Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giải pháp nâng cao chất lượng kinh doanh thẻ tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoại thương việt nam (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.98 KB, 11 trang )

TÓM TẮT LUẬN VĂN
CHƢƠNG 1: "TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG KINH DOẠNH THẺ TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI"
1.1."Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Thƣơng mại"
1.1.1."Khái niệm Ngân hàng Thương mại"
"NHTM là tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các
hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận"
1.1.2."Hoạt động của Ngân hàng Thương mại"
"Hoạt động”huy động vốn"
"Hoạt động tín dụng"
1.2."Hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thƣơng mại"
1.2.1."Khái niệm, đặc điểm và vai trị của thẻ tín dụng"
1.2.1.1.Khái niệm
"Thẻ tín dụng là loại thẻ cho phép chủ thẻ được sử dụng trong hạn mức tín dụng tuần
hồn được cấp mà chủ thẻ phải thanh tốn ít nhất mức trả nợ tối thiểu vào ngày đến hạn."
1.2.1.2.Đặc điểm
1.2.1.3.Vai trị của thẻ tín dụng
a. "Lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng ở tầm vĩ mơ"
_ "Tiết kiệm thời gian chi phí"
_ "Nhanh chóng , an tồn, hiệu quả"
_ "Giúp chính phủ thực hiện tốt chính sách kích cầu"
_"Giảm tiền mặt trong lưu thông"
_ "Ngăn chặn việc lưu hành tiền giả, giảm hành vi trốn thuế"
_"Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hội nhập với nền kinh tế thế giới"
b. "Lợi ích của việc sử dụng thẻ ở tầm vi mô"


_"Đối với khách hàng: đảm bảo sự tiện lợi, nhanh chóng, chính xác, an tồn, bảo
mật cho khách hàng khi sử dụng. Thanh tốn bằng thẻ cịn giúp chủ thẻ cị thể sử dụng
được nguồn tín dụng do NHPH cấp mà khơng bị tính lãi trong khoản thời gian quy định."
_"Đối với ĐVCNT: khi cơ sở chấp nhận thẻ, sẽ tăng thêm được sự trang trọng, uy


tín cho cửa hàng. Các ĐVCNT gia tăng doanh số bán hàng bởi lẽ nhu cầu sử dụng thẻ
không ngừng tăng lên, từ những người có thu nhập cao đến lớp bình dân. Các đại lý là
được hưởng lợi ích từ chính sách khách hàng của ngân hàng."
1.2.2.Phân loại thẻ tín dụng
_ "Theo phạm vi sử dụng: thẻ tín dụng trong nước và thẻ tín dụng quốc tế"

_ "Theo đối tượng sử dụng: thẻ cá nhân, thẻ công ty"
_ "Phân loại theo hạn mức tín dụng: thẻ chuẩn, thẻ vàng, thẻ bạch kim"
_ "Phân loại theo công nghệ sản xuất: thẻ CHIP và thẻ từ"
1.2.3.Các nghiệp vụ của hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng
_ "Hoạt động phát hành"
_ "Hoạt động thanh toán"

_"Hoạt động quản lý rủi ro"
1.3."Chất lƣợng kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng Thƣơng mại"
1.3.1."Quan niệm về chất lượng kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng Thương
mại":
"Chất lượng là sự trông đợi của khách hàng đối với sản phẩm hay dịch vụ và những
gì mà họ sẵn sàng và có thể thanh tốn cho một mức độ chất lượng nào đó ."
1.3.2."Chỉ tiêu phản ánh chất lượng kinh doanh thẻ tín dụng"
_"Theo giác độ đáp ứng nhu cầu của ngân hàng thì chỉ tiêu phản ánh chất lượng
kinh doanh thẻ tín dụng bao gồm: doanh thu phát hành thẻ tín dụng, doanh thu thanh tốn
thẻ tín dụng, thu nhập khác từ thẻ tín dụng, tỉ lệ nợ xấu của thẻ tín dụng, giá trị thiệt hại
của ngân hàng do rủi ro trong q trình phát hành và thanh tốn thẻ."
_"Theo giác độ đáp ứng nhu cầu của khách hàng thì chỉ tiêu phản ánh chất lượng
kinh doanh thẻ tín dụng bao gồm: sự đa dạng của sản phẩm thẻ, tiện ích của dịch vụ thẻ,


mức độ sẵn sàng đáp ứng nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng."
1.3.3."Nhân tố ảnh hường đến chất lượng kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng

