Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuần 6: Ngày soạn: 6/10</b>
<i><b> Tiết 13.</b></i>
<b> ======o0o======</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
-Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán
liên quan.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP</b>: * Đàm thoại tìm tịi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>C.CHUẨN BỊ</b>:
*GV: Bảng phụ để ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học, bài
tập và bài giải mẩu..
* HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I/ Ổn định tổ chức:</b></i>
<b>II.Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8’)</b>
*HS1: Chữa bài tập 68(c) tr 13 SBT.
*HS2: Chữa bài tập 77 tr 13 SBT.
<b> Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. (35’)</b>
<b>Hoạt động của thầy – trò.</b> <b>Nội dung ghi bảng.</b>
*GV đặt vấn đề: Trên cơ sở các phép biến
đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
*VD1 Rút gọn biểu thức:
5 √<i>a</i> + 6
4<i>− a</i>
<i>a</i>+√5 với a > 0.
*Với a > 0, các căn thức bậc hai của biểu
thức đều đã có nghĩa.
*Ban đầu ta phải thực hiện phép biến đổi
nào?
*HS: Cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và
khử mẩu của biểu thức lấy căn.
*Hãy thực hiện.
*GV: Cho HS làm Rút gọn:
*VD1 Rút gọn biểu thức:
5 √<i>a</i> + 6
4<i>− a</i>
<i>a</i>+√5 với a > 0.
= 5 √<i>a</i> + 6<sub>2</sub> √<i>a</i> -
<i>a</i>2 +√5
= 5 √<i>a</i> + 3 √<i>a</i> - 2<i><sub>a</sub>a</i>√<i>a</i>+√5
= 8 √<i>a</i> - 2 √<i>a</i> + √5
= 6 √<i>a</i> + √5 .
Rút gọn:
3√5<i>a −</i>√20<i>a</i>+4<sub>√</sub>45<i>a</i>+<sub>√</sub><i>a</i> với a 0 .
= 3√5<i>a −</i>√4 . 5<i>a</i>+4√9. 5<i>a</i>+√<i>a</i>
= 3√5<i>a −</i>2√5<i>a</i>+12√5<i>a</i>+√<i>a</i>
= 13 5<i>a</i> <i>a</i>
3√5<i>a −</i>√20<i>a</i>+4√45<i>a</i>+√<i>a</i> với a 0 .
Nữa lớp làm bài 58a và 59a .
Nữa lớp làm bài 58b và 59b
*HS: Hoạt động nhóm.
*GV: Kiểm tra hoạt động nhóm.
*GV: Cho HS đọc ví dụ 2 SGK và bài
giải.
*GV hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
các hằng đẳng thức nào?
*HS: Khi biến đổi vế trái ta ấp dụng các
hằng đẳng thức:
(A + B)(A – B) = A2<sub> – B</sub>2
và (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>.</sub>
*GV: Yêu cầu HS làm
Chứng minh đẳng thức:
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i><sub>√</sub><i>b</i>
√<i>a</i>+√<i>b</i> <i>−</i>√ab=(√<i>a −</i>√<i>b</i>)
2
Vói a > 0; b >0.
*GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ
tiến hành như thế nào
*HS: Để chứng minh đẳng thức trên ta
biến đổi vế trái để bbằng vế phải
*GV: Sau khi biến đổi vế trái bằng vế
phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
*Bài 58a. Rút gọn:
5
1
2√20+√5
= 5
1
2√4 .5+√5
= 5<sub>5</sub>√5+2
2√5+√5
= 3<sub>5</sub>√5
*Bài 58b.
2+√4,5+√12<i>,</i>5 =
2
22+
9 . 2
22 +
25 .2
22
= 1<sub>2</sub>√2+3
2√2+
5
2√2=
9
2√2
Chứng minh đẳng thức:
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i><sub>√</sub><i>b</i>
√<i>a</i>+√<i>b</i> <i>−</i>√ab=(√<i>a −</i>√<i>b</i>)
2
Vói a > 0; b >0.
Vế trái có hằng đẳng thức:
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i>√<i>b</i>=(√<i>a</i>)3+(√<i>b</i>)3
(√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>b</i>)(<i>a−</i>√ab+<i>b</i>)
Biến đổi vế trái :
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i><sub>√</sub><i>b</i>
√<i>a</i>+√<i>b</i> <i>−</i>√ab=(√<i>a −</i>√<i>b</i>)
2
=
(√<i>a</i>+√<i>b</i>)(<i>a −</i>√ab+<i>b</i>)
√<i>a</i>+√<i>b</i> <i>−</i>√ab
¿<i>a −</i>√ab+<i>b −</i>√ab
¿(√<i>a −</i>√<i>b</i>)2=VP
*VD 3: Rút gọn.
*GV: cho HS làm tiếp ví dụ 3.
*GV: Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
phép toán trong P?
*HS: Ta sẽ tiến hành qui đồng mẩu thức
rồi thu gọn trong các dấu ngoặc đơn
trước, sau sẽ thực hiện phép tốn bình
phương và phép nhân.
*GV: yêu cầu HS làm
Rút gọn các biểu thức:
a. <i>x</i>2<i>−</i>3
<i>x</i>+√3 b.
1<i>− a</i>√<i>a</i>
1<i>−</i>√<i>a</i>
Với <i>a ≥</i>0<i>;a ≠</i>1
*GV: Yêu cầu nữa lớp làm câu a; nữa lớp
làm câu b.
*HS: Nhận xét chữa bài.
2
√<i>a</i>+1
√<i>a −</i>1
Với a > 0 và a 1
(Biến đổi như trong SGK)
Rút gọn các biểu thức:
a) ĐK: a <i>−</i>√3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>+√3 =
(<i>x</i>+<sub>√</sub>3) (<i>x −</i>√3)
<i>x</i>+√3 =<i>x −</i>√3
b. 1<i>− a</i>√<i>a</i>
1<i>−</i>√<i>a</i> với <i>a ≥</i>0<i>;a ≠</i>1
= (1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+√<i>a</i>+<i>a</i>)
1<i>−</i>√<i>a</i> =1+√<i>a</i>+<i>a</i>
<b>DẶN DÒ - HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2’)</b>
*Bài tập về nhà số 58(c; d); 61; 62; 66 tr 34 SGK.
*Bài tập 80; 81 tr 15 SBT.
*Tiết sau luyện tập.