


- Y/c hs giải thích tương tự với các trường hợp cịn
lại


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài


- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Y/c hs suy nghĩ và giải bài tốn



<i><b>*Bài 4</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
<b>Kết luận : </b>


- 9 : 9 = 1 (tấm bìa)
- Đọc : 9 x 1= 9
9 : 9 = 1
- Bằng 18
- 2 tấm bìa


- 18 : 9 = 2 (tấm bìa)


- Đọc: 9 x 2 = 18 , 18 : 9 = 2


- Tính nhẩm
- Làm bài tập


- Hs cả lớp làm vào vở, 4hs lên bảng
làm bài


- Khi đã biết 9 x 5 = 45 có thể ghi ngay
45 : 9 = 5 và 45 : 5 = 9. Vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số
kia


- Có 45 kg gạo được chia đều vào 9 túi
vải



- Moãi túi có bao nhiêu kg gạo?


- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng
làm bài


Giải:
Mỗi túi có số kg gạo là:
45 : 9 = 5( kg)


Đáp số: 5 kg


- Hs cả lớp làm vào vở, 1hs lên bảng
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực hành


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố , dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2/75 VBT


Số túi gạo có là:
45 : 9 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi


CHÍNH TẢ ( nghe – <b>viÕt ) </b>

<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả. -Trình bày đúng hình thức văn xi.



-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ay/ây (BT 2), làm bài tập 3 trong SGK.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
Bảng lớp viết BT3.


* HS: VBT, bút.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Vàm Cỏ Đông.


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>huýt sao, hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt</i>.
- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động :</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào
vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Trong đoạn vừa học những tên riêng nào viết hoa?</i>
+ <i>Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời đó</i>
<i>đựơc viết thế nào</i>?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
<i>lững thững, mỉm cười, , nhanh nhẹn.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.


<b>PP: Phân tích, thực hành.</b>
Hs lắng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


Tên người: Đức Thanh, Kim Đồng,
tên dân tộc: Nùng ; tên huyện: Hà
Quảng.


Câu: Nào, Bác cháu ta lên
đường ! Là lời của ông ké được
viết sau dấu hai chấm, xuống
dịng, gạch đầu dịng.


Hs viết ra nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv theo dõi, uốn nắn.
 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs tìm được các tiếng có vần ay/ây.
m đầu<i><b>l/n</b>, </i>âm giữa<i><b>i/iê.</b></i>


<i>+ Bài taäp 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Cây <b>sậy</b>, ch<b>ày</b> giã gạo, d<b>ạy</b> học, ngủ d<b>ậy</b>, số b<b>ảy</b>, </i>
<i>dòn b<b>ảy</b>.</i>


+ <i>Bài tập 3:</i>


- u mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.



- Gv dán 4 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm 5 Hs thi
tiếp sức.


- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Gv chốt lại lời giải đúng


Câu a) Trưa nay – nằm – nấu cơm – nát – mọi lần.
Câu b) tìm nước – dìm chết - Chim Gáy – thoát hiểm.


Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua điền các vần
<i><b>ay/ây.</b></i>


Đại diện từng tổ trình bày bài
làm của mình.


Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm việc cá nhân .
Hs thi tiếp sức.


Hs cả lớp nhận xét.



Hs nhìn bảng đọc lời giải đúng.
Cả lớp sửa bài vào VBT.


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Nhớ Việt Bắc.
- Nhận xét tiết học.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN SỐNG</b>


<b>I.Mục tieâu :</b>



Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế … ở địa phương.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



Giáo viên : Hình vẽ trang 52, 53, 54, 55 SGK
Học sinh : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : </i>( 1’ )


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :</i> Không chơi các trò chơi nguy hiểm
(4’ )


<b>-</b> Kể tên những trị chơi mình thường chơi trong giờ
ra chơi và trong thời gian nghỉ giữa giờ.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ


<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ ) Tỉnh ( thành
phố ) nơi bạn đang sống


 Hoạt động 1 : Làm việc với SGK ( 7’ )
 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học
sinh quan sát tranh trong SGK trang 52, 53, 54, mỗi
nhóm thảo luận 1 tranh


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu : quan sát và kể tên những cơ
quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế, … cấp tỉnh
có trong các hình.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Nhận xeùt


 <i>Kết luận</i>: <i>ở mỗi tỉnh, thành phố đều có rất</i>
<i>nhiều các cơ quan như hành chính, văn hố, giáo</i>
<i>dục, y tế, … để điều hành cơng việc, phục vụ đời</i>
<i>sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ nhân dân </i>
<b>*</b>



Củng cố : Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi <i>“Ai</i>
<i>nhanh ai đúng”</i> với yêu cầu : Nối các cơ quan, công
sở với chức năng, nhiệm vụ tương ứng.


Trụ sở UBND Truyền phát thông tin rộng rãi<sub>đến nhân dân.</sub>
Bệnh viện Nơi vui chơi giải trí


Bưu điện Trưng bày, cất giữ tư liệu lịch<sub>sử </sub>
Công viên Trao đổi thông tin liên lạc
Trường học Sản xuất các sản phẩm phục<sub>vụ con người </sub>
Đài phát


thanh Nơi học tập của các em
Viện bảo


tàng Khám chữa bệnh cho nhândân


<b>-</b>Hát


<b>-</b>Học sinh kể


<b>-</b>Học sinh quan sát và thảo luận
<b>-</b>Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy.


<b>-</b>Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình


<b>-</b>Các nhóm khác nghe và bổ
sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Xí nghiệp Đảm bảo, duy trì trật tự, an<sub>ninh.</sub>
Trụ sở cơng


an


Điều khiển hoạt động của một
tỉnh, thành phố.


Chợ Trao đổi bn bán, hàng hố.
<i><b>4.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dị :</i> ( 1’ )


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : bài 28 : Tỉnh ( thành phố nơi bạn đang sống ( tiếp theo ).

