Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.69 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGÀY
TIẾT
MÔN TÊN BÀI DẠY
GHI
CHÚ
<i><b>HAI</b></i>
<i><b>24/11/2008</b></i>
1. SHDC
2. Tập đọc Sự tích cây vú sữa (tiết 1)
3. Tập đọc Sự tích cây vú sữa (tiết 2)
4. Tốn Tìm số bị trừ
5. Đạo đức Quan tâm, giúp đở bạn (tiết 1)
<i><b>BA</b></i>
<i><b>25/11/2008</b></i>
1. Chính tả Nghe viết: Sự tích cây vú sữa
2. Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ
3. Toán 13 trừ đi một số: 13 - 5
4. Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
5.
<i><b>TƯ</b></i>
<i><b>26/11/2008</b></i>
1. Tập đọc Mẹ
2. Tốn 33 - 5
3. TNXH Đồ dùng trong gia đình
4. Thể dục
5. Tập viết Chữ hoa: K
<i><b>NĂM</b></i>
<i><b>27/11/2008</b></i>
1. LTVC Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
2. Tốn 53 - 15
3. T.L.Văn Gọi điện
4. Thể dục
5.
<i><b>SÁU</b></i>
<i><b>28/11/2008</b></i>
1. Chính tả Tập chép: Mẹ
2. Tốn Luyện tập
3. Âm nhạc
<b>---Tiết 2&3: Tập đọc</b>
<i><b>Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, trẻ, run rẩy, nở trắng, cây vú sữa, căng mịn, đỏ
hoe, xoè cành, vỗ về
<i>2. Kỹ năng:</i> Nghỉ hơi đúng sau các câu, giữa các cụm từ.
<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>-</b> HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Gọi HS lên bảng thực hiện
các yêu cầu sau:
<b>-</b> Việt đã làm gì giúp ơng đỡ
đau?
<b>-</b> Em học được bài học gì từ
bạn Việt?
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Hỏi: Trong lớp ta có bạn nào từng
ăn quả vú sữa? Em cảm thấy vị
ngon của quả ntn?
- Giới thiệu: Bài học hơm nay sẽ
giúp các em hiểu sự tích cây vú sữa
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
a) Đọc mẫu:
<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1, chú ý
giọng đọc nhẹ nhàng, tha
thiết, nhấn giọng ở các từ gợi
tả.
b) Luyện phát âm từ khó, dễ
lẫn.
- HS 1: Đọc thuộc lòng khổ thơ
mà em thích nhất trong bài
Thương ông.
- HS 2: Đọc thuộc lịng khổ thơ
em thích nhất trong bài
Thương ơng. Nói rõ vì sao em
thích khổ thơ đó?
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả
lớp nghe và theo dõi trong
SGK.
<b>-</b> GV cho HS đọc các từ cần
luyện phát âm đã ghi trên
bảng phụ.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng câu.
Nghe và chỉnh sửa lỗi phát
âm cho HS.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
<b>-</b> Giới thiệu các câu cần luyện
giọng, cho HS tìm cách đọc
sau đó luyện đọc.
d) Đọc từng đoạn.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp
theo đoạn. Lần 1 dừng lại ở
cuối mỗi đoạn để giải nghĩa
từ khó. Khi giải nghĩa. GV
đặt câu hỏi trước cho HS trả
lời, sau đó mới giải thích
chính xác lại nghĩa các từ
hoặc cụm từ đó (đã giới thiệu
ở phần mục tiêu). Lần 2 yêu
cầu 4 HS đọc liền nhau.
<b>-</b> Chia nhóm và yêu cầu đọc
từng đoạn trong nhóm.
e) Thi đọc.
g) Đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
rẩy, nở trắng, cây vú sữa, căng
mịn, đỏ hoe, xoè cành, vỗ về
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1
câu.
- Tìm cách đọc và luyện đọc
các câu:
Một hơm,/ vừa đói/ vừa rét,/
lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu
mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm
đường về nhà.//
Mơi cậu vừa chạm vào,/ một
dịng sữa trắng trào ra,/ ngọt
thơm như sữa mẹ.//
Lá một mặt xanh bóng,/ mặt
kia đỏ hoe/ như mắt mẹ
khóc chờ con.//
Họ đem hạt gieo trồng khắp
nơi và gọi đây là cây vú
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS 1: Ngày xưa … chờ mong
+ HS 2: Không biết … như mây
+ HS 3: Hoa rụng … vỗ về.
+ HS 4: Trái cây thơm … cây
vú sữa.
- Luyện đọc theo nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
2.
- Đọc thầm.
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị
mẹ mắng.
- Đọc thầm.
lỗi phát âm
cuûa HS
- Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2.
- Vì sao cậu bé quay trở về?
- Khi trở về nhà, khơng thấy
mẹ, cậu bé đã làm gì?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi
đó?
- Những nét ở cây gợi lên hình
ảnh của mẹ?
- Theo em tại sao mọi người
lại đặt cho cây lạ tên là cây
vú sữa?
- Câu chuyện đã cho ta thấy
được tình yêu thương của mẹ
dành cho con. Để người mẹ
được động viên an ủi, em
hãy giúp cậu bé nói lời xin
lỗi với mẹ.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
<b>-</b> Cho HS đọc lại cả bài.
<b>-</b> Tổng kết giờ học, tuyên
dương các em học tốt. Nhắc
nhở, phê bình các em chưa
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
- Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị
trẻ lớn hơn đánh.
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi
ôm lấy một cây xanh trong
vườn mà khóc.
- Cây xanh run rẩy, từ những
cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra, nở trắng như mây.
Hoa rụng, quả xuất hiện lớn
nhanh, da căng mịn. Cậu
vừa chạm môi vào, một
dòng sữa trắng trào ra ngọt
thơm như sữa mẹ.
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ
khóc chờ con. Cây xoè cành
ôm cậu, như tay mẹ âu yếm
vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng
nước trắng và ngọt thơm như
sữa mẹ.
- Một số HS phát biểu. VD:
- HS thi đua đọc.
