<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã đề: 1001
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
Thời gian: 45 phút
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1.Tác động của vận động tự quay quanh trục của Trái Đất làm lệch hướng của các</b>
vật thể dạng:
A. Tất cả các vật thể rắn lỏng và khí
B. Các vật thể ở dạng rắn
C. Các dịng chảy
D. Mọi dạng vật chất rắn, lỏng, khí
<b>Câu 2.Nhân tố nào sau đây không phải nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:</b>
A. Khí áp và gió B. Địa hình
C. Dịng biển D. Mạng lưới sơng ngịi
<b>Câu 3. Q trình phong hố lí học diễn ra mạnh nhất ở những vùng nào?</b>
A. Miền khí hậu khơ nóng B. Miền khí hậu lạnh giá
C. Miền khí hậu ơn đới D. Cả a và b
<b>Câu 4: Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
C. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 5:Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là</b>
A.Những vùng bất ổn định của vỏ Trái Đất B. Vùng tiếp xúc của các mảng
C. Vùng có các hoạt động kiến tạo xảy ra
D.Tất cả các ý trên
<b>Câu 6. Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:</b>
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 7. Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai</b>
cực?
A. Tăng dần B.Giảm dần
C. Không thay đổi D.Giảm sau đó tăng
<b>Câu 9: Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đơ Ln Đơn của nước Anh</b>
là mấy giờ của ngày tháng năm nào?
A.22 giờ ngày 31/12/2008 B. 22 giờ ngày 1/1/2009
C. 23 giờ ngày 1/1 /2009 D.23 giờ ngày 31/12/2008
<b>Câu 10. Một bản đồ có tỉ lệ 1/2500 000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km</b>
ngoài thực tế:
A. 125km B. 120km
C. 135km D. 250km
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 12: Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong một</b>
năm?
A.Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 13.Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục</b>
của Trái Đất?
A. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C.Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển
ngày quốc tế
<b>Câu 14. Ngày 21/3 thời gian ban ngày và ban đêm tại vòng cực sẽ như thế nào?</b>
A. 12 giờ ngày và 12 giờ đêm. B. Ngày dài hơn đêm
C. 24 giờ là ngày, khơng có đêm D. Khơng có ngày, 24 giờ là đêm.
<b>Câu </b>
<b>15 Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 16. Đặc điểm nào khơng phải của tầng bình lưu:</b>
A. Khơng khí chuyển động ngang. B. Nhiệt độ giản theo độ cao
C. Khơng khí khơ, lỗng D. Tập trung nhiều phân tử Ôzôn
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Kể tên các tác nhân của q trình bóc mịn và nêu ví dụ các dạng địa hình tạo
thành do các nhân tố đó?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau đây:
Hồ Chí Minh (Cận xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>25,7 26,6 27,8 28,8 27,7 27</sub>
<sub>27,1 26,7 26,6 26,3 25,9 25,7</sub>
mm
14
5
12
50
221
315
296
274
332
264
115
51
Mũi Iooc (Ơtrâylia- kiểu xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>27,8 28,2 28,4 28,4 28,6 28,3 28,6 28,7 28,9 28,5 28,2 28,1</sub>
mm
287
212
190
152
117
uplo
ad.1
23do
c.net
142
103
93
93
139
206
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Chú ý</b>
<i><b>: - Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.</b></i>
<i><b> - Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Mã đề: 1002
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ</b>
<b>tên:</b>
<b>………..</b>
<b>Lớp:………</b>
(Thời gian: 45 phút)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 2: Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 3: Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục</b>
của Trái Đất?
B. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C.Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển
ngày quốc tế
<b>Câu 4: Một bản đồ có tỉ lệ 1/5000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiên km</b>
ngoài thực tế:
A. 125km B. 120km
C. 150km D. 1500km
<b>Câu 5</b>
. Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức
xạ phù hợp từ Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu</b>
<b>6.</b>
Địa lũy được hình thành do:
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên
B. Các lớp đá uốn thành nếp
C.Các lớp đá bị dồn ép
D. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống
<b>Câu 7: Quá trình làm chuyển dời các sản phẩm phong hố khỏi vị trí ban đầu vốn có của</b>
nó được gọi là q trình gì?