Thương mại"
_"Nhân tố chủ quan: hệ thống công nghệ của ngân hàng, khả năng về vốn, hoạt

động nghiên cứu và phát triển sản phẩm thẻ tín dụng, năng lực quản trị rủi ro trong hoạt
động kinh doanh thẻ, trình độ của đội ngũ cán bộ"
_"Nhân tố khách quan: trình độ dân trí và thói quen tiêu dùng tiền mặt của người
dân, môi trường kinh tế xã hội và pháp lý, mức độ cạnh tranh trong ngành, trình độ kỹ
thuật và nền tảng cơng nghệ của quốc gia."
CHƢƠNG 2: "THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM"
2.1."Giới thiệu khái quát về NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam"
2.2."Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại
Thƣơng Việt Nam"
2.2.1."Giới thiệu hoạt động kinh doanh thẻ của NHTMCP Ngoại thương Việt Nam"
Bảng 2.1: "Số lƣợng thẻ tín dụng tích lũy trong giai đoạn 2013 đến 2015"
Đơn vị: thẻ

NĂM
AMEX
AMEX CORPORATION
VISA
VISA DIAMOND
VISA VIETTRAVEL
MASTER
JCB
CUP
TỔNG
TĂNG TRƢỞNG

2013

298,531

2014
372,516

121,402

167,959

57,218
13,434
6,966
497,551
26.00%

83,653
18,953
10,457
653,537
23.90%

2015
284,404
1,243
306,665
2,314
2,978
149,400
24,376
14,940

786,320
16.90%


"Số lượng thẻ tích lũy tăng trong giai đoạn 2013 đến 2015, nhưng tốc độ tăng giảm
dần do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam đang đi sâu vào nâng cao chất
lượng sử dụng thẻ thay vì phát hành ồ ạt"
2.2.3."Thị phần thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam trên thị
trường thẻ tín dụng trong nước"
Bảng 2.2: "Thị phần của thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam"so
với thị trƣờng thẻ trong nƣớc"
Đơn vị:thẻ

SL thẻ mới PH
Năm

Tốc độ

Tốc độ

SL thẻ tích lũy

tăng
trƣởng của
Market

VCB

VCB


Market

tăng
trƣởng
của VCB

2013

129,339

688,700

41.10%

62.90%

497,551

2,137,063 23.03%

2014

155,986

727,793

20.60%

5.70%


653,537

2,864,856 22.08%

2015

132,783

363,411

-14.90%

-50.10%

786,320

3,228,267 24.04%

Market

Thị
phần

( Nguồn: Báo cáo Hội nghị thường niên Hội thẻ ngân hàng năm 2013 đến 2015 )

"Về số lượng thẻ tích lũy thì Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam vẫn giữ
được tốc độ ổn định luôn chiếm một phần lớn trong thị phần thẻ trên thị trường cụ thể
năm 2013 thị phần chiếm 23,3% , năm 2014 chiếm 22,08% và sang năm 2015 là 24,4%"
2.2.4."Doanh số thanh tốn thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam"

Bảng 2.4: "Doanh số thanh tốn thẻ tín dụng"

( triệu tỉ đồng )
Năm

2013

2014

Doanh số thanh tốn thẻ tín dụng 7,073.77 8,386
Tốc độ tăng trưởng

23,7%

2015
10,584

15,65% 20,77%

( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam năm 2013 đến 2015 )

"Doanh số thanh tốn thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
ln duy trì tốc độ tăng trưởng trên 10% qua các năm trở lại đây. Giá trị doanh số năm


2013 tăng trưởng mạnh mẽ đạt tới 23,7%; bước sang năm 2014, tuy có sự giảm nhẹ khi
chỉ tăng trưởng 15,65% so với năm 2013 tương ứng với giá trị doanh số đạt được là 8,386
tỉ đồng."
2.3."Thực trạng chất lƣợng kinh doanh thẻ tín dụng của NHTMCP Ngoại thƣơng

Việt Nam"
Bảng 2.8: "Tổng hợp doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng Việt Nam qua các năm 2013 – 2015"

Đơn vị: triệu VND
Năm 2013

Doanh Thu

Năm 2014

Năm 2015

Số tiền

Tỉ trọng

Số tiền

Tỉ trọng

Số tiền

Tỉ trọng

Doanh thu phát hành

102,245

53.76%


131,600

48.03%

165,117

48.34%

Doanh thu thanh tốn

50,926

26.78%

56,163

20.50%

67,181

19.67%

Doanh thu tín dụng thẻ

37,008

19.46%

86,242


31.47%

109,274

31.99%

Doanh thu

190,179

100.00%

274,005

100.00%

341,572

100.00%

Tốc độ tăng trưởng doanh thu
kinh doanh thẻ TD

22,6%

44,08%

24,66%


( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương)