<b>Tiết 4: Tốn</b>
<i><b>Bài: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giuùp HS:
- Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về
hai đoạn thẳng cắt nhau.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo
<b>-</b> HS: Vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Đặt tính rồi tính:
62 – 27 32 – 8
<b>-</b> Bài 4: 1 em lên bảng lớp thực
hieän
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm số bị trừ
* Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực
quan
Bài tốn 1:
- Có 10 ơ vng (đưa ra mảnh giấy
có 10 ơ vng). Bớt đi 4 ơ vng
(dùng kéo cắt ra 4 ơ vng). Hỏi
cịn bao nhiêu ơ vng?
- Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ
vng?
- Hãy nêu tên các thành phần và kết
quả trong phép tính:
10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh
thẻ ghi tên gọi)
Bài tốn 2:
- Có một mảnh giấy cắt làm hai
phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng.
Phần thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc
đầu tờ giấy có mấy ô vuông?
- Làm thế nào ra 10 ô vng?
* Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính
- Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết
là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ơ
vng cịn lại là 6. Hãy đọc cho cơ
phép tính tương ứng để tìm số ô
- 4 HS thực hiện.
Số con gà có:
42 – 18 = 24 (con )
Đáp số: 24 con.
- Còn lại 6 ô vuông
- Thực hiện phép tính 10 – 4 =
6
10 - 4 = 6
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ
vng.
vuông còn lại.
- Để tìm số ơ vng ban đầu chúng
ta làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi
lên bảng x = 6 + 4.
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x
trên bảng
- X gọi là gì trong phép tính x – 4 =
6?
- 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 =
6?
- 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 =
6?
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – Thực
haønh
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào
Vở bài tập. 2 HS lên bảng
làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
a) Tại sao x = 8 + 4 ?
b) Taïi sao x = 18 + 9 ?
Baøi 2:
- Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu,
tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó
u cầu các em tự làm bài.
Bài 3: Giảm tải
Bài 4:
u cầu HS tự vẽ, tự ghi tên
điểm.
- Có thể hỏi thêm:
+ Cách vẽ đoạn thẳng qua hai
điểm cho trước.
+ Chúng ta dùng gì để ghi tên
các điểm.
X – 4 = 6
- Là 10
X – 4 = 6
X = 6 + 4
X = 10
- Là số bị trừ
- Là hiệu
- Là số trừ
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhắc lại qui tắc
- Laøm baøi tập
- 2 HS lần lượt trả lời:
+ Vì x là số bị trừ trong phép
trừ x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số
trừ. Muốn tính số bị trừ ta lấy
hiệu cộng số trừ ( 1 HS còn lại
trả lời tương tự )
- HS tự làm bài. 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.
- Dùng chữ cái in hoa
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: 13 – 5
<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>
<i><b>Bài: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS hiểu được:
- Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với
bạn, sẵn sàng giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
<i>2Thái độ: </i> Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè
<i>3</i>. <i>Hành vi </i>: Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Kể về việc học tập ở trường
cũng như ở nhà của bản
thân.
<b>-</b> GV nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<i>Hoạt động 1:</i> Đốn xem điều gì sẽ
xảy ra?
- Nêu tình huống: Hơm nay Hà
bị ốm, khơng đi học được. Nếu là
bạn của Hà em sẽ làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách xử lí và gọi
HS khác nhận xét.
- Kết luận: Khi trong lớp có bạn
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- Thảo luận cặp đơi và nêu cách
xử lí. Cách xử lí đúng là:
+ Đến thăm bạn
+ Mang vở cho bạn mượn để
chép bài và giảng cho bạn
những chỗ không hiểu
- Thực hiện yêu cầu của GV
<i>Hoạt động 2:</i> Liên hệ.
<i> Yêu cầu: </i>Các nhóm HS thảo luận
và đưa ra các cách giải quyết cho
tình huống sau:
Tình huống:
-Hạnh học rất kém Toán. Tổng
kết điểm cuối kì lần nào tổ của
Hạnh cũng đứng cuối lớp về kết
Theo em:
1. Các bạn trong tổ làm thế
đúng hay sai? Vì sao?
2. Để giúp Hạnh, tổ của bạn và lớp
bạn phải làm gì?
- GV kết luận:
Quan tâm, giúp đỡ bạn có nghĩa
là trong lúc bạn gặp khó khăn, ta
cần phải quan tâm, giúp đỡ để bạn
vượt qua khỏi.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị một
câu chuyện về quan tâm, giúp đỡ
bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2
- Các nhóm HS thảo luận và đưa
Chẳng hạn:
1. Các bạn trong tổ làm thế là
sai. Mặc dù Hạnh có lỗi nhưng
các bạn cũng khơng nên vì thế
mà đã vội vàng phê bình Hạnh.
Nếu phê bình mạnh q, có thể
làm cho Hạnh buồn, chán nản.
Cách tốt nhất là phải giúp đỡ
Hạnh.
2. Để giúp Hạnh nâng cao kết
quả học tập, nhất là mơn Tốn,
các bạn trong tổ nên kết hợp
cùng với GVCN và với cả lớp
để phân công bạn kèm cặp
Hạnh. Có như thế Hạnh mới bớt
mặc cảm và cố gắng trong học
tập được.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả
<i><b>Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<i>1Kiến thức:</i>Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá… như sữa mẹ trong bài
tập đọc Sự tích cây vú sữa.
<i>2Kỹ năng:</i>Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch, at/ac. Củng cố quy tắc chính
tả với ng/ ngh.
<i>3Thái độ:</i>Ham thích viết chữ đẹp. Viết đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho
HS viết các từ HS mắc lỗi, dễ lẫn,
cần phân biệt của tiết chính tả
trước. Yêu cầu cả lớp viết bảng
con hoặc viết vào giấy nháp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính
tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết.
<b>-</b> Đoạn văn nói về cái gì?
<b>-</b> Cây lạ được kể ntn?
b) Hướng dẫn nhận xét, trình
bày.
- Yêu cầu HS tìm và đọc những
câu văn có dấu phẩy trong bài.
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu
văn?
- Nghe GV đọc và viết lại các
từ: cây xoài, lên thác xuống
ghềnh, gạo trắng, ghi lòng, nhà
sạch, cây xanh, thương người
như thể thương thân…
- 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong
vườn.
