Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dang 2 He phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các bài toán về giải và biện luận hệ phơng trình
Bài 1:Tìm m để hệ phơng trình sau vụ nghim :

{



mx<i> y</i>=1


<i>x</i>
2<i></i>


<i>y</i>
3=334
<b>Đáp án</b>: Hệ phơng trình vô nghiệm m = 3<sub>2</sub>


Bài 2: Cho phơng trình

{

(<i>a </i>1)<i>x</i>+2<i>y</i>=1


3<i>x</i>+ay=1 (I)


a. Gii h (I) vi a = 3 1 b. Tìm các giá trị của a để hệ (I) vô nghiệm.
<b>Đáp án</b>: a. Với a=

3 + 1 thì hệ (I) 

{

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>

3<i>x</i>+2<i>y</i>=1


+(

3+1)<i>y</i>=1 

{



(1<i>−</i>

3)[

3<i>x</i>+<i>y</i>]=0


3<i>x</i>+2<i>y</i>=1 


{

<i>x</i>=<i>−</i> 1


3
<i>y</i>=1


b. Để hệ (I) vô nghiệm a = -2; a = 4


Bài 3: Cho hệ phơng tr×nh:

{

(<i>m−</i>1)<i>x −</i>my=3<i>m−1</i>


2<i>x − y</i>=<i>m</i>+5 . Xác định tất cả các giá trị của tham số m để
hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho: <i><sub>S=</sub><sub>x</sub></i>2


+<i>y</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Đáp án</b>: * Nếu m = 0 thì hệ có dạng

{

<i>− x</i>=<i>−</i>1


2<i>x − y</i>=5<i>⇔</i>

{



<i>x</i>=1


<i>y</i>=<i>−</i>3 . Khi đó <i>S</i>=<i>x</i>
2


+<i>y</i>2=10


* Nếu m ạ 0 thì hệ đã cho


 



 



2


1 3 1 1


2 5 2


<i>m</i> <i>x my</i> <i>m</i>


<i>mx my m</i> <i>m</i>


   




 


  





Lấy (2) trừ đi (1) ta đợc: (<i>m</i>+1)<i>x</i>=(<i>m</i>+1)2


+ Khi m = -1 thì hệ có vô số nghiệm , không thoả mÃn ĐK bài toán.
+ Khi m ạ -1 thì hệ cã nghiÖm duy nhÊt

{

<i>x</i>=<i>m</i>+1


<i>y</i>=<i>m−</i>3
<i>⇒S=x</i>2


+<i>y</i>2=(<i>m+</i>1)2+(<i>m−</i>3)2=2<i>m</i>2<i>−</i>4<i>m+</i>10=2(<i>m−</i>1)2+8<i>≥</i>8 <sub>. VËy </sub><i>S</i>min  8 <i>m</i>1<sub> </sub>


Bài 4: Xác định a, b để hệ phơng trình :

{

2<i>x −</i>ay=<i>b</i>
ax+by=1


a, Cã nghiƯm là x =1, y = 2 b, Có vô số nghiệm.
<b>Đáp án: </b>a. Hệ có nghiệm x = 1, y = 2 khi

{

2+2<i>a</i>=<i>b</i>


<i>a −</i>2<i>b</i>=1 Þ a = <i>−</i>



5


3 ; b = <i>−</i>
4
3
b.

{

<i>a=−</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 5: Cho hƯ phơng trình


2 2


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>










 <sub> ( m lµ tham sè )</sub>
a. Giải hệ phơng trình với m ¿<i>−</i>1 .



b. Với giá trị nào của m thì hệ phng trỡnh ó cho vụ nghim.


