MỤC TIÊU :
1. Biết sinh lý và sinh lý bệnh của tónh mạch
chi dưới.
2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận
lâm sàng của bệnh STMNCDMT.
3. Biết chẩn đoán xác định và chẩn đoán
phân biệt.
4. Biết nguyên tắc điều trị.
MỢÕÕÛ
ĐẦU :
V/đ quan trọng Y học - Xã hội
Gặp ở 35% người đang làm việc (++
+)
50% người nghỉ hưu.
Nữ giới chiếm 78%.
Chiếm 1,5 → 2% tổng kinh phí Y tế
Châu u (Lancet)
+ Anh : 290 triệu
bảng/năm
+ Pháp : 780 triệu
Fr/năm.
80% BN không biết mình có bệnh.
90% BN không được ∆ (+) và θ thích
Bản đồ khảo sát dịch tể học :
+ Bệnh TM tiêu hao tài chánh của
các dân tộc.
+ Lối sống và bệnh TM liên quan.
+ Cao ở các nước phát triển.
I. ĐỊNH NGHĨA
“STMNCDMT là tình
trạng TM nông dãn,
chạy quanh co, thấy
rõ dưới da và có
dòng chảy trào
ngược.”
( WHO )
II. Yếu tố thuận lợi
¬strogen
,
progestérone
Giới tính : Phụ nữ : Thai nghén
Đứng lâu
Cách sống ít hoạt động, ăn ít chất xơ
gây bón ↑ áp lực ở
bụng khi rặn
Nghề nghiệp :
lâu
đứng lâu , ngồi
đi lại chậm / phạm vi
heïp
II. Yếu tố thuận lợi
Thể trọng : mập
Chủng tộc : thiếu hay thừa men làm
thay đổi mô liên kết.
Di truyền gia đình : Thiếu protein C ,
antithrombin III →
DVT → Varicose
veins thứ phát
Thuốc : ngừa thai . . . .
Sau phẫu thuật : khớp , chậu , nằm
lâu → DVT.→ CVI.
III. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM. :
Lộ trình TM.
BÌNH THƯỜNG :
Vòng tuần hoàn bắt
đầu từ TIM
Bơm máu đỏ vào
ĐM. nuôi
cơ
thể đến mao mạch trao
đổi chất + CO2 .
Theo tónh mạch trở
về tim
theo chiều :
từ dưới lên
nông sâu
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ
TM. (1)
Tónh mạch mũ
chậu nông
Hố bầu dục (lỗ tónh
mạch hiển)
Các tk bì đùi
trước
(từ tk đùi)
Các nhánh của tk bì bắp
chân ngoài
(từ tk mác chung)
Tónh mạch hiển bé
và tk mu
chân ngoài (từ tk
Các tónh
mu
bắpmạch
chân)
đốt bàn
Tónh mạch thượng
vị nông
Tónh mạch
đùi
Tónh mạch
hiển phụ
Tónh mạch
hiển lớn
Tk hiển (nhánh tận
của tk đùi)
Tónh mạch hiển
lớn
Cung tónh mạch mu
chân
Các thần kinh nông và tónh mạch nông chi
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ
TM. (2)
Tónh mạch hiển
phụ
Nhánh của tk bì
đùi trước
Tónh mạch hiển
lớn
Tónh mạch
hiển bé
Các nhánh của tk
hiển
- Các thần kinh bì
mông trên
(từ nhánh sau của
L1.2.3)
- Các tk bì mông dưới
Các nhánh của tk bì
đùi ngoài
Tk bắp chân trong
(từ tk chày)
Tk bắp
chân
Các thần kinh và tónh mạch nông chi dưới
: nhìn trước
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (3) :
Lộ trình TM
Tónh mạch chi
dưới :
chày
Sâu :
nhượng
(90% máu)
đùi
Nông = Hiển
dài (trong)
(10% máu)
ngắn (ngoài)
Xuyên : nối nông →
sâu
M sâu
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (4) : van
TM
VAN TM.
