BÁNG BỤNG VÀ
CHỌC DÒ MÀNG
BỤNG
TIẾP CẬN BN BÁNG BỤNG
I.DỊCH TỄ :
1.Giới nữ :HC Meigs, Kbuồng trứng di
căn MB
2.Tuổi: Trẻ Lao MB
Già K màng bụng nguyên
phát/tp
II.LÝDOVÀOVIỆN:Bụng to –đau-sốt…
III.BỆNH SỬ :Thời gian,đặc điểm BB,đáp
ứng điều trị, tình trạng hiện tại
IVTIỀNCĂN: Hỏi tìm nguyên nhân BB
V:LƯC QUA CÁC CƠ QUAN
TIẾP CẬN BN BÁNG BỤNG
VI:KHÁM :
1.Tổng trạng :Tri giác, thể trạng,sinh hiệu,da
niêm
2.Khám vùng :
a.Đầu mặt cổ :Hạch, TM cổ nổi ,TM cổ
đập
b.Ngực :-Tim :TDMT, co thắt MNT, Suy tim P
-Phổi: TDMP,lao phổi
c.Bụng :-Nhìn :Bụng to bè/gọn ,rốn lồi ,THBH
u hạ sườn P di động theo nhịp thở .
-Nghe: dấu bán tắc ,âm thổi ở gan
-Sờ và gõ :Xác định BB tòan thể /
khu trú
TIẾP CẬN BN BÁNG BỤNG
Không
-BB do kích thích
PM:
Lao,K,VPM
-BBdưỡng chấp
-HC Meigs
-Xơ gan mất bù
giai đọan đầu
có phù
không? có
-Xơ gan mất bù
-Suy tim
-HCTH
-Suy DD
CHỌC DÒ MÀNG BỤNG
VÀ XÉT NGHIỆM DỊCH
BÁNG
CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH :Tất cả BN báng bụng nhập
viện
1.Chẩn đoán :xác định,nguyên nhân
,biến chứng
2.Điều trị :giải áp ,báng bụng kháng trị
3.Theo dõi đáp ứng điều trị
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
1.RLĐM: Đông máu nội mạch lan tỏa.
2. Mang thai, bàng quang căng ,chướng
ruột ,dính ruột ,tắc ruột.
3.Tránh chọc vào : cơ thẳng bụng 2
bên( vì có ĐM thượng vị dưới),sẹo mổ
cũ,THBH,vùng da bị viêm nhiễm.
INDICATIONS
1. Evaluation of new onset ascites
2. Evaluation for spontaneous bacterial
peritonitis in all patients with ascites and
abdominal pain, fever, or unexplained
encephalopathy
3. Evaluation for subclinical infection in all
patients with ascites admitted to the
hospital
4. Treatment of symptomatic ascites
HANDBOOK OF GASTROENTEROLOGIC PROCEDURES - 4th Ed. (2005)
Abdominal Paracentesis - Kimberly L. Beavers
CONTRAINDICATIONS
- Coagulopathy should preclude
paracentesis only when there is clinically
evident fibrinolysis or clinically evident
disseminated intravascular coagulation .
-There is no data to suggest coagulation
parameter cutoffs beyond which
paracentesis should be avoided Patients
with cirrhosis without fibrinolysis or
disseminated intravascular coagulation
(DIC) do not bleed seriously from needle
sticks unless a blood vessel is entered .
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
-Găng vô trùng ,champ có lổ
-Cồn iode ,Bông gòn
-Ống tiêm 10cc, kim 20G để chọc
hút .Ống tiêm 5cc –kim 23- 25 G
để gây tê
-Một catheter 18G -7 ½, một chạc
ba , ống tiêm 60cc
-Thuốc tê : Lidocain 2% 2ml -2 ống
-Dây truyền dịch ,chai chứa dịch , 3
lọ đựng dịch làm XN ,băng
keocuộn, gạc vô trùng
CHUẨN BỊ BN
1.Giải thích sự cần thiết phải chọc
dò và những tai biến có thể
xảy ra .
2.Cho BN đi tiểu / đặt sonde tiểu
3.Tư thế BN nằm :
-Ngửa khi lượng dịch nhiều
-Nghiêng ,khi lượng dịch từ ít trung bình
- Dốc45 độ , khi chọc đường giữa
CHUẨN BỊ BỆNH
NHÂN
CHỌN ĐIỂM CHỌC DÒ
-Điểm hố
chậu : Từ
gai chậu
trước trên
mỗi bên
lấy 2 khóat
ngón tay
hướng lên
trên và
vào đường
Chọc dò dưới hướng dẫn
của siêu âm
TIẾN HÀNH CHỌC
DÒ
Tuân thủ nguyên tắc vô trùng và kỷ
thuật
nhẹ nhàng :
- Sát trùng rộng vùng chọc dò
- Rửa tay Trãi champ Sát trùng
lại
- Gây tê
- Tiến hành chọc dò
- Sau chọc dò : Băng kín điểm chọc dò
- Đánh giá tình trạng BN , ghi hồ sơ
SÁT TRÙNG RỘNG VÙNG
CHỌC DÒ
Trãi champ có lổ vô trùng
lên vùng chọc dò
Gây tê điểm chọc
dò
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Luồn catheter phủ kim
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
KỶØ THUẬT CHỌC
DÒ
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Rút nòng kim , lưu catheter .
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Rút dịch làm xét nghiệm
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Lấy dịch làm xét nghiệm
1.Sinh hoá
2.Tế bào
3Vi truøng
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Nối với dây truyền dịch để dẫn
lưu
KỶ THUẬT CHỌC DÒ
Dẫn lưu dịch hoặc lấy dịch làm
cell-block