<b>Đáp án</b>: a. Khi m = - 1 hÖ cã 2 nghiÖm ( 1 ; 3 ) vµ ( - 1 ; - 1 ) .


b. + Víi y ³ 2 hƯ trë thµnh


¿
<i>x</i>+<i>y</i>=4


2<i>x − y</i>=<i>m</i>


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=<i>m</i>+4


3
<i>y</i>=8<i>− m</i>


3
¿{


¿




HƯ nµy v« nghiƯm khi y < 2  8− m


3 <2  m > 2 (*)


+ Víi y < 2 hƯ trë thµnh



¿
<i>x − y</i>=0


2<i>x − y</i>=<i>m</i>


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=<i>m</i>


<i>y</i>=<i>m</i>
¿{


¿




hệ này vô nghiệm khi y = m ³ 2 (**)
Từ (*) và (**) , hệ đã cho vô nghiệm thì phải có m > 2 .


Bµi 6: Cho hệ phơng trình





1 1
2
<i>mx y</i>
<i>x my m</i>














a. Giải và biện luận hệ phơng trình


b. Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm ngun.
<b>Đáp án</b>: a. Từ (1) ta có y = mx - 1 thế vào (2) ta đợc:
x + m(mx - 1) = m <i>⇔</i>(<i>m</i>2+1)<i>x</i>=2<i>m⇔x</i>= 2<i>m</i>


<i>m</i>2+1 suy ra y=


<i>m</i>2<i>−1</i>
<i>m</i>2+1


b. Víi mäi m hƯ lu«n cã nghiƯm


2
2


2 2


2


1


1 2


1


1 1


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>






 






   


 <sub></sub> <sub></sub>



<sub> </sub>


Vậy giá trị m cần tìm lµ m = 0, 1, -1.


B i 7: Cho hà ệ phương tr×nh:


¿
mx+<i>y</i>=<i>m−1</i>


<i>x</i>+my=<i>m</i>+1
¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Với các gía trị m tìm được hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thc z = x + y
<b>Đáp án</b>: a. h có nghiệm duy nhất thoả mãn y ³ x + 2 phải có:


<i>m</i>2+1


<i>m</i>2<i><sub>−1</sub></i> ³


<i>m</i>2<i>−m −1</i>


<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> + 2 =


3<i>m</i>2<i>−2m−3</i>
<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> 


2<i>m</i>2<i>−</i>2<i>m−</i>4



<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> £ 0  1 £ m £ 2
b. Tìm Max của z = x + y = 2<i>m</i>


2
<i>−</i>2<i>m</i>
<i>m</i>2<i>−</i>1 =


2<i>m</i>
<i>m</i>+1


Với 1 £ m £ 2 => z = 2(<i>m</i>+1)<i>−</i>2


<i>m</i>+1 = 2 -


2


<i>m</i>+1 . Suy ra ZMax = z(2) =


4
3


Bài 8: Tìm a để hệ sau vơ nghiệm:


¿
<i>x</i>+ay=1


ax<i>−</i>3 ay=2<i>a</i>+3
¿{



¿


<b>Đáp án</b>: Từ phơng trình x + ay = 1 ta thế x = 1 – ay vào phơng trình ax – 3 ay = 2a + 3
Ta đợc a ( 1 – ay ) – 3ay = 2a + 3 <i><sub>⇔</sub>a− a</i>2 <i><sub>y −</sub></i><sub>3 ay</sub>


=2<i>a</i>+3 <i>⇔−</i>(<i>a</i>2+3<i>a</i>)<i>y</i>=<i>a</i>+3 ( 1 )


HƯ v« nghiƯm <i>⇔</i> phơng trình (1) vô nghiệm <i></i>

{

<i></i>(<i>a</i>2+3<i>a</i>)=0


<i>a</i>+3<i></i>0 <i></i>



<i>a</i>=0


<i>a −</i>3
¿{


¿


<i>⇔</i> a=0


Bµi 9:<b> </b>Cho hệ phơng trình:


2


2 1


<i>ax</i> <i>y a</i>
<i>x y a</i>








  




a, Giải hệ phơng trình khi <i>a</i> 2. b, Tìm a để hệ có nghiệm thoả mãn x - y = 1.


