Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.36 KB, 167 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÀI: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của bốn chữ số theo vị
trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp
đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, b).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: GV nhận xét bài Kiểm tra học kì 1.</b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu và ghi tựa bài: Hôm nay các em sẽ học về</i>
số có bốn chữ số. Mong các em sẽ đọc, viết, nhận
biết được giá trị của các chữ số theo vị trí của nó theo
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.</b>
Giúp HS làm quen số có bốn chữ số.
<i><b>a) Giới thiệu số 1423.</b></i>
- GV cho HS laáy 1 tấm bìa 100 ô quan sát, nhận xét.
<i>+ Mỗi tấm bìa có mấy cột?</i>
<i>+ Mi cột có bao nhiêu ô vuông?</i>
<i>+ Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và xếp
các nhóm tấm, bìa như trong SGK.
- GV nhận xét: mỗi tấm bìa có 100 ơ vng, nhóm
thứ nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ơ
vng. Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa, vậy nhóm thứ hai
có 400 ơ vng. Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có
10 ơ vng, vậy nhóm thứ ba có 20 ơ vng. Nhóm
<i>thứ tư có 3 ơ vng. Như vậy trên hình vẽ có 1000,</i>
<i>400, 20 và 3 ơ vng.</i>
- GV cho HS quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
<b>- GV hướng dẫn HS nêu:số 1423 gồm 1 nghìn, 4</b>
<i><b>- Được viết là: 1423. Đọc “Một nghìn bốn trăm hai</b></i>
<i><b>mươi ba”.</b></i>
<b>- GV hướng dẫn HS quan sát: Số 1423 là số có bốn</b>
<i><b>chữ số, kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn,</b></i>
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
- HS lấy 1 tấm bìa.
<i>+Có 10 cột.</i>
<i>+Mỗi cột có 10 ô vuông.</i>
<i>+Vậy có tất cả 100 ô vuông.</i>
-HS quan sát và xếp các tấm
bìa.
-HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
<i><b>chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ</b></i>
<i>3 đơn vị.</i>
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành.</b>
- Giúp HS biết viết và đọc số có 4 chữ số.
<i><b>Bài 1:</b></i>
<b>a/- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:</b>
- GV mời 1 HS lên bảng làm mẫu và yêu cầu HS làm
vào vở.
+ Vieát số: 4231.
+ Đọc số: bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b/ Viết số: 3442.
-Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
<b>* Bài 2:</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhìn câu mẫu.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV mời 3 HS lên làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>+ Viết số: 5947; 9174; 2835.</b></i>
+ Đọc số: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy;chìn
nghìn một trăm bảy mươi tư; hai nghìn tám trăm ba
mươi lăm.
<b>Hoạt động 3: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có bốn</b>
chữ số.
<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?
+ Số thứ 2 ?
+ Vì sao em bieát?
+ Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị?
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm HS
thi làm bài tiếp sức.
<b>a. 1984 – 1985 – 1986 – 1987 – 1988 – 1989</b>
<b>b. 2681 – 2682 – 2683 – 2684 – 2685 – 2686.</b>
<b>9512 – 9513 – 9514 – 9515 – 9516 – 9517</b>
<i><b>E. Cuûng cố – dặn dò.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét giờ học.</b></i>
-HS chỉ từng số rồi nêu tương tự
lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm.
-HS làm câu b: Viết số 3442
- HS đọc số. HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Một HS làm mẫu.
-Cả lớp làm vào vở.
-3HS lên làm bài.
HS đọc u cầu đề bài.
+Là số 1984.
+Là số 1985.
+Là lấy 1984 + 1.
+1 đơn vị.
-HS làm bài vào vở.
-3 nhóm HS lên bảng thi làm
bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 đến 9000)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, b), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Các số có 4 chữ số</b></i>
-Gọi 2 học sinh lên bảng đọc và viết số: 2647; 5249
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu và ghi tựa bài<b> : </b><b> LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>*Hoạt động 1 : </b>
- Giúp HS đọc viết số có 4 chữ số.
<i><b>*/Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào PHT.
- GV mời 5 HS nối tiếp nhau viết các số phần a) và 5
HS đọc các số của phần b).
- GV nhận xét, chốt lại.
9462 – 1954 – 4765 – 1911 – 5821.
<i><b>*/ Baøi 2:</b></i>
<i>6358: sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.</i>
<i>4444: bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.</i>
<i>8781: tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.</i>
<i>9246: chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu</i>
<i>7155: bảy nghìn một trăm nămmươi lăm.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>- HS biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số.</i>
<i><b>*/Bài 3</b><b> (S</b><b> ố ?)</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Ba nhóm HS lên thi làm bài tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656.</b>
<b>b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125.</b>
<b>c) 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499</b>
<i><b>*/Baøi 4:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-HS lắng nghe.
-HS cả lớp làm vào vở.
-5 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
<b>Tiếp sức.</b>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cả lớp làm vào vở.
-3 nhóm lên chơi trị tiếp sức.
-HS chữa bài đúng vào vở.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, HS lên bảng
làm chỉ vào từng vạch trên tia số và đọc lần lượt các
<b>số. (0; 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000;</b>
<b>8000; 9000.)</b>
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Gọi vài HS tự cho một ví dụ một số có bốn chữ số
và đọc số đó.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<b>AØI: CÁC SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chứ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó ở
số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học;
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 2 học sinh lên bảng đọc và viết các số có bốn
chữ số sau: 2963; 1354.
-Một HS sửa bài 3. Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài: Các số có bốn chữ số (tt)</b></i>
<i><b>D Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các</b></i>
<b>trường hợp có chữ số 0.</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét bảng trong bài
học rồi tự viết số, đọc số:
- GV gọi 1 HS đọc số ở dòng đầu
- GV nhận xét: “Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0
<i>chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai</i>
<i>nghìn</i>
- Tương tự GV mời 1 HS viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- GV mời 4 HS lên bảng viết và đọc các số còn lại.
<i><b>* Hoạt động 2</b><b> : Hương dẫn thực hành.</b></i>
-Giúp HS biết viết, đọc các số có 4 chữ số, tìm thứ tự
các chữ số.
<i><b>Bài 1: Đọc các số.</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV mời 4 HS lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét, chốt lại.
<b>+ Viết số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005.</b>
<i><b>+ Đọc số: bảy nghìn tám trăm; ba nghìn sáu trăm</b></i>
<i><b>chín mươi; sáu nghìn năm trăm linh bốn; bốn nghìn</b></i>
<i><b>0 trăm tám mươi mốt.; năm nghìn khơng trăm linh</b></i>
<i><b>năm.</b></i>
<i><b>Baøi 2</b><b> : </b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<i><b>PP: Quan sát, giàng giải, hỏi</b></i>
<i><b>đáp.</b></i>
-HS quan sát bảng trong bài.
-HS viết: 2000
-HS đọc: hai nghìn.
-HS: Viết: 2700; Đọc: hai nghìn
bảy trăm.
-HS viết và đọc các số.(2750;
2020; 2402; 2005)
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-4 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
- GV mời 1 HS làm mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. 3 HS lên bảng thi làm bài
làm. GV nhận xét, chốt lại:
<b>a/ 5616; 5617; 5618; 5619;5620;5621.</b>
<b>b/ 8009;8010; 8011; 8012; 8013; 8014.</b>
<b>c/ 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005.</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3,</b>
- HS biết tìm các thứ tự các chữ số có bốn chữ số.
<i><b>Bài 3</b><b> : Viết số thích hợp vào chỗ trống.</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. 3 nhóm HS lên
bảng làm bài.
<b>a/ 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.</b>
<b>b/ 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.</b>
<b>c/ 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.</b>
<i><b>E. Cuûng cố – dặn dò.</b></i>
-GV hỏi: Khi đọc, viết số có bốn chữ số ta đọc, viết
như thế nào?
<i><b>-Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-3 HS lên bảng thi làm bài làm.
HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc u cầu đề bài.
-3 nhóm HS lên bảng thi laøm
baøi laøm.
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
<b>ÀI: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1 câu a, b), Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, baûng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu và ghi tựa bài:<b> Các số có bốn chữ số (tt)</b></i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số</b>
<b>thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Và ngược</b>
<b>lại.</b>
<i>- Giúp HS làm quen với việc viết số thành các tổng.</i>
<i><b>a) Viết số thành tổng.</b></i>
<b>- GV viết số: 5247.</b>
- GV gọi HS đọc số và nêu câu hỏi:
<i>+ Số 5247 có mấy nghìn,mấy trăm, mấy chục, mấy</i>
<i>đơn vị?</i>
- GV hướng dẫn HS tự viết 5247 thành tổng của 5
nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV mời HS lên bảng viết các chữ số cịn lại.
- Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số
hạng đó đi.
<b>Ví dụ: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70.</b>
- GV mời HS lên bảng làm các bài còn lại.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành</b>
- Giúp HS biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các
nghìn, trăm chục, đơn vị.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV làm mẫu.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại:
a) 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
b) 6006 = 6000 + 6
2002 = 2000 + 2
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đọc: năm nghìn hai trăm
bốn mươi bảy.
<i><b>+Có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7</b></i>
<i><b>đơn vị.</b></i>
-HS viết:
<i><b>5247 = 5000 + 200 + 40 + 7</b></i>
<i>7070 = 7000 + 70.</i>
<b>PP</b>
<i><b> : Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
1 HS laøm baøi a) vaø 2 HS lên
bảng làm bài b)
-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.
-HS nhận xét.
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 +500 +8
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV làm mẫu -yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4
nhóm -HS thi làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại:
a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567.
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
7000 + 900 +90 + 9 = 7999
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
b) 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
6000 + 10 + 2 = 6012
2000 + 20 = 2020
5000 + 9 = 5009.
<b>Hoạt động 3: Giúp HS biết viết số.</b>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV một HS lên làm mẫu.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 HS thi làm
bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại:
Viết số: a/ 8555 b/ 8550 c/ 8500
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV mời ba HS đại diện 3 nhóm lên chơi tiếp sức.
- Cả lớp làm bài vào PHT.
- GV nhận xét, chốt lại: (1111; 2222; 3333; 4444;
5555; 6666; 7777; 8888; 9999)
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Số 10.000 – Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu đề bài.
-4 nhóm HS lên bảng thi làm
bài.
-Cả lớp làm vào vở.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS làm vào vở. Ba em lên
bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS chữa bài đúng vào vở.
<b>Trò chơi “Tiếp sức”</b>
<b>ÀI: SỐ 10 000 – LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết số 10000 (mười nghìn hoặc 1 vạn)
- Biết viết các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Các số có 4 chữ số.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 và 2 HS lên bảng
viết số có bốn chữ số: (năm nghìn một trăm hai mươi,
ba nghìn hai trăm linh năm) Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu và nêu vấn đề.: “Luyện tập”</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000</b>
<i>- Giúp HS làm quen với số 10.000.</i>
<i><b>a) Giới thiệu số 10.000.</b></i>
- GV yêu cầu HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như
trong SGK. GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu ơâ một nghìn?ù.
<b>- GV yêu cầu HS đọc thành tiếng: 8000 (tám nghìn)</b>
- GV cho HS lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp
tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- GV hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn.
- GV cho HS lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp
tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- GV hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
<i><b>- GV giới thiệu: Số 10.000 đọc là mười nghìn hoặc</b></i>
<i><b>một vạn.</b></i>
- GV gọi 4 – 5 HS đọc lại số 10.000
<i>- GV hỏi: Số mười nghìn có mấy chữ số? Bao gồm</i>
<i>những số nào?</i>
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- Giúp HS biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ
chấm. Tìm số liền trước, số liền sau.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS trả lời miệng.
- GV nhận xét, chốt lại: (một nghìn, hai nghìn, …)
(1000; 2000; 3000; 4000;5000; 6000; 7000; 8000;
9000; 10.000.)
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan sát.
<i>-Có 8 ô.</i>
<i><b>-HS đọc: Tám nghìn..</b></i>
<b>-HS: là chín nghìn</b>
<b>-HS: là mười nghìn.</b>
-HS đọc lại số 10.000.
<i>-HS: Số mười nghìn có 5 chữ</i>
<i>số. Bao gồm một chữ số 1 và 4</i>
<i>chữ số 0.</i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
<i><b>Bài 2: Viết các số từ 9300 đến 9900</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm pht.
<b>-GV chửa bài: 9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800;</b>
<b>9900.</b>
<i><b>Bài 3:</b><b> Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.</b></i>
GV gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở tập.
-GV chốt lại:
<b>(9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990)</b>
<i><b>Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10 000.</b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho 3 nhóm thi đua lên bảng viết nhanh.
-GV chốt lại:
<b>(9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000)</b>
<i><b>*/ Bài 5: Viết số liền trước, liền sau của mỗi số sau:</b></i>
*/ Bài 6: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
9990 9991 … …. … 9995 … … … … 10 000
- GVcho HS chơi tiếp sức, 3 nhóm chơi.
-GV nhận xét cơng bố nhóm thắng cuộc.
<i><b>E. Củng cố – dặn dị.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn</b></i>
<i><b>thẳng.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu của đề bài
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<i>- 3 nhóm lên bảng.</i>
-HS cả lớp nhận xét.
A O B
A
A B
M
<b>ÀI: ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Số 10.000 – Luyện tập.</b></i>
- GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3, 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài.: Điểm ở giữa, trung điểm</b></i>
<b>của đoạn thẳng</b>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa và trung điểm</b>
của đoạn thẳng. Giúp HS làm quen điểm ở giữa và
trung điểm của đoạn thẳng..
<i><b>a) Giới thiệu </b><b> điểm ở giữa</b><b> .</b></i>
- GV keõ hình trong SGK trên bảng phụ:
- GV nhấn mạnh: A, O, B là ba điểm thẳng hàng.
- Theo thứ thự: điểm A, rồi đến điểm 0, đến điểm B
(hướng từ trái sang phải). 0 là điểm ở giữa hai điểm A
và B.
- Vậy khái niệm điểm ở giữa xác định vị trí điểm 0 ở
trên ở trong đoạn AB. Hoặc: A là điểm ở bên trái
điểm 0, B là điểm ở bên phải điểm 0, nhưng với điều
kiện trước tiên ba điểm phải thẳng hàng.
<i><b>b) Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng.</b></i>
- GV vẽ hình trong SGK.
- GV nhấn mạnh 2 điều kiện để M là trung điểm của
đoạn AB
+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B.
+ AM = MB (độ dài của đoạn thẳng AM bằng độ dài
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1.</b>
Giúp HS tìm ba điểm thẳng hàng và trung điểm của
đoạn thẳng.
<i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>
<b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b>
<b>giải.</b>
-HS quan sát hình vẽ.
-HS nhắc lại.
-HS lắng nghe.
<b>PP: Luyện tập, thực hành,</b>
<b>thảo luận.</b>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS quan sát bài còn lại và thảo luận
nhóm đôi.
- u cầu đại diện các cặp HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) Trong hình bên có:
- Ba điểm A, M, B thẳng hàng
<b>b) - M là điểm ở giữa hai điểm A </b>và B
- 0 là điểm ở giữa hai điểm M và N
- N là điểm ở giữa hai điểm D và C
<b>* Bài 2:</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS nhắc lại điều kiện để ttrở thành trung
điểm của đoạn thẳng.
- GV yêu cầu HS mẫu.
- GV u cầu cả lớp làm vào vở.
- GV mời 5HS lên bảng làm bài.GV chốt ý đúng.
<b>C</b>
âu đúng : a; e Câu sai: b,c,d
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3</b>
<i>- Giúp tìm điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm HS
- GV nhận xét, chốt lại:
+ I là trung điểm của đoạn thẳng BC. (vì B,I,C thẳng
hàng). (BI = IC)
+O là trung điểm của AD; K là trung điểm của GE
+ O là trung điểm của IK
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết hoïc.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận theo cặp.
-Đọc số: ba nghìn hai trăm năm
mươi tư.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-Đại diện các cặp lên bảng làm.
-HS nhận xét.
-Vài HS đọc lại kết quả đúng.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Một HS làm mẫu.
-Cả lớp làm vào vở.
-5 HS lên thi làm bài.
<b>*Luyện tập, thực hành, trò</b>
<b>chơi.</b>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-3 nhóm HS lên bảng thi làm
bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Một HS sửa bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Làm bài 1</b>
Giúp HS biết cách xác định trung điểm của một đoạn
thẳng cho trước.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hỏi: Để xác định M là trung điểm của đoạn
thẳng AB ta phải làm gì?
+ Bước 1: Đo độ dài cả đoạn thẳng AB (đo được 4cm)
+Bước 2: Chia độ dài đoạn thẳng AB làm hai phần
bằng nhau (một phần bằng 2cm).
+Bước 3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng
AB(xác định điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM
=1/2 AB (AM= 2cm)
- GV mời 2 HS nối tiếp nhau viết các số phần a) và 2
HS đọc và làm của phần b).
- GV nhaän xét, chốt lại.
a/ M là trung điểm của AB vì(AM = MB)
b/ (HS nêu GV nhận xét)
<i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thực hành gấp.
- GV mời 2 HS lên bảng làm mẫu. GV chốt ý đúng.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-HS lắng nghe.
-HS: ta phải đo độ dài của đoạn
thẳng AB.
Baèng 4cm.
-HS cả lớp làm vào vở.
-2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
Caâu b:
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào vở. Hai HS lên
bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cả lớp làm vào thực hành dánh
dấu trung điểm
<i><b>E. Cuûng cố – dặn dò.</b></i>
<b>Chuẩn bị bài sau “so sánh các số trong phạm vi 10</b>
<b>000”</b>
<b>ÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
+ Bài tập cần làm: Bài 1a, Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, baûng con.
III/ Các hoạt động dạy học;
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng xác định trung điểm của
đoạn thẳng MN- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài</b><b> : “So sánh các số trong</b></i>
<i><b>phạm vi 10 000”</b></i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và</b>
<b>cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000</b>
<i><b>a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.</b></i>
<b>- GV viết lên bảng: 999 ………1000. Yêu cầu HS điền</b>
<b>- Tương tự GV hướng dẫn HS so sánh số 9999 và</b>
<b>10.000</b>
<i>- GV hướng dẫn HS nhận xét: Trong hai số có số chữ</i>
<i><b>số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn, số</b></i>
<i><b>nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.</b></i>
<i><b>b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.</b></i>
<b>- GV hường dẫn HS so sánh số 9000 với 8999</b>
- GV hướng dẫn HS: trong trường hợp này chúng ta so
sánh chữ số ở hàng nghìn, vì 9 > 8 nên 9000 > 8999.
- Ví dụ 2: GV yêu cầu HS so sánh hai số 6579 với
6580
- GV hướng dẫn HS: Đối với hai số có cùng chữ số,
bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên
trái, nếu chúng bằng nhau (ở đây chúng đều bằng 6)
thì so sánh các cặp chữ số tiếp theo (ở đây chúng đều
là 5), do đó so sánh tiếp cặp chữ số hàng chục, ở đây
<b>7 < 8 nên 6579 < 6580.</b>
- GV rút ra nhận xét từ 2 ví dụ: Nếu hai số có cùng số
<i><b>PP: Quan sát, giàng giải, hỏi</b></i>
<i>đáp.</i>
-HS điền dấu 999 < 1000 và
giải thích.
-HS so sánh 2 soá 9999 <
10.000 và giải thích.
-HS so sánh số 9000 > 8999
và giải thích.
chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng,
kể từ trái sang phải.
<i>* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở</i>
<i>cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng</i>
<i>nhau.</i>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.</b>
- Giúp HS so sánh các số trong phạm vi 10.000, Cho
học sinh mở SGK.
<i><b>Bài 1</b><b> :- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- GV mời 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số.
- Yêu cầu cả lớp làm vào PHT.
- GV mời 4 HS lên bảng làm.
-GV nhận xét, chốt lại.
<b>a/ 1942 > 998 </b> <b>b/ 9650 < 9651</b>
<b>1999 < 2000 </b> <b>9156 > 6951</b>
<b>6742 > 6722 </b> <b>1965 > 1956</b>
<b>900 + 9 < 9009</b> <b>6591 = 6591</b>
<i><b>Bài 2</b><b> : - Mời HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. 2HS lên bảng làm bài
làm và giải thích cách so sánh.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>1km > 985m (1km=1000m) b/ 60phút = 1 giờ</b>
<b>600cm = 600m </b> <b>50 phút < 1 giờ</b>
<b>797mm < 1m </b> <b>70 phút > 1 giờ</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3</b>
<i>- Giúp HS củng cố số lớn nhất, bé nhất.</i>
<i><b>Bài 3</b><b> : - Mời HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng thi
làm bài và giải thích cách chọn.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i>a/Số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537, 4753 là:</i>
<b>4753</b>
<i>b/Số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019 là:</i>
<b>6019</b>
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
<i><b>-Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
4 – 5 HS nhắc lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-Hai HS nêu.
-HS cả lớp làm vào vở.
-4 HS lên bảng làm và nêu
cách so sánh của mình.
-HS cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-2 HS lên bảng làm bài làm và
giải thích cách so sánh. HS cả
lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
-HS đọc u cầu của đề bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.
- Nhận biết được thứ tự các số trịn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm
của đoạn thẳng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4a.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 10.000.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2
-Một HS sửa bài 3.
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài; Luyện tập</b></i>
<i><b>D Tiến hành các hoạt động:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1,2</b>
Giúp HS so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết
bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số.
- Yêu cầu cả lớp làm vàobảng con.
- GV mời 1 HS lên bảng làm.
-GV nhận xét, chữa bài.
<b>a/7766 > 7676 </b> <b>b/</b>
<b>1000g = 1kg</b>
<b>8453 > 8435 </b>
<b>950g < 1kg</b>
<b>9102 < 9120 </b>
<b>1km < 1200m</b>
<b>5005 > 4905 </b>
<b>100phút > 1giờ 30phút.</b>
<i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
- u cầu HS tự làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>a/ Từ bé đến lớn: 4082; 4208; 4280; 4802</b></i>
<b>b/ Từ lớn đến bé: 4802; 4280; 4208; 4082</b>
<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-Hai HS nêu.
-HS cả lớp làm vào bc.
- HS lên bảng làm và nêu cách
so sánh của mình.
-HS cả lớp nhận xét bài trên
bảng.
HS đọc u cầu đề bài.
-4 HS lên bảng thi làm bài làm.
HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
- GV u cầu cả lớp làm vbài vào vở. 4 HS lên bảng
thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>-Số bé nhất có 3 chữ số: 100.</b>
<b>-Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000.</b>
<b>-Số lớn nhất có ba chữ số là: 999</b>
<b>-Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999.</b>
<b>* Hoạt động 2: Bài 4.</b>
Củng cố về các thứ tự các số tròn trăm trịn nghìn
(sắp xếp trên tia số và cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi: (Câu a)
<i>+ Đoạn thẳng AB được chia thành mấy vạch bằng</i>
<i>nhau?</i>
<i>+ Muốn tìm trung điểm của đoạn AB ta phải làm sao?</i>
<i>+ Vậy trung điểm AB nối với số nào trong tia số?</i>
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng
làm bài.
<i>Caâub:</i>
<i>+Đoạn thẳng CD chia thành mấy phần bằng nhau?</i>
<i>+Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào trên</i>
<i>tia số?</i>
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng
làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Tập làm lại bài ở nhà.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi</b></i>
<i><b>10.000.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS chữa bài đúng vào vở.
<i><b>*Thực hành, trò chơi.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>+Đoạn thẳng AB được chia</i>
<i>thành 6 phần bằng nhau.</i>
<i>+Chia đoạn thẳng AB thành 2</i>
<i>phần bằng nhau.</i>
<i>+Nối với vạch thứ 3 ứng với</i>
<i>300.</i>
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
-HS chữa bài đúng vào vở.
<i>+Chia làm 4 phần bằng nhau.</i>
<i>+Ứng với số 2000.</i>
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
<b>ÀI: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>
- Biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10000)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2b, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Baûng phụ, phấn màu.
* HS: VLT, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-2 HS đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài: Phép cộng các số trong</b></i>
<b>phạm vi 10 000</b>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 3526 + 2759</b></i>
<i>- Giúp HS làm quen với cộng các số trong phạm vi</i>
10.000.
<i><b>a) Giới thiệu phép cộng </b><b> 3526 + 2759</b><b> . </b></i>
<i><b>- GV nêu phép cộng 3526 + 2759.</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV hỏi: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta làm
thế nào?
