Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TIẾP cận (nội KHOA SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.06 KB, 20 trang )

TIẾP CẬN
ĐỂ LÀM GÌ

?


TÌM TRIỆU CHỨNG

CHẨN ĐOÁN

ĐIỀU TRỊ


Tìm triệu chứng từ đâu ?
4 phần
1.Hỏi bệnh sử = TC cơ năng
2.Khám lâm sàng = TC thực
thể
3.Các xét nghiệm sinh hoá
4.Các PP chẩn đoán hình
ảnh


CHẨN ĐOÁN
1.Hỏi bệnh sử làm lộ ra triệu chứng 
đưa ra vấn đề của BN
2.Đặt giả thuyết : đưa ra 1 danh sách
những bệnh có thể xảy ra dựa vào TC
của BN ( dựa vào vấn đề của BN )
3. Khám BN để tìm những dấu hiệu của
những bệnh có thể xảy


ra ( qua gợi ý của bệnh sử )
4. Kiểm tra các giả thuyết dựa vào các
dấu hiệu tìm được trong
suốt quá trình khám thực thể
5. Chọn XN cận lâm sàng có độ nhạy và


CHẨN ĐOÁN ( tiếp )
6. Chọn các PP chẩn đoán hình ảnh hay
các PP khác để đánh
giá giả thuyết
7. Sửa đổi danh sách về giả thuyết các
bệnh có thể xảy ra
( chẩn đoán phân biệt ) dựa vào những
manh mối đã tìm
được từ từng PP trên
8. Quyết định chẩn đoán bằng cách đối
chiếu các TC và dấu
hiệu tìm được với TC của bệnh được đưa
vào giả thuyết


Cách giúp trí nhớ
khi tìm hiểu về triệu chứng của BN

O-P-Q-R-S-T
Onset
Precipitating/ palliative
Quality
Radiation/ region

Severity
Temporal


TIẾP CẬN BỆNH NHÂN VỀ TIÊU
HOÁ
I.ĐẠI CƯƠNG
-Bệnh về tiêu hoá khá phổ biến
-Bệnh có khi nhẹ và tự hạn chế, có
khi nặng và kéo dài
-Có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
-Nguyên nhân do tổn thương ở ống
tiêu hoá và tuyến
phụ thuộc hay do rối loạn cơ
năng/thực thể của các cô


II.KHAI THÁC BỆNH SỬ
-Có vai trò quan trọng
-Tìm các triệu chứng như:
-đau bụng
không tiêu
-xuất huyết
nuốt
-chán ăn
-buồn nôn,nôn
táo bón

-đầy bụng,
-khó

-sụt ký
-tiêu chảy,

-Phải tìm hiểu tính chất của từng


III.KHÁM THỰC THỂ
1.Khám toàn thân : xác định :
-dấu hiệu sinh tồn
-da niêm có tái nhợt ?
-da niêm có vàng ?
-màu sắc lưỡi ?
-hạch ngoại vi có to ?
-có phù ?


2. Khám bụng:
- 4 kỹ năng: nhìn , nghe, sờ , gõ
- Khám trực tràng
- Khám chất thải tiết
Tóm tắt và liệt kê những dấu
hiệu, triệu chứng
phát hiện được  nêu chẩn
đoán có thể xảy ra


IV. THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG
a.BN có vấn đề về nuốt :
-Khám kỹ vùng hầu họng, khám
thần kinh

-Chụp XQ thực quản có cản quang
thẳng và nghiêng
-Nội soi và sinh thiết thực quản
-Đo áp lực thực quản
b. BN có vấn đề về tiêu hoá nghi do
dạ dày:
-Hút dịch dạ dày


c. BN có vấn đề về tắc ruột/ bệnh
lý mạch máu của ruột non:
-XQ bụng đứng không sửa soạn
-Bệnh lý mạch máu của ruột non:
khó chẩn đoán
Chụp động mạch mạc treo
d. Bệnh lý viêm hay khối u của
ruột non, ruột già:
-Xét nghiệm phân
-Nội soi đại tràng xích-ma, trực
tràng, khung đại tràng và sinh thiết
-XQ ruột non


e. Hội chứng kém hấp thu:
- XN phân
- XQ ruột non
- Sinh thiết ruột non
- Ion đồ máu
- Cholesterol /máu
v.v…



TIẾP CẬN BỆNH NHÂN VỀ GAN
MẬT
I.ĐẠI CƯƠNG
-Bệnh lý gan và đường mật có
thể trực tiếp gây ra
các triệu chứng làm BN chú ý
và đi khám
-TC khác ( không phải gan mật ) có
thể là đầu mối
giúp phát hiện bệnh


II.KHAI THÁC BỆNH SỬ
a.Chú ý : tuổi, phái tính của
BỆNH NHÂN
b.Triệu chứng:
-đau hạ sườn phải
nôn

-buồn nôn,

-vàng da
đậm màu

-nước tiểu

-phân nhạt màu


-ngứa

-phát ban

-đau khớp

-ói ra máu

-bụng to


c. Uống rượu :
Từ khi nào, lượng rượu uống
mỗi ngày,…
d. Tiếp xúc với viêm gan
e. Tiền căn bệnh lý:
-dùng thuốc gây độc cho gan
-những lần phẫu thuật trước
đây
-bệnh lý sỏi mật
-viêm tụy
-khác : tiệu đường, bệnh van


III.KHÁM THỰC THỂ:
-TC của hội chứng suy gan
-TC của hội chứng tăng áp tónh
mạch cửa
-Gan: kích thước, mật độ
-Túi mật to

IV.CẬN LÂM SÀNG
a.Đánh giá chức năng gan
b.Phương pháp khác:
-Siêu âm gan, đường mật


-Xạ hình gan
-Chụp động mạch gan
-Nội soi ổ bụng
-Chụp đường mật ngược dòng qua
nội soi (ERCP)
-Chụp đường mật xuyên gan qua da
(PTC)


V. PHÂN LOẠI BỆNH GAN
Phân theo hình thái học
1.Nhu mô gan
a.Viêm gan: -cấp
-mạn
b.Xơ gan -rượu
-sau hoại tử
-ứ mật -nhiễm sắc tố sắt
-hiếm
c.Thấm nhiễm
d.Sang thương chiếm chỗ
e.Rối loạn chuyển hoá mật kèm vàng da


2.Đường mật

a.Nghẽn mật ngoài gan ( do sỏi,
hẹp,khối u )
b.Viêm đường mật
3. Mạch máu
a.Ứ huyết thụ động mạn tính và xơ gan
tim
b.Thuyên tắc tónh mạch trên gan
c.Thuyên tắc tịnh mạch cửa
d. Viêm tónh mạch cửa



×