<b>Luyện Tốn</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh củng cố các bảng nhân chia đã học, vận dụng vào giải toán bài toán giải
bằng hai phép tính. Luyện kĩ năng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy
số lớn.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ



Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?
2. Luyện tập


Tổ chức cho học sinh yếu hoàn thành bài tập 1, 2, 3 vở bài tập, học sinh cịn lại làm các
bài tập trong đó.


Bài tập luyện tập:
Bài 1. Tính nhẩm


7 × 7 7 × 6 7 × 5 7 × 8 7 × 9


7 × 1 7 × 2 7 × 3 7 × 4 7 × 10 7 × 0


8 : 8 24 : 8 40 : 8 56 : 8 72 : 8


0: 8 16 : 8 32 : 8 48 : 8 64 : 8 80 : 8


Bài 2. Tìm x


x : 6 = 120 x × 7 = 42 x × 9 = 72 x: 9 = 45


Bài 3. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất có 80 lít, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 10 lít.
Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?


Bài 4. Có hai bao gạo, bao thứ nhất ít hơn bao thứ hai 28 kg gạo. Nếu bớt ở bao thứ nhất 8 kg thì
bao thứ nhất có số kg gạo bằng một phần ba bao thứ hai. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?


Gợi ý: Nếu bớt ở bao thứ nhất đi 8 kg thì bao thứ hai nhiều hơn bao thứ nhất 28 + 8 = 36
kg, và bằng 1/3. Do vậy 36 kg tương ứng với 2 phần. Một phần là 18 kg. Từ đó tính được số gạo


ở mỗi bao.


3. Củng cố


Bài toán giải bằng hai phép tính cần lưu ý tìm một thành phần chưa biết rồi mới tìm tổng.
Nhắc học sinh yếu học thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện viết chính tả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện kĩ năng nghe, viết đúng chính tả đoạn "Người Kinh…. Đúng đấy!" trong bài
Người con của Tây Nguyên.


Phân biệt l/n; x/s trong một số trường hợp cụ thể, biết bám vào nghĩa để viết đúng chính
tả.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Luy n t pệ ậ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hướng dẫn chính tả:
Đọc một lần bài viết


Hướng dẫn viết từ ngữ khó:



Người Kinh, người Thượng, đồn kết, làm
rẫy, Đại hội, nghe xong, cơng kênh, lũ làng
Đọc cho học sinh viết bài.


Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Phân biệt bằng cách đặt câu
lem/ nem; lơi/nơi; lổ/nổ
xa/sa


Học sinh đọc 2 lần, 2 học sinh đọc to, cả
lớp theo dõi


Tập viết trên bảng con


Chữa bài, lưu ý những chữ khó
Viết bài, đổi vở sốt lỗi


xa: chỉ khoảng cách (không gần); xa= xe;
xa kéo sợi…


sa: rơi vào, rơi xuống


sa: cát, hằng hà sa số: rất nhiều như cát
sơng Hồng Hà


3. Củng cố- dặn dò


Nhắc lại một số từ ngữ dễ nhầm lẫn trong bài và các trường hợp vừa tìm được.
Nhắc học sinh khi viết phải cẩn thận, lựa chọn để viết đúng



<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu biêt ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.


- Hiểu nội dung: Bài thơ ca ngợi đất nước Việt Nam đẹp và đánh giặc giỏi.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
 Bản đồ Việt Nam.


 Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
 Bảng phụ chép sẵn bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ ( 4 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>* Giới thiệu bài (1 phút )</b>


- Ghi tên bài lên bảng.


<b> * Hoạt động 1: Luyện đọc ( 30 phút )</b>
<b> Cách tiến hành</b>


<i>a) Đọc mẫu</i>



- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng tha
thiết, tình cảm, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
cảm, thể hiện sự tự hào ở đoạn cuối khi nói
về người Tây Bắc đánh giặc giỏi..


b) HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ trước lớp. Theo dõi HS đọc bài và nhắc
HS ngắt nhịp cho đúng.


- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các
từ khó.


- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc bài lần 2
trước lớp, mỗi HS đọc một khổ.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ.
<b> * Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài ( 7 phút )</b>
Cách tiến hành


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.



- Trong bài thơ tác giả có sử dụng cách xưng
hơ rất thân thiết là "ta", "mình", em hãy cho
biết "ta" chỉ ai, "mình" chi những ai ?


- Hỏi : Khi về xi, người cán bộ nhớ những


- Nghe GV giới thiệu bài.
HS nhắc lại đề.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- HS đọc đúng các từ cần chú ý phát âm
đã nêu ở <i>Mục tiêu.</i>


- Mỗi HS đọc 2 dòng, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV:


- 2 HS đọc bài. Chú ý ngắt giọng đúng
nhịp thơ :


Ta về,/ mình có nhớ ta/


<i>Ta về,/ ta nhớ / những hoa cùng người.//</i>
Rừng xanh / hoa chuối đỏ tươi/


<i>Đèo cao nắng ánh / dao cài thắt lưng.//</i>
Ngày xuân / mơ nở trắng rừng/



<i>Nhớ người đan nón/chuốt từng sợi dang.//</i>
Nhớ khi / giặc đến / giặc lùng /


<i>Rừng cây núi đá / ta cùng đánh Tây.//</i>
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc
một khổ thơ trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

gì ?


- Khi về xi, người cán bộ đã nhắn nhủ với người
Việt Bắc rằng "Ta về, ta nhớ những hoa cùng
người", "hoa" trong lời nhắn nhủ này chính là cảnh
rừng Việt Bắc. Vậy cảnh rừng Việt Bắc có gì
đẹp ? Hãy đọc thầm bài thơ và tìm những câu thơ
nói nên vẻ đẹp của rừng Việt Bắc?


