Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Đề xuất hoàn thiện marketing mix tại công ty CP SX TM KT XD điện 3s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 62 trang )

B GIÁO D C VĨ ĨO T O
TR

NG

I H C CỌNG NGH TP. HCM

KHịA LU N T T NGHI P

TểN

TẨI

GI I PHỄP HOẨN THI N HO T

NG MARKETING MIX

T I CỌNG TY CP SX TM XD I N 3S

Ngành:

QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH

Gi ng viên h

ng d n : ThS. Tr n Th Trang

Sinh viên th c hi n


: Phan Thanh Bình

MSSV: 1134011003

L p: 11VQT01

TP. H Chí Minh, 2016


B GIÁO D C VĨ ĨO T O
TR

NG

I H C CỌNG NGH TP. HCM

KHịA LU N T T NGHI P

TểN

TẨI

GI I PHỄP HOẨN THI N HO T

NG MARKETING MIX

T I CỌNG TY CP SX TM XD I N 3S

Ngành:


QU N TR KINH DOANH

Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH

Gi ng viên h

ng d n : ThS. Tr n Th Trang

Sinh viên th c hi n

: Phan Thanh Bình

MSSV: 1134011003

L p: 11VQT01

TP. H Chí Minh, 2016


i

L I CAM OAN
Tơi tên: Phan Thanh Bình, lƠ sinh viên l p 11VQT01 chuyên ngƠnh Qu n Tr Kinh
Doanh c a tr

ng

i h c Công Ngh ThƠnh ph H Chí Minh.

Tơi xin cam đoan:

- Nh ng n i dung trong lu n v n t t nghi p nƠy c a chính b n thơn tơi th c hi n. Các
s li u, k t qu đ
tr

c đơy. VƠ d

c trình bƠy trong đ tƠi lƠ trung th c, ch a t ng đ
is h

- Các ngu n d li u khác đ

c công b

ng d n c a Gi ng Viên Th.S Tr n Tr Trang.
c tôi s d ng đ trình bƠy trong đ tƠi đi u ghi rõ ngu n

trích d n vƠ xu t x .

- Tôi xin hoƠn toƠn ch u trách nhi m v i nh ng gì trái ng c v i cam đoan trên.
Tp. H Chí Minh, ngày …tháng …n m 2016.
Sinh viên

Phan Thanh Bình


ii

L IC M

N


Trong n n Kinh t - Xư h i ngày cƠng phát tri n vƠ ti n b , nhu c u ng
tiêu dùng c a ng
nên th tr

i

i dơn t ng cao, m ra nhi u cá nhơn, t p th , doanh nghi p t o

ng kinh doanh sơi đ ng, t đó khơng th thi u khơu Marketing. VƠ đ

c

xem nh m t gi i pháp t i u v s c c nh tranh trong kinh doanh.
Trong quá trình h c t p vƠ rèn luy n t i tr

ng

i h c công ngh Tp. H

Chí Minh đư cung c p cho em đ y đ ki n th c chuyên môn, nghi p v đ đáp ng
yêu c u c a ho t đ ng kinh doanh v m i m t, nh t lƠ trong l nh v c Marketing.
u tiên em xin g i l i c m n chơn thƠnh đ n Ban giám hi u vƠ toƠn th
quỦ th y cô tr

ng

i h c công ngh Tp. HCM. Nh t lƠ s quan tơm, gi ng d y vƠ

truy n đ t ki n th c c a th y cô Khoa qu n tr kinh doanh trong su t th i gian qua,

đư trang b cho em nhi u ki n th c, kinh nghi mầ
hi n nh ng

c m c a mình trong t

Th Trang đư t n tình h

ng lai.

em có ni m tin hy v ng th c

c bi t, xin l i c m n t i cô Tr n

ng d n trong quá trình th c hi n khóa lu n t t nhi p.

M t l n n a, em kính chúc quỦ th y cô tr
cùng toƠn th ban lưnh đ o đ

ng

i h c Công ngh Tp. HCM

c d i dƠo s c kh e, h nh phúc vƠ thƠnh công trong

công vi c c ng nh trong cu c s ng.
Trơn tr ng.
Tp. H Chí Minh, ngày …tháng …n m 2016.
Sinh viên

Phan Thanh Bình



iii
C NG HÒA Xĩ H I CH NGH A VI T NAM
c l p ậ T do ậ H nh phúc
---------

NH N XÉT TH C T P
H và tên sinh viên : Phan Thanh Bình.ầầầầầầầầầầầầầầ..
MSSV :
1134011003.……………………………………………….......
Khóa :
2011-2016ầầầầầầầ..ầầầầầầầ.ầầầầ
1. Th i gian th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B ph n th c t p
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Tinh th n trách nhi m v i công vi c vƠ Ủ th c ch p hƠnh k lu t
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
4. K t qu th c t p theo đ tƠi
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

5. Nh n xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
n v th c t p


iv

NH N XÉT C A GIỄO VIểN H

NG D N

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầ

Tp. H Chí Minh, ngƠy ầ. tháng ầ. n m 2016
Gi ng viên h ng d n


v

M CL C
L I CAM OAN ....................................................................................................... i
L I C M N ............................................................................................................ ii
NH N XÉT TH C T P .......................................................................................... iii
M C L C ...................................................................................................................v
DANH M C T
L IM
CH

VI T T T .................................................................................. viii

U .............................................................................................................1
NG 1: C S LÝ LU N V HO T

NG MARKETING MIX ...............3

1.1. Khái ni m chung ............................................................................................3
1.1.1.S ra đ i Marketing................................................................................... 3

