Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GAL5 tuan 11 da tich hop GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.95 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11</b>



<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Chµo cê</b>


TËp trung toµn trêng
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu : Biết:


- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Ổn định tổ chức:


- 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS chữa bài 3 /52
3. Bài mới: a. Giới thiệu bài


b. Bài giảng


<b>-Bài 1 </b>


Giáo viên cho học sinh ơn lại cách xếp số
thập phân, sau đó cho học sinh làm bài.
-Giáo viên chốt lại.


+ Cách xếp.


+ Cách thực hiện.
<b>Bài 2 </b>


- Giáo viên cho học sinh nêu lại cách
đặt tí và tính tổng nhiều số thập phân.
- Giáo viên chốt lại.


+ Yêu cầu học sinh nêu tính chất áp dụng
cho bài tập 2.


(a + b) + c = a + (b + c)
<b> Baøi 3 :</b>


- Giáo viên chốt kết quả so sánh các số
thập phân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách so sánh số thập phân.


<b>Bài 4 </b>


- Gọi HS đọc đề


- Muốn biết ngày thứ 3 bán ...m ? Ta làm
thế nào ?


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh lên bảng (3 học sinh ).


Học sinh sửa bài – Cả lớp lần lượt
từng bạn đọc kết quả – So sánh với
kết quả trên bảng.


Học sinh nêu lại cách tính tổng của
nhiều số thập phân.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài cặp đôi ; 2HS
làm bảng nhóm, báo cáo.


- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét.


- T/c: Kết hợp giao hốn, tính tổng
nhiều số.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh lên bảng (3 học sinh
).


Học sinh sửa bài – Cả lớp lần lượt
từng bạn đọc kết quả – So sánh với
kết quả trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đánh giá chung . Học sinh làm bài cặp đôi .
Học sinh sửa bài



Lớp nhận xét.
4. Củng cố: - Nêu cách tính tổng nhiều số thập phân ?
- Nhận xét giờ học.


5. Dặn dò: Làm bài tập ở nhà ( SGK - t52)
Âm nhạc


<b>TẬP ĐỌC NHẠC : TĐN SỐ 3 - NGHE NHẠC</b>
<b>( GV chuyên ngành soạn giảng)</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b> ( Vân Long<b>)</b>


- Đọc diễn cảm một bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ
(người ơng)


- Hiểu ND: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của 2 ông cháu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cuõ:


3. Bài mới : +. Giới thiệu bài



+<b>HD luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b>a- Hướng dẫn học sinh luyện đọc </b>


- Chia đoạn (3 đoạn )


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn GV sửa
lỗi phát âm ngắt giọng - rút tiếng khó .
- L.đọc : khối, rủ rỉ,ngọ nguậy, bé xíu...


- -Yêu cầu HS L.đọc theo cặp .


<b>+ GV đọc mẫu - Nêu cách đọc :</b> Đọc lưu
loát , giọng đọc phù hợp với tâm lý nhân vật
và ND bài đọc .


<b>b- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài</b>
u cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Nêu câu hoûi 1 (SGK)


+ Giáo viên chốt lại.Yêu cầu HS nêu ý 1.
<b>Ý1:</b> Bé Thu thích ra ban cơng để ngắm nhìn
cây cối, nghe ơng kể chuyện .


- u cầu học sinh đọc đoạn 2.
+ Nêu câu hỏi 2 (SGK)


+ Cho HS liên hệ các cây hoa ở gia đình .


- 1 học sinh khá đọc.



- 3 học sinh đọc nối tiếp (3 lượt )
+ Sau lượt 1 - 1 HS đọc chú giải
+ Sau lượt 2 - HS L.đọc tiếng khó,
+ Sau lượt 3 - lưu ý HS về giọng đọc
- HS L.đọc theo cặp.


- Học sinh đọc đoạn 1.
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Giáo viên chốt .Yêu cầu HS nêu ý 2 .
<b>- Ý2 :</b> Đặc điểm các loài cây trên ban công
nhà bé Thu.


Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 .
+ Nêu câu hỏi 3 ; 4 (SGK)


+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như thế
nào”?


+ Giaùo viên chốt .Yêu cầu HS nêu ý 3 .
<b>Ý3:</b> Tình yêu thiên nhiên của hai ông cháu bé Thu.
- GV chốt nội dung như mục tiêu.


<b>c- Rèn học sinh đọc diễn cảm </b>


- GV treo bảng phụ đọc mẫu hướng dẫn HS
đọc diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.



- Học sinh phát biểu và bổ sung .


- Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim
về đậu, sẽ có người tìm đến làm ăn.


- Học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh đọc.
- HS L.đọc theo cặp .
- Thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét.
<b>3. Củng cố:</b>- Gọi học sinh đọc diễn cảm bài văn và nêu đại ý.
- Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò :</b>dặn vềø luyện đọc và chuẩn bị bài: “Tiếng vọng”.<b> </b>
<b>Địa lí</b>


<b>LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm
nghiêp, thuỷ sản ở nước ta:


+ Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ
và lâm sản, phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.


+ Ngành thuỷ sản bao gồm các ngành nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, phân
bố chủ yếu ở vùng ven biển và những vùng có nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.
- Sử dụng lược đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu
và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.



- Biết nước ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản: vùng
biển rộng có nhiều hải sản, mạng lưới sơng ngịi dày đặc, người dân có nhiều kinh
nghiệm, nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng.


- Biết các biện pháp bảo vệ rừng.


GDBVMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ rừng, Khai thác gỗ và lâm sản hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nêu đặc điểm của ngành trồng trọt,chăn nuôi ở nước ta
2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài


* Bài giảng


HĐ1:Các hoạt động của ngành lâm
nghiêp.


-GV hỏi HS cả lớp: Theo em ngành lâm
nghiệp có những hoạt động gì?


-GV treo sơ đồ các hoat động chính của
Lâm nghiệp và yêu cầu HS dựa vào sơ
đồ để nêu các hoạt đông của lâm
nghiệp.