- Giảng : Với 4 câu thơ, tác giả đã vẽ nên trước
mắt chúng ta một bức tranh tuyệt đẹp về núi rừng
Việt Bắc. Việt Bắc rực rỡ với nhiều màu sắc khác
nhau như rừng xanh, hoa chuối đỏ, hoa mơ trắng,
lá phách vàng. Việt Bắc cũng sôi nổi với tiếng ve
nhưng cũng thật yên ả với ánh trăng thu. Cảnh
Việt Bắc đẹp và người Việt Bắc thì đánh giặc thật
giỏi. Em hãy tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc


đánh giặc giỏi?


- Nhớ người Việt Bắc tác giả không chỉ nhớ
những ngày đánh giặc oanh liệt nhớ vẻ đẹp,
nhớ những hoạt động thường ngày của người
Việt Bắc. Em hãy tìm trong bài thơ những
câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc?
- Hỏi : Qua những điều vừa tìm hiểu, bạn nào
cho biết nội dung chính của bài thơ là gì ?
- Hỏi : Tình cảm của tác giả đối với con
người và cảnh rừng Việt Bắc như thế nào ?
<b> * Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ (6’) </b>
<b>Mục tiêu</b>


- HS đọc thuộc bài thơ
<b> </b>


<b>Cách tiến hành</b>


- GV u cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng
thanh bài thơ.


- Xoáù dần bài thơ trên bảng và yêu cầu HS
đọc sau mỗi lần xố.


- u cầu HS tự học thuộc lịng bài thơ, sau
đó gọi một số HS đọc trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.



<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 4 ph )</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc bài thơ, chuẩn
bị bài sau.


Việt Bắc, người ở lại.


- Khi về dưới xuôi, người cán bộ nhớ hoa,
nhớ người Việt Bắc.


- HS đọc thầm lại khổ thơ đầu và trả lời :
Những câu thơ đó là : <i>Rừng xanh hoa </i>
<i>chuối đỏ tươi ; Ngày xuân mơ nở trắng </i>
<i>rừng ; Ve kêu rừng phách đổ vàng ; Rừng </i>
<i>thu trăng rọi hồ bình.</i>




Nghe giảng và nghe câu hỏi, sau đó trả
lời : Những câu thơ cho ta thấy Việt Bắc
đấnh giặc giỏi là : <i>Rừng cây núi đá ta </i>
<i>cùng đánh Tây ; Núi giăng thành luỹ sắt </i>
<i>dày ; Rừng che bộ đội rừng vây quân thù.</i>


- Những câu thơ cho thấy vẻ đẹp của
người Việt Bắc là : <i>Đèo cao nắng ánh dao</i>
<i>cài thắt lưng ; Nhớ người đan nón chuốt </i>
<i>từng sợi dang ; Nhớ cô em gái hái măng </i>
<i>một mình ; Nhớ ai tiếng hát ân tình thuỷ </i>


<i>chung.</i>


- Nội dung chính của bài thơ là cho ta thấy
cảnh Việt Bắc rất đẹp, người Việt Bắc
cũng rất đẹp và đánh giặc giỏi.


- Tác giả rất gắn bó, yêu thương, nhưỡng
mộ cảnh vật và con người Việt Bắc. Khi
về xuôi, tác giả rất nhớ Việt Bắc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Đọc bài theo yêu cầu, có thể đọc đồng thanh
theo lớp, tổ, nhóm, hoặc đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 68: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn ( có một phép chia 9)
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b></i>


<i>-</i> Gọi hs đọc thuộc lịng bảng chia9
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2/75 VBT
- Nhận xét và cho điểm hs


<i><b>2.Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập-Thực hành (25 phút)</b>


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


-1hs nêu y/c của bài


- Y/c hs suy nghĩ và tự làm phần a)


- Khi đã biết 9 x 6 = 54, có thể ghi ngay kết quả
54 : 9 được khơng, vì sao?


- Y/c hs giải thích tương tự với các trường hợp còn
lại


- Y/c hs đọc từng cặp phép tính trong bài
<i>- </i>Cho hs tiếp phần b)


<i><b>*Bài 2</b></i>


<i>- </i>Y/c 1hs nêu y/c của bài


<i>- </i>Y/c hs nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương
rồilàm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 3</b></i>



- Gọi 1hs đọc đề bài.


- Bài tốn cho ta biết những gì ?
<i>- </i>Bài tốn hỏi gì ?


<i>- </i>Bài tốn này giải bằng mấy phép tính?
<i>- </i>Phép tính thứ nhất đi tìm gì ?


- Phép tính thứ hai tìm gì ?
-<i>Y</i> /c hs trình bày bài giải


- Hs cả lớp làm vào vở bài tập, 4 hs lên
bảng làm bài


- Có thể ghi ngay 54 : 9 =6 .Vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ được
thừa số kia


- Hs làm bài vào vở, 2hs ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng làm


- Số nhà phải xây là 36 ngôi nhà
- Số nhà xây được là1/9 số nhà
- Số nhà còn phải xây


- Giải bằng hai phép tính
- Tìm số ngơi nhà đã xây được
- Tìm số ngơi nhà còn phải xây


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>*Bài 4</b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì <i>?</i>


<i>- </i>Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?


- Muốn tìm 1/9 số ô vuông có trong hình a) ta
phải làm như thế nào?


<i>- </i>Hướng dẫn hs tơ màu vào hai ơ vng trong
hình a)


- Tiến hànhtương tự với phần b)
<b>Kết luận : </b>


<b> Muốn tìm 1 phần mấy của một số, ta lấy số đó</b>
chia cho số phần


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/76 VBT


<i>- </i>Nhận xét tiết học


Số ngơi nhà cần phải xây là:
36 – 4 = 32 ( nhà)
Đáp số : 32 nhà


- Tìm 1/9 số ô vuông có trong mỗi hình


-18 ô vuông


- Lấy 18 : 9 = 2 ( ô vuông )


<b>MÜ tht</b>


<b>Bài 14</b>

<b>Vẽ con vật quen thuộc</b>


I. MỤC TIÊU


<b>-</b> HS quan sát, nhận xét về hình dáng, đặc điểm và màu sắc một số con vật quen thuộc.
<b>-</b> Biết cách vẽ và vẽ được hình dáng con vật.