A. Phá huỷ B. Bóc mịn
C. Vận chuyển D. Bồi tụ
<b>Câu 8: Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong một</b>
năm?
A.Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 9</b>
: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 10 :Nhiệt độ trung bình năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai</b>
cực?
A. Tăng dần B.Giảm dần
C. Không thay đổi D.Giảm sau đó tăng
<b>Câu 11: Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đơ Ln Đơn của nước</b>
Anh là mấy giờ của ngày tháng năm nào?
A.22 giờ ngày 31/12/2008 B. 22 giờ ngày 1/1/2009
C. 23 giờ ngày 1/1 /2009 D.23 giờ ngày 31/12/2008
<b>Câu 12: Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
D. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 13: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C. Tỉ trọng của khơng khí giảm đi, khí áp hạ D. Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp
hạ
<b>Câu</b>
<b>14</b>
: Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể D.Chyển động biểu kiến của Mặt Trời
<b>Câu</b>
<b>15</b>
.Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là
A.Những vùng bất ổn định của vỏ Trái Đất B. Vùng tiếp xúc của các mảng
C. Vùng có các hoạt động kiến tạo xảy ra
D.Tất cả các ý trên
<b>Câu 16: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Thái Bình Dương D. Mảng Nam Cực
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Kể tên các khối khí và frơng từ cực về Xích đạo?So sánh gió mùa với gió đất và
gió biển?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu sau đây:
Pari (kiểu ôn đới hải dương)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>2,3</sub>
<sub>3,6</sub>
<sub>5,9</sub>
<sub>9,9</sub>
<sub>13,0 16,5 18,3 17,7 14,7 10,1 5,8</sub>
<sub>2,7</sub>
mm
38
33
40
43
51
59
54
53
57
50
46
43
Viniper (kiểu ôn đới lục địa)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>-19,0 -16,7 -8,4</sub> <sub>3,4</sub> <sub>11,1</sub> <sub>16,8</sub> <sub>19,6</sub> <sub>18,2</sub> <sub>12,5</sub> <sub>5,8</sub> <sub>-5,1</sub> <sub>-13,8</sub>
mm
24 20 29 30 51 78 74 60 54 35 28 23
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Mã đề: 1003
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………..</b>
<b>Lớp:………</b>
(Thời gian: 45 phút)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Để biểu hiện các đối tượng phân bố tập trung ở những khu vực nhất định, người </b>
ta thường dùng:
A. Phương pháp chấm điểm.
B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
C. Phương pháp vùng phân bố.
D. Phương pháp ký hiệu.
<b>Câu 2:Chọn đáp án đúng nhất.</b>
Những khu vực thường có gió mùa là:
A. Nam Á, Đơng Nam Á, Đơng Bắc Ơt-xtrây-lia
B. Nam Á, Đơng Nam Á, châu Á
C. Đơng Nam Á, Trung Quốc, Nhật Bản
D. Nam Á, Hoa Kỳ, Đông Nam Á
<b>Câu 3. Khi vẽ các bản đồ bán cầu Đông và bán cầu Tây, người ta thường dùng phép </b>
chiếu nào?
A. Phép chiếu hình trụ đứng.
B Phép chiếu hình trụ ngang.