1.1.2.Khái ni m .................................................................................................. 3
1.2. M c tiêu và ch c n ng Marketing .................................................................4
1.2.1.M c tiêu ..................................................................................................... 4
1.2.2.Ch c n ng .................................................................................................. 5
1.3. Marketing ậ Mix ............................................................................................6
1.3.1.S n ph m (Product). .................................................................................. 7
1.3.2.Giá (Price). ................................................................................................ 7
1.3.3.phân ph i (Place). ...................................................................................... 8
1.3.4.Xúc ti n (Promotion). ................................................................................ 8
1.4. Các y u t

ng đ n ho t đ ng Marketing Mix c a doanh nghi p. .....11

1.4.1. Phân tích mơi tr

ng Marketing v mơ .................................................. 11

1.4.2. Phơn tích mơi tr

ng Marketing vi mơ .................................................. 13

TĨM T T CH
CH

nh h

NG 1 ............................................................................................16

NG 2: PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T


NG MARKETING

MIX T I CÔNG TY CP SX TM KT XD I N 3S .................................................17
2.1. Gi i thi u v công ty CP SX TM KT XD i n 3S ........................................17
2.1.1. Gi i thi u v cơng ty CP 3S ................................................................... 17
2.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty CP 3S .............................. 17
2.1.4. C c u t ch c c a công ty. .................................................................. 18
2.1.5 K t qu kinh doanh đ t đ

c trong giai đo n 2013-2015. ...................... 19

2.2. Phân tích th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix c a công ty CP 3S ...............20


vi

2.2.1. T ng k t kh o sát đánh giá các đ i lý, c a hàng vƠ khách hƠng đ i
v i ho t đ ng Marketing Mix c a công ty CP3S .................................................. 20
2.2.1.1. Thi t k b ng câu h i ......................................................................20
2.2.1.2. K t c u và n i dung b ng câu h i. ..................................................20
2.2.2. Phân tích th c tr ng Marketing .............................................................. 21
2.2.2.1. S n ph m (Product) .........................................................................21
2.2.2.2. Giá bán s n ph m (Price) ................................................................23
2.2.2.3. Phân ph i (Place) ............................................................................27
2.2.2.4. Xúc ti n (Promotion) ......................................................................30
2.3. ánh giá chung v th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix c a công ty CP 3S 32
u đi m: ................................................................................................. 32

2.2.1.


2.3.2. H n ch và nguyên nhân ........................................................................ 33
2.3.2.1. H n ch : ..........................................................................................33
2.3.2.2. Nguyên nhân ...................................................................................34
TÓM T T CH
CH

NG 2 ............................................................................................35

NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N HO T

NG MARKETING MIX

T I CÔNG TY CP SX TM KT XD I N 3S .........................................................36
3.1.

nh h

ng ho t đ ng c a công ty CP 3S .....................................................36

3.1.1. M c tiêu .................................................................................................. 36
3.1.2

nh h

ng ............................................................................................... 36

3.2. Gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng Marketing Mix t i công ty CP 3S ...............37
3.2.1. Gi i pháp v s n ph m ........................................................................... 37
3.2.1.1. C s c a gi i pháp ......................................................................... 37
3.2.1.2. i u ki n th c hi n gi i pháp ......................................................... 37

3.2.1.3. K t qu đ t đ

c t gi i pháp ......................................................... 38

3.2.2. Gi i pháp v giá bán........................................................................... 38
3.2.2.1. C s c a gi i pháp ......................................................................... 38
3.2.2.2. i u ki n th c hi n gi i pháp ......................................................... 38
3.2.2.3. K t qu đ t đ

c t gi i pháp ......................................................... 39

3.3.3. Gi i pháp v phân ph i ...................................................................... 39
3.3.3.1. C s c a gi i pháp ......................................................................... 39
3.3.3.2. i u ki n th c hi n gi i pháp ......................................................... 39


vii

3.3.3.3. K t qu đ t đ

c t gi i pháp ......................................................... 40

3.3.4. Gi i pháp v xúc ti n bán hàng .............................................................. 40
3.3.4.1. C s c a gi i pháp ......................................................................... 40
3.3.4.2. i u ki n th c hi n gi i pháp ......................................................... 40
3.3.4.3. K t qu đ t đ

c t gi i pháp ......................................................... 41

3.3. Ki n ngh ............................................................................................................41

3.3.1. Ki n ngh đ i v i c quan nhƠ n

c........................................................... 41

3.3.2. Ki n ngh đ i v i công ty CP SX TM KT XD i n 3S ............................. 42
TÓM T T CH

NG 3 ............................................................................................44

K T LU N ...............................................................................................................45
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ..................................................................46
PH L C ........................................................................................................................... 47


viii

DANH M C T

Stt

CH

VI T T T

VI T T T

DI N GI I

1


TNHH

Trách nhi m h u h n

2

CP-SX-TM-KT

C ph n-s n xu t-th

3

XD

Xơy d ng

4

WTO

T ch c th

5

4P

Product/ S n ph m, Price/ giá, Place/ Phơn ph i,
Promotion/ xúc ti n

6


CBCNV

Cán b công nhơn viên

7

DT

Doanh thu

8

LN

L i nhu n

9

XNK

Xu t nh p kh u

10

VAT

Thu giá tr gia t ng

11


Al - Cu

Cáp nhôm ậ

12

ID, OD

S d ng trong, ngoƠi tr i

ng m i-k thu t

ng m i th gi i

ng


ix

DANH M C CỄC S

, B NG

S
STT

S

HI U


TÊN

TRANG

1

S đ 1.1

4P trong Marketing-Mix

7

2

S đ 1.2

T ch c, b trí nhơn s c a Công ty CP 3S

19

3

S đ 2.1

Phơn ph i c a công ty CP 3S

27

B NG

STT

S

HI U

1

B ng 2.1

TÊN
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a cơng ty CP 3S
n m 2013-2015

2

B ng 2.2

Giáp níu cho đ

3

B ng 2.3

4

B ng 2.4

C c ti p đ a m đ ng


22

5

B ng 2.5

Giá c a đ u cáp ng m trung th 24kv các lo i

25

6

B ng 2.6

Giá c a giáp níu cho đ

26

7

B ng 2.7

L cl

ng dơy trên không

u cáp ng m trung th 24kv

ng dơy trên không


ng lao đ ng c a Công ty CP 3S

TRANG
19
21
22

29


1

L IM

U

1. LỦ do ch n đ tƠi
- Th tr

ng lƠ v n đ r t quan tr ng vƠ Ủ Ngh a quy t đ nh s s ng còn đ i

v i m i doanh nhi p. Marketing lƠ công c c c k quan tr ng, lƠm vi c v i
th tr

ng t o ra l i th , duy trì vƠ phát tri n th tr

ng đó.

