Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

trường thcs phan châu trinh tên lớp kiểm tra học kì i 06 07 môn vật lí 8 a thời gian 45’ điểm i phần trắc nghiệm 5đ câu 1 một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12kmh quãng đường người đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Phan Châu Trinh


Tên:



Lớp:



KIỂM TRA HỌC KÌ I- 06-07


Mơn : Vật lí 8 (A)



Thời gian 45’



Điểm:



<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (5đ)


Câu 1: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi
được là


a. 10km b. 8km c. 9km d.Một kết quả khác


Câu 2: Trong các cách sau cách nào làm tăng lực ma sát?
a. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn


b. Thay ổ trục bằng ổ bi


c. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc
d. Bôi trơn dầu mỡ vào các bề mặt tiếp xúc
Câu 3: Ghép các đại lượng cho phù hợp với đơn vị


1. Vận tốc
2. Áp suất
3. Lực



4. Công cơ học
5. Công suất


a. J
b. N
c. N/m2
d. m/s
e. W
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?


a. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, cùng phương
nhưng ngược chiều.


b. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.


c. Khi có lực tác dụng mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có qn
tính.


d. Lực đẩy Ac si met có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống.


Câu 5:Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 0,3m x 0,5m x 2m ,trọng lượng là
6000N.Áp suất nhỏ nhất miếng gỗ tác dụng lên nền nhà là bao nhiêu?


a.10000N/ m2 <sub>b.6000N/ m</sub>2 <sub>c.40000N/ m</sub>2 <sub>d.Kết quả khác</sub>
Câu 6: Hai bình thơng nhau bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng độ cao, nối thơng
đáy bằng ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối thì điều gì xãy ra?


a. Dầu và nước trộn lẫn vào nhau.
b. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn.



c. Nước chảy sang dầu, do trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu
nên áp suất cột nước lớn hơn cột dầu.


d. Khơng xãy ra điều gì, áp suất ở đáy cột nước và dầu bằng nhau vì cùng độ cao.
Câu 7: Treo một vật vào lực kế và nhúng vào 3 chất lỏng có trọng lượng riêng d1,d2,d3
Quan sát hình vẽ chọn câu đúng.


a. d1 =d2=d3
b.d1 >d2>d3
c.d1 <d2<d3
d.d2>d3> d1


A <sub>B</sub>


K


d2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 8: Khi một vật nổi cân bằng trên mặt nước, trọng lượng P và lực lực đẩy Ácimét FA
có quan hệ như thế nào?


a. P > FA b. P < FA c. P = FA d. P  FA
Câu 9: Các lực nào sau đây khi tác dụng vào vật không thực hiện cơng?


a. Lực vng góc với phương chuyển động của vật
b. Lực tác dụng lên vật nhưng vật đứng yên.


c. Lực tác dụng lên vật và vật chuyển động theo phương của lực.
d. a,b,c đều đúng



Câu 10: Các máy cơ đơn giản như đòn bẩy, ròng rọc động, mặt phẳng nghiêng:
a. Giúp ta được lợi về công


b. Chỉ giúp ta lợi về lực chứ không lợi về công
c. Lợi cả về lực và đường đi


d. a,b,c đều sai


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN</b>: (5đ)


1.Hãy biểu diễn trọng lực của vật có khối lượng 10kg (tỉ xích 1cm ứng với 20N)
2.Một vật được nhúng chìm trong nước ở độ sâu 3m.


a. Tính áp suất của nước tác dụng lên vật.


b. Tính lực đẩy Ác simet lên vật.Biết vật có thể tích 0,5m3<sub> và trọng lượng riêng của </sub>
nước là 10000N/m3<sub>.</sub>


3.Một động cơ điện kéo 1 vật từ giếng sâu 25m lên đều trong 40 giây. Biết lực kéo của
động cơ là F = 1200N.Tính cơng và cơng suất của động cơ điện.


<b>ĐÁP ÁN lí 8</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm:</b>


1. b
2. c


3. 1-d; 2-c, 3-b; 4-a; 5-e
4. d



5. b
6. c
7. d
8. c
9. c
10. b


<b>II.Phần tự luận:</b>


Câu 1: Vật có khối lượng 10kg thí có
trọng lượng 100N


Vẽ đúng phương và chiều (0,5đ)
Vẽ đúng tỉ xích (0,5đ)


Câu 2:


-Tóm tắt đề đúng kí hiệu: (0,5đ)
d = 10000N/m3<sub>; h = 3m; V = 0,5m</sub>3
Tính p và FA


