Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.16 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn 23/10/2009</b>
<b>Ngy ging; Th hai ngy 26 thỏng 10 nm 2009</b>
<b>Tp c</b>
<b>I Mục Tiêu : - Đ ọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa </b>
cỏc cm t. Bit c phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).:
Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của
ơng bà thể hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ơng bà.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.- SGK
<b>III. các hoạt động dạy - học:( 40' )</b>
Tiết 1:
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:( 4' )</b> <sub>2 HS đọc bài</sub>
<b>c. Bài mới:</b>( 30' )
<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài</b>
<b>học.</b>
<b>2. Luyn đọc: </b>
<i><b>2.1: GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ: GV đọc mẫu tồn</b></i>
bµi. - HS chó ý nghe.
a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc
sai:
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
GV hớng dẫn giải nghĩa những từ khó
và từ mới: Cây sáng kiến, lập đông,
chúc thọ
- HS đọc chú giải SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc từng đoạn theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc đồng<sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>
e. Đọc ĐT. - Lớp đọc đồng thanh.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Cõu 1: 1 HS c - HS c thm on 1
- Bé Hà có sáng kiến gì ? Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày
lễ của ông bà. Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6 bốlà công nhân có ngµy 1/5, mĐ có
ngày 8/3. Còn ông bà thì cha có
ngày lễ nào cả.
Cõu 2: ( HS c )
- Hai bè con chän ngµy nµo lµm
ngày lễ của ông bà ? vì sao ? Chọn ngày lập đơng làm lễ của ơngbà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu
trở rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo
sức khoẻ cho các cụ già.
Câu 3: (HS đọc)
- BÐ Hµ còn băn khoăn chuyện
gỡ ? Cha biết nên chuẩn bị già gì biếng bà.
- Ai đã gỡ bí cho bé Hà ?
Câu 4: (HS đọc)- Hà tặng ơng bà món
q gì?- GV: Món q của Hà có c
ụng b thớch khụng?
Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé
hứabố.- Hà tặng ông bà chùm
điểm mời.- Chùm điểm mời của Hà
là món quà ông bà thích nhất.
Cõu 5: (HS c)
- Bé Hà trong truyện là một cô bé nh
thế nào ?
Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến
và rất kinh yêu, ông bà.
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ
chc "Ngy cho ụng bà". - Vì Hà rất u ơng bà.
<b>4. Luyện đọc li:</b>
- Phân vai (2, 3 nhóm)
- Nhận xét, cho điểm. - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
<b>d. Củng cố - dặn dò:( 4' )</b>
- Nªu néi dung, ý nghÜa chun
- NhËn xÐt Chn bị tiết kể chuyện. thể hiện lòng kính yêu ông bà.- Sáng kiến bé Hà tổ chức
<b>---Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b>
- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tỉng".
- Ơn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
<b>II Đồ dụng dạy - học: - SGK VBT Toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. KiĨm tra bµi cị: ( 4' )</b>
<b>c. Bµi míi:( 30' )</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: Lun tËp</b></i>
<b>2. Giảng bài:</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>
- GV làm mẫu 1 bài x là số hạng cha
biết trong 1 tổng.
- S hng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.
a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muốn tìm số hạng cha biết là làm
thế nào ? Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7
x = 3
- PhÇn b, c cho HS làm vào bảng
con, 2 HS lên bảng.
<b>Bài 2: Tính nhẩm.</b> - HS làm miệng
- Gọi lần lợt HS nêu miệng. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8
3 + 7 = 10
10 – 7 = 3
10 – 3 = 7
<b>Bµi 3: TÝnh</b> 10 – 1 – 2 =
7 10 – 3 – 4=3
- GV híng dÉn c¸ch tÝnh. 10 – 7 = 3 10 – 7 = 3
- Gọi 3 HS lên bảng. 10 3 = 7
Bài 4: 1 HS đọc đề bài GV nêu kế hoạch
giải- Cho1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS gii,
di lp lm vo bng con.
Bài giải:Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả:
<b>Bài 5: Tìm x</b> HS nêu miệng
Biết x + 5 = 5 A. x = 5
x = 5 – 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0
- GV nhËn xÐt
<b>d. Cñng cè </b><b> dặn dò:( 4' )</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
_____________________________
<b>Chiều To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tổng".</b>
- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
<b>II Đồ dụng dạy - học: - SGK VBT Toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ: ( 4' )</b>
<b>c. Bài mới:( 30' )</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Luyện tập</b></i>
<b>2. Giảng bài:</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>
- GV làm mẫu 1 bài x là số h¹ng cha
biÕt trong 1 tỉng.
- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.
a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muèn tìm số hạng cha biết là làm
thế nào ? Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7
x = 3
- PhÇn b, c cho HS lµm vào bảng
con, 2 HS lên bảng.