- Từ các cành lá, những đài hoa
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu,
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó,
dễ lẫn trong bài viết.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa
đọc.
d) Viết chính tả.
- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ
đọc 3 lần cho HS viết.
e) Soát lỗi.
- GV đọc lại tồn bài chính tả,
dừng lại phân tích cách viết các
chữ khó và dễ lẫn cho HS sốt lỗi.
g) Chấm bài.
<b>-</b> Thu và chấm một số bài.
v <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài
tập chính tả
a) Cách tiến hành.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và rút ra qui tắc
chính tả.
b) Lời giải.
- Bài 2: <b>ng</b>ười cha, con <b>ngh</b>é,
suy <b>ngh</b>ó, <b>ng</b>on miệng.
- Bài 3:
+ con <b>tr</b>ai, cái <b>ch</b>ai, <b>tr</b>ồng
cây, <b>ch</b>ồng bát.
+ bãi c<b>át</b>, c<b>ác</b> con, lười
nh<b>ác</b>, nhút nh<b>át</b>.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học.
<b>-</b> Dặn dị HS ghi nhớ qui tắc
chính tả với ng/ ngh các
trường hợp chính tả cần
phân biệt trong bài đã học.
- Đọc các từ: trổ ra, nở trắng,
rung, da căng mịn, dòng sữa
trắng, trào ra…
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- Nghe và viết chính tả.
- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai
bằng bút chì ra lề vở, ghi tổng số
lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm vào Vở bài tập.
Theo dõi và
chỉnh sữa lỗi
cho HS.
<b>Tieát 2: Mó thuật</b>
<i><b>Bài: Vẽ lá cờ (cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội) </b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Kỹ năng: + Biết cách vẽ lá cờ
- Thái độ: Bước đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ.
<b>II/ Chuaån bò</b>
- Giáo viên: + Sưu tầm ảnh một số loại cờ hoặc cờ thật như: cờ Tổ quốc, cờ lễ
hội,…
+ Tranh ảnh ngày lễ hội có nhiều cờ.
<b>-</b> Học sinh: + Sưu tầm tranh ảnh các loại cờ trong sách báo.
+ Vở tập vẽ
+ Bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III/ Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>
GV giới thiệu một số loại cờ (cờ thật)
để HS nhận biết.
* Tóm tắt: Cờ có rất nhiều loại, có
hình dáng và màu sắc khác nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ</b></i>
GV bày một số cờ để HS chọn vẽ.
GV gợi ý, yêu cầu lớp mở Vở tập vẽ,
xem hình minh họa để HS nhận ra
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
- Tổ chức cho HS vẽ cá nhân vào vở
tập vẽ.
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>
Gợi ý về cách đánh giá, nhận xét về :
+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
HS nhận biết:
+ Cờ tổ quốc hình chữ nhật,
nền đỏ có ngơi sao vàng năm
cánh ở giửa.
+ Cờ lễ hội có nhiều hình
dạng và màu sắc khác nhau.
- Tên cờ
- Cách vẽ cờ tổ quốc:
+ Vẽ phác hình dáng lá cờ,
nhận ra tỉ lệ nào là vừa.
+ Vẽ ngôi sao ở giửa nền cờ
(5 cánh đều nhau)
+ Vẽ màu: nền màu đỏ, ngơi
sao màu vàng.
- Lớp thực hành vẽ
HS nhận xét tìm ra bài vẽ mà
+ Trang trí có nét riêng.
<i><b>Dặn dò</b></i>
Quan sát vườn hoa cơng viên.
mình ưa thích
<b>Tiết 3: Tốn</b>
<i><b>Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ 13 –5
- Lập và thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một số
- Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài tốn có liên quan.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
<b>-</b> GV: Que tính. Bảng phụ
<b>-</b> HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và thực hiện
phép tính: 32 – 8; 42 – 18
+ HS 2: Tìm x: x – 14 = 62
x – 13 = 30
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 13 – 5
Bước 1: Nêu vấn đề
- Đưa ra bài tốn: Có 13 que
tính(cầm que tính), bớt đi 5 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có
thể đặt từng câu hỏi gợi ý: Có bao
nhiêu que tính? Cơ muốn bớt đi
bao nhiêu que?)
- Để biết cịn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 13 –5
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 13 que tính và
tìm cách bớt 5 que tính, sau đó u
cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu
- HS thực hiện theo u cầu của
GV
- Nghe và phân tích đề.
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi còn bao nhiêu que
tính?
- Thực hiện phép trừ 13 –5.
- Thao tác trên que tính. Trả lời:
que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của
mình. Hướng dẫn lại cho HS cách
bớt hợp lý nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?
- Đầu tiên cơ bớt 3 que tính rời
trước. Chúng ta cịn phải bớt bao
nhiêu que tính nữa?
- Vậy 13 que tính bớt 5 que tính
cịn mấy que tính?
- Vậy 13 trừ 5 bằng
mấy?
- Viết lên bảng 13 – 5
= 8
Bước 3: Đặt tính và thực hiện
phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt
tính sau đó nêu lại cách làm của
mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại
cách trừ.
<i>Hoạt động 2:</i> Bảng công thức 13
trừ đi một số
- u cầu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả các phép trừ trong
phần bài học và viết lên bảng các
công thức 13 trừ đi một số như
phần bài học.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng
thanh bảng các cơng thức sau đó
xóa dần các phép tính cho HS học
thuộc
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực
haønh
Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi
ngay kết quả các phép tính phần a
vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn
Cịn 8 que tính.
- HS trả lời
- Có 13 que tính (có 1bó que tính
và 3 que tính rời)
- Bớt 2 que nữa.
- Cịn 8 que tính.
- 13 trừ 5 bằng 8.
13
5
8
- Trừ từ phải sang trái. 3
không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 trừ 1
bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả và ghi kết quả tìm được vào
bài học.
- HS thuộc bảng cơng thức.
- HS làm bài: 3 HS lên bảng,
mỗi HS làm1 cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm Đ/S. Tự
kiểm tra bài mình.
Hướng dẫn
các em cách
đặt tính và
-sau đó đưa ra kết luận về kết quả
nhẩm.
- Khi bieát 4 + 9 = 13 có cần tính
9 + 4 không? Vì sao?