<b>-</b> Học sinh yêu mến các con vật.
II. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b> </b><i><b>Giaùo Viên Chuẩn Bị:</b></i>


<b>-</b> Sưu tầm một số tranh ảnh về c.ác con vật (con chó, con mèo, trâu, bị, gà, lợn,…)(Nếu có)
<b>-</b> Tranh vẽ một số con vật của thiếu nhi (Nếu có)


<b>-</b> Một số bài vẽ của học sinh các năm trước.
<b>-</b> Bộ đồ dùng dạy học.


<i><b>Hoïc Sinh Chuẩn Bị:</b></i>


<b>-</b> Tranh ảnh một vài con vật quen thuộc (Nếu có)
<b>-</b> Vở tập vẽ, giấy vẽ. Bút chì, gơm, màu vẽ.
<b>-</b> Bộ đồ dùng học vẽ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



 1<i><b>/ Ổn định</b><b>: </b><b> </b></i> Giáo viên cùng học sinh hát một bài hát vui.
 2/ <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b> 3/ </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>a / Giới thiệu bài</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b / các hoạt động</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c/ Hoạt động nối tiếp:


<b>1- </b>Hướng dẫn các em chuẩn bị bài học sau.


- Em nào chưa vẽ xong về nhà vẽ tiếp cho hoàn chỉnh.


- Sưu tầm tranh ảnh các con vật đóng thành tập


<b>TẬP VIẾT</b>

<b>ÔN CHỮ HOA K</b>


I/ Mục tiêu :


Viết đúng chữ hoa

K

(1 dòng),

Kh ,Y

(1 dòng).


Viết đúng tên riêng

Yết Kiêu

(1 dịng) và câu ứng dụng “

Lời nói …


vừa long nhau”

(1 lần).


<b>II/ Chuẩn bị : </b>



-GV: chữ mẫu

K, Y,

tên riêng

: Yết Kiêu

và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
-HS : Vở tập viết, bảng con, phấn


<b>III/ Các hoạt động : </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> <b> </b> Ổn định: </i>( 1’ )
<i><b>2.</b></i>


<i> <b> </b> Bài cũ :</i> ( 4’ )


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh và chấm điểm
một số bài.


- Gọi học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết ở bài
trước.


- Cho học sinh viết vào bảng con : Ông Ích Khiêm, Ít
- Nhận xét


<i><b>3.</b></i>


<i> <b> </b> Bài mới:</i>
Giới thiệu bài : ( 1’ )


Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con ( 18’ )
 <i>Luyện viết chữ hoa</i>


- GV cho HS quan sát tên riêng và câu ứng dụng.



+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên riêng và
câu ứng dụng ?


- GV gắn chữ K trên bảng cho học sinh quan sát và nhận
xét.


+ Chữ K được viết mấy nét ?
+ Chữ K hoa gồm những nét nào?


- Giáo viên viết chữ Kh, Y hoa cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở
bảng lớp cho học sinh quan sát


- Giáo viên lần lượt viết từng chữ hoa cỡ nhỏ trên dịng


- Hát


- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết bảng con


- Các chữ hoa là : K, Y
- HS quan sát và nhận xét.
- 3 nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

kẻ li ở bảng lớp, kết hợp lưu ý về cách viết.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con từng chữ hoa :
 Chữ K hoa cỡ nhỏ : 2 lần


 Chữ Kh, Y hoa cỡ nhỏ : 2 lần


- Giáo viên nhận xét.


 <i>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )</i>


- GV cho học sinh đọc tên riêng : Yết Kiêu


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tên riêng cho học
sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?
+ Chữ nào viết một li ?


+ Chữ nào viết một li rưỡi ?
+ Đọc lại từ ứng dụng


- GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li
ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con chữ.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.


 <i>Luyện viết câu ứng dụng </i>


- GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :


Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một lòng
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn câu tục ngữ cho học
sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa ?



- Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn


Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Giáo viên nêu yêu cầu :


+ Viết chữ K : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết chữ Kh, Y : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Yết Kiêu : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết và cho HS viết vào
vở.


Chấm, chữa bài


- Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài


- Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh nghiệm
chung


- Cá nhân


- K, Y
- ê, i, u
- t


- Cá nhân



- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
- Cá nhân


- Học sinh quan sát và nhận
xét.


- Khi


- Học sinh viết bảng con


( 16’ )


Học sinh nhắc
- HS viết vở
<i><b>4.</b></i>


<i> <b> </b> Nhận xét – Dặn dò :</i> ( 1’ )


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> Chuẩn bị : bài : ôn chữ hoa L
<b>THỦ CƠNG</b>


CẮT, DÁN CHỮ H, U (TIẾT 2)



<b>I. Mục tiêu : </b>


-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U



-Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nahu. Chữ dán tương
đối phẳng.


<b>II. Chuaån bò :</b>


<i>GV :</i> Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích
thước đủ lớn để học sinh quan sát


<i>HS :</i> bút chì, kéo thủ cơng, giấy nháp.

<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1.</b></i>


<i> <b> </b> Ổn định : </i>( 1’ )
<i><b>2.</b></i>


<i> <b> </b> Bài cũ:</i> cắt, dán chữ I, T ( 4’ )
<b>-</b>Kiểm tra đồ dùng của học sinh.