C. Phép chiếu phương vị đứng.
D. Phép chiếu phương vị ngang
<b>Câu 4</b>
. Không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức xạ phù hợp từ
Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu 5: Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
E. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu</b>
<b>6.</b>
Địa hào được hình thành do:
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên
B. Các lớp đá uốn thành nếp
C.Các lớp đá bị dồn ép
D. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống
<b>Câu</b>
<b>7</b>
.Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là
A.Những vùng bất ổn định của vỏ Trái Đất B. Vùng tiếp xúc của các mảng
C. Vùng có các hoạt động kiến tạo xảy ra
D.Tất cả các ý trên
<b>Câu 8: Quá trình làm chuyển dời các sản phẩm phong hố khỏi vị trí ban đầu vốn có của</b>
nó được gọi là q trình gì?
A. Phá huỷ B. Bóc mịn
C. Vận chuyển D. Bồi tụ
<b>Câu 9: Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục</b>
của Trái Đất?
C. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Câu 10: Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 11: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C.Tỉ trọng của khơng khí giảm, khí áp hạ D.Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp hạ
<b>Câu</b>
<b>12</b>
: Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 13. </b>
Đới khí hậu nào trong năm chỉ có một khối khí thống trị:
A. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải B. Khí hậu xích đạo
C. Khí hậu ơn đới hải dương D. Khí hậu cận cực
<b>Câu 14</b>
: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
A. Nhiệt đới lục địa và hải dương B. Nhiệt đới hải dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 15. </b>
Đặc
điểm nào không phải của lớp Manti:
A.Dày nhất trong các tầng của Trái Đất B. Chiếm 80% thể tích của Trái Đất
C. Gồm Manti trên và Manti dưới D. Ở vị trí trung gian
<b>Câu 16</b>
: Nhân tố nào sau đây không phải nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:
A. Khí áp và gió B. Địa hình
C. Dịng biển D. Mạng lưới sơng ngịi
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1.Giải thích nguyên nhân làm thay đổi khí áp?Phân tích ngun nhân hình thành và
đặc điểm của gió biển, gió đất.
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu sau đây:
Pari (kiểu ôn đới hải dương)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>2,3</sub> <sub>3,6</sub> <sub>5,9</sub> <sub>9,9</sub> <sub>13,0</sub> <sub>16,5</sub> <sub>18,3</sub> <sub>17,7</sub> <sub>14,7</sub> <sub>10,1</sub> <sub>5,8</sub> <sub>2,7</sub>
mm
38 33 40 43 51 59 54 53 57 50 46 43
Viniper (kiểu ôn đới lục địa)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>-19,0 -16,7 -8,4</sub> <sub>3,4</sub> <sub>11,1</sub> <sub>16,8</sub> <sub>19,6</sub> <sub>18,2</sub> <sub>12,5</sub> <sub>5,8</sub> <sub>-5,1</sub> <sub>-13,8</sub>
mm
24 20 29 30 51 78 74 60 54 35 28 23
<b></b>
<b>Chú ý</b>
<i><b>: - Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.</b></i>
<i><b> - Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
(Thời gian: 45 phút)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong một</b>
năm?
A.Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 2: Q trình phong hố lí học diễn ra mạnh nhất ở những vùng nào?</b>
A. Miền khí hậu khơ nóng B. Miền khí hậu lạnh giá
C. Miền khí hậu ơn đới D. Cả a và b
<b>Câu 3. Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
F. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 4</b>
: Nhân tố nào sau đây không phải nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:
A. Khí áp và gió B. Địa hình
C. Dịng biển D. Mạng lưới sơng ngịi
<b>Câu</b>
<b>5</b>
. Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 6: Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/3/2008 thì ở thủ đơ Luân Đôn của nước Anh</b>
là mấy giờ của ngày tháng năm nào?
A.22 giờ ngày 29/2/2008 B. 22 giờ ngày 1/3/2008
C. 23 giờ ngày 1/3 /2008 D.23 giờ ngày 29/2/2008
<b>Câu 7</b>
. Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức
xạ phù hợp từ Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu 8: Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 9: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu 10 : Quá trình làm chuyển dời các sản phẩm phong hố khỏi vị trí ban đầu vốn có</b>
của nó được gọi là q trình gì?