-GV yêu cầu HS kể các việc của trồng
và bảo vệ rừng.


H: Việc khai thác gỗ, và các lâm sản


khác phải chú ý điều gì?


KL: lâm ngiệp có hai hoạt động chính là
trồng trọt và bảo vệ rừng….


HĐ2: Sự thay đổi về diện tích của rừng
nước ta.


-Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu về
diện tích rừng của nước ta và hỏi HS.
Bảng số liệu thống kê về điều gì? Dựa
vào bảng có thể nhận xét về vấn đề gì?
-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
phân tích bảng số liệu, thảo luận và trả
lời các câu hỏi sau:


+Bảng thống kê diện tích rừng nước ta
vào những năm nào?


+Nêu diện tích rừng của từng năm đó?
+Từ năm 1995 năm 2005, diện tích rừng của
nước ta thay đổi như thế nào?Nguyên nhân
nào dẫn đến sự thay đổi đó?


+Các hoạt động trồng rừng, khai thác
rừng diễn ra chủ yếu ở vùng nào?


+Điều này gây khó khăn gì cho cơng tác
bao vệ và trồng rừng?



-KL: trước kia nước ta có diện tích rừng
lớn…..


HĐ3: Ngành khai thác thuỷ sản.
-Cho HS quan sát biểu đồ sản lượng


-Trồng rừng-Ươm cây-Khai thác gỗ.
-Lâm nghiệp có hai hoạt động chính đó
là trồng trọt và bảo vệ rừng; khai thác
gỗ và lâm sản khác.


-Nối tiếp nhau nêu; các việc của hoạt
động trồng và bảo vệ là rừng: Ươm cây
giống, chăm sóc cây rừng….


-Việc khai thác gỗ và các lâm sản khai
thác hợp lí, tiết kiệm khơng khai thác
bừa bãi, phá hoại rừng.


-Nghe


-HS đọc bảng số liệu và nêu: Bảng
thống kê diện tích rừng của nước ta qua
các năm. Dựa vào đây có thể nhận xét
về sự thay đơi của diện tích rừng qua
các năm.


-HS làm việc theo cặp, dựa và các câu
hỏi của GV để phân tích bảng số liệu
và rút ra sự thay đổi diện tích rừng…..


-Vào các năm 1980,1995,2004


-1980: 10,6 Triệu ha.
-1995: 9,3 triệu ha…..


-Giảm đi 1,3 triệu ha. Do hoạt động
khai thác bừa bãi, việc trồng và bao vệ
lại chưa được chú ý.


-Chủ yếu ở vùng núi, một phần ven
biển. Vùng núi là vùng dân cư thưa
-Hoạt động khai thác bừa bãi cũng khó
phát hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thuỷ sản và nêu câu hỏi giúp HS nắm
được các yếu tố của biểu đồ.


+Biêu đồ biểu diễn điều gì?


+Trục ngang của biểu đồ thể hiện điều
gì?


+Các cơt màu xanh trên biểu đồ thể
hiện điều gì?


-GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu
cầu HS thảo luận để hoàn thành phiếu
học tập.


-Phiếu học tập SGV .


-Cho HS trình bày ý kiến trước lớp.
-GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS nếu
cần.


-Yêu cầu HS dựa vào nội dung phiếu
bài tập trình bày đăc điểm của nghành
thuỷ sản nước ta.


KL: Nghành thuỷ sản nước ta có nhiều
thế mạnh để phát triển….


-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Cần phải
làm gì để bảo vệ các loại thuỷ hải sản?
-GV nhận xét tiết học, Dặn dò HS về
nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


+Biểu đồ biểu diễn sản lượng thuỷ sản
của nước ta qua các năm.


+Thể hiện thời gian, tính theo năm.
-Thể hiện sản lượng thuỷ sản ni
trồng được.


-Mỗi nhóm 4 HS cùng xem, phân tích
lược đồ và làm bài tập.


-Mỗi nhóm HS cử đại diện trả lời 1 câu
hỏi, HS cả lớp theo dõi, nhận xét và bổ
sung.



<b>3. Củng cố:</b> - Gọi hs đọc ghi nhớ.
<b> </b>- Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò :</b>Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.<b> </b>
<b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>


<b>CHÍNH TẢ ( nghe - viết)</b>
<b> LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I. Múc tiẽu: -Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn bản luật.</b>
- Làm đợc BT2 a, BT3 a


- N©ng cao nhận thức và trách nhim ca HS v bảo vƯ m«i trêng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới : a. <b>Giới thiệu bài</b>


<b> b. Hướng dẫn học sinh nghe – viết</b>
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn bài viết chính
tả.+ Néi dung ®iỊu 3, kho¶n 3, Luật bảo v
môi trờng nãi g×?


- Em cần làm gì đối với những điều luật đã
qui định?


- 2HS đọc bài chính tả.Nêu nội


dung:


+Điều 3 khoản 3 giải thích thế nào
là hoạt động bảo vệ mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó viết
- GV phân tích chính tả .


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Giáo viên đọc cho học sinh soát lại lỗi .
- Giáo viên chấm chữa bài.


<b>3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập .</b>




<b> Baøi 2</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2.


- Giáo viên tổ chức trò " tiếp sức " :
2 đội tham gia . Mỗi đội 4 em


- Giáo viên chốt lại, khen nhóm tìm được
nhiều cặp từ .





<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên chọn bài a.
- Giáo viên nhận xét.


4. Củng cố: - Nhận xét tiết học.
<i> Để bảo về rừng em phải làm gì?</i>


<b> 5. Dặn dị: </b> Về nhà làm BT 3(b) vào vở.
-


- Học sinh nêu cách trình bày


- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lại lỗi .


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Làm bài nhóm 4 .


- Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp
tiếng lên bảng .


- 2 nhóm còn lại nhận xét bổ sung
thêm các cặp từ .




- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.