-Tính được áp suất tác dụng lên vật
(0,5đ)


p = d.h = 10000.3 = 30000(N/m2<sub>)</sub>
-Tính được lực đẩy (1đ)


FA = d.V = 10000.0,5 = 5000(N)
Câu 3:



-Tóm tắt: (0,5đ)


F = 1200N; s = 25m; t = 40s
-Tính cơng (0,5đ)


A = F.s = 1200N.25m = 30000J
-Tính cơng suất(1đ)


P = A/t = 30000J/40s = 750W
Trường THCS Phan Châu Trinh


Họ Tên:

KIỂM TRA HỌC KÌ I/07-08

<sub>Mơn : Vật lí 8</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp:

<sub>Thời gian: 45’</sub>



<b>I.Phần trắc nghiệm</b>: (3đ)


1.Một người đi xe đạp trong 40 phút đi được quãng đường 8km. Vận tốc của
người đó là:


a. 10km/h b. 12km/h c. 5km/h d. Một kết quả


khác
2. Trong các cách sau cách nào làm giảm ma sát?


a. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
b. Thay ổ trục bằng ổ bi


c. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc


d. Các cách a,b


3.Ghép các đại lượng cho phù hợp với đơn vị
1. Vận tốc


2. Áp suất
3. Lực


4.Công cơ học


a. N
b. J
c. N/m2
d. m/s
e. W
4. Trong các câu sau câu nào sai?


a. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có qn tính.
b. Lực đẩy Ac si mét có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.


c. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng, đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
d. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.


5.Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng:
a. Càng tăng vì trọng lượng riêng khơng khí tăng
b.Càng giảm vì trọng lượng riêng khơng khí càng giảm
c. Càng giảm vì nhiệt độ khơng khí giảm


d. Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.



6. Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước, trong các câu
mơ tả sau đây câu nào đúng?


a. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
b. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
c. Người lái đò đứng yên so với dòng sơng
d. Người lái đị chuyển đơng so với chiếc thuyền


7.Vận tốc và thời gian chuyển động tên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v1,
v2, v3 và t1, t2, t3 Vận tốc trung bình trên đoạn thẳng AD là


a. vtb =
b. vtb =
c. vtb = + +
d. Cả 3 đều đúng


I.


8. Điền từ vào chổ trống trong các
câu sau:


Lực tác dụng lên vật làm cho vận tốc
của vật...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm
mục đích gì?


a. Làm giảm ma sát
b. Làm tăng ma sát
c. Làm giảm áp suất


d. Làm tăng áp suất


10. Phương án nào trong các phương
án sau có thể làm tăng áp suất của
một vật tác dụng xuống mặt sàn?
a.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
b. Giảm áp lực và giảm diện tích bị
ép


c. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép
d. Giảm áp lực và tăng diện tích bị
ép.


11. Trong bình thơng nhau chứa cùng
một chất lỏng. Áp suất tại điểm nào
lớn nhất, nhỏ nhất?


a. Tại E nhỏ nhất , tại A lớn nhất
b. Tại D lớn nhất, tại B nhỏ nhất
c. Tại E lớn nhất tại A nhỏ nhất
d. Tại C nhỏ nhất tại A lớn nhất
12. Khi một vật nổi trên mặt nước trọng
lượng của nó và lực đẩy Ac si met có
quan hệ như thế nào?


a. P > FA b. P < FA
<b>I.Phần tự luận:</b>


1.Hãy biểu diễn trọng lực của vật có
khối lượng 8kg



2. Treo một vật nhỏ vào một lực kế
và đặt chúng trong khơng khí thấy
lực kế chỉ F1 = 9N, khi nhúng vật
chìm hồn tồn trong nước thì lực kế
chỉ F2 = 5N. Cho trọng lượng riêng
của nước là 10000N/m3


a. Tính lực đẩy của nước tác dụng lên
vật


b. Tính thể tích của vật.


3. Một cái thùng đựng đầy dầu có
chiều cao 0,4m và có diện tích đáy là
0,12m2


a. Tính áp suất của dầu lên đáy thùng.
b. Tính áp lực của dầu lên đáy thùng.
Biết trọng lượng riêng của dầu là
8000N/m3


Đỗ Thị Kim Chương- PCT


<b>ĐÁP ÁN</b>



I.Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ



1

2

3

4

5

6

7

8




a

d

b

b

a

b

Thay



đổi


II. Tự luận: 7đ



1.Biểu diễn lực


m = 8kg



P = 10.m = 80N


Tỉ xích tuỳ ý



2. d= 10000N/m

3


F

1

= 9N F

2

= 5N



a. Tính F

A

=? b. V=?