A. Phá huỷ B. Bóc mịn
C. Vận chuyển D. Bồi tụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
A. Tất cả các vật thể rắn lỏng và khí
B. Các vật thể ở dạng rắn
C. Các dòng chảy D. Mọi dạng vật chất rắn, lỏng
<b>Câu 12 : Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 13: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ
B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C. Tỉ trọng của khơng khí giảm đi, khí áp hạ
D. Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp hạ
<b>Câu </b>
14.Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là
A.Những vùng bất ổn định của vỏ Trái Đất B. Vùng tiếp xúc của các mảng
C. Vùng có các hoạt động kiến tạo xảy ra
D.Tất cả các ý trên
<b>Câu 15</b>
: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
A. Nhiệt đới lục địa và đại dương B. Nhiệt đới đại dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 16 : Nhiệt độ trung bình năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai</b>
cực?
A. Tăng dần B.Giảm dần
C. Không thay đổi D.Giảm sau đó tăng
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau:
Hồ Chí Minh (Cận xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>25,7 26,6 27,8 28,8 27,7 27</sub>
<sub>27,1 26,7 26,6 26,3 25,9 25,7</sub>
mm
14
5
12
50
221
315
296
274
332
264
115
51
Mũi Iooc (Ôtrâylia- kiểu xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>27,8 28,2 28,4 28,4 28,6 28,3 28,6 28,7 28,9 28,5 28,2 28,1</sub>
mm
287
212
190
152
117
uplo
ad.1
23do
c.net
142
103
93
93
139
206
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Mã đề: 1005
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
Thời gian: 45 phút
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1. Tác động của vận động tự quay quanh trục của Trái Đất làm lệch hướng của các</b>
vật thể dạng:
A. Tất cả các vật thể rắn lỏng và khí
B. Các vật thể ở dạng rắn
C. Các dòng chảy D. Mọi dạng vật chất rắn, lỏng, khí
<b>Câu 2: Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 3 :Vận động thẳng đứng còn được gọi là:</b>
A. Vận động nâng lên hạ xuống
B. Vận động tạo núi
C. Đứt gãy
D. Uốn nếp
<b>Câu 4. Không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức xạ phù hợp từ</b>
Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu 5: Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
G. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 6. Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:</b>
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 7. Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục</b>
của Trái Đất?
D. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C.Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển
ngày quốc tế
<b>Câu 8: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:</b>
A. Nhiệt đới lục địa và đại dương B. Nhiệt đới đại dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 9: Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đô Luân Đôn của nước Anh là</b>
mấy giờ của ngày tháng năm nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Câu 10: Một bản đồ có tỉ lệ 1/2500 000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km</b>
ngoài thực tế:
A. 125km B. 120km
C. 135km D. 250km
<b>Câu 11. Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 12. Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong một</b>
năm?
A.Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 13. Ngày 23/9 thời gian ban ngày và ban đêm tại vòng cực sẽ như thế nào?</b>
A. 12 giờ ngày và 12 giờ đêm. B. Ngày dài hơn đêm
C. 24 giờ là ngày, khơng có đêm D. Khơng có ngày, 24 giờ là đêm
<b>Câu 14 : Q trình phong hố lí học diễn ra mạnh nhất ở những vùng nào?</b>
A. Miền khí hậu khơ nóng B. Miền khí hậu lạnh giá
C. Miền khí hậu ơn đới D. Cả a và b
<b>Câu 15. Địa hào được hình thành do:</b>
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên
B. Các lớp đá uốn thành nếp
C.Các lớp đá bị dồn ép
D. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống
<b>Câu 16: Đặc điểm nào khơng phải của tầng bình lưu:</b>
A. Khơng khí chuyển động ngang. B. Nhiệt độ giảm theo độ cao
C. Khơng khí khơ, lỗng D. Tập trung nhiều phân tử Ơzơn
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau:
Hồ Chí Minh (Cận xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>25,7 26,6 27,8 28,8 27,7 27</sub>
<sub>27,1 26,7 26,6 26,3 25,9 25,7</sub>
mm
14
5
12
50
221
315
296
274
332
264
115
51
Mũi Iooc (Ơtrâylia- kiểu xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>27,8 28,2 28,4 28,4 28,6 28,3 28,6 28,7 28,9 28,5 28,2 28,1</sub>
mm
287
212
190
152
117
uplo
ad.1
23do
c.net
142
103
93
93
139
206
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Chú ý</b>
<i><b>: - Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.</b></i>
<i><b> - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>
Mã đề: 1006
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
Thời gian: 45 phút
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>
: Nhân tố nào sau đây không phải nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:
A. Khí áp và gió B. Địa hình
C. Dịng biển D. Mạng lưới sơng ngịi
<b>Câu 2: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu 3: Để thể hiện sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng </b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
C. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 4: Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục </b>
của Trái Đất?
A. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể D. Giờ trên Trái Đất và đường
chuyển ngày quốc tế
<b>Câu 5: Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 6000 000 thì 3 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiên km </b>
ngoài thực tế:
A. 1800km B. 18km
C. 180km D. 108 km
<b>Câu 6: Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 7</b>
:Vận động thẳng đứng còn được gọi là:
A. Vận động nâng lên hạ xuống
B. Vận động tạo núi
C. Đứt gãy
D. Uốn nếp
<b>Câu 8: Q trình làm chuyển dời các sản phẩm phong hố khỏi vị trí ban đầu vốn có của </b>
nó được gọi là quá trình gì?
A. Phá huỷ B. Bóc mịn
C. Vận chuyển D. Bồi tụ
<b>Câu 9: Biên độ nhiệt năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai cực?</b>
A. Tăng dần B.Giảm dần
C. Không thay đổi D.Giảm sau đó tăng
<b>Câu 10: Những gió nào có chu kì hoạt động đều đặn quanh năm?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Câu 11</b>
. Hệ quả nào không phải do chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Các mùa khác nhau trong năm
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của Mặt Trời
<b>Câu 12</b>
. Ý nào sau không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức xạ
phù hợp từ Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống:
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu</b>
<b>13</b>
. Địa hình nào sau được hình thành do tác nhân là nước:
A. Đá trán cừu
B. Tam giác châu.
C. Cánh đồng cát.
D. Hẻm vực
<b>Câu</b>
<b>14</b>
Đặc điểm nào không phải của tầng đối lưu:
A. Khơng khí chuyển động thẳng. B. Nhiệt độ giảm theo độ cao
C. Khơng khí khơ, lỗng D. Nơi diễn ra các hiện tượng thời tiết
<b>Câu 15.</b>
Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
A. Nhiệt đới lục địa và đại dương B. Nhiệt đới đại dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 16: Khi ở Việt Nam đang là 5 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đơ Ln Đơn của nước</b>
Anh là mấy giờ của ngày tháng năm nào?
A.22 giờ ngày 31/12/2008 B. 22 giờ ngày 1/1/2009
C. 23 giờ ngày 1/1 /2009 D.23 giờ ngày 31/12/2008
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1.Tại sao phong hóa diễn ra mạnh nhất ở bề mặt đất?So sánh phong hóa lí học,
phong hóa hóa học và phong hóa sinh học?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau đây:
Eteni (Lybi- kiểu nhiệt đới lục địa)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>19,2 19,8 20,5 20,6 21,2 22,6 23,0 24,4 25,7 24,4 22,5 20,1</sub>
mm
0
1
1
2
1
1
1
8
6
4
2
0
Hà nội (kiểu nhiệt đới gió mùa)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>16,4</sub> <sub>17,4</sub> <sub>20,3</sub> <sub>23,7</sub> <sub>27,3</sub> <sub>28,8</sub> <sub>28,9</sub> <sub>28,2</sub> <sub>27,2</sub> <sub>24,6</sub> <sub>21,4</sub> <sub>18,2</sub>
mm
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Mã đề: 1007
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………..</b>
<b>Lớp:………</b>
(Thời gian: 45 phút)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1. Khi vẽ các bản đồ bán cầu Đông và bán cầu Tây, người ta thường dùng phép </b>
chiếu nào?
