UNG THƯ GAN
NGUYÊN PHÁT
ĐẠI
CƯƠNG
Thường gặp nhất K hệ
gan mật.
Tiên lượng xấu_cần phát
hiện sớm.
UT nguyên phát: từ tế
bào gan, tb ống mật.
UT thứ phát: từ nơi khác.
DỊCH TỄ HỌC
Nhiều thứ 5 trên thế giới sau UT phổi, vú, đại
trực tràng, dạ dày
Nguyên nhân tử vong nhiều thứ 3 do ung thư
sau UT phổi, dạ dày
AÙ phi: 80-100/105 dân/ năm
Âu , Mỹ, Úc: 3-20/105 dân/ năm
Nam/nữ: 4/1 8/1.
Tuổi : tăng theo tuổi, cao nhất ở lứa tuổi 60-70
CÁC YẾU TỐ NGUY
CƠ
o Cơ chế: RL cấu trúc, đột biến gen DNA.
o Các yếu tố nguy cơ gây Hcc
– Gan xơ: UT/ xơ gan: 60-90%
– Siêu vi: nguy cơ bị Hcc tăng 100 lần. Bn UT
gan có:
HBsAg: 81%( Không UT_10%)
AntiHCV(+): 60-70%
1 nghiên cứu ở Đài Loan, tiêm ngừa viêm gan ở
trẻ sơ sinh giảm 75% ung thư gan trẻ em.
–
–
–
–
Chất hóa học: Aflatoxin B1, Estrogen, Dioxin….
Rượu: nguy cơ tăng 10 lần
Đái tháo đường: nguy cơ tăng 2-3 lần
Mập: nguy cơ tăng 2-4 lần
XUẤT ĐỘ BỊ HCC LIÊN QUAN TỚI
NGUYÊN NHÂN GÂY XƠ GAN
• Xơ gan có xuất độ cao Hcc (>15%)
– Liên hệ tới HCV
– Liên hệ tới HBV
– Bệnh nhiễm sắc tố sắc (Hemochromatosis)
• Xơ gan có xuất độ Hcc trung bình
(5-15%)
– Xơ gan do Alcohol (yếu tố nguy cơ
thường nhất ở Mỹ, Châu u)
– Gan nhiễm mỡ không do Alcohol
• Xơ gan có xuất độ Hcc thấp (<5%)
– Xơ gan do bệnh đường mật
– Xơ gan do bệnh Wilson
– Do viêm gan tự miễn
GIẢI PHẪU BỆNH
Đại thể
– U đơn độc_ nhiều u_ thâm nhiễm
– Gan còn lại: xơ
Vi thể
– Carcinom
• Carcinom tb gan (HCC): 80-90%__ AFP tăng
• Carcinom ống mật: ít xâm nhập mm, AFP không tăng
• Carcinom tb gan_ ống mật: hỗn hợp của hai lọai trên
– UT nguyên bào gan: (0.5-1%)
• < 3 tuổi
• TB phôi, mô liên kết
• AFP cao
– Sarcom: hiếm
° độ nhạy tuỳ thuộc vị trí, kích thước, kĩ thuật sinh thiết :
70-90%
°biến chứng : chảy máu, rơi vãi tế bào UT
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN
• Xâm nhập
MM: Tm cửa( 2/3 )_ tm trên
gan
Đường bạch huyết: tới
hạch tm cửa, tụy, đm chủ
Ít xâm lấn bao Glisson
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Giai đoạn sớm: T/c nghèo nàn, được
phát hiện qua tình cờ, khám sức khoẻ, theo dõi.