- Làm bài nhóm đôi 2HS làm bảng
nhóm, báo cáo.


- 2 HS trình bày . Lớp bổ sung .


<b>-Toán</b>


<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài tốn có nội dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> Gọi HS chữa bài 3/ 52 (SGK).
2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài


* Bài giảng


<b>a. Hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép</b>
<b>trừ hai số thập phân </b>


- Ghi bảng ví dụ 1.


- Hướng dẫn HS đổi về đơn vị
4, 29 m = 429 cm


1, 84 m = 184 cm



- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện trừ
hai số thập phân.


-2 Học sinh nêu ví dụ 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- HS tự đặt tính về phép trừ 2 số
tự nhiên 429


- 184


245 (cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên chốt.


- Yêu cầu học sinh thực hiện bài b.
- Yêu cầu học sinh nêu ghi nhớ .


<b>b. </b>Thực hành<b> : trừ 2 số thập phân </b>
<b>Bài 1 </b>


- Yêu cầu HS làm và chữa bài
<b>Bài 2 </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài


- Yêu cầu HS làm và chữa bài
- Giáo viên chốt lại cách làm.



<b>Baøi 3 </b>


Giáo viên ghi tóm tắt đề
Gợi ý cách giải.


- GV, lớp nhận xét : lời giải, phép tính, đáp
số


3. Củng cố: - Nhận xét tiết học


4. Dặn dị: Dặn về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
BTVN: VBT


4, 29
- 1, 84
2, 45 (m)


- HS tự nêu kết luận như SGK.
- Học sinh nhắc lại cách đặt tính
và tính trừ hai số thập phân.
- 1 Học sinh đọc ND bài tập.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- 3Học sinh làm bài trên bảng.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài cá nhân, 3HS
làm bảng lớp.



- HS sửa bài, nêu cách làm .
- Học sinh nhận xét.


- 1 Học sinh đọc đề,nêu tóm tắt .
- Học sinh nêu cách giải. 1HS
làm bảng , lớp làm vở.


Luy


ện từ và câu
<b>ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô


- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn , chọn được đại từ xưng hơ
thích hợp để điền vào ô trống


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đại từ là gì ? Ví dụ ?


<b> 2- Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : </b>


<b> b- Tìm hiểu phần nhận xeựt</b>
<b>*Bài tập 1:</b>



+Đoạn văn có những nhân vật nào?
+Các nhân vật làm gì?


-Cho HS trao i nhúm 2theo yờu cu
ca bi.


-Cả lớp và GV nhận xét.


- 1 HS c yờu cu.


+Hơ Bia, cơm và thóc gạo.


+Cm v H Bia đối đáp nhau. Thóc
gạo giận Hơ Biabỏ vào rừng.


- HS trao đổi nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV nhấn mạnh: Những từ nói trên đợc
gọi là đại từ xng hơ


*Bµi tập 2:


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<b> </b>


*Bài 3:


- GV lưu ý HS tìm những từ để tự
xưng và những từ để gọi người khác.



 GV nhận xét nhanh.


 GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác,


giới tính, hồn cảnh … cần lựa chọn
xưng hơ phự hp


c.Phn ghi nhớ:


-Đại từ xng hô là những từ nh thế nào?
d. Luyện tâp:


*Bài tập 1:


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2:


- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
-Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên.


-Nh÷ng từ chỉ ngời nói: Chúng tôi, ta.
-Những từ chỉ ngời nghe: chị các ngơi.
-Từ chỉ ngời hay vật mà câu truyện
h-ớng tới: Chúng.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Một số HS trình bày.



*Lời giải:


-Cỏch xng hô của cơm: tự trọng, lịch sự
với ngời đối thoại.


-Cách xng hô của Hơ Bia: kiêu căng,
thô lỗ, coi thờng ngời đối thoại.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3


- HS viết ra nháp.


- Lần lượt HS đọc.


- Lần lượt cho từng nhóm trị chuyện


theo đề tài: “Trường lớp – Học tập –
Vui chơi …”.


- Cả lớp xác định đại từ tự xưng và đại


từ để gọi người khác.


-HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS trao đổi nhóm 2.
- 2học sinh trình bày.
*Lời giải:



-Thá xng lµ ta, gäi rïa lµ chó em: kiêu
căng, coi thờng rùa.


-Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh: tự trọng,
lịch sự với thỏ.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS c thm on vn, HS suy nghĩ,
làm việc cá nhân.


- 6 HS nèi tiÕp chữa bài.
*Lời giải:


Thứ tự điền vào các ô trống:


1 T«i, 2 – T«i, 3 – Nã, 4 – T«i, 5
– Nã, 6 – Chóng ta


3. Cđng cè : - Cho HS nhắc lại nội dung ghi hớ.
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>4. DỈn dß:</b> - Học và làm bài vào VBT- Chuẩn bị bài: “Quan hệ từ “
<b>Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A;


nhiễm HIV/AISD; HSG biết và tuyên truyền phòng các bệnh trên.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra
<b>3. Dạy bài mới : * Giới thiệu bài : </b>


HĐ1:Thi Ai nhanh ,ai đúng“.


MT: HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách
phòng tránh một trong các bệnh đã
học.


* Nêu nhiệm vụ


-Hướng dẫn HS tham khảo sơ đồ cách
phòng tránh bệnh viêm gan A.


-Phân cơng các nhóm chọn ra một
bệnh để vẽ sơ đồ


-Giúp đỡ các nhóm.
-Nhận xét, bổ sung.


HĐ2:Thực hành vẽ tranh cổ động.
MT:HS vẽ được tranh vận động phòng
tránh sử dụng các chất gây nghiện
( hoặc xâm phạm trẻ em, hoặc HIV /


AIDS, hoặc tai nạn


* Giao nhiệm vụ làm việc theo nhóm:
-Quan sát các hình SGK thảo luận
từng hình.


-Cho các nhóm trình bày vẽ.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét chung các bức tranh.
* Nhận xét chung .


