Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bé ®ò kióm tra to¸n ®¹i sè häc k× i tuçn 4 tiõt 11 bµi kióm tra m«n to¸n sè thêi gian 15 phót §ò bµi phçn i tr¾c nghiöm c©u 1 cho tëp hîp a 123 trong c¸c c¸ch viõt sau c¸ch viõt nµo viõt sai a b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4
Tiết 11
<b>Bài kiểm tra</b>


Môn: Toán số Thời gian: 15 phút
<i><b>Đề bài:</b></i>


<i><b>Phần I. Trắc nghiệm:</b></i>


<b>Câu 1</b>: cho tập hợp A={ 1;2;3}


Trong các cách viết sau, cách viết nào viết sai:


A. 1<i>A</i><sub> B. {1}</sub><sub>A C. 3</sub><sub>A D. {2;3}</sub><sub>A</sub>


<b>Câu 2:</b> Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp:
A, …; 80; …


B, ; n+1;
<i><b>Phần II. Tự luận:</b></i>


<b>Câu 1</b>: Tính nhanh:
a) 32.26+32.74
b) 67+256+33


<b>Câu 2</b>: Tìm số tự nhiên x biÕt:
10(x+4)= 100


<i><b>đáp án thang điểm:</b></i>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm:</b></i>



<b>C©u 1:</b> (1 ®) B


<b>C©u 2:</b> ( 2 ®)
A, 79; 80; 81
B, n; n+1;n+2
<i><b>Phần II: tự luận:</b></i>


<b>Câu 1:</b> ( 4 ®) TÝnh nhanh
a) 32.26+32.74


=32(26+74)
=32.100
=3200


b) 67+256+33
= 256+(67+33)
= 256+100
= 356


<b>Câu 2</b>: ( 3 đ) Tìm số tự nhiên x:
10(x+4)= 100


(x+4)=100/10
x+4= 10
x=10-4
x=96




---Tuần 6


Tiết 18
<b>kiểm tra 45 phút</b>


Môn: Toán số
<b>I: mục tiêu:</b>


Kim tra ỏnh giỏ vic nm bắt kiến thức của học sinh trong 17 tiết vừa qua.
Rút kinh nghiệm phơng pháp dạy và học cho phù hp.


Rèn cách trình bày ý thức tự giác trong học tËp cđa häc sinh.
<b>II: Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ma trận thiết kế đề bài:


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


TËp hỵp, tËp hỵp con 1


0,5 1 0,5 2 1


Ghi sè tù nhiªn 1


0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5


L thõa víi sè mị tù nhiªn 1


0,5 1 1 2 1,5



Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh 1


2 1 4 2 6


Tỉng 2


1 2 1 1 2 2 1 2 5 9 10


<i><b>Đề bài:</b></i>


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan:</b></i>


<b>Câu1</b>: Tập hợp A ={a,b,c} có số phần tử có trong tập hợp là:


A. 1 B. 8 C. 3 D. 4


<b>Câu 2</b>: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 13 <i>x</i> 18 là:
A. A= {13;14;15;16;17;18}


B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17;18}
D. A= {14;15;16;17}


<b>Câu 3</b>: Điền vào chỗ trống để đợc 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp:
; 54;


<b>Câu 4</b>: Số phần tử của tập hợp N={16;17;18;;86} là?


A. 69 B. 70 C. 71 D. 72



<b>Câu 5</b>: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:


A. 175 B. 75 C. 22 D. 0


<b>Câu 6</b>: Phép tính đúng là:


A. 42<sub>.4</sub>7<sub>=4</sub>9<sub> B. 4</sub>2<sub>.4</sub>7<sub>=4</sub>14<sub> C. 4</sub>2<sub>.4</sub>7<sub>=16</sub>9<sub> D. 4</sub>2<sub>.4</sub>7<sub>=4</sub>14


<i><b>PhÇn II: Tù luận:</b></i>


<b>Câu 7</b>: Thực hiện phép tính:
a) 25.49+25.51


b) 43<sub>.3</sub>2<sub>-16.2</sub>3


<b>Câu 8</b>: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 54+(x-37)=117


b) 33<sub>.x+36= 3</sub>8<sub>+6</sub>2


<b>Câu 9</b>: Cho tập A={2;4;6;8;;500}
a) tập A có bao nhiêu phần tử


b) tính nhanh tổng phần tử của tập A.
<i><b>Đáp án, thang điểm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B 52…56 C B A



