Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH (COPD) (THỰC tập nội KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 31 trang )

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN
MẠN TÍNH (COPD)


ĐỊNH NGHĨA COPD
GOLD 2011


Bệnh thường gặp có thể điều trị và phịng
ngừa



Tắc nghẽn đường dẫn khí liên tục, diễn tiến



Liên quan tình trạng đáp ứng viêm mạn ở đường
dẫn khí và phổi với các chất độc hay chất khí.



Đợt cấp và bệnh đồng mắc góp phần lên độ
nặng của bệnh.


CƠ CHẾ TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ TRONG
COPD
Bệnh đường dk nhỏ

Tái cấu trúc nhu mơ



• Viêm đường dẫn khí
• Xơ hóa, đàm
• Tăng sức cản đường thở

• Mất sự liên kết các phế
nang
• Giảm đàn hồi

TẮC ĐƯỜNG DẪN KHÍ




YẾU TỐ NGUY CƠ COPD
Gen
Tiếp xúc
 Khói thuốc lá
 Bụi vơ cơ, hữu cơ
 Ơ nhiễm mơi trường
từ biomass

Giới
Tuổi
NT hơ hấp
Tình trạng kinh tế XH
Hen/ tăng phản ứng
phế quản
Viêm phế quản mạn



TRIỆU CHỨNG COPD
KHÓ THỞ liên quan khả năng gắng sức
Diễn tiến, liên tục
ảnh hưởng chất lượng cuộc sống, tiên lượng
không tương quan mức độ tắc nghẽn
đánh giá bằng thang điểm khó thở mMRC


Modified MRC(mMRC) BẢNG CÂU HỎI


Thang điểm khó thở mMRC
0

Khó thở khi gắng sức

1

Khó thở khi đi nhanh hay khi lên một dốc nhỏ

2

Đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở
Phải nghỉ khi đi trên mặt phẳng ngang do khó thở

3

Phải ngừng nghỉ khi đi 100mét hay sau vài phút đi bộ


4

Khó thở khơng ra khỏi nhà
Khó thở ngay khi thay quần áo


TRIỆU CHỨNG COPD
• Ho và/hoặc khạc đàm
– Ho nhiều vào buổi sáng, ít khi vào đêm
– Xuất hiện thường như khó thở
– Có thể gây ngất, gãy xương
– Chưa có thang đo đánh giá


TRIỆU CHỨNG COPD
• Mệt
– Do nhiều ngun nhân: khó thở, tinh thần
– Do bệnh kèm theo
– Cần phân biệt mệt do bệnh lý khác

• Triệu chứng khác
– Phù chân: bất động; suy tim phải
– Chán ăn, sụt cân
– Triệu chứng thần kinh: mất ngủ, lo âu,…


TRIỆU CHỨNG COPD
• Mức độ tắc nghẽn nhẹ trung bình: t/c thực
thể khơng rõ
• Các dấu hiệu

– Co kéo cơ hơ hấp phụ
– Hội chứng ứ khí phế nang
– Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới
– Suy tim phải: phù, TMC nổi, gan to,…
– Tim nhanh, T2 mạnh tách đôi, Harzer (+)


CHẨN ĐỐN COPD

TRIỆU CHỨNG
KHĨ THỞ
HO MẠN
KHẠC ĐÀM

TiẾP XÚC YTNC
THUỐC LÁ
NGHỀ NGHIỆP
MƠI TRƯỜNG

HƠ HẤP KÝ CẦN ĐỂ CHẨN ĐỐN
FEV1/FVC < 0.70


KHI NÀO NGHĨ ĐẾN COPD
• BN > 40 tuổi có bất kỳ các yếu tố sau
– Khó thở: diễn tiến (nặng dần theo thời gian)
Nặng khi gắng sức và diễn tiến
– Ho mạn: có thể khơng liên tục, có thể ho khan
– Khạc đàm mạn: bất kỳ hình thức khạc đàm mạn
– Tiền căn tiếp xúc YTNC

• Thuốc lá
• Khói từ nhiên liệu đốt
• Bụi nghề nghiệp, hóa chất
– Tiền căn gia đình COPD


KHI NÀO NGHĨ ĐẾN COPD (tt)

• TiỀN CĂN
– Có giá trị góp phần chẩn đốn bệnh
– Cần hỏi kỹ hơn về nơi chẩn đoán, thuốc điều trị
– Hỏi lại các triệu chứng có thật sự phù hợp
– KHƠNG LN CHẤP NHẬN TiỀN CĂN LÀ ĐÚNG


COPD

MỨC ĐỘ TRIỆU CHỨNG

MỨC ĐỘ TẮC NGHẼN

NGUY CƠ VÀO ĐỢT CẤP

BỆNH ĐỒNG MẮC


MỨC ĐỘ TRIỆU CHỨNG

Test đánh giá COPD
(COPD Assessment Test

-CAT)

Thang điểm đánh giá
khó thở mMRC



Modified MRC (mMRC)Questionnaire


MỨC ĐỘ TẮC NGHẼN

DỰA VÀO HÔ HẤP KÝ
FEV1/FVC post test< 0.7
GOLD 1: Nhẹ FEV1> 80% gttđ
GOLD 2: trung bình 50% < FEV1< 80% gttđ
GOLD 3: nặng 30% < FEV1< 50% gttđ
GOLD 4: rất nặng FEV1< 30% gttđ
*dựa vào FEV1 sau test giãn phế quản


NGUY CƠ VÀO ĐỢT CẤP

SỐ ĐỢT CẤP/NĂM
HAY

MỨC ĐỘ TẮC
NGHẼN (GOLD)



ĐÁNH GIÁ BN COPD
ĐÁNH GIÁ TC TRƯỚC

(C)

(D)

(A)

(B)

mMRC 0-1
CAT < 10

mMRC>2
CAT >10

Triệu chứng

( điểm mMRC or CAT )

mMRC 0-1 HAY CAT < 10:
Ít triệu chứng (A or C)
mMRC> 2 hay CAT >10:
nhiều triệu chứng hơn
(B or D)


ĐÁNH GIÁ COPD


3
2

(A)
1

(C)
(A)

(D)
(B)

Triệu chứng

( điểm mMRC or CAT )

>2

1
0

Tiền căn đợt cấp

4

NGUY CƠ

Nguy cơ

Phân loại tắc nghẽn theo GOLD


ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ ĐỢT CẤP


KẾT HỢP ĐÁNH GIÁ COPD

(D)

(B)

1

3

2

(A)

1

0
mMRC 0-1
CAT < 10

mMRC>2
CAT >10

Triệu chứng

( điểm mMRC or CAT )


Tiền căn đợt cấp

(C)

>2

NGUY CƠ

NGUY CƠ

Phân độ tắc nghẽn theo GOLD

4



×