A
B
C


D


E


a. Lực đẩy Ac si met của nước tác dụng lên vật:


FA= F1- F2 = 4N



b. Thể tích của vật




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. h= 0,4m


S= 0,12m

2


d = 8000N/m

3


a. p = ?

b. F =?



Đỗ Thị Kim Chương- PCT


Trường THCS Phan Châu Trinh
Họ Tên:


Lớp:


KIỂM TRA HỌC KÌ I-07/08



<b>I.Phần trắc nghiệm</b>: (6đ)


<i><b>1.</b></i>Một người đi xe đạp trong 2/3
giờ đi được quãng đường 8km. Vận tốc
của người đó là:


a. 10km/h b. 12km/h


<b>2. </b><i>Trong các cách sau cách </i>
<i>nào làm giảm ma sát?</i>


a. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn


b. Thay ổ trục bằng ổ bi



c. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc
d. Các cách a,b đều đúng


<i><b>3.</b></i>Ghép các đại lượng cho phù
hợp với đơn vị


<b>Đại lượng</b> <b>Đơn vị</b>


1. Vận tốc
2. Áp suất
3. Lực


4.Công cơ học


a. N
b. J
c. N/m2
d. m/s
e. W
<b>4. </b><i>Trong các câu sau câu nào </i>
<i>sai?</i>


a. Khi có lực tác dụng mọi vật khơng
thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có
qn tính.


b. Lực đẩy Ac si mét có phương
thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
c. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân


bằng, đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng
yên.


d. Áp lực là lực ép có phương vng
góc với mặt bị ép.


<b>5.</b><i>Càng lên cao thì áp suất khí </i>
<i>quyển càng giảm vì:</i>


a. Trọng lượng riêng khơng khí càng
giảm


b. Trọng lượng riêng khơng khí tăng
c. Nhiệt độ khơng khí giảm


d. Khoảng cách tính từ mặt đất giảm.
<b>6</b>.<i>Vận tốc và thời gian chuyển </i>
<i>động tên các đoạn đường AB,BC,CD </i>
<i>lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3 Vận tốc </i>
<i>trung bình trên đoạn thẳng AD là</i>


a. vtb =
b. vtb =
c. vtb = + +
d. Cả 3 đều đúng


a.Áp suất của dầu lên đáy thùng


P = h.d = 3200N/m

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>7</b>. <i>Điền từ vào chổ trống trong các câu sau:</i>



Vật đang chuyển động nếu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vật sẽ ...
<b>8.</b><i>Khi xe ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe </i>
<i>một</i> tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì?


a. Làm giảm ma sát
b. Làm tăng ma sát
c. Làm giảm áp suất
d. Làm tăng áp suất


<b>9.</b><i>Phương án nào trong các phương án sau có thể làm tăng áp suất của </i>
<i>một vật tác dụng xuống mặt sàn?</i>


a. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
b. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
c. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép
d. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.


<i><b>10.</b></i>Khi một vật nổi trên mặt nước trọng lượng của nó và lực đẩy Ac si met có
quan hệ như thế nào?


a. P > FA b. P < FA c.P = FA d. P FA
<b>11</b>.<i>Hai vật giống nhau hồn tồn có trọng lượng riêng d, thả vào 2 chất </i>
<i>lỏng có trọng lượng riêng d1 và d2 thì:</i>


a. d1 < d2
b.d1 > d2
c.d1 = d2
d. d1 = d2 = d



<b>12</b>.<i>Hai vật khác loại có kích thước và hình dạng bằng nhau, được thả vào </i>
<i>cùng một chất lỏng có trọng lượng riêng d như hình vẽ. Gọi d1, d2 là trọng lượng </i>
<i>riêng của 2 vật thì:</i>


a. d1 < d2
b. d1 > d2
c. d1 = d2
d. d1 = d2 = d


<b>I.Phần tự luận: (4đ)</b>


1. Một cái thùng đựng đầy dầu có chiều cao 1,2m
a. Tính áp suất của dầu lên đáy thùng.


b. Tính áp suất tại một điểm cách đáy 0,4m
Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3


d1 d2


d
d


d1 d2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy S = 1dm2<sub> và có chiều cao h = 2dm, </sub>
nổi thẳng đứng trong nước. Trọng lượng riêng của gỗ là 6000N/m3<sub>, trọng lượng </sub>
riêng của nước là 10000N/m3


a.Tính phần chìm của gỗ trong nước.



b. Dùng lực F bằng bao nhiêu để nhấn chìm hồn tồn khối gỗ trong nước?