<b>Bài 2: Tính nhẩm.</b> - HS làm miệng
- Gọi lần lợt HS nêu miÖng. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
<b>Bµi 3: TÝnh</b> 10 – 1 – 2 =
7 10 – 3 – 4=3
- GV híng dÉn c¸ch tÝnh. 10 – 7 = 3 10 – 7 = 3
- Gọi 3 HS lên bảng. 10 3 = 7
- GV nhận xét 19 – 8 = 11
Bài 4: 1 HS đọc bi GV nờu k hoch
giải- Cho1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải,
dới lớp làm vào bảng con.
Bài giải:Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả:
<b>Bài 5: Tìm x</b> HS nêu miệng
Biết x + 5 = 5 A. x = 5
x = 5 – 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0
- GV nhËn xét
<b>d. Củng cố </b><b> dặn dò:( 4' )</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bµi sau.
_____________________________
<b>Tập đọc</b>
I Mục Tiêu :- Đọc trơn tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ
của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.- SGK
<b>III. các hoạt động dạy - học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:( 4' )</b> <sub>2 HS đọc bài</sub>
<b> c. Bài mới :( 30' )</b>
<b> Luyện đọc: </b>
<i><b>2.1: GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết</b></i>
<i><b>hợp giải nghĩa từ: GV đọc mẫu tồn</b></i>
bµi. - HS chó ý nghe.
a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc
sai:
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
GV hớng dẫn giải nghĩa những từ khó
và từ mới: Cây sáng kiến, lập đông,
chúc thọ
- HS đọc chú giải SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc từng đoạn theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc đồng<sub>thanh cỏ nhõn tng on, c bi.</sub>
____________________________________________________________
<b>Ngày soạn 24/10/2009</b>
Ngày giảng :Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
<b>:Toán</b>
Gióp-häc sinh:
- BiÕ- thùc hiƯn phÐp trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ - Củng cố tìm 1
số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. dựng:</b>
- 4 bó, mỗi bã 10 que tÝnh
<b>- B Các hoạt động dạy - học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
Cho HS hát đầu giờ
<b>b. KiĨm tra bµi cị:( 4' )</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm - Lớp làm bảng con
vào bảng con.
- Nhận xét, cho ®iÓm. 24 + x = 30 x + 8 = 19 x = 30 - 24 x = 19 - 8
x = 6 x = 11
<b>B. Bµi míi:( 30' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<i><b> Số tròn chục trừ đi mét sè</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40 - 8 vµ tỉ chøc</b></i>
<i><b>thùc hµnh..</b></i> - HS lấy ra mỗi bó 1 chục (tức 10)
40 - 8 = ? 40 – 8 = 32
- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*Chó ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết 3 th¼ng cét
víi 4. - 8<sub>32</sub>
<i><b>b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ.</b></i>
<i><b>40 - 18 vµ tỉ chøc thùc hµnh</b></i>
B
íc 1: Giíi thiÖu phÐp trõ. 40 - 18
- HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục que
tÝnh (4 chơc tõ lµ 40 que tÝnh).
- Cã 40 que tính, bớt đi 18 que tính phải làm tính g× ? - TÝnh trõ 40 - 18
B
íc 2 : Thùc hiÖn phÐp trõ 40 – 18
- Muèn trõ 40 cho 18 ta lµm nh thÕ nµo? - Tõ 40 que tÝnh ( 4 bã)
- Tõ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó que
tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2 chục que
tính.
<i>*Chú ý: Các thao tác của bớc 2 là c¬ së cđa kü tht</i>
trõ cã nhí. que tÝnh rêi còn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn lại 2 bã (tøc 2 chơc) vµ 2
B
ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40
-18
22
<b>3. Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh:</b> - 1 häc sinh nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bảng con 60 50 90 80
-9 -5 -2 -17
51 45 88 63
- Gi¸o viên nhận xét:
<b>Bài 2: Tìm x</b>
- Hớng dẫn HS làm - 1 HS nêu yêu cầu bài- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng
- Củng cố muốn tìm 1 số hạng cha biết ta làm nh
thÕ nµo? a. x + 9 = 30 b. 5 + x = 20 x = 30 – 9 x = 20 – 5
x = 21 x = 15
- GV nhËn xÐt.
Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. Túm tt:
- Hớng dẫn HS phân tích, tóm tắt Có : 20 que tính
bài toán, gọi 1 em tóm tắt,1 em giải Bớt : 5 que tÝnh
Cßn : ...? que tính
Bài giải:
- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)
<b>d. Củng cố dặn dò:( 4' )</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<i>___________________________________:</i>
<i><b> </b></i><b>ChÝnh t¶</b><i><b> : (TËp chÐp)</b></i>
<b>I. Mục Mục đích u cầu:</b>
1. ChÐp lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ
2. Lm ỳng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã.
<b>II. Đồ Đồ dùng dạy học:</b>
- B¶ng phơ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
<b>III. hoHoạt động dạy học( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
Cho HS hát đầu giờ
<b>B. Bài mới:( 34' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Hớng dẫn tập chép: </b>
- GV đọc đoạn chép
- GV chỉ vào những ch÷ viÕt hoa trong bài
chính tả.
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Ngời cao tuổi.