-Bình chọn tuyên truyền viên xuất
sắc.


-Nhận nhiệm vụ và làm việc theo
nhóm.


* Mở SGK quan sát sơ đồ trang 43 .
-Các nhóm làm việc dưới sự HD của
nhóm trưởng.


-Các nhóm treo sản phẩm và cử người
trình bày.


-Quan sát các hình SGK thảo luận từng
hình.


-Vẽ vào giấy theo nội dung từng nhóm.
-Trình bày nội dung tranh vẽ .



-Cử đại diện HS nhóm lên trình bày
nội dung thuyết trình.


-Nhận xét các nhóm trình bày .


-Bình chọn tun truyền viên của lớp.
4. Củng cố :Nhận xét tiết học .


5. Dặn dò: Dặn HS ôn tập ở nhà theo nội dung chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


<b>Kó thuật</b>


<b>RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG </b>


<b>I- Mục tiêu: </b>- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống ở gia đình.
<b>II- Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu mục đích của việc bày dọn bữa ăn trong
gia đình?


<b>2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> HĐ1: Mục đích rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống:</b>
Nêu câu hỏi 1 (SGK)



Kết luận: Làm sạch, giữ vệ sinh và bảo quản
dụng cụ nấu ăn và ăn uống


<b>HĐ2: Cách tiến hành rửa dụng cụ nấu ăn</b>
<b>và ăn uống:</b>


Gọi HS đọc mục 2 (SGK)


Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


Hãy so sánh với trình tự rửa bát sau bữa ăn ở
gia đình em có gì giống va økhác nhau. Nhận
xét và tóm tắt các ý mà các em vừa trình
bày.


<b>HĐ3: Thực hành rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống:</b>
Yêu cầu HS thực hành rửa dụng cụ nấu ăn và
ăn uống


Theo em rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uốngcần
đạt những yêu cầu nào?


GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>3. Củng cố : </b> Nhận xét tiết học.
<b>-4. Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài sau.


1 HS đọc mục 1 SGK.


Thảo luận cặp đôi 1 HS trả lời
Lớp bổ sung.



-1 HS đọc mục 2 SGK.


Quan sát các hình a;b;c SGK.
Nêu trình tự rửa bát sau bữa ăn
- 3 HS trình bày.


- 2 HS đọc ghi nhớ.


- Các tổ cử đại diện mang dụng
cụ lên thực hành.


Lớp quan sát nhận, xét đánh
giá.


-2 HS trình bày. Lớp bổ sung.


<b>Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC TỒN THÂN</b> -<b> TRỊ CHƠI "CHẠY NHANH THEO SỐ "</b>
I.Mục tiêu:


-Học động tác toàn thân . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


-Chơi trò chơi “ chạy nhanh theo số” .Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ
động.


II.Địa điểm,phương tiện:



-Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi , kẻ sân chơi cho trò chơi


III.Tiến trình lên lớp:
<b>1. Phần mở đầu :</b>


+GV tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ .
<b>2. Phần cơ bản</b>


a. -Ôn 4động tác vơn thở, tay và chân.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện


b. Học Động tác toàn thân ; trò chơi
“Chạy nhanh theo số”


*Học động tác Toàn thân 3-4 lần mỗi lần
2x8 nhịp.


-GV nêu tên động tác.Phân tích kĩ thuật
động tác và làm mẫu cho HS làm theo


+Chạy thành hàng dọc quanh sân tập
+Khởi động : Xoay các khớp của cơ
thể .


-Nhóm trưởng tập cho nhóm mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hõ nhũp 2 lần x 8 nhũp
-Ơn 5 động tác đã học



*Gv nêu tên trò chơi , giới thiệu cách
chơi, tổ chức chơi thử .


+Tổ chức thi đua .
<b>3. Phần kết thúc</b>
+Hệ thống bài học .
+GV nhận xét buổi tập .


+Về nhà tập thể dục hằng ngày vào buổi
sáng . Ôn các động tác đã học .


- Tập theo nhịp
- C¸n sù ®iỊu khiĨn


-HS chơi thật có thi đua .
+Thả lỏng .


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Biết:


- Trừ 2 số thập phân.


- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b> 1. Kiểm ta bài cũ:</b> - Gọi HS chữa bài 2, 3,/ 54 (SGK).
<b>2. Bài mới: </b>a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS làm bi tp
<b>*Bài tập 1: Đt tính </b>ri tính


- GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2: Tìm x</b>
-Hớng dẫn HS tìm x.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 4: </b>


-GV hớng dẫn HS tìm giá trị cđa biĨu
thøc.


-GV nhËn xÐt, chốt một số trừ đi một
tổng :


a – (b + c) = a – b – c = a – ( b + c )


- 1 HS nêu yêu cầu,1 HS nêu cách lµm.
- 4 HS lµm trên bảng, lớp làmvµo vë .
*KÕt qu¶:


a. 38,81; b. 43,73 ; c. 44,24 ; d. 47,55
- 1 HS c bi.Lp lam v


- 4 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành
phần cha biết.



-HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


a) 8,9 -2,3 -3,5 =6,6 -3,5 =3,1
c2) 8,9-(2,3 +3,5)=8,9 -5,8 =3,1
b)12,38 -4,3 -2,08 =8,08 -2,08 =6
c2)12,38-(4,3 +2,08) =12,38 -6,38=6
Phần b HS làm theo 2 cách


3.Cđng cè-GV nhận xét giờ học.
4. Dặn dò: BTVN: BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VT: NGAØY NHAØ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11</b>
<b>( GV chuyên ngành soạn giảng)</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>TIẾNG VỌNG</b>


(Nguyeón Quang Thieu)
<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ; ngắy nhịp thơ hợp lýtheo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận , day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ.


