Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 lớp 6 Our Greener world

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 11: OUR GREENER WORLD</b>



<b>I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh Unit 11 lớp 6 Our greener world</b>


- air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm khơng khí
- be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần


- cause /kɔz/ (v): gây ra


- charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện


- deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng
- disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất


- do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra
- effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng


- electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện
- energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng


- environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường


- Environmental pollution /ɪn vaɪrən’mentl pə’lu:∫n/ Sự ô nhiễm môi trường
- exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi


- greenhouse gas emissions /’gri"nhaʊs gỉs i’mɪ∫n/: Khí thải nhà kính
- invite /ɪnˈvɑɪt/ (v): mời


- natural resource /’næt∫rəl rɪ’sɔ:s/(n) Tài nguyên thiên nhiên
- natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): tự nhiên



- noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn
- pollutant /pə’lu:tənt/ Chất gây ô nhiễm


- pollute /pəˈlut/ (v): làm ô nhiễm
- pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ô nhiễm
- president /ˈprez·ɪ·dənt/ (n): chủ tịch
- recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- reduce /rɪˈdus/ (v): giảm


- refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể bơm, làm đầy lại
- reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng


- sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển
- soil /sɔɪl/ (n) Đất


- soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất
- swap /swɑːp/ (v) trao đổi


- the ozone layer /ðə ‘əʊzəʊn ‘leɪə(r)/ (n) Tầng ô zôn
- to destroy /dɪ’strɔɪ/ (v) Phá hủy


- to preserve biodiversity /prɪ’zɜ:v baɪəʊdaɪ’vɜ:səti/ Bảo tồn sự đa dạng sinh học
- water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ơ nhiễm nước


- wrap /rỉp/ (v) gói, bọc


- to control /kən’trəʊl/ (v) Kiểm sốt
- survey /ˈsɜːveɪ/ (n) bài nghiến cứu


- tap /tỉp/ (n) vịi nước


- turn off /tɜːn ɒf/ (v) tắt


- reusable /riːˈjuːzəbl/ (adj) có thể tái sử dụng
- rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n) rác thải


<b>II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh unit 11 lớp 6 Our greener world</b>
<b>II. 1. Câu điều kiện là gì? Cấu trúc chung câu điều kiện</b>


- Câu điều kiện là câu dùng để đưa ra một giả định về một sự việc trong quá khứ, hiện tại hay
tương lai.


- Câu điều kiện gồm 2 vế:


Mệnh đề chứa if (mệnh đề điều kiện) + mệnh đề chính (mệnh đề chỉ kết quả)
- Vị trí của 2 mệnh đề:


+ Khi mệnh đề chứa "if" đứng đầu thì giữa hai mệnh đề ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:


- If I have a lot of money, I will buy a new house. (Nếu tơi có nhiều tiền, tơi sẽ mua một ngơi nhà.)
- I will take you to the cinema if I have time. (Tớ sẽ đưa bạn đi xem phim nếu tớ có thời gian.)


<b>II. 2. Các loại câu điều kiện - Phân loại câu điều kiện loại 0, 1</b>


<b>1. Câu điều kiện loại 0:</b>
* Cấu trúc:



If + S + V/ V(s/es), S + V/ V(s/es)


Trong câu điều kiện loại 0 động từ trong hai mệnh đề đều chia thì HIỆN TẠI ĐƠN.
* Cách sử dụng:


- Dùng để diễn tả một sự việc ln đúng, một chân lý.
Ví dụ:


- If you heat the ice, it melts. (Nếu bạn làm nóng băng, nó sẽ tan chảy.)


Đây là một sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng nên ta sẽ sử dụng câu điều kiện loại 0 để nói.
<b>2. Câu điều kiện loại I:</b>


* Cấu trúc:


If + S + V/ V(s/es), S + will + V(nguyên thể)


Trong câu điều kiện loại I, mệnh đề "If" ta chia thì HIỆN TẠI ĐƠN và mệnh đề chính ta chia thì
tương lai đơn.


* Cách sử dụng:


- Dùng để giả định về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:


- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy)


Ta hiểu rằng "hiện tại cô ấy vẫn chưa đến", và ta cũng không biết được rằng cơ ấy có đến hay
khơng (hồn tồn có thể xảy ra). Vì vậy giả định "nếu cơ ấy đến" là một giả định hồn tồn có thể
xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại 1.



Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->
<a href=' />

×