- Những chữ nào trong tên ngày lễ đợc viết
hoa ?(ch÷ đầu của mỗi bố phận tên). - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.
- HS chÐp bµo vµo vë - HS lÊy vë viÕt bµi
-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi
- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở sốt lỗi
<b>3. Làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>Bµi 2: Điền vào chỗ trống c/ k </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
- 1 học sinh nêu yều cầu bài
- Lớp làm SGK
*Lời giải: Con c¸, con kiÕn, cây cầu,
dòng kênh.
<i><b>Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghØ/ nghÜ .</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lên bảng
Lêi giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
Giáo viên nhận xÐt b. NghØ häc, lo nghØ, nghØ ng¬i,
<b>d. Cđng cố dặn dò.( 4' )</b>
- GV khen nhng HS chộp bài chính tả đúng,
sạch đẹp.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
_________________________
<b>Thđ c«ng</b>
<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.</b>
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Mẫu thuyền Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui - Giấy thủ công
<b>II. hoạt động dy hc:</b>
Tiết 2:
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca </b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hot ng của </b>
<b>học sinh</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Học sinh thực hành
gấp thuyền phẳng đáy
có mui.
Gọi 1, 2 HS nhắc lại các
bớc gấp thuyền phẳng
đáy có mui
+ Bíc 1: GÊp tạo mui
+ Bớc 2: Gấp các nếp
+ Bớc 3: GÊp t¹o t.
+ Bíc 4: T¹o thun.
Tỉ chøc cho HS thùc
hµnh theo nhóm. HS thực hành nhóm 2.
C. Nhận xét dặn dß:
NhËn xÐt sù chuÈn bÞ
cđa HS, ý thøc häc tËp,
kü năng thực hành cá
nhân và các nhóm.
HS ụn li cỏc bi ó hc
gi sau mang giấy nháp,
giấy thủ cơng 1.Kĩ thuật
gấp hình"
___________________________________
<b>ChiỊu Tự nhiên xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể hiểu đợc:Giun đũa thờng sống ở ruột ngời </b>
và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.
Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.Để đề phòng bệnh giun
cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:- Hình vẽ SGK (20, 21)- SGK</b>
<b>III. các Hoạt động dạy học:( 40' )</b>
A. ổn định tổ chức: ( 2' )
<i><b>a. Khi ng: Hỏt bi: Bn tay sch</b></i>
<b>HĐ 1: Thảo luận c¶ líp vỊ bƯnh giun.</b>
Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa
ra giun buồn nôn và chóng mặt cha ? - HS tự trả lời.
Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu
chứng nh vậy là bạn đã bị nhiễm giun.
Giun thêng sèng ở đâu trong cơ thể ? Giun và ấu trïng cđa giun cã thĨ
sèng ë nhiỊu n¬i trong cơ thể nh;
Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nhng chủ yếu là ở ruột.
- Nêu tác hại giun gây ra ?
<b>HĐ 2: Nguyên nhân lây nhiƠm giun.</b>
- Cho HS th¶o ln nhãm 2 - HS quan sát hình 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột ngời bị
bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ? - - Không rửa tay..có nhiều phân..
- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.
- Ruồi đậu
bng nhng con đờng nào?
<b>HĐ3: Làm thế nào để đề phòng bệnh </b>
- Nêu những cách để ngăn chặn trứng
giun x©m nhËp vào cơ thể ? trứng- Để không ngăn cho .nơi ẩm thấp.
- Để ngăn không cho.hợp vệ
sinh.
<b>d. Củng cố dặn dò:( 4' )</b>
- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Luyện viết chữ hoa G</b>
<b>I. Mục tiêu:- Học sinh viết chữ </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ - Qui trình viết chữ </b>
1.
ổ n định :
2. KiÓm tra: - 2 em viÕt b¶ng líp
a) Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Giáo viên treo chữ mẫu.
? Ch <sub>G</sub> cao my li, rộng mấy li?
? Chữ G đợc viết bởi mấy nét?
? Nét khuyết di ging ch gỡ?
- Giáo viên hớng dÉn häc sinh viÕt.
b) ViÕt b¶ng:
c) Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:
<b>Gãp søc chung tay</b>.
? Góp sức chung tay nghĩa là gì?
- Nhận xét các chữ.
d) Hớng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên quan sát, hớng dẫn
thêm.
e) Chấm bài:
- Học sinh viết bảng con chữ G
- Học sinh đọc: Góp sức chung tay.
- Cùng nhau đồn kết làm 1 việc gì đó.
<b>- Chữ h và y cao 2, 5li.</b>
<b><sub>G hoa cao 2,5 li; p cao 2 li, </sub></b>
1,5 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.
- Học sinh tập viết bảng con.
- Học sinh tập viết vào vở tập viết.
__________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<b>I. Mc tiờu - Da vào ý chính của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ</b>
nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt,
biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.Có khả năng tập trung nghe
<b>bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: B ảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.</b>
<b>III. hoạt động dạy - học: ( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>B. Bài mới:</b>( 34' )
<b>1. Giíi thiƯu bµi:.</b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
<i><b>a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào</b></i>
<i><b>cỏc ý chớnh.</b></i> (bng phụ).- 1HS đọc yêu cầu của bài
a) Chọn ngày lễ
b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui cđa «ng bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?