A. Phép chiếu hình trụ đứng.
B Phép chiếu hình trụ ngang.
C. Phép chiếu phương vị đứng.
D. Phép chiếu phương vị ngang
<b>Câu 2: Để biểu hiện các đối tượng phân bố tập trung ở những khu vực nhất định, người </b>
ta thường dùng:
A. Phương pháp chấm điểm.
B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
C. Phương pháp vùng phân bố.
D. Phương pháp ký hiệu.
<b>Câu 3: Những khu vực thường có gió mùa là:</b>
A. Nam Á, Đơng Nam Á, Đơng Bắc Ôt-xtrây-lia
B. Nam Á, Đông Nam Á, châu Á
C. Đông Nam Á, Trung Quốc, Nhật Bản
D. Nam Á, Hoa Kỳ, Đông Nam Á
<b>Câu 4</b>
: Đặc điểm của các mảng kiến tạo là:
A. Cứng, nhẹ, di chuyển một cách chậm chạp
B. Nhẹ, cứng, không di chuyển
C. Nặng, mềm, không di chuyển
D. Nhẹ, mềm, di chuyển được một cách chậm chạp
<b>Câu 5</b>
. Không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức xạ phù hợp từ
Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu</b>
<b>6.</b>
Địa lũy được hình thành do:
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên
B. Các lớp đá uốn thành nếp
C.Các lớp đá bị dồn ép
D. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống
<b>Câu 7: Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục</b>
của Trái Đất?
E. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C.Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển
ngày quốc tế
<b>Câu 8: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C.Tỉ trọng của khơng khí giảm, khí áp hạ D.Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp hạ
<b>Câu</b>
<b>9</b>
: Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Mặt Trời
<b>Câu 10: Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 11: Vận tốc dài của các địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau không bằng nhau là do </b>
Trái Đất:
A. Chuyển động theo hướng từ Tây sang Đông
B. Có hình khối cầu
C. Tự quay với vận tốc rất lớn
D. Vừa tự quay vừa chuyển động quanh Mặt Trời
<b>Câu 12</b>
: Các đ
ới
khí hậu
nào sau đây được
phân thành các kiểu khí hậu:
A. Nhiệt đới và c
ận nhiệt
B. Nhiệt đới
và ôn đới
C. C
ận cực, ôn đới và nhiệt đới
D. Ôn đ
ới,
c
ận nhiệt đới và n
hi
ệt đới,
<b>Câu </b>
<b>13: Khi ở Việt Nam đang là 7 giờ ngày 1/1/2009 thì ở thủ đơ Ln Đơn của nước</b>
Anh là mấy giờ của ngày tháng năm nào?
A.24 giờ ngày 31/12/2008 B. 24 giờ ngày 1/1/2009
C. 23 giờ ngày 1/1 /2009 D.23 giờ ngày 31/12/2008
<b>Câu 14: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu 15</b>
: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
A. Nhiệt đới lục địa và hải dương B. Nhiệt đới hải dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 16. </b>
Đặc
điểm nào khơng phải của lớp Manti:
A.Dày nhất trong các tầng của Trái Đất B. Chiếm 80% thể tích của Trái Đất
C. Gồm Manti trên và Manti dưới D. Ở vị trí trung gian
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Đặc điểm của gió Tây Ơn đới và gió Mậu dịch?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu sau đây:
Pari (kiểu ơn đới hải dương)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>2,3</sub> <sub>3,6</sub> <sub>5,9</sub> <sub>9,9</sub> <sub>13,0</sub> <sub>16,5</sub> <sub>18,3</sub> <sub>17,7</sub> <sub>14,7</sub> <sub>10,1</sub> <sub>5,8</sub> <sub>2,7</sub>
mm
38 33 40 43 51 59 54 53 57 50 46 43
Viniper (kiểu ôn đới lục địa)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>-19,0 -16,7 -8,4</sub> <sub>3,4</sub> <sub>11,1</sub> <sub>16,8</sub> <sub>19,6</sub> <sub>18,2</sub> <sub>12,5</sub> <sub>5,8</sub> <sub>-5,1</sub> <sub>-13,8</sub>
mm
24 20 29 30 51 78 74 60 54 35 28 23
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Mã đề: 1008
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
(Thời gian: 45 phút)
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Ở khu vực nào sau đây có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong một</b>
năm?