- Marketing lƠ nh ng ho t đ ng có tính ch t nghi p v vƠ k thu t thông qua
vi c nghiên c u, d báo nhu c u th tr


ng, tìm ra các bi n pháp mang tính

nghi p v k thu t d đi u khi n các dịng hƠng hóa vƠ d ch v nh m th a
mưn nhu c u đa d ng c a th tr
- Mơ hình Marketing đ
đ th c hi n chi n l

ng.

c nh ng ng
c, ph

i lƠm Marketing dùng nh m t công c

ng pháp đ t o ra ph n ng t i u t th tr

b ng cách k t h p 4 y u t nh : S n ph m ậ Giá ậ Th tr

ng

ng ậ Ti p th .

- Hi n t i, có hƠng tr m nhƠ s n xu t vƠ phơn ph i ph ki n ngƠnh thi t b đi n
đư có th
t i trong n
Tr

ng hi u m nh t i th tr


ng Vi t Nam.Các thi t b đ

c s n xu t

c ho c nh p kh u (đ c bi t lƠ t Trung Qu c) vƠo Vi t Nam.

c tình hình kh ng ho ng kinh t trên toƠn c u đư lƠm cho vi c kinh

doanh ngƠy tr nên khó kh n h n, c nh tranh khóc li t, nh t lá trong th i k
Vi t Nam gia nh p WTO. Nên Công ty CP 3S mu n tr thƠnh m t trong
nh ng đ n v đ ng đ u trong vi c cung c p thi t b ngƠnh đi n trên th
tr

ng Vi t Nam, vì v y c n t p trung xơy d ng chi n l

c Marketing hi u

qu , chuyên nghi p. Vi c xơy d ng vƠ th c hi n chi n l

c Marketing đúng

đ n cho t ng giai đo n s góp ph n cho s phát tri n, nơng cao tính c nh
tranh b n v ng cho Cơng ty.
- Vì v y, em quy t đ nh ch n đ tƠi: ắ
t i Công ty CP SX TM KT XD

xu t hoƠn thi n Marketing ậ Mix

i n 3S” đ lƠm khóa lu n t t nghi p c a


mình.

2. M c tiêu nghiêm c u
- Phân tích th c tr ng Marketing Mix t i công ty CP SX TM KT XD i n 3S.
-

xu t m t s gi i pháp hoƠn thi n Marketing Mix t i công ty CP SX TM
KT XD i n 3S.


2

it

3.
it

-

ng vƠ ph m vi nghiên c u

ng nghiên c u: Th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix t i công ty CP

SX TM KT XD i n 3S.
- Ph m vi nghiên c u:
 Ph m vi không gian: T i Công ty CP SX TM KT XD i n 3S.
 Ph m vi th i gian: Nghiên c u trong giai đo n 2013-2015.

4. Ph


ng pháp nghiên c u

- Thu th p tƠi li u v Marketing Mix.
- Nghiên c u đ
nh ng tƠi li u v
li u thu th p đ

c th c hi n b ng vi c thu th p d li u t n i b công ty
ngƠnh đi n t các ban, ngƠnh có liên quan. Trên c s d
c nêu lên th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix t i công ty.

5. K t c u c a đ tƠi
K t c u c a đ tƠi đ

c chia thƠnh 3 ch

ng nh sau:

 Ch

ng 1: C s lỦ lu n v ho t đ ng Marketing Mix

 Ch

ng 2: Phân tích th c tr ng ho t đ ng Marketing Mix t i công ty CP SX

TM KT XD i n 3S.
 Ch

ng 3: Gi i pháp hoàn thi n ho t đ ng Marketing Mix t i công ty CP SX


TM KT XD i n 3S.


3

CH
C

S

Lụ LU N V HO T

NG 1
NG MARKETING MIX

1.1. Khái ni m chung
1.1.1. S ra đ i Marketing
T đ u th k 20 tr v tr

c, s n xu t ch a đáp ng đ cho nhu c u xư h i, khi đó

các doanh nghi p lo t p trung nhi u vƠo khơu s n xu t sao cho có nhi u s n ph m
đ đáp ng nhu c u cho xư h i, không c n quan tơm nhi u đ n v n đ tiêu th .
Khi c u < cung, s n xu t ra nhi u s n ph m hƠng hóa, vi c tiêu th g p nhi u khó
kh n, b t bu c các doanh nghi p ph i tìm m i cách đ thích ng gi a s n xu t kinh
doanh c a các doanh nghi p.
Ban đ u trong các công ty, ch c n ng Marketing đ

c xem lƠ m t trong các ch c


n ng quan tr ng ngang nhau. Sau đó, v n đ tiêu th g p nhi u khó kh n, đ a
nh ng ng

i lƠm Marketing đ n ch kh ng đ nh r ng ch c n ng c a h trong m t

ch ng m c nƠo đó quan tr ng h n các ch c n ng khác. M t s ít ng

i say mê

Marketing cịn đi xa h n vƠ kh ng đ nh r ng Marketing lƠ ch c n ng ch ch t c a
m t doanh nghi p. H đ t Marketing vƠo v trí trung tơm c a cơng ty. Cu i cùng,
m t s chuyên gia Marketing ph i n m gi v trí trung tơm c a cơng ty n u mu n
c t ngh a đúng đ n các nhu c u c a khách hƠng vƠ thõa mưn nh ng nhu c u đó m t
cách h u hi u.
1.1.2. Khái ni m
Marketing lƠ m t khái ni m r t r ng l n. Có r t nhi u khái ni m khác nhau v
Marketing nh ng l i khơng có m t khái ni m chung th ng nh t vì Marketing đang
v n đ ng vƠ phát tri n v i nhi u n i dung phong phú vƠ tác gi đ u có quan ni m
riêng v Marketing.
Theo Philip Kotler trong tác ph m ắPrinciples of Marketing” thì Marketing lƠ m t
d ng ho t đ ng c a con ng
qua ti n trình trao đ i.