Kể chuyện trong nhóm: HS nối
tiếp nhau kể từng đoạn
- Kể chun: Tríc líp
<i><b>b. Kể tồn bộ câu chuyện.</b></i> 3 HS đại diện cho 1 nhóm
- GV híng dÉn kĨ. - 3 HS 3 nhãm thi kể.
<b>c. Củng cố </b><b> dặn dò:( 4' )</b>
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài
và tập kể lại câu chuyện cho gia đình
nghe.-Chuẩn bị bài sau.
VỊ nhµ tËp kĨ l¹i chun cho
ngời thân nghe.
__________________________________________________________________
<b>Ngày soạn ;25/10/2009</b>
<b>Ngày giảng: Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009 </b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: Tự lập đợc bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có</b>
đồ dùng học tập và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó. Biết vận dụng bảng trừ đã
học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải tốn.
- NhËn d¹ng hình tam giác, hình tứ giác.- Củng cố về tên gọi thành phần và kết
quả phép trừ.
<b>II. dựng: 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.</b>
<b>III. các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
A. ổn định tổ chức: ( 2' )
<b>b. Kiểm tra bài cũ:( 4' )</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giảng bài:</b>
<i><b>a. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ</b></i>
<i><b>d¹ng 11-5, lập bảng trừ (11 trừ một số).</b></i> tính và 1 que tÝnh rêi.- LÊy 1 bã 1 chôc que
- Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 11 que tÝnh.
- Cã 11 que tÝnh, lÊy đi 5 que tính còn
lại mấy que tính. - Còn 6 que tÝnh.
Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với 1 ở cột
đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang.
<i><b>b. LËp b¶ng trõ.</b></i> 11 – 2 = 9
- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 =
4
11 – 4 = 7 11 – 8 =
3
<b>3. Thùc hµnh:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 =
2
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b> 1 HS nêu yêu cầu bài Lớp làm
SGK, nêu miệng kÕt qu¶.
) 9 + 2 = 11 8
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 – 8 = 3
11- 2 = 9 11 – 3 = 8
11 – 1 – 5 =
5 11–1– 9 =1
11 – 6 = 5 11 – 10 = 1
Bài 2: Tính- Nhận xét chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị</b>
giải bài toán.
- Gọi 1 em lên tóm tắt, 1 em giải Đáp số: 7 quả bóng11 - 4 = 7 (quả)
<b>d. Củng cố - dặn dò:( 4' )</b>
- Nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
___________________________
<b>Tp c</b>
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.
- Hiểu đợc nội dung 2 bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thip,
cỏch ghi 1 phong bỡ th.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Mỗi HS mang bu thiếp, 1 phong bì th.- Bảng phụ c
<b>III. Các hoạt động dạy - học:( 40')</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:( 4' )</b>
<b>c. Bài mới.( 30' )</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Bu thiếp</b></i>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<i> 2. 1. GV đọc mẫu toàn bài</i>
<i>2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa </i>
a. Đọc từng câu Cho HS đọc nối tiếp từng câu .
- Hớng dẫn đọc đúng các từ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. HS nối tiếp nhau đọtừng đoạn.
(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Giảng nghĩa từ bu thiếp? - HS đọc phần chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc từng đoạn trong nhóm.
d.Thi đọc giữa các nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu 1: - 1 HS đọc
- Bu thiÕp đầu là của ai gửi cho ai ? Của cháu gửi cho ông bà.
- Gi lm gỡ ? - Gi chỳc mng ụng b nhõn
dịp năm mới.
Cõu 2: - 1 HS đọc.
- Bu thiếp T2 là của ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu
- Gửi đề làm gì ?
Câu 3: - 1 HS đọc.
- Bu thiếp dùng để làm gì ?
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.
Nhắc nhở HS cần viết bu thiếp ngắn gọn. HS viết bu thiếp và phong bì
Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
<b>d. Củng cố dặn dò.( 4' )</b>
- GV nhËn xÐt
- Thực hành qua bài.
<b></b>
<b>---o c</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS hiểu:- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.</b>
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
- HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. tài liệu - ph ơng tiện: - Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)</b>
<b>III. hoạt động dạy - học:</b>( 35' )
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' </b>
<b>b. Kiểm tra bãi cũ:( 4' )</b>
<b>c. Bài mới:( 25' )</b>
<b>1. Giới thiệu bài 2. Giảng bi.</b>
<i><b>Hot ng 1: úng vai</b></i>
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>
Nêu tình huống
Cho từng nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
TL sắm vai trong tình huống.
Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về
chơi và nói chuyện với bà.
<b> Kt luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ</b>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i> - HS thảo luận nhóm 2.
<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán</b></i>
thành hay không tán thành đối với các ý kiến nêu trong phiếu thảo luận.
