Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

TIỂU NHIỀU, TIỂU ít, vô NIỆU (nội KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 43 trang )

TIỂU NHIỀU - TIỂU
ÍT - VƠ NIỆU

1


SƠ LƯC VỀ SINH LÝ SỰ
KIỂM SOÁT THĂNG BẰNG
NƯỚC VÀ NATRI


Độ lọc cầu
thận 125ml/ph
 150lít nước
tiểu mỗi
ngày ! ! !



Thực tế chỉ
có # 1500ml ->
2000ml bài
tiết mỗi
ngày  99%
được tái hấp
thu ở ống
thận.

150 LÍT

1,5 LÍT


2


KHẢ NĂNG CÔ ĐẶC VÀ PHA
LÕANG NƯỚC TIỂU CỦA
THẬN
• Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG,
• bài tiết qua thận # 600 mosm/24G
• Để nước tiểu có ĐTT bằng huyết tương (#300 mosm/kg
H2O)
  thể tích nước tiểu/24 giờ :

600 / 300 = 2lít.
• KHI ĐƯC CUNG CẤP NƯỚC NHIỀU :
• thận cần thải nước tự do dư vào nước tiểupha loãng
nước tiểu
ĐTT nước tiểu còn 50 mosm/ kg H2O,
thể tích/ 24giờ:

600 : 50 = 12 lít
• KHI BỊ THIẾU NƯỚC :
• thận cần giữ nước lại cho cơ thể  cô đặc nước tiểu
• ĐTT nước tiểu 1200 mosm/ kg H2O,
 thể tích nước tiểu 24giờ.

600 : 1200 = 0,5 lít
3


SỰ ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT NATRI

CỦA THẬN



SỰ CÂN BẰNG GIỮA CẦU THẬN – ỐNG THẬN
Khi cầu thận tăng lọc - ống thận sẽ tăng tái hấp thu và ngược
lại.




SỰ KIỂM SOÁT NGƯC ỐNG THẬN – CẦU THẬN
MACULA DENSA/ ốngthận xa hệ thống renine angiotensine 
angiotensine II  co tiểu động mạch đi cuả cầu thận  thay đổi
độ lọc cầu thận của cùng Nephron.










HỆ THỐNG RENINE-ANGIOTENSINE – ALDOSTERONE (RAA)
các tế bào kề cầu thận
bị kích hoạt khi thiếu Natri (và bị ức chế khi thừa Natri)
 tưới máu thận  họat hóa hệ RAA
angiotensin II  tái hấp thu Na (+ H2O) ở ống gần

angiotensin II  hạ đồi  khát +  tiết ADH
angiotensin II  aldosterone  tái hấp thu Na ở ống xa
hệ quả  TIỂU ÍT

4


5


HỆ RAA

Tiểu động mạch đến
Tế bào hạt
Angiotensinogen
bộ maý kề vi cầu thận
GAN
RENIN
Angiotensin I
Huyết
áp

Na+

Men chuyển
Angiotensin
MAO MẠCH PHỔI
Angiotensin II

MACUL DENSA

ỐNG THẬN
XA

Tiểu động mạch đi

CO MẠCH + tăng
tiếtAldosterone
VỎ THƯNG THẬN
6


SỰ ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT
NATRI CỦA THẬN
NATRIURETIC FACTOR
Volume receptor/ Các tónh mạch lớn & tâm nhó
 V tuần hòan   tiết natriuretic factor
 thận  bài tiết Na (+H2O)  TIỂU NHIỀU
GIAO CẢM
Pressure Receptor/ Động mạch chủ & xoang động
mạch cảnh
 V tuần hòan  receptors  họat hóa giao cảm
 thận  tái hấp thu Na (+H2O)  TIỂU ÍT