- Khi đã biết 9 + 4 = 13 có thể
ghi ngay kết quả của 13 – 9 và 13
– 4 khơng? Vì sao?
Baøi 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự
làm bài sau đó nêu lại cách thực
hiện tính 13 – 9; 13 – 4.
Baøi 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Muốn tính hiệu khi đã biết số
bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở
bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm
bài.
Baøi 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự
tóm tắt sau đó hỏi: bán đi nghĩa là
thế nào?
- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- u cầu HS học thuộc lịng
bảng cơng thức 13 trừ đi một số.
Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13
trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà học thuộc
lịng bảng cơng thức trên.
- Chuẩn bị: 33 –5
- Khơng cần. Vì khi đổi chỗ các
số hạng trong một tổng thì tổng
khơng đổi.
- Có thể ghi ngay: 13 – 4 = 9 và
13 – 9 = 4 vì 4 và 9 là các số
hạng trong phép cộng 9 + 4 =
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
a) 13 b) 13 c) 13
-9 -6 -8
4 7 5
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>
<i><b>Bài: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện.
<i>2Kỹ năng:</i> Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tưởng tượng.
- Kể lại được cả nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét
mặt cho hấp dẫn.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích mơn học. Kể lại cho người khác nghe.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.
<b>-</b> HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng yêu
cầu kể nối tiếp câu
chuyện Bà và cháu, sau
đó cho biết nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể
từng đoạn chuyện.
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời
của em.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu (có
thể đặt câu hỏi gợi ý: Cậu bé là
người ntn? Cậu ở với ai? Tại
sao cậu bỏ nhà ra đi ? Khi cậu
bé đi, người mẹ làm gì?)
- Gọi thêm nhiều HS khác kể
lại. Sau mỗi lần HS kể lại yêu
cầu các em khác góp yù, boå
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Đọc u cầu bài 1.
- Nghóa là không thể nguyên văn
như SGK.
- HS khá kể: Ngày xưa, có một cậu
bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu
ở cùng mẹ trong một ngơi nhà nhỏ,
có vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả.
Một lần, do mải chơi, cậu bé bị mẹ
mắng. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà đi
biền biệt mãi khơng quay về. Người
mẹ thương con cứ mịn mỏi đứng ở
sung, nhaän xeùt.
b) Kể lại phần chính của
câu chuyện theo tóm tắt từng ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài và gợi ý tóm tắt nội dung
của truyện.
- Yêu cầu HS thực hành kể
theo cặp và theo dõi HS hoạt
động.
- Gọi một số em trình bày
trước lớp. Sau mỗi lần HS kể
GV và HS cả lớp dừng lại để
nhận xét.
c) Kể đoạn 3 theo tưởng
tượng.
- Em mong muốn câu
chuyện kết thúc thế naøo?
- GV gợi ý cho mỗi mong muốn
kết thúc của các em được kể
thành 1 đoạn.
<i>Hoạt động 2:</i> Kể lại tồn bộ
nội dung truyện.
- GV có thể cho HS nối
tiếp nhau kể từng đoạn truyện
cho đến hết hoặc cho HS kể lại
từ đầu đến cuối câu chuyện.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân
nghe.
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm
- Đọc bài.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe, nhận xét, bổ sung cho nhau.
- HS nối tiếp nhau trả lời: VD: Mẹ
cậu bé vẫn biến thành cây./ Mẹ cậu
bé hiện ra từ cây và hai mẹ con vui
sống với nhau./ Mẹ cậu bé hiện ra
từ biệt cậu rồi lại biến mất./ Mẹ
hiện ra dặn cậu bé dừng nên ham
Vui.
<i><b>Bài: MẸ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ: Con ve, nắng oi, ạ ời, kẽo cà, tiếng võng, gió về, giấc tròn…
- Ngắt đúng nhịp thơ lục bát.
<i>2Kỹ năng:</i> Hiểu nghĩa các từ ngữ: Nắng oi, giấc trịn.
- Hiểu hình ảnh so sánh: Chẳng bằng…, mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: bài thơ nói lên nổi vất vả cực nhọc của mẹ
khi ni con và tình u thương vơ bờ mẹ dành cho con.
<i>3Thái độ:</i> u thích học mơn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ ghép sẵn các câu thơ cần luyện ngắt giọng; bài thơ để học thuộc
loøng.
<b>-</b> HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc theo
vai bài điện thoại và trả lời
các câu hỏi về nội dung bài.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
- Trong bài tập này, các em sẽ
được đọc và tìm hiểu bài thơ Mẹ
của nhà thơ Trần Quốc Minh. Qua
bài thơ các em sẽ thêm hiểu về nổi
vất vả của mẹ và tình cảm bao la
mẹ dành cho các con.
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a) Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu 1 lần. Chú ý
- HS 1: Nói lại những việc
Tường làm khi nghe chuông điện
thoại.
- HS 2: Cách nói chuyện trên
điện thoại có gì giống và khác
với cách nói chuyện bình
thường?
giọng đọc chậm rãi, tình cảm ngắt
giọng theo nhịp 2 – 4 ở câu các
câu thơ 6 chữ, riêng câu thơ thứ 7
ngắt nhịp 3 – 3. Các câu thơ 8 chữ
ngắt nhịp 4 – 4 riêng câu thơ thứ 8
ngắt nhịp 3 – 5.
b) Đọc từng câu và luyện phát
âm.
- GV cho HS đọc các từ cần
luyện phát âm đã ghi trên bảng
phụ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.
<b>-</b> Nêu cách ngắt nhịp thơ.
<b>-</b> Cho HS luyện ngắt câu 7, 8.
<b>-</b> u cầu gạch chân các từ
cần nhấn giọng (các từ gợi
tả).
d) Đọc cả bài.
<b>-</b> Yêu cầu đọc cả bài trước
lớp. Theo dõi và chỉnh sửa
lỗi cho HS.
<b>-</b> Chia nhóm và luyện đọc
trong nhóm.
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Hình ảnh nào cho em biết
đêm hè rất oi bức?
- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon
- Người mẹ được so sánh với
những hình ảnh nào?