*
+ 3526 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8
5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
2759
6285
<i>- GV nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta</i>
<i>viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng</i>
<i>đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột</i>
<i>với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với</i>
<i>chữ số hàng chục, ……… rồi viết dấu cộng, kẻ vạch</i>
<i>ngang và cộng từ phải sang trái.</i>
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành</b>
- Giúp HS biết cộng các số có 4 chữ số..
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS vào bảng con. 1 HS lên bảng làm bài.
<i>- GV nhận xét, chốt lại:</i>
+ 5341 + 7915 + 4507 + 8425
1488 1346 2568 618
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đặt và thực hiện phép tính
+ 352
6
275
9
628
5
HS: ta cộng từ hàng đơn vị,
chục, trăm, hàng nghìn.
-4 –5 HS lặp lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
<i><b>6829</b></i> <i><b>9261</b></i> <i><b>7075</b></i> <i><b>9043</b></i>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu 2HS thi làm. HS cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại.
+
571
6 <sub>+</sub> 707
174
9
585
7
<i><b>746</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>656</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>* Bài 3:Giúp cho các em biết giải bài tốn có lời văn.</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>- GV hỏi:+ Đội một trồng được bao nhiêu cây?</i>
<i>+Đội hai trồng được bao nhiêu cây?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải
<i><b>Số cây cả hai đội trồng được là:</b></i>
<i><b>3680 + 4220 = 7900 (cây)</b></i>
<i><b>Đáp số: 7900 cây.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS nhắc lại cách tìm trung điểm.
- GV mời 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ M là trung điểm của AB
+ P là………. DC
+ Q là………..AD
+ N là………..BC
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
<b>- 2 HS nêu lại cách cộng hai số trong phạm vi 10 000á</b>
- Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.
-4 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên
thi làm bài tiếp sức.
-HS nhận xét.
-HS đọc u cầu đề bài.
<i>+Có 3680 cây.</i>
<i>+Có 4220 cây.</i>
<i>+Cả hai đội trồng được bao</i>
<i>nhiêu cây?â.</i>
-HS cả lớp làm vào vở. 1 HS
lên bảng làm
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nhắc lại
-1 HS lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng
hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>Phấn màu, bảng phụ.</b>
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1/</b>
<i> . Khởi động</i> : Hát.
<i><b>2/ Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-1HS nêu miệng bài 4.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Luyện tập</b></i>
<i><b>4/. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Giúp HS biết cộng các số có 4 chữ số.(trịn nghìn)
<i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS nhẩm và nêu miệng..
<i><b>*Baøi 2:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu 2 nhóm HS thi nhẩm..
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>6000 + 500 = 6500 300 + 4000 = 4300</b>
<b>2000 + 400 = 2400 600 + 5000 = 5600</b>
<b>9000 + 900 = 9900 7000 + 800 = 7800</b>
<i><b>*Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b></i>
<b> +</b>2541<sub>4238</sub> +4627<sub>2634</sub> +5348<sub>936</sub> + <sub>6475</sub>805
<i><b>677</b></i>
<i><b>9</b></i> <i><b>746</b><b>1</b></i> <i><b>628</b><b>4</b></i> <i><b>7380</b></i>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<i>- Giúp cho các em biết giải bài tốn có lời văn.</i>
<i><b>Bài 4</b><b> :</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
<i>+ Đề bài đã cho biết gì?</i>
<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh nêu miệng.
-4 HS đứng lên nối tiếp nhau đọc
kết quả.
-HS nhận xét.
-Cả lớp làm vào vở. 2 nhóm lên
thi nhẩm tiếp sức.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS làm vào vở.
<i>+ Để tìm được cả 2 buổi bán được số lít dầu ta cần</i>
<i>biét gì?</i>
- GV u cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng
làm
- GV nhaän xét, chốt lại:
Bài giải
<i>Số lít dầu cửa hàng buổi chiều bán được là:</i>
<i>432 x 2 = 864(lít)</i>
<i>Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là:</i>
<i>864 + 432 = 1296 (lít)</i>
<i>Đáp số: 1296 lít dầu</i>
<i><b>5/ Củng cố – dặn dị.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<i>+Tìm số lít dầu buổi chiều bán</i>
<i>được là bao nhiêu.</i>
-1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm
vào vở.
<b>AØI: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2b, Bài 3. Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- Phấn màu, bảng phụ.</b>
III/ Các hoạt động dạy -học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3, 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:<b> Phép trừ các số trong</b></i>
<b>phạm vi 10 000</b>
<i><b>4/. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ</b>
<i>- Giúp HS làm với phép trừ, cách đặt tính.</i>
<i><b>a) Giới thiệu </b><b> phép trừ</b><b> .</b></i>
<i><b>- GV viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 = ?</b></i>
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
- 8652 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5,viết
5 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2 ; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết
7 nhớ 1.
3 thêm 1 bằng 4 ; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
3917
4735
- GV hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4
chữ số ta làm như thế nào?
<i><b>- GV rút ra quy tắc: “Muốn trừ số có bốn chữ số cho</b></i>
<i><b>số có đến 4 chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ</b></i>
<i><b>sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột</b></i>
<i><b>với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số</b></i>
<i><b>hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số</b></i>
<i><b>hàng chục…… ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và</b></i>
<i><b>trừ từ phải sang trái.</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số
cho số có đến 4 chữ số.
<i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
<i>- GV nhận xét, chốt lại.</i>
<b>- 6385</b> <b>- 7563</b> <b>- 8090</b> <b>- 3561</b>
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan saùt.
-HS cả lớp thực hiện bài tốn
bằng cách đặt tính dọc.
-HS trả lời.
Vài HS đứng lên đọc lại quy
tắc.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
bc.
-1 HS lên bảng làm và nêu
cách tính.
<b>2927</b> <b>4908</b> <b>7131</b> <b>924</b>
<i><b>3458</b></i> <i><b>2655</b></i> <i><b>959</b></i> <i><b>2637</b></i>
<i><b>* Bài 2: (bỏ cột a)</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3; 4</b>
Giúp biết giải bài tốn có lời văn. Xác định trung điểm
của đoạn thẳng.
<i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi.
<i>+ Cửa hàng có bao nhiêu mét vải ?</i>
<i>+ Cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số mét vải cửa hàng còn lại là:
4283 – 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648 m vải.
<i><b>Bài 4</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm vào vở. 1 HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nhắc lại cách tìm trung điểm.
- GV nhận xét, tuyên dương bạn vẽ đúng.
<b>A……… O………B</b>
<i><b>5/. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
- 2 HS nêu lại qui tắc trừ hai số.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS nhận xét.
-Vài HS đọc lại kết quả đúng.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Một HS nhắc lại.
-Cả lớp làm vào vở.
-2 HS leân thi làm bài và nêu
cách tính.
HS đọc u cầu đề bài.
<i>+Cửa hàng có 4283m vải.</i>
<i>+Cửa hàng đã bán 1635m.</i>
<i>+Hỏi cửa hàng còn lại bao</i>
<i>nhiêu mét vải.</i>
-HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (giải được một cách)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phấn màu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện phép trừ và nêu
cách trừ. 5482 -1956
- Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Luyện tập</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b> *Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2</b>
- Giúp HS biết trừ nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm
có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các
số có đến bốn chữ số.
Cho học sinh mở SGK:
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV yêu cầu HS nêu lại cách trừ nhẩm.
- GV yêu cầu 4 HS nối tiếp đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm pht.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc thực hiện các phép
tính.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
3600 – 600 = 3000 6200 – 4000 = 2200
7800 – 500 = 7300 4100 – 1000 = 3100
9500 – 100 = 9400 5800 - 5000 = 800
<i><b>*Bài 3:</b><b> Đặt tính rồi tính.</b></i>
-7284 - 9061 - 6473 - 4492
3528 4503 5645 833
<i><b>375</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>4558</b></i> <i><b>828</b></i> <i><b>3659</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 4.</b>
- Củng cố cho HS giải bài tốn có lời văn bằng hai
phép tính.
<i><b>Bài 4</b><b> :</b></i>
<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-HS nêu
-4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả
các phép trừ.
* HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào vở. 2HS lên
bảng làm và nêu cách thực hiện
phép tính.
-HS cả lớp nhận xét.
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi.
<i>+ Kho đó có bao nhiêu kg muối?</i>
<i>+ Số muối lần đầu chuyển đi là bao nhiêu kg?</i>
<i>+ Số muối làn sau chuyển đi là bao nhiêu kg?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Cách 1:</b></i>
Số kg miù cịn lại sau khi chuyển lần thứ nhất:
4720 – 2000 = 2720 (kg)
Số kg muốiù còn lại sau khi chuyển lần thứ hai:
2720 – 1700 = 1020 (kg ù)
Đáp số: 1020 kg muốiù
<i><b>5/Củng cố – dặn dò</b><b> . </b></i>
-HS nêu lại qui tắc trừ hai số có 4 chữ số.
-Làm bài 3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<i>+ Có 4720 kg.</i>
<i>+ Số kg muối còn lại sau hai lần</i>
<i>chuyển.</i>
-1 HS lên bảng bài làm. HS cả
lớp làm vào vở.
<i><b>Cách 2:</b></i>
<i>Sốkg muốiù cả hai lần chuỷển:</i>
<i>2000 + 1700 =3700 (kg ù)</i>
<i>Số kg muốiù còn lại trong kho laø:</i>
<i>4720 – 3700 = 1020 (kg ù)</i>
<i>Đáp số: 1020 kg muốiù.</i>
-HS nhận xét.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài tốn bằng hia phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2), Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- Phấn màu, bảng phụ.</b>
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Nhận xét ghi
điểm.
-Nhận xét bài cuõ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Luyện tập chung</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
Giúp HS củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số
trong 10.000.
<i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 2 HS nhắc lại cách cộng trừ nhẩm.
- Yêu cầu cả lớp làm vào pht.
- GV mời 6 HS nối tiếp đọc kết quả (Câu a)
9 HS ……… …..(câu b)
-GV nhận xét, chữa bài, nêu cách nhẩm.
<i><b>a/ 5200 + 400 = 5600</b></i>
<i><b> (52 traêm + 4 traêm = 56 traêm = 5600)</b></i>
6300 + 500 = 6800 5600 – 400 = 5200
8600 + 200 = 8800 6800 – 500 = 6300
8800 – 200 = 8600
b/ 4000 + 3000 = 7000 6000 + 4000 = 10 000
7000 – 4000 = 3000 10 000 – 6000 = 4000
7000 – 3000 = 4000 10 000 – 4000 = 6000
9000 + 1000 = 10 000 10 000 – 9000 = 1000
<i><b>Baøi 2</b><b> : </b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở. 2HS lên bảng làm bài
làm và nêu cách tính.
- GV nhận xét, chốt lại.
+6924 + 5718 - 8493 - 4380
1536 636 3667 729
8460 6354 4826 3651
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
Giúp HS củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính
và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
<i>-HS đọc yêu cầu đề bài..</i>
-Hai HS nêu.
-HS cả lớp làm vào pht.
- HS nối tiếp đọc kết quả.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-4 HS lên bảng làm bài làm và
nêu cách tính. HS cả lớp làm
vào vở.
<i><b>Baøi 3</b><b> : </b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng
làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số cây trồng thêm được là:
948: 3 = 316 (cây)
948 + 316 = 1264 (cây)
Đáp số: 1264 (cây)
<i><b>Bài 4</b><b> :</b></i>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị
trừ, muốm tìm số trừ ?
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. Ba HS lên bảng
làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
a/ x + 1909 = 2050 b/ x – 586 = 3705
x = 2050 – 1909 x = 3705 + 586
<b> x = 141 </b> <b> x = 4291</b>
c/ 8462 – x = 762
x = 8462 – 762
<b> x = 7700</b>
<i><b>*Bài 5: Trò chơi ghép hình tam giác.</b></i>
-Cho 3 nhóm lên thi đua ghép hình tiếp sức.
-Thời gian 2 phút.
-HS tham gia chơi, sau đó GV nhận xét, cơng bố
nhóm thắng cuộc.
<i><b>5/.Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>
-Tập làm lại bài.
-Làm bài 2, 4.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Tháng – năm.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào vở. 1 HS lên
bảng làm bài.
-HS chữa bài đúng vào vở.
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS đứng lên trả lời.
-HS cả lớp làm vào vở. Ba HS
lên bảng làm.
-HS nhận xét.
<b>ÀI: THÁNG – NĂM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có mười hai tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong
tháng; biết xem lịch.
+ Bài tập cần làm: Dạng Bài 1, Bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Phấn màu, bảng phụ. Tờ lịch năm 2005 theo SGK (lịch 1 tờ)
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/. Bài cũ: Luyện tập chung.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Một HS sửa bài 4.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài<b> . Tháng- năm</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và</b>
<b>số ngày trong từng tháng.</b>
<i><b>a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.</b></i>
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu.
- GV yêu cầu HS quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi:
<i>+ Một năm có bao nhiêu tháng?</i>
- GV ghi lần lượt tên các tháng trên bảng.
<i><b>b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng.</b></i>
- GV hướng dẫn HS quan sát phần lịch tháng 1 trong
tờ lịch 2006 và hỏi:
<i>+ Tháng Một có bao nhiêu ngày?</i>
- GV ghi lên bảng: tháng Một có 31 ngày.
<i>+ Tháng Hai có bao nhiêu ngày?</i>
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời đến tháng 12.
- GV mời một số HS nhắc lại số ngày trong từng
tháng.
<i><b>- Löy yù</b><b> : </b></i>
+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.(năm nhuận)
+ Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày.
+ GV hướng dẫn HS nắm bàn tay thành nắm đấm để
trước mặt rồi tính từ trái sang phải.
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành.</b>
Giúp HS biết số ngày trong từng tháng.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp trả lời miệng.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Tháng này là tháng 3.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan sát và lắng nghe.
<i>-HS: Một năm có 12 tháng.</i>
-Vài HS đứng lên nhắc lại.
<i>-HS: Có 31 ngày.</i>
<i>-HS: Có 28 ngày.</i>
-HS đứng lên nhắc lại số ngày
trong từng tháng.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm miệng.
+Thaùng sau là tháng 4
Trong một năm em thích nhất là tháng mấy?.
+Tháng 1 có 31 ngày +Tháng 7 có 31 ngày
+Tháng 3 có 31 ngày +Tháng 10 có 31 ngày
+Tháng 4 có 30 ngày + Tháng 11 có 30 ngày
+Tháng 6 có 30 ngày
<b>* Hoạt động 3: Cho HS quan sát tờ lịch tháng 12</b>
năm 2006. Hướng dẫn HS ngày 10 tháng 12 là thứ
mấy ?
<i><b>Baøi 2</b><b> : </b></i>
<i>- HS biết xem tờ lịch trên rồi trả lời câu hỏi trong bài.</i>
+Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
+Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
+Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật?
+Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
- GV cho lớp thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS tự ghi vao pht. Bốn nhóm HS lên thi
làm bài làm tiếp sức nêu nối tiếp nhau.
- GV nhận xét, chốt lại.
-GV tun dương nhóm nêu đúng nhất.
<i><b>5/Củng cố</b><b> – dặn dò</b><b> . </b></i>
-Cho 2, 3 HS đứng tại chỗ nắm tay lại và nêu các
ngày trong tháng.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp thảo luận
-Bốn nhóm lên thi tiếp sức.
-HS nhận xét.
+Thứ bảy
+Thứ năm
<b>ÀI: THÁNG – NĂM (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm …)
+ Bài tập cần làm: Dạng Bài 1, Bài 2 (không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là
tháng chaïp).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy -học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng nêu các tháng trong một
năm và số ngày trong mỗi tháng đó.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Tháng – năm (tiếp theo)</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp HS biết xem lịch và ghi số ngày trong từng
tháng.
<i><b>Bài 1:</b></i>
<i><b>+ Phần 1a.(năm 2004)</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS quan sát tờ lịch sgk và làm bài.
- GV mời 1 HS làm mẫu.
- GV yêu cầu HS tự làm vào vở. Bốn HS lên bảng làm
bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai.
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy.
<i><b>b/ Phần b:</b></i>
+ Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28
+ Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7; 14;
21; 28.
<i><b>Bài 2</b><b> : (xem lịch năm 2006 rồi cho biết)</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.
- GV u cầu HS thi làm. HS cả lớp làm vào PHT.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ năm.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Một HS làm mẫu.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.
-4 HS đứng lên đọc kết quả.
-HS nhận xét.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
+Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ bảy.
+Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ hai.
+Ngày cuối cùng của năm 2006 là chủ nhật.
+Sinh nhật của em là ngày nào?(HS tự trả lời) tháng
nào?
Hơm đó là thứ mấy?(HS tự trả lời.)
b/ Thứ hai đầu tiên của năm 2006 là ngày 2. Thứ hai
cuối cùng của năm 2006 là ngày 25.
Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày:
(1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 29)
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
Giúp cho các em biết xem các ngày trong tháng.
<i><b>Bài 3</b><b> :</b></i>
- GV mời HS đọc u cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- GV u cầu cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng thi.
- GV nhận xét, chốt lại:
+Trong một năm 2006:
a/ Những tháng có 30 ngày: tháng 4 ; 6 ; 9 ; 11
b/Những tháng có 31 ngày: tháng 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ;
12
<i><b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(câu</b></i>
<i><b>c)</b></i>
<i><b>5/. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc u cầu của đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<b>ÀI: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Mơ hình hình trịn, compa.
* HS: vở, bảng con, compa.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3, 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa bài: Hình trịn, tâm, đường</b></i>
<b>kính, bán kính</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu hình trịn, compa và cách vẽ</b>
hình trịn.
<i>- Giúp HS làm với hình trịn, compa.</i>
<i><b>a) Giới thiệu </b><b> hình trịn</b><b> .</b></i>
- GV đưa ra một số vật thật có dạng hình trịn (mặt
đồng hồ), giới thiệu “ mặt đồng hồ có dạng hình trịn”.
- GV giới thiệu một hình trịn đã vẽ trên bảng và giới
thiệu. Hình trịn có tâm 0, bán kính 0M, đường kính
AB.
- GV nêu nhận xét: Trong một hình trịn.
<i>+ Tâm 0 là trung điểm của đường kính AB.</i>
<i>+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.</i>
<i><b>b) Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình trịn.</b></i>
- GV cho HS quan sát cái compa và giới thiệu cấu tạo
của compa. Compa dùng để vẽ hình trịn.
- GV giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm 0, bán kính 2cm:
+ Xác định khẩu độ compa bằng 2cm trên thước.
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm 0, đầu kia có bút chì
được quay một vịng vẽ thành hình trịn.
<b>Hoạt động 2</b><i><b> : THỰC HÀNH</b></i>
Giúp HS biết nêu tên bán kính, đường kính có trong
mỗi hình trịn. Biết vẽ hình trịn tâm 0.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan sát mặt đồng hồ.
-HS quan sát hình trịn.
-Vài HS nêu lại nhận xét hình
tròn.
-HS quan sát compa.
-HS vẽ hình tròn baèng compa.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>+ Hình a): OM ; ON ; OP ; OQ là bán kính.</b>
+ Hình b):
<b>Các bán kính OA ; OB là bán kính.</b>
<b>AB là đường kính.</b>
(CD khơng phải là đường kính vì khơng qua tâm O)
<i><b>*Bài 2:</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc u cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hình tròn tâm 0,
bán kính 2cm.Tâm I, bán kính 3cm.
- GV mời 2 HS lên bảng vẽ hình trịn.
- GV nhận xét, chốt lại, tun dương bạn vẽ đúng,
đẹp.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
Giúp biết vẽ đường kính, bán kính trong một hình trịn
cho trước.
<i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>
a/- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu tự làm vào vở.
- GV mời 1 HS lên bảng vẽ hai đường kính.
- GV nhận xét, chốt lại:
b/ Câu đúng: Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
hai độ dài đoạn thẳng CD.
Câu sai: (hai câu còn lại)
<i><b>5/. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
-Làm bài 2,3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Vẽ trang trí hình tròn.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS nhận xét.
-Vài HS đọc lại kết quả đúng.
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Một HS nhắc lại.
-Cả lớp làm vào vở.
-2HS lên thi làm bài và nêu
cách vẽ.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ đường kính
-HS làm phần b).
<b>ÀI: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết dùng compa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình trịn đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (bước 1, 2), Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu, compa.
* HS: vở, bảng con, compa.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2./ Bài cũ: Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Một HS sửa bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Vẽ trang trí hình trịn</b></i>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b> *Hoạt động 1 : Làm bài 1.</b>
Giúp HS biết dùng compa để vẽ trang trí hình trịn
theo mẫu.
Cho học sinh mở sgk:
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn HS:
+ Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ hình trịn tâm 0,
bán kính bằng “ 2 cạnh ơ vng”, sau đó ghi các chữ
A, B, C, D (như trong hình 1 vẽ trong (SGK).
+ Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình trịn
tâm A, bán kính AC và phần hình trịn tâm B, bán
kính BC (tạo ra như hình 2 bên).
+ Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ tiếp phần hình
trịn tâm C, bán kính CA và phần hình trịn tâm D,
bán kính DA (tạo ra như hình 3 bên).
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV yêu cầu HS trình bày các hình vẽ của mình.
- GV nhận xét, tuyên dương những bạn vẽ đẹp.
<b>* Hoạt động 2:</b>
Giúp cho các em biết trang trí hình trịn. Qua đó cảm
nhận vẽ đẹp của hình trịn.(Tơ màu hình đã vẽ)
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Mời HS đọc u cầu đề bài.
- GV cho HS tơ màu theo ý thích mỗi em vào hình ở
bài 1.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV cho các em trình bày sản phẩm của mình.
- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>5/Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
<i>-HS đọc u cầu đề bài..</i>
-HS tự vẽ hình trịn vào vở.
-HS vẽ hình trịn tâm A và hình
trịn tâm B.
-HS vẽ hình tròn tâm C và hình
tròn tâm D.
-HS cả lớp làm vào vở.
-HS trình bày hình vẽ của mình.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào vở.
HS trình bày sản phẩm của
mình.
Tập làm lại bài.
-Làm bài 2, 3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Nhân số có bốn chữ số với số có</b></i>
<i><b>một chữ số.</b></i>
<b>ÀI: NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
- Giải được bài tốn có gắn phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột a), Bài 3, Bài 4 (cột a)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1/. Khởi động:</i>
<i><b>2/. Bài cũ: Trang trí hình tròn.</b></i>
- Nhận xét bài cũ.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:. Nhân số có bốn chữ số</i>
với số có một chữ soÁ
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Phép nhân có bốn chữ số với số có</b>
một chữ số (khôngù nhớ).
- Giúp HS nhớ các bước thực hiện phép tính.
<i><b>a) Phép nhân 1034 x 2= ?</b></i>
- GV GV viết lên bảng phép nhân 1034 x 2
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
<i>+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?</i>
- GV yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện phép tính
trên.
1034 x 2 =
2068
<i>Vaäy 1034</i>
<i>nhân 2 bằng</i>
<i>2068.</i>
<b>b) Phép nhaân 2125 x 3 = ?</b>
Giúp HS biết thực hiện phép nhân có nhớ 1 lần
- GV viết lên bảng phép nhân 2125 x 3
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- GV u cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện phép tính
trên.
<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.</b></i>
<i>- Giúp cho HS biết cách thực hiện đúng phép tính</i>
nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
<i><b>Bài 1.</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên
bảng làm bài.
<i><b>Bài 2</b><b> : (bỏ cột b)Đặt tính rồi tính.</b></i>
- GV mời HS đọc u cầu đề bài.
Hát
2 HS lên bảng vẽ hình tròn có
bán kính 2dm.
<i><b>.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
-HS đọc đề bài.
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả
lớp đặt tính ra giấy nháp.
<i>+Bắt đầu từ hàng đơn vị, sau đó</i>
<i>mới tính đến hàng chục, hàng</i>
<i>trăm, hàng nghìn.</i>
.
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả
lớp đặt tính ra giấy nháp.
-HS vừa thực hiện phép nhân
và trình bày cách tính.
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS cả lớp làm vào vở. Bốn HS
lên bảng làm bài và nêu cách
thực hiện phép tính.
-HS nhận xét, sửa bài vào vở.
+ 1034 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
2
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng
sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại
<i><b>* Bài 3.</b></i>
Giúp các em biết giải bài tốn có lời văn
- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hỏi:
<i>+ Xây một bức tường hết bao nhiêu viên gạch?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn tìm số viên gạch xây 4 bức tường ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng
sửa bài.