A.Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 2: Q trình phong hố lí học diễn ra mạnh nhất ở những vùng nào?</b>
A. Miền khí hậu khơ nóng B. Miền khí hậu lạnh giá
C. Miền khí hậu ơn đới D. Cả a và b
<b>Câu</b>
<b>5</b>
. Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 6. Ngày 23/9 thời gian ban ngày và ban đêm tại vòng cực sẽ như thế nào?</b>
A. 12 giờ ngày và 12 giờ đêm. B. Ngày dài hơn đêm
C. 24 giờ là ngày, khơng có đêm D. Khơng có ngày, 24 giờ là đêm
<b>Câu 8: Ngun nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 9: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu 11</b>
: Tác động của vận động tự quay quanh trục của Trái Đất làm lệch hướng của các
vật thể dạng:
A. Tất cả các vật thể rắn lỏng và khí
B. Các vật thể ở dạng rắn
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Câu 12 : Loại gió thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về xích đạo, thổi đều quanh năm</b>
theo hướng cố định, tính chất gió khơ là loại gió gì?
A. Gió Tây ơn đới B.Gió Mậu dịch
C. Gió mùa D. Gió địa phương
<b>Câu 13: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ
B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C. Tỉ trọng của khơng khí giảm đi, khí áp hạ
D. Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp hạ
<b>Câu 15</b>
: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:
A. Nhiệt đới lục địa và đại dương B. Nhiệt đới đại dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 16 : Biên độ nhiệt năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai cực?</b>
A. Tăng dần B.Giảm dần
C. Không thay đổi D.Giảm sau đó tăng
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau:
Hồ Chí Minh (Cận xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>25,7 26,6 27,8 28,8 27,7 27</sub>
<sub>27,1 26,7 26,6 26,3 25,9 25,7</sub>
mm
14
5
12
50
221
315
296
274
332
264
115
51
Mũi Iooc (Ơtrâylia- kiểu xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>27,8 28,2 28,4 28,4 28,6 28,3 28,6 28,7 28,9 28,5 28,2 28,1</sub>
mm
287
212
190
152
117
uplo
ad.1
23do
c.net
142
103
93
93
139
206
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Mã đề: 1009
<b>Trường THPT Trưng Vương</b>
<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Địa Lý</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>
Thời gian: 45 phút
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1. Không thuộc nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng bức xạ phù hợp từ</b>
Mặt Trời tạo điều kiện cho sự sống
A. Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
B. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,5 triệu Km
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời với vận tốc khá nhanh
D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
<b>Câu 2: Để thể hiện sự phân bố lẻ tẻ của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng</b>
kinh tế - xã hội trên bản đồ người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động
H. Chấm điểm D. Bản đồ - biểu đồ
<b>Câu 3. Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là:</b>
A. Chuyển động biểu kiến hàng ngày của các thiên thể B.Sự luân phiên ngày đêm
C. Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
D.Chyển động biểu kiến của
Mặt Trời
<b>Câu 4. Hệ quả nào sau đây là hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái</b>
Đất?