i nh m thõa mưn nhu c u vƠ mong mu n c a h thông


4

Trong tác ph m ắLe Marketing” c a Denis Lindon cho r ng, Marketing lƠ toƠn b

các ph

ng cách nh

nghiên c u th tr

ng, chính sách s n ph m, giá, phơn

ph i,..MƠ m t xí nghi p s d ng đ bán cho khách hƠng vƠ th c hi n l i nhu n.
Qua các khái ni m trên v Marketing, các nhƠ kinh doanh c n nghiên c u th tr
đ phát hi n ra nh ng s n ph m đáp ng đ
dùng cu i cùng mƠ v n đ m b o đ

c nhu c u ti m n đ n tay ng

ng

i tiêu

c kinh doanh n đ nh vƠ đ t hi u qu cao nh

kh u hi u ắHưy bán nh ng th mƠ th tr

ng c n ch không bán nh ng cái mà

mình có”
Nh n m nh t m quan tr ng c a vi c luôn l y khách hƠng lƠm trung tơm vƠ coi đó lƠ
đ ng l c c a m i ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p, đơy chính lƠ khái ni m v
Marketing. em l i s hƠi lòng cho khách hƠng lƠ chìa khóa c a thƠnh cơng.
1.2. M c tiêu vƠ ch c n ng Marketing

1.2.1. M c tiêu
M c tiêu c a Marketing lƠ 3C: Customer (khách hƠng), Completion (dƠnh th ng l i
trong c ch trang), Company (thu đ

c l i nhu n cao cho công ty).

Khách hàng: Cách đơy 35 n m Peter Drucker đư đ a ra m t nh n đ nh h t s c sáng
su t lƠ nhi m v hƠng đ u c a m t công ty lƠ ắT o ra khách hƠng”. Nh ng khách
hƠng ngƠy nay đang đ ng tr
ng

c nhi u ch ng lo i s n ph m vƠ nhưn hi u, giá c vƠ

i cung ng vƠ nhi u s l a ch n. Vơy v n đ lƠ khách hƠng l a ch n nh th

nào.
Khách hƠng lƠ ng

i luôn mong mu n giá tr t i đa trong ph m vi tƠi chính cho

phép, cùng trình đ hi u bi t, kh n ng c đ ng vƠ thu nh p có gi i h n. Khách
hƠng đ ra m t k v ng v giá tr r i c n c vƠo đó mƠ hƠnh đ ng, sau đó tìm hi u
xem li u th hƠng hóa đó có phù h p v i k v ng v giá tr đư đ a ra không ? i u
nƠy nh h

ng đ n m c đ đó thõa mưn c a h vƠ xác su t h mua hƠng. Nh vơy

m c tiêu c a các doanh nghi p đ t ra lƠ ph i:
 Thõa mưn t i đa nhu c u c a khách hƠng.
 LƠm cho khách hƠnh trung thƠnh v i mình.

 Thu hút nhi u khách m i.


5

DƠnh th ng l i trong c nh tranh: Nh nh ng ki n th c v Marketing, doanh
nghi p s tìm đ

c l i th c nh tranh riêng trên th tr

doanh nghi p đ

c th hi n

ng. L i th c nh tranh c a

th ph n mƠ doanh nghi p n m gi nh :

 Thu hút s h p d n khách hƠng b ng l i th c nh tranh riêng mƠ đ i th
không có.
 Giám sát ch t ch các đ i th c nh tranh, đ c bi t lƠ đ i th c nh tranh tr c
ti p.


ánh b i các đ i th c nh tranh trong các l nh v c có tính quy t đ nh nh t.

L i nhu n: B t k m t doanh nghi p nƠo mu n t n t i trên th tr

ng đ u ph i tìm


cách t o ra l i nhu n. Vì l i nhu n th đ m b o chi phí ho t đ ng c a doanh nghi p
trong kinh doanh và th hai có nhi u đi u ki n đ m r ng vƠ phát tri n doanh
nghi p. Chi tiêu l i nhu n lƠ th

c đo hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Các

doanh nghi p ho t đ ng theo nguyên t c Marketing thì s t o l i nhu n cho doanh
nghi p chính b ng con đ

ng đ m b o s thõa mưn nhu c u ng

i tiêu dùng. D a

vƠo nh ng ki n th c v Marketing, doanh nghi p phơn tích, phan đốn nh ng bi n
đ i c a th tr

ng, nh n ra các c h i, đ ra nh ng bi n pháp nh m đ i phó v i

nh ng khó kh n vƠ h n ch t i m c t thi u h u qu c a nh ng r i ro trong kinh
doanh.
1.2.2. Ch c n ng
Ch c n ng lƠ t ng h p nh ng vai trò vƠ tác d ng c a m t ho t đ ng nƠo đó trong t
nhiên xư h i. Trong l nh v c kinh t , ch c n ng c a Marketing lƠ nh ng tác đ ng
v n có, b t ngu n t b n ch t khách quan c a Marketing đ i v i quá trình tái s n
xu t hƠng hóa. Nh ng ch c n ng chính c a Marketing bao g m:
 LƠm thích ng s n ph m v i nhu c u th tr

ng: Nhu c u th tr

ng r t đa


d ng, phong phú vƠ luôn luôn bi n đ i không ng ng. M t sƠn ph m thích
ng đ

c v i nhu c u th tr

ng t c lƠ nó thơu tóm, g n bó các b ph n s n

xu t, k thu t m t cách ch t ch trong qua trình ho t đ ng.
tiêu cu i cùng lƠ cho ra đ i s n ph m th a mưn nhu c u ng
t o ra th tr

ng ti p theo s thu đ



cm c

i tiêu dùng vƠ

c l i nhu n cao trong kinh doanh.