Nguyễn Thế Hùng - PCT


<b>ĐÁP ÁN</b>



I.Trắc nghiệm:



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



B

d

1-d


2-c


3- a


4- b



b

a

b

Ch/đ



đều



b

a

c

a

b



II.Tự luận:


Bài 1:



a.Áp suất của dầu lên đáy thùng


p

1

= d.h

1

= 8000. 1,2 = 9600 (N/m

2

)



b.Áp suất tại điểm cách đáy 0,4m


h

2

= 1,2 - 0,4 = 0,8 (m)




p

1

= 8000. 0,8 = 6400N/m

2


Bài 2:



a. Khi khối gỗ nổi thẳng đứng trong nước thì ta có


P = F

A


d

g

.V = d

n

.V’



d

g

.S.h = d

n

.S.h’

h’ = = = 0,12(m)



b.Dùng lực F nhấn chìm hồn tồn khối gỗ trong nước, ta có


P + F = F

A


F = F

A

- P = d

n

.S.h- d

g

.S.h = (d

n

- d

g

)S.h



= (10000 - 6000)*0,01* 0,2 = 8(N)



Nguyễn Thế Hùng - PCT
<b>ĐÁP ÁN</b>


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


a d b b a b Thay


đổi b a a d



II. Tự luận: 7đ
1.Biểu diễn lực
m = 8kg


P = 10.m = 80N
Tỉ xích tuỳ ý


2. d= 10000N/m3
F1 = 9N F2 = 5N


a. Tính FA=? b. V=?


3. h= 0,4m
S= 0,12m2
d = 8000N/m3


a. p = ? b. F =?


Trường THCS Phan Châu Trinh

<sub>KIỂM TRA HỌC KÌ I-08/09</sub>

Điểm:


b. Lực đẩy Ac si met của nước tác dụng lên vật:
FA= F1- F2 = 4N


b. Thể tích của vật


FA = d.V  V = FA / d = 0,00004m3


Áp suất của dầu lên đáy thùng
P = h.d = 3200N/m2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ Tên:


Lớp:

<sub>Thời gian: 45’</sub>

Mơn : Vật lí 8



<b>I.Phần trắc nghiệm</b>: (3đ)


<i><b>1. Khi ngồi trên xe đang chạy ta luôn thấy mọi vật bên đường đều chuyển động</b></i>
<i><b>về phía sau.Cách giải thích nào sau đây là đúng?</b></i>


a.Do ta chóng mặt nên mặt giác như vậy


b. Do vị trí của ô tô thay đổi theo thời gian so với mọi vật bên đường
c. Do vị trí mọi vật bên đường thay đổi theo thời gian so với ô tô
d. Cả a,b,c đều sai


<i><b>2.Người ta đo khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng bằng cách phát ra luồng ánh </b></i>
sáng laser đến mặt trăng.Sau 2,5 giây thì nhận được luồng ánh sáng phản xạ về.Tính
khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng. Biết vận tốc ánh sáng là 300000km/s


a. 4500000km b. 375000km c. 120000km d. Kết quả khác
<i><b>3.Quan sát hình vẽ và chọn phương án đúng:</b></i>


a. Lực F có phương xiên chiều từ phải sang trái.
b.Lực F có phương xiên, độ lớn 15N


c. Lực F có phương xiên, chiều từ trên xuống
d. Cả 3 đều đúng


<i><b>4.Một vật có trọng lượng 500N đặt trên mặt đất, diện tích tiếp xúc với mặt đất </b></i>


<i><b>là 0,25m</b><b>2</b><b><sub>.Áp suất của vật tác dụng lên mặt đất là:</sub></b></i>


a. 200N/m2 <sub>b. 20N/m</sub>2 <sub>c.2000N/m</sub>2 <sub>d.Kết quả khác</sub>
<i><b>5. Trong các câu sau câu nào không đúng?</b></i>


a. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng.
b. Trong cùng chất lỏng áp suất tăng theo độ sâu.


c. Hai điểm cùng độ sâu trong 2 chất lỏng khác nhau thì áp suất bằng nhau.
d. Hai điểm cùng độ sâu trong 2 chất lỏng khác nhau thì áp suất khác nhau.


<i><b>6. Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng</b></i><b>:</b>
a. Áp suất tại A nhỏ hơn tại B vì độ sâu ít hơn.


b. Áp suất tại A lớn hơn vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu.
c. Áp suất tại A và B bằng nhau vì cùng mực chất lỏng trong nước.
d. Cả a,b,c đều sai vì 2 chất lỏng khác nhau khơng thể so sánh được.