- Nội dung phiếu a, b, c, d
- GV kÕt luËn các phiếu cần tán
thành: b, c a. Không tán thành vì là HS cũngcần chăm chỉ học tập.
b. Tán thành
c. Tán thành
d. Không tán thành vì thức khuya
sẽ có hại cho sức khoẻ.
<b>Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm</b>
<i>*Cách tiến hành:</i>
1. Giáo viên mời líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm
- Lµm bài trong giờ ra chơi có phải
là chăm chỉ không? Vì sao? Em có thể
khuyên bạn An nh thế nào?
<i><b>Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn</b></i>
phn ca ngi học sinh đồng thời cũng là
để giúp các em…của mình.
<b>d. Củng cố - dặn dò:( 4' )</b>
Nhn xét giờ học. Dặn HS về nhà thực
hiện theo những điều đã học
____________________________
<b>ChiÒu Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: Tự lập đợc bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có</b>
đồ dùng học tập và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó. Biết vận dụng bảng trừ đã
học để làm tính (tính nhẩm ,tính vit) v giI toỏn.
- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.- Củng cố về tên gọi thành phần và kÕt
qu¶ phÐp trõ.
<b>II. Đồ dùng: 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.</b>
<b>III. các hoạt động dạy học </b> 40’ )
A. ổn định tổ chức : ( 2’ )
<b>b. Kiểm tra bài cũ</b> 4’ )
<b>b. Bi mi</b> 30 )
<b>2. Giảng bài:</b>
<i><b>a. Híng dÉn HS thùc hiÖn phÐp trừ</b></i>
<i><b>dạng 11-5, lập bảng trừ (11 trừ một số).</b></i> tính vµ 1 que tÝnh rêi.- Lêy 1 bã 1 chôc que
- Có tất cả bao nhiêu que tÝnh ? - 11 que tÝnh.
- Cã 11 que tÝnh, lấy đi 5 que tính còn
lại mấy que tính. - Cßn 6 que tÝnh.
Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với 1 ở cột
đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang.
<i><b>b. LËp b¶ng trõ.</b></i> 11 – 2 = 9
- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 =
4
<b>3. Thùc hµnh:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 =
2
<b>Bµi 1: TÝnh nhẩm</b> 1 HS nêu yêu cầu bài Lớp làm
SGK, nêu miệng kết quả.
Bài 2: Tính- Nhận xét chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị</b>
<b>trừ số và số trừ.</b>
1HS nêu yêu cầu bài tập. 3 HS
lên bảng.Lớp làm vào vở.
Bi 4: HS c bài Hớng dẫn HS phân tích,
giảI bài tốn.
- Gäi 1 em lên tóm tắt, 1 em giảI
Số quả bóng Bình còn lại là:
11 4 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng
<b>d. Củng cố dặn dò</b> 4 )
- Nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
______________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mc tiờu:- Phõn bit đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự</b>
vật trong câu. Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài
đồng dao. Biết dùng dấu phảy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định : Hát.
2. Kiểm tra: 2 em lên bảng.
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.
* Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Học sinh làm miệng.
Giáo viên treo bảng phụ, yêu
cầu học sinh đọc từng câu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo
cỏo.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
Bài 2: Giáo viên yêu cầu.
- Giỏo viờn nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Mở bảng đã viết câu a.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
a) Con trâu, ăn.
b) Ch loi vt, hot ng:
n bũ, ung.
c) Mặt trời, toả.
- Vi em c li các từ trên.
- Học sinh đọc đề bài.
- th¶o luận nhóm. Mỗi nhóm 1
câu.
? Trong cõu có mấy từ chỉ hoạt
động của ngời.
? Các từ ấy trả lời câu hỏi gì?
? Để tách rõ 2 từ củng trả lời
câu hỏi làm gì ta đặt dấu phảy ở
chỗ nào?
- C©u b, c giao cho häc sinh lµm
nhãm.
Gäi häc sinh nhËn xÐt.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 2 t: hc tp tốt, lao động tốt.
- Làm gì?
- Giữa học tập v lao ng tt.
- Hc sinh lm nhúm.
b. Cô giáo chúng rất yêu thơng
quí mến học sinh.
c. Chúng em lu«n kÝnh trọng,
biết ơn các thầy giáo. cô giáo.
. Củng cố - dặn dò: Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
______________________________________________________________
<b>Ngày soạn :26/10/2009</b>
<b>Ngày giảng :Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 </b>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS: - Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dng</b>
31 5 khi làm tính và giải bài toán.- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.
<b>II. dựng dạy - học:- 3 bó chục que tính và 1 que tính dời.- SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức:</b>
( 2' )
<b>b. KiĨm tra bµi cị.( 4'</b>
)
- 2 em đọc bảng trừ.
<b>c. Bµi míi:( 30' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<i><b>31 - 5</b></i>
Híng dÉn HS thao
tác trên que tính:
Vậy 31 5 = ?
Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ 31 15VËy
31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS
đặt tính hàng chục
trừ từ phải sang trái
<b>3. Thùc hµnh</b>
<b>.Bµi 1: Tính.</b> 1 HS nêu yêu cầu bài Lớp làm bảng con, 3 HS lênbảng.
- Giáo viên nhận
xét. 3
<b>Bài 2: §Ỉt tÝnh</b>
<b>råi tÝnh hiƯu, biết</b>
<b>số bị trừ và số trừ</b>
<b>lần lợt là:</b>
Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 h/s lên bảngHS làm bảng con.
a. 51 và 4; b,
21 vµ 6; c, 71 vµ 8. - 3 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
- GV nhËn xÐt
Bài 3: 1 HS đọc
đề bài Số trứng còn li l:
Hớng dẫn phân tích và
- Gäi 1 em lên
bảng tóm tắt,1em
giải, dới lớp làm vào
vở.
Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhËn xÐt,
Bài 4: Học sinh
đọc đề bài- Cho HS
tập diễn t
* Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm
0
<b>d. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
( 4' )
- GV chốt lại toàn
bài.
- Nhận xét chung
giờ học.
____________________________
<b>Chính tả: (Nghe viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:1. Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng bài thơ Ông và</b>
cháu. Viết đúng các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.2.
Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngã.
<b>II. §å dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/ k, ( k + i, ê , e)
<b>.III. các hoạt động dạy - học.( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. KiĨm tra bµi cị:( 4' )</b>
<b>c. bµi míi:( 30' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>
<i>a. Giáo viên đọc bài chính tả</i> - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bộ trong bi thng
đ-ợc ông của mình không? thua cho cháu vui- Ông nhờng cháu, giả vờ
<i>b. HS viết bảng con những tiếng khó</i> Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiÒu
<i>c. Giáo viên đọc HS viết bài</i> - Học sinh vit v
<i>d. Chấm chữa bài </i>
GV c li ton bi. Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm).
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết
quy tắc chính tả c/ k . HS đọc ghi nhớ HS đọc bảng phụ 3 nhóm thitiếp sức Bình chọn nhóm nhất.
Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con,
công lao, lao công b. Dạy bảo,
cơn b·o, lỈng lÏ, sè lẻ, mạnh
mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
<b>d. Củng cố- Dặn dò:( 4' )</b>
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ ê.
- Nhận xét giờ học. -
<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>
<b> I. Mục đích u cầu:</b>
Biết kể về ơng, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, ngời thân.
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 cõu)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ha bi tập 1.- SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
B Bài mới: ( 34' )
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài
Híng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ là
gi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải trả lời HS chọn đối tợng kể: Kể về ai?(1 HS khá kể) - Kể trong nhóm
Khơi gợi tình cảm với ụng b, ngi thõn
học sinh - Đại diện c¸c nhãm kĨ- NhËn xÐt
- KĨ s¸t theo ý : + Bà em năm nay 60 tuổi.
- K chi tiết hơn: + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng
tóc bà vẫn cịn đen. ….
Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài, viết song đọc
lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng nhiều học sinh c bi vit
- Chấm điểm 1 số bài
<b>d. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>( 4' )
- Nhận xét giờ học.
Về nhà hoàn thiện bài viết và chuẩn bị bài
__________________________________
<b>Chiều Tập làm văn</b>
Biết kể về ông, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ơng bà, ngời thân.
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ha bi tp 1.- SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: </b>( 2' )
B Bài mới: ( 34' )
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài
Híng dÉn HS các yêu cầu trong bài chỉ là
gi ý. Yờu cầu là kể chứ không phải trả lời HS chọn đối tợng kể: Kể về ai?(1 HS khá kể) - Kể trong nhóm
học sinh - Đại diện các nhãm kĨ- NhËn xÐt
- KĨ s¸t theo ý : + Ông em năm nay 70 tuổi.
- K chi tit hn: +Ơng em năm nay đã 70 tuổi tóc
ơng đã bạc trắng.
Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài, viết song đọc
lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng nhiều học sinh đọc bài viết
- NhËn xÐt giê häc.
VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi viết và chuẩn bị bài
__________________________________
<b>Hot ng t hc </b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Đọc trơn tồn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.
- Hiểu đợc nội dung 2 bu thiếp, tác dụng của bu thiếp,
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Mi HS mang bu thiếp, 1 phong bì th.- Bảng phụ c
<b>III. Các hoạt động dạy - học:( 40')</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:( 4' )</b>
<b>c. Bài mới.( 30' )</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: Bu thiếp</b></i>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<i> 2. 1. GV đọc mẫu toàn bài</i>
<i>2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa </i>
a. Đọc từng câu Cho HS đọc nối tiếp từng câu .
- Hớng dẫn đọc đúng các từ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. HS nối tiếp nhau đọtừng đoạn.
(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Giảng nghĩa từ bu thiếp? - HS đọc phần chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc từng đoạn trong nhóm.
d.Thi đọc giữa các nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu 1: - 1 HS c
- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Của cháu gửi cho ông bµ.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc mừng ụng b nhõn dp
năm mới.