Giai đoạn muộn: T/c rõ, trễ, TL xấu
Đau tức vùng HSP
Có thể sờ thấy gan to, bờ cứng,
không đều
Nghe được âm thổi của mm 25%
Tam chứng đau HSP, sụt cân, u gan
Biểu hiện của biến chứng:
Ói ra máu do vỡ tónh mạch TQ
Xuất huyết nội do u gan vỡ
Vàng da do u chèn ép đường mật
Bụng báng (di căn, xơ gan)
SIÊU ÂM
• 9O% xác định u
• U <3cm: phản âm kém, đồng nhất
• U lớn, XH, hoại tử: phản âm tăng, không
đồng nhất
• Mạch máu, đường mật bị đẩy, ép
• Xâm nhập mm: Huyết khối tm( phản âm tăng)
CHỤP CẮT LỚP
• Ưu điểm:
– Xác định vị trí u
– Có thể so sánh, theo
dõi, đánh giá GĐ
• Không thuốc cản quang
– U kém cản quang, đồng
nhất
– Thể 1 nốt-nhiều nốt,
lan tỏa
– XH, hoại tử: độ cản
quang cao, không đồng
nhất
• Có chất cản quang:
– Thì đm tăng cản quang,
thì tm độ cản quang
giảm
– U bắt thuốc mạnh, sớm
và đào thải nhanh
CỘNG HƯỞNG
TỪ
Có độ nhạy cao, phát
hiện u nhỏ.
Không tiêm chất cản
quang
Phát hiện nhờ sự khác
biệt giữa u và mô lành
SINH THIẾT GAN
• 70-80% UT gan không cần phải sinh thiết
• Chẩn đoán 90%
• Phương pháp chọc hút ST bằng kim
nhỏ(FNA)
– Hướng dẫn của SA, CT
– Kim nhỏ ChiBa(0.7mm)
– Chống CĐ:
• Rối loạn đông máu, tắc mật ngoài gan, bn không
cộng tác.
• Tương đối: bụng báng, có thương tổn mạch máu.
– Biến chứng:
•
•
•
•
•
Đau
Chảy máu
Nhiễm trùng, áp xe
Rò động tónh mạch
Làm rơi vãi tế bào ung thư
22%
23%
0.2%
6%
0-19%
CHẨN ĐOÁN
• Siêu âm có u
– U <1cm: theo dõi bằng SA, CT, AFP
• U không phát triển, trong 2 năm SA (6-12
tháng)
• U lớn hơn
– U từ 1-2cm: CT, MRI, siêu âm có tiêm
cản quang
• Dấu hiệu HCC điều trị như HCC
• Dấu hiệu không rõ sinh thiết
– U >2cm:
• Dấu hiệu điển hình của HCC không sinh thiết
• AFP >200ng/ml
không sinh thiết
• Hình ảnh không rõ + gan còn lại không xơ
sinh thiết
• Siêu âm không có u: AFP cao CT, MRI
Phân loại :
• Giúp tiên đốn dự hậu, đánh
giá được kết quả điều trị
• Do bản chất của HCC, dự hậu
dựa vào tình trạng u ( nhất là
xâm lấn vào mạch máu, chức
năng gan và tình trạng sức
khoẻ ) nên BCLC được khuyến
cáo sử dụng.
TNM
Stage I
Stage II
T1
T2
NO
NO
MO
MO
Stage IIIA
T3
NO
MO
IIIB
T4
NO
MO
IIIC
Any T
N1
MO
Stage IV
Any T
Any N
M1
TNM
• T1 Solitary without vascular invasion
• T2 Solitary tumor with vascular
invasion or
multinodular ≤ 5cm
• T3 Multinodular >5cm or tumor with
major
vascular
invasion
• T4 Tumor with invasion of adjacent
organs
Okuda Staging System
• Bilirubin > 3 mg/dl
• Ascites
• Albumin < 3 g/dl
• Tumor involve > 50% of liver
Stage 1
0 parameter
Stage 2
1-2 parameters
Stage 3
3-4 parameters
Cancer of the Liver Italian Program
(CLIP)
Variable
0
1
2
Child-Pugh Class
A
B
C
Tumor
uninodular
multinodular
massive
Morphology
<50% of liver
<50% of liver
>50% of liver
AFP
<400
≥400
-
Portal V.
thrombosis
No
Yes
-
Score range from 0-6
Barcelona Clinic Liver
Cancer (BCLC)
Stage
PS Tumor
Liver
function
A: Early
0
Single, <5cm
3 tumors < 3cm
Child A-B
B:Intermediate
0
Large multinodular
Child A-B
C: Advanced
1-2 Vascular invasion or
extrahepatic spread
Child A-B
D: End-stage
3-4 Any
Child C