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
<i>Số viên gạch xây 4 bức tường là:</i>
<i>1015 x 4 = 4060 (viên gạch)</i>
<i>Đáp số: 4060 viên gạch.</i>
<i><b>* Làm bài 4.</b></i>
Củng cố cho HS cách tính nhẩm.
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Nhắc lại cách thực hiện tính nhẩm?
- GV cho HS nêu miệng nối tiếp nhau.
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>a/ 2000 x2 = 4000 </b> <b>b/ 20 x 5 = 100</b>
<b>4000 x 2 = 8000 </b> <b>200 x 5 = 1000</b>
<b>3000 x 2 = 6000 </b> <b>2000 x 5 = 10 000</b>
<i><b>5/. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-GV hỏi: Để nhân số có 4 chữ số với số có một chữ
số ta làm như thế nào?
-Làm lại bài 1, 2.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu của bài.
-HS làm bài vào vở. Bốn HS lên
-HS chữa bài vào vở.
<b>PP: Thảo luận, thực hành.</b>
HS đọc yêu cầu bài toán.
<i>+1015 viên gạch.</i>
<i>+Hỏi xây 4 bức tường hết bao</i>
<i>nhiêu viên gạch?</i>
<i>+Ta tính tích: 1015 x 4.</i>
-Cả lớp làm vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS trả lời.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột 1, 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy -hoc:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/KT Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ</b></i>
<i><b>số (có nhớ)</b></i>
- GV gọi 2HS lên bảng sửa bài 1, 2.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:<b> Luyện tập.</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Giúp cho HS củng cố lại cách nhân số có bốn chữ số
với số có 1 chữ số. Củng cố về ý nghĩa phép nhân
<i><b>Bài 1</b><b> .</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
<i>+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</i>
<i>+ Muốn viết thành phép nhân chúng ta phải làm thế</i>
<i>nào?</i>
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài.
4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258.
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156.
2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028.
<i><b>Baøi 2</b><b> :</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?</i>
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Hai HS lên
bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>423: 3 = 141 </b></i> <i><b>141x 3 = 423</b></i>
<i><b>2401 x 4 = 9604 </b></i> <i><b>1071 x 5 = 5355</b></i>
<b>* Hoạt động 2:.Củng cố lại cho HS cách giải bài tốn</b>
có lời văn bằng hai phép tính.
<i><b>Bài 3:</b></i>
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành.</b></i>
-HS đọc u cầu đề bài.
<i>+Viết thành phép nhân và ghi</i>
<i>kết quả.</i>
<i>+Chúng ta thực hiện chuyển</i>
<i>phép cộng các số hạng bằng</i>
<i>nhau thành phép nhân, rồi tính</i>
<i>tích.</i>
-Ba HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào vở.
-HS cả lớp nhận xét bài của
bạn.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu của bài.
+Ta lấy thương nhân với số
chia.
-HS làm bài vào vở. Hai HS lên
sửa bài.
GV mời HS đọc u cầu đề bài.
<i>Mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?</i>
<i>Có mấy thùng?</i>
<i>Đã lấy ra bao nhiêu lít dầu?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>Để biết số lít dầu cịn lại ta làm như thế nào?</i>
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
<i>Số lít dầu chứa trong 2 thùng là:</i>
<i>1025 x 2 =2050 (lít)</i>
<i>Số lít dầu cịn lại là:</i>
<i>2050 – 1350 = 700 (lít)</i>
<i>Đáp số: 700 lít dầu</i>
<i><b>* Hoạt động 3(Làm bài 4)</b></i>
<i><b>- Củng cố cho HS cách “thêm” một số đơn vị; “gấp”</b></i>
lên một số lần.
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
<i>-GV hỏi: Muốn thêm một số đã cho một số đơn vị ta</i>
<i>làm như thế nào? Gấp một số đã cho lên một số lần</i>
<i>ta làm như thế nào?</i>
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách làm
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>*/ 1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090</b>
<b>1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642</b>
<b>1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054</b>
<i><b>5/. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-HS nêu lại nội dung đã ơn tập.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Nhân số có bốn chữ số với số có</b></i>
<i><b>một chữ số (tiếp theo).</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu đề bài.
<i>+Mỗi thùng có 1025lít.</i>
<i>+ Có 2 thùng</i>
<i>+Lấy ra 1350lít</i>
<i>+Số lít dầu còn lại</i>
<i>+Ta phải biết số lít dầu ở 2</i>
<i>thùng.</i>
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một HS lên bảng làm bài.
-HS sửa bài vào vở.
<i><b>* trò chơi.</b></i>
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS trả lời.
<b>ÀI: NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần khơng liền nhau)
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 1042 x4
1701 x 5
- Nhận xét bài cũ.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:<b> Nhân số có 4 chữ số với</b></i>
<b>số có một chữ số(tt)</b>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân</b>
có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần
khơng liền nhau).
-Giúp HS nhớ các bước thực hiện phép tính.
<i><b>a) Phép nhân: 1427 x 3.</b></i>
- GV GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
-GV hỏi:
<i>+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?</i>
- GV yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
x 1427 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
3
4281
<i>1427 x 3 = 4281 * Vậy 1427 nhân 3 bằng 4281.</i>
- GV nhắc laïi cho HS:
<i>+ Lần 1: Nhân ở hàng đơn vị có kết quả vượt qua 10 ;</i>
nhớ sang lần 2.
<i>+Lần 2: Nhân ở hàng chục rồi cộng thêm “phần nhớ”.</i>
<i>+ Lần 3: Nhân ở hàng trăm có kết quả vượt qua 10 ;</i>
nhớ sang lần 4.
<i>+ Lần 4: Nhân ở hàng nghìn rồi cộng thêm “phần</i>
nhớ”.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành</b>
Giúp cho HS biết cách thực hiện đúng phép tính
nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
<i><b>Baøi 1</b><b> .</b></i>
<i><b>.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đọc đề bài.
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả
lớp đặt tính ra giấy nháp.
-Thực hiện lần lượt từ phải sang
trái..
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả
lớp đặt tính ra giấy nháp.
-HS vừa thực hiện phép nhân
và trình bày cách tính.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu cả lớp làm bảng con. 1 HS lên bảng.
- GV chữa bài.
x2318 x1092 x1317 x1409
2 3 4 5
<i><b>463</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>327</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>526</b></i>
<i><b>8</b></i> <i><b>7045</b></i>
<i><b>Bài 2: </b><b> Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV mời HS đọc u cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên
bảng sửa bài.
<b>* Hoạt động 3:</b>
Giúp các em biết giải bài tốn có lời văn.
<i><b>*/ Bài 3:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.
<i>+ Mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn tìm số kg gạo của 3 xe ta làm thế naøo?</i>
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng
sửa bài.
- GV nhận xét, chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>Số kg gạo 3 xe chở được là:</i>
<i>1425 x 3 = 4275 (kg)</i>
<i>Đáp số: 4275 kg gạo.</i>
<i><b>* Bài 4:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV mời HS nhắc lại cách tính chu vi hình vng.
-GV u cầu cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng sửa
bài.
Bài giải
<i>Chu vi khu đất hình vng là:</i>
<i>1508 x 4 = 6032 (m)</i>
<i>Đáp số: 6032 m.</i>
<i><b>5/.Củng cố– dặn dò.</b></i>
-.GV gọi 1 HS nhắc lại cách nhân số có 4 chữ số với
số có một chữ số.
-Làm lại bài 1, 2.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu đề bài.
- HS cả lớp làm vào bc. 1 HS
lên bảng làm bài và nêu cách
thực hiện phép tính.
-HS nhận xét
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS làm bài vào vở. Bốn HS lên
sửa bài và nêu cách tính.
-HS chữa bài vào vở.
HS đọc yêu cầu bài toán.
<i>+1425 kg gạo.</i>
<i>+Hỏi 3 xe như thế chở được bao</i>
<i>nhiêu kg gạo?</i>
<i>+Ta tính tích: 1425 x 3</i>
-Cả lớp làm vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
-HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu bài toán.
-HS trả lời.
-Cả lớp làm vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần khơng liền nhau)
- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột a)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ</b></i>
<i><b>số (có nhớ hai lần)</b></i>
- GV gọi 2HS lên bảng sửa bài 1, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài: Luyện tập.</b></i>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Giúp cho HS củng cố lại cách nhân số có bốn chữ số
với số có 1 chữ số.
<i><b>Baøi 1</b><b> .</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
bảng con..
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2 </b><b> ( giải tốn có lời văn)</b></i>
GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>Mỗi cái bút giá bao nhiêu tiền?</i>
<i>An đưa cô bán hàng bao nhiêu?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
GV u cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
GV nhận xét, chữa bài:
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Số tiền mua 3 cái bút là:</b></i>
<i><b>2500 x 3 = 7500 (đồng)</b></i>
<i><b>Số tiền còn lại là:</b></i>
<i><b>8000 – 7500 = 500 (đồng)</b></i>
<i><b>Đáp số: 500 đồng.</b></i>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<i>-Củng cố lại cho HS cách tìm số bị chia chưa biết.</i>
<i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?</i>
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Bốn HS lên bảng làm bài. HS
cả lớp làm bc.
-HS cả lớp nhận xét bài của
bạn. HS chữa bài đúng vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>+Giá 2500 đồng.</i>
<i>+8000 đồng.</i>
<i>+Cô bán hàng trả lại cho An</i>
<i>bao nhiêu tieàn?.</i>
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một HS lên bảng làm bài.
-HS sửa bài vào vở.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.
-HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Hai HS lên
bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
a/ x: 3 = 1527 x: 4 = 1823
x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
<b> x = 4581 </b> <b> x = 7292</b>
<i><b>Bài 4:</b><b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
<i>- GV hỏi:+ Hình A có bao nhiêu ơ vng đã tơ màu ?</i>
<i>+Hình B có bao nhiêu ơ vng đã tơ màu ?</i>
- GV u cầu HS tơ màu (hình a) thêm 2 ơ vng để
tạo thành 1 hình vng có 9 ô vuông. (Hình b) thêm 4
ô vuông để tạo thành 1 hình chữ nhật có 12 ơ vng.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Cho HS thi làm bài
<i><b>5./Củng cố – dặn dị.</b></i>
HS nêu lại nội dung đã ơn tập
Làm bài 1;3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số với số có</b></i>
<i><b>một chữ số.</b></i>
Nhận xét tiết học.
chia.
-HS làm bài vào vở. Hai HS lên
sửa bài.
-HS chữa bài vào vở.
<b>ÀI: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có bốn chữ số
hoặc ba chữ số)
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1/. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2/ Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Ba HS đọc bảng chia 3.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i>3/. Giới thiệu và ghi tựa bài:<b> Chia số có bốn chữ số</b></i>
<b>cho số có một chữ số</b>
<i>4/. Phát triển các hoạt động.</i>
<i><b>Hoạt động 1: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ</b></i>
<i><b>số.</b></i>
Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép tốn
chia.
<i><b>a) Phép chia 6369: 3.</b></i>
<i><b>- GV viết lên bảng: 6369: 3 = ?. Yêu cầu HS đặt theo</b></i>
cột dọc.
- GV yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính
trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:
- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị
chia?
<i>+ 6 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến</i>
<i>hàng trăm. 3 chia 3 được mấy?</i>
<i>+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và</i>
<i>hàng đơn vị.</i>
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện chia hàng
chục và đơn vị.
<i>+ Vậy 6369 chia 3 bằng bao nhiêu?</i>
- GV u cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một
số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
6369 3 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6
03 2123 6 trừ 6 bằng 0.
06 Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 nhân 3
09 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đặt tính theo cột dọc và
tính.
-HS: Chúng ta bắt đầu chia từ
hàng nghìn của số bị chia.
<i>+ 3 chia 3 được 1.</i>
-Một HS lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
<i><b>6369: 3 -= 2123.</b></i>
0 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3
bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3; 3 nhân 3
bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
=> Ta nói phép chia 6369: 3 =2123.
<i><b>b) Pheùp chia 1276: 4</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
<i><b>Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé</b></i>
<i>hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Bài 1</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm (bảng con).
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. GV hỏi:
<i>+ Có tất cả bao nhiêu gói bánh?</i>
<i>+Chia vào mấy thùng ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng lớp.
- GV nhận xét.
<i><b>*Bài 3:</b></i>
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
<i>+ Muốn tìm một thừa số chưa biết ?</i>
- GV yêu cầu HS làm bài vào PHT. 2 HS lên bảng làm
<i><b>5/. Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
-Làm bài 2,3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một</b></i>
<i><b>chữ số (tiếp theo).</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đặt phép tính vào giấy
nháp. -Một HS lên bảng đặt.
-HS lắng nghe.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làmbc.
-3 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<i>+Có 1648 gói bánh..</i>
<i>+ vào 4 thùng.</i>
<i>+Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu</i>
<i>gói bánh?</i>
-HS làm bài.
-Một HS lên bảng làm.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS trả lời
<b>ÀI: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có dư với thương có bốn
chữ số và ba chữ số)
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ</b></i>
<i><b>số (tiết 1).</b></i>
-Gọi 2 HS làm tính chia: 4284: 2 ; 1248: 4 và nêu cách
chia. Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Chia số có bốn chữ số</b></i>
<b>cho số có một chữ số (tiếp theo)</b>
<i><b>4/. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia</b>
<b>số có bốn chữ số cho số có một chữ số.</b>
<i>- Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép</i>
tốn chia.
<i><b>a) Phép chia 9365: 3.</b></i>
<i><b>- GV viết lên bảng: 9365: 3 = ?. Yêu cầu HS đặt theo</b></i>
cột dọc.
- GV u cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính
trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:
- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị
chia?
<i>+ 9 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến</i>
<i>hàng trăm. 3 chia 3 được mấy?</i>
<i>+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và</i>
<i>hàng đơn vị.</i>
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện chia hàng
chục và đơn vị.
<i>+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?</i>
<i>+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?</i>
- GV u cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một
số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
=> Ta nói phép chia 9365: 3 = 3121 (dư 2)
<i><b>b) Phép chia 2249: 4 = ?</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đặt tính theo cột dọc và
tính.
-HS: Chúng ta bắt đầu chia từ
hàng nghìn của số bị chia.
<i>+ 3 chia 3 được 1.</i>
-Một HS lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
<i>+Số dư cuối cùng của phép</i>
<i>chia bằng 2.</i>
<i><b>9365: 3 -= 3121 dö 2.</b></i>
-HS thực hiện lại phép chia
trên.
- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
<i><b> - Vậy 2249: 4 = 562 dư 1.</b></i>
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
<i>Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.</i>
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu HS nêu rõ phép chia hết và phép chia có
dư.
- GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2.(vở)</b>
<i>- Giúp HS giải đúng các bài toán có lời văn.</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. GV hỏi:
<i>+ Mỗi xe ơ tơ cần lắp mấy bánh xe ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV u cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS
làm bài trên bảng lớp- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
<i>Số xe ơ tô lắp được nhiều nhất là:</i>
<i>1250: 4 =312 (dư 2)</i>
<i>Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe và</i>
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp cho các em củng cố về cách xếp hình.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV chia HS thành 2 đội A và B. mỗi đội 4 HS
- Yêu cầu trong 5 phút, đội nào xếp xong đúng, đẹp
với hình mẫu sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tuyên dương đội xếp hình đúng, đẹp.
<i><b>5/Củng cố – dặn dị.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
<i><b>- Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một</b></i>
<i><b>chữ số (tiếp theo).</b></i>
Nhận xét tiết học.
nháp. -Một HS lên bảng đặt.
-HS lắng nghe.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
bc.
-3 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
2469: 2 = 1233. 4159: 5 = 831
dö 4.
6487: 3 = 2162 dö 1.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<i>+Cần lắp 4 bánh xe.</i>
<i>+Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp</i>
<i>được bao nhiêu xe ơtơ ?</i>
-HS làm bài.
-Một HS lên bảng làm.
<i><b>*Trò chơi</b></i>
-HS đọc u cầu đề bài
<b>ÀI: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương)
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ</b></i>
<i><b>số (tiết 2).</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Chia số có bốn chữ số</b></i>
<b>(tiếp theo)</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia</b>
<i>- Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép</i>
tốn chia.
<i><b>a) Phép chia 4218: 6.</b></i>
<i><b>- GV viết lên bảng: 4218: 6= ?. Yêu cầu HS đặt theo</b></i>
cột doïc.
- GV yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính
trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:
- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị
chia?
<i>+ 42 chia 6 bằng mấy?</i>
<i>+ Sau đó chúg ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ?</i>
<i>+ Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?.</i>
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một
số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
<i><b>=> Ta nói phép chia 4218: 6 = 703.</b></i>
<i><b>b) Phép chia 2407: 4</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
<i>Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS đặt tính theo cột dọc và
tính.
HS: Chúng ta bắt đầu chia từ
hàng nghìn của số bị chia.
<i>+42 chia 6 bằng 7.</i>
<i>+1 chia 6 bằng 0.</i>
<i>+18 chia 6 được 3.</i>
-Một HS lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
<i><b>- 4218: 6 = 703</b></i>
-HS đặt phép tính vào giấy
nháp. -Một HS lên bảng đặt.
-HS cả lớp thực hiện lại phép
chia trên.
bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh làm trên bc.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu HS nêu rõ phép chia hết và phép chia có
dư.
- GV nhận xeùt.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2.</b>
- Giúp HS giải đúng các bài tốn có lời văn.
<i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. GV hỏi:
<i>+ Đội công nhân phải sửa chữa bao nhiêu m đường ?</i>
<i>+ Đội đã sửa được bao nhiêu mét?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giaûi.
<i>Số m đường đội đã sửa được là:</i>
<i>1 215: 3 = 405 (m)</i>
<i>Số mét đường đội còn phải sửa là:</i>
<i>1215 – 405 = 810 (m)</i>
<i>Đáp số: 810 m đường</i>
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp cho các em biết phân biệt các phép tính đúng,</i>
sai.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- GV yêu cầu HS làm vào vở. Ba HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
<b>-Về tập làm lại bài 1, 3.</b>
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bảng con.
-4 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
3224: 4 = 806 2819: 7 = 402 dö
5.
1516: 3 = 505 dö 1. 1865: 6 =
310 dö 5.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<i>+1215 m.</i>
<i>+1/3 số mét đường đó.</i>
<i>+Hỏi đội còn phải sửa bao</i>
<i>nhiêu mét đường nữa?</i>
-HS làm bài.
-Một HS lên bảng làm.
<i><b>* thực hành, trị chơi.</b></i>
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Ba HS lên bảng thi làm bài.
-HS nhận xét.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Có kĩ năng thực hiện phép chia có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có
chữ số 0 ở thương)
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Chia số có 4 chữ số với số có một chữ số</b></i>
<i><b>(tiết 3)</b></i>
- GV gọi 2HS lên bảng sửa bài 1, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và ghi tụa bài:<b> Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
Giúp cho HS củng cố lại cách chiasố có bốn chữ số
với số có 1 chữ số.
<i><b>Baøi 1.</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
bc.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chốt lại.
1608: 4 = 402 2305: 5 = 407
2105: 3 = 701 dö 2. 2413: 4 = 603 dö 1.
4218: 6 = 703 3052: 5 = 610 dư 2
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời HS đọc đề bài.
-GV gợi ý HS về “ tìm thừa số chưa biết”
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
PHT.
- GV chốt lại.
a) X x 7 = 2107 b) X x 9 = 2763
X = 2107 : 7 X = 2763 : 9
<b> X = 301 </b> <b>X = 307</b>
c/ 8 x X = 1640
X = 1640 : 8
<b> X = 205</b>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Củng cố lại cho HS cách giải bài toán có lời văn</i>
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành</b></i><b> .</b>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-3HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào bảng con.
-HS cả lớp nhận xét bài của
bạn.
bằng hai phép tín và tính nhẩm chia số tròn nghìn.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.
<i>-</i> <i>Cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ?</i>
<i>-</i> <i>Đã bán bao nhiêu kg ?</i>
<i>-</i> <i>Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giải.</i>
<i>Số kí lơ gam gạo đã bán là.</i>
<i>2024: 4 = 506 (kg)</i>
<i>Số kí lơ gam gạo cửa hàng cịn lại là.</i>
<i>2024 – 506 = 1518 (kg)</i>
<i>Đáp số: 1518 kg gạo</i>
<i><b>Bài 4</b><b> :Tính nhẩm</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhẩm và trả lời miệng.
-GV chốt lại
<i>5./ Củng cố – dặn dò.</i>
-HS nêu lại nội dung luyện tập.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
<i>+Có 2024kg gạo.</i>
<i>+Bán ¼ số gạo.</i>
<i>+Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu</i>
<i>kg gạo?.</i>
-Một HS lên bảng sửa bài.
-HS đọc yêu cầu của bài
-HS làm bài và trả lời
<b>6000: 2 = 3000</b>
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
- Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng giải bài tốn có hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập</b></i>
- GV gọi 2HS lên bảng sửa bài 1, 2 (tr120).
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhaän xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Hơm nay, thầy củng cố cho các em về một số kiến
thức về nhân,chia một số có bốn chữ số cho số có
một chữ số qua tiết luyện tập chung.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<i>- Giúp cho HS củng cố lại cách nhân, chia số có bốn</i>
chữ số với số có một chữ số.
<i><b>Bài 1.</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
PHT.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào PHT.
- GV chốt lại.
a/ 821 x 4 = 3284 b/ 1012 x 5 = 5060
3284 : 4 = 821 5060 : 5 = 1012
c/ 308 x 7 = 2156 d/ 1230 x 6 = 7380
2156 : 7 = 308 7380 : 6 =1230
-GV hỏi: Em có nhận xét gì về giữa phép tính nhân
chia trên?
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời HS đọc đề bài.
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
vở.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
<i>- Trong các phép chia, phép chia nào chia hết, phép</i>
<i>chia nào còn dư?</i>
- GV chốt lại.
<b>a/ 4691: 2 = 2345 dư 1 </b> <b>b/ 1230: 3= 410</b>
<b> 1607: 4 = 401 dư 3 </b> <b>1038: 5 = 207 dư 3</b>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 4.</b>
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành</b></i><b> .</b>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-4HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào PHT.
-HS cả lớp nhận xét bài của
bạn.
-HS chữa bài đúng vào PHT.
<i>Lấy tích chia cho thừa số này thì</i>
<i>tìm được thừa số kia.</i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm vào vở.
<i>- Củng cố lại cho HS cách giải bài tốn có lời văn</i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
- GV mời HS đọc u cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.
<i>GV hỏi: + Đề bài hỏi gì?</i>
<i>+Muốn tính được chu vi sân vận động ta phải biết gì?</i>
<i>+Làm thế nào ta tính được chu vi sân vận động?</i>
-GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.
-GV nhaän xét, chốt lại:
<i>Bài giải.</i>
<i>Chiều dài sân vận động là.</i>
<i>95 x 3 = 285 (m)</i>
<i>Chu vi sân vận động là.</i>
<i>(285 + 95) x 2 = 760 (m)</i>
<i>Đáp số: 760 (m)</i>
<i><b>5/Củng cố– dặn dị.</b></i>
-Tập làm lại bài.
-Làm bài 1, 2.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Làm quen với chữ số La Mã.</b></i>
HS đọc u cầu đề bài.
HS thảo luận nhóm đơi.
<i>+Tính chu vi sân vận động.</i>
<i>+Phải biết chiều dài.</i>
<i>+Chu vi sân vận động được tính</i>
<i>ta lấy chiều dài cộng với chiều</i>
<i>rộng rồi nhân với 2.</i>
<b>AØI: LAØM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết “Thế kỉ
XX, Thế kỉ XXI”)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3a, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập chung.</b></i>
-Gọi 4 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-2 HS sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Làm quen với chữ số la</b></i>
<b>mã</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết đọc các số La</b>
<b>Mã.</b>
-Giúp nhận biết được các chữ số La Mã.
<i><b>a) Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài số La</b></i>
<i><b>mã thường gặp.</b></i>
- GV giới thiệu mặt đồng hồ có các số ghi bằng chữ số
La Mã. Và hỏi:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV giới thiệu từng chữ số thường dùng: I, II, III, IV, V,
VI, VII ……..XXI.
- GV giới thiệu cách đọc, viết các số từ một (I) đến hai
mươi mốt (XXI).
- GV giới thiệu: Số III do ba chữ số I viết liền nhau và
có giá trị là “ ba”. Hoặc với IV do chữ số V (năm) ghép
với chữ số I (một)viết liền bến trái để chỉ trị giá ít hơn
V một đơn vị.
- GV nêu: Ghép với chữ số vào bên phải để chỉ giá trị
tăng thêm một, hai đơn vị.
