Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

TIẾP cận cơn ĐAU QUẶN THẬN (THỰC tập nội KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 29 trang )

TIẾP CẬN CƠN ĐAU
QUẶN THẬN
(ĐỐI TƯỢNG Y3)

1


Tại phịng cấp cứu có một bệnh nhân
nam 42t, đột ngột đau hông lưng (T) dữ
dội, đau quặn từng cơn, lan xuống vùng
bẹn cùng bên. Bạn sẽ làm gì?
2


NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM CƠN ĐAU QUẶN THẬN
2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
3. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

3


Đại cương
CƠN ĐAU QUẶN THẬN
• Cơn đau bụng cấp
• Cấp cứu niệu khoa thường gặp
• 1% số bn nhập viện
• Lứa tuổi thường gặp: 16 – 60 tuổi

4



Cơ chế gây đau
1. Tăng áp lực đột

ngột
2. Viêm, phù nề tại
chổ tắc nghẽn
3. Phản xạ tăng co
thắt niệu quản tại
chổ

5


LÂM SÀNG MỘT CƠN ĐAU QUẶN
THẬN ĐIỂN HÌNH
1. Hồn cảnh khởi phát
2. Vị trí

 Xuất hiện đột ngột
 Sau vận động nặng

3. Hướng lan

 Lợi tiểu

4. Cường độ
5. Tính chất
6. Tăng / giảm đau
7. Triệu chứng kèm


theo
6


LÂM SÀNG
1. Hồn cảnh khởi
2.
3.
4.
5.
6.
7.

phát
Vị trí
Hướng lan
Cường độ
Tính chất
Tăng / giảm đau
Triệu chứng kèm
theo
7


Cơn đau của thận / của niệu quản
8


LÂM SÀNG

1. Hồn cảnh khởi phát
2. Vị trí
3. Hướng lan
4. Cường độ: dữ dội
5. Tính chất: đau quặn từng cơn
6. Tăng / giảm đau: thường khơng có tư thế

giảm đau
7. Triệu chứng kèm theo
9


LÂM SÀNG
1. Hồn cảnh kp
2. Vị trí

 Rối loạn tiêu hóa
 Rối loạn đi tiểu

3. Hướng lan

 Sốt

4. Cường độ
5. Tính chất
6. Tăng / giảm đau
7. Triệu chứng kèm

10



KHÁM
1. TỔNG QUÁT:



Bứt rứt, mặt tái xanh, vả mồ hôi
Sốt, vẻ mặt nhiễm trùng

2. BỤNG




Thường mềm, không đề kháng, hơi chướng
Các điểm đau
Chạm thận, bập bềnh thận, rung thận

11


Các điểm đau
 Điểm sườn lưng
 Điểm sườn sống
 Điểm NQ trên
 Điểm NQ giữa
 Điểm NQ dưới

12



Các điểm đau

13


CẬN LÂM SÀNG
 PT Nước tiểu
 XN máu

 Đạm
 Đường

 CĐHA:

 Cặn lắng
 Vi khuẩn

 KUB
 UIV
 Siêu âm hệ niệu
 Khác

 Tinh thể

14


CẬN LÂM SÀNG
 TPTNT

 XN máu

 CTM

 CĐHA:

 Amylase
 …

 KUB
 UIV

 Neutrophil

 Siêu âm hệ niệu
 Khác

15


CẬN LÂM SÀNG
 TPTNT
 XN máu
 CĐHA:
 KUB
 UIV
 Siêu âm hệ niệu
 Khác

 KUB:

 Sỏi cản quang
 Bóng thận

 UIV:
 Chẩn đốn chính xác

vị trí và mức độ tắc
nghẽn
 Đánh giá chức năng
từng thận riệng biệt.

16


SỎI NIỆU

17


CẬN LÂM SÀNG
 TPTNT
 XN máu
 CĐHA:
 KUB
 UIV
 Siêu âm hệ niệu
 Khác

 Dễ thực hiện, độ tin


cậy cao, khơng xâm
lấn, ít tốn kém và sẵn

 Chẩn đốn NN
 Chẩn đoán thận ứ
nước

18


19


NGUN NHÂN
Khơng có triệu chứng nhiễm trùng:
1. Sỏi bít niệu quản
2. Máu cục bít niệu quản
3. U chèn ép niệu quản
4. Do động mạch bất thường kích thích
khúc nối (Grégoir)

20


Sỏi bít niệu quản

21


NGUYÊN NHÂN

Kèm hiện tượng nhiễm trùng
1. Viêm bể thận cấp tính
2. Thận mủ
3. Viêm quanh niệu quản

22


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

23


CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
Các bệnh cảnh có thể
cần can thiệp ngoại
khoa
 Viêm ruột thừa
 Viêm tụy cấp
 Tắc ruột
 Bệnh lý đường mật

24


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Bệnh lý tử cung và
phần phụ
 Thai ngoài tử cung
 U nang buồng trứng

xoắn
 Viêm phần phụ
 ….

25


×