Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng thcs phù hóa</b> <b>chuyên đề giải tốn </b>
<b>trên máy tính casio fx 500ms</b>
I. Sè häc:
1. CÊu t¹o sè: <i>a</i>1<i>a</i>2.. .<i>an</i>=<i>a</i>1. 10<i>n −1</i>+<i>a</i>2. 10<i>n −2</i>+. ..+<i>an</i>
2. DÊu hiÖu chia hÕt: abcde
- Chia hÐt cho 2: e = 0;2;4;6;8
- Chia hÕt cho 4, cho 8 : de⋮4 , cde⋮8
- Chia hÕt cho 5, cho 25 : e = 0;5, de⋮25
- Chia hÕt cho 3,cho 9 : (a+b+c+d+e) ⋮3 ;(a+b+c+d+e) ⋮9
- Chia hÕt cho 11: (a+c+e)-(b+d) ⋮11
3. Quan hƯ chia hÕt: Tỉng, hiƯu, d
a b r (mod m) => an <sub> b</sub>n <sub> r</sub>n<sub>(mod m) </sub>
a b r (mod m) => a +n b+n r+n (mod m) ...
a b r (mod m) => a.n b.n r.n (mod m)
a r (mod m) vµ b q (mod) =>
¿
<i>a ±</i>b <i>≡</i> r<i>±</i>q (mod m)
<i>a</i>.<i>b ≡ r</i>.<i>q</i>(mod<i>m)</i>
¿{
¿
4. Sè nguyªn tè, hỵp sè
5. UCLN,BCNN : bcnn(a,b) = a.b: ucln(a,b)
6. Các bài toán về dÃy số.
- Tính số hạng
- Lập công thức truy hồi
- Tính số hạng thứ n
- Tính tống n số hạng đầu tiên. (lập công thức tổng quát từ công thức truy hồi)
7. Tính giá trị biểu thức: Số, hàm số lợng giác,liên phân số, căn,...
8. Tìm d, thơng, tích với các số lớn (kết hợp trên giấy)
9. Tìm số thứ n sau dấu phẩy, hàng đơn vị, chục trăm...
II. Đại số:
1. Chia đa thức, đơn thức: (hoocner)
2. Tính giá trị của đa thức f(x)
3. Điều kiện chia hết, tìm d, tìm các hệ số,...
4. Giải phơng trình bậc 2,3, bậc cao ( dùng phơng pháp hạ bậc)
5. Giải hệ phơng trình 2,3,... ẩn (chó ý nÕu sè Èn nhiỊu h¬n sè pt thì phải biện
6. Tỡm giao ca 2, 3,... ng thẳng. ( giải phơng trình hồnh độ)
7. Tìm nghiệm gần ỳng. (lp nh phớm Ans)
8. Các bài toán tỉ lệ , lÃi suất ngân hàng, dân số ( xây dựng công thức tổng quát)
PP : Gọi Ai là số dân ( số tiền,...) năm thứ i ,(tháng thứ i,...). a là số dân năm làm
mc ( tin gc), m là tỉ lệ tăng dân số hàng năm ( lãi suất hàng năm, hàng tháng,...)
9. Các bài toán Thống kê : Giá trị trung bình, độ lệch tiêu chuẩn, phơng sai, nhn
xét,...
10.Các bài toán có nội dung vật lý, hóa học.
