Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trac nghiem lien ket hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cđu 1: Cho các hợp chất : NaCl, AlCl</b>3, MgCl2, BCl3 .Tính ion của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần là:


A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl. B. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl


C. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl D. NaCl, MgCl2,AlCl3, BCl3 .


<b>Cđu 2: Giữa hai nguyên tố </b>8X và 16Y có thể tạo được mối liên kết :


A. Ion B. Cộng hố trị khơng phân cực C.Cộng hoá trị phân cực. D.Kim loại


<b>Câu 3: Công thức electron của HCl là A. H: Cl.</b> B. H : Cl. C. H :Cl. D. H::Cl.Câu 4: Liên kết hóa học
trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:


A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.


<b>Câu 5: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H</b>2O đều là


A. liên kết ion.


B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. liên kết đơi.


<b>Câu 6: Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (nếu câu đúng) và vào chữ S (nếu câu sai):</b>


a. Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Đ S
b. Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron dùng chung giữa hai ion K+<sub> và Cl</sub>- <sub>Đ</sub> <sub>S</sub>


<b>Câu 7: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có 17 proton.</b>
1. X và Y có cấu hình electron ngun tử là :



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>


2. X, Y là các nguyên tử :


A. Na và K. B. Cl và S. C. K và Cl D. S và Na
3. Liên kết hóa học giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.


C. Liên kết ion. D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 8: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Na  Na+ + 1e; Cl + 1e  Cl-; Na+ + Cl-NaCl.
<b>Câu 9: Muối ăn ở thể rắn là </b>


A. các phân tử NaCl. B. các ion Na+<sub> và Cl</sub>-<sub>.</sub>


C. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+<sub> và Cl</sub>-<sub> được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh.</sub>


D. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+<sub> và Cl</sub>-<sub> được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng lẻ.</sub>


<b>Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết</b>


A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.



D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>Câu 11: Chọn mệnh đề đúng:</b>


A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.


B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.


<b>Câu 12: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho </b>


A. Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
<b>Câu 13: Tìm câu sai trong các câu sau đây:</b>


A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


B. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.


D. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi khá cao.
<b>Câu 14: Tìm câu sai trong các câu sau đây:</b>


A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử là liên kết yếu.
D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử.



<b>Câu 15: Số oxi hóa của nitơ trong NH</b>4+, NO2- và HNO3 lần lượt là


A. +5, -3, +3. B. -3, +3, 5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.
<b>Câu 16: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe</b>3+<sub>, S trong SO</sub>


3, P trong PO43- lần lượt là:


A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3,+5 ,+6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
<b>Câu 17: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?</b>


A. LiCl. B. NaF. C. KBr. D. CaF2. E. CCl4.


<b>Câu 18: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?</b>


A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. CCl4. E. CsCl.


<b>Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C</b>3H6?


A.


H C C C


H


H H


H


H <sub>B. </sub>



H C C C


H


H H


H


H <sub>C. </sub>


H C C C


H


H H


H
H
<b>Câu 20: Công thức electron đúng của hợp chất PH</b>3 là:


..
..


A. H:P:H


B. H:P:H.. <sub>C. </sub>
.
..


H:P:H



<b>Câu 21: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO</b>4 là:


A. +1. B. -1. C. -5. D. +5. E. +7.


<b>Câu 22: Số oxi hóa của nitơ trong NO</b>2-, NO3- và NH3 lần lượt là


A. -3, +3, +5. B. +3, -3, -5. C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.
<b>Câu 23: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H</b>2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là


A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8. C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
<b>Câu 24: Số oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl</b>4, MnO4- lần lượt là


A. +2, -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7. C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -4, -7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của ngun tử
khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hồn.


C. Khi liên kết phải có một ngun tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron.
D. Cả 3 câu trên đều đúng. E. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>Câu 26: Lớp ngoài cùng của nguyên tố thuộc chu kỳ 2 có mấy orbital và nhiều nhất có bao nhiêu electron độc thân và do đó có</b>
cộng hóa trị cao nhât là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. Giá trị khác.


<b>Câu 27: Xét các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Cho biết liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất:</b>


A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl E.CsCl.



<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử.


B. Đối với 2 nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết giảm.


C. Cộng hóa trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong phân tử.
D. Điện hóa trị của ngun tố bằng điện tích ion.


E. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 29: Hãy cho biết trong các phân tử sau đây phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO, MgO, CH</b>4, AlN, N2,


NaBr, BCl3, AlCl3. Cho độ âm điện: O(3,5); Cl(3), Br(2,8), Na(0,9), Mg(1,2), Ca(1,0), C(2,5), H(2,1), Al(1,5), N(3), N(2).


A. CaO. B. NaBr. C. AlCl3. D. MgO. E. BCl3.


<b>Câu 30: Trong các phân tử sau, phân tử nào có chứa liên kết ion: KF(1); NH</b>3(2); Br-Cl(3); Na2CO3(4), AlBr3(5); cho độ âm


điện: K: 0,8; F:4; N:3; H:2,1; Br:2,8; Na:0,9; C:2,5; O:3,5; Al:1,5.


