Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi GVG 20092010 mon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ubdn hun gia b×nh


<b>phịng giáo dục - đào tạo</b>

<b>đề thi chọn giáo viên giỏi cấp huyện</b>



<b>vßng i</b>



<b>Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Môn : Hóa học</b>



<i>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian</i>



<i>giao, nhn )</i>



<b>====o0o====</b>


<b>Câu 1: 1,25 đ</b>



ng chí hãy nêu nhiệm vụ trọng tâm của bậc THCS năm học


2009 - 2010 theo tinh thần chỉ đạo của phịng GD & ĐT Gia


Bình. Trong các nhiệm vụ đó, nhiệm vụ nào quan trọng nhất mà


một giáo viên trực tiếp đứng lớp phải thực hiện? Vì sao?



<b>Câu 2: 2đ</b>



Có 4,32 gam hn hp kim loi A v B. Cho hn hp trên


tác dng với dung dịch H

2

SO

4

lo·ng, dư thấy xuất hiện



2,688 lÝtt khÝ H

2

ở đktc. Sau phản ứng khối lượng hỗn hợp



giảm đi một nửa. Cho phần cßn lại t¸c dụng với dung dịch


H

2

SO

4

đặc, nãng cã 756 ml khí SO

2

thoát ra ktc. Tìm




tên kim loi A v B?



<b>Câu 3: 2,5 đ</b>



Hn hp khớ X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.


Đốt cháy hồn tồn 10 lít hỗn hợp X cần vừa đủ 36 lít khí O

2


(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).


1. Xác định cơng thức phân tử của 2 anken.



2. Hiđrat hố hồn tồn 1 mol X với điều kiện thích hợp thu đợc


hỗn hợp rợu Y, trong đó tỉ lệ khối lợng các rợu bậc một so với


bậc hai là 28 : 15.



a/ Xác định % khối lợng mỗi rợu trong hn hp ru Y.



b/ Cho hỗn hợp rợu Y ở thể hơi qua CuO đun nóng, những rợu


nào bị oxi hoá thành anđehit? Viết phơng trình phản ứng.



<b>Câu 4: 3 đ</b>



Ho tan 5,94 gam hn hp 2 muối clorua của 2 kim loại A và B


(A và B là 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II) vào nớc,


đợc 100 ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl

-

<sub> có trong </sub>



dung dịch X, ngời ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch


AgNO

3

và thu đợc 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đợc dung dịch



Y có thể tích 200ml. Cơ cạn dung dịch Y, đợc m gam hỗn hợp


muối khan.




a/ TÝnh khèi lỵng cđa m gam mi khan?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c/ Tính nồng độ mol/lít của các muối trong dung dịch X v dung


dch Y.



<b>Câu 5: 1,25 đ</b>



Từ ancol Etylic và các chất vô cơ cần thiết khác hÃy viết các


phơng trình phản ứng điều chế benzen?



Cõu 1: Nêu đủ 4 NV trọng tâm, xác định đợc NV quan trọng nhất và giải
<b>thích. 1,25đ</b>


C©u 2: - Vì sau phản ứng khối lượng hỗn hợp giảm đi một nửa nên chỉ
có một kim loại tác dụng được với H2SO4 loãng => mA = mB = 4,32 : 2 =


2,16gam.


- Gọi n, m lần lượt là hóa trị của hai kim loại A và
<b>B. 0,25®</b>
- Giả sử B khơng tác dụng được với H2SO4 lỗng.


- Phương trình hóa học:


2A + nH2SO4 (l) ---> A2(SO4)n + nH2á (1)


<b> 0,25®</b>


2B + 2mH2SO4 đ, nóng ---> B2(SO4)m + mSO2 á



+ 2mH2<b>O (2) 0,25®</b>


- Số mol H2: nH = 2,688: 22,4 = 0,12mol.


Theo phương trình (1): nA = nH = mol => Khối lượng mol của A: MA =


<b>= 9n 0,25®</b>
Biện luận:


n 1 2 3


MA 9 18 27


Kết quả Loại Loại Nhôm (Al)


Vậy A là kim loại Al.


<b> 0,25®</b>


- Số mol SO2: nSO = 0,756 : 22,4 = 0,0375mol. Theo phương trình (2):


nB = nSO = mol


=> Khối lượng mol của B: MB = = 32m


<b> 0,5®</b>
Biện luận:


n 1 2 3



MB 32 64 96


Kết quả Loại Đồng (Cu) Loại


Vậy B là kim loại Cu.