VD: I (một), II (hai), III(ba), IV(bốn), V(năm), VI(sáu)
VII(bảy), … X(mười), XI(mười một), …XX(hai mươi), …
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết đọc các chữ số La Mã và biết viết các
chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Bài 1</b><b> (đọc)</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan saùt.
-HS đọc các chữ số La Mã.
-HS học thuộc các chữ số La
Mã.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc
- GV yêu cầu HS nhận xét đọc của bạn.
- GV nhận xét.
<i><b>Baøi 2</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS nêu miệng.
- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>*Bài 3: (viết chữ số la mã)</b></i>
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lơnù: II, IV, V, VI,
VII, IX, XI
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, VI, V, IV, II
<b>* Hoạt động 3: L àm bài 4.</b>
<i>- Giúp HS biết xem đồng hồ bằng chữ số La Mã.</i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-GV chôùt lại:
Các số từ 1 đến 12 viết băng chữ số La Mã:
(I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII.)
<i><b>5/Củng cố – dặn dị.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
-Làm bài 2,3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS nhận xét.
<b>-HS nêu:</b>
+Đồng hồ A chỉ 6 giờ.
+………… …….B chỉ 12 giờ.
+………… ……..C chỉ 3 giờ.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi
-HS làm bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Làm quen với chữ số La Mã.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 4.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa bài:. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b> * Hoạt động 1 : Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết viết chính xác các chữ số La Mã, biết
cách xem đồng hồ.
<i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tự làm và trả lời miệng.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
+Đồng hồ A chỉ 4 giờ.
+Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút.
+Đồng hồ C chỉ 9 giờ kém 5 phút hay 8 giờ 55 phút.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV cho HS nối tiếp nhau đọc các chữ số La Mã..
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
- Giúp HS biết phân biệt các chữ số La Mã.
<i><b>Bài 3</b><b> : Đ / S ?</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm, chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại:
+ ba: III Ñ bảy: VII Đ
+ sáu: VI Đ chín: VIIII S
+ bốn: IIII S chín: IX Đ
+ bốn: IV Đ mươì hai: XII Đ
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 4.(Trò chơi)</b>
<i>- Giúp cho các em xếp các chữ số La Mã từ que diêm.</i>
- GV mời 1 HS u cầu đề bài.
- GV chia HS thành 3 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “ Ai nhanh”:
-u cầu đề:
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm.
-Học sinh đọc.
<i><b>*Thực hành, chơi tiếp sức.</b></i>
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm.
- các nhóm lên chơi.
-HS nhận xét.
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực hành, trò</b></i>
-HS đọc u cầu đề bài.
-Các nhóm chơi trị chơi.
a/ Có 5 que diêm xếp thành số 8, số 21.
b/Có 6 que diêm ………số 9.
c/ Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?
- Trong thời gian 5 phút nhóm nào xếp được nhiều chữ
sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>*Bài 5: GV gợi ý: XI IX</b></i>
<i><b>5 Tổng kết – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
-Làm bài 2,3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<b>AØI: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒÀ.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác
đến từng phút.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu., đồng hồ.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài3.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Thực hành xem đồng hồ.</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ</b>
- Giúp HS biết xem đồng hồ.õ
<i><b>a) Hướng dẫn cách xem đồng hồ.</b></i>
- GV giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ (đặc biệt giới
thiệu các vạch chia phút).
- GV yêu cầu cả lớp nhìn vào tranh vẽ đồng hồ thứ
nhất trong bài học và hỏi:.
<i>+ Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ?</i>
<i>+ Đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?</i>
- GV hướng dẫn HS quan sát tiếp tranh vẽ đồng hồ
thứ hai để xác định vị trí kim ngắn và kim dài:
+ Kim ngắn ở vị trí quá số 6 một ít. Như vậy là hơn 6
giờ.
+ Kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2. Do đó đồng hồ
chỉ 6 giờ 13phút.
- GV hướng dẫn HS quan sát đồng hồ thứ 3.
- GV mời một HS đọc kết quả xem mấy giờ.
- GV hướng dẫn: Với cách đọc thứ 2 chúng ta xác định
cịn mấy phút nữa thì đến 7 giờ. Chúng ta có thể tính
từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch có ghi số 12 là
cịn 4 phút nữa. Như vậy chúng ta có thể nói: 7 giờ
kém 4 phút.
- GV cho HS xem vài đồng hồ tiếp theo và đọc giờ
theo hai cách
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
- Giúp HS biết cách xem đồng hồ.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng</b></i>
<i><b>giải.</b></i>
-HS quan sát đồng hồ.
-HS: Đồng hồ chỉ 6 giờ 10
phút.
-HS: Đồng hồ chỉ 6 giờ 13 phút
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS: 6 giờ 56 phút hay 7 giờ
kém 4 phút.
-HS xem giờ và đọc theo hai
cách.
- GV yêu cầu HS tự làm.
- GV mời 6 học sinh đứng lên đọc kết quả
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Đồng hồ A: 2 giờ 10 phút.
+ Đồng hồ B: 5 giờ 16 phút.
+ Đồng hồ C: 11 giờ 21 phút.
+ Đồng hồ D: 9 giờ 35 hoặc10 giờ kém 25 phút.
+ Đồng hồ E: 10giờ 40 phút hoặc 11 giờ kém 20 phút.
+ Đồng hồ G: 3 giờ 57 phút hoặc 4 giờ kém 3 phút.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2.</b>
<i>- Giúp HS biết vẽ kim phút vào đồng hồ để chỉ thời</i>
gian tương ứng.
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. GV hỏi:
- GV u cầu cả lớp bài vào vở, 3 HS sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 3.</b>
Giúp cho các em biết nhìn đồng hồ và nối với kết quả
đúng.
<b>Baøi 3:</b>
- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- GV chia HS thành 2 nhóm cho các em chơi trị chơi.
<i>- u cầu: Trong vịng 5 phút nhóm nào làm bài xong,</i>
đúng sẽ chiến thắng.
- GV nhận xét chốt laïi:
+ Đồng hồ A: 7 giờ 55 phút. Hay 8 giờ kém 5 phút.
+ Đồng hồ B: 3 giờ 27 phút.
+ Đồng hồ C: 1 giờ kém 20 phút.
+ Đồng hồ D: 9 giờ 20 phút.
+ Đồng hồ E:4giờ 37 phút.
+ Đồng hồ G: 12 giờ rưỡi.(hay 12 giờ 30 phút)
+ Đồng hồ H: 9giờ kém 10 phút.(8 giờ 50 phút)
+ Đồng hồ I: 10 giờ 8 phút.
<i><b>5 /.Củng cố – dặn dò</b><b> .</b></i>
- Về tập xem đồng hồ.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo).</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.
-6 HS đứng lên đọc kết quả.
-HS nhận xét.
-HS đọc u cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-HS làm bài.
-Ba HS lên bảng sửa bài.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 nhóm thi làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả bài làm.
-HS nhận xét.
<b>ÀI: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian)
- Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La
Mã)
- Biết thời điểm làm công việc hàng ngày của HS.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Mơ hình đồng hồ có chữ số La Mã và vạch chia phút.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục thực
hành xem đồng hồ.
4/- Hướng dẫn bài mới:
Bài 1:
GV cho HS quan sát hình theo SGK và trả lời các
câu hỏi gợi ý sau:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Cho 2HS ngồi cạnh nhau đề cùng quan sát hình
và trả lời câu hỏi.
Sau đó, GV đọc câu hỏi trong từng tranh và cho
HS trả lời.
GV đặt câu hỏi về vị trí của kim giờ, kim phút
trong mỗi thời gian.
GV tổ chức cho HS nêu về thời gian thực hiện
các công việc ỡ trường, ở nhà của mình trong
ngày.
Bài 2:
GV cho HS quan sát đồng hồ A và hỏi:
Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
1 giờ 25 phút buổi chiều còn gọi là mấy giờ?
Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét, cho điểm.
Hs đọc đề :Xem tranh và trả lời
câu hỏi.
Hs làm bài và trả lời theo cặp:
Bạn An tập thể dục: 6 giờ 10 phút.
Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ 13
phút.
Bạn An đang học bài ở lớp lúc 10
giờ 24 phút.
Aên cơm chiều lúc 5 giờ 45 phút (6
giờ kém 15 phút)
Bạn An xem truyền hình lúc 9 giờ
55 phút (10 giờ kém 5 phút).
Baøi 3:
GV cho HS quan sát 2 tranh trong phần a
Bạn Hà đánh răng và rửa mặt lúc mấy giờ?
Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy giờ?
Bạn Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu
phút?
GV tiến hành tương tự với tranh còn lại.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học
trong nội dung trên.
GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích
cực hoạt động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Hs quan sát tranh theo u cầu.
6 giờ.
<b>ÀI: BÀI TỐN CĨ LIÊN QUAN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Mỗi HS chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như BT 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em sẽ làm quen với
bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
4/- Hướng dẫn bài mới:
a/- Hướng dẫn giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị:
a)- Bài toán 1: GV đọc đề toán và cho HS đọc lại
Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Muốn tính số mật ong có trong mỗi can ta phải
làm phép tính gì?
GV cho tóm tắt:
7 can: 35 l
1 can: … lít?
GV giới thiệu:Khi tính số mật ong trong mỗi một
can ta thực hiện phép chia tìm giá trị của một phần
bằng nhau là làm toán rút về đơn vị (1 can)
b)- Bài toán 2: GV cho HS đọc đề tốn 2.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Muốn tính số mật ong có trong 2 can ta phải làm
tính gì?
Làm thế nào để biết số mật ong có trong 1 can?
Số lít mật ong có trong 1 can là bao nhiêu?
Biết số lít mật ong có trong 1 can, làm thế nào để
tính số lít mật ong có trong 2 can?
GV cho tóm tắt:
7 can: 35 l
2 can: … lít?
HS tự làm bài.
GV giới thiệu: Các bài tốn rút về đơn vị thường
Học sinh hát 1 bài.
Hs đọc đề: Có 35l mật ong chia
đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có
mấy lít mật ong?
+ Có 35 l mật ong.
+ 1 can có bao nhiêu lít?
Thực hiện phép chia: 35: 7
Hs làm bài, 1 HS làm bảng.
Bài giải:
Số lít mật ong trong mỗi can:
35: 7 = 5 (lít)
Đáp số: 5 lít.
Hs đọc đề: Có 35 l mật ong chia
đều vào 7 can. Hỏi 2 can có mấy
lít mật ong?
+ Có 35 l mật ong.
+ 2 can có bao nhiêu lít?
+ Số lít mật ong có trong 1 can.
+ Lấy 35: 7
+ 5 lít.
+ lấy 5 x 2 = 10 lít.
Hs làm bài, 1 HS làm bảng.
Số lít mật ong trong mỗi can:
35: 7 = 5 (lít)
được giải bằng hai bước:
Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các phần
bằng nhau.
Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau.
b/- Thực hành:
Bài 1: GV cho HS đọc đề tốn.
Bài tốn cho biết gì
Bài tốn hỏi gì?
Muốn tính số viên thuốc có trong 3 vỉ ta phải làm
tính gì?
Làm thế nào để biết số viên thuốc có trong 1 vỉ?
HS tóm tắt:
4 vỉ: 24 viên
1 vỉ: ……..viên?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2: GV cho 1 HS đọc đề bài.
Bài tốn trên thuộc dạng tốn nào?
Tóm tắt:
7 bao: 28 kg
5 bao: ….. kg?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: GV cho 1HS đọc u cầu của đề tốn.
Cho HS xếp hình.
GV nhận xét, cho điểm.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học
trong nội dung trên.
GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích
cực hoạt động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Đáp số: 10 lít.
Hs đọc đề:
+ 24 viên thuốc chứa đều trong 4
+ 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc?
+ tính số viên thuốc có trong 1 vỉ.
+ Thực hiện phép chia: 24: 4 = 6
(viên)
Hs làm bài.
Bài giải:
Số viên thuốc có trong 1 vỉ:
24: 4 = 6 (viên)
số viên thuốc có trong 3 vỉ:
6 x 3 = 18 (viên)
Đáp số: 18 viên
Hs đọc đề:Có 28 kg gạo đựng đều
trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao
nhiêu kg gạo?
+ Rút về đơn vị.
Hs làm bài, 1 HS làm bảng.
Bài giải:
Số kg gạo có trong 1 bao:
28: 7 = 4 (kg)
số kg gạo có trong 5 bao:
4 x 5 = 20 (kg)
Đáp số:20 kg.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
+ Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Phấn màu, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp: Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
3/- Giới thiệu:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố lại về
giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
4. Luyện tập:
Bài 1:
GV cho HS đọc đề.
Tóm tắt:
4 lô: 2032 cây.
1 lô: …….. cây?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
GV cho HS đọc đề.
Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển vở chúng
ta cần biết gì trước đó?
Muốn tính 1 thùng có bao nhiêu quyển vở chúng
ta làm thế nào?
Bước này gọi là bước gì?
Tóm tắt:
7 thúng: 2135 quyển.
5 thùng: ……. Quyển?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Hs đọc đề:Trong vườn ươm, người ta
đã ươm 2032 cây giống trên 4 lơ đất,
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Bài giải:Số cây có trong 1 lơ đất là:
2032: 4 = 508 (cây)
Đáp số: 508 cây.
Hs đọc đề:Có 2135 quyển vở xếp
đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng có bao
nhiêu quyển vở?
+ 5 thùng có bao nhiêu quyển vở?
+1 thùng có ? quyển vở.
+ lấy số vở 7 thùng chia cho 7.
+ Rút về đơn vị.
Hs laøm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Bài giải:
Số quyển vở có trong 1 thùng
2135: 7 = 305 (quyển)
số quyển vở có trong 5 thùng:
305 x 5 = 1525 (quyển)
Baøi 3:
GV cho HS nêu đề bài.
4 xe có tất cả bao nhiêu viên gạch?
Bài tốn u cầu tính gì?
GV gọi 1 em dựa vào tóm tắt để đọc đề toán.
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
GV cho HS nêu đề bài
Tóm tắt:
Chiều dài: 25m.
Chiều rộng: kém chiều dài 8m.
Chu vi: ………m?
Cho HS làm bài và sửa bài.
4/- Củng cố – dặn dò :GV tổng kết giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Hs đọc đề:Lập đề toán theo tóm tắt
rồi giải:
4 xe: 8520 viên gạch.
3 xe: ……….. viên gạch?
+ 4 xe có 8520 viên gạch.
+ Tính số gạch của 3 xe?
+ HS đọc đề bài.
Hs laøm baøi 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Bài giải:
Số viên gạch 1 xe chở:
8520: 4 = 2130 (viên)
Số viên gạch 3 xe chở:
2130 x 3 = 6390 (viên)
Đáp số: 6390 viên.
Hs đọc đề:Một mảnh đất hình chữ
nhật có chiều dài 25m, chiều rộng
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh đất:
25 – 8 = 17 (m)
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Phấn màu, bảng phụ.
Kẻ sẵn nội dung BT 3 như SGK trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
GV nhận xét, cho điểm học sinh.
3/- Giới thiệu:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục luyện tập về
giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Baøi 1:
GV cho HS đọc đề bài.
Bài tốn thuộc dạng gì?
GV gọi HS tóm tắt:
5 quả: 4500đ
3 quả: ……….đ.
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
GV cho HS đọc đề.
HS tóm tắt:
+ 6 phịng: 2550 viên gạch.
Hs đọc đề:Có 4500 đ thì mua
được 5 quả trứng. Hỏi nếu mua
3 quả trứng như thế thì hết bao
nhiêu tiền?
+ Rút về đơn vị.
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn
và sửa bài.
Bài giải::
Giá tiền 1 quả trứng:
4500: 5 = 900 (đ)
giá tiền 3 quả trứng:
900 x 3 = 2700 (đ)
Đáp số: 900 đ.
Hs đọc đề:Muốn lát nền 6 căn
phòng như nhau cần 2550 viên
gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn
phòng như thế cần bao nhiêu
viên gạch?
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn
Bài giải:
Số viên gạch cần để lát 1
phịng là:
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
GV treo bảng phụ như SGK.
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
Trong ơ trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
Cho HS làm bài và sửa bài.
Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 4 giờ 3 giờ 5 giờ
Q đường đi 4km 8km 16km 12km 20km
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
GV cho HS đọc đề bài
GV yêu cầu HS tự viết biểu thức và tính giá trị.
a)- 32: 8 x 3 = 4 x 3 = 12
c)- 49 x 4: 7 = 196: 7 = 18
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
4/- Củng cố – dặn dị:
GV tổng kết tiết học.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.
phòng là:
425 x 7 = 2975 (viên gạch)
Đáp số:: 2975 VG
Hs đọc và tìm hiểu đề bài.
+ Điền số thích hợp vào ô
trống.
+ Điền số 8km (Nêu cách tính)
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn
và sửa bài.
Hs đọc đề:Viết rồi tính giá trị
của biểu thức.
Hs laøm baøi 1 em HS laøm baûng.
b)- 45 x 2 x 5 = 90 x 5
= 450
d)- 234: 6: 3 = 39: 3 = 13
<b>ÀI: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), Bài 2 (a, b, c), Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ và 10 000đ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
GV nhận xét và cho điểm.
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các
em sẽ làm quen với một số tờ giấy bạc trong hệ thống tiền
tệ VN.
4/- Hướng dẫn bài mới:
a/- Giới thiệu tờ giấy bạc 2 000đ, 5 000đ, 10 000đ:
GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc trên và nhận biết giá
trị của các tờ giấy bạc bằng dòng chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
b/- Thực hành:
Bài 1:
GV cho 2HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các chú lợn và
nói cho nhau biết trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?
Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm thế nào để biết điều
đó?
GV hỏi tương tự với phần b, c.
Bài 2:
GV cho HS quan sát bài mẫu.
GV hướng dẫn: Bài tập yêu cầu chúng ta lấy các tờ giấy
bạc trong khung bên trái để được số tiền tương ứng bên
phải. Trong bài mẫu, chúng ta phải lấy 2 tờ giấy bạc 1000đ
để được 2000đ.
GV cho HS làm tiếp bài.
b)-GV hỏi:
Có mấy tờ giấy bạc, đó là những loại giấy bạc nào?
Làm thế nào để lấy được 10 000đ? Vì sao?
GV hỏi tương tự với các phần cịn lại của bài.
GV nhận xét, cho điểm.
HS quan sát 3 loại tờ giấy
bạc và đọc giá trị của từng
tờ.
Hs laøm baøi theo cặp.
Chú lợn a có 6200đ. 5m
tính nhẩm 5000đ + 1000đ
+ 200đ = 6200đ.
b)-: 8400đ.
c)- 4000đ
Hs quan sát.
Hs nghe hướng dẫn.
Hs làm bài.
Có 4 tờ giấy bạc loại
5000đ.
Lấy 2 tờ giấy bạc 5000đ vì
5000đ + 5000đ = 10 000đ.
c)- Lấy 5 tờ giất bạc loại
2000đ.
Baøi 3:
GV cho HS xem tranh và nêu giá của từng đồ vật.
Trong các đồ vật ấy, đồ vật nào có giá tiền ít nhất? Đồ vật
nào có giá tiền nhiều nhất?
Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bút chì hết bao nhiêu tiền?
Em làm thế nào để biết là 2500đ?
Giá tiền 1 lọ hoa nhiều hơn giá tiền 1 chiếc lược là bao
nhiêu?
GV có thể cho HS so sánh giá tiền của các đồ vật khác với
nhau.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học trong nội
dung trên.
GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt
động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hs nêu:
+ Lọ hoa giá 8700đ, lược
+ ít nhất là bóng bay giá
1000đ, nhiều nhất là lọ
hoa: 8700đ.
+ Hết 2500đ.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cách sử dụng tiên Việt Nam với các mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến tiền tệ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4 (có thể thay đổi giá tiền cho phù hợp
với thực tế)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
Gv nhậc xét, cho điểm.
3/- Giới thiệu:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về
nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học.
Bài 1:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất,
trước hết chúng ta phải tìm được gì?
Yêu cầu HS tìm xem mỗi chiếc ví có bao nhiêu
tiền.
Vậy con lợn nào có nhiều tiền nhất?
Con lợn nào có ít tiền nhất?
Hãy xếp các con lợn theo số tiền từ ít đến
nhiều.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
GV tiến hành như phần a (tiết 125). Chú ý yêu
cầu HS nêu tất cả các cách để lấy các tờ giấy
bạc trong ô bên trái để được số tiền bên phải.
Yêu cầu HS cộng nhẩm để thấy cách lấy tiền
của mình là đúng hay sai.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ
vật là bao nhiêu?
Hãy đọc các câu hỏi của bài.
Hs đọc đề:Tìm chiếc ví có nhiều tiền
nhất.
Tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu
tiền.
Hs tìm bằng cách cộng nhẩm:
a)- 6300đ
b)- 3600đ.
c)- 10 000đ.
d)- 9700đ.
Con lợn c có nhiều tiền nhất (10000đ).
Con lợn b có ít tiền nhất (3600đ)
Xếp theo thừ tự: b, a, d, c.
Hs nêu 2 cách lấy tiền cho mỗi loại.
Tranh vẽ bút máy 4000đ, hộp sáp màu
5000đ, thước kẻ 2000đ, dép 6000đ,
kéo 3000đ..
Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền?
Bạn Mai có bao nhiêu tiền?
Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì?
Mai có thừa tiền để mua cái gì?
Nếu Mai mua thước kẻ thì Mai cịn thừa bao
nhiêu tiền?
Mai khơng đủ tiền để mua những gì? Vì sao?
Mai cịn thiếu mấy nghìn nữa thì sẽ mua được
hộp sáp màu?
Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm phần b).
Nếu Nam mua đơi dép thì bạn cịn thừa bao
nhiêu tiền?
Nếu Nam mua 1 chiếc bút máy và hộp sáp
màu thì bạn còn thiếu bao nhiêu tiền?
GV nhận xét và cho điểm.
GV cho 1HS đọc đề bài.
GV cho HS tóm tắt:
Sữa: 6700đ.
Kẹo: 2300đ.
Đưa cho người bán: 10 000đ.
Trả lại: … đ?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
4/- Cuûng cố – dặn dò:
GV tổng kết giờ học. Tun dương những HS
tích cực tham gia xây dựng bài.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.
Mua hết, khơng thừa, khơng thiếu tiền.
Bạn Mai có 3000đ.
Đủ tiền mua kéo.
Thừa tiền mua thước kẻ.
Thừa 1000đ.
Không đủ tiền mua bút máy, sáp màu
Thiếu 2000đ.
Làm bài và trả lời:Bạn Nam d8ủ tiền
mua: 1 chiếc bút và 1 cái kéo hoặc
một hộp sáp màu và 1 cái thước.
Bạn còn thừa ra 1 000đ.
Thiếu 2000đ.
Mẹ mua hộp sữa hết 6700đ và 1 gói
kẹo hết 2300đ. Mẹ đưa cho cô bán
hàng 10 000đ. Hỏi cô bán hàng trả lại
mẹ bao nhiêu tiền?
Hs laøm baøi 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa
bài.
Bài giải:
Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói
kẹo:
6700 + 2300 = 9000 (đ)
số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ:
10 000 – 9 000đ = 1 000(đ)
<b>AØI: LAØM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Tranh minh họa bài học trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp: Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét và cho điểm.
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen
với các bài toán về thống kê số liệu.
4/- Hướng dẫn bài mới:
a/- Làm quen với dãy số liệu:
GV cho HS quan sát hình minh họa trong
SGK và hỏi:
Hình vẽ gì?
Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân,
Minh là bao nhiêu?
Dãy số đo chiều cao của các bạn Anh,
Phong, Ngân, Minh là: 122cm, 130cm,
127cm, 118cm được gọi là dãy số liệu.
Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của bốn
bạn?
b)- Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy
số liệu:
Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu
về chiều cao của bốn bạn?
Số 130cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu
về chiều cao của bốn bạn?
Số nào là số đứng thứ ba trong dãy số liệu
về chiều cao của bốn bạn?
Số nào là số đứng thứ tư trong dãy số liệu
Dãy số liệu này có mấy số.
Hãy xếp tên các bạn HS trên theo thứ tự
chiều cao từ cao đến thấp?
Hãy xếp tên các bạn HS trên theo thứ tự
chiều cao từ thấp đến cao ?
Chiều cao của bạn nào cao nhất?
Chiều cao của bạn nào thấp nhất?
Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm?
HS trả lời được ý:
Hình vẽ bốn bạn HS có số đo chiều cao
của bốn bạn.
Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là: 122cm, 130cm, 127cm,
118cm.
1 HS đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm
thứ nhất.
Thứ nhì.
127cm.
118cm.
4 số.
Phong, Ngân, Anh, Minh.
Minh, Anh, Ngaân, Phong.
Phong.
Minh.
Những bạn nào cao hơn bạn Anh?
Bạn Ngân cao hơn những bạn nào?
b/- Thực hành:
Bài 1: Bài toán cho ta dãy số liệu như thế
nào?
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
u cầu một số HS trình bày trước lớp.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Bài toán cho ta dãy số liệu như thế
nào?
Bài tốn u cầu gì?
u cầu HS suy nghĩ và làm bài sau đó đặt
câu hỏi cho bạn trả lời.
a)- Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ
nhật?
b)- Chủ nhật đầu tiên là ngày nào?
c)- Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong
tháng?
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3:
GV cho HS quan sát hình minh họa bài tốn.
Hãy đọc số kg gạo được ghi trên từng bao
gạo.
Hãy viết dãy số liệu cho biết số kg gạo của
5 bao gạo trên.
Bao gạo nào là bao gạo nặng nhất trong 5
bao gạo?
Bao gạo nào là bao gạo nhẹ nhất trong 5
bao gạo?
Bao gạo thứ nhất có nhiều hơn bao gạo thứ
tư bao nhiêu kg gạo?
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Hãy đọc dãy số liệu của bài.
HS tự làm bài rồi kiểm tra chéo.
GV nhận xét, cho điểm.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV hỏi củng cố lại một số kiến thức.
GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
tích cực hoạt động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài sau.
Phong, Ngân cao hơn Anh.
Ngân cao hơn Anh và Minh.
- Dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn
Dũng, Hà, Hùng, Quân laø: 129cm,
132cm, 125cm, 135cm.
- Dựa vào số liệu trên để trả lời câu hỏi.
Làm bài theo cặp.
Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi.
Dãy số liệu thống kê về các ngày chủ
nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày:
1, 8, 15, 22, 29.
Bài tốn u cầu chúng ta dựa vào dãy
số liệu trên để trả lời các câu hỏi.
Suy nghó và làm bài.
Có 5 ngày chủ nhật.
Chủ nhật thứ tư của tháng.
Hs quan sát hình.
1 HS đọc: 50kg, 35kg, 60kg; 45kg; 40kg.
HS viết theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.
Bao thứ ba.
Bao thứ hai.
Nhiều hơn 5 kg.
1Hs đọc, 1 HS viết bảng: 5; 120; 15; 20;
25; 30; 35; 40; 45.
<b>AØI: LAØM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các bảng thống kê số liệu trong bài.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
GV nhận xét và cho điểm.
3/- Giới thiệu và ghi tựa bài:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen với
bảng thống kê số liệu.
4/- Hướng dẫn bài mới:
a/- Làm quen với bảng thống kê số liệu:
a)- Hình thành bảng số liệu:
GV cho HS quan sát bảng theo SGK và trả lời
các câu hỏi gợi ý sau:
Bảng số liệu có những nội dung gì?
Bảng trên là bảng thống kê về số con của các
gia đình.
Bảng này có mấy cột và mầy hàng?
Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số con của
ba gia đình. Bảng này gồm có 4 cột và 2 hàng.
Hàng thứ nhất nêu tên của các gia đình được
thống kê, hàng thứ hai nêu số con của các gia
đình có tên trong hàng thứ nhất.
b)- Đọc bảng số liệu:
Bảng thống kê số con của mấy gia đình?
Gia đình cơ Mai có mấy người con?
Gia đình cơ Mai có mấy người con?
Gia đình cơ Mai có mấy người con?
Gia đình nào có ít con nhất?
Gia đình nào có số con bằng nhau?
b/- Thực hành:
Bài 1: GV cho HS đọc bảng số liệu của bài tập.
Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng?
Hãy nêu nội dung của từng hàng trong bảng.
HS trả lời được ý:
Bảng số liệu đưa ra tên của các gia
đình và số con tương ứng của mỗi
gia đình.
Bảng này có 4 cột và 2 hàng.
Hàng 1: Ghi tên của các gia đình.
Hàng 2: số con của mỗi gia đình.
Bảng thống kê số con của 3 gia
đình: Mai, Lan, Hồng.
GĐ Mai: 2 con.
GĐ Lan: 1 con.
GĐ Hồng: 2 con
GĐ cô Lan.
GĐ Mai và Hồng
Hs đọc bảng số liệu.
Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi của bài.
a)- Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có
bao nhiêu học sinh giỏi?
b)- Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học
sinh giỏi? Vì sao em biết điều đó?
c)- lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào
có ít học sinh giỏi nhất?
Hãy xếp các lớp theo số học sinh giỏi từ thấp đến
cao.
Cả bốn lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài 2: Bảng số liệu trong bài thống kê về nội
dung gì?
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Cho 2HS ngồi cạnh nhau cùng làm bài.
a)- Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào
ít nhất?
Hãy nêu tên các lớp theo thứ tự số cây trồng
được từ ít đến nhiều.
b)- Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu
cây?
Cả 4 lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
c)- Lớp 3D trồng ít hơn 3A bao nhiêu cây?
Lớp 3D trồng nhiều hơn 3B bao nhiêu cây?
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: GV cho HS đọc bảng số liệu thống kê.
Bảng số liệu cho biết điều gì?
Cửa hàng có mấy loại vải?
Tháng hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải
mỗi loại?
Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải
Em làm thế nào để tìm được 100m?
Mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải
hoa?
Trong ba tháng đầu năm cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải tất cả?
GV nhaän xét, cho điểm.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV hỏi củng cố lại một số kiến thức đã học.
GV nhận xét tiết học, tun dương học sinh tích
cực hoạt động.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Hs đọc thầm.
+ 3B: 13 - 3D: 15.
+ 3C nhiều hơn 3A: 7 HS.
+ HS trả lời.
+ 3C nhiều nhất - 3B ít nhất.
+ HS xếp và nêu: 3B; 3D; 3A; 3C.
+ 71 HS giỏi.
Bảng thống kê về số cây trồng của:
3A, 3B, 3C và 3D.
Dựa vào số liệu để trả lời câu hỏi
+ Làm bài theo cặp
+ 3A nhieàu nhất - 3B ít nhất.
+ 3B, 3D, 3A, 3C.
+ 85 cây.
+ 138 cây.
+ Ít hơn 12 cây.
+ Nhiều hơn: 3 cây.
Hs đọc thầm.
+ Bảng cho biết số mét vải cửa
hàng bán ra trong 3 tháng đầu năm.
+ 2 loại: vải trắng và vải hoa.
+ 1040m vaûi trắng – 1140m vải hoa.
+ 100m.
+ 1575 – 1475 = 100m.
HS nêu.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết đọc, phân tích và xử lí số kiệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1/- Ổn định lớp
Học sinh hát 1 bài:
2/- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà.
GV nhận xét, ghi điểm.
3/- Giới thiệu:
Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn kĩ năng đọc,
phân tích và xử lý số liệu của dãy số và bảng số
liệu.
Bài 1: GV cho HS đọc đề bài.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Các số liệu đã cho có nội dung gì?
Nêu số thóc gia đình chị t thu hoạch được ở từng
năm?
GV cho HS quan sát bảng số liệu:
Ơ trống thứ nhất ta điền số nào? Vì sao?
Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào
bảng.
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
GV cho HS đọc bảng số liệu
Bảng thống kê nội dung gì?
Bản Na trồng mấy loại cây?
Hãy nêu số cây trồng được mỗi năm theo từng
loại.
Năm 2002 trồng được hơn năm 2000 bao nhiêu
cây bạch đàn?
GV cho HS làm phần
b)-Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: GV cho HS đọc đề bài.
Hãy đọc dãy số trong bài.
Hs đọc thầm.
+ Điền số liệu thích hợp vào bảng.
+ Là số thóc gia đình chị Út thu
hoạch được trong các năm 2001 –
+ 2001: 4200kg – 2002: 3500kg –
2003: 5400kg.
+ OÂ 1: 4200kg –
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Hs đọc thầm.
+ Số cây bản Na trồng được trong
4 năm: 2000 – 2001 – 2002 –
2003.
+ Cây thông và cây bạch đàn.
HS nêu trước lớp.
+ 420 caây.
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Hs đọc thầm.
1 HS đọc: 90, 80, 70, 60, 50, 40,
30, 20, 10.
a)- Dãy trên có 9 số.
b)- Số thứ tư là: 40.
Cho HS làm bài và đổi vở để KT chéo.
GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Bảng thống kê về nội dung gì?
Có những mơn thi đấu nào?
Có những loại giải thưởng nào?
Em hiểu thế nào là cột “văn nghệ” trong bảng?
Số giải nhất được ghi vào hàng thứ mấy trong
bảng?
Số giải nhì được ghi vào hàng thứ mấy trong
bảng?
Số giải ba được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng?
Khi ghi số giải cần chú ý ghi cho đúng gì?
Cho HS làm bài và sửa bài.
GV nhận xét và cho điểm.
4/- Củng cố – dặn dò:
GV tổng kết giờ học, tun dương học sinh tích
cực.
Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
Hs đọc đề:Điền số thích hợp vào
bảng
+ Bảng thống kê số giải mà khối
Ba đạt.
+ Có: văn nghệ, kể chuyện, cờ
vua.
+ Giải nhất, nhì, ba cho mỗi môn.
+ Văn nghệ có: 3 giải nhất, không
có giải nhì, có 2 giaûi ba.
+ Hàng thứ hai.
+ Hàng thứ ba.
+ Hàng thứ tư.
+ Ghi cho đúng cột, giải của môn.
Hs làm bài 1 em HS làm bảng.
Hs nhận xét bài bảng của bạn và
sửa bài.
<b>ÀI: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Tập trung vào việc đánh giá</b>
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc
bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần
khơng liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một
ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vng trong một hình.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>ÀI: CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0
ở giữa)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Kiểm tra định kì.</b></i>
- Gv nhận xét bài làm của HS.
<i>3. Giới thiệu và nêu đề. </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<i><b>*/Hoạt đơng1: Ơn tập các số trong phạm vi 10 000</b></i>
<i>-GV viết lên bảng số2316, yêu cầu hs đọcvà cho biết số</i>
<i>này gồm mấy nghìn, mấy trăm , mấy chục ,mấy đơn vị.</i>
<i>-GV làm như vậy với số 10 000.</i>
<b>2/ Viết và đọc số có năm chữ số:</b>
a/ Gv viết số 10 000 lên bảng, yêu cầu hs đọc.Sau đó gv
giới thiệu mười nghìn cịn gọi là chục nghìn.Gv u cầu
hs cho biết 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
chục , mấy đơn vị.?
b/GV treo bảng có gắn các số ;
Chục nghìn nghìn Trăm Chục Đơn vị
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
-GV yêu cầu hs cho biết:
+ Có bao nhiêu chục nghìn?
Có bao nhiêu nghìn? Bao nhiêu trăm? Bao nhiêu chục?
Bao nhiêu đơn vị?
-Gv cho hs lên bảng điền vào ô trống.
c/ Hướng dẫn hs cách viết số ( viết từ trái sang phải).
d/Hướng dẫn HS đọc số :
<i>-42 316 : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.</i>
<b>*/ Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.</b>
<b>-Bài 1:( viết theo mẫu)</b>
<i><b>*Trực quan giảng giải.</b></i>
<i>- Hs theo dõi</i>
-Hs trả lời.
<i>-+có 4 chục nghìn</i>
<i>+2 nghìn.</i>
+Có 3 trăm, một chục, 6 đơn
vị.+ 42 316-HS làm bài
-1 hs lên bảng.
-HS nhận xét.-HS làm vào
vở.
Hs đọc đề bài mẫu a) , viết số bài b).
-gv cho hs viết bảng con.
-GV nhận xét , chốt lại: 24 312
<b>-Bài 2: ( viết- đọc số)</b>
35187 ( Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mưoi bảy)
94 361 (Chín mưoi bốn nghìn ba trăm sáu mươi mốt)
57 136 ( Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu)
15 411 (Mười lăm nghìn bốn trăm mười một)
<b>-Bài 3: Đọc các số sau:</b>
Cho hs làm vào vở.
23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.
-1hs lên bảng làm.
GV nhận xét .
<b>-Bài 4: 3 hs lên bảng điền số vào ô trống.</b>
60 000 --> 70 000 …..-->……
23 000 24 000 …..--> …..-->…..
23 000 23 100 23 200 -….- …..
-HS nhận xét, gv chốt lại .
-HS chữa bài.
<b>5/ Củng cố -dặn dò:</b>
Về nhà xem bài sau. “ luyện tập” . Làm lại bài đã sai
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-Một Hs sửa bài 3.
Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>*Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
Giúp Hs đọc viết số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời Hs làm mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+45 913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
+63 721 : Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
+47 535 : Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm.
<i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 2Hs lên làmbài
-GV chốt lại:
+97 145 : Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.
+27 155 :…..
+63 211 : Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
+89 371 :…
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Hs biết nhận biết thứ tự số có năm chữ số.</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Bốn Hs lên thi làm bài tiếp sức.
<b>- Gv nhận xét, chốt lại:</b>
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
Hs lên bảng làm mẫu
Hs cả lớp làm vào vở
3 Hs lên bảng làm bài viết
số và đọc số.
Hs cả lớp nhận xét bài
trên bảng.
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
Cả lớp làm vào vở.
Bốn nhóm lên chơi tiếp
sức.
Hs cả lớp nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, trò chơi.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào vở.
a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36525 ;36
526.
b)48 183 ; 48184 ; 48 185 ; 48 186 ; 48 187 ; 48 188 ;
48 189.
c) 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81322 ;
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 1 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại
10.000 – 11.000 – 12 000- 13 000- 14 000- 15 000-
16 000- 17 000- 18 000 – 19 000.
<i><b>5/Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>
-Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- <i><b>Chuẩn bị bài: Các số có năm chữ số (tiếp theo). </b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs chưã bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bản bài làm. Hs
cả lớp làm vào vở.
<b>ÀI: CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng đó
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3 (a, b), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và ghi đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
*
<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu số có năm chữ số, các trường</b>
<b>hợp có chữ số 0. </b>
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học
rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 3 chục nghìn 0 nghìn,
0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 30.000 và viết ở cột viết
<i>số rồi đọc số: ba mươi nghìn.</i>
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
<i>- Lưu ý: Để Hs đọc đúng quy định với các số có hàng chục</i>
<i><b>là 0, hàng đơn vị khác 0. ví dụ “ Ba mươi hai nghìn năm</b></i>
<i><b>trăm linh năm” ; “ Ba mươi nghìn khơng trăm linh năm”.</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>
Giúp Hs biết viết, đọc các số có 5 chữ số , tìm thứ tự các
chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
<b>+ Vieát soá: 86.030 ; 62.300 ; 58.601 ; 42.980 ; 70.031 ;</b>
60.002
<i><b>+ Đọc số: Tám mươi sáu nghìn khơng trăm ba mươi ; Sáu</b></i>
<i><b>PP: Quan sát, giàng giải,</b></i>
Hs quan sát bảng trong
bài.
Hs viết: 30.000
Hs đọc: hai nghìn.
Hs : Viết: 32.000 ; Đọc: Ba
mươi hai nghìn.
Hs viết và đọc các số.
<b>PP</b>
<i><b> : Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
<i>Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
Hai Hs lên bảng làm bài
mẫu
Hs cả lớp làm vào vở.
3 Hs lên bảng làm.
<i>mươi hai nghìn ba trăm ; Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh</i>
<i>một ; Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi ; Bảy chục</i>
<i>nghìn nghìn không trăm ba mươi mốt ; Sáu chục nghìn</i>
<i>không trăm linh hai.</i>
<i><b>Baøi 2</b><b> : </b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở. Bốn Hs lên bảng thi làm bài
làm.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
a) 18.301 ; 18.302 ; 18.303 ; 18.304 ; 18.305 ; 18.306 ;…
b) 32.606 ; 32.607 ; 32.608 ; 32.609 ; 32.610 ; 32.611 ;…
c) 92.999 ; 93.000 ; 93.001 ; 93.002 ; 93.003 ; 93.004 ;…
*
<b> Hoạt động 3 : Làm bài 3, 4.</b>
- Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có năm chữ số.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. 4 nhóm Hs lên bảng
làm bài.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
a) 18.000 ; 19.000 ; 20.000 ; 21.000 ; 22.000 ; 23.000 ;
24.000 …
b)47.000 ; 47.100 ; 47.200 ; 47.300 ; 47.400 ; 47.500 ;
47.600 ….
c) 56.300 ; 56.310 ; 56.320 ; 56.330 ; 56.340 ; 56.350 ;
56.360 …
<i>Baøi 4:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm cho các em thi xếp hình.
- Gv nhận xét, chốt lại tuyên dương nhóm chiến thắng.
<i><b>5/Củng cố</b><b> – dặn dị</b><b> . </b></i>
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài
làm. Hs cả lớp làm vào
vở.
Hs nhaän xeùt.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi
làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào vở.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số (tiết 2).</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một Hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết , đọc số có 5 chữ số.</i>
Cho học sinh mở vở bài tập.
<b>Baøi 1:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Bốn Hs nối tiếp đứng lên
đọc các số.
- Gv nhận xét, chốt lại .
<i>16 500: Mười sáu nghìn năm trăm</i>
<i>62 007: Sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh bảy</i>
<i>62 070: Sáu mươi hai nghìn khơng trăm bảy mươi</i>
<i>71 010:Bảy mươi mốt nghìn khơng trăm mười</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Viết số: 87 105 ; 87 001 ; 87 500 ; 87 000</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.</b>
<i><b>Baøi 3: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs lên bảng làm
mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
4 Hs tiếp nối nhau đọc
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc u cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm
bài.
Cả lớp làm vào vở.
Hs chữa bài đúng vào vở.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, trò chơi.</b></i>
Hs đọc yêu cầu của đề
bài.
1 Hs làm mẫu.
- Gv u cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên
bảng lớp.
A: 10 000 B: 11 00 C: 12 000 D:13 000 E :14 000 G:
15 000 H: 16 000 I: 17 000 K: 18 000
<i><b>Baøi 4</b><b> :</b></i>
- GV mời 1 Hs đọc nhẩmyêu cầu đề bài.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 4000 + 500 = 4500 b) 4000-(2000-1000)= 3000
6500 – 500 = 6000 4000 – 2000 + 1000= 3000
300 +2000 x 2=4300 8000 – 4000 x 2 = 0
1000 + 6000 : 2 = 4000 ( 8000 – 4000) x 2 =8000
<i><b>5/ Tổng kết – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.
- <i><b>Chuẩn bị bài: Số 100.000 – Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs lên bảng thi làm bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs làm vào vở. Bb em lên
bảng làm.
<b>ÀI: SỐ 100.000 – LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết số100000
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (dòng 1, 2, 3), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs lên bảng làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. </i><b> Số 100 00 – Luyện tập</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu số 100.000</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số 100.000.</i>
- Gv yêu cầu Hs lấy 7 tấm bìa có ghi 10.000 và xếp như
trong SGK. Gv hỏi : Có mấy chục nghìn?
- Gv u cầu Hs đọc thành tiếng : 70.000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp
tiếp vào nhóm 7 tấm bìa.
- Gv hỏi: bảy chục nghìn thêm một chục nghìn nghìn là
mấy chục nghìn
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp
tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục
nghìn?
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10.000 rồi xếp
tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Gv hỏi: Chín chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục
nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 100.000 đọc một trăm nghìn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 100.000
- Gv hỏi: Số một trăm nghìn có mấy chữ số? Bao gồm
những số nào?
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
Hs quan sát.
<i>Có 70.000.</i>
<i>Hs đọc: Bảy chục nghìn..</i>
Hs : là tám chục nghìn.
Hs: là chín chục nghìn.
Hs: Mười chục nghìn.
Hs đọc lại số 100.000.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a) 10 000 ; 20 000 ;30 000 ; 40 000 ;50.000 ; 60.000 ; </i>
<i>70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000. </i>
<i>b)10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000; 15 000;</i>
<i> 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000.</i>
<i>c) 18000 ; 18 100 ; 18 200; 18 300; 18 400 ; 18 500 ;</i>
<i>18 600 ; 18 700 ; 18 800 ; 18 900 ; 19 000</i>
<i>d) 18 235 ; 18 236 ; 18 237 ; 18 238 ; 18 239 ;18 240.</i>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu 5 hs nối tiếp lên bảng viết tiếp số tên tia số.
- Gv nhận xét, chốt lại.
50.000 - 60.000 - 70.000 - 80.000 - 90.000 - 100.000
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i> Giúp cho các em biết tìm các số liền trước, số liền sau</i>
<i><b>Bài 3</b><b> :</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
<i>+ Số đã cho là bao nhiêu?</i>
<i>+ Muốn tìm số liền trước ta làm thề nào?</i>
<i>+ Muốm tìm số liền sau ta làm thế nào?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b> SLT SÑC SLS </b>
12 533 12 534 12 535
43904 43 905 43 906
62 369 62 370 62 371
39 998 39 999 40 000
99 998 99 999 100 000
<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
- <i><b>Chuẩn bị bài: So sánh các số trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc u cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
4 Hs leân bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu của đề
bài.
Cả lớp làm vào vở. Bốn
nhóm Hs lên thi làm bài
tiếp sức.
Hs nhận xét.
<i><b>PP: Trị chơi, luyện tập,</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
<i>Ta lấy số đó trừ 1.</i>
<i>Ta lấy số đó cộng 1.</i>
<b>ÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm bốn số mà các số là số có năm chữ
số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4a.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. “So sánh các số trong phạm</i>
<i>vi 100 000”</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nhận biết dấu hiệu và</b>
cách so sánh hai số trong phạm vi 100.000
<i><b>a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.</b></i>
- Gv viết lên bảng: 999 ………1012. Yêu cầu Hs điền dấu
thích hợp (< = >) và giải thích vì sao chọn dấu đó.
- Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999
có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 <
1012).
-Tương tự gv cho hs so sánh:100 000 > 99 999
<i><b>b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.</b></i>
- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét:
+ Hai số có cùng chữ có bốn chữ số.
+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang
phải:
<i><b>. Chữ số hàng nghìn đều là 9 ;</b></i>
<i><b>. Chữ số hàng trăm đều là 7 ;</b></i>
<i><b>. Ở hàng chục có 9 < 8 ;</b></i>
Vậy 9790 > 9786.
- Gv cho Hs so saùnh caùc soá.
3772 ……… 3605 ; 4597 ……5974 ; 8513 …… 8502
<b>-Tưong tự gv cho hs so sánh 76200 và 76 199</b>
kết luận : 76 200 > 76 199 hay 76 199 < 76 200
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1, 2.</b>
<i> -Mục tiêu Giúp Hs so saùnh các số trong phaïm vi</i>
<i><b>PP: Quan sát, giàng giải,</b></i>
<i><b>hỏi đáp.</b></i>
Hs điền dấu 999 < 1012 và
giải thích.
Hs so sánh 2 soá 9790 >
9786 và giải thích.
100.000, Cho học sinh mở vở bài tập:
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
<b>4589 < 10 001 35 276 > 35 275</b>
<b>8000 = 7999 + 1 99 999 < 100 000</b>
<b>3527 > 3519 86 573 < 96 573 </b>
<i><b>Baøi 2</b><b> : </b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở. 2 Hs lên bảng làm bài làm
và giải thích cách so sánh.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>89 156 < 98 516 67 628 < 67 728</b>
<b>69 731 > 69 713 89 999 < 90 000</b>
<b>79 650 = 79 650 78 659 > 76 860</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4, 5.</b>
<i>-Mục tiêu: Giúp Hs củng cố số lớn nhất, bé nhất. </i>
<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng thi
làm bài và giải thích cách chọn.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất trong các số : 92 368
b) Số bé nhất trong các số : 54 307
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. 1Hs lên bảng làm
bài-Gv nhận xét, chốt lại:
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
<b>8258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855</b>
<b>5/ Củng cố –dặn dò:</b>
-Làm lại bài 3. Chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập”
-Nhận xét tiết học.
<i>-Hs đọc u cầu đề bài..</i>
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào vở.
Hs lên bảng làm và nêu
cách so sánh của mình.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
4 Hs lên bảng làm bài làm
và giải thích cách so sánh.
Hs cả lớp làm vào vở.
Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 Hs lên
bảng làm và giải thích cách
chọn số lớn nhất, bé nhất.
Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào vở. Hai
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Một Hs sửa bài 4.
- Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Luyện tập </b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i> -Mục tiêu Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100.000,</i>
viết năm số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở. 3 Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>99 600- 99 601 - 99 602-99 603-99 604.</b>
<b>18 200- 18 300- 18 400- 18 500- 18 600.</b>
<b>89 000- 90 000- 91 000- 92 000- 93 000.</b>
<i><b>Baøi 2: </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>b) 3000 + 2 < 3200</b>
<b>6500 + 200 > 6621</b>
<b>8700 – 700 = 8000</b>
<b>9000 + 900 < 10 000</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4, 5.</b>
<i>- Mục tiêu: Hs biết cách tính nhẩm, biết tìm số lớn nhất, bé</i>
nhất số có ø năm chữ số.
<i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài
làm. Hs cả lớp làm vào
vở.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào vở.
<i>Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào vở.
4 Hs lên bảng làm và nêu
cách so sánh của mình.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. 8 Hs nối tiếp nhau đọc
kết quả.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
<b> a) 8 000 – 3 000 = 5 000 b) 3 000 x 2 = 6000</b>
<b>6 000 + 3 000 = 9 000 7600 – 300 = 7 300</b>
<b>7 000 + 500 = 7 500 200 +8 000 : 2 = 4200</b>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. Bốn Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>a) số lớn nhất có năm chữ số là: 99.999</b>
<b>b) Số bé nhất có năm chữ số là: 10.000</b>
<i><b>Bài 5</b><b> :Đặt tính, tính</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. 2 Hs lên bảng sửa bài.
<b>a) 3254 + 2473 = 5727 b) 8460 : 6 =1410</b>
<b> 8326 – 4916 = 3410 1326 x 3 = 3978</b>
<i>5/.Củng cố– dặn dò . </i>
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 5.
- <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập. </b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc u cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào vở.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào vở. Bốn
Hs lên bảng sử bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc, viết số trong phạm vi 100000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Một Hs sửa bài 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>*/ Hoạt động 1: Làm bài 1</b>
-Gv cho hs nêu cách làm bài a, sau đó hs tự làm
-Gọi 3 hs lên bảng làm.
-Gv chốt lại.
<b>a) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.</b>
<b>b) 24 686 ; 24687 ; 24 688 ; 24 689 ; 24 690 ; 24 691</b>
<b>c) 99 995 ; 99 996 ; 99 997 ; 99 998 ; 99 999 ; 100 000.</b>
<b>*/ Hoạt động 2: làm bài2</b>
-Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ,
nhân , chia.
Tìm x:
a)x + 1536 = 6924 b) x – 636 = 5618
x = 6924 – 1536 x = 5618 + 636
Củng cố về giải tốn có lơiø văn.
Gv cho hs đọc đề bài.
-Gv gợi ý:
+Đề bài cho ta biết gì?
+Bài tốn u cầu tìm gì?
+Để biết trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét
mương ta phải biết gì?
+Vậy bài tốn thuộc dạng tốn nào ta đã học?
-Cho 1 hs lên bảng làm bài.
<i><b>-Luyện tập ,thực hành.</b></i>
-hs đọc đề
-Hs laøm pht
-Hs nhận xét, chữa bài.
-Hs đọc đề
-4 hs nêu cách tìm thành
<i>+Một đội thuỷ lợi đào</i>
<i>được 315m mương, trong 3</i>
<i>ngày.</i>
<i>+Trong 8 ngày đào được</i>
<i>bao nhiêu mét mương.</i>
<i>+Ta phải biết 1 ngày dào</i>
<i>được bao nhiêu.</i>
-Hs nhận xét . Gv chốt lại.
Bài giải:
Số mét mương đội thuỷ lợi đào được trong một ngày là:
315 : 3 = 105 (m )
Số mrts mương đội thuỷ lợi đào được trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m )
Đáp số : 840 ( m )
<b>*/Hoạt động 4: Trị chơi tiếp sức “ ghép hình”</b>
-cho 4 nhóm , mỗi nhóm 3 hs
-Thời gian 2 ph , nhóm nào ghép nhanh , đúng , đẹp là
thắng .
-GV nhaän xét , tuyên dương nhóm chơi tốt.
<b>5/ Củng cố –dặn doø :</b>
-Cho 2 hs nêu lại nội dung đã luyện tập.
-Chuẩn bị bài sau “Diện tích của một hình”
-Nhận xét tiết học.
<b>*/ Trò chơi</b>
<b>ÀI: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt
động so sánh diện tích các hình.
- Biết: hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia;
một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình
đã tách.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ơ vng thích hợp có các màu
khác nhau để minh họa các ví dụ.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với diện tích. Có biểu tượng</i>
về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
<i><b>a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích.</b></i>
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3.
<b>+ Ví dụ 1: Gv : Có một hình trịn (miếng bìa đỏ hình trịn),</b>
một hình chữ nhật (miếng bìa trắng hình chữ nhật). Đặt
hình chữ nhật nằm trong hình trịn. Ta nói: Diện tích hình
chữ nhật bé hơn diện tích hình trịn. (Gv chỉ vào phần mặt
miếng bìa màu trắng bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ).
<b>+ Ví dụ 2: Gv giới thiệu hai hình A, B là hai hình có dạng</b>
khác nhau, nhưng có cùng một số ơ vng như nhau. Hai
hình A và B có diện tích bằng nhau ( Hs có ý niệm “ đo”
<b>+ Ví dụ 3: Gv giới thiệu hình P tách thành hình M và N thì</b>
diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N ( có thể
thấy hình P gồm 10 ơ vng, hình M gồm 6 ơ vng, hình N
gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô vuông + 4 ô vuông).
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh diện tích của các hình..</i>
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
Hs quan sát các hình.
Hs : nhắc lại.
4 –5 Hs lặp lại.
Hs nhắc lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. Một Hs lên bảng làm
bài.Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a)Sai</b> <b>b) Đúng</b> <b>c) Sai</b>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình P ; Q ; A; B.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i><b> a) Hình P gồm : 11 ơ vng. Hình Q gồm : 10 ơ vng</b></i>
<i><b>b) Diện tích hình P > diện tích hình Q ( P > Q )</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Giúp cho các em biết so sánh diện tích các hình.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv u cầu cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
<i><b>5/ Củng cố –dặn dò : </b></i>
-Về nhà sửa các bài đã làm sai.
-Xem bài sau “Đơn vị đo diện tích – Xăng –ti –mét vuông”.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào vở.
Một hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề
bài.
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm vào vở. Ba Hs
lên làm bài.
Hs nhận xét.
<i><b>PP: Trị chơi, luyện tập,</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>
<b>ÀI: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.</b>
<b>XĂNG –TI - MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vng là diện tích hình vng có cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Diện tích của một hình.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là </i>
xăng-ti-mét vng.
<i><b>a) Giới thiệu </b><b> xăng-ti-mét vuông</b><b> .</b></i>
- Gv giới giới thiệu.
<b>+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích: xăng-ti-mét</b>
<b>+ Xăng-ti-mét vng là diện tích hình vng có cạnh 1cm.</b>
- Gv cho Hs lấy hình vng cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy
đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
<i><b>+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm</b></i><b>2</b>
<b>* Hoạt động 2 : Thực hành</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là</i>
xăng-ti-mét vng.
<i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. 1Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> Đọc</i> <i> Viết</i>
<i>Một trăm hai mươi xăng –ti-mét vng</i> <i>120cm2</i>
<i>Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vng</i> <i>1500cm2</i>
<i>Mười nghìn xăng –ti-mét vng</i> <i>10 000cm2</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình A, B,.
- Gv u cầu Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
Hs laéng nghe.
Hs : nhắc lại.
Hs nhắc lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào vở.
Bốn hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề
bài.
Hs quan saùt hình.
a) Diện tích hình A bằng 6cm2
Diện tích hình B bằng 6cm2
<b>- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. </b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp cho các em biết cộng, trừ nhân ,chia theo</i>
số đo diện tích
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thaûo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv u cầu cả lớp làm vào vở. 2 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
18cm2 <sub> + 26cm</sub>2 <sub>= 44cm</sub>2 <sub> 6cm</sub>2<sub> x 4= 24cm</sub>2
40 cm2<sub> - 17cm</sub>2<sub> =23cm</sub>2<sub> 32cm</sub>2<sub> : 4 = 8cm</sub>2
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài giải.
Diện tích màu xanh lớn hơn diện tích màu đỏ là:
300 – 280 = 20 (cm2 )
Đáp số: 20cm2
<i><b>5/ Tổng kết – dặn dị.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
- <i><b>Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs nhận xét.
<i><b>PP: Trị chơi, luyện tập,</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs cả lớp làm vào vở. Ba
Hs lên bảng làm và giải
thích.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở.
<b>ÀI: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x
4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b><b> Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vng.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 4.
-Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề..</b></i>
<i><b>4/. Phát triển các hoạt động:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ</b>
<b>nhật.</b>
- Giúp hs biết được quy tắc tính diện tích hình CN.
<i><b>a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.</b></i>
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv u cầu Hs tính số ơ vng hình chữ nhật.
<i>- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật</i>
<i>ABCD ta có thể lấy chiều dài nhận với chiều rộng</i>
<i>(cùng đơn vị đo)</i>
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình
chữ nhật.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi
hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu cột 1.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Chiều dài 5cm 10 cm 32 cm
Chieàu 3 cm 4 cm 8 cm
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải</b><b> . </b></i>
-Hs quan sát hình ABCD.
<i>+Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.</i>
+Hs: 1cm2<sub>.</sub>
-Hs tính 4 x 3 = 12 cm2
-Vài hs nhắc lại quy tắc.
-Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét
vuông.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Một hs làm mẫu.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng làm.
rộng
Diện tích
HCN
<b>5 x 3 =15</b>
<b>cm2</b>
<b>10 x 4 = 40</b>
<b>cm2</b>
<b>32 x 8 =</b>
<b>256 cm2</b>
Chu vi
HCN
<b>(5 + 3) x 2</b>
<b>= 16 cm</b>
<b>(10 + 4) x</b>
<b>2 = 28 cm</b>
<b>(32 + 8) x 2</b>
<b>= 80 cm</b>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv u cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Diện tích của miếng bìa đó là:</i>
<i>14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: 70 cm2</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Gv hỏi: Câu b đơn vị đo của chiếu dài và chiều
rộng như thế nào? (khác đơn vị đo). Vậy ta phải
đổi 2dm = 20cm.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi
làm bài trên bảng lớp.
<i><b>- Gv nhận xét, chốt lại: 2 dm = 20 cm</b></i>
<i><b>a) Diện tích hình chữ nhật: 5 x 3 = 15 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>b)</b></i> <i><b>20 x 9 = 180(cm</b><b>2)</b></i>
<b>5/ </b>
<i><b> Củng cố –dặn dò:</b></i>
-Cho 2 hs đọc lại qui tắc tính diện tích hình chữ
nhật
.-Về nhà làm học thuộc qui tắc, chuẩn bị bài
<i><b>“Luyên tập”.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
<i>+Một miếng bìa hình chữ nhật ;</i>
<i>+Chiều dài: 14cm , chiều rộng 5cm.</i>
<i>+Tính diện tích miếng bìa</i>
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-1 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
- 2dm = 20cm.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa
bài đúng vào vở.
<b>AØI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Diện tích hình chữ nhật.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Một hs làm bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề bài: Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
-Giúp Hs biết tính diện tích, chu vi hình chữ nhật..
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi
hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu Hs ghi phép tính làm vào bc.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng laøm.
<b>- Gv nhận xét, chốt lại: 4dm = 40cm.</b>
<i><b>Chu vi hình chữ nhật:</b></i>
<i><b>(40 + 8) x 2 = 96 (cm)</b></i>
<i><b>Diện tích hình chữ nhật:</b></i>
<i><b>40 x 8 = 320 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a) Diện tích của hình chữ nhật ABCD:</i>
10 x 8 =80 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 80cm2
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 =160 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 160cm2
<b>b) Diện tích hình H.</b>
80 + 160 = 240 (cm2)
<b>Đáp số: 240 cm2</b>
<b>* Hoạt động 2: (Giải toán hợp)</b>
<b>PP</b>
<i><b> : </b><b> Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Học sinh cả lớp làm bài vao bc.
-1 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng làm.
-Hs nhaän xét.
Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi:
<i>+ Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?</i>
<i>+ Chiều dài của hình chữ nhật?</i>
<i>+ Cách tính diện tích hình chữ nhật?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Một Hs làm
bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Chiều dài của hình chữ nhật là:</b></i>
<i><b>5 x 2 = 10 (cm)</b></i>
<i><b>Diện tích của hình chữ nhật là:</b></i>
<i><b>10 x 5 = 50 (cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>Đáp số: 50 cm</b><b>2</b></i>
<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài 2 theo cách chia khác.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<i><b>chơi.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
<i>+5cm.</i>
<i>+Gấp 2 lần chiều rộng.</i>
-Hs làm bài.
-1 Hs lên bảng làm bài.Hs chữa
bài đúng vào vở.
<b>ÀI: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết qui tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng
tính diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng – ti – mét vng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vng .
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài 2.
-Một hs sửa bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề..</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình</b>
<b>vng.</b>
<i>- Giúp biết được quy tắc tính diện tích hình</i>
vng.
<i><b>a) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vng.</b></i>
- Gv u cầu hs quan sát hình vng ABCD.
- Gv u cầu Hs tính số ô vuông của hình
vng.
- Gv: Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình vuông.
<i><b>b) Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình vng</b></i>
<i><b>ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.</b></i>
<i><b>-Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình</b></i>
vng.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
-Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
<i><b>.Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu
vi hình vuông.
- GV làm mẫu coät1.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Caïnh HV <i> 3 cm</i> <i> 5 cm</i> <i> 10 cm</i>
Chu vi
HV <i>3 x 4 =<sub>12(cm)</sub></i> <i>5 x 4 =<sub>20 (cm)</sub></i> <i>10 x4 =<sub>40 (cm)</sub></i>
<i>Diện tích 3 x 3 = 9 5 x 5 = 10</i>
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.</b></i>
-Hs quan sát hình vuoâng ABCD.
<i>+ Hs: 3 x 3 = 9 oâ vuoâng.</i>
+Hs: 1 cm2<sub>.</sub>
-Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 (cm2)<sub>.</sub>
-Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
-Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
Cho học sinh mở SGK
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng làm.
HV <i>(cm2<sub>)</sub></i> <i><sub>25 (cm</sub>2<sub>)</sub></i> <i><sub>x10=100</sub></i>
<i>(cm2<sub>)</sub></i>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
<i><b>+ Bài tốn cho biết những gì? (cạnh 80 mm)</b></i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+Để tính đựơc diện tích tờ giấy đó theo đơn vị cm</i>
<i><b>ta làm thế nào? (Đổi 80mm = 8cm)</b></i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài giải.</b></i>
<i><b>80 mm = 8cm.</b></i>
<i><b>Diện tích tờ giấy hình vng là:</b></i>
<i><b>8 x 8 = 64 (cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>Đáp số: 64 (cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3</b>
<i>- Giúp hs biết tìm cạnh hình vng để tính diện</i>
tích hình vng.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài giải.</b></i>
<i><b>Cạnh của hình vuông:</b></i>
<i><b>20 : 4 = 5 (cm)</b></i>
<i><b>Diện tích hình vuông:</b></i>
<i><b>5 x 5 = 25 (cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>Đáp số: 25 cm</b><b>2.</b></i>
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Gọi 2 hs đọc lại qui tắc tính diện tích hình
vng.
-Làm lại bài 2,3 .
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
-Hs laøm baøi.
-1 Hs lên bảng làm bài.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs cả lớp nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm.
<i>+Một hình vng có chu vi 20 cm.</i>
<i>+Tính diện tích hình vng đó.</i>
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết tính diện tích hình vuông.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3a.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu..
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Một hs làm bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và ghi tựa đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hưóng dẫn thực hành.</b>
- Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vng.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình
vuông.
- Gv yêu cầu Hs làm vào PHT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>a) Diện tích hình vuônng.</b></i>
<i><b>7 x 7 = 49(cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>b) Diện tích hình vuông:</b></i>
<i><b>5 x 5 = 25(cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Mỗi viên gạch hình vng có cạnh là bao nhiêu?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv u cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giải</i>
<i><b>Diên tích mỗi viên gạch là:</b></i>
<i><b>10 x 10 = 100(cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>Diện tích 9 viên gạch men là:</b></i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại.
-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-2 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận.
<i>+Người ta dùng hết 9 viên gạch</i>
<i>men để ốp một mảng tường.</i>
<i>+Có cạnh dài 10cm.</i>
<i>+Hỏi mảng tường được ốp thêm</i>
<i>có diện tích là bao nhiêu cm2<sub>.</sub></i>
-Hs laøm baøi.
<i><b>100 x 9 = 900(cm</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
<i><b>Đáp số: 900cm</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
Giúp tính diện tích, chu vi hình chữ nhật và hình
vng đúng. Biết so sánh diện tích các hình với nhau.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Gv u cầu Hs tính chu vi hình mỗi hình.
+ Sau đó tính diện tích mỗi hình.
+ So sánh diện tích hai hình với nhau.
- Gv u cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b></i>
<i><b>(5 + 3) x 2 = 16(cm)</b></i>
<i><b>Chu vi hình vuông EGHI là:</b></i>
<i><b>4 x 4 = 16 (cm)</b></i>
<i><b>*/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:</b></i>
<i><b>Diện tích hình vuông EGHI là:</b></i>
<i><b>4 x 4 = 16 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
b) Diện tích Hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích
hình vng EGHI. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng
chu vi hình vng EGHI.
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Gọi 2 hs nêu lại qui tắc tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật, hình vng.
-Làm lại bài 2,3 ở nhà.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-1 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-HS giải theo nhóm.
<b>ÀI: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cộng các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a, Bài 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và ghi tựa đề.</i>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194</b></i>
<i>- Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi</i>
100.000.
<i><b>a) Giới thiệu phép cộng và hướng dẫn hs tự thực hiện</b></i>
<i><b>phép cộng 45732 + 36194.</b></i>
<i><b>- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế
nào?
<b>* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.</b>
+ 45732 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
36194
81926
<i>Kết luận: Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số</i>
<i>hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột</i>
- Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài tốn có lời
văn.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
-Hs đặt và thực hiện phép
tính
+ 45732<sub>36194</sub>
81926
-Hs: ta cộng từ hàng đơn
vị, chục, trăm, hàng nghìn,
chục nghìn.
2 –3 Hs lặp lại.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
+ 64827<sub>21957</sub> + 86149<sub>12735</sub> + 37092<sub>35864</sub> + 72468<sub>6829</sub>
<i><b>86784</b></i> <i><b>98884</b></i> <i><b>72956</b></i> <i><b>79297</b></i>
<i><b>Bài 2a (bỏ b):</b></i>
<b>- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.(Đặt tính rồi tính)</b>
- Gv cho Hs làm bảng con.
-GV nhận xét, nêu kết quả đúng.
<b>a) 18257 + 64439 = 82696</b>
<b>52819 + 6546 = 59365</b>
<b>* Hoạt động 3: (Giải toán hợp).</b>
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn cách giải bài toán trên sơ đồ.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Bài giải.</i>
<i><b>Độ dài đoạn đường AC là:</b></i>
<i><b>2350 – 350 = 2 000 (m)</b></i>
<i><b>2000m = 2km</b></i>
<i><b>Độ dài đoạn đường AD là:</b></i>
<i><b>2 + 3 = 5 (km)</b></i>
<i><b>Đáp số: 5 km</b></i>
<i><b>5/Củng cố – dặn dò.</b></i>
- 2 hs nêu cách thực hiện phép cộng các số có nhiều chữ
số.
Làm bài 2,4.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs làm bảng con.
-1 Hs lên bảng làm
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở.
-Hs cả lớp nhận xét.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết phép cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhaän xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1</b>
- Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1 (bỏ cột 3):</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài, gv hướng
dẫn mẫu.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở. 4 Hs lên bảng
làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a) </b>
+
6354
8 <sub>+</sub>
5237
9
1925
6
3842
1
<i><b>8280</b></i>
<i><b>4</b></i> <i><b>9080</b><b>0</b></i>
b)
+
23154
+
46215
31028 4072
17209 19360
<i><b>71391</b></i> <i><b>69647</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2.</b>
Giúp cho các em biết tính diện tích, chu vi của
hình chữ nhật. Giải bài tốn có lời văn.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-4 Hs lên bảng thi làm bài làm.
-Hs nhận xét.
<i><b>PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+Chiều rộng bằng 3cm.</i>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
<i>+Đề bài cho biết gì?</i>
<i>+Đề bài u cầu gì?</i>
<i>+Để tính được chu vi, diện tích hình chữ nhật ta</i>
<i>cần phải biết gì?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một Hs lên
<b>- Gv nhận xét, chốt lại:</b>
<i>Bài giải.</i>
<i>a) Chiều dài của hình chữ nhật:</i>
<i>3 x 2 = 6 (cm)</i>
<i>Chu vi hình chữ nhật là:</i>
<i>(6 + 3) x 2 = 18 (cm)</i>
<i>b) Diện tích hình chữ nhật là:</i>
<i>6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số: 18cm ; 18cm2.</i>
<i><b>*/ Bài 3:</b></i>
-Gv nêu sơ đồ bài tốn.
-Gợí ý cho hs tự đặt đề bài toán theo sơ đồ.
<i>+Con cân nặng 17kg , mẹ cân nặng gấp 3 lần</i>
<i>con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu </i>
<i>ki-lô-gam?</i>
--Cho hs viết đề và tự giải vào vở tập.
-GV chốt lại, hs chữa bài.
<i>Bài giải.</i>
<i>Mẹ cân nặng là:</i>
<i>17 x 3 = 51 (kg)</i>
<i>Số kg của mẹ và con là:</i>
<i>17 + 51 = 68 (kg)</i>
<i>Đáp số: 68 kg</i>
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i>+Tìm chu vi, diện tích hình chữ nhật.</i>
<i>+Tìm chiều dài.</i>
-Hs cả lớp làm vào vở. 1 Hs lên bảng
làm.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở.
-Hs cả lớp nhận xét.
<b>AØI: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.</b>
- Biết trừ các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2, 3.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Phép trừ các số</b></i>
<b>trong phạm vi 100 000.</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Gv hướng dẫn hs thực hiện</b>
<b>phép trừ.</b>
<i>- Giúp Hs làm với phép trừ, cách đặt tính.</i>
<i><b>- Gv viết lên bảng phép trừ: 85674 – 58329</b></i>
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
- 85674 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ
9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng
4, viết 4.
6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ
8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng
2, viết 2.
58329
27345
<i><b>Vaäy: 85674 – 58329 = 27345</b></i>
- Gv hỏi: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số
cho ta làm như thế nào?
- Gv rút ra quy tắc: “Muốn trừ hai số có
nhiều chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ
sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành.</b>
-Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có nhiều
chữ số cho số có nhiều chữ số.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.</b></i>
-Hs quan sát.
-Hs cả lớp thực hiện bài tốn bằng cách đặt
tính dọc.
- 85674<sub>58329</sub>
27345
-Hs trả lời.
-Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.</b></i>
Học sinh lấy bảng con và sgk.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
<i>- Gv nhận xét, chốt lại.</i>
-9289
6 <sub>- </sub> 73581 <sub>-</sub> 59372 <sub>- </sub> 32484
6574
8
3602
9
5381
4 9177
<i><b>2714</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>3755</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>5558</b></i>
<i><b>2330</b></i>
a b c
- 63780<sub>18546</sub> - 91462<sub>53406</sub> - 49283<sub>5765</sub>
<i><b>45234</b></i> <i><b>38056</b></i> <i><b>43518</b></i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp biết giải bài tốn có lời văn.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
<i>+ Quảng đường dài bao nhiêu?</i>
<i>+Có bao nhiêu mét đường đã trải nhựa?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
-1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giải.</i>
<i>Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là:</i>
<i>25 850 – 9850 = 16 000 (m)</i>
<i>16 000m = 16 km</i>
<i>Đáp số: 16 km</i>
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Tiền Việt Nam.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Học sinh cả lớp làm bài vào bc.
-1 Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
-Hs nhắc lại quy tắc.
-Hs nhận xét.
-Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>+Quảng đường dài 25 850m.</i>
<i>+Có 9850 m đã trải nhựa.</i>
<i>+Cịn bao nhiêu ki-lô- mét đường chưa</i>
<i>trải nhựa?</i>
<b>ÀI: TIỀN VIỆT NAM.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng và 100.000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 1, 2).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng và các loại
giấy bạc khác.