- Em hiểu 2 câu thơ: Những
ngôi sao thức ngoài kia. Chẳng
bằng mẹ đã thức vì chúng con ntn?
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc các từ cần luyện phát âm:
Con ve, nắng oi, ạ ời, kẽo cà,
tiếng võng, gió về, giấc tròn…
- Đọc nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1
câu.
- Đọc:
Những ngơi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì
chúng con.
- Gạch chân: Lặng, mệt, nắng oi,
ạ ời, kẽo cà, ngồi, ru, đưa, thức,
ngọt, gió, suốt đời.
- 3 <sub></sub> 5 HS đọc cả bài.
- Thực hành đọc trong nhóm.
- Lặng rồi cả tiếng con ve. Con
ve cũng mệt vì hè nắng oi
(Những con ve cũng im lặng vì
quá mệt mỏi dưới trời nắng oi)
- Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt
mát cho con.
- Mẹ được so sánh với những
ngôi sao “thức” trên bầu trời, với
ngọn gió mát lành.
- Mẹ đã phải thức rất nhiều,
nhiều hơn cả những ngôi sao vẫn
- Em hiểu con thơ: Mẹ là ngọn
gió của con suốt đời ntn?
<i>Hoạt động 3:</i> Học thuộc lòng
- GV cho cả lớp đọc lại bài.
Xố dần bảng cho HS học thuộc
lịng.
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Cuûng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- Qua bài thơ em hiểu được điều
gì về mẹ?
- Dặn dò HS học thuộc lòng bài
thơ.
- Chuẩn bị: Gọi điện.
thức hàng đêm.
- Mẹ mãi mãi yêu thương con,
chăm lo cho con, mang đến
cho con những điều tốt lành
như ngọn gió mát.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- 2 dãy thi đua đọc diễn cảm.
- Mẹ luôn vất vả để nuôi con và
dành cho con tình yêu thương
bao la.
<b>Tiết 2: Toán</b>
<i><b>Bài: 33 - 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 33 – 5.
<i>2Kỹ năng:</i> Aùp dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan.
- Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm.
<i>3Thái độ:</i> Yêu thích học tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Que tính, bảng ghi.
<b>-</b> HS: Vở bài tập, que tính, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> u cầu HS lên bảng đọc
thuộc lòng bảng các công
thức 13 trừ đi một số.
<b>-</b> Yêu cầu nhẩm nhanh kết
quả của một vài phép tính
thuộc dạng 13 – 5.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
v<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 33 - 5
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng 33 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục
que tính và 3 que tính rời, tìm cách
để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
- 33 que tính, bớt đi 5 que tính,
cịn lại bao nhiêu que tính?
- Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 33 – 5 = 28
Lưu ý: GV có thể hướng dẫn bước
này một cách tỉ mỉ như sau:
- Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục
và 3 que tính rời (GV cầm tay).
- Muốn bớt 5 que tính, ta bớt
ln 3 que tính rời.
- Hỏi: Cịn phải bớt bao nhiêu
que tính nữa?
- Để bớt 2 qua nữa ta tháo rời 1
bó thành 10 que rồi bớt, cịn lại 8
que tính rời.
- 2 bó que tính và 8 que tính rời
là bao nhiêu que tính?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện
phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt
tính. Nêu cách tính
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – thực
hành
Bài 1:
- u cầu HS tự làm sau đó
nêu cách tính của một số
phép tính.
Bài 2:
Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự
phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 33 – 5.
- Thao tác trên que tính. (HS có
thể làm theo nhiều cách khác
nhau. Cách có thể giống hoặc
không giống cách bài học đưa ra,
đều được)
- 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28
que tính
- 33 trừ 5 bằng 28
- Nêu: Có 33 que tính.
- Bớt 3 que rời.
- Bớt thêm 2 que nữa vì 3 + 2 =
5
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que
tính.
- Là 28 que tính.
33
5
28
3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách
tính cụ thể của một vài phép
Hướng dẫn
các em cách
trừ có nhớ
-- Gọi 1 HS đọc u cầu của
bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu
rõ cách đặt tính và thực
hiện tính của từng phép
tính.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Trong ý a, b số phải
tìm (x) là gì trong phép
cộng ? Nêu cách tìm thành
phần đó.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Giảm tải
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại cách
đặt tính và thực hiện phép
tính 33 – 5
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: 53 – 15.
tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
43 93 33
-5 -9 -6
38 84 27
- Trả lời.
- Đọc đề bài.
- Trả lời: là số hạng trong phép
cộng. Muốn tìm số hạng chưa
biết trong phép cộng ta lấy tổng
trừ đi số hạng đã biết.
- Laøm baøi. 3 HS lên bảng làm
bài. HS khác nhận xét
- HS nêu.
<b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội</b>
<i><b>Bài: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> HS kể được tên, nhận dạng và nêu công dụng của các đồ dùng trong
nhà
<i>2Kỹ năng:</i>Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng
- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng
<i>3Thái độ:</i> Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, aûnh trong SGK trang 26,
27.
<b>-</b> HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
1. Hãy sắp xếp các từ sao cho
đúng thứ tự đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá: Thực quản,
hậu môn, dạ dày, ruột non, miệng,
ruột già.
2. Hãy nêu 3 cách để đề phòng
bệnh giun.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Hoạt động 1:</i>Thảo luận nhóm .
- Yêu cầu: HS quan sát hình vẽ
1, 2, 3 trong SGK và thảo luận: Kể
tên các đồ dùng có trong hình và
nêu các lợi ích của chúng?
- Yêu cầu 2 nhóm học sinh
trình bày.
- Ngồi những đồ dùng có trong
SGK, ở nhà các em cịn có những
<b>-</b> GV ghi nhanh lên bảng
<i>Hoạt động 2: </i>Phân loại các đồ
duøng.
- GV phát phiếu thảo luận cho
các nhóm.
- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo
luận, sắp xếp phân loại các đồ
dùng đó dựa vào vật liệu làm ra
chúng.
- Yêu cầu:2 nhóm HS trình bài
kết quả.
- 3 HS kể
(Bàn, ghế, tivi, tủ lạnh …)
- Các nhóm thảo luận. Sau đó ghi
kết quả thảo luận vào phiếu được
phát.
Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng
Hình 1: . . . .
Lợi ích.
. . . ….
. . . …...
. . . …...
- Các nhóm khác ở dưới chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung cho
nhóm bạn.
- Các cá nhân HS bổ sung.
- HS kể đồ dùng trong nhà
- Nhóm trưởng lên nhận phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào
phiếu.
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình
bày.
- Các nhóm khác ở dưới chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung cho
nhóm bạn.
<i>Hoạt động 3:</i> Bảo quản, giữ gìn
đồ dùng trong gia đình
Bước 1: Thảo luận cặp đơi.
+ Yêu cầu: Làm việc với SGK,
trả lời lần lượt các câu hỏi sau:
1. Các bạn trong tranh đang
làm gì?
2. Việc làm của các bạn có tác
dụng gì?
+ Yêu cầu 4 HS trình bày.
Bước 2: Làm việc với cả lớp
+ GV hỏi một số câu gợi ý:
1/ Với những đồ dùng bằng sứ,
thủy tinh muốn bền đẹp, ta cần lưu
ý gì khi sử dụng?
2/ Khi dùng hoặc rửa chén, bát,
đĩa, phích, lọ cắm hoa … chúng ta
cần chú ý những gì?
3/ Với những đồ dùng bằng
điện, muốn an tồn, ta cần chú ý
gì khi sử dụng?
4/ Chúng ta phải gữ gìn giường,
ghế, tủ ntn?
Bước 3: GV chốt lại kiến thức.
- Khi sử dụng các đồ dùng
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Giữ sạch môi trường
xung quanh nhàở
- HS thảo luận cặp đôi.
- 4 HS trình bài lần lượt theo thứ
tự 4 bức tranh.
HS dưới lớp chú ý lắng nghe, bổ
sung nhận xét ý kiến của các
bạn.
- Các cá nhân HS phát biểu theo
các ý sau:
1. Nhà mình thường sử dụng
những đồ dùng nào?
2. Cách bảo quản (hoặc chú ý)
vỡ.
- Phải chú ý để không bị điện
giật.
- Không viết vẽ bậy lên giường,
ghế, tủ. Lau chùi thường xun.
<b>Tiết 4: Thể dục</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 5: Tập viết</b>
<i><b>Bài: </b>K – Kề vai sát cánh</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết <i> K (</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối nét đúng qui định.
<i>2Kỹ năng:</i>Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<i>3Thái độ:</i> Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV: Chữ mẫu <i>K.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>-</b> HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> Yêu cầu viết: <i>G </i>
<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết : <i>Góp sức chung tay </i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ
caùi hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>K </i>
<b>-</b> Chữ <i> K </i>cao mấy li?
<b>-</b> GV chỉ vào chữ <i>K </i>và miêu
taû:
+ Gồm 3 nét: 2 nét đầu
giống nét 1 và 2 của chữ <i>I</i>,
nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ
bản móc xi phải và móc
ngược phải nối liền nhau tạo
1 vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.
<b>-</b> GV viết bảng lớp.
<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết.
<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- HS quan sát
lại cách viết:
+ Nét 1 và 2 giống chữ <i>I</i>
+ Nét 3: Đặt bút trên đường kẽ
5 viết nét móc xi phải, đến
khoảng giữa thân chữ thì lượn
vào trong tạo vòng xoắn rồi
viết tiếp nét móc ngược phải,
dừng bút ở đường kẽ 2.
2. HS viết bảng con.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3
lượt.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu
ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: <i>Kề vai sát</i>
<i>cánh</i>
2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các
chữ.
- Các chữ viết cách nhau
khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: <i>Kề </i> lưu ý
nối nét <i> K </i> vaø ê, dấu
huyền.
3. HS viết bảng con
* Viết: : <i> Kề </i>
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ
đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: <i> L – Lá lành đùm</i>
<i>lá rách</i>
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i>- K, </i>h : 2,5 li
- t :1,5 li
- s :1,25 li
- e, a, i, n : 1 li
- Dấu huyền(\) trên ê.
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.
GV nhaän xét
uốn nắn.
- GV nhận
xét và uốn
<i><b>Bài: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM VỀ GIA ĐÌNH</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho HS.
<i>2Kỹ năng:</i> Biết cách đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì?
- Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong
câu.
- Nhìn tranh nói về hoạt động của người trong tranh.
<i>3Thái độ:</i> u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: SGK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4, tranh minh hoạ bài tập 3.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng yêu cầu nêu
tên 1 số đồ dùng trong gia đình và
tác dụng của chúng. Nêu các việc
mà bạn nhỏ đã làm giúp ông? (bài
tập 2 – Luyện từ và câu, tuần 11)
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<b>-</b> GV nêu mục tiêu bài học rồi
ghi tên bài lên bảng.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS làm
bài tập.
Bài 1:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> u cầu HS đọc mẫu.
<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và đọc
to các từ mình tìm được. Khi
GV đọc, HS ghi nhanh lên
bảng.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc các từ
vừa ghép được.
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- Ghép các tiếng sau thành
những từ có 2 tiếng: u, mến,
thương, qúy, kính.
- Yêu mến, qúy mến.
- Nối tiếp nhau đọc các từ ghép
được.
Bài 2:
<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu
HS đọc đề.
<b>-</b> Tổ chức cho HS làm từng
câu, mỗi câu cho nhiều HS
phát biểu. Nhận xét chỉnh
sửa nếu các em dùng từ chưa
hay hoặc sai so với chuẩn
văn hoá Tiếng Việt.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở
bài tập.
Bài 3:
<b>-</b> Treo tranh minh hoạ và yêu
cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Hướng dẫn: Quan sát kĩ
tranh xem mẹ đang làm
những việc gì, em bé đang
làm gì, bé gái làm gì và nói
lên hoạt động của từng
người.
Baøi 4:
<b>-</b> Đọc lại câu văn ở ý a, yêu
cầu 1 HS làm bài. Nếu HS
chưa làm được GV thử đặt
dấu phẩy ở nhiều chỗ khác
nhau trong câu và rút ra đáp
án đúng.