 Ch c n ng phơn ph i: LƠ toƠn b ho t đ ng nh m t ch c v n đ ng hƠng
hóa m t cách t i u vƠ hi u qu t n i s n xu t t i n i kinh doanh buôn bán,


6

bán l ho c bán tr c ti p đ n ng


i s d ng, bao g m các ho t đ ng khác

nh :
 Tìm hi u t p h p khách hƠng vƠ l a ch n t p h p khách hƠng m c
tiêu.
 H

ng d n đ y đ các th t c đ s n sang giao hƠng.

 H

ng d n cho khách hƠng đ vi c chuyên ch vƠ giao hƠng h p lỦ

v đ a đi m, th i gian vƠ phí t n.
 T ch c h th ng kho bưi b o đ m s l u thông c a kênh ph n ph i.
 T ch c bao gói v n chuy n h p lỦ v m t an toƠn cho hƠng hóa vƠ
th a mưn nhu c u c a khách hƠng.
 T ch c d ch v h tr cho ng

i kinh doanh vƠ s d ng.

 Phát hi n vƠ ch nh lỦ s trì tr , ùn t c kênh phơn ph i.
 Ki m soát v giá c .


a ra các nghi p v vƠ ngh thu t bán hƠng.

 Ch c n ng y m tr :

ơy lƠ ch c n ng mang tính b n i c a Marketing, tuy


v y ph i có m c đ nh t đ nh đ có hi u qu . Ch c n ng nƠy bao g m các
ho t đ ng nh :
 Qu ng cáo.
 Kích thích tiêu th .
 Tuyên truy n.
 Bán hàng cá nhân.
1.3. Marketing ậ Mix
Marketing Mix lƠ t p h p nh ng công c Marketing mƠ công ty s d ng đ đ t
đ

c các m c tiêu trong th tr

ng đư ch n. Các công c đ

v i nhau thƠnh m t h th ng nh t đ

c s p s p vƠ k t h p

ng phó v i nh ng thay đ i trên th tr

Công c Marketing Mix g m s n ph m, giá, phơn ph i vƠ xúc ti n đ

ng.

c g i lƠ 4P.


7


S đ 1.1: 4P trong Marketing-Mix
(Ngu n: ThS.Nguy n V n Tr ng – ThS. ào Hoài Nam. Marketing c n b n, nhà
xu t b n Lao

ng 2012)

1.3.1. S n ph m (Product).
nh Ngh a: Marketing s n ph m lƠ b t c th gì có th đ a ra th tr

ng đ t o s

chú Ủ, s ch p nh n, s d ng ho c tiêu th , nh m thõa mưn m t nhu c u hay mong
mu n. S n ph m có th lƠ nh ng v t th h u hình, d ch v mang tính vơ hình,
nh ng đ a đi m, phát minh sáng ch .
N i dung nghiên c u v chính sách s n ph m trong Marketing bao g m:
 Xác đ nh ch ng lo i, ki u dáng tính n ng tác d ng c a s n ph m.
 Các ch tiêu ch t l

ng.

 Nhưn hi u s n ph m.
 Bao bì, đóng gói s n ph m.
 Chu k s ng c a s n ph m.
 S n ph m m i.
1.3.2. Giá (Price).
Giá lƠ s ti n tr cho m t s n ph m ho c thuê m t d ch v . Giá đ
Ngh a r ng lƠ t ng giá tr mƠ khách hƠng b ra đ nh n đ

c hi u theo


c l i ích t vi c s h u

hay s d ng m t s n ph m ho c d ch v . Giá c th hi n qua ba đ c tr ng c b n:
 Th nh t v m t kinh t : C n tr bao nhiêu ti n đ có đ

c hƠng hóa đó.

 Th hai v m t tơm lỦ xư h i: Th hi n nh ng giá tr thu đ
hàng hóa.

c khi tiêu dùng


8

 Th ba: Giá c th hi n ch t l

ng gi đ nh c a hƠng hóa.

Trong Marketing Mix giá c lƠ y u t duy nh t t o ra doanh thu trong khi các thành
ph n khác ch t o ra chi phí cho doanh nghi p. N i dung nghiên c u chính sách giá
trong ho t đ ng Marketing g m:
 L a ch n chính sách giá vƠ đ nh giá.
 Nghiên c u giá c hƠng hóa cùng lo i trên th tr

ng.

 Nghiên c u cung c u,, th hi u khách hƠng đ ra quy t đ nh v giá h p lỦ
 Chính sách bù l .
 Bán phá giá.



i u ch nh giá theo s bi n đ ng c a th tr

ng.

1.3.3. phơn ph i (Place).
Phơn ph i lƠ quá trình chuy n đ a s n ph m t nhƠ máy s n xu t đ n ng
cu i cùng thông qua nhi u ph

i s d ng

ng th c vƠ ho t đ ng c a các thƠnh viên trung gian.

Nh ng v n đ chính khi nghiên c u chính sách phơn ph i trong Marketing lƠ:
Thi t k vƠ l a ch n kênh phơn ph i hƠng hóa:
 M ng l

i phơn ph i.

 V n chuy n vƠ d tr hƠng hóa.
 T ch c ho t đ ng bán hƠng.
 Các d ch v sau khi bán hƠng.
 Tr l

ng cho nhơn viên bán hƠng.