-GDBVMT: Cảm nhận đợc nỗi băn khoăn, day dứy của tác giảvề hành động thiếu ý
thức bảo vệ môi trờng, gây ra cái chết của con chim sẻ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Caực hoaùt ủoọng dáy hóc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> - Gọi HS đọc bài:" Chuyện khu vườn nhỏ "


- Hỏi: Mỗi loại cây trên ban cơng nhà bé Thu có đặc điểm gì nổi bật?
<b>3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : </b>


<b> b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b> * Hướng dẫn học sinh luyện đọc </b>


- Chia đoạn (3 đoạn )


- GV sửa lỗi phát âm ngắt nhịp .


- Rút tiếng khó : cơn bão, giữ chặt, mãi
mãi, đá lở ....


- -Yêu cầu HS L.đọc theo cặp .
- - Giúp học sinh giải nghĩa từ khó.
<b>+ GV đọc mẫu - Nêu cách đọc : </b>Đọc lưu
loát giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ


cảm xúc xót thương,ân hận trước cái chết
thương tâm của chú chim sẻ nhỏ .•


<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : </b>


+Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thơng nh th no?


+Vì sao tác giả lại băn khoăn, day dứt về cái
chết của chim sẻ?


+Tác giả băn khoănday dứt nh vậy nói lên
điều gì?


<b>- Y 1 :</b> Con chim seỷ nhoỷ cheỏt trong ủẽm mửa baừo.
+Những hình ảnh nào đã để lại ấn tợng sâu
sắc trong tâm trí tác giả.


<b>- Ý 2 :</b> Con chim sẻ nhỏ chết để lại những
quả trứng nhỏ .


- Em hiểu “Như đá lở trên ngàn” là thế
nào?


- 1 HS khá đọc.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn
-- 3 học sinh đọc nối tiếp (3 lượt )


+ Sau 2 lượt - HS L.đọc tiếng


khó,cách ngắt nhịp 1 số dòng thơ +
Sau lượt 3 - lưu ý HS về giọng đọc
- HS L.đọc theo cặp .


- 3 học sinh đọc nối tiếp


- - 1 hoùc sinh ủoùc khoồ thụ 1.
-Chim sẻ chết trong cơn bão. Xác nó
lạnh ngắt lại bị mèo tha đi. Sẻ để lại
trong tổ.


-Trong đêm ma bão , nghe cánh chim
đập cửa, nằm trong chăn ấm, TG không
muốn .


- Thiếu ý thức bảo vệ mơi trờng.
+) Vì vơ tâm TG đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ.


-Hình ảnh những quả trứng khơng có
mẹ ấp ủ để lại ấn tợng sâu sắc, khiến
tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Ý 3 :</b> Sự day dứt ân hận của tác giả về cái
chết của con chim sẻ nhỏ.


+ Tác giả muốn nói với các em điều gì qua
bài thơ ?


+ Kết luận nêu đại ý như Mục tiêu.


<i><b>Để bảo về các lồi vật, em cần làm gì?</b></i>
<b>c- Rèn học sinh đọc diễn cảm.</b>


- Giáo viên đọc mẫu HD HS đọc diễn cảm:
giọng nhẹ nhàng , đau xót , ân hận.


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố: </b>- Yêu cầu học sinh nêu đại ý.
- Nhận xét tiết học


5. <b>Daën dò: </b> chuẩn bị bài: “Mùa thảo quả”.


- Trao đổi cả lớp.


- HS L.đọc theo cặp .
- Thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét.


<b>Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VAØ CON NAI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể được từng đoạn cau chuyện theo tranh và lời gợi ý ( BT1); tưởng tượng và nêu
được kết thúc câu chuyện một cách hợp lý ( BT2). Kể nói tiếp từng đoạn câu chuyện.


-Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng,góp phần gìn giữ vẻ
đẹp mơi trờng thiên nhiên..



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ


III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : </b>
<b> b. GV kể chuyện </b>
- GV kể lần 1 : Giọng chậm rãi, bộc lộ
cảm xúc tự nhiên.


- GV kể lần 2 : Kết hợp giới thiệu tranh
minh họa và chú thích dưới tranh.


<b>3- HS kể chuyện.Trao đổi về ý nghĩa</b>
<b>câu chuyện </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2;BT3 .
- Nêu nhiệm vụ,chia nhóm .




<b>-Kết luận về ý nghóa</b>: Hãy yêu q thiên


- HS đọc u cầu bài tập 1 .
- Học sinh lắng nghe.


- HS quan saùt tranh.


- 1 Học sinh kể lại toàn bộ câu


chuyện .


- HS đọc yêu cầu BT2;BT3 .
Néi dung chÝnh cđa tõng tranh:


+Tranh1: Ngời đi săn chuẩn bị súng để
đi săn.


+Tranh 2: Dòng suối khuyên ngời đi săn
đừng bắn con nai.


+Tranh 3: Cây trám tức giận.


+Tranh 4: Con nai lặng yên trắng muốt.
- HS keồ chuyeọnnhoựm 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhiên, bảo vệ thiên nhiên, đừng phá hủy
vẻ đẹp của thiên nhiên.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>- </b>Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
Nh¾c nhë HS phải biết yêu quí thiên
nhiên, bảo v các loµi vËt q


4. <b>Dặn dị: Kể lại câu chuyện cho </b> ngư<b>ời</b>
<b> thân nghe.</b>


- Các nhóm kể tiếp nối( cả phần


kết).Kể xong nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 2 HS nêu ý nghóa


-Vì ngời đi săn thấy con nai đẹp.
-Câu chuyện muốn nói với chúng:
Hãy yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.