<b> </b>
<b> 0,25®</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. X§ CTPT cđa 2 anken:


<b> 0</b>
<b>,5đ</b>


Gọi CnH2n là công thức chung của 2 anken, ta cã PT:


CnH2n + O2 n CO2 + n H2O


1mol mol
10 lit .10 lÝt


mµ .10 = 36 => n = 2,4


=> CTPT cđa 2 anken lµ: C2H4 và C3H6


2. a/


- Hiđrat hóa 1mol X : CnH2n + H2O CnH2n + 2 O



1mol 1mol


=> khối lợng hỗn hợp rợu Y là: 14n + 18 (g). vì n = 2,4 nên mY = 14.2,4


+ 18 = 51,6(g)


Gọi x, y lần lợt là số mol của C2H4 và C3H6 trong 1mol hỗn hỵp X:


C2H4 + H2O C2H5 OH


xmol xmol


C3H8 + H2O C3H7 OH


ymol ymol
Ta cã hÖ : x + y = 1


46x + 60y = 51.6


giải hệ ta đợc x = 0,6 => m C2H5 OH = 0,6.46 = 27,6(g) ;


y = 0,4 => m C3H7 OH = 0,4.60 = 24(g)


<b> 0,5®.</b>


Khi hiđat hóa C2H4 chỉ thu đợc duy nhất 1 R bậc 1 là CH3 - CH2 - OH.


Khi hiđat hóa C3H6 thì thu đợc hỗn hợp 2 R bậc 1 và 2 nh sau:


CH3<b> - CH = CH2 + H</b>2O CH3 - CH2 - CH2 - OH



CH3<b> - CH = CH2 + H</b>2O CH3 - CH - CH3


OH


Gọi a là khối lợng R bËc 1 CH3 - CH2 - CH2 - OH => khèi lỵng R bËc 2


CH3 - CH - CH3 lµ: 24-a.



OH


Vì tỉ lệ các R b1: R b2 = 28:15 , ta cã: = => x =
<b>6 0,5®.</b>


VËy %m CH3 - CH2 - OH = = 53,5%


%m CH3 - CH2 - CH2 - OH = = 11,6%


%m CH3 - CH - CH3 = 100% - 53,5% - 11,6% =


<b>34,9% 0,5®.</b>
OH


<b>b/ Những R bị oxi hóa thành anđehit R bậc 1. PTHH: 0,5đ. (vit ỳng </b>


<b>mỗi PT cho 0,25đ)</b>


to<sub> </sub>



CH3 - CH2 - CH2 - OH + CuO CH3 - CH2 - CHO + H2O + Cu


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4: 3đ</b>


<b>a/ Tính m: 1,25đ.</b>


Gọi x, y lµ sè mol cđa 2 mi ACl2 vµ BCl2 có trong 5,94 gam hỗn hợp.


ACl2 + 2 AgNO3 2AgCl + A(NO3)2 (1)


<b> 0,25®.</b>


xmol 2xmol 2xmol xmol


BCl2 + 2 AgNO3 2AgCl + B(NO3)2 (2)
<b> 0,25®.</b>


xmol 2xmol 2xmol xmol


Sè mol AgCl = n AgNO3 = 2(x + y) = 17,22: 143,5 = 0,12mol => x + y


<b>= 0,06mol 0,25đ.</b>


áp dụng ĐLBTKL ta có: m(ACl2 + BCl2) + m AgNO3 = mAgCl +


m(A(NO3)2 + B(NO3)2<b>) 0,25đ.</b>


Dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối khan là A(NO3)2 và B(NO3)2 .



Vậy khối lợng m gam muối khan nitrat lµ:


m(A(NO3)2 + B(NO3)2) = 5,94 + 0,12.170 - 17,22 = 9,12


<b>(g) 0,25đ.</b>
<b>b/ XĐ CTHH của 2 muối clorua: 1,25đ</b>


Gọi a, b lµ NTK cđa A, B: Ta cã : m ACl2 + m BCl2 = (a + 71)x +


<b>(b+71)y = 5,94 (3) 0,25®.</b>


n AgCl = 2(x + y) => x + y =
0,06 (4)


Tỉ lệ khối lợng nguyên tử A/B : a:b =
5:3 (5)


TØ LÖ Sè mol ACl2 : BCl2 lµ x:y =


<b>1:3 (6) 0,5®.</b>


Tõ 4 PT trên , giải ra ta có: a = 40 => A lµ Ca ; x = 0,015 => n CaCl2 =


<b>0,015mol 0,25®.</b>


b = 24 => B lµ Mg ; y = 0,015 => n MgCl2 =


<b>0,045mol 0,25®.</b>



c/ Nồng độ mol/lit của CaCl2 và MgCl2 trong dd X và của Ca(NO3)2 và


Mg(NO3)2 trong dd Y:


CM CaCl2 = 0,015:0,1 = 0,15 M ; CM MgCl2 = 0,045:0,1 = 0,45


<b>M 0,25®.</b>


CM Ca(NO3)2 = 0,015:0,2 = 0,075 M ; CM Mg(NO3)2 =


<b>0,045:0,2 = 0,225 M 0,25®.</b>


Câu 5: Viết đúng mỗi PTHH, ghi đủ ĐK cho 0,25đ
Từ C2H5OH (rợu etylic) điều chế ra C6H6 (Benzen)


xt, to<sub> </sub>


C2H5OH + C2H5OH C4H6 + 2 H2O + H2


Ni, to


C4H6 + 2H2 C4H10


crackinh


C4H10 CH4 + C3H6


1500 oc


2CH4 C2H2 + H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

600o<sub>c ,C</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×