 Tr ng bƠy vƠ gi i thi u s n ph m.
1.3.4. Xúc ti n (Promotion).
Xúc ti n lƠ nh ng n l c c a doanh nghi p đ thông tin, thuy t ph c, nh c nh vƠ

khuy n khích khách hƠng mua s n ph m, c ng nh đ hi u rõ doanh nghi p. Ho t
đ ng xúc ti n bán hƠng g m 5 công c ch y u:
 Qu ng cáo.
 Marketing tr c ti p.
 Khuy n mưi.
 M r ng quan h v i công chúng, tuyên truy n vƠ bán hƠng tr c ti p.


9

Qu ng cáo
Khái ni m: LƠ ph
th

ng th c truy n tin gián ti p. Thông tin lƠ nh ng Ủ t

ng hi u đ n th tr

ng,,

ng m c tiêu thông qua kênh thông tin trung gian nh tivi,

radio, báo chí, pano,..
Qu ng cáo có nhi u hình th c vƠ cách s d ng khác nhau nên khó khái quát đ

c

nh ng khác bi t so v i thƠnh ph n khác trong ho t đông xúc ti n.
Ch c n ng c a qu ng cáo: có 3 lo i ch c n ng
Th nh t lƠ ch c n ng thông tin: lƠ cung c p các lo i thông tin c n thi t v

m t s s n ph m nƠo đó cho th tr
tung ra th tr
tr

ng m c tiêu mƠ doanh nghi p d ki n

ng trong th i gian t i ho c nh ng s n ph m đ

c bán trên th

ng.

Th hai lƠ ch c n ng thuy t ph c: lƠ thuy t ph c khách hƠng mua b ng
nhi u cách khác nhau, có th thuy t ph c tr c ti p ho c gián ti p.
Th ba lƠ ch c n ng g i nh : lƠ nh c nh ng
h khơng qn. Có Ngh a lƠ thơng tin đ
m i có th lƠm cho ng
Các ph

c cung ng ph i l p l i nhi u l n

i s d ng không quên.

ng ti n truy n thông qu ng cáo: Ng

thông nƠy ph i bi t kh n ng c a các lo i ph
t m nh h

i s d ng nh v s n ph m đ


i th c hi n đ i v i d ng truy n

ng ti n truy n thơng có th đ t t i

ng, t n s vƠ tác đ nƠo. Nh ng lo i ph

ng ti n nƠy nh : c

ng đ

qu ng cáo, x p theo th t nh t báo, tivi, th tr c ti p, radio, t p chí vƠ qu ng cáo
ngoƠi tr i. M i ph

ng ti n có m t s

u đi m vƠ h n ch . Ng

cáo ph i bi t l a ch n trong s nh ng ph

i th c hi n qu ng

ng ti n nƠy b ng cách l u Ủ đ n m t s

đ c đi m thay đ i.
Khuy n mưi
Khái ni m: lƠ nh ng khích l ng n h n đ khuy n khích vi c mua m t s n ph m
v t ch t hay m t d ch v .
Ch c n ng c a khuy n mãi:
Nh m thúc đ y, h tr vƠ khuy n khích n l c bán hƠng c a l c l


ng bán

hàng.
Nh m đ ng viên nh ng trung gian h tr m t cách nhi t tình vƠ tích c c
trong vi c ti p th các s n ph m c a công ty, các quy t đ nh l n trong khuy n
mãi.


10

Các ph

ng ti n khuy n mãi:

HƠng m u: Th

ng có kh i l

ng nh vƠ khuy n khích dùng th . M t s

hƠng m u mi n phí, m t s khác thì cơng ty tính ti n chút ít đ bù l i chi phí
lƠm hƠng m u.
Phi u th

ng: lƠ gi y ch ng nh n cho khách hƠng giúp h có th b t ti n khi

mua món hƠng nƠo đó.
QuƠ t ng: lƠ hƠng đ
Thi có th
th


c t ng mi n phí ho c đ

c bán v i giá tr th p.

ng hay x s : lƠ nh ng hình th c mƠ khách hƠng có c may trúng

ng nh ng v t ph m có giá tr thơng qua vi c mua hƠng c a công ty.

Bán hƠng tr c ti p
Bán hƠng tr c ti p lƠ s giao ti p m t đ i m t c a nhơn viên bán hƠng v i khách
hƠng ti m n ng đ trình bƠy, gi i thi u vƠ bán s n ph m.
Marketing tr c ti p
Marketing tr c ti p lƠ d ng chiêu th s d ng th , e-mail, fax đ chuy n t i thông
tin đ n t ng đ i t

ng khách hƠng.

Tuyên truy n vƠ quan h cơng chúng
 Tun truy n lƠ hình th c truy n thơng khơng mang tính cá nhơn cho m t
s n ph m hay doanh nghi p b ng cách đ a các tin có Ủ Ngh a th
chúng trên các ph

ng m i v

ng ti n thông tin mƠ không ph i tr ti n.

 Quan h công chúng lƠ ho t đ ng truy n thông đ xơy d ng vƠ b o v danh
ti ng c a công ty, s n ph m tr


c công chúng.

Các hình th c ho t đ ng quan h cơng chúng.
Quan h v i báo chí: Cung c p nh ng thơng tin có giá tr cho các ph

ng

ti n đ thu hút s chú Ủ v s n ph m, v công ty.
Tuyên truy n s n ph m: Công b r ng rưi nh ng thông tin đ gi i thi u s n
ph m m i, s c i ti n s n ph m, nh ng đ c tính s n ph m.
V n đ ng hƠnh lang: LƠ vi c giao ti p v i gi i lƠm lu t vƠ nhơn viên công
quy n đ

ng h hay c n tr m t s c lu t hay m t quy đ nh nƠo đó.

Truy n thông công ty.
T v n: Cho các nhƠ qu n tr trong l nh v c giao t , phát ngôn vƠ nh ng v n
đ nơng cao v trí vƠ hình nh cơng ty.


11

1.4 . Các y u t

nh h

ng đ n ho t đ ng Marketing Mix c a doanh nghi p.

