Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH CHÁNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS HƯNG LONG</b>
<b>Câu 1. ( 1,5 điểm ) </b>a) Giới hạn đo của một thước là gì ?
b) Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp nước ta là gì ?
<b>Câu 2. ( 1,5 điểm )</b> Khối lượng riêng của một chất là gì ? Cơng thức – Đơn vị ?
<b>Câu 3. ( 1,0 điểm)</b> Trên một hộp sữa có ghi 600g , số đó cho ta biết gì ?
<b>Câu 4.( 2.0 điểm ) </b>Đổi đơn vị :
a) 71 cm = ……… m c) 85 dm3 <sub>= ……… m</sub>3
b) 0,08 km = ……… m d) 500 g = ……… kg
<b>Câu 5. ( 1,0 điểm ) </b>Thả chìm hồn tồn một hịn sỏi vào bình chia độ ghi tới cm3<sub> có chứa sẵn 40 cm</sub>3
nước, thì thấy nước trong bình chia độ dâng lên đến mực 90 cm3<sub>. Hãy cho biết thể tích hịn sỏi này ?</sub>
<b>Câu 6</b>. <b>( 3,0 điểm ) </b>Treo một quả cầu vào một sợi dây:
a) Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích ?
b) Biết quả cầu có thể tích là 0,05 m3<sub> và khối lượng là 6,5 kg. </sub>
- Tính trọng lượng của quả cầu ?
- Tính trọng lượng riêng của quả cầu ?
<b> a) </b>Giới hạn đo ( GHĐ )của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước <b>( 1,0 điểm )</b>
<b> b)</b> Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét ( m ) <b>( 0,5 điểm )</b>
<b>Câu 2. ( 1,5 điểm )</b> Khối lượng riêng của một chất là gì ? Cơng thức – Đơn vị ?
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể
tích ( 1m3<sub> ) chất đó. </sub><b><sub>( 0,5 điểm )</sub></b>
<i>m</i>
<i>D</i>
<i>V</i>
<b>( 0,5 ñieåm )</b>
Với : D : khối lượng riêng ( kg/m3) <b>( 0,5 điểm )</b>
m : khối lượng ( kg )
V : theå tích ( m3)
<b>Câu 3. ( 1,0 điểm)</b>
Trên một hộp sữa có ghi 600g , 600g chỉ lượng sữa chứa trong hộp
<b>Câu 4.( 2,0 điểm ) </b>Đổi đơn vị :
c) 71 cm = 0,71 m c) 85 dm3 <sub>= 0,085m</sub>3
d) 0,08 km = 80 m d) 500 g = 0,5 kg
<b>Câu 5. ( 1,0 điểm ) </b>
<b> </b> Thể tích của hòn sỏi :
V= V1 – V2 = 90 – 40 = 50<b> (</b>cm3 <sub>)</sub>
<b>Câu 6</b>. <b>( 3,0 điểm )</b>
a) Nêu đúng hiên tượng <b>( 0,5 điểm ) </b>
Giải thích đúng <b>( 0,5 điểm )</b>
b) Trọng lượng của quả cầu : <b>( 1,0 điểm )</b>
P = 10 . m = 10 . 6,5 = 65 ( N )
Trọng lượng riêng của quả cầu: <b>( 1,0 điểm )</b>
65
1300
0,05
<i>P</i>