<i><b>7. Quan sát hình vẽ và so sánh độ lớn lực đẩy Ac si met lên 3 vật</b></i><b>:</b>
a. FA1 > FA2 > FA3


b. FA1 < FA2 < FA3
c. FA1 > FA2 < FA3
d. FA1 < FA2 > FA3


<i><b>8. Khi một vật nhúng trong chất lỏng, thì phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>
Nước


A B



Dầu
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Chịu tác dụng của lực đẩy Ac si mét và lực hút của trái đất.
b. Hai lực này cùng phương thẳng đứng nhưng ngược chiều
c. Hợp lực của 2 lực này sẽ có chiều của lực lớn hơn.


d. Vật chìm xuống khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ac si met.


<i><b>9.</b></i> Chọn đúng sai:


Nội dung Đúng Sai


a. Hai vật có thể tích bằng nhau cùng nhúng trong 1 chất lỏng thì
chịu lực đẩy Ac si met như nhau.


b. Hai vật có thể tích bằng nhau cùng nhúng trong hai chất lỏng
khác nhau thì chịu lực đẩy Ac si met như nhau.


c.Hai vật đồng và nhơm có cùng khối lượng cùng nhúng trong
nước thì lực đẩy Ac si mét là như nhau


d. Hai vật đồng và nhôm có cùng thể tích, nhúng trong 2 chất lỏng
khác nhau thì chịu lực đẩy Ac si met khác nhau


<i><b>10.Điền dấu thích hợp vào ơ trống: </b></i>


Một vật có trọng lượng riêng dv nhúng ngập hoàn toàn trong chất lỏng có trọng
lượng riêng dl thì:



a. Khi dv > dl thì P …FA vật chìm
b. Khi dv … dl thì P < FA vật nổi
c. Khi dv = dl thì P … FA vật lơ lửng


Trong đó dv là trọng lượng riêng của vật, dl là trọng lượng riêng của chất lỏng.
<i><b>11</b><b>. Trường hợp nào sau đây </b><b>khơng </b><b>có cơng cơ học? </b></i>


a. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.


b. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyển động.
c. Người học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng đẩy nổi.
d. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc kéo một vật lên cao.


<i><b>12</b><b>. Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? </b></i>
a. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.


b. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về cơng
c. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
d. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
<b>II.Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>1. Nêu điều kiện để có cơng cơ học.</b>


<b>2.Một ô tô đi 1 giờ đầu với vận tốc v1 = 30km/h, 2/3h sau với vận tốc 60km/h.</b>
<b>a. Tính qng đường ơ tơ đi được</b>


<b>b. Tính vận tốc trung bình trên cả 2 quãng đường</b>


3.

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước các cạnh là 0,3m x 0,5m x
2m và trọng lượng là 6000N.


a.Tính thể tính khối gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 10cm nổi trên mặt


nước .


a. Cho biết khối gỗ chịu tác dụng của những lực nào?


<b>b. Tìm thể tích phần gỗ ngập trong nước. Biết trọng </b>
<b>lượng riêng của gỗ là 8000N/m3</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>1 c</b> <b>2 b</b> <b>3 b</b> <b>4 c</b>


<b>5 c</b> <b>6 c</b> <b>7 d</b> <b>8 d</b>


<b>9 a- đ ; b- s ; c-s ;</b>
<b>d-đ</b>


<b>10 a > ; b < ; c =</b> <b>11 c</b> <b>12 a </b>

II. Phần tự luận:



Câu

Nội dung

Điểm



1

Lực tác dụng và quãng đường dich chuyển

1



2

a. Quãng đường đi trong 1 giờ là


s

1

= v

1

. t

1

= 30.1 = 30km




Quãng đường đi trong 2/3h là


S

2

= v

2

. t

2

= 60.2/3 = 40km



b. Vận tốc trung bình trên cả 2 đoạn đường là:


v

tb

= s

1

+ s

2

/ t

1

+ t

2

= 70.3/5 = 42km/h



0.5


0.5


1


3

a. Thể tích khối gỗ hình hộp



v = 0,3m x 0,5m x 2m = 0.3m

3


b. Áp suất nhỏ nhất khi diện tích bị ép lớn nhất
S = 2. 0.5 = 1m2


p = F/S = 6000/1 = 6000N/m2


1


1



4

a. Trọng lực và lực đẩy Ac si met



b. Thể tích khối gỗ là V = 10

3

<sub>cm</sub>

3

<sub> = 10</sub>

-3

<sub>m</sub>

3


Thể tích phần gỗ ngập trong nước V

c


Khi vật nổi trên mặt thống thì


P = F

A


=> d.V = d

n

. v

c

=> V

c

= d.V/d

n

= 8000.10

-3

/10000 = 8.10

-4

m

3


1


0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×