Cõu 2: - 1 HS đọc.
- Bu thiếp T2 là của ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu
- Gửi đề làm gì ?
Câu 3: - 1 HS đọc.
- Bu thiếp dùng để làm gì ?
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.
Nhắc nhở HS cần viết bu thiếp ngắn gọn. HS viết bu thiếp và phong bì
Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
<b>d. Củng cố dặn dũ.( 4' )</b>
- GV nhận xét
_________________________________________________________________
Ngày soạn 27/10/2009
<b>Ngày giảng :Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 </b>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Giúp HS: biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số
hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số.
Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ)
Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh.
<b>A. ổn định tổ chức: </b>( 2' )
b. KiĨm tra bµi cị:( 4' )
<b>c. Bµi míi:( 30' )</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: 51 - 15</b></i>
<b>2. H tự tìm kết quả phép trừ 51 </b>–<b> 15</b>
-HD học sinh đặt theo cột H thao tác trên que tính, que tínhđể tìm hiệu 51 – 15 = 36
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,</b>
<b>biÕt số bì trừ, số trừ lần lợt là:</b> - HS nêu yêu cầu bài. Lớp bảng con, 3 HS lên bảng
- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 3: Tìm x- GV cho học sinh</b>
nhắc lại quy tắc muốn tìm 1 sè
h¹ng cha biÕt.
. HS nêu quy tắc. HS lµm vµo vë, 3
học sinh lên bảng
GV nhận xét. a. x + 16 = 41
x = 41 – 16
x = 25
b. x + 34 = 81
x = 81 – 34
x = 47
<b>Bµi 4: VÏ hình theo mẫu</b> HS chấm các điểm.
- HD học sinh.
- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác
theo mu . Dùng thớc bút nối 3 điểm tơ đậm trêndịng kẻ 5 li để có hình tam giác và tự
vẽ hình.
- 2 HS lờn bng v theo im ó
chm
- Giáo viên nhận xét.
<b>D. Củng cố </b><b> Dặn dò:( 4' )</b>
- NhËn xÐt giê häc.DỈn HS về
nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>---Luyện từ và c©u</b>
1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hi.
II. Đồ dùng dạy - học.
- Bảng phụ bài tập 2, bµi tËp 4.
- SGK
<b>III. hoạt động dạy - học.( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
Cho HS h¸t đầu giờ
<b>B. Bài mới: ( 34' )</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
GV nêu mục đích, yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- N¾m vững yêu cầu bài tập
+ GV viết nhanh lên bảng: «ng, bµ, bè,
con, mĐ, cơ giµ, c«, chó, thÝm, cËu, mợ, con
dâu, con rể, cháu, chắt, chút, chít
<i><b>- HS m truyện: Sáng kiến của bé Hà,</b></i>
đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ
ngời trong gia đình họ hàng.
già, cô, chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chút, chít
- Nhận xét chữa bài.
Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu.
- Giúp HS nắm vững yêu bài tập. - Lớp làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
- 1, 2 HS đọc kết qu.
- Nhận xét chữa bài.
<i>*Ví dụ: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác, cô,</i>
dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu,
chắt, chít
Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
- Họ nội là những ngời họ hàng về đằng
bố hay đằng mẹ ? - Đằng bố
- Hä ngo¹i là những ngời hä hµng vỊ
đằng mẹ hay ng b ? - ng m
- Kẻ bảng 3 phần ( 2cét)
- Ghi hä néi, hä ngo¹i: - HS 3 tỉ lªn thi ( 6 em )
<i>*VÝ dơ:</i>
- Hä néi: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím,
cô.
- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì.
- Nhận xét
Bi 4: 2 HS lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu
.ch
… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK
Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.
- Chun nµy bn cêi ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có
nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong th là của
chị Nam chứ không phải của Nam, vì Nam
cha biết viết.
<b>C. Củng cố - dặn dò:( 4' )</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Khen nh÷ng em häc tèt, có cố gắng.
<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: H</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:Rèn kỹ năng viết chữ:</b>
- Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
- Vit ỳng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai xơng một nắng
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
<b>III. các hoạt động dạy- học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. KiĨm tra bµi cị:( 4' )</b>
<b>c. Bµi míi:( 30' )</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.</b>
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>
<i><b>a. HD HS quan sát và nhận xét chữ H:</b></i>
- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ H cao mÊy li ? - 5 li
- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nÐt.+ NÐt 1: KÕt hỵp 2 nét cơ
bản, cong trái và lợn ngang.
+ Nột 2: Kt hợp của 3 nét cơ bản –
- Híng dÉn c¸ch viÕt. - HS quan sát
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết.
<i><b>b. Hớng dẫn viết bảng con.</b></i> - Cả lớp viết 2 lần chữ H.
<b>3. Hớng dẫn viết cụm tõ øng dông.</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? Cùng nhau đồn kết làm việc.
b. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
c HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.
<b>4. Hớng dẫn HS viết vở tập viết: </b> - HS viết vở tập viết.