7


Cơ chế điều chỉnh thăng bằng
H2O
Họat
HọatHóa

Hóakhông
không
do
ALTT
do ALTT
 thể
thểtích
tích
huyết
huyếtáp
áp

nước
nướcnhập
nhập/ /mất
mấtnước
nước
11

ALTT
ALTTht
ht>>1%
1%

44

Bài
Bàitiết
tiết
nước

/
THẬN
nước / THẬN
Tiểu
Tiểtít
0,5L/ngày
0,5L/ngày

11

baroreceptor/đm
baroreceptor/đmcảnh
cảnh

Khô
Khô
miệng
miệng
22

ALTT
ALTTht
ht<<1%
1%

c
cchế
chếosmoreceptor/Hạ
osmoreceptor/Hạđồi
đồi


Họat
Họathóa
hóaosmoreceptor/Hạ
osmoreceptor/Hạđồi
đồituyến
tuyếnyên
yên

33 tiết
tiếtADH
ADH

nước
nướcnhập
nhập

KHÁT
KHÁT

33

nước
nước
nhập
nhập

n
nđịnh
địnhALTT

ALTTht
ht
Thăng
bằng
nước
Thăng bằng nướccân
cânbằng
bằng

/ /ngưng
ngưngtiết
tiếtADH
ADH

44

bài
bàitiết
tiết
nước
/
THẬN
nước / THẬN
Tiểu
Tiểunhiều
nhiều
20L/ngày
20L/ngày

8



ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT H2O CỦA THẬ
ALTT huyết tương
 hoặc  # 1 % - 2 %  osmoreceptor
Khaùt

ALTT ht > 290, khô miệng, giảm thể tích,
angiotensin II
Giúp bù lượng nước mất
ADH

p thẩm thụ quan (osmoreceptor) hạ đồi - tuyến
yên.
ALTT ht tăng  tăng tiết ADH  Thận tái hấp
thu nước
 TIỂU ÍT
ALTT ht giảm  giảm tiết ADH  thận tăng bài
tiết nước
 TIỂU
NHIỀU
Cảm thụ quan áp suất (baroreceptor) ở động
mạch cảnh.
Huyết áp / thể tích tuần hòan giảm > 10% 

9


SỰ ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT H2O
CỦA THẬN

• ỐNG THẬN GẦN:
• tái hấp thu H2O liên hệ mật thiết với
Natri
• HỆ RAA & NATRIURETIC FACTOR
• ỐNG XA VÀ ỐNG GÓP:
• Natri ở ống xa do ALDOSTERONE và tùy vào
lượng Natri ( HỆ RAA )
• Sự tái hấp thu H2O ở ống góp do ADH
(AntiDiuretic Hormon)và tùy vào áp lựcä
thẩm thấu của dịch ngoại bào + huyết áp
10


Điều hòa Bài Tiết
H2O /nephron
ng gần
ng xa
145L/ngày
Đẳng trương
QUA CẦU THẬN

Lõang tối đa 20L/ngày
H2O
NaCl
(thiazide)

H2O
(95L)

NaCl

NaCl
(aldosterone)

vỏ
Tủy

H2O
(30L/ngày)

H2O
NaCl
(furosemide)

Ưu trương
Quai henle
BS NGUYỄN THI ANH

ng góp

H2O
(< 19,5L/ngày)
Cần ADH
ADH (--)
20L/ngày
Nc tiểu lõang

ADH (+)
1L/ngày
Nc tiểu cô đặc


11


TIỂU NHIỀU
• TIỂU NHIỀU





V > 3000ML/24G

Do đáp ứng sinh lý cuả thận
Quá tải thẩm thấu
BÌNH THƯỜNG
Quá tải muối
V = 700 2000ML/
Beọnh cuong uoỏng
24G
THặNH THOANG
TIEU ẹEM 1 LAN

ã Do ủaựp ứng trong bệnh lý
• Đái tháo nhạt do thận
• Đái tháo nhạt trung ương

12


TIỂU NHIỀU DO ĐÁP ỨNG

SINH LÝ











1- QUÁ TẢI CHẤT THẨM THẤU
tăng đường huyết … ->  lọc cầu thận -> 
nồng độ trong lòng ống thận ->  tái hấp
thu NaCl tại ống gần và quai Henlé – lợi tiểu
thẩm thấu
Bệnh đái tháo đường.
Truyền dịch Mamitol, urê.
Nuôi ăn qua đường tónh mạch ( acid amin,
gluco.)
2- QUÁ TẢI MUỐI
Thừa muối -> uống nhiều nước -> lợi tiểu
Natri -> tiểu nhiều.
Ăn mặn (hiếm)
Tái hấp thu dịch trong PHÙ.
13