1.4.1. Phơn tích mơi tr
Mơi tr

- Mơi tr

ng Marketing v mơ

ng dơn s
ng dơn s bao g m các y u t nh qui mô dơn s , m t đ dơn s ,

tu i tác, gi i tính, ch ng t c, trình đ h c v n, ngh nghi pầ ơy lƠ nh ng
y u t mƠ nhƠ qu n tr Marketing quan tơm vì nó lƠ nhơn t chính t o ra th
tr

ng.

- Nh ng thay đ i v dơn s nh Nh ng s d ch chuy n v dơn s , thay đ i v
c c u tu i tác trong dơn s , s thay đ i v c c u giá đình, c c u trình đ
dơn c cao, s lƠm thay đ i v m t l
h

ng c a th tr

ng, đ ng th i s

ng tr c ti p r i s lƠm thay đ i v m t ch t c a th tr

Môi tr
- Môi tr

nh

ng.


ng kinh t
ng kinh t bao g m nh ng y u t tác đ ng đ n kh n ng chi tiêu c a

khách hƠng vƠ t o ra nh ng m u tiên dùng khác bi t. C n n m rõ v các y u
t mong mu n c a con ng

i vƠ kh n ng chi tiêu c a h . Kh n ng chi tiêu

ngoƠi ph thu c vƠo nhu c u vƠ giá c còn ph thu c vƠo nhi u y u t nh
tình hình kinh t , m c thu nh p ng

i dơn, nhu c u ti t ki m vƠ các đi u ki n

tƠi chính. Do đó các nhƠ qu n tr Marketing c n bi t đ

c thu nh p trong dơn

chúng vƠ thay đ i v chi tiêu.
- NgoƠi ra s phơn b v thu nh p đư lƠm đa d ng v thu nh p, mong mu n
c a ng

i tiêu dùng, t o ra nhi u phơn khúc trên th tr

ng. ơy c ng lƠ v n

đ mƠ các nhƠ lƠm Marketing quan tơm.
Mơi tr
- S
đ


ng chính tr vƠ pháp lu t.

n đ nh c a chính tr : Ph n ánh m t h th ng lưnh đ o chính tr vƠ
ng l i xơy d ng đ t n

c do h th ng đó đ a ra vƠ th c hi n.

Nam khi nói t i h th ng chính tr lưnh đ o đ t n
s n, Qu c h i, NhƠ n

c, Chính ph đ t d

- Chính sách kinh t - xư h i:
xư h i s đ

c bao g m:

i s lưnh đ o c a

ng l i hay chi n l

Vi t

ng c ng

ng.

c phát tri n kinh t -


c c th hóa h n qua các chính sách phát tri n kinh t - xư h i

v i toƠn b n n kinh t qu c dơn hay đ i v i t ng l nh v c c th . Chính
sách th hi n t t

ng khuy n khích,, u tiên hay h n ch v m t ph

ng

ti n nƠo đó trong đ i s ng kinh t - xư h i đ i v i m t qu c gia. Vì v y,


12

chính sách s tr c ti p ph n ánh c h i hay đe d a đ i v i các quy t đ nh
Marketing.
- H th ng pháp lu t:

qu n lỦ kinh t - xư h i, m i qu c gia đ u có h

th ng lu t pháp. Lu t phát lƠ h th ng nh ng quy t c đ đi u ch nh các hƠnh
vi trong đ i s ng kinh t - xư h i c a đ t n
c a pháp lu t lƠ kh ng đ nh nh ng cái đ

c. Bi u hi n t p trung t t
c phép vƠ cái đ

ng

c phép, Ngh a


v , quy n l i vƠ trách nhi m c a các ch th kinh doanh, ch th pháp nhơn,,
ch th xư h i.
Mơi tr

ng v n hóa xư h i.

- Trong l nh v c Marketing, v n hóa ậ xư h i có th
đ nh mang tính chi n l
h

nh h

ng đ n các quy t

c nh : L c ch n l nh v c vƠ m t hƠng, ho c nh

ng đ n nh ng quy t đ nh chi n l

c c a t ng m t trong Marketing Mix

nh ắL a ch n nhưn hi u, mƠu s c, ki u dáng, thay đ i kênh phơn ph i, thay
đ i giá bán ho c các thông đi p xúc ti n”. Nh ng khía c nh c b n c a mơi
tr

ng v n hóa ậ xư h i nh h

ng t i các quy t đ nh Marketing bao g m:

o Quan ni m v giá tr cu c s ng vƠ giá tr tiêu dùng: v giá tr cu c

s ng s lƠm n y sinh quan ni m v giá tr dùng, ti p theo s tác đ ng hình
thƠnh l i s ng vƠ nh ng
cùng s

nh h

c v ng trong s nghi p vƠ dù s m hay mu n, cu i

ng đ n các quy t đ nh muc s m hƠng hóa, t ch i ho c gi m

vi c mua s m hƠng hóa khác vƠ lƠm xu t hi n c h i, s đe d a đ i v i các
quy t đ nh Marketing.
Theo Ngh a r ng h n lƠ v n hóa cịn bao g m c hƠnh vi ng x v i nhau
trong giao ti p vƠ quan h xư h i, trong vi c b o v truy n th ng vƠ duy trì
t p qnầ
o NgoƠi v n hóa các nhƠ qu n tr Marketing còn c n thi t ph i quan tơm
t i nh ng co h i vƠ thách th c do nh ng bi n đ i xư h i gơy ra. V ph

ng

di n nƠy nh ng thơng s đi n hình mƠ các nhƠ qu n tr Marketing c n quan
tơm lƠ: T l t ng dơn s , c c u dơn s , xu h
đ dơn s . Nh ng bi n đ i v dơn s xư h i th
đ n quy mơ vƠ đ c tính nhu c u.

ng d ch chuy n dơn s , m t
ng có kiên quan ch c ch


13


Môi tr

ng t nhiên vƠ công ngh .