<b>Đáp án: </b>a. Thay a =

<sub>√</sub>

2 vào hệ phơng trình đợc:


¿

2<i>x −</i>2<i>y</i>=

2
<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>=

<sub>√</sub>

2+1


¿{
¿


 <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub>3

2+2


2<i>−</i>4 ;


<i>y</i>=2+3

2


2−4


b. Từ x – y = 1 <i>⇒</i> y = x – 1 thay vào hệ PT đợc



¿
ax<i>−</i>2(<i>x −</i>1)=<i>a</i>
<i>−</i>2<i>x+(x −</i>1)=a+1


¿{
¿


 <sub>a = -3; 2</sub>


Bµi 10: Cho hệ phương trình:


¿
mx<i>− y</i>=2


3<i>x</i>+my=5
¿{


¿


a) Giải hệ phương trình khi <i>m</i>=

<sub>√</sub>

2 .


b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thc
<i>x</i>+<i>y</i>=1<i></i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án</b>: a) Khi m =

2 ta có hệ phương trình


¿

2<i>x − y</i>=2


3<i>x</i>+

<sub>√</sub>

2<i>y</i>=5

¿{


¿


2 2 2 2


3 2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  



 


 





<i>⇔</i>


<i>x</i>=2

2+5


5
<i>y</i>=5

2<i>−6</i>


5
¿{



b) Giải tìm được: <i>x</i>=2m+5


<i>m</i>2+3 <i>; y</i>=


5<i>m −6</i>
<i>m</i>2+3


Thay vào hệ thức <i>x</i>+<i>y</i>=1<i>−</i> <i>m</i>
2
<i>m</i>2


+3 ; ta được


2<i>m</i>+5


<i>m</i>2
+3 +


5<i>m−</i>6
<i>m</i>2


+3 =1<i>−</i>


<i>m</i>2
<i>m</i>2


+3 . Giải tỡm c


<i>m</i>=4



7


Bài 11: Cho hệ phơng trình:



<i>x</i>2+<i>y</i>2<i> x</i>=0


<i>x</i>+my<i>m</i>=0
{






a. Giải hệ phơng tr×nh khi m = 1.


b. Tìm m để hệ phơng trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.


c. Gọi (x1; y1) và ( x2; y2 ) là nghiệm của hệ đã cho. CMR: (x2- x1 )2 + ( y2 - y1 )2 1.


<b>Đáp án</b>: a<b>. </b>Hệ phơng trình




<i>x</i>2+<i>y</i>2<i> x</i>=0(1)


<i>x</i>+my<i>m</i>=0(2)
{







T (2) <i>⇒</i> x = m - my thay vào (1) Ta đợc (m2<sub> + 1 ) y</sub>2<sub> -( 2m</sub>2<sub> - 1)y + m</sub>2 <sub>- m = 0 (3)</sub>


Khi m = 1 thì phơng trình (3) trë thµnh y( 2y - 1 ) = 0 <i></i>


<i>y</i><sub>1</sub>=0<i>x</i><sub>1</sub>=1

<i>y</i>2=


1
2<i>x</i>2=


1
2




Hệ phơng trình có 2 nghiệm (1;0) và ( 1


2 ;
1
2 ).


b.Tõ x = m - my <i></i> mỗi giá trị y tơng ứng với 1 giá trị x


<i></i> Để hệ có 2 nghiệm phân biệt thì (3) phải có 2 nghiệm phân biÖt



<i>⇔</i>


<i>m</i>2+1<i>≠</i>0


<i>Δ</i>>0
¿{


<i>⇔</i> m( 4-3m) > 0 <i>⇔</i> 0 < m < 4<sub>3</sub> . VËy víi m (0; 4<sub>3</sub> ) thì hệ có 2 nghiệm


phân biƯt.


c. Víi m (0; 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


1 2 2


2


1 2 2


2
1


1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y y</i>
<i>m</i>


 


 


 