- GV Quan sát, uốn nắn HS viết. HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
- GV chÊm 5, 7 bµi nhËn xÐt.
<b>d. Cđng cè dặn dò:( 4' )</b>
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.
______________________________
<b>Tự nhiên xà hội</b>
Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đã đợc học để hình thành
thói quen ăn uống, ở sạch. Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận
động và tiêu hoá.- Củng cố hành vi vệ sinh cá nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy - học. Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.</b>
<b>III. các Hoạt động dạy - học:( 40' )</b>
A. ổn định tổ chức: ( 2' )
<b>b. Kiểm tra bài cũ: ( 4' )</b>
<b>c. Bµi míi:( 30' )1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giảng bài:</b>
<i><b>H 1: Trũ chi "xem cử động", nói tên</b></i>
B
ớc 1 : Hoạt động nhóm 4.
B
ớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm cử đại diện trình bày
trớc lớp .
<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi: Thi hùng biện</b></i>
B
íc 1 :
- GV chuÈn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
- Tổ chức cho HS lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.
B
ớc 2 : Cử đại diện trình bày
*Nhãm nµo cã nhiều lần thắng cuộc
s c khen thng. - Cỏc nhúm thc hin
<b>d. Củng cố - dặn dò:( 2' )</b>
- Nhận xét giờ học.- Dặn HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau: - Vận dụng vào thực tế.
_____________________________
<b>Toán</b>
<b>Luyện tËp51-15</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Giúp HS: biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số
hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số.
Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ)
Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh.
<b>II. đồ dùng dạy - học.- 5 bó chục que tính và một que tính rời.</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
b. KiÓm tra bµi cị:( 4' )
<b>c. Bµi míi:( 30' )1. Giíi thiệu bài: </b>
<b>2. H tự tìm kết quả phép trừ </b> H thao tác trên que tính, que tính
<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh hiƯu,</b>
<b>biÕt sè b× trừ, số trừ lần lợt là:</b> - HS nêu yêu cầu bài. Lớp bảng con, 3 HS lên bảng
- Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 3: Tìm x- GV cho học sinh</b>
nhắc lại quy tắc muèn t×m 1 số
hạng cha biết.
. HS nêu quy t¾c. HS lµm vµo vë, 3
häc sinh lên bảng
GV nhận xét. a. x + 16 = 51
x = 51 – 16
x = 35
b. x + 24 = 81
x = 81 24
x = 57
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b> HS chấm các điểm.
- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác
theo mu . Dựng thc bút nối 3 điểm tơ đậm trêndịng kẻ 5 li để có hình tam giác và tự
vẽ hình.
- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã
chấm
<b>D. Cđng cè </b>–<b> DỈn dß:( 4' )</b>
- NhËn xÐt giê học.Dặn HS về
nhà học bài và chuẩn bị bµi sau.
<b> Mục tiêu:1 . Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng bài thơ </b>
Viết đúng các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.2. Làm
đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngó.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/ k, ( k + i, ª , e)
<b>.III. các hoạt động dạy - học.( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: ( 2' )</b>
<b>b. KiĨm tra bµi cị:( 4' )</b>
<b>c. bµi míi:( 30' )</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>
<i>a. Giáo viên đọc bài chính tả</i> - 2,3 HS đọc lại
? Có ỳng l cu bộ trong bi thng
đ-ợc ông của mình không? thua cho cháu vui- Ông nhờng cháu, giả vờ
<i>b. HS viết bảng con những tiếng khó</i> Vật, kẹo, thua, hoan h«, chiỊu
<i>c. Giáo viên đọc HS viết bài</i> - Hc sinh vit v
<i>d. Chấm chữa bài </i>
GV c lại tồn bài. Học sinh đổi vở sốt lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm).
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết
quy tắc chính tả c/ k . HS đọc ghi nhớ HS đọc bảng phụ 3 nhóm thitiếp sức Bình chọn nhóm nhất.
Bài 3 a: 1 HS c yờu cu.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con,
công lao, lao công b. Dạy bảo,
cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ, mạnh
mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
<b>d. Củng cố- Dặn dò:( 4' )</b>
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ ê.
- Nhận xét giờ học. -
___________________________
<b>Sinh hoạt </b>
<b>I. Đánh giá nhận xét các mặt trong tuần.</b>
<b>1. Chuyên cần:</b>
Nhỡn chung trong tun qua lp duy trỡ tt nề nếp đi học chun cần,
đúng giờ, khơng có bạn nào đi học quá muộn và nghỉ học không có lí do.
<b>2. Học tập:</b>
- Nhìn chung một số bạn đã có ý thức học tập tốt, về nhà chịu khó học
bài và làm bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài. Nhng bên cạnh đó, vẫn cịn một số bạn cha chịu khó học tập.
Trong lớp cịn hay mất trật tự, làm việc riêng, cha chú ý nghe cô giáo giảng,
vì vậy kết quả học tập cha cao.
<b>3. Lao động - Vệ sinh - Thể dục giữa giờ.</b>