<i><b>3.</b></i>


<i> Bài mới:</i>


Giới thiệu bài : cắt, dán chữ H, U (Tiết 2 )(1’)
Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS ơn lại quy
trình(10’)


<b>-</b>Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu các chữ H, U,


yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét :


<i>+ Các chữ H, U rộng mấy ô ?</i>
<i>+ So sánh chữ H và chữ U ?</i>


<b>-</b>Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đơi theo chiều dọc
và nói : Nếu gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc thì nữa
bên trái và nữa bên phải của chữ H, U trùng khít nhau.
Vì vậy, muốn cắt được chữ H, U chỉ cần kẻ chữ H, U rồi
gấp giấy theo chiều dọc và cắt theo đường kẻ.


Hoạt động 2 : HS thực hành cắt, dán chữ (14’)
a) Bước 1 : Kẻ chữ H, U .


<b>-</b>Giáo viên treo tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U
lên bảng.


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn :


+ Lật mặt sau tờ giấy thủ công, kẻ, cắt hai hình
chữ nhật có chiều dài 5 ơ, rộng 3 ơ


+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ H, U vào 2
hình chữ nhật. Sau đó kẻ chữ H, U theo các điểm đã
đánh dấu như hình 2a, b. Riêng đối với chữ U, cần vẽ


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh quan sát, nhận xét và
trả lời câu hỏi.



<b>-</b> Các chữ H, U rộng 1 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

các đường lượn góc như hình 2c
3 ơ


5 ô


a)


3 oâ


5 oâ


b)
Hình 2
b) Bước 2 : Cắt chữ H, U .


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp đơi hình chữ nhật
đã kẻ chữ H, U (Hình 2a,b) theo đường dấu giữa (mặt
trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nữa chữ H, U, bỏ phần
gạch chéo (Hình 3a, b). Mở ra được chữ H, U như chữ
mẫu (Hình 1)


c) Bước 3 : Dán chữ H, U .


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ H, U theo các
bước sau :


+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho cân


đối trên đường chuẩn


+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí
đã định


+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết
cho phẳng ( Hình 4 )


<b>-</b>Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực hiện thao
tác dán.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình kẻ,
cắt, dán chữ H, U và nhận xét


<b>-</b>Giáo viên uốn nắn những thao tác chưa đúng của học
sinh.


<b>-</b>Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt, dán
chữ H, U theo nhóm.


<b>-</b>GV u cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của mình.
<b>-</b>Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để
tuyên dương.


<b>-</b>Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh.


Hình 1


a) b)



Hình 3


Hình 4
<b>-</b> Học sinh quan sát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe Giáo viên
hướng dẫn.


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Nhận xét, dặn dò: </b><b> ( 1’ )</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Chuẩn bị : kẻ, cắt, dán chữ V
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 nm 2009</b></i>

<b>Th dc</b>



<b>Bài 28 : </b>

<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>


<b>Trò chơi: Đua ng</b>

<b>a.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi " Đua ngựa ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi c.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>



Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ


Phơng tiện : Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch cho trò chơi " Đua ngựa "


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội</b>


<b>dung</b>


1. Phần
mở đầu


2. Phần
cơ bản


3. Phần
kết thúc


Thời
l-ợng


3 - 5 '


25 - 27 '


2 - 3 '


<b>Hoạt động của thầy</b>




+ GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung,
yªu cầu giờ học


- GV điều khiển lớp


- Chi trũ chi " Kéo ca lừa xẻ
+ Ôn bài TD phát triển chung
- GV hô nhịp liên tục, mỗi động
tác 4 x 8 nhịp


- GV đến từng tổ sửa sai động tỏc
cho HS


- Biểu diễn thi đua bài thể dục ph¸t
triĨn chung


- Tuỳ theo thực tiễn khả năng thực
hiện động tác của HS GV có thể
đảo thứ tự động tác của HS để các
em tự tập


- Ch¬i trò chơi " Đua ngựa "


+ GV cùng HS hệ thèng bµi
- GV nhËn xÐt giê häc


<b>Hoạt động của trị</b>



+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập



- HS chơi trò chơi, kết hợp đọc các
vần điệu


- HS tập liên hoàn 8 động tác
- HS chia tổ tp luyn theo khu
vc


- Mỗi tổ cử 4, 5 em lên biểu diễn bài
thể dục phát triển chung


- Khi động kĩ lại các khớp cổ chân,
đầu gối. Cho HS tập lại cách cầm
ngựa, cách phi ngựa, cách quay
vòng


- Các tổ, đội thi đua với nhau
+ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 69 CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(chia hết và chia có dư).
-Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải toán liên quan đến phép chia.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi hs lên làm bài1,2,3/76VBT
- Nhận xét, sửa bài và cho điểm hs


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>


số có hai chữ số cho số có 1 chữ số ( 12 phút )
<b>Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có
1 chữ so á(chia hết và chia có dư)


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<b>* Phép chia 72 : 3</b>


- Viết lên bảng phép tính 72 : 3
- Y/c hs đặt tính theo cột dọc


- Gv hướng dẫn hs thực hiện phép chia:


Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia,
sau đó mới chia đến hàng đơn vị


+ 7 chia 3 được 2,viết 2, 2 x 3 = 6 ; 7- 6=1


+ Hạ 2 được 12;12 chia 3 bằng 4;viết 4 ; 4 nhân
3 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0


<b>* Pheùp chia 65 : 2</b>


- Tiến hành như với phép chia 72 : 3 = 24


<b>Kết luận :</b>


Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia,
sau đó mới chia đến hàng đơn vị


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13 </b>
<b>phút )</b>


<i><b>*Baøi 1</b></i>


- Xác định y/c của bài, sau đó cho hs tự làm bài
- Chữa bài


+ Y/c hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ Y/c hs nêu từng bước thực hiện phép tính của
mình, nêu các phép chia hết phép chia có dư
trong bài


<i><b>*Baøi 2</b></i>


- Gọi 1hs đọc y/c của bài hai


- Y/c hs nêu cách tìm 1/5 của 1 số và tự làm bài


<b>*Bài 3</b>


- 1hs lên bảng đặt tính


- Hs cả lớp làm bài vào vở, 2hs lên
bảng làm bài



- Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó
chia cho 5


Giaûi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi 1hs đọc đề bài


- Có tất cả bao nhiêu mét vải?


