Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lòng chất lỏng</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lòng chất lỏng</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
Chất lỏng không chỉ gây áp
suất lên đáy bình, mà lên cả
thành bình và các vật ở trong
lịng chất lỏng.
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lòng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
Chất lỏng không chỉ gây áp
suất lên đáy bình, mà lên cả
thành bình và các vật ở trong
lịng chất lỏng.
<i>- Sử dụng chất nổ, rà điện để đánh cá sẽ gây ra </i>
<i>áp suất rất lớn theo mọi phương. </i>
<i>Biện pháp: Tun truyền để mọi ngưịi khơng sử </i>
<i>dụng chất nổ , rà điện để đánh bắt cá; Có biện </i>
<i>pháp ngăn chặn hành vi này.</i>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lòng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
Chất lỏng không chỉ gây áp
suất lên đáy bình, mà lên cả
thành bình và các vật ở trong
lịng chất lỏng.
<b>II. Cơng thức tính áp suất </b>
<b>chất lỏng</b>
<b>S</b>
<b>h</b>
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>p</i>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
Chất lỏng không chỉ gây áp
suất lên đáy bình, mà lên cả
thành bình và các vật ở trong
lịng chất lỏng.
<b>II. Cơng thức tính áp suất </b>
<b>chất lỏng</b>
<b>1m</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>0,5m</b>
<b>C</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất </b>
<b>chất lỏng</b>
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>B</b>
<b>C</b> <b>A</b>
<b>Ứng dụng </b>
<b>nhiều trong </b>
<b>khoa học và </b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận (SGK)</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b> <b>A</b> <b>B</b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b>
<i>B</i>
<i>A</i>
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thơng
nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn ở cùng một
độ cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thơng
nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn ở cùng một
độ cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>1,2m</b>
<b>0,4m</b>
<b>A</b>
p<sub>A</sub>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thơng
nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn ở cùng một
độ cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lòng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thông
nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn ở cùng một
độ cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lòng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thông
nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên, các mực chất lỏng ở
các nhánh luôn luôn ở cùng một
độ cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng</b>
<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>III. Bình thơng nhau</b>
<b>IV. Vận dụng</b>
*Kết luận: Trong bình thơng nhau
chứa cùng một chất lỏng đứng
yên, các mực chất lỏng ở các
nhánh luôn luôn ở cùng một độ
cao.
Trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)