<b>-</b> Keát luận: Chăn màn, quaàn
áo là những bộ phận giống
nhau trong câu. Giữa các bộ
- Chữa bài chấm điểm.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dị HS tìm thêm các từ
ngữ về tình cảm, luyện tập
thêm các mẫu câu: Ai (cái
kính yêu, kính mến, yêu quý,
quý yêu, thương mến, mến
thương, quý mến.
- Đọc đề bài.
- Cháu kính yêu (yêu quý, quý
mến, …) ông bà.
- Con yêu quý (yêu thương,
thương yêu, …) bố mẹ.
- Em mến yêu (yêu mến, thương
yêu, …) anh chị.
- Làm bài vào Vở bài tập sau đó
1 số HS đọc bài làm của mình.
- Nhiều HS nói. VD: Mẹ đang
bế em bé. Em bé ngủ trong lòng
mẹ. Mẹ vừa bế em vừa xem bài
kiểm tra của con gái. Con gái
khoe với mẹ bài kiểm tra được
điểm 10. Mẹ rất vui mẹ khen
con gái giỏi quá.
- Một HS đọc thành tiếng. Cả
lớp theo dõi.
- Laøm baøi:
+ Chăn màn, quần áo được xếp
gọn gàng.
+ Gường tủ, bàn ghế được kê
ngay ngắn.
+ Giày dép, mũ nón được để
đúng chỗ.
gì, con gì) là gì?
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2: Tốn</b>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15.
<i>2Kỹ năng:</i> Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài tốn liên quan (tìm x,
tìm hiệu).
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình vng.
<i>3Thái độ:</i> Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
yêu cầu sau
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6;
Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính 73–6.
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 53
Nêu cách thực hiện phép tính 73
– 7.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 53 – 15.
<i>Bước 1: Nêu vấn đề</i>:
<b>-</b> Đưa ra bài tốn: Có 53 que
tính, bớt 15 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Muốn biết còn bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?
<i>Bước 2: Đi tìm kết quả</i>.
<b>-</b> Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính
và 3 que tính rời.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách làm.
Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp
- HS thực hiện. Bạn nhận
xeùt.
- Lấy que tính và nói: Có 53
que tính.
- Thao tác trên que tính và trả
lời, cịn 38 que tính.
tìm kết quả như sau:
<b>-</b> Chúng ta phải bớt bao nhiêu
que tính?
<b>-</b> 15 que tính gồm mấy chục và
mấy que tính?
<b>-</b> Vậy để bớt được 15 que tính
trước hết chúng ta bớt 5 que
tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt
3 que tính rời trước, sau đó
<b>-</b> Tiếp theo bớt 1 chục que
nữa.1 chục là 1 bó, ta bớt đi 1
bó que tính. Như vậy cịn 3 bó
que tính và 8 que rời là 38 que
tính.
<b>-</b> 53 que tính bớt 15 que tính
còn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Vậy 53 trừ 15 bằng bao
nhieâu?
<i>Bước 3: Đặt tính và thực hiện</i>
<i>phép tính</i>
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện tính.
<b>-</b> Hỏi: Em đã đặt tính như thế
nào?
<b>-</b> Yêu cầu một số HS nhắc lại
cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – thực
haønh.
Baøi 1:
- u cầu HS tự làm vào Vở
bài tập. Gọi 3 HS lên bảng
làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 83
– 19, 63 – 36, 43–28.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que tính
rời.
- Thao tác theo GV.
- Cịn lại 38 que tính.
- 53 trừ 15 bằng 38.
15
38
- Viết 53 rồi viết 15 dưới 53
sao cho 5 thẳng hàng với cột 3,
1 thẳng hàng với cột 5 chục.
Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ
5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm
1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS laøm baøi.
- HS nhận xét bài bạn. Hai HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.
-Baøi 2:
- Gọi 1 HS đọc u cầu của
bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết
số bị trừ và số trừ ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3
HS lên bảng.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần
lượt nêu cách đặt tính và thực
hiện từng phép tính.
Bài 3: Giảm tải
Bài 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu
vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình vuông ta phải
nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình?
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính 53
–15.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
- Đọc u cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét
bài các bạn trên bảng.
- Nhaéc lại qui tắc và làm bài.
- Hình vuông.
- Nối 4 điễm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra
lẫn nhau.
- HS nêu.
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
<i><b>Bài: GỌI ĐIỆN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Đọc và hiểu bài Gọi điện.
<i>2Kỹ năng:</i> Biết và ghi nhớ 1 số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại.
- Viết được 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể.
<i>3Thái độ:</i> u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Máy điện thoại nếu có.
<b>-</b> HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bức
thư hỏi thăm ông bà (Bài 3 –
Tập làm văn – Tuần 11).
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<b>-</b> GV nêu mục tiêu bài học và
ghi tên bài lên bảng lớp.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài
tập 1.
<b>-</b> Gọi HS đọc bài Gọi điện.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm miệng ý a
(1 HS làm, cả lớp nhận xét.).
<b>-</b> Yêu cầu HS khác làm tiếp ý
b.
<b>-</b> Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu
trả lời.
<b>-</b> Nhắc nhở cho HS ghi nhớ
cách gọi điện, 1 số điều cần
chú ý khi nói chuyện qua
điện thoại.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài
tập 2.
Bài 2:
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 1 HS khác đọc tình
huống a.
<b>-</b> Khi bạn em gọi điện đến
bạn có thể nói gì?
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi.
- Thứ tự các việc phải làm khi
gọi điện là:
1/ Tìm số máy của bạn trong sổ.
2/ Nhắc ống nghe lên.
3/ Nhấn số.
- Ý nghóa của các tín hiệu:
+ “Tút” ngắn liên tục là máy
bận
+ “Tút” dài, ngắt quãng là
máy chưa có người nhấc, khơng
có ai ở nhà.
- Em cần giới thiệu tên, quan hệ
với bạn (là bạn) và xin phép bác
sao cho lễ phép, lịch sự.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Alô! Ngọc đấy à. Mình là
Tâm đây bạn Lan lớp mình
vừa bị ốm. Mình muốn rủ cậu
đi thăm bạn ấy.