QUÁ TẢI THẨM THẤU

TĂNG ĐTT HUYẾT TƯƠNG
GLUCOSE
MANNITOL
A. AMIN UREA
TĂNG TIẾT ADH
TĂNG
ĐTT
TRONG
LÒNG
ỐNG
THẬN

H2O

X
14













3- POTOMANIA:bệnh cuồng uống

uống H2O quá mức  tiểu nhiều +ø Độ thẩm thấu
huyết tương giảm  độ thẩm thấu nước tiểu giảm
+ không đáp ứng với vasopressine Test nhịn nước +
(Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu + )
NGHIỆM PHÁP
KẾT QUẢ BÌNH THƯỜNG
TRONG 24GIỜ (TEST NHỊN NƯỚC)
H2O hấp thu < 500ml Thể tích nước tiểu < 750ml
Chỉ ăn thức ăn khô
Tỉ trọng nước tiểu >1,027
TRONG 4GIỜ (TEST VASOPRESSINE )
Trên TM. arginine-vasopressine
Lấy nước tiểu mỗi
giờ
hoặc xịt mũi MINIRIN
Độ thẩm thấu nước
tiểu > 700 mosm/Kg
15


BỆNH
BỆNHCUỒNG
CUỒNGUỐNG
UỐNG

KHÁT
KHÁT

TEST
TESTNHỊN

NHỊNNƯỚC
NƯỚC

 HH
2O
ONHẬP
NHẬP

 HH
2O
ONHẬP
NHẬP
2

2

 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
 ĐTT HUYẾT
 ĐTT HUYẾT
TƯƠNG
TƯƠNG

 ADH
 ADH


 TÁI HẤP THU H2O
 TÁI HẤP THU H2O
TỰ DO/ ỐNG THẬN
TỰ DO/ ỐNG THẬN

ỨC CHẾ ATTQ CỦA
ỨC CHẾ ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS

 ADH
 ADH

TIỂU
TIỂT
ÍT

TIỂU
TIỂUNHIỀU
NHIỀU

 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
ỐNG THẬN
ỐNG THẬN

16


TIỂU NHIỀU DO ĐÁP ỨNG

BẤT THƯỜNG TRONG CÁC
BỆNH LÝ


1- ĐÁI THÁO NHẠT DO THẬN :
 tiểu nhiều, vì ống thận tổn thương  giảm
hoặc không đáp ứng với ADH.
Bệnh thận : suy thận mãn, suy thận cấp
giai đoạn phục hồi, viêm thận kẽ mãn,
các bệnh ống thận bẩm sinh (toan
máu ống thận).
Tăng Caici máu.
Hạ Kali máu.
Thuốc : gây mê với METHOXYFLURANE.
Lithium carbonate
Demeclocycline
CHẨN ĐOÁN : - Nước tiểu loãng, độ thẩm thấu
huyết tương bình thường hoặc tăng. Đáp ứng
kém với test nhịn nước và không đáp ứng với
vasopressine.
17


 BÀI TIẾT H2O / ỐNG
 BÀI TIẾT H2O / ỐNG
THẬN
THẬN

ĐÁI
ĐÁITHÁO

THÁONHẠT
NHẠTDO
DOTHẬN
THẬN

TIỂU
TIỂUNHIỀU
NHIỀU
ỐNG
ỐNGTHẬN
THẬNKHÔNG
KHÔNGĐÁP
ĐÁPỨNG
ỨNG
 TIẾT
TIẾTADH
ADH

 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
KHÁT
KHÁT

UỐNG
UỐNGNHIỀU
NHIỀU

 H2O
H2ONHẬP
NHẬP
 ĐTT HUYẾT
 ĐTT HUYẾT
TƯƠNG
TƯƠNG

BILAN
BILANH
H22O
ƯC
ĐƯCCÂN
CÂNBẰNG
BẰNG

18


 BÀI TIẾT H2O / ỐNG
 BÀI TIẾT H2O / ỐNG
THẬN
THẬN

ĐÁI
ĐÁITHÁO
THÁONHẠT
NHẠTDO
DOTHẬN
THẬN


TIỂU
TIỂUNHIỀU
NHIỀU
ỐNG
ỐNGTHẬN
THẬNKHÔNG
KHÔNGĐÁP
ĐÁPỨNG
ỨNG
 TIẾT
TIẾTADH
ADH

 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
KHÁT
KHÁT

TEST
TESTNHỊN
NHỊNNƯỚC
NƯỚC
+
+
TEST

TEST
VASOPRESSINE
VASOPRESSINE
KHÔNG
KHÔNGĐÁP
ĐÁP
ỨNG
ỨNG
BILAN
BILANH
H22O
OKHÔNG
KHÔNGĐƯC
ĐƯCCÂN
CÂNBẰNG
BẰNG

19


2- ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠNG :


Tuyến yên giảm hoặc ngưng tiết ADH ->
thận mất khả năng cô đặc nước tiểu ->
tiểu nhiều.