- May 1 bộ quần áo hết mấy mét vải?


- Muốn biết 1 mét vải may được nhiều nhất bao nhiêu
bộ quần áo mà mỗi bộ may hết 3 mét thì ta phải làm
phép tính gì ?


- Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ
quần áo và còn thừa ra mấy mét vải ?


- Hướng dẫn hs trình bày lời giải bài tốn
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố,dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/77VBT


- Nhận xét tiết học


- 3m


- Làm phép tính chia 31 : 3 =10 (dö 1)


- May được nhiều nhất 10 bộ quần áo


và cịn thừa 1m vải


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


Ơn tập về từ chỉ đặc điểm- Câu :Ai ,thế nào?


<b>I.</b> <b>MUẽC TIÊU</b>


<b>-</b> Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ ( BT 1).


<b>-</b> Xác định đợc các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào ( BT 2)


 -Tìm đúng các bộ phận tronh câu trả lời câu hỏi: <i>Ai (cái gì, con gì)? Thế nào?</i>(BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Các câu thơ, câu văn trong các bài tập viết sẵn trên bảng hoặc bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 3 HS lên bảng làm miệng 3 bài tập của
giờ <i>Luyện từ và câu </i>tuần trước<i>.</i>


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BAØI MỚI
<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.



<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


<i>-</i> Gọi HS đọc yêu cầu bài .


- Giới thiệu về từ chỉ đặc điểm: Khi nói đến
mỗi người, mỗi vật, mỗi hiện tượng… xung
quanh chúng ta đều có thể nói kèm cả đặc
điểm của chúng. Ví dụ: đường ngọt, muối
mặn, nước trong, hoa đỏ, chạy nhanh thì các từ
<i>ngọt, mặn, trong, đỏ, nhanh </i>chính là các từ chỉ
đặc điểm của các sự vật vừa nêu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và gạch chân dưới các


- 3 HS lên bảng làm baiø, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- Nghe GV giới thiệu bài.


- 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS đọc đoạn thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

từ chỉ đặc điểm có trong đoạn thơ trên.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>Baøi 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS đọc câu thơ a)


- Hỏi: Trong câu thơ trên, các sự vật nào được
so sánh với nhau?


- Tiếng suối được so sánh với tiếng hát về đặc
điểm nào?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần cịn
lại.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đọc câu văn a)


- Hỏi: <i>Ai rất nhanh trí và dũng cảm?</i>


- Vậy bộ phận nào trong câu: <i>Anh Kim Đồng</i>
<i>rất dũng cảm </i>trả lời cho câu hỏi <i>Ai?</i>


- Anh Kim Đồng <i>như thế nào?</i>


- Vậy bộ phận nào trong câu <i>Anh Kim Đồng</i>
<i>rất nhanh trí và dũng cảm </i>trả lời cho câu hỏi
<i>như thế nào?</i>


- Yêu cầu HS làm các phần còn lại của bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.



*Mở rộng:


- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết bộ phận trả
lời câu hỏi <i>như thế nào? </i>Trong các câu trên là
nói về đặc điểm hay hoạt động của bộ phận <i>ai</i>
<i>(cái gì, con gì)?</i>


- Gọi một số HS đặt câu theo mẫu <i>Ai (cái gì,</i>
<i>con gì) như thế nào?</i>


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.


<i>bát ngát, xanh ngắt.</i>


- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- 1 HS đọc.


- Tiếng suối được so sánh với tiếng hát.
- Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Đáp án:


b) Ông hiền như hạt gạo.
Bà hiền như suối trong.


c) Giọt nước cam Xã Đoài vàng như giọt


mật.


- 1 HS đọc trước lớp.


- HS đọc: <i>Anh Kim Đồng rất nhanh trí và</i>
<i>dũng cảm.</i>


- 1 HS trả lời: <i>Anh Kim Đồng.</i>
- Bộ phận <i>Anh Kim Đồng.</i>


- Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng
cảm.


- Bộ phận đó là <i>rất nhanh trí và dũng</i>
<i>cảm.</i>


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- Đáp án:


b) Những hạt sương sớm/
<i> Cái gì?</i>


Long lanh như những bóng đèn pha lê
<i>Như thế nào?</i>


c) Chợ hoa trên đường Nguyễn
<i>Cái gì?</i>



Huệ đơng nghịt người.
<i>Như thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Dặn dò HS về nhà ơn lại các bài tập trong
tiết học, tìm các từ chỉ đặc điểm của các vật,
con vật xung quanh em


- 3 đến 4 HS đặt câu, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- Nghe GV dặn dò cuối tiết học.


<b>Luyện Tốn</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


Luyện kĩ năng giải bài toán dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, củng cố bảng nhân,
chia đã học.


Học sinh giỏi luyện tập bài tốn giải bằng nhiều phép tính, quan hệ giữa thành phần và
kết quả phép tính và bài tốn suy luận đơn giản.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Luyện tập



Hướng dẫn học sinh yếu và trung bình làm trong vở bài tập và một số bài tập luyện tập
sau


Bài 1. Tính nhẩm


3 × 4 5 × 7 3 × 9 6 × 7 5 × 6 2 × 9


42: 6 24 : 4 18: 3 63 : 7 48: 6 54 : 6


7 × 2 7 × 1 7 × 9 7 × 8 7 × 4 7 × 5


7 × 7 7 × 6 7 × 10 7 × 0 8 × 8 8 × 9


8 × 1 8 × 2 8 × 5 8 × 4 8 × 6 8 × 3


8 × 7 8 × 0 8 × 10 56: 7 21: 7 42: 7


Bài 2. Trang trại nhà ơng Tồn có 64 cây vải và 4 cây bưởi. Hỏi số cây vải gấp mấy lần số cây
bưởi?