+ Alô! Chào Ngọc. Mình là
Tâm đây mà. Mình muốn rủ
<b>-</b> Hỏi tiếp: Nếu em đồng ý,
em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ
thế nào với bạn.
<b>-</b> Tiến hành tương tự với ý b.
Chú ý nhắc HS từ chối khéo
để bạn không phật ý.
<b>-</b> Yêu cầu viết vào Vở bài tập
sau đó gọi 1 số HS đọc bài
làm.
<b>-</b> Chấm 1 số bài của HS.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
<b>-</b> Nhắc em ghi nhớ các điều
cần chú ý khi gọi điện thoại.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tuần 13.
bạn đi thăm Lan, cậu ấy bị
cảm…
- Đến 6 giờ chiều nay, mình qua
nhà đón cậu rồi 2 đứa mình đi
nhé!…
- Thực hành viết bài.
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Bài: MẸ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Chép lại chính xác đoạn từ Lời ru … suốt đời trong bài Mẹ.
<i>2Kỹ năng:</i> Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt iê/yê/ya, phân biệt r/gi, thanh
hỏi/thanh ngã.
<i>3Thái độ:</i> Viết đúng nhanh, chính xác, rèn chữ viết nắn nót.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng, u cầu HS
nghe và viết lại chính xác các từ
mắc lỗi, cần phân biệt của tiết
trước.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>
<b>-</b> Neâu mục tiêu bài học và ghi
tên bài lên bảng.
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính
tả.
a) Ghi nhớ nội dung:
<b>-</b> GV đọc toàn bài 1 lượt.
<b>-</b> Người mẹ được so sánh với
những hình ảnh nào?
b) Hướng dẫn các trình bày.
<b>-</b> Yêu cầu HS đếm số chữ
trong các câu thơ.
<b>-</b> Hướng dẫn: câu 6 viết lùi
vào 1 ô li so với lề, câu 8
viết sát lề.
c) Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Cho HS đọc rồi viết bảng
các từ khó.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài
tập chính tả
Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- Tổng kết chung về giờ học.
- Dặn dò HS về nhà viết lại các
lỗi sai, làm lại các bài tập chính tả
cịn mắc lỗi.
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.
- Mẹ được so sánh với những
ngôi sao, với ngọn gió.
- Có câu có 6 chữ (đọc các câu
thơ 6 chữ), có câu có 8 chữ (đọc
các câu thơ 8 chữ). Viết xen kẽ,
một câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8
chữ.
- Đọc và viết các từ: Lời ru, gió,
- 1 HS đọc đề bài (đọc thành
tiếng)
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.
<b>Tiết 2: Toán</b>
<i><b>Bài: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS củng cố về:
- Các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15.
- Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn giản bằng một phép tính trừ).
- Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<i>2Kỹ năng:</i> thực hiện thành thạo
<i>4. Thái độ:</i> u thích học mơn Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Đồ dùng phục vụ trị chơi.
<b>-</b> HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:
63 vaø 24 83 vaø 39 53 vaø 17
- Tìm x:
x – 8 = 9 x + 26 = 73 35 + x =
83
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành, luyện tập.
Tốn.
Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS tự nhẩm và ghi
kết quả.
Bài 2:
<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
<b>-</b> Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý
đến điều gì?
<b>-</b> Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
bài, mỗi HS làm 2 con tính.
Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập.
- HS thực hiện, bạn nhận xét.
- HS thực hiện, bạn nhận xét.
- HS làm bài sau đó nối tiếp
nhau (theo bàn hoặc theo tổ)
đọc kết quả từng phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- Phải chú ý sao cho đơn vị
viết thẳng cột với đơn vị, chục
thẳng cột với chục.
- Làm bài cá nhân. Sau đó
nhận xét bài bạn trên bảng về
đặt tính, thực hiện tính
<b>-</b> Yêu cầu HS làm rõ cách đặt
tính và thực hiện các phép
tính sau: 33 – 8; 63 – 35; 83 –
27.
<b>-</b> Nhaän xét và cho điểm HS.
Bài 3: Giảm tải
v<i>Hoạt động 2:</i> Giải tốn có lời văn.
Bài 4:
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Hỏi: Phát cho nghóa là thế
nào?
<b>-</b> Muốn biết còn lại bao nhiêu
quyển vở ta phải làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS trình bày bài giải
vào vở rồi gọi 1 HS lên đọc
chữa.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5: Giảm tải
<b>3. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 –
8
- Đọc đề bài.
- Phát nghĩa là bớt đi, lấy đi.
- Thực hiện phép tính 63 – 48
<i><b> Bài giải</b></i>
Số quyển vở cịn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.
<b>Tiết 3: m nhạc</b>
<b></b>
<b>---Tiết 4: Thủ công</b>
<i><b>Bài: n tập chương I – Kó thuật gấp hình</b></i>
<i><b>(tiết 1)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- n tập cho HS kĩ thuật gấp hình:
+ Gấp tên lữa
+ Gấp mấy bay phản lực
+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- HS thực hành gấp được các mẫu hình trên.
- HS u thích gấp hình
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Mẫu: tên lữa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy không
mui, thuyền phẳng đáy có mui.
III/ Các hoạt động
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét</b></i>
<b>-</b> GV cho HS quan sát mẫu:
+ Gấp tên lữa
+ Gấp mấy bay phản lực
+ Gấp máy bay đuôi rời
+ Gấp thuyền phẳng đáy không
mui
+ Gấp thuyền phẳng đáy có
mui.
, kết hợp đặt các câu hỏi về hình dáng
màu sắc .
<i><b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu</b></i>
- Bước 1: GV hướng dẫn mẫu lần
lượt cách gấp các hình.
- Bước 2: Cho HS xem các mẫu gấp
hoàn chỉnh.
<i><b>Hoạt động 4: Tổ chức cho HS gấp</b></i>
- Hướng dẫn và tổ chức gấp.
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét - Dặn dò</b></i>
Về nhà chuẩn bị tiết sau: Kiểm tra
- HS quan sát và trả lời câu
hỏi
- HS theo dõi và hình dung
sơ bộ các bước gấp.
- Lớp thực hành gấp
Làm chậm,
hướng dẫn kĩ
để HS nắm