VIÊM MỦ MÀNG
PHỔI
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
ĐẠI CƯƠNG
PHÂN LOẠI
VMMP NGUYÊN PHÁT
VMMP SAU CHẤN THƯƠNG
VMMP SAU PHẪU THUẬT
ĐẠI CƯƠNG
• ĐỊNH NGHĨA: Tụ mủ trong khoang màng phổi
Dịch trong đục, chứa xác bạch cầu đa nhân
KHOANG MÀNG PHỔI
ĐẠI CƯƠNG
• Viêm mủ màng phổi cận viêm (Parapneumonic pleural
effusion)
Uncomplicated pleural effusion
Complicated pleural effusion
Empyema (frank pus)
•
•
•
•
VP do virus/ nấm: 20% có TDMP
VP do vi trùng: 70% do S.pneumonia, S.aureus
VP hít/từ đường tiêu hóa: Gr(-), Gr(+), kỵ khí
PT: S.aureus
ĐẠI CƯƠNG
• US: 500 000 – 750 000 ca DMPCV/ năm
5-10% cần DLMP/PT
• WHO: 2004 có 4.2 triệu ca † NT hơ hấp dưới
• Chủng tộc, giới
• Tuổi: nhi, lão
• YTNC khác: suy giảm miễn dịch, bệnh kèm theo
( DPQ, VKDT, DTD, GERD, nghiện rượu)
PHÂN LOẠI
• ĐẠI THỂ: lan tỏa và khu trú
• DiỄN TiẾN LS: cấp tính và mạn tính
• NGUN NHÂN:
– VMMP nguyên phát
– VMMP thứ phát:
•
•
•
phẫu thuật (25%)
chấn thương (15%)
mủ từ cơ quan lân cận (gan, trung thất, tim)
(10%)
1
VMMP NGUYÊN PHÁT
SINH BỆNH HỌC
• GIAI ĐoẠN 1: XUẤT TiẾT (2-5 ngày)
• GIAI ĐoẠN 2: MỦ SỢI HĨA (5-10ngày)
• GIAI ĐoẠN 3: TỔ CHỨC HÓA (>7 ngày)
LS: Nghiệm pháp ống nghiệm
DiỄN TiẾN
• Hội chứng nhiễm trùng
– VT ái khí: khởi phát cấp, sốt cao
• Đau ngực, ho đàm, sốt
– VT kỵ khí: tiềm ẩn, sốt nhẹ, khơng đặc hiệu
• Hội chứng 3 giảm +/- đẩy lệch trung thất
• Ran nổ
XN mỏu
ã BC: >12000/àL
ã CRP
ã Sinh húa: ng, LDH, Albumin, điện giải
đồ
• Cấy máu
Phân tích dịch MP
1
2
3
Màu sắc
Vàng nhạt, trong
Đục
Đặc, đục
pH
>7,2
7-7,2
<7
Glucose (mg%)
>60
40-60
<40
G dịch/máu
<0,5
LDH (UI/L)
<1000
Bạch cầu
<1000/µL
>1000
>50000/µL
LIGHT
Protein dịch/máu >0/5
LDH dịch/máu >0/6
LDH dịch > 2/3LDH bình thường
Vi trùng
• Cấy dịch MP/ đàm
– Streptococcus Pneumoniae
– H.influenzae, S. aureus, Klebsiella
– Gr (-), yếm khí, …
– Lao, nấm
Thứ phát: S. aureus, pseudomonas
aeruginosa, amib
Hình ảnh học
Hình ảnh học
Hình ảnh học
CHẨN ĐỐN
• LÂM SÀNG:
–
–
–
–
ĐAU NGỰC
SỐT HC NHIỄM TRÙNG
HO ĐÀM
HC 3 GiẢM
• CLS:
–
–
–
–
HÌNH ẢNH
XN MÁU
XN DỊCH
CẤY DỊCH/MÁU
CHẨN ĐỐN PHÂN BiỆT
•
•
•
•
•
•
VIÊM PHỔI
TRÀN MÁU MP, MÁU ĐƠNG MÀNG PHỔI
ÁP XE PHỔI
TDMP KHÁC
LAO
K PHỔI – MÀNG PHỔI
Phân giai đoạn
Parap. effusion Uncompicated
P.E
Compicated
P.E
Empyema
TDMP Ít, <10mm
Vừa, >10mm
Nhiều, tự do
Mp dày, tạo ổ
pH
>7,2
7-7,2
<7
LDH
<1000
>1000
G
>60
40-60
<40
Cấy
(-)
(-)
(+)
(+), mủ
ĐT
KS
KS
KS + DLMP
KS + DLMP
Chọc hút
Không chọc
khơng rõ t/c dịch
Tưới rửa + TSH Bóc vỏ phổi
ĐiỀU TRỊ
• NGUN TẮC:
– KHÁNG SINH
– KiỂM SỐT Ổ NHIỄM TRÙNG
– PHỔI NỞ CÀNG SỚM CÀNG TỐT (hút DLMP,
VLTL)
ĐiỀU TRỊ
• NGUN TẮC:
– KHÁNG SINH
– KiỂM SỐT Ổ NHIỄM TRÙNG
– PHỔI NỞ CÀNG SỚM CÀNG TỐT (hút DLMP,
VLTL)
Bn VP do vi trùng phải chú ý bc TDMP cận viêm
ACCP, IDSA, ATS
Kháng sinh
• Kháng sinh đồ
• Kết hợp
• Gr (+): vancomycin, clindamycin
• Gr (-): ceftazidim/quinolones + Amikacin +/Metronidazole/clindamycin
Can thiệp
•
•
•
•
500 TCN: Hippocrate dẫn lưu hở
1876: Hewitt dẫn lưu kín
20th: bóc vỏ phổi
Nay: VATS, PT nội soi lồng ngực
Can thiệp
•
•
•
•
Chọc hút
DLMP
Bóc vỏ phổi: nội soi, VATS, mở ngực
Mở cửa sổ phổi
Chọc hút điều trị có
thể giải quyết TDMP
cận viêm
Theo dõi sát vài
giờ, nếu ổn, khơng
cần can thiệp gì
thêm