Thang ®iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Câu 7</b>: ( 2 đ) Thực hiện phép tính:
a) 25.49+25.51


=25(49+51)
=25.100
=2500


b) 43<sub>.3</sub>2<sub>-16.2</sub>3


=16(4.9-8)
=16(36-8)
=16.28=448


<b>C©u 8</b>: ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x:
a) 54+(x-37)=117


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x=63-37
x=26
b) 33<sub>.x+36= 3</sub>8<sub>+6</sub>2


27.x+36=6561+36
27.x=6561


X=6561/27=243


<b>Câu 9</b>: ( 3 đ) Cho tập A={2;4;6;8;;500}
a) số phần tử có trong tập hợp A là:
(500-2):2+1=250



Vậy, số phần tử có trong tập hợp A là 250 phần tử.
b) Tổng phần tử của tập A là:


2 4 6 ...
500 498 496 ...
502 502 502 ...


  


 




Có 125 số hạng 502 vậy tổng phần tử có trong tập hợp A là:
125.502=62750




---Tuần 13
Tiết 39
<b>kiểm tra 45 phút</b>


Môn: Toán số
<b>I: mục tiêu:</b>


Kim tra ỏnh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong chơng I.
Rút kinh nghiệm phơng pháp dạy và học cho phự hp.


Rèn cách trình bày ý thức tự giác trong häc tËp cđa häc sinh.


<b>II: Chn bÞ:</b>


GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
HS: Ôn tập kiến thức.


Ma trận thiết kế đề bài:


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Tập hợp, số phần tử của tập hợp 1


1 1 1


Các phép tính trong 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3


¦CLN, BCNN 1


0,5 1 1 1 2 3 3,5


Số nguyên tố, hợp số 1


0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5


Tæng 2


1 2 1 2 2 2 1 3 5 11 10


<i><b>Đề bài:</b></i>



<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Kết quả của phép tính 6.42<sub>-24:2</sub>3<sub> lµ:</sub>


A. 93 B. 95 C. 96 D. 105


<b>Câu 2:</b> Biết 3.x=15 giá trị của x là:


A. 3 B. 5 C. 15 D. 45


<b>Câu3:</b> Câu phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Mọi số nguyên tố đều có số tận cùng là số lẻ.
B. Số nguyên t nh nht l 0.


C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
D. Không có số nguyên tố chẵn.


<b>Cõu 4:</b> Trong câu phát biểu sau đây câu nào là câu phát biểu đúng?
Số 1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Hỵp sè.


C. Số nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.
D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.


<b>Câu 5:</b> A=11.k là hợp số khi:


A. k>1 ( k<sub>)</sub> B. k=0



C. k=1 D. cả ba ý A, B, C đều đúng.


<b>C©u 6:</b> BCNN (15; 18) lµ:


A. 30 B. 90 C. 270 D. 310


<i><b>Phần II: Tự luận:</b></i>


Câu 7: Tìm số tự nhiên n biết:


a) 5n<sub>=125</sub> <sub>b) 2</sub>n<sub> = 16</sub>


Câu 8: a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 56<sub>x và 24</sub><sub>x</sub>


b) ViÕt tËp hỵp A gồm các ớc của x bằng cách liệt kê phÇn tư.


Câu 9: Một tập thể lớp gồm có 18 nam và 12 nữ. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ
để số học sinh nam và nữ đợc chia u cho cỏc t?


Câu 10: Viết tập hợp A gồm các phần tử là những số nguyên tố từ 30 tới 60.
<i><b>Đáp án, thang điểm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B C D A B


Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


Câu 7: ( 2 đ) a) n=3 b) n= 4



C©u 8: ( 2 đ) a) x=8 b) A={1;2;4;8}
Câu 9: ( 1 đ) ƯCLN (18; 12) là 6


Câu 10: (2 đ) A={31; 37; 41; 43; 47; 53; 59}




---Tuần 19
Tiết 57+58
<b> kiểm tra học kì I</b>


Môn: Toán Thêi gian: 90 phót
<b>I: mơc tiªu:</b>


Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong học kì I.
Rút kinh nghiệm phơng pháp dạy và học cho phù hp.