 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> vµ </sub>


¿
<i>x</i>1=m−my1


<i>x</i>2=m−my2


¿{


¿


<i>⇒</i>


x1 - x2 = m - m y2 - m + m y1 = m ( y1 - y2 )


Suy ra : ( x2 - x1 )2 + ( y2 - y1)2 = 1-


2<i>m−</i>1¿2
¿
¿
¿
Bµi 12: Cho hệ phơng trình:

{

<i>x</i>


2


+<i>y</i>2=4


<i>x</i>+<i>y</i>=<i>m</i>


a. Gii h vi m = 2 b. Tìm m để hệ phơng trình đã cho có nghiệm
<b>Đáp án</b>: a. Giải hệ với m = 2 

{

<i>x</i>


2


+<i>y</i>2=4


<i>x</i>+<i>y</i>=2 . Đặt S = x + y; P = xy.
Giải đợc S = 2; P = 0. Suy ra

{

<i>x</i>=2



<i>y</i>=0 vµ

{



<i>x</i>=0


<i>y</i>=2


b. Để hệ phơng trình đã cho có nghiệm khi phơng trình: x2<sub> + (m – x)</sub>2<sub> = 4 có </sub>


nghiệm <i>⇔</i>2<i>x</i>2<i>−</i>2 mx+<i>m</i>2<i>−</i>4=0 có nghiệm   ' <i>m</i>2 ³  4 0 2Ê<i>m</i>Ê2
Để hệ phơng trình đã cho có nghim khi <i></i>2<i> m</i>2


Bài 13: Với giá trị nào của a thì hệ sau có nghiệm.




<i>x 1</i>+

<sub></sub>

<i>y</i>+1=<i>a</i>


<i>x</i>+<i>y</i>=2<i>a</i>+1
{




<b>Đáp án: </b>§iỊu kiƯn x ³ 1; y ³ - 1. Đặt

<sub></sub>

<i>x </i>1=<i>u ,</i>

<i>y</i>+1=<i>vu </i>0<i>, v </i>0


Khi đó hệ


<i>⇔</i>


<i>u</i>+<i>v</i>=<i>a</i>(<i>u , v ≥</i>0)



<i>u</i>2


+<i>v</i>2=2<i>a</i>+1
¿{


<i>⇔</i>


<i>u</i>+<i>v</i>=<i>a</i>(<i>u , v ≥</i>0)
(<i>u</i>+<i>v</i>)2<i>−2 uv</i>=2<i>a</i>+1


<i>⇔</i>


¿<i>u</i>+<i>v</i>=<i>a</i>(<i>u , v ≥</i>0)


uv=1


2

(

<i>a</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>a −</sub></i><sub>1</sub>

<sub>)</sub>


¿{


Khi đó để hệ có nghiệm khi và chỉ khi a ³ 0,
a2<sub> – 2a – 1 </sub><sub>³</sub><sub> 0 và phơng trình :</sub> <i><sub>t</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>at</sub><sub>+</sub>1


2

(

<i>a</i>
2


<i>−2a −1</i>

)

=0 cã nghiƯm


<i>⇔</i>



<i>a ≥</i>0
<i>a</i>2<i>−</i>2<i>a −</i>1<i>≥</i>0
<i>Δ=a</i>2<i>−</i>2

(a

2<i>−</i>2<i>a −</i>1

)≥

0


<i>⇔</i>1+

2<i>≤ a ≤</i>2+

6
¿{ {


Bµi 14: Cho hệ phơng trình:


2


3
2
<i>x my</i> <i>m</i>
<i>mx y m</i>







  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tìm m để hệ có nghiệm (x, y) sao cho x2<sub> - 2x - y > 0</sub>


<b>Đấp án: </b>


1 3



1 3


<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>




<b><sub> là giá trị cần tìm.</sub></b>


Bài 15: Cho h phng trỡnh


m 1 x y 2


mx y m 1












<sub> (m là tham số)</sub>
a. Giải hệ phương trình với m = 2;


b. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất
(x ; y) thoả món 2x + y 3.



