Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

d¹ng 9 nhën biõt c¸c chêt v« c¬ d¹ng 9 nhën biõt c¸c chêt v« c¬ 1 §ó nhën biõt c¸c chêt v« c¬ ta th­êng dùa vµo týnh chêt vët lý mµu s¾c mïi vþ vµ nhêt lµ dùa vµo c¸c ph¶n øng ®æc tr­ng lµ ph¶n ø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Dạng 9: Nhận biết các chất vô c¬


1.Để nhận biết các chất vơ cơ, ta thờng dựa vào tính chất vật lý (màu sắc,
mùi vị….)và nhất là dựa vào các phản ứng đặc trng (là phản ứng tạo sản phẩm có
dấu hiệu rõ ràng nh thay đổi màu sắc, tạo chất kết tủa, tạo khí bay ra..)


2.Để trình bày một câu hỏi lý thuyết và nhận biết cần tiến hành các bớc sau
đây:


- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm
- Giới thiệu thuốc thử cần dùng.


- Mô tả hiện tợng xảy ra khi cho thuốc thử vào mẫu thử và rút ra kết luận.
- Viết phản ứng minh ho¹


3.Mét sè thuốc thử cho hợp chất vô cơ
<i><b>a) Với chất khí:</b></i>


*CO2: Dùng dung dịch nớc vơi trong có d (hiện tợng ny xy ra : lm c dung


dịch)


Phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


 SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr


NH3: Mùi khai, làm giấy quỳ tẩm nớc hoá xanh.


 HCl :(khí clorua hiđrơ), làm giấy quỳ tím ẩm nớc hoá đỏ hoặc sục vào
dung dịch AgNO3 tạo đợc kết tủa trắng.



Ph¶n øng :


AgNO3 + HCl AgCl + HNO3


H2S (khí sunfua hiđrô) dùng thuốc thử là dung dịch chì nitrat Pb(NO3)2 tạo


kết tủa đen PbS.
Phản øng:




H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3


<i><b>b) Với dung dịch bazơ kiềm:</b></i>


Phơng pháp chung : Dùng quỳ tím => Hiện tợng quỳ tím hoá xanh
- Trờng hợp Ca(OH)2: có thể dùng Na2CO3 => hiện tợng tạo CaCO3


Phản øng : Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH




- Trêng hỵp Ba(OH)2: có thể dùng H2SO4 => hiện tợng tạo BaSO4


Phản øng : Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O


<i><b>c)Víi dung dÞch axit :</b></i>


Phơng pháp chung : dùng quỳ tím => hiện tợng quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Ngồi ra cịn có thể dùng các thuốc thử sau:



- Axit HCl : Dïng dung dÞch AgNO3 tạo AgCl kết tủa trắng


Phản ứng:


HCl + AgNO3 AgCl + HNO3


- Axit H2SO4 : dïng dung dÞch BaCl2 tạo BaSO4 kết tủa trắng
- Phản ứng




H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl


- Axit H3PO4 : Dùng dung dịch AgNO3 tạo kết tủa Ag3PO4 màu vàng


Phản øng:


H3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3HNO3


- Axit HNO3: dïng bột cu tạo dung dịch màu xanh và có khí NO2 màu nâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Axit H2S : dùng dung dịch Pb(NO3)2


Phản øng : H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3



d)Víi muèi:(nhËn biÕt nh axit)


- Muèi clorua (-Cl): dïng dung dÞch AgNO3


- Muèi sunfat (=SO4): dïng dung dÞch BaCl2


- Muèi cacbonat (=CO3): dïng dung dÞch HCl cã bät khÝ CO2 bay ra.


VÝ dô:


K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O + CO2


- Muối photphat( PO4 hoá trị III) dùng dung dịch AgNO3


- Muối sunfua(=S): dùng dung dịch Pb(NO3)2


Dạng 1:Tính toán theo phơng trình phản ứng hoá học
Các bớc thực hiện :


- Viết và cân bằng phản ứng hoá học


- Dựa vào hệ số hợp thức giữa các chất trong phản ứng rút ra tỉ lệ mol giữa chất
giả thiết cho dữ kiện và chất cần tìm, suy ra số mol chất cần tìm và khối lợng của
nó.


dạng 2: Thiết lập công thức hoá học một chất


1. Thit lp cụng thức hoá học của một chất khi biết phần trăm khối lợng các
nguyên tố tạo ra chất đó.



Một hợp chất có công thức AxByCzlần lợt có khối lợng phần trăm các nguyên


tố là :A%, B%, C%.


§Ĩ tìm công thức hoá học của chất này ta lập tØ lÖ :
x : y : z = <i>A</i>%


<i>A</i> :
<i>B</i>%


<i>B</i> :
<i>C</i>%


<i>C</i>


Trong đó : A,B,C là khối lợng mol nguyên tử các khối lợng nguyên tố A,B,C
x : y : z là tỉ lệ nguyên dơng và đơn giản nhất


2.Thiết lập cơng thức hố học của một số chất khi biết khối lợng các nguyên tố
tạo nên chất đó.


 Một hợp chất có công thức AxByCz lần lợt có khối lợng các nguyên tố là mA,


mB, mC. tỡm cơng thức hố học của chất đó ta tìm tỉ lệ.


mA mB mC


x : y : z = : :
A B C



Dạng 3 : Cách giải bài toán hỗn hợp c¸c chÊt


</div>

<!--links-->

×