<b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Khoa học</b>


<b>TRE, MAÂY, SONG</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>- Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song


- Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
- Biết cách bảo quản một số đô dùng bằng tre, mây, song<b>. </b>


- GDBVMT: GD ý thức bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>Hình vẽ trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1 Ơån<b> định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên các bệnh đã học ? Nêu cách phòng chống một bệnh?
<b>3. Dạy bài mới : * Giới thiệu bài : </b>



<b>Hoạt động 1:Thực hành, quan sát </b>


- GV nêu nhiệm vụ, chia nhóm yêu cầu các
nhóm thảo luận


<b>- Chốt kết quả : a) Tre</b>


<b>+ Đặc điểm:</b> mọc đứng, thân trịn, rỗng bên
trong, gồm nhiều đốt, thẳng hình ống,


cứng, đàn hồi, chịu áp lực và lực căng
<b>+ Ứng dụng :</b> làm nhà, nông cụ, dồ dùng ,
trồng để phủ xanh, làm hàng rào ...


<b>b) Maây, song .</b>


<b>+ Đặc điểm :</b> cây leo, thân gỗ, dài, không
phân nhánh ( dài đòn hàng trăm mét )


<b>+ Ứng dụng :</b> làm lạt, đan lát, làm đồ mỹ
nghệ ,làm dây buộc, đóng bè, bàn ghế…


<b> Hoạt động 2:</b> <b>Quan sát và liên hệ </b>


- HS thảo luận nhóm 4 : Quan
sát tranh 1;2;3 và đọc thơng tin
có trong SGK, kết hợp với kinh
nghiệm cá nhân hoàn thành
phiếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS đọc câu hỏi ( SGK- trang 47 )


- <b>Giáo viên kết luận:</b> Tre, mây, song là vật
liệu phổ biến, thông dụng ở nước ta. Sản
phẩm của các vật liệu này rất đa dạng và
phong phú. Những đồ dùng trong gia đình
được làm từ tre hoặc mây, song thường được
sơn dầu để bảo quản , chống ẩm mốc.


+ Kể những đồ dùng làm bằng
tre, mâu, song mà bạn biết?
+ Nêu cách bảo quản những đồ
dùng bằng tre, mây song có
trong nhà bạn?


- Trao đổi nhóm đơi


- 2 HS trình bày , lớp nhận xét .
- 2 HS đọc ghi nhớ.


<b>4. Củng cố:</b>


- Liên hệ GDBVMT: Tre, mây, song là vật liệu phổ biến, thông dụng ở nước
ta.Song nguồn nguyên liệu này cũng chỉ có giới hạn . Vì vậy , ta cần khai thác
một cách hợp lí và phải trồng bổ xung sau khi khai thác.


- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dị: Học bài, chuẩn bị cho giờ học sau</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Biết:


- Cộng, trừ số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT3 trang 54.</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. Hướng dẫn HS làm bT</b>
<b>Bài 1 :</b>Tính


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
cộng, trừ số thập phân.


- Giáo viên nhận xét kĩ thuật tính cộng, trừ
hai số thập phân.


<b>Bài 2 :</b>Tìm X


- Ghi bảng ND bài tập.
- HD học sinh yếu



- Gọi HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ.
- GV và lớp nhận xét.


<b>Bài 3 </b>


- Tính thuận tiện là làm thế nào?
- HD học sinh yếu.


- Lưu ý: HS vận dụng tính chất giao hốn và


- Học sinh đọc yêu cầuà.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- 3 Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề, xác định
dạng tính ( tìm x ).


- Học sinh làm bài cặp đôi.
- 2 Học sinh sửa bài.


- Nêu cách tìm số bị trừ và số
hạng chưa biết.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài cặp đôi 2HS
làm bảng lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

kết hợp của phép cộng để tính.
<b>Bài 4 </b>


- GV phân tích đề – Vẽ sơ đồ tóm tắt.


- Yêu cầu HS làm bài. GV HD học sinh yếu.
- Nhận xét: lời giải, phép tính, đáp số.


<b>3. Củng cố: </b>- Nhắc lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học


4. Dặn dò: Làm bài tập 5/ 55- SGK


- Học sinh đọc đề nêu tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- 1 học sinh nhắc lại.


<b>Tập làm văn </b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết rút kinh nghịêm bài văn ( Bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt,
dùng từ); Nhận biét và sửa được lỗi trong bài.


- Viết lại được 1 đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh ?
<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b> Bài giảng</b>


<b>a. GV nhận xét kết quả bài làm của HS </b>
- Giáo viên ghi lại đề bài lên bảng.


- Gạch chân dưới u cầu chính
Nhận xét kết quả


. Ưu điểm :


+ Đúng thể loại . Sát với trọng tâm .
+ Bố cục bài khá chặt chẽ.


Khuyết điểm :


+ Cịn hạn chế cách chọn từ - diễn đạt ý - sai
chính tả - câu - nhiều bài viết sơ sài.


Thông báo điểm.


<b>b. Hướng dẫn học sinh sửa bài .</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa lỗi


- Yêu cầu học sinh chọn sửa viết 1 đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn , bài văn đã sửa .
<b>c. Cảm thụ bài văn hay : </b>



- GV giới thiệu bài văn hay. Gọi HS đọc bài
văn


-


-2 học sinh đọc đề : Tả một
cảnh đẹp ở địa phương mà em
thích .


- Học sinh phân tích đề.


- Sửa lỗi cá nhân vào vở BT :
Lỗi chính tả ; Lỗi dùng từ ; Lỗi
về câu .


- Chọn sửa 1 đoạn văn (từ bài
văn của mình).


- 4-5 Học sinh đọc bài đã sửa.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV và HS phân tích, cảm nhận . - Học sinh nghe, phân tích cái
hay, cái đẹp trong bài văn bạn.
<b>3. Củng cố :</b> -Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò: </b> Dặn HS về viết lại bài văn (những bài chưa đạt yêu cầu).


<b>Đạo đức</b>



THỰC HAØNH GIỮA HỌC KÌ I
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ I
<b>I) Mục tiêu</b>:


Học xong bài này HS biết : -Ôn tập các kĩ năng đã học từ bài 1 đến bài 5.
-Thực hành một số kĩ năng đã học.