TM xuyên
TM nông
Không cho máu chảy ngược.
nhượng
TM càng nhỏ càng có nhiều van
chày
TM chủ không có van
TM chậu ít van
TM đùi van thưa thớt
Từ dưới lên
Dòng chảy
Từ nông vô sâu
hiển đùi
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (5) : LỰC
ĐẨY VÀ HÚT
Máu TM từ ngoại biên về trung tâm
nhờ :
LỰC ĐẨY
LỰC HÚT
Sức ép ĐM lên TM
Hoạt động co dãn
của
ĐM truyền qua
TM.
Sức ép hệ TM
Lejard ở
bàn
chân.
TM nông
Các bơm của khối
cơ.
ª Cơ hoành (khi hít thở)
ª p suất âm ở trung
thất
ª Sức hút của tim kỳ
tâm trương
TM sâu
TM xuyên
NGHỈ
CO CƠ
THƯ DÃN
Nhờ đâu mà máu Tónh mạch chân chảy
ngược về Tim phải
?
Nhờ lực đẩy ở dưới cơ
bắp chân.
Do hệ thống TM. gang bàn
chân Léjard
Do sự co bóp khi co cơ bắp
Nhờ lực hút ở trên
+ Tim kỳ tâm
trương.
+ Cơ hoành khi hít
thở sâu.
Nhờ đâu mà máu TM. không chảy
trở xuống chân
?
Nhờ VAN TĨNH
MẠCH
TM
xuyên
TM sâu
nông
TM
Do hệ trương lực
TM.
Do hệ thống van
TM.
IV. SINH LÝ
BỆNH (1)
70%
Suy TMMT
xuyên
Dãn TM nguyên phát
Dãn TM thứ phaùt sau HKTMS,
30%
IV. SINH LÝ BỆNH
(2)
Dãn TM nguyên phát : nguyên nhân
từ hệ TM nông
* Khiếm khuyết về cấu trúc, chức năng
van trong TM hiển
* Thành TM yếu : các sợi collagen > sợi đàn
hồi
* Thông ĐTM rất nhỏ (bẩm sinh) → sung
IV. SINH LÝ BỆNH
(3)
Dãn tónh mạch thứ phát sau
HKTM sâu, xuyên
HKTM sâu
tổn thương van TM sâu
- - - - - van TM xuyên
Trào ngược
qua hệ TM
nông
Dãn TM
IV. SINH LÝ BỆNH ( 4 )
Nguyên
phát
70%
ãn TM sau viêm TM kèm
heo bị phù chi dưới và
êm da hạ bì loạn sắc tố
STM
MT
Thứ
phát
30%
TM.
dãn
Sung huyết
TM.
Phu
ø
Hồng cầu - B. cầu thoát
khỏi mao mạch
Phản ứng vi mô
dưới da
Chàm, loét da (do ứ
IV. SINH LÝ BỆNH
(5 )
HẬU QUẢ TRÊN MÔ
CỦA
SỰ Ứ ĐỌNG TĨNH
MẠCH
ª CÁC YẾU TỐ GỒM :
*
*
*
Mao mạch
Mô kẻ
Hệ bạch huyết
SINH LÝ
BỆNH (6)
SỰ Ứ ĐỌNG TĨNH MẠCH
Quá tải mao mạch tónh mạch
Đóng cơ thắt tiền
Lưu lượng
mao mạch
Giảm thải chất
cặn bã
↑Tính thấm
mao mạch
Mở thông nối
động - TM
↑ CO2 mô
↑protein
Kết dính
Sự
tụ hồng
↑ chất thải
b
cầu
cầu tiểu cầu
↓ Hồng cầu
Phù
chất vận chuyển O2
Toan hoá tế bào
Ye
tố hoạt
hoá tiểu cầ
SINH LÝ
BỆNH (7)
HOẠT TÍNH CỦA ĐẠI THỰC BÀO
Hoạt
hoá
Bổ
thể C3
↑ Tính thấm mao
mạch
Histamine
Hyaluronidase
Elastase
Collagenase
Tiêu hủy các sợi
Collagen
o giữa
(media)
SINH LÝ
BỆNH (8)
KẾT DÍNH BẠCH CẦU – NỘI MÔ
( ROLLING )
( Hiện tượng đẩy các bạch cầu
ra ngoại biên )
Hiện tượng
Fahraeus
LL-selectin gắn kết
bạch cầu
+ Bạch cầu bám vào
thành mạch.
Phản ứng tạm
thời
+ Sự phân bổ hồng