Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

vi tri tuong doi hai duong tron moi soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.79 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hịa Hưng</b>



TIẾT 30:



TIẾT 30:

<b>HÌNH HỌC 8</b>

<b>HÌNH HỌC 8</b>



Giáo viên: Đỗ Cơng Bảo



<i>Kính Chào Q Thầy Cơ </i>


<i>về dự tiết học lớp 9A1</i>



A



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Hỏi:



Nêu các vị trí tương đối của hai đường trịn và số điểm


chung của chúng trong mỗi trường hợp?



Trả lời:



-Hai đường trịn cắt nhau:có hai điểm chung.



-Hai đường trịn tiếp xúc nhau: có một điểm chung.


-Hai đường trịn khơng giao nhau: khơng có

điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các đoạn dây cua-roa AB,CD cho ta hình ảnh tiếp


tuyến chung của hai đường trịn.




Có cách nào khác để nhận biết vị trí


tương đối của hai đường trịn ?



Vậy tiếp tuyến chung của hai đường tròn là gì ?



A



C



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>TRÒN(TT)</b>



<b>TRÒN(TT)</b>



1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính


Xét hai đường trịn (O;R) và (O’;r) trong đó

<i>R r</i>



a. Hai đường tròn cắt nhau


R

A

<b><sub>r</sub></b>



B



O




O



Quan sát hình vẽ,hãy so sánh độ
dài OO’ với R+r và R-r ?


Dự đoán: R - r < OO’< R + r


Hãy chứng minh dự đốn trên?
Thật vậy: OAO’ có


OA – O’A < OO’ < OA + O’A
(Bất đẳng thức trong tam giác)
Hay R - r < OO’ < R + r


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>TRÒN(TT)</b>



<b>TRÒN(TT)</b>



1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính


Xét hai đường trịn (O;R) và (O’;r) trong đó

<i>R r</i>



a. Hai đường trịn cắt nhau thì R - r < OO’< R + r


b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau


+Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngồi



+ Hai đường trịn (O) và (O’) tiếp xúc trong


R

<b>r</b>

A



O

<b>O</b>

<b>’</b>


R

A

O’



O

<b><sub>r</sub></b>



Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp
xúc nhau,nên ba điểm O,O’,A có
thẳng hàng khơng?


Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc
nhau,nên ba điểm O,O’,A thẳng
hàng (Theo tính chất đoạn nối tâm)
Hai đường trịn (O) và (O’)tiếp xúc
ngồi tại A, trong ba điểm O,O’,A
điểm nào nằm giữa?Do đó OO’liên
hệ như thế nào với R, r?


Hai đường trịn (O) và (O’) tiếp
xúc ngồi tại A, ta có điểm A nằm
giữa hai điểm O,O’.


Do đó OO’ = R + r


Hai đường tròn (O) và (O’)tiếp xúc


trong tại A, trong ba điểm O,O’,A
điểm nào nằm giữa?Do đó OO’ liên
hệ như thế nào với R, r?


Hai đường trịn (O) và (O’)tiếp xúc
ngồi tại A, ta có điểm O’ nằm giữa
hai điểm O,A.


Do đó OO’= R - r


thì


OO’= R+r


thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>TRỊN(TT)</b>



<b>TRỊN(TT)</b>



1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính


Xét hai đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó

<i>R r</i>



a. Hai đường trịn cắt nhau thì R - r < OO’< R + r


b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau



+Hai đường trịn tiếp xúc ngồi thì


+Hai đường trịn tiếp xúc trong thì


thì


OO’> R-r


OO’ = R + r
OO’ = R - r


c. Hai đường trịn khơng giao nhau:


+Hai đường trịn ở ngồi nhau


+Đường tròn (O) đựng đường tròn (O’)


O
O’
<b>O</b>
<b>O’</b>
<b> </b>
<b>R</b>
<b> </b>
<b>r</b>


Điền dấu (<,>,=) vào chổ trống:
+ Nếu hai đường trịn ở ngồi
nhau thì OO’..….R+r



+ Nếu đường trịn (O) đựng đường
trịn (O’) thì OO’..….R+r


Đặc biệt: Nếu hai đường trịn
(O) và (O’) đồng tâm thì OO’..…0
Đặc biệt: Hai đường tròn đồng


tâm
O’ O
r <sub>R</sub>
>
<
=


thì OO’> R+r


thì OO’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>TRÒN(TT)</b>



<b>TRÒN(TT)</b>



+ (O) đưng (O’) OO’< R-r


1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính



Xét hai đường trịn (O;R) và (O’;r) trong đó

<i>R r</i>



a. Hai đường tròn cắt nhau R - r < OO’< R + r


<b>=></b>


Đặc biệt: (O) và (O’) đồng tâm OO’=0
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau


+Hai đường tròn tiếp xúc ngoài


+Hai đường tròn tiếp xúc trong


OO’ = R + r
OO’= R - r


c. Hai đường trịn khơng giao nhau:


+ (O) và (O’) ờ ngoài nhau OO’> R+r


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>TRÒN(TT)</b>



<b>TRÒN(TT)</b>



1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính


Xét hai đường trịn (O;R) và (O’;r) trong đó

<i>R r</i>




Vị trí tương đối của hai đường


Vị trí tương đối của hai đường


trịn (O;R) và (O’;r)


tròn (O;R) và (O’;r) số điểm số điểm chungchung Hệ thức giữa OOHệ thức giữa OO




’ với <sub>với </sub>


R và r


R và r


1


1


Hai đường trịn khơng giao nhau:


Hai đường trịn khơng giao nhau:


+ (O) và (O


+ (O) và (O‘‘) ở ngoài nhau<sub>) ở ngoài nhau</sub>


+ (O) đựng (O



+ (O) đựng (O‘‘) <sub>) </sub>




<b>Đặt biệt:Đặt biệt:</b> (O) và (O(O) và (O‘‘) đồng tâm) đồng tâm


R – r < OO’ < R + r


Hai đường tròn cắt nhau 2
Hai đường trịn tiếp xúc nhau:


<b>BẢNG TĨM T</b>

<b>Ắ</b>

<b>T</b>



OO’ = R + r


+ Tiếp xúc ngoài
+ Tiếp xúc trong


0


OO’ = R - r


OO’ < R - r
OO’ > R + r


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>



<b>§8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG </b>




<b>TRÒN(TT)</b>



<b>TRÒN(TT)</b>



1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính



d

<sub>1</sub>

O’


O


d

<sub>2</sub>

m

<sub>1</sub>

O’


O



2. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn


<b>H 95</b>


Em có nhận xét gi về các đường
thằng d<sub>1</sub>,d<sub>2</sub> trong hình 95 và m<sub>1</sub>,m<sub>2</sub>
trong hình 96?


Các đường thằng d<sub>1</sub>,d<sub>2</sub> trong hình
95 và m<sub>1</sub>,m<sub>2</sub> trong hình 96 đều là
tiếp tuyến của hai đường trịn (O)
và (O’<sub>)</sub>


Vậy tiếp tuyến chung của hai
đường trịn là gì?



Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường
thẳng tiếp xúc với cả hai đường trịn đó.


Các đường thằng m<sub>1</sub>,m<sub>2</sub> là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn
(O) và (O’) nhưng chúng cắt đoạn
nối tâm


<b> Các đường thằng d</b><sub>1</sub>,d<sub>2</sub>,m<sub>1</sub>,m<sub>2</sub> đều
là tiếp tuyến của hai đường tròn (O)
và (O’) nhưng chúng có gì khác
nhau?


<b> Các đường thằng d</b><sub>1,</sub>d<sub>2</sub> là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn
(O) và (O’) nhưng chúng không cắt
đoạn nối tâm


Ta gọi: d<sub>1</sub>,d<sub>2 </sub>là tiếp tuyến chung
ngoài


+ Tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm là
tiếp chung ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O’



O



d




<b>H97c</b>



O’



O



<b>H97d</b>



Trong c

ác hình vẽ sau hình nào có vẽ

tiếp tuyến



chung của hai đường trịn?

Đọc tên các tiếp tuyến chung


đĩ?



<b>?</b>



O’



O



d

<sub>1</sub>

d

<sub>2</sub>

m



<b>H97a</b>



O’



d

<sub>1</sub>

d

<sub>2</sub>

<b>H97b</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BT36 trang123 Cho (O;OA) và đường trịn đường kính OA.


a/ Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường trịn.



b/ Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C.


Chứng minh rằng AC=CD



O’

O



A



Giải:

a/ Gọi tâm của đường trịn đường kính


AO là trung điểm O’của OA, bán kính


OA=R, bán kính O’A = r



Ta có điểm O’ nằm giữa A và O nên


OO’= OA - O’A = R - r



Vậy hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc



trong



D


C



b/ Tam giác ACO có O’O=O’A=O’C= r



Vậy đường trung tuyến CO’ bằng nửa cạnh AO nên tam


giác ACO vng tại C.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Làm bài tập 37,38,39,40 sgk tr 123</b>



<b>- </b>

Nắm vững các hệ thức giữa đoạn nối tâm và



các bán kính tương ứng với các vị trí tương đối


của hai đường trịn, khái niệm tiếp tuyến chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×