<b>II)Tài liệu và phương tiện :</b>


<b>III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
1. Ổn định tổ chức


2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:


b. Nội dung bài giảng:GV
HĐ1:Làm bài tập cá nhân


MT:Ơân tập một số kĩ năng đã học.
-Phát phiếu bài tập cá nhân, yêu cầu
HS tự làm bài.


-Nhận xét, chữa bài, chấm một số
bài.


HĐ2:Thực hành các kĩ năng.


-Hướng dẫn HS thực hành một số kĩ
năng đã học.



- Nhận xét .


3.Củng cố :-Hệ thống nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: Dêặn HS chuẩn bị bài sau.


-Làm bài tập cá nhân trên phiếu , 1 HS
làm bảng phụ.


-Cả lớp nhận xét, chữa bài.
-Thực hành theo hướng dẫn.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ tư; nhận biết được các quan hệ
từ trong các câu văn; xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu;
biết đặt câu với quan hệ từ.


- GDBVMT: GD ý thức bảo vệ môi trường cho HS ở bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thế nào là đại từ xưng hơ? Nêu ví dụ?
<b>2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài mới: </b>
<b> b. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài 1:</b>



- GV nêu câu hoûi ( SGK )


<b>- Giáo viên chốt:</b> <b>Và</b> ( nối các từ say ngây,
ấm nóng );<b> Của(</b> quan hệ sở hữu ); <b>Như</b> ( nối
đậm đặc, hoa đào ); <b>Nhưng</b> ( nối 2 câu trong
đoạn văn ).


<b>Baøi 2:</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.
<b>- Giáo viên chốt:</b>


+ Cặp: Nếu ... thì ... ( quan hệ: điều kiện, giả
thiết - kết quả )


+ Cặp: Tuy ... nhưng ... ( quan hệ tương phản)
<b>c. Phần ghi nhớ: </b>


- Những từ, cặp từ như trên là các quan hệ từ. Vậy
thế nào là quan hệ từ ? Nêu thêm những từ, cặp từ
là quan hệ từ thường gặp mà em biết?


<b>d. Phần luyện tập: </b>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV HD học sinh yếu.


- Giáo viên chốt kết quả đúng.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS làm bài.


- Giáo viên chốt kết quả đúng trên bảng
a. Vì ... nên ... ( Nguyên nhân – kết quả ).
b. Tuy ... nhưng ... ( Tương phản ).


- GV liên hệ bảo vệ môi trường.
<b>Bài 3:</b>


- GV, lớp nhận xét cách dùng quan hệ từ.
- Thành phần ngữ pháp của câu, từ ngữ.
<b>3. Củng cố:</b> - Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Nhận xét giờ học


<b>4. Dặn dò: </b>- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Chuẩn bị “MRVT: Bảo vệ môi trường”.


- 2 Học sinh trả lời bài.
- 1 Học sinh đọc ND bài 1.
- 1 số HS phát biểu.


- Cả lớp nhận xét.


- 1 Học sinh đọc ND bài 2.
- Học sinh làm bài cặp đôi.
- Học sinh nêu kết quả bài tập.


- Cả lớp nhận xét.






-- 2 Học sinh đọc ghi nhớ ( SGK )
Lấy VD.


- 2 học sinh đọc ND bài 1.
- Học sinh làm bài cặp đôi.
- Học sinh sửa bài – Nêu tác
dụng.


- - 1 học sinh đọc ND bài 2.
- Học sinh làm bài cặp đôi.
- Học sinh sửa bài – Nêu sự
biểu thị của mỗi cặp từ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh xung phong đọc nối
tiếp những câu vừa đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY , CHÂN ,VẶN MÌNH VÀ TOÀN THÂN
TRỊ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn các động tác : vươn thở , tay ,chân ,vặn mình và tpàn thân của bài thể dục


phát triển chung. u cầu tập đúng và liên hồn các đơng tác.


-Ơn trò chơi “ Chạy nhanh theo số” . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động
,nhiệt tình .


<b>II.Địa điểm ,phương tiện</b>:<b> </b>


-Địa điểm :Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi ,kẻ sân chơi cho trò chơi.


<b>III.Tiến trình lên lớp</b>:
<b>1 . Phần mở đầu :</b>


+GV tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học :


<b>2. Phần cơ bản</b>


+Chơi trò chơi : Chạy nhanh theo số , có
thi đua


+Ơn 5 động tác đã học :
-Lần 1 : GV hô nhịp


-Lần 2 : GV theo dõi sửa sai.
-Lần 3 :


+Tổ chức biểu diễn 5 động tác đã tập .
Nhận xét , đánh giá



<b>3. Phần kết thúc :</b>
+Nhận xét : Buổi tập


+BTVN: Ôn 5 động tác đã học .


+Khởi động : xoay các khớp của cơ
thể


+ HS chôi .


+ Ôn chung cả lớp ,


+ Lớp trưởng tập cho cả lớp .
+ HS tập theo nhóm.


+ Các tổ thi trình diễn.
+Thả lỏng


+Đứng tại chỗ vỗå tay và hát .


<b>Tốn </b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS chữa BT 5 ( SGK- tr 55 )
<b>2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> b. HD cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên.</b>
- GV ghi tóm tắt ví du 1ï:


+ Biết: Hình có: 3 cạnh bằng nhau.
1 cạnh dài 1,2 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Hỏi: chu vi hình tam giác ... m ?
- GV giới thiệu cách nhân ( như SGK )
- Giáo viên nếu ví dụ 2: 0,46 x 12 = ?
- Giáo viên chốt lại - Nêu ghi nhớ


- Giáo viên nhấn mạnh 3 thao tác trong qui
tắc: nhân, đếm, tách.


<b>c. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<b>Bài 1 </b>: Đặt tính rồi tính.


- GV chốt kết quả, lưu ý HS đếm, tách.
<b>Bài 2 </b>- Giáo viên nêu YC bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.


- HD hoïc sinh yếu.


- GV chốt kết quả, lưu ý HS thành phần, tên


gọi phép tính nhân.