Bài 3. Một nhóm học sinh đi xem phim, Hồng đếm được 12 bạn trai và số bạn gái bằng 1/2 số
bạn trai. Hỏi có bao nhiêu bạn đi xem phim?


Bài 4. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 28 lít, sau đó người ta đổ thêm vào thùng thứ nhất 14
lít nên số lít dầu ở thùng thứ hai bằng 1/6 thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu số lít dầu ở thùng thứ nhất
gấp mấy lần thùng thứ hai?


Gợi ý: Sau khi đổ thùng thứ nhất có bao nhiêu lít?



Tính số dầu ở thùng thứ hai (bằng 1/6 thùng thứ nhất)


Tính xem ban đầu thùng thứ nhất gấp bao nhiêu lần thùng thứ hai.
3. <b>Củng cố</b>


Nhắc lại bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và bài tốn tìm thành phần phép tính.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>



<b>Luyện tập làm văn</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh luyện kĩ năng làm bài văn báo cáo, tập báo cáo kết quả hoạt động của tổ
em trong tháng vừa qua với thầy hiệu trưởng. Viết thành bài văn hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>B. Chuẩn bị</b>


Thống kê số điểm 9-10 mà tổ em đạt được trong tháng, thống kê những học sinh được
khen thưởng, được tuyên dương…


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. D y bài m iạ ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Nêu yêu cầu giờ học



Chép đề lên bảng, cho học sinh xác định yêu
cầu đề bài.


- Đề yêu cầu làm gì?
Hướng dẫn làm miệng:


- Giới thiệu về các thành viên trong tổ, ai tổ
trưởng, thành viên gồm có những ai, tên là gì,
có đặc điểm gì hay,


- Giới thiệu về hoạt động của tổ trong tháng.
- Đi học có đều khơng, có chăm học khơng, có
hồn thành nhiệm vụ học tập khơng, trong lớp
có tích cực làm bài khơng, có hồn thành
nhiệm vụ do thầy cô giao cho không, đạt được
tất cả bao nhiêu điểm 9-10, việc tham gia các
hoạt động chung như múa hát sân trường, giữ
vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, làm vệ
sinh trực nhật lớp….


Xác định yêu cầu đề bài


Giới thiệu với thầy hiệu trưởng về tổ em hoạt
động của tổ em trong tháng qua với thầy hiệu
trưởng.


Trả lời câu hỏi


Thực hành viết báo cáo theo đơn vị tổ
Báo cáo trước lớp



Nhận xét, đánh giá, bổ sung
3. <b>Củng cố</b>


Cách làm một báo cáo.


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 70 CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ1 CHỮ SỐ (TIẾP)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(chia hết và chia có dư).
-Biết giải bài tốn có phép chia và xếp hình tạo thành hình vng.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/77 VBT
- Chữa bài và cho điểm hs


<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hai chữ số với số có hai chữ số(12 phút )
<b>Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số với số có
1 chữ số( có dư ở các lượt chia)



<b>Cách tieẫn hành:</b>


- Gv viết lên bảng phép tính 78 : 4 = ?
- Y/c hs đặt tính theo cột dọc


- Gv y/c hs suy nghĩ và tự thực hiện phép tính sau
đó gọi 1hs khá giỏi nêu cách tính, 1 số em yếu
nhắc lại


<b> Kết luận : Lưu ý, chia số hàng chục trước, số dư bao</b>
giờ cũng béhơn số chia


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 13</b>
<b>phút )</b>


<b>Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số với số có
1 chữ số( có dư ở các lượt chia)


- Củng cố về giải toán, vẽ hình tứ giác có hai góc
vng


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- Xác định y/c của bài sau đó cho hs tự làm bài
- Chữa bài:


+Y/c hs lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện


phép tính của mình


+Y/c hs nhận xét của bạn trên bảng
*Bài 2


- Gọi 1hs đọc đề bài


- Lớp có bao nhiêu học sinh?


- Loại bàn này trong lớp là loại bàn như thế nào?
- Y/c hs tìm số bàn có hai học sinh ngồi


- Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn chưa có
chỗ ngồi ?


- Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất là một bàn nữa
để bạn hs này có chỗ ngồi.Lúc này trong lớp có tất
cả bao nhiêu bàn ?


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Giúp hs xác định y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và giới thiệu hai cách vẽ
<i><b>*Bài 4</b></i>


- 1hs lên bảng đặt tính, hs cả lớp đặt
tính va øgiấynháp



78 4
4 19
38
36
2


- Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng làm bài
+ 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở đẻ
kiểm tra bài của nhau


- 33hs


- Baøn 2 chỗ ngồi


- Số bàn có 2hs ngồi là 33 : 2 = 16 (dư 1
bạn hs )


- 1 bạn


- T rong lớp có 16 +1=17 (bàn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- 1hs nêu y/c của bài


- Tuyên dương tổ thắng cuộc


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố,dặn dò ( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/78VBT


- Nhận xét tiết học



- hs thi ghép hình nhanh giữa các tổ.Sau
2 phút,tổ nào có nhiều bạn ghép đúng
nhất là tổ thắng cuộc


<b>TẬP LÀM VĂN </b>



<i><b>Nghe kể : Tôi cũng như bác</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện "Tơi cũng như bác" . ( BT 1)


- Bớc đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) vè các bạn trong tổ của mình với
ngời khác ( BT 2).


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa truyện vui <i>"Tôi cũng như bác"</i>


<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: </b>


- <i>"Viết thư"</i>


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài.