F. Sự luân phiên ngày và đêm B. Các mùa trong năm
C. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời D. Ngày mùa hè dài, đêm mùa hè ngắn.
<b>Câu 5: Đới khí hậu nhiệt đới phân thành các kiểu khí hậu là:</b>
A. Nhiệt đới lục địa và đại dương B. Nhiệt đới đại dương và gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và lục địa D. Nhiệt đới gió mùa và địa trung hải
<b>Câu 6: Một bản đồ có tỉ lệ 1/7000 000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km</b>
ngoài thực tế:
A. 14km B. 140km
C. 1400km D. 1,4km
<b>Câu 7. Nguyên nhân để người ta sử dụng nhiều phép chiếu hình bản đồ là:</b>
A. Do bề mặt Trái Đất cong B. Mục đích sử dụng
C. Sự phân bố lục địa và đại dương D. Khu vực thể hiện
<b>Câu 8. Ngày 23/9 thời gian ban ngày và ban đêm tại vòng cực sẽ như thế nào?</b>
A. 12 giờ ngày và 12 giờ đêm. B. Ngày dài hơn đêm
C. 24 giờ là ngày, khơng có đêm D. Khơng có ngày, 24 giờ là đêm
<b>Câu 9: Đặc điểm nào là đặc điểm của tầng bình lưu:</b>
A. Khơng khí chuyển động ngang. B. Nhiệt độ giảm theo độ cao
C. Mật độ các phân tử khí đậm đặc. D. Có nhiều hạt điện tích
<b>Câu 10 : Biên độ nhiệt năm có sự phân bố như thế nào theo vĩ độ từ xích đạo về hai cực?</b>
A. Tăng dần B.Giảm dần
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 11. Ở khu vực nào sau đây khơng có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần</b>
trong một năm?
A.Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam B. Xích đạo
C. Vùng nội chí tuyến D. Vùng ngoại chí tuyến
<b>Câu 12. Địa lũy được hình thành do:</b>
A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên
B. Các lớp đá uốn thành nếp
C.Các lớp đá bị dồn ép
D. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống
<b>Câu 13: Ý nào thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa nhiệt độ và khí áp?</b>
A. Những nơi có nhiệt độ cao, khí áp hạ
B. Khơng khí nở ra, khí áp hạ
C. Tỉ trọng của khơng khí giảm đi, khí áp hạ
D. Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp hạ
<b>Câu 14: Mảng kiến tạo nào khơng có lục địa?</b>
A. Mảng Bắc Mỹ
B. Mảng Nam Mỹ
C. Mảng Nam Cực
D. Mảng Thái Bình Dương
<b>Câu</b>
<b>15</b>
. Địa hình nào sau được hình thành do tác nhân là nước:
A. Đá trán cừu
B. Tam giác châu.
C. Cánh đồng cát.
D. Hẻm vực
<b>Câu 16: Những khu vực thường có gió mùa là:</b>
A. Nam Á, Đơng Nam Á, Đơng Bắc Ơt-xtrây-lia
B. Nam Á, Đơng Nam Á, châu Á
C. Đông Nam Á, Trung Quốc, Nhật Bản
D. Nam Á, Hoa Kỳ, Đông Nam Á
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>
Câu 1. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa?
Câu 2. So sánh hai kiểu khí hậu tại hai địa điểm sau:
Hồ Chí Minh (Cận xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>25,7 26,6 27,8 28,8 27,7 27</sub>
<sub>27,1 26,7 26,6 26,3 25,9 25,7</sub>
mm
14
5
12
50
221
315
296
274
332
264
115
51
Mũi Iooc (Ôtrâylia- kiểu xích đạo)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T
0
<sub>C</sub>
<sub>27,8 28,2 28,4 28,4 28,6 28,3 28,6 28,7 28,9 28,5 28,2 28,1</sub>
mm
287
212
190
152
117
uplo
ad.1
23do
c.net
142
103
93
93
139
206
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->