Rèn cách trình bày ý thức tự giác trong học tËp cđa häc sinh.
<b>II: Chn bÞ:</b>


GV: Đề bài, đáp án, thang điểm


HS: Ôn lại kiến thức đã học trong học kì I
Ma trận thiết kế đề bài:


Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL



«n tập và bổ túc về số tự nhiên 2


0,5 1 2 2 0,5 1 1 3 0,75 1 2 10 6,75


Số nguyên 1


0,25 1 0,25 2 0,5


Đoạn thẳng 1


0,25 1 0,25 1 0,25 1 2 4 2,75


Tæng 4


1 1 2 4 1 1 1 4 1 2 4 16 10


<i><b>§Ị bài:</b></i>


<i>I/ Phần trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cách viết nào sau đây đúng?


A, {4}  M B, 3  M C, {0<i>;</i>1}  M D, {1<i>;</i>2<i>;</i>3}


 M


<b>C©u 2</b>: BCNN ( 8 ; 10 ) lµ.


A, 80 B, 16 C, 20 D, 40



<b>C©u 3</b>: Tỉng 21 + 56 chia hết cho số nào sau đây.


A, 7 B, 8 C, 3 D, 2


<b>C©u 4</b>: Cho tỉng.


M = 20 + 14 + x Điều kiện của x để M chia hết cho 2 là.


A, x ≠ 0 B, x là số tự nhiên chẵn


C, x là số tự nhiên lẻ D, x là một số bất kỳ


<b>Câu 5</b>: Kết quả của phép tính. 715<sub> : 7</sub>5<sub> lµ.</sub>


A, 13 <sub>B, 7</sub>20 <sub>C, 7</sub>10 <sub>D, 7</sub>3


<b>C©u 6</b>: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyªn tè.


A, {2<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7} B, {1<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>7<i>;</i>9}


C, {1<i>;</i>2<i>;</i>5} D, {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7<i>;</i>8<i>;</i>9}


<b>Câu 7</b>: Kết quả phép tính. 35<sub> . 9</sub>3<sub> lµ</sub>


A, 310 <sub>B, 3</sub>11 <sub>C, 27</sub>15 <sub>D, 3</sub>30


<b>C©u 8</b>: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh. (-9) - (-15) lµ


A, 6 B, 24 C, -24 D, -6



<b>C©u 9</b>: Cho x - (-11) = 8 sè x b»ng


A, 3 B, -3 C, - 19 D, 19


<b>Câu 10</b>: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1 ) kết luận nào sau đây là
đúng.


<b>.</b>

<b>.</b>

<b>. </b>



N M P


A, Tia MN trùng tia PN B, Tia MP trùng với tia NP
C, Tia MN và tia NM là 2 tia đối nhau D, Tia MN và tia MP l 2 tia i
nhau


<b>Câu 11</b>: Cho 3 điểm A; B; C thẳng hàng. Nếu AB + BC = AC th×


A, Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C B, Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
C, Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C D, Cả A, B, C, đều đúng.


<b>Câu 12</b>: Trên tia OX lấy các điểm M; N; P sao cho OM = 2cm; ON = 3cm; OP =
8cm kết luận nào sau đây không đúng.


A, MP = 6cm B, MN = 1cm C, NP = 5cm D, NP = 6cm
<i>II/ Phần tự luận. ( 7 điểm )</i>


<b>Câu 13: </b>Tính nhanh:


(25+51)+(42-25-53-51)



<b>Câu 14: ( 1 điểm ).</b> Tìm số tự nhiªn x biÕt:
a, x + 5 = 20 - (12-7)


b, (2x - 8 ).2 = 20


<b>Câu 15: ( 2 điểm ).</b> Số học sinh khối 6 của một trờng không quá 500 em. Biết rằng
nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10
em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trờng đó là bao nhiêu em?


<b>Câu 16: ( 2 điểm ).</b> Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP. I là
trung điểm của MP. Biết MN = 3cm; NP = 5cm. Tớnh di on thng MI.


<i><b>Đáp án, thang điểm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án D D A B C A B A B D C D


Thang ®iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Câu 13: ( 2 điểm ).</b> Tính nhanh:
Tính đợc giá trị của biểu thức là -11


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, (2x - 8 ).2 = 20 tìm c x= 9


<b>Câu 15: ( 2 điểm ).</b>


Số học sinh khèi 6 lµ sè chia hÕt cho 6; 8; 10


Mà BCNN(6; 8; 10) =120. Số học sinh không quá 500 suy ra sè häc sinh cã thĨ lµ 120;


240; 360; 480.


Số đó chia cho 7 d 3 thì chỉ có 360. Vậy, số học sinh khối 6 đó là 360 em.


<b>Câu 16: ( 2 điểm ). </b>


</div>

<!--links-->

×