<i>* Bài tập 1: </i>Để rèn kỹ năng nghe và kể,


các em sẽ nghe một chuyện vui.


<i>* Bài tập 2:</i> Các em tập giới thiệu mạnh
dạn, tự tin.


<b> Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn làm bài tập.


<i>* Bài 1: </i>


- GV kể chuyện lần 1.


+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu?
+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Vì sao nhà văn không đọc được bản
thông báo này?


- GV kể tiếp lần 2 hoặc 3. Nội dung sách
GV trang 276.


<i>Bài tập 2:</i> Các em tập giới thiệu mạnh
dạn, tự tin.


<b> Củng cố - Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà kể câu chuyện <i>Tơi</i>
<i>cũng như bác</i> cho người thân nghe và


- 3 hoặc 4 HS đọc lại bức thư viết gửi bạn
miền khác.



- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát tranh.


+ 2 nhân vật: nhà văn già và người đứng canh.
+ Vì ơng qn khơng mang theo kính.


- HS thi kể lại câu chuyện.
- HS làm việc theo tổ.


- Một nhóm đóng vai.- Các em chú ý thực
hành tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chuẩn bị bài sau.


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Nghe – Viết :</b>

<i><b> Nhớ Việt Bắc</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – Viết đúng chính t, trỡnh by ỳng hình thức thơ lục bát.
- Lm đúng các bài tập phân biệt: cặp vần dễ lẫn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bài tập 2 viết ở bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động</b>:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: </b>


- HS lên bảng viết các từ: giày dép, dạy
học, kiếm tìm, niên học.


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài.


<b> Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS nghe –


viết.


a) Hướng dẫn Nghe – Viết.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc 1 lần đoạn thơ, từ ngữ: đèo,
dang, phách.


- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Bài chính tả có mấy câu thơ?
b) GV đọc cho HS viết bài.
c) Chấm, chữa bài.


<b> Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn HS làm bài


tập chính tả.


<i>* Bài tập 2:</i>



<i>* Bài tập 3: </i>Lựa chọn.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- Một HS đọc cho 2 hoặc 3 bạn viết bảng lớp
3 từ có vần ay / ây, 2 từ bắt đầu bằng l / n.


- Một HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
+ 5 câu là 10 dòng thơ.


- 2 tốp HS tiếp nối nhau thi làm bài.
- HS sửa bài theo lời giải đúng.
+ Hoa mẫu đơn – mưa mau hạt.
+ Lá trầu – đàn trâu.


<i>* Bài 3a: </i>


- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- HS về nhà đọc bài tập 2.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN SỐNG(TIẾP THEO)</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Giáo viên : Hình vẽ trang 52, 53, 54, 55 SGK
Hoïc sinh : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>




<b>Hoạt động của Giáo viên</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>5.</b></i> <i>Khởi động : </i>( 1’ )


<i><b>6.</b></i> <i>Bài cũ :</i> Không chơi các trò chơi nguy hiểm
(4’ )


<b>-</b> Kể tên những trị chơi mình thường chơi trong giờ
ra chơi và trong thời gian nghỉ giữa giờ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ


<i><b>7.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ ) Tỉnh ( thành
phố ) nơi bạn đang sống


 Hoạt động 1 : Làm việc với SGK ( 7’ )
 <i>Mục tiêu : Nhận biết được một số cơ quan</i>
<i>hành chính cấp tỉnh.</i>


 <i> Phương pháp : quan sát, giảng giải </i>
 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học
sinh quan sát tranh trong SGK trang 52, 53, 54, mỗi
nhóm thảo luận 1 tranh



<b>-</b> Giáo viên yêu cầu : quan sát và kể tên những cơ
quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế, … cấp tỉnh
có trong các hình.


<b>-</b> Giáo viên u cầu đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Nhận xét


 <i>Kết luận</i>: <i>ở mỗi tỉnh, thành phố đều có rất</i>
<i>nhiều các cơ quan như hành chính, văn hố, giáo</i>
<i>dục, y tế, … để điều hành công việc, phục vụ đời</i>
<i>sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ nhân dân </i>
<b>*</b>


Củng cố : Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi <i>“Ai</i>
<i>nhanh ai đúng”</i> với yêu cầu : Nối các cơ quan, công
sở với chức năng, nhiệm vụ tương ứng.


Trụ sở UBND Truyền phát thông tin rộng rãi<sub>đến nhân dân.</sub>
Bệnh viện Nơi vui chơi giải trí


<b>-</b>Hát


<b>-</b>Học sinh kể


<b>-</b>Học sinh quan sát và thảo luận
<b>-</b>Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy.



<b>-</b>Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình


<b>-</b>Các nhóm khác nghe và bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bưu điện Trưng bày, cất giữ tư liệu lịch<sub>sử </sub>
Công viên Trao đổi thông tin liên lạc
Trường học Sản xuất các sản phẩm phục<sub>vụ con người </sub>
Đài phát


thanh


Nơi học tập của các em
Viện bảo


tàng Khám chữa bệnh cho nhândân
Xí nghiệp Đảm bảo, duy trì trật tự, an<sub>ninh.</sub>
Trụ sở công


an


Điều khiển hoạt động của một
tỉnh, thành phố.


Chợ Trao i buụn bỏn, hng hoỏ.


sinh hoạt lớp Tuần 14


đánh giá hoạt động tuần 14 –kế hoạch tuần 15



<b>I/Môc tiªu:</b>


- Giúp h/s biết nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện nề nếp tuần 14
- Nắm bắt kế hoạch tuần 15.


<b>II/C¸c HD chđ u: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 14


- TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 14.
 GV nhận xét chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, cha đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên: còn chậm , cha sạch
- Làm bài: cha đâỳ đủ. - ý thức bảo vệ của công: tốt
<i><b>*TC xếp loại thi ua tun 14</b></i>


HĐ2: Kế hoạch tuần 15


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×