<b>Bài 3 </b>


- GV ghi tóm tắt bài toán.
- Gợi ý cách giải.


- GV đánh giá: lời giải, phép tính, đáp số.
<b>3. Củng cố: </b>- Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>4. Dặn dò</b>: BTVN: VBT


12  3 = 36 dm = 3,6 m
hoặc:1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (m)
Học sinh thực hiện, nêu cách
tính


Lớp nhận xét.


3 HS Lần lượt đọc ghi nhớ.
Học sinh đọc yêu cầu


HS làm bài cá nhân; 2HS làm
bảng lớp.


2 Học nêu cách làm, làm bài
1 Học sinh chữa bài.


1 Học sinh đọc đề, nêu tóm tắt.
1 Học sinh nêu hướng giải.


Học sinh làm bài cá nhân.


1 Học sinh sửa bài.Lớp nhận
xét.


2 HS Lần lượt học sinh đọc ghi
nhớ.


<b>Taäp làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN </b>
<b>I. Mục tieâu: </b>


- Viết được lá đơn (Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được
lý do kiến nghị, thể hiện đầy đủ ND cần thiết. HSG viết được và nêu rõ lý do. GD
bảo vệ môi trường.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


2 HS đọc đoạn văn tả cảnh trường em (tiết trước).
<b>2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: </b>


<b> b. HD HS luyện tập: </b>
<b>*)Xây dựng mẫu đơn </b>


- Gọi hs đọc đề bài. - 2 HS đọc tiếp nối, Lớp đọc thầm.
- Quy định của 1 lá đơn thế nào.



- Giáo viên treo mẫu đơn trên bảng.


- 1 hs nêu. Lớp nhận xét.


- 2 HS đọc lại quy định bắt buộc của
một lá đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Em chọn đề nào? Tên đơn là gì? Nơi
nào nhận đơn?


- Người viết đơn là ai? - Chức vụ gì? Lí
do viết đơn để làm gì?


HS nêu và nhận xét bổ sung.


- GV lưu ý HS: Lí do: gọn, rõ, thể hiện ý thức trách nhiệm của người viết, có sức
thuyết phục để thấy rõ tác động xấu, nguy hiểm của tình hình, tìm ngay biện
pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi hs trình bày.
GV nhận xét.


- Học sinh viết đơn


- Học sinh trình bày nối tiếp.


- Lớp nhận xét, bình chọn những lá đơn
gọn, rõ, và giàu sức thuyết phục.



<b>3. Củng cố: </b>- Nhận xét kĩ năng viết đơn và tinh thần làm việc.
- Nhận xét giờ học


<b>4. Dặn dò: </b>Chuẩn bị: Cấu tạo bài văn tả người.
<b>Lịch sử</b>


<b>ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP </b>
<b>XÂM LƯỢC VÀ ĐƠ HỘ (1858 – 1945)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
năm 1858 đến năm 1945:


+ Năm 1958: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.


+ Nửa cuối thế kỉ XIX: Phong trào chống Pháp của Trương Định và phong
trào Cần Vương.


+ Đầu thế kỉ XX, phong trào Đông du của Phan Bội Châu.
+ Ngày 3-2-1930: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.


+ Ngày 19-8-1945: Khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội.


+ Ngày 2 -9 – 1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Nước
Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -</b> Bản đồ TN Việt Nam. Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”vào ngày tháng năm
nào ? ND,ý nghĩa bản “Tuyên ngôn Độc lập


<b>3. Dạy bài mới : * Giới thiệu bài : </b>
<b> *</b> Bài giảng


<b>Hoạt động 1: Ôn tập các</b>
<b>sự kiện lịch sử trong giai</b>
<b>đoạn 1858 – 1945 (15') .</b>
- Hãy nêu các sự kiện lịch
sử tiêu biểu trong giai


- HS thảo luận nhóm đôi neâu


+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta (Năm 1858 -bán
đảo Sơn Trà, ĐN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đoạn 1858 – 1945 ?


- Giáo viên nhận xét ,
chốt kết quả .


- Treo bảng thống kê các
niên đại và sự kiện.


- Gọi HS đọc ( 3 em )



+ Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu,Phan Chu
Trinh ( nửa đầu TK 20 )


+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (ngày 3/2/1930
).


+ Caùch mạng tháng 8 ( 19/8/1945 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố </b>:- Tóm tắt nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học .


<b>5. Dặn dị: Ơn lại và ghi nhớ các sự kiện lịch sử trên.</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>KIỂM ĐIỂM TUẦN 11</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Tổng kết đánh giá tình hình học tập và thực hiện nề nếp tuần 11.
- Xây dựng phương hướng hoạt động tuần 12.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Hoạt động của tập thể tổ- lớp</b>


- Các tổ tự nhận xét , đánh giá về hoạt động của tổ trong tuần11
- Lớp trưởng nhận xét cụ thể về các mặt hoạt động tuần 11
<b>2. GV nhận xét về hoạt động tuần 11 .</b>


- Nhận xét chung về kết quả học tập:
- Nhận xét chung về nề nếp:


- Nhận xét về các hoạt động, …


<b>3. GV triển khai kế hoạch tuần 12 </b>


Phát động phong trào “Thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11<b> </b>
<b>Hoạt động 2: Ôn tập ý nghĩa 2 sự kiện</b>


<b>lịch sử: Thành lập Đảng và Cách mạng</b>
<b>tháng 8 – 1945 .</b>


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang lại
ý nghĩa gì?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách
mạng tháng 8 – 1945 thành cơng ?


- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày.
 Giáo viên nhận xét + chốt ý đúng .


- Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em hãy
nêu các sự kiện lịch sử khác diễn ra trong
1858 – 1945 ?


- Treo bản đồ TN Việt Nam
- Giáo viên nhận xét.


- HS thảo luận theo nhóm .


- Nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Học sinh nêu: phong trào Xơ


Viết Nghệ Tĩnh, Bác Hồ ra đi
tìm đường cứu nước …


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×