<b>Đáp án</b>: a. Vi m = 2, hệ đã cho trở thành :


x y 2


2x y 3










<sub> ↔ </sub>


x 1


x y 2









<sub> ↔ </sub>


x 1


y 1










Vậy với m = 2 thì nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x ; y) = (1 ; 1)
b. Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ :


mx y m 1


x m 1










<sub>↔ </sub>


x m 1


m(m 1) y m 1


 





   



 <sub> ↔ </sub> 2


x m 1


y 1 2m m








 





Suy ra hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất (x ; y) = (m – 1 ; 1 + 2m – m2<sub>) với</sub>


mọi m.


Khi đó, ta có : 2x + y = 2(m – 1) + 1 + 2m – m2<sub> = - 1 + 4m - m</sub>2<sub> = 3 – (m – 2)</sub>2<sub>≤ 3 </sub>


"m.


Vậy với m thì hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn 2x + y ≤ 3.


Bµi 16: Cho hệ phơng trình:






2


3 1


9 3 3 2


<i>x y</i> <i>m</i>
<i>x m y</i>
  




 




 <sub> </sub>


a. Với giá trị nào của m thì hệ phơng trình vô nghiệm


b. Vi giỏ tr nào của m thì hệ phơng trình có vơ số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng tổng
qt nghiệm của h phng trỡnh


c. Với giá trị nào của m thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất
<b>Đáp án</b>: a) Từ (1) => y = 3x + m thay vµo (2) => 3x(3 - m2<sub>) = m</sub>3<sub>-</sub>3 3<sub>(*).</sub>


Víi m = - 3 thì (*) có dạng: 0x = -6 3. ph ơng trình vô nghiệm.


b)Với m = 3 thì (*) có dạng: 0x = 0. ph ơng trình vô số nghiệm.












y = 3x + 3


Khi đó nghiệm của hệ:



x

R



¹



)

3. HƯ ph ơng trình có nghiệm duy nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 17: Với giá trị nào của m thì hệ phơng trình


4
1
<i>mx y</i>
<i>x my</i>










<sub> có nghiệm tháa m·n ®iỊu kiƯn</sub>


2


8
1
<i>x y</i>


<i>m</i>
 


 <sub>. Khi đó hãy tỡm cỏc giỏ tr ca x v y.</sub>


<b>Đáp án</b>:


2

2


2
2


4(1)


4(1) 4


. 1 4 ( 1


1(2) (3) 1


<i>mx y</i>



<i>mx y</i> <i>m</i>


<i>m y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x my</i> <i>mx m y m</i> <i>m</i>


 


  


 


       ¹


 


    


 


LÊy (1) - (3) => V× 0)




2 2


4 4 1


1 1



1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>my</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


Þ   


 


x = =


2 2 2 2


4 1 4


1. ;


1 1 1 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



 


    


   


8 8 5 3


Theo bài có: x + y = Khi đó x = y =


2 2


Bài 18: Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phơng trình


2 3


1
<i>mx</i> <i>y m</i>
<i>x y m</i>









<sub>có nghiệm nguyên, tìm </sub>



nghim nguyờn ú.


<b>Đáp án</b>:




2 3 2 3 (1)


. 2 3 2 3(*)


1(3) 3 3 3 3(2)


<i>mx</i> <i>y m</i> <i>mx</i> <i>y m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x y m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   


 


 Þ   


 


     


 



LÊy (1) - (2)


* NÕu m = 3/2 (*) cã d¹ng: 0x = -6, ph ơng trình vô nghiệm =>Hệ vô nghiệm.




.


1 <i>m</i> 1;2;0;3;


¹


       


2m+3


* NÕu m 3/2 (*) cã nghiÖm: x = Tõ (3) nhËn thÊy m nguyªn, x nguyªn thì y nguyên.
3 - 2m


2m+3 2m - 3 +6 6


x = x nguyªn 3 - 2m 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×