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
- Gv nhận xét bài làm của HS.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Tiền Việt Nam.</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc.</b>
- Giúp Hs làm các loại tiền 20.000, 50.000 và
100.000 đồng.
<i><b>a) Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20.000 đồng,</b></i>
- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ cả hai mặt của từng
tờ giấy bạc và nêu nhận xét các đặc điểm như:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
<i><b>+ Dòng chữ “hai mươi nghìn đồng” và số 20.000.</b></i>
<i><b>+ Dịng chữ “năm mươi nghìn đồng” và số 50.000.</b></i>
<i><b>+ Dịng chữ “một trăm nghìn đồng” và số 100.000.</b></i>
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại:”
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Giúp Hs biết nhận biết các loại tiền.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs quan sát tranh vẽ, nêu phép tính,giải
thích trả lời câu hỏi.
- Gv yêu cầu Hs nhẩm và trả lời.
- Gv nhận xét, chốt lại.
10.000 đồng + 20.000 đồng + 20.000 đồng =
50.000 đồng.
10.000 đồng + 20.000 đồng + 50.000 đồng +
10.000 đồng = 90.000 đồng.
20.000 đồng + 10.000 đồng + 50.000 đồng+10
000 đồng = 90.000 đồng.
10 000 đồng + 2 000 đồng + 500 đồng+ 2 000
- 2 Hs lên làm bài tập 2, 3.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.</b></i>
-Hs quan sát.
-Hs quan sát và nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
Cho học sinh mở sgk.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào PHT.
-3 Hs lên bảng làm và nêu cách
tính.
-Hs nhắc lại quy tắc.
-Hs nhận xeùt.
đồng = 14 500 đồng.
e) 50 000 đồng +500 đồng + 200 đồng = 50 700
đồng.
<i><b>Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv u cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Bài giải</i>
<i>Số tiền mẹ trả để mua cặp sách và bộ quần áo</i>
<i>là:</i>
<i>15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)</i>
<i>Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:</i>
<i>50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)</i>
<i>Đáp số: 10 000 đồng</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
Giúp biết điền số thích hợp vào ô trống.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận .
- Gv làm mẫu.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số cuốn
vở
1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn
Thành
tiền
1200
đồng
2400
đồng
3600
đồng
4800
đồng
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em thi tiếp
sức.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ 90 000 đồng: có 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50
000 đồng.
+100 000 đồng: có 3 tờ 10 000 đồng , 1 tờ 20 000
đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
<i>5/. </i>
<i><b> Toång kết – dặn dò</b><b> .</b></i>
- Về tập làm lại bài: 2, 3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
1- Hs lên bảng làm.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài vào vở.
-3 Hs lên bảng thi làm bài.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4a.
<b>II/ Chuaån bò:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Tiền Việt Nam</b></i>
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động:</i>
<b>*Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>
-Giúp Hs biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.
Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
60.000 – 30.000 = 30.000 80.000 – 50.000
= 30.000
100.000 – 40.000 = 60.000 100.000 – 70.000
= 30.000
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.(đặt tính rồi tính)
- GV yêu cầu cả lớp làm vào PHT.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các
phép tính.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài.
<b>- Gv nhận xét, chốt lại.</b>
-81981
-
8629
6 <sub>-</sub> 93644 <sub>- </sub>
6590
0
45245 7495<sub>1</sub> 26107 245
<i><b>36736</b></i> <i><b>1134</b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b>67534</b></i> <i><b>6565</b><b><sub>5</sub></b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
Củng cố cho Hs giải bài tốn có lời văn bằng hai
phép tính.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
Cho học sinh mở SGK:
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
-Hs nêu.
-4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
các phép trừ.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào PHT. 4 Hs lên
bảng làm và nêu cách thực hiện
phép tính.
-Hs cả lớp nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Cả lớp thảo luận.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:.
<i>+ Trại nuôi ong sản xuất được bao nhiêu lít mật</i>
<i>ongâ?</i>
<i>+ Đã bán hết bao nhiêu lít ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Bài giải.</i>
<i><b>Số lít mật ong cịn lại là:</b></i>
<i><b>23 560 – 21 800 = 1760 (lít)</b></i>
<i><b>Đáp số: 1760 lít mật ong</b></i>
<b>a) Chữ số thích hợp viết vào ơ trống là: 9</b>
b)Tên bốn tháng, mỗi tháng có 30 ngày là: câu D
<i><b>(tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11)</b></i>
<i><b>5/Củng cố– dặn dò</b><b> . </b></i>
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i>+21800 lítâ.</i>
<i>+Trại nuôi ong còn lại bao nhiêu</i>
<i>lít..</i>
- 1 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm
vào vở.
-Hs nhận xét.
- HS cả lớp.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết cộng, trừ các số trong 100.000.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy-học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Luyện tập chung</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số
trong 100.000.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
<b>a) 40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000</b>
<b>40.000 + (30.000 + 20.000) = 90.000</b>
<b>b) 60.000 – 20.000 – 10.000 = 30.000</b>
<b>60.000 – (20.000 + 10.000) = 30.000</b>
<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở. 2Hs lên bảng làm bài làm
và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ 35820<sub>25079</sub> - 92684<sub>45326</sub> - 72436<sub>9508</sub> - 57370<sub>6821</sub>
<i><b>60899</b></i> <i><b>4735</b><b><sub>8</sub></b></i> <i><b>81944</b></i> <i><b>5054</b><b><sub>9</sub></b></i>
<b>Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép và rút về
đơn vị .
<i><b>Baøi 3</b><b> : </b></i>
- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs thảo luận , câu hỏi:
<i>+Xã Xuân Phương có bao nhiêu cây aên quaû?</i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
Học sinh mở SGK:
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài..</i>
-Hai Hs nêu.
-Hs cả lớp làm vào vở
-4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-2 Hs lên bảng làm bài.
-Hs nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>trò chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Hs thảo luận.
<i>+68700 caây.</i>
<i>+Xã Xuân Hoà nhiều hơn Xã Xuân Phương là bao nhiêu?</i>
<i>+Xã Xn Mai có ít hơn Xn Hồ là bao nhiêu cây?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+Để biết được xã Xn Mai có bao nhiêu cây ta cần biết</i>
<i>gì?</i>
- Gv u cầu cả lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chưã bài: (có 2 cách giải)
<i>Bài giải.</i>
Cách1:
<i><b>Số cây ăn quả xã Xn Hồ là:</b></i>
<i><b>68 700 + 5200 = 73 900 (cây)</b></i>
<i><b>Số cây ăn quả xã Xuân Mai là:</b></i>
<i><b>73 900 – 4500 = 69 400 (cây)</b></i>
<i><b>Đáp số: 69 400 cây.</b></i>
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>-Gv hỏi: +Bài toán thuộc dạng toán nào?</i>
<i>+Nêu bứơc tính bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giaûi.</i>
<i><b>Số tiền mua một cái com-pa là:</b></i>
<i><b>10 000: 5 = 2 000 (đồng)</b></i>
<i><b>Số tiền mua ấicí com-pa là:</b></i>
<i><b>2000 x 3 = 6000 (đồng)</b></i>
<i><b>Đáp số: 6000 đồng.</b></i>
<i><b>5/ Củng cố</b><b> – dặn dị</b><b> . </b></i>
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 4.
<i><b>Chuẩn bị bài: Nhân số có năm chữ số với số có một</b></i>
<i><b>chữ số.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i>+Ít hơn Xn Hồ 4500 cây.</i>
<i>+Xã Xn Mai có bao nhiêu</i>
<i>cây?</i>
<i>+Xã Xn Hồ có bao nhiêu</i>
<i>cây?</i>
-Cả lớp làm vào vở. 1 Hs lên
bảng làm bài.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>Cách2:</b>
<i>Số cây xã Xuân Hoà nhiều</i>
<i>hơn xã Xuân Mai là:</i>
<i>5200 – 4500 =700 (cây)</i>
<i>Số cây xã Xuân Mai là:â</i>
<i>68 700 + 700 = 69 400 (cây)</i>
<i>Đáp số: 69 400 cây</i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>+Rút về đơn vị.</i>
<i>+Tìm giá trị 1 phần.</i>
<i>+Tìm giá trị nhiều phần.</i>
-Hs cả lớp làm vào vở. Một
Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
<b>ÀI: NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng q hai lần và</i>
<i>nhớ khơng liên tiếp).</i>
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 4, 2.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Nhân số có năm chữ số với</b></i>
<b>số có một chữ số.</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có</b>
<b>năm chữ số với số có một chữ số .</b>
-Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép tính.
<i><b>a) Phép nhân: 14273 x 3.</b></i>
<b>- Gv viết lên bảng phép nhân 14273 x 3 = ?</b>
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
<i>+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?</i>
- Gv yêu cầu Hs tự dặt tính và thực hiện phép tính trên.
x
1427
3 3 nhân 3 bằng 9.3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,
viết 8.
3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,
viết 4.
3
<i><b>4281</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>Vậy: 14273 x 3 = 42819.</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Thực hành.</b>
<i>- Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép tính nhân</i>
số có năm chữ số với số có một chữ số.
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. 3 Hs lên bảng
làm bài.
- Gv chốt lại.
x 21526<sub>3</sub> x 40729<sub>2</sub> x 17092<sub>4</sub> x 15112<sub>5</sub>
<i><b>64578</b></i> <i><b>8145</b></i> <i><b>68368</b></i> <i><b>7590</b></i>
<i><b>.PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
-Hs đọc đề bài.
-Một Hs lên bảng đặt tính.
Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.
<i>+Thực hiện lần lượt từ phải</i>
<i>sang trái..</i>
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào bc
- Hs lên bảng làm bài và
nêu cách thực hiện phép
tính.
<i><b>8</b></i> <i><b>0</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào PHT. 3 Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
Thừa số 19 091 13 070 10 709
Thừa số 5 6 7
<b> Tích</b> <b> 95 455</b> <b> 78 420</b> <b> 74 963</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp các em biết giải bài tốn có lời văn.</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
<i>+ Lần đầu chuyển bao nhiêu kg thóc ?</i>
<i>+ Lần thứ 2 chuyển bao nhiêu kg thóc ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn tìm số kg thóc chở cả hai lần ta làm thế nào?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng sửa
bài. GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Số ki-lơ-gam thóc lần sau chuyển đựơc là:
27150 x 2 = 54 300 (kg).
Số ki-lô-gam thóc cả hai lần chuyển vào kho là:
27150 + 54 300 = 81450 (kg)
Đáp số: 81 450 kg thóc.
<i><b>5/Củng cố – dặn dị.</b></i>
-Tập làm lại bài.
-Làm bài 1, 3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu của bài.
-Hs làm bài vào PHT. 3 Hs
lên sửa bài và nêu cách tính.
-Hs chữa bài vào vở.
<i><b>PP: Thảo luận, thực hành.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu bài toán.
<i>+27 150 kg.</i>
<i>+Gấp 2 lần số kgthóc lần</i>
<i>đầu.</i>
<i>+Hỏi cả hai lần chuyển được</i>
<i>bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?û.</i>
<i>-Cả lớp làm vào vở. Một Hs</i>
lên bảng làm bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .</b></i>
- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
<i>- Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số có năm chữ số với</i>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời lần lượt 1 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào
bảng con.
- Gv chốt lại:
x 21718 x 12198 x 18061 x 10670
4 4 5 6
<i><b>86872</b></i> <i><b>48792</b></i> <i><b>90305</b></i> <i><b>64020</b></i>
<i><b>Bài 2: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Một kho chứa bao nhiêu lít dầu?</i>
<i>- Mỗi lần người ta lấy bao nhiêu lít, lấy ra mấy lần ?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải.</i>
<i>Số lít dầu đã chuyển ra kho là:</i>
<i>10 715 x 3 = 32145 (lít)</i>
<i>63150 – 32145 = 31005 (lít)</i>
<i>Đáp số: 31005 lít dầu..</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Củng cố lại cho Hs cách tính giá trị của biểu thức, ơn lại</i>
cách tín nhẩm.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs lên bảng làm bài. Hs
cả lớp làm vào bảng con .
-Hs cả lớp nhận xét bài
của bạn.
* Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+63 150 lít.</i>
<i>+Mỗi lần lấy ra 10 715 lít.</i>
<i>+Lấy ra 3 lần.</i>
<i>+Trong kho còn lại bao</i>
<i>nhiêu lít dầu.</i>
-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài vào vở.
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>+ Trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân chia</i>
<i>ta làm như thế nào?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a) 10303 x 4 + 27854 21507 x 3 – 18799</b>
<b>= 41212 + 278 54 = 64521 – 18799</b>
<b>= 69 066 = 45722.</b>
<b>b) 26742 + 14031 x 5 81025 – 12071 x 6</b>
<b>= 26742 + 70155 = 81025 – 72426</b>
<b>= 96897 = 8599.</b>
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv cho hs nối tiếp nhau nêu kết quả.
<b>a) 3000 x 2 = 6000 b) 11.000 x 2 = 22.000</b>
<b>2000 x 3 = 6000 12.000 x 2 = 24.000</b>
<b>4000 x 2 =8.000 13.000 x 3 = 39.000</b>
<b>5000 x2 =10 000 15 000 x 2 = 30.000</b>
<i><b>5/. Củng cố – dặn dị.</b></i>
Làm lại bài 3
<i><b>Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ</b></i>
<i><b>số.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu của bài.
<i>+Ta thực hiện các phép</i>
<i>tính nhân, chia trước.Sau</i>
<i>đó làm các phép tính</i>
<i>cộng, trừ sau.</i>
-Hs làm bài vào vở. Bốn
Hs lên sửa bài.
-Hs chữa bài vào vở.
<b>ÀI: CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có
dư và là số chia hết.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Rèn HS tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.</i>
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi tựa đề. Chia số có năm chữ số cho số</b></i>
<b>có một chữ số.</b>
<i>.4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có</b>
<b>năm chữ số cho số có một chữ số.</b>
Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
<i><b>a) Hướng dẫn thực hiện phép chia 37648: 4.</b></i>
<i><b>- Gv viết lên bảng: 37648 : 4 = ? . Yêu cầu đặt theo cột</b></i>
dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị
chia?
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục
nghìn, chục và đơn vị.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc
lại cách thực hiện phép chia.
37648 4 37 chia 4 đươcï 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng
36; 37 trừ 36 bằng 1.
Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4; 4
nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16, bằng 0.
Hạ 4, 4 chia 4 được 1 , viết 1; 1 nhân 4
bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhân 4
bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
016 <i><b>941</b></i>
<i><b>2</b></i>
04
08
0
<b>=> Ta nói phép chia 37648: 4 = 9412.</b>
<b>* Hoạt động 2 : Thực hành</b>
- Giúp Hs biết cách tính phép chia số có năm chữ số cho
số có một chữ số. Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
<i><b>Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
1 học sinh lên sửa bài 3.
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
-Hs đặt tính theo cột dọc
và tính.
Hs: Chúng ta bắt đầu chia
từ hàng chục nghìn của số
bị chia.
-Một Hs lên bảng làm. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.
-Hs thực hiện lại phép
chia trên.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- u cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
<b>84848: 4 = 21212.</b> <b>24693: 3 = 8231</b>
<b>23436: 3 = 7812.</b>
<i><b>Bài 3:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu thức.
- Yêu cầu 2 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
<i>- Gv nhận xét.</i>
a) 69218 – 26736: 3
= 69218 – 8912
= 60306
30507 + 27876: 3
= 30507 + 9292
= 39799
b) (35281 + 51645): 2
= 37184: 4
= 9296
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2, 4.</b>
<i>- Giúp Hs giải đúng các bài tốn có lời văn. Ghép hình.</i>
<i><b>Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.</b></i>
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
<i>+ Cửa hàng có bao nhiêu kg xi măng?</i>
<i>+ Số xi măng đã bán đi là bao nhiêú ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+Để biết cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng ta cần phải</i>
<i>biết gì?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
<i>Bài giải</i>
<i><b>Số ki-lô-gam xi măng đã bán là:</b></i>
<i><b>36550: 5 = 7310 (kg).</b></i>
<i><b>Số ki-lô-gam xi măng cửa hàng còn lại là:</b></i>
<i><b>36550 – 7310 = 29240 (kg)</b></i>
<i><b>Đáp số: 29240 ki-lơ-gam.</b></i>
<i><b>Bài 4 (Ghép hình)</b></i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em chơi trị chơi. Trong
vịng 5 phút nhóm nào xếp hình đẹp, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tun dương nhóm chiến thắng.
<i><b>5/. Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài 2,3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ</b></i>
<i><b>số (tiếp theo). Nhận xét tiết học.</b></i>
-3 Hs leân bảng làm.
-Hs nhận xét.
- Hs đọc u cầu đề bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Hs nhắc lại quy tắc.
- 2 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận, trò chơi.</b></i>
<i>-Hs đọc yêu cầu đề bài.</i>
<i>+36 550 kg.</i>
<i>+Đã bán 1/5 số xi măng.</i>
<i>+Cửa hàng còn lại bao</i>
<i>nhiêu kg xi măng.</i>
<i>+Phải biết 1/5 số xi măng</i>
<i>là bao nhiêu kg.</i>
-Hs làm bài.
-Một Hs lên bảng làm.
<b>*Trò chơi.</b>
<b>ÀI: CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (dòng 1, 2).
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số</b></i>
<i><b>(tiết 1).</b></i>
Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Chia số có năm chữ số cho số có</b></i>
<b>một chữ số (tt)</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có</b>
<b>năm chữ số cho số có một chữ số.</b>
<i>- Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán</i>
<i><b>chia .a) Hướng dẫn thực hiện phép chia 12485: 3.</b></i>
<i><b>- Gv viết lên bảng: 12485: 3= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột</b></i>
dọc.
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
<i>+ 12 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Sau khi đã thực hiện chia hàng chục nghìn và hàng nghìn,</i>
<i>ta chia đến hàng trăm. 4 chia 3 được mấy?</i>
<i>+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và đơn vị.</i>
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và
<i>+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?</i>
<i>+ Vậy 12485 chia 3 bằng bao nhieâu?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc
lại cách thực hiện phép chia.
12485 3 12 chia 3 đươcï 4, viết 4, 4 nhân 3 bằng
12; 12 trừ 12 bằng 0.
Hạ 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 nhân 3
bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8, đươcï 18; 18 chia 3 được 6, viết 6. 6
nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
04 <i><b>416</b></i>
<i><b>1</b></i>
18
05
2
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
-Hs đặt tính theo cột dọc
và tính.
-Hs: Chúng ta bắt đầu
chia từ hàng nghìn của số
bị chia.
<i>+12 chia 3 baèng 4.</i>
<i>-Một Hs lên bảng làm. Cả</i>
lớp theo dõi, nhận xét.
<i>+Số dư cuối cùng của</i>
<i>phép chia bằng 2.</i>
Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3
bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
<i><b>=> Ta nói phép chia 12485: 3 = 4161 dư 2.</b></i>
<i>Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.</i>
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
- Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có năm chữ
số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở sgk .
<i><b>Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào bảng con.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ u cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét: 14729: 2 = 7364 (dư 1).
16538: 3 = 5512 (dư 2).
25295: 4 = 6323 (dư 3).
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.</b>
- Giúp Hs giải đúng các bài tốn có lời văn. Củng cố về
phép chia.
<i><b>Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.</b></i>
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
<i>+ Có bao nhiêu mét vải? Mỗi bộ may hết bao nhiêu mét?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv u cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là:</b></i>
<i><b>10 250: 3 = 3416 (bộ) dư 2m.</b></i>
<i><b>Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2 m vải.</b></i>
<i><b>Bài 3</b><b> : - Hs đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- Gv cho Hs chơi trò trơi tiếp sức.
- Yêu cầu trong 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ thắng
cuộc.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
<i><b>5/.Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1 , 3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<b>PP</b>
<i><b> : Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào bc.
-3 Hs leân bảng làm.
-Hs nhận xét.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận, trò chơi.</b></i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+Có 10 250 mét.</i>
<i>+Mỗi bộ may hết 3 mét.</i>
-Một Hs lên bảng làm.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs cả lớp thảo luận.
-4 nhóm Hs lên bảng thi
làm bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần laøm: Baøi 1, Baøi 2, Baøi 3, Baøi 4.
<i>b. Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.</i>
<i>c. Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số</b></i>
<i><b>(tt) .</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
-1 hs sửa bài 3.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>
- Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có năm chữ
số cho số có một chữ số (có dư).
-GV nêu phép chia 28921 : 4 = ?
* / Nêu cách chia:
<i><b>+Lần 1: 28 chia 4 được 7, viết 7.</b></i>
7 nhân 4 bằng 28 , 28 trừ 28 bằng 0 .
<i><b>+ Lần 2:Hạ 9 ; 9 chia 4 được 2, viết 2.</b></i>
2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
<i><b>+Lần 3: Hạ 2; được 12 ; 12 chia 4 được 3, viết 3.</b></i>
3 nhân 4 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.
<i><b>+Lần 4: Hạ 1; 1 chia 4 được 0, viết 0.</b></i>
0 nhân 4 bằng 0 ; 1 trừ 0 bằng 1.
<i><b>Vậy: 28921: 4 = 7230 (dư 1)</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ u cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
<b>12760: 2 = 63800.</b>
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-3 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
<b>18752: 3 = 6250 (dö 2).</b>
<b>25704: 5 = 5140 (dö 4).</b>
<i><b>Bài 2: (Đặt tính rồi tính)</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv cho 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
15273: 3 = 5091.
18 842: 4 = 4710 (dư 2).
36083: 4 = 9020 (dư 3).
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i>- Giúp Hs giải đúng các bài tốn có lời văn.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
<i>+ Trong kho chứa thóc nếp và thóc tẻ là bao nhiêu?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Baøi giải.</i>
Số thóc nếp trong kho là:
27280: 4 = 6820 (kg)
Số thóc tẻ trong kho là:
27 280 – 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: 6820 kg thóc nếp.; 20 460 kg thóc tẻ.
<i><b>Bài 4</b><b> : (Tính nhẩm).</b></i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính và nối tiếp
nhau trả lời.
- Gv nhận xét, chốt lại:
15 000 : 3 = 5 000.
24 000 : 4 = 6 000.
56 000 : 7 = 8 000
<i><b>5./Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu đề bài.
<i>+ Có 27 280 kg nếp và</i>
<i>tẻ .</i>
<i>+Soá thóc nếp bằng </i> 1<sub>4</sub>
<i>số thóc trong kho.</i>
<i>+Tính mỗi loại có bao</i>
<i>nhiêu kg ?</i>
-Hs làm bài.
-Một Hs lên bảng làm.
-Hs đọc u cầu đề bài..
-Ba Hs nêu kết quả nối
tiếp.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Biết đặt tính nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Giải tốn có phép nhân (chia).
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<i>b) Kĩõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài tốn một cách chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấnđề. Luyện tập chung</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài1, 2.</b>
<i>- Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép tính nhân,</i>
chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Củng cố về
giải tốn có lời văn.
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 4 Hs lên bảng làm
bài.
- Gv hướng dẫn và chốt lại:.
30755: 5 = 6151
21542 x 3 = 64626
48729: 6 = 8121 (dư 3)
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 1Hs lên bảng sửa
bài.
Bài giải
Số cái bánh nhà trường đã mua là:
4 x 105 = 420 (cái bánh)
Số bạn nhận bánh là:
420: 2 = 210 (baïn)
Đáp số: 210 bạn.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Củng cố lại cho các em cách tính diện tích hình chữ</i>
<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
-Hs đọc u cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm vào vở. 4 Hs
lên bảng làm bài và nêu
cách thực hiện phép tính.
-Hs nhận xét
-Hs sửa bài vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs làm bài vào vở. Hs lên
sửa bài
Hs chữa bài vào vở.
<i><b>PP: Thảo luận, thực hành,</b></i>
<i><b>trò chơi.</b></i>
x 1075
<i><b>Baøi 3:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài tốn.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
<i>+ Hình chữ nhật có chiều dài bao nhiêu cm? Chiều rộng</i>
<i>bao nhiêu cm ?Bài tốn u cầu gì?</i>
<i>+ Đơn vị đo diện tích?</i>
<i>+ Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng sửa
bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12: 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 =48 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 48 cm2<sub>.</sub>
<i>Bài 4:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Cho các em thi làm toán .