11. Các bài toán ề lợng giác
II. H×nh häc:
1. Tính độ dài đờng trung tuyến, đờng cao, phân giác,...
2. Tính kc giữa hai điểm.
Bµi tËp
Bài 8: (Thi học sinh giỏi toán bang New York, Mỹ, 1988)
Chia P(x) = x81<sub> + ax</sub>57<sub> + bx</sub>41<sub> + cx</sub>19<sub> + 2x + 1 cho x – 1 được số dư là 5. Chia P(x) cho x – 2 được số dư là -4. Hãy tìm cặp (M,N)</sub>
biết rằng Q(x) = x81<sub> + ax</sub>57<sub> + bx</sub>41<sub> + cx</sub>19<sub> + Mx + N chia heát cho (x-1)(x-2)</sub>
Bài 9: (Thi khảo sát vòng tỉnh trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên, 2004)
a. Tìm điều kiện m để P(x) có nghiệm là 0,3648
b. Với m vừa tìm được, tìm số dư khi chia P(x) cho nhị thức (x -23,55)
c. Với m vừa tìm được hãy điền vào bảng sau (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
x -2,53 4,72149 5 1
34 36,15 567 7
P(x)
Bài 15: (Sở GD Thái Nguyên, 2003)
a. Cho đa thức P(x) = x4<sub>+ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d. Biết P(1) = 0; P(2) = 4; P(3) = 18; P(4) = 48. Tính P(2002)?</sub>
b. Khi chia đa thức 2x4<sub> + 8x</sub>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 8x – 12 cho đa thức x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) có bậc 3. Hãy tìm hệ số của x</sub>2
trong Q(x)?
<b>1.6. Tính (1,23456789)4<sub> + (0,76543211)</sub>4</b><sub>–</sub><b><sub> (1,123456789)</sub>3<sub>.(0,76543211)</sub>2</b><sub>–</sub>
<b>- (1,23456789)2<sub>. (0,76543211)</sub>3<sub> + 16. (1,123456789).(0,76543211) (=16)</sub></b>
<b>1.7. Tính tổng các số của (999 995)2<sub> (= 52)</sub></b>
<b>1.9. Tính </b>
6 6 6
1 999999999 0,999999999
999999999
<b> (= 9999999980000000001)</b>
<b>1. Tính </b>
2 2
I 1 999999999 0,999999999 <b><sub> =(999999999)</sub></b>
<b>1. Tính H = (3x3<sub> + 8x</sub>2<sub> + 2)</sub>12<sub> với </sub></b>
3<sub>17 5 38</sub>
x . 5 2
5 14 6 5
<b><sub> (= 531441)</sub></b>
<b>Bài 7</b>. Cho hình thang vng ABCD có:
AB = 12,35 cm, BC =10,55cm, (Hình 1).
<b>Câu 7.1</b>. Tính chu vi của hình thang ABCD.
<b>Câu 7.2</b>. Tính diện tích của hình thang ABCD.
<b>Câu 7.3</b>.Tính các góc cịn lại của tam giác ADC.
<b>Bài 8</b>. Tam giác ABC có góc <i>B = 120 0</i><sub>, AB = 6,25 cm,</sub>
<b>BC = 12,50 cm. Đường phân giác của góc B cắt </b>
<b>AC tại D ( Hình 2). </b>
<b>Câu 8.1</b>. Tính độ dài của đoạn thẳng BD.
<b>Bài 9</b>. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B, vẽ đường vng góc với đường chéo AC tại H. Gọi E,
F, G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD (xem hình 3).
<b>Câu 9.1</b>. Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành.
<b>Câu 9.2</b>. Góc BEG là góc nhọn, góc vng hay góc tù? vì sao?
<b>Câu 9.3</b>. Cho biết BH = 17,25 cm, .
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
<i>Bài 1</i>: Tìm tất cả các số N có dạng N = 1235679x4y chia hết cho 24.
( Kq: 12345679648;12345679144;12345679744)
<i>Bài 3</i>: Giải phương trình
3
3<sub>1</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>....</sub> <sub>3</sub> <sub>x 1</sub> <sub>855</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> (x = 6)</sub>
<i>Bài 9</i>: Với mỗi số nguyên dương c, dãy số un được xác định như sau: u1 = 1; u2 = c;
2
n n-1 n-2
u =(2n+1)u -(n -1)u , n2. Tìm c để u<sub>i</sub> chia hết cho u<sub>j</sub> với mọi i j 10.
<i>Bài 3</i>:
3.1. Giải phương trình (với a > 0, b > 0): a b 1 x 1 a b 1 x
3.2. Tìm x biết a = 250204; b = 260204.