- Trong nh ng n m g n đơy môi tr

ng t nhiên x u đi rõ nét đang lƠ nh ng

thách th c đ i v i h u h t các doanh nghi p kinh doanh
nhau. S

nh h

ng c a môi tr

ph n ánh qua các hi n t
n ng l

các l nh v a các

ng t nhiên t i các quy t đ nh Marketing

ng ch y u nh : Ngu n cung c p nguyên li u vƠ

ng ngƠy cƠng khan hi m vƠ c n ki t, m c đ ô nhi m gia t ng.

lƠ hi n t

ơy


ng n i b t đang t o ra nh ng b t l i trong kinh doanh c a các

doanh nghi p trong nh ng n m g n đơy.
- Bên c nh các y u t thu c mơi tr
ngh có nh h

ng t nhiên các y u t môi tr

ng công

ng l n t i ho t đ ng Marketing c a các doanh nghi p. Các

y u t thu c mơi tr

ng cơng ngh có nh h

ng hai m t t i các quy t đ nh

Marketing. V a t o ra c h i, nh ng đ ng th i c ng hình thƠnh nh ng nguy
c l n đ
tr

c đe d a doanh nghi p. Khi phơn tích s

nh h

ng c a mơi

ng cơng ngh t i các quy t đ nh Marketing c a các doanh nghi p c n


chú Ủ t i nh ng đ c đi m n i b t c a mơi tr
1.4.2. Phơn tích mơi tr

ng trong giai đo n nƠy.

ng Marketing vi mô

Nhi m v c a Marketing lƠ thu hút vƠ xơy d ng m i quan h v i khách hƠng.
Vi c xơy d ng m i quan h v i khách hƠng đ

c th c hi n qua vi c cung c p

nh ng giá tr đ th a mưn nhu c u, mong mu n c a khách hƠng. Cơng vi c nƠy
địi h i s

k t h p gi a các b

ph n nh

nhƠ cung

ng, các trung gian

Marketing, khách hƠng, đ i th c ch tranh vƠ công chúng ch không ph i ch
m t b ph n Marketing riêng l .
Doanh nghi p
Vi c thi t k m t k ho ch Marketing cho doanh nghi p, b ph n Marketing
ph i ch u s lưnh đ o c a ban giám đ c vƠ các b ph n khác trong doanh nghi p
nh b ph n nghiên c u vƠ phát tri n, b ph n s n xu t, mua v t t thi t b , tƠi

chính ậ k tốn c a doanh nghi p đó. T t c các b ph n nƠy h p chung thƠnh
nên môi tr

ng n i t i c a m t doanh nghi p.

NhƠ cung ng
-

NhƠ cung ng lƠ nh ng cá nhơn hay t ch c cung c p các s n ph m, d ch v ,
nguyên v t li u, nhiên li u vƠ các ngu n l c c n thi t đ các doanh nghi p
ho t đ ng.


14

-

S bi n đ ng c a các ngu n l c nƠy s

nh h

ng l n đ n các ho t đ ng

Marketing c a doanh nghi p.
-

Các nhƠ qu n tr Marketing c n n m ch t, l

ng vƠ giá c a các nhƠ cung ng


đ h n ch nh ng khó kh n cho ho t đ ng Marketing vì chúng s
đ n kh n ng th a mưn c a khách hƠng vƠ s

nh h

nh h

ng

ng đ n doanh thu.

i th c nh tranh
Tùy thu c vƠo l nh v c, hoƠn c nh kinh doanh mƠ các doanh nghi p s có nh ng
đ i th c nh tranh khác nhau. C b n có các lo i đ i th c nh tranh nh sau:
i th c nh tranh ti m tàng
i th ti m tƠng g m nh ng công ty hi n nay ch a xu t hi n, mƠ s xu t

-

hi n vƠ t o thƠnh l c l

ng c nh tranh trong t

ng lai.

- Kh n ng c nh tranh c a đ i th ti m tƠng có liên quan tr c ti p đ n rƠo c n
ng n ch n s gia nh p vƠo ngƠnh c a chúng. RƠo c n ph n ánh m c phí t n
mƠ các doanh nghi p nh t đ nh c n b ra đ tham gia vƠo m t ngƠnh ngh
kinh doanh nƠo đó.
Các cơng ty c nh tranh

- V m c đ c nh tranh trong m t ngƠnh th
c u c nh tranh, tình hình nhu c u th tr

ng ph thu c vƠo 3 y u t : C

ng vƠ các rƠo ch n ng n ch n vi c

r i kh i ngƠnh.
- Tình hình nhu c u c a th tr
vƠ c h i m r ng th tr
tr

ng cƠng l n vƠ t ng áp l c c nh tranh s gi m

ng c a các công ty l n, ng

ng nh ho c gi m sút thì nguy c m t th tr

c l i n u nhu c u th

ng c a cơng ty t ng vƠ do

đó cu c c nh tranh gi a các công ty tr nên gay g t.
- RƠo c n ng n ch n rút ra kh i ngƠnh: khi các đi u ki n kinh doanh trong
ngƠnh x u đi, kinh doanh

m bu c các doanh nghi p ph i tình đ n chuy n

rút ra kh i ngƠnh. Vi c rút ra kh i ngƠnh lƠm cho các công ty b t n th t vƠ
m t mát. N u s m t mát đó c nh tranh cƠng mưnh li t.

S c ép t khách hàng.
Các cơng ty cịn ph i tìm ki m vƠ th

ng xun có quan h v i các nhƠ cung

c p khác nhau nh : NhƠ cung c p v t t , lao đ ng vƠ tƠi chính. L c l
nƠy c ng th

ng xuyên tác đ ng tích c c ho c tiêu c c đ n chi n l

ng

c vƠ các

quy t đ nh Marketing c a công ty. Cac công ty c ng c n đ c bi t chú Ủ đ n


×