Nếu uống đủ nước  không triệu chứng

1giờ tiểu 1 lần > 6 – 10 lít/24g


Rất khát, thèm nước đá



CHẨN ĐOÁN :

nước tiểu loãng,

độ thẩm thấu huyết tương tăng nhẹ

đáp ứng với vasopressine.
20


 HOACË
 HOACË
KHÔNG TIẾT
KHÔNG TIẾT
ADH
ADH

ĐÁI
ĐÁITHÁO
THÁONHẠT
NHẠTTRUNG
TRUNGƯƠNG
ƯƠNG

 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/

 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
ỐNG THẬN
ỐNG THẬN

TIỂU
TIỂUNHIỀU
NHIỀU
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
KHÁT
KHÁT

UỐNG
UỐNGNHIỀU
NHIỀU
 H2O
H2O
NHẬP
NHẬP
 ĐTT HUYẾT
 ĐTT HUYẾT
TƯƠNG
TƯƠNG

BILAN
BILANH

H22O
ƯC
ĐƯCCÂN
CÂNBẰNG
BẰNG

21


 HOACË
 HOACË
KHÔNG TIẾT
KHÔNG TIẾT
ADH
ADH

ĐÁI
ĐÁITHÁO
THÁONHẠT
NHẠTTRUNG
TRUNGƯƠNG
ƯƠNG

 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
ỐNG THẬN
ỐNG THẬN

TIỂU
TIỂUNHIỀU

NHIỀU
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
KHÁT
KHÁT

TEST
TESTNHỊN
NHỊN
NƯỚC
NƯỚC
KHÔNG
KHÔNGĐÁP
ĐÁP
ỨNG
ỨNG
   ĐTT HUYẾT
   ĐTT HUYẾT
TƯƠNG
TƯƠNG

BILAN
BILANH
H22O
OKHÔNG
KHÔNGĐƯC

ĐƯCCÂN
CÂNBẰNG
BẰNG

22


 HOACË
 HOACË
KHÔNG TIẾT
KHÔNG TIẾT
ADH
ADH

ĐÁI
ĐÁITHÁO
THÁONHẠT
NHẠTTRUNG
TRUNGƯƠNG
ƯƠNG

 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
 BÀI TIẾT H2O TỰ DO/
ỐNG THẬN
ỐNG THẬN

TIỂU
TIỂUNHIỀU
NHIỀU
 ĐTT HUYẾT TƯƠNG

 ĐTT HUYẾT TƯƠNG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA
HYPOTHALAMUS
HYPOTHALAMUS
KHÁT
KHÁT

TEST
TESTVASOPRESSINE
VASOPRESSINE
ĐÁP
ĐÁPỨNG
ỨNG
 ĐTT
ĐTTHUYẾT
HUYẾTTƯƠNG
TƯƠNG

TIỂU
TIỂT
ÍT
BILAN
BILANH
H22O
ƯC
ĐƯCCÂN
CÂNBẰNG
BẰNG


23


@

TIỂU ÍT VÔ NIỆU

• TIỂU ÍT < 500ML/24G
• VÔ NIỆU < 100ML/24GSUY THẬN
CẤP ?
– ≠ BÍ TIỂU
SUY THẬN TRƯỚC
THẬN
GIẢM V TUẦN
HOÀN
TỤT HUYẾT ÁP
NGHẼN TẮC
MẠCH MÁU THẬN
TĂNG KHÁNG LỰC
SUYMÁU
THẬN TẠI THẬN
MẠCH
HOẠI TỬ ỐNG THẬN
CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM ỐNG THẬN MÔ
KẼ CẤP
VIÊM MẠCH MÁU-XƠ
CỨNG BÌ
SUY

THẬN SAU THẬN
ĐA U
TỦY
NGHẼN TẮC 2 NIỆU QUẢN
CỔ BÀNG QUANG / NIỆU ĐẠO
DO SỎI / U / CỤC MÁU / MẢNH CHỦ MÔ

24


TIỂU
TIỂU ĐẠM
ĐẠM
25


×