- Yêu cầu trong thơi gian 5 phút. Đại diện các nhóm lên
bảng ghi kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Ngày 8 tháng 3 là ngày chủ nhật. Những ngày chủ nhật</i>
<i><b>5.Củng cố – dặn dò.</b></i>
-HS nhắc lại nội dung đã ơn tập
-Làm bài 1, 3.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
Hs đọc u cầu bài tốn.
<i>+Chiều dài 36cm; chiều rộng</i>
<i>bằng </i> 1<sub>2</sub> <i>chiều dài.</i>
<i>+Đơn vị đo diện tích là cm2<sub>.</sub></i>
<i>+Ta lấy chiều dài nhân chiều</i>
<i>rộng.</i>
-Cả lớp làm vào vở. Một Hs
lên bảng làm bài.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>ÀI: BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TT)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và vấn đề. Bài tốn liên quan đến rút về đơn</b></i>
<b>vị (tt)</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b> Hư</b><b> ớng dẫn giải bài tốn 2 (bài tốn hợp</b></i>
<i><b>có hai phép tính chia và nhân).</b></i>
- Giúp Hs biết các bước để giải đúng bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.
- Gv ghi bài tốn trên bảng.
- Gv tóm tắt bài tốn:
<i>35 l:</i> 7 can
<i>10 l: ……? can</i>
<i>- Gv hướng dẫn Hs lập kế hoạch giải tốn.</i>
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
<i>- Gv hướng dẫn Hs tìm:</i>
<i>+ Số l mật ong trong mỗi can.</i>
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
- Gv hỏi:
<i>+ Muốn tìm mỗi can chứa mấy lít mật ong phải làm tính gì?</i>
+ Muốn tìm số can chứa 10 lít mật ong phải làm tính gì?
Bài giải
Số l mật ong trong mỗi can là:
35: 7 = 5 (l)
Số can cần có để đựng 10l mật ong là:
10: 5 = 2 (can)
Đáp số: 2 can.
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn
<i><b>PP: Quan sát, hỏi đáp,</b></i>
<i><b>giảng giải.</b></i>
Hs đọc đề bài tốn: Có 35
lít mật ong chia đều vào 7
can. Nếu có 10 lít mật ong
thì đựng đều vào nấy can
như thế?
<i>Ta laáy 35 : 7.</i>
<i>Ta laáy 10 : 5.</i>
1 Hs lên bảng làm bài.
Ta làm phép tính chia.
Ta thực hiện phép tính
chia.
vị.
Cho học sinh mở vở bài tập và sgk.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải tốn theo hai bước theo:
<i><b>+ Bước 1: Muốn tìm xem 15kg đường đựng trong mấy túi thì</b></i>
<i>phải tìm xem mỗi túi đựng mấy kg đường?</i>
<i><b>+ Bước 2: 5 kg đường đựng trong 1 túi thì 15kg đường đựng</b></i>
<i>trong mấy túi ?</i>
- Gv u cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Số kg đường trong mỗi túi là:
40: 8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng hết 15kg đường là:
15: 5 = 3 (túi)
Đáp số: 3 túi
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv u cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
Số cúc cho mỗi cái áo là:
24: 4 = 6 (cúc)
Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
42: 6 = 7 (áo)
Đáp số: 7 cái áo
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi
<i><b>“Ai nhanh”:</b></i>
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 (Ñ)
18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3 (S)
24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 (S)
18 : 3 x 2 = 6 x 2 =12 (Ñ)
<i><b>5/ Củng cố- dặn dò:</b></i>
-HS nhắc lại nội dung bài. Về nhà làm lại bài 2;3.
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
-Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs thảo luận câu hỏi:
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>PP: </b><i><b> Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, trị chơi.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Ba Hs đọc bảng chia 3.
-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Luyện tập</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Bài 1</b><b> : - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước:
<i>+ Bước 1: Mỗi hộp có mấy cái đĩa?</i>
<i>+Bước 2: 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp?</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, <i>Bài giải:</i>
Số đóa trong mỗi hộp là:
48:8 = 6 (cái)
Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa là:
30 ; 6 = 5 (hộp)
Đáp số: 5 hộp đĩa
<i><b>Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv u cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.
<i>- Gv nhaän xét, chốt lại: Bài giải.</i>
Số học sinh trong mỗi hàng là:
Có 60 học sinh xếp được số hàng là:
60 :5 = 12 (hàng)
Đáp số: 12 hàng
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận câu hỏi:
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>- Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức.</i>
- Gv chia Hs thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi
<i><b>“Ai nhanh”:</b></i>
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>56 : 7 : 2 = 4</b>
<b>48 : 8 x 2 = 12</b>
<b>36 : 3 x 3 = 36</b>
<b>48 : 8: 2 = 3</b>
<b>4 x 8 : 4 = 8</b>
<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i><b>hành, trò chơi.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3a, bài 4.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phu ghi bài tập 4ï, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Luyện tập</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
Cho học sinh mở sgk.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo:
<i>+ Bước 1: 1 km đi hết mấy phút?</i>
<i>+ Bước 2: 28 phút đi được mấy km?</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yeâu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Số phút đi 1 km là:
12:3 = 4 (phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4 = 7 (km)
Đáp số: 7km.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
Bài giải
Số gạo trong mỗi túi laø:
21:7 = 3 (kg)
Số túi cần lấy để được 15 kg gạo là:
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận câu hỏi:
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài
vào vở.
15:3 = 5 (túi)
<i>- Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức. Luyện tập về</i>
bài toán lập bảng thống kê số liệu.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng thi
làm bài.
- Gv nhaän xét, chốt lại:
<b>a) 32 : 4 x 2 = 16</b>
<b>32 : 4 : 2 = 4</b>
<b>b) 24 : 6 : 2 = 2</b>
<b>24 : 6 x 2 = 8</b>
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi
“Ai nhanh”:
- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ thắng cuộc.
Lớp H.Sinh 3A 3B 3C Tổng
Giỏi 10 7 9 26
Khá 15 20 22 57
Tr.bình 5 2 1 8
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>5.Củng cố – dặn dò.</b></i>
Gọi 2 hs nêu lại cách tính về bài tốn liên quan đến rút về
đơn vị. Về nhàLàm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i><b>PP: Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, trò chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào PHT.
Bốn Hs lên bảng thi làm
bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Biết tính giá trị biểu thức số
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Luyện tập chung</b></i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
- Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69094
(20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864
14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241 = 8282
97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024 = 10988
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2, 4.</b>
<i>- Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về</i>
đơn vị. Cách tính diện tích hình vng.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại: Bài giải.
Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175: 5 = 35 (tuần)
Đáp số: 35 tuần lễ
<b>PP</b>
<i><b> : Luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành, thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs nhắc lại quy tắc.
-Cả lớp làm bài vào vở.
Bốn em lên bảng sửa bài.
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Một Hs lên bảng làm
bài.
- Gv yeâu cầu các em nhắc lại cách tính diện tích hình
vuông.
Gv nhận xét, chốt lại:
2 dm 4 cm = 24 cm.
Cạnh hình vuông dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 36 cm2<sub>.</sub>
<i><b>5 /.Củng cố– dặn dị</b><b> .</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Kiểm tra.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở. Hs
lên bảng làm bài.
-Hs nhắc lại.
-Hs cả lớp nhận xét.
<b>ÀI: KIỂM TRA.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức: Tập trung vào việc đánh giá:</i>
- Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn;
thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có
một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
<i>b) Kĩõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn toán, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>I. Đề kiểm tra (dùng cho năm học này – trang bên)</b></i>
<i><b>II. Đáp án:</b></i>
<b>Phần 1: Mỗi bài tập khoanh đúng được 1 điểm. </b>
2. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 laø: D. 85 875
4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9046 là: A. 76 325
5. Nối chữ với số tương ứng:
- Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
- Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
- Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
- Ba mươi nghìn không trăm ba mươi.90001
- Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
<b>Phần 2: Làm các bài tập sau:</b>
1. Đặt tính: (2 điểm)
x
2
1
6
1
7
4
<i><b>86 468</b></i>
2. Viết số thích hợp (theo
mẫu):
4 giờ
Hoặc 16 giờ
3 giờ 20 phút
hoặc 15 giờ 20 phút
6 giờ 30 phút
hoặc 18 giờ 30 phút
3. Bài tốn: (2 điểm)
Giải
Số kg trái cây quầy bán trong hai ngày là:
230 + 340 = 570 (kg)
Số kg trái cây ngày thứ ba quầy đó bán
được là:
570 : 3 = 190 (kg)
24 210 3
Đáp số: 190 kg.
<i><b>Tổng kết – dặn dò.</b></i>
<b>Họ và tên:...</b> Bài kiểm tra Toán (1 tiết)
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>
<b>ĐỀ BAØI</b>
<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ</b>
<b>đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Số liền sau của 86 447 là:</b>
A. 86 446 B. 68 446 C. 86 448 D. 68 448
<b>2. Các số 48 617; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B . 48 716; 48 617 ; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
<b>3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là :</b>
A . 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
<b>4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9 046 là:</b>
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D.86 325
<b>5. Nối chữ với số tương ứng:</b>
- Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
- Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
- Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
- Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
- Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
<b>Phần 2: Làm các bài tập sau:</b>
1. Đặt tính rồi tính:
21 617 x 4 24 210 : 3 <sub> </sub>
<b>2. Viết số thích hợp (theo mẫu):</b>
4 giờ
Hoặc 16 giờ
……… giờ ……… phút
hoặc ………giờ ……..…….. phút
……… giờ ……… phút
hoặc ………giờ ……..…….. phút
<b>3. Bài toán: Một quầy trái cây ngày đầu bán được 230 kg, ngày thứ hai bán</b>
được 340 kg. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số kg trái cây bán được trong cả
hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg trái cây?
Giải
<b>ÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn toán, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động: Hát.
<b>2. Bài cũ: Kiểm tra.</b>
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Ôn tập các số đến 100</b>
<b>000</b>
4. Phát triển các hoạt động.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
Cho HS mở sgk.
<b>Baøi 1:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
0 ; 10.000 ; 20.000 ; 30.000 ; 40.000 ; 50.000 ;
60.000 ; 70.000 ; 80.000 ; 90 000 ; 100 000.
75.000 ; 80.000 ; 85.000 ; 90.000 ; 95.000 ; 100.000.
<b>Baøi 2:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Viết
số
Đọc số
36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi
lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn khơng trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn khơng trăm sáu mưoi sáu.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm Hs lên bảng viết số và
đọc số.
48 307
2003
10 005
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi
chín.
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
Hai nghìn không trăm linh ba.
Mười nghìn khơng trăm linh năm.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
- Giúp Hs : Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục,
đơn vị và ngược lại. Tìm số cịn thiếu trong một dãy số
cho trước.
<b>Bài 3:(a; cột 1 câu b)</b>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 =
4631
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
<b>2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025.</b>
<b>14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700.</b>
<b>68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040</b>
<b>5. Tổng kết – dặn dò.</b>
- Về tập làm lại bài.
<b>- Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b>
- Nhận xét tiết học.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.
<b>AØI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn toán, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1).</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Ôn tập các số đến 100 000</b></i>
<b>(tiếp theo)</b>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
- Giúp Hs biết cách so sánh các số trong phạm vi
100.000
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
<b>27 469 < 27 470 70000 + 30 000 > 99 000</b>
<b>85 100 > 85 099 80 000 + 10 000 < 99 000</b>
<b>30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000</b>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a) Số lớn nhất trong các số là: 42 360</b>
<b>b) ………..: 27 998</b>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4, 5.</b>
<i>- Củng cố cho Hs về sắp xếp một dãy số theo thứ tự</i>
xác định.
<i><b>Baøi 3.</b></i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs nhắc lại cách so sánh hai
số.
-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 825 ; 67
925 ; 69 725 ; 70 100 .
<i><b>Baøi 5.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng.
<i><b>-Gv chốt lại :Nhóm C được viết theo thứ tự từ bé đến</b></i>
<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
lên bảng sửa bài.
-Hs đoc yêu cầu của bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
<b>ÀI: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán bằng hai cách.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Ôân tập các số đến 100.000.</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Ơn tập bốn phép tính trong</b></i>
<b>phạm vi 100 000.</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
- Củng cố cho Hs cách về cộng, trừ, nhân, chia các
số trong phạm vi 100.000.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 2: (Đặt tính rồi tính)</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>- Củng cố cho Hs cách giải bài tốn bằng các cách</i>
khác nhau.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải
một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>PP</b>
<i><b> : Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-4 Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trị</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
-Có:80.000 bóng đèn.
–Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn.
–Chuyểûn lần 2: 26.000 bóng đèn.
- Cịn lại: ……… bóng đèn?
<i>Bài giải</i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
<i><b>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần đầu:</b></i>
<i><b>80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần hai:</b></i>
<i><b>42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Đáp số: 16 000 bóng đèn.</b></i>
<i><b>Cách 2:</b></i>
<i><b>Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả:</b></i>
<i><b>38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Số bóng đèn cịn lại trong kho là:</b></i>
<i><b>80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Đáp số : 16 000 bóng đèn</b></i>
<i><b>5./ Củng cố– dặn dò.</b></i>
- Hs nhắc lại nội dung đã ơn tập.
Làm lại bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100000 (tiếp theo).</b></i>
Nhận xét tiết học.
<b>ÀI: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>a)Kiến thức:</b></i>
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
<i><b>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</b></i>
<i><b>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhaän xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Ơn tập bốn phép tính trong</b></i>
<b>phạm vi 100 000 (tt)</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Làm bài 1, 2.</b>
- Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các
số trong phạm vi 100.000.
<i><b>Bài 1:(Tính nhẩm)</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính
nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 30.000 + 40.000 - 50.0000) = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000
4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400
<i><b>Bài 2: (</b><b> Đă</b><b> t tính rồi tính)</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách tính. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4083 + 3269 = 7352 b) 37246 + 1765 = 39011
8763 – 2469 = 6294 6000 – 879 = 5121
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành,</b></i>
<i><b>thảo luận.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.
c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724
6047 x 5 = 30 235 6004 : 5 = 1200 (dư 4)
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép
cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện
giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
<i>- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa</i>
<i>số chưa biết?</i>
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) X x 2 = 3998
x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
x = 6 X = 1999
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giải.</i>
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
<i><b>5./Củng cố– dặn dị.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000 (tiếp theo).</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i><b>PP: Luyện tập, thực hành, trị</b></i>
<i><b>chơi.</b></i>
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
<b>ÀI: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 00 (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (cột 1, 2)
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000 (tiết 2).</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Giới thiệu và ghi đề. Ơn tập bốn phép tính trong</b></i>
<b>phạm vi 100 000 (tiếp theo)</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân,</i>
chia các số trong phạm vi 100.000 trong đó có trường
hợp cộng nhiều số.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc về thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính
nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
a) 2.000 + 4.000 x 2 = 10.000
(2.000 + 4.000) x 2 = 16.000
b) 18.000 – 4000 : 2 = 16.000
(18.000 – 4000) : 2 = 7.000
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa
bài.
Hs nhận xét.
897 + 7103 = 8000 5000 – 75 = 4925
5142 x 8 = 4136 3805 x 6 = 22830
13889 : 7 = 1984 dö 1. 65080 : 8 = 8135
8942 + 5457 + 105 = 14.504
9090 + 505 + 807 = 10.402
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về về giải tốn bằng hai</i>
phép tính.
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số Hs cầm hoa vàng là:
2450 : 5 = 590 (học sinh)
Số HS cầm hoa đỏ:
2450 – 590 = 1860 (học sinh)
Đáp số : 1860 học sinh.
<i>Bài 4 (cột 1, 2)</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Mời 2 Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm baøi 2, 3.
<i><b>Chuẩn bị bài: Oân tập về đại lượng.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào vở.
Một hs tóm tắt bài tốn.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs đại diện nhóm lên bảng làm
bài.
<b>ÀI: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng,
thời gian, tiền Việt Nam)
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về các đơn vị đo của các</i>
đại lượng đã học.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs đổi (nhẩm):7m5cm = 705cm.
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Hai Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
7m5cm > 7m 7m5cm > 75cm
7m5cm < 8m 7m5cm = 705cm
7m5cm < 750cm.
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Quả lê cân nặng 600g
+ Quả táo cân nặng 300g.
+ Quả lê nặng hơn quả táo là 300 g.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách xem giờ, biết đổi tiền</i>
Việt Nam
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
<i>Baøi 3:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “ Ai nhanh”:
- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i>Minh đi từ trường về nhà hết 20 phút.</i>
<i>Baøi 4:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
Số tiền Châu mua 2 quyển vở là:
1500 x 2 = 3000 (đồng)
Số tiền Châu còn lại là:
5000 – 3000 = 2000 (đồng)
Đáp số : 2000 đồng.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs đọc u cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
<b>ÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Xác định được góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập về đại lượng.</b></i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về góc vng, trung điểm</i>
của đoạn thẳng.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs đứng lên đọc và chỉ tên các góc vng.
Một Hs xác định trung điểm của đoạn thẳng MN.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>+ Trong hình bên có 7 góc vng.</i>
<i>+ M là trung điểm của đoạn thẳng BC.</i>
<i>+ N là trung điểm của đoạn thẳng ED.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tính chu vi hình tam</i>
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính chu vi hình tam giác,
hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
a) Chu vi hình tam giác ABC là:
12 + 12 + 12 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
b) Chu vi hình vuông MNPQ là:
9 x 4 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm.
c) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 8) x 2 =16 (cm)
Đáp số: 36 cm.
<i>Bài 3.</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi hình vng.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chu vi hình vng
25 x 4 = 100 (cm)
Đáp số: 100cm
b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 2 – 36 = (14 cm)
Đáp số 14 cm.
<i>Bài 4.</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính chu vi chữ nhật,
cạnh hình vng.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Cạnh hình vng là:
200 x 4 = 50 (m)
Đáp số: 50 m
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: n tập về hình học.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs sửa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào vở. Hai em
lên bảng sửa bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS nhắc lại.
<b>ÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ
nhật, hình vng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</b></i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về biểu tượng về diện tích</i>
và cách tính diện tích hình vng và hình chữ nhật.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Baøi 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong vở và tím diện
tích các hình A, B, C, D.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Diện tích hình A là 6 cm2.
+ Diện tích hình B la ø6 cm2.
+ Diện tích hình C là 9 cm2.
+ Diện tích hình D là 10 cm2.
+ Hai hình có diện tích bằng nhau là: A, B
+ Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là:
D
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vng,
hình chữ nhật.
- Gv u cầu Hs tự làm.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình trong vở.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào
vở.
- Gv nhật xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tính diện tích hình,</i>
chữ nhật, hình vng.
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ hình H.
- Gv hướng dẫn Hs làm bài.
- Gv mời 1ù Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích hình H bằng diện tích hình vng ABCD +
diện tích hình chữ nhật MNPQ:
Diện tích hình vuông ABCD là:
3 x 3 + 9 x 3 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 33cm2.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Oân tập về giải toán.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs nhận xét.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trị</b>
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình H.
<b>ÀI: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết giải bài tồn bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập về hình học.</b></i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài toán có</i>
hai phép tính.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số dân năm ngối là:
53275 + 761 = 54036 (người dân)
Số dân năm nay là:
54036 + 726 = 54762 (người dân)
Đáp số: 54762 người dân.
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
2345 – 469 = 1876 (kg gạo)
Đáp số: 1876 kg gạo.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng</i>
hai phép tính. Củng cố về tính giá trị biểu thức.
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải bài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Số gói mì ở mỗi thùng là:</i>
<i>1080 : 8 = 145 (gói mì)</i>
<i>Số gói mì đã bán được là:</i>
<i>145 x 3 = 425 (gói mì)</i>
<i>Đáp số: 425 gói mì.</i>
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Oân tập về giải toán (tiếp theo).</b></i>
Nhận xét tiết học.
chơi.
<b>ÀI: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN (TIẾP THEO).</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>a. Kiến thức:</i>
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a)
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập về giải toán (tiế 10.</b></i>
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài tốn có</i>
hai phép tính bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Baøi 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Độ dài đoạn đường AB là:
12350 : 5 = 2450 (m)
Độ dài đoạn đường BC là:
12.350 – 2450 = 9900 (m)
Đáp số: 9900m.
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp làm bài
vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số gói mì mỗi xe chở là:
25000 : 8 = 3150 (gói mì)
Số gói mì ba xe chở là:
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.
3150 x 3 = 9450 (gói mì)
Đáp số: 9450 gói mì.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên</i>
quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính giá trị biểu
thức.
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải bài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Soá bút chì mỗi hộp là:
30 : 5 = 6 (bút chì)
Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là:
24750 : 6 = 4125 (hộp)
Đáp số: 4125 hộp.
<i>Bài 4a:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: 92</b></i>
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
Nhận xét tiết học.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào vở.
Một hs tóm tắt bài tốn.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ơn tập về:</i>
- Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b, c), Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5.
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Oân tập về giải toán.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bà 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs đọc, viết các số có 5 chữ</i>
số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính
giá trị của biểu thức.
Cho HS mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Gv đọc hai Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Hai mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai: 27.942.
b) Hai mươi tư nghìn một trăm linh tám: 24.108
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80.850
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán liên quan</i>
đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức, xem đồng hồ.
<i>Bài 3:</i>
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mỗi đôi giày là:
12.600 x 6 = 75.600 (đồng)
Đáp số : 75.600 đồng.
<i>Bài 4:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) (12 + 8) x 4 = 20 x 4 = 80
12 + 8 x 4 = 12 + 32 = 44
b) 25 + 75 : 5 = 25 + 1 5 = 40
(25 + 75) : 5 = 100 : 5 = 20
<i>Baøi 5:</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
tthắng cuộc.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
+ Đồng hồ thứ nhất chỉ: 8giờ 15 phút.
+ Đồng hồ thứ 2 chỉ: 4 giờ 48 phút hoặc 5 giờ kém 12
phút.
+ Đồng hồ thứ 3 chỉ: 9 giờ 52 phút hoặc 10 giờ kém 8
phút.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
Nhận xét tiết hoïc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về:</i>
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b, c)
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập chung.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bà 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs xác định số liền trước của</i>
một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm
các số.
. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001
c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ; 63.257 ;
63.752 là : 63.752
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
75318 + 7138 = 82456 62970 – 5958 = 57012
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán bằng hai lời</i>
giải. Đọc và nhận định về thống kê số liệu.
<i>Baøi 3:</i>
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg rau đã bán được là:
1260 : 3 = 420 (kg)
Số kg rau còn lại là:
1260 – 420 = 840 (kg)
Đáp số : 840 kg.
<i>Bài 4: (a, b, c)</i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Lan mua 2 con gấu, 1 quả bóng. Lan phải trả
12.000 đồng.
b) Hùng mua 1 con gấu, 2 quả bóng, 2 xe buýt . Hùng
phải trả 15.000 đồng.
c) Liên mua 1 con gấu, 1 quả bóng, 1 xe bt. Liên
phải trả 10.000 đồng.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
Nhận xét tiết học.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm
bài.
<b>ÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ơn tập về:</i>
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết
cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a), Bài 5 (tính một cách)
<i>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2. Baøi cũ: Luyện tập chung.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs xác định số liền sau của</i>
một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số
theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Thực hiện
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Tìm thừa số chưa
biết.
<i>Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số liền sau của 31.460 là: 31.461
b) Số liền trước cuơc18.590 là: 18.589
c) Các số 72.356 ; 76.632 ; 75.632 ; 67.532 viết theo
thứ tự từ bé đến lớn: 67.532 ; 72.356 ; 75.632 ;
76.632.
<i>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
27864 + 8026 = 35.890 52971 - 6205 = 46.766
3516 x 6 = 21.096 2082 : 9 = 231 dư 3.
<i>Bài 3: Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số chưa biết,
số bị chia.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248
X = 912 : 4 X = 248 x 3
X = 128 X = 744.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 4, 5.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố cho Hs tính diện tích hình chữ</i>
nhật và hình vng. Nhận biết các tháng có 31 ngày.
<i>Bài 4a Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs xem sổ lịch tay và làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng Sáu,</i>
<i>tháng Chín, tháng Mười Một.</i>
<i>Bài 5: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình chữ
nhật, hình vng.
- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa.
- Gv nhận xét, chốt lại
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
<i><b>Chuẩn bị bài: Kiểm tra.</b></i>
Nhận xét tiết học
Hs nhận xét bài của bạn.
<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình vẽ.
Hs nêu.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
<b>ÀI: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Tập trung vào việc đánh giá:</b>
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); nhân
(chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ khơng liên tiếp; chia
hết và chia có dư trong các bước chia).
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thơng
- Tình chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.