A. (1), (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5). E. (3), (5).
<b>Câu 31: Hình dạng của phân tử CH</b>4 là:


A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
<b>Câu 32: Hình dạng của phân tử BF</b>3 là:


A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
<b>Câu 33: Hình dạng của phân tử H</b>2O là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. tứ diện. B. tam giác. C. gấp khúc. D. thẳng.
<b>Câu 35: Nguyên tử O trong phân tử H</b>2S ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. không xác định được.</sub>


<b>Câu 36: Nguyên tử Be trong phân tử BeH</b>2 ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. khơng xác định được.</sub>


<b>Câu 37: Nguyên tử N trong phân tử NH</b>3 ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. không xác định được.</sub>


<b>Câu 38: Nguyên tử C trong phân tử C</b>2H6 ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. khơng xác định được.</sub>


<b>Câu 39: Nguyên tử C trong phân tử C</b>2H4 ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. không xác định được.</sub>


<b>Câu 40: Nguyên tử C trong phân tử C</b>2H2 ở trạng thái lai hóa


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3 <sub>D. khơng xác định được.</sub>


<b>Câu 41: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là:</b>


A. 2-. B. 2+. C. 1-. D. 1+.


<b>Câu 42: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị ở</b>



A. tính định hướng và tính bão hòa. B. việc tuân theo qui tắc bát tử.
C. việc tuân theo các nguyên tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất. D. tính định hướng.


<b>Câu 43: Trong hợp chất Al</b>2(SO4)3, điện hóa của Al là:


A. 3+. B. 2+. C. 1+. D. 3-.


<b>Câu 44: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C</b>3H8?


A.


H C C C


H
H


H
H


H H <sub>B. </sub>


H C C C


H


H H


H



H <sub>C. </sub>


H C C C


H


H H


H
H


H H


<b>Câu 45: Góc liên kết HCH trong phân tử C</b>2H4 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46: Góc liên kết HCH trong phân tử C</b>2H4 là


A. 600<sub>.</sub> <sub>B. 120</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 180</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 75</sub>0 <sub>E. KQ khác.</sub>


<b>Câu 47: Liên kết trong phân tử HI là liên kết</b>


A. cộng hóa trị khơng phân cực. B. cộng hóa trị có cực. C. cho - nhận. D. ion.
<b>Câu 48: Liên kết trong phân tử Br</b>2 là liên kết


A. cộng hóa trị khơng phân cực. B. cộng hóa trị có cực. C. cho - nhận. D. ion.
<b>Câu 49: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết</b>


A. cộng hóa trị khơng phân cực. B. cộng hóa trị có cực. C. cho - nhận. D. ion.
<b>Câu 50: Liên kết trong phân tử CaF</b>2 là liên kết



A. cộng hóa trị khơng phân cực. B. cộng hóa trị có cực. C. cho - nhận. D. ion.
<b>Câu 51: Số liên kết đơn có trong phân tử C</b>3H8 là


A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. E. KQ khác.


<b>Câu 52: Số liên kết đơn có trong phân tử C</b>3H6 là


A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. E. KQ khác.


<b>Câu 53: C</b>4H10 (butan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.


<b>Câu 54: C</b>5H12 (pentan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.


<b>Câu 55: C</b>5H12 (pentan) tồn tại bao nhiêu cấu tạo?


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. E. KQ khác.


<b>Câu 56: C</b>3H6 tồn tại bao nhiêu cấu tạo?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. KQ khác.


<b>Câu 57: Liên kết cộng hóa trị có cực là:</b>


A. liên kết giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau. B. liên kết giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện <sub>1,77.</sub>
C. là dạng chuyển tiếp giữa liên kết cộng hóa trị và ion. D. tất cả đều đúng.



<b>Câu 58: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và ngun tố B có 5 electron hóa trị. Cơng thức hợp chất tạo bởi A và B là:</b>
A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. NaCl và H2O B. NH4Cl và K2O C. K2SO4 và NaNO3 D. SO2 và CO2


<b>Câu 60: Nguyên tử của ngun tố Y có phân lớp ngồi cùng là 4s. Y là:</b>


A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Đáp số khác.


<b>Câu 61: Cặp chất nào sau đây đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):</b>


A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4, KNO3 D. SO2 , SO3


<b>Câu 62:</b>Liên kết trong các phân tử:


A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion. B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.


C. NaF , CaO là liên kết ion. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


A. Liên kết ion được tạo thành do sự dịch chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
B. Hiđro có thể tạo thành hợp chất ion H-<sub> với kim loại mạnh.</sub>


C. Phi kim có thể tạo thành cation.
D. Kim loại có thể tạo thành cation.


<b>Câu 64: Cặp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion:</b>


A. KCl và H2O B. AlCl3 và K2O C. K2SO4 và NaNO3 D. SO2 và HCl



<b>Câu 65: Photpho có thể tạo thành bao nhiêu liên kết cộng hóa trị đơn để có cấu hình bền vững:</b>


A. 5 B. 3 C. 3,5 D. 4.


<b>Câu 66: Liên kết trong các phân tử:</b>


A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị. C. NaF , CaO là liên kết ion. D. Tất cả đều


sai.


<b>Câu 67: Cặp chất nào sau đây đều có cả ba loại liên kết: liên kết cộng hóa trị, liên kết ion , liên kết phối trí?</b>
A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4, KNO3 D. SO2 , SO3


<b>Câu 68: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:</b>


A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.


C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực. D. Liên kết đôi.
<b>Câu 69: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H</b>2O đều là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×