"Doanh thu kinh doanh thẻ tăng trưởng trong giai đoạn nhưng tốc độ tăng trưởng không
ổn định."
2.3.4."Tỉ lệ nợ xấu trong giai đoạn 2013 đến 2015"
Bảng 2.9: "Tỉ lệ nợ xấu của VCB"

Năm

2013

2014

2015

Tỉ lệ nợ xấu của VCB

2,5%

2,3%

2,1%

( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam năm 2013 đến 2015 )
"Ta thấy tỉ lệ nợ xấu giảm qua mỗi năm là một tín hiệu tốt đối với VCB. Cụ thể
năm 2013 là 2,5% ; năm 2014 là 2,3% đến năm 2015 là 2,1%."
2.3.5."Giá trị thiệt hại của Ngân hàng do rủi ro trong q trình phát hành và thanh
tốn thẻ"



2.3.5.1. "Giá trị thiệt hại do rủi ro trong quá trình phát hành thẻ tín dụng"
Bảng 2.10: "Tình hình rủi ro phát hành thẻ tín dụng
giai đoạn năm 2013 đến 2015"
( đơn vị : USD )
Năm 2013

VCB

Tốc độ

Số tiền

VN

Năm 2014
Số tiền

tăng trưởng

Năm 2015

Tốc độ

Số tiền

tăng trưởng

Tốc độ tăng
trưởng


VCB

901,641

7.80%

964,845

6.6%

988,912

2.4%

VN

2,340,193

10.60%

2,573,961

9.1%

2,784,561

7.6%

( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại

thương Việt Nam năm 2013 đến 2015 )

"Trong giai đoạn 2013 đến 2015 rủi ro về thẻ trong q trình phát hành có xu
hướng tăng nhưng với tốc độ chậm lại.""Năm 2013 ở VN rủi ro về thẻ trong phát hành là
2340193 usd tăng 10,6% so với năm 2012, đến năm 2015 thì tốc độ chậm lại 7,6% song
số lượng rủi ro về thẻ trong quá trình phát hành vẫn tăng đến 988912 usd.""Tỷ lệ rủi ro
phát hành thẻ của VCB so với Việt Nam có xu hướng giảm dần qua các năm về tốc độ
năm 2013 là 901641 tăng 7,8% so với năm 2012, đến năm 2015 thì tăng nhẹ lên 988912
tăng 2,4% so với năm 2013."

2.3.5.2."Giá trị thiệt hại do rủi ro trong quá trình thanh tốn thẻ"
Bảng 2.11: "Tình hình rủi ro trong thanh tốn thẻ tín dụng
giai đoạn năm 2013 đến 2015"
Đơn vị: ngìn USD
Ngân

Năm 2013

hàng

Số tiền

VCB

1,452

Tốc độ
tăng trưởng
15.10%


Năm 2014
Số tiền
1,704

Năm 2015

Tốc độ
tăng trưởng
14.8%

Số tiền
1,912

Tốc độ
tăng trưởng
10.9%

( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam năm 2013 đến 2015 )


"Qua bảng số liệu ta thấy rủi ro trong thanh tốn thẻ tín dụng của VCB tăng nhưng
với tốc độ giảm dần qua từng năm. Năm 2013 rủi ro trong phát hành thẻ của VCB là
1452 nghìn usd tăng 15,1% so với năm 2012, năm 2015 là 1912 nghìn usd tăng 10,9% so
với năm 2014. Xu hướng tăng này là do xu hướng chung của thị trường VN do tội phạm
thẻ chuyển từ khu vực Châu Âu sang khu vực Đơng Nam Á vì thấy đây là mảnh đất màu
mỡ do thị trường thẻ mới nổi, kinh nghiệm phòng chống rủi ro trong thanh tốn cịn non
trẻ."
2.3.6."Sự đa dạng của sản phẩm thẻ tín dụng"
"Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam là ngân hàng phát hành nhiều loại thẻ

tín dụng nhất Việt Nam bao gồm các loại thẻ chính sau"
_ "Thẻ visa: Visa vàng, visa chuẩn, visa platinum, visa Viettravel"
_"Thẻ master: master vàng, master chuẩn"
_"Thẻ amex: amex truyền thống ( vàng/chuẩn ), amex bông sen vàng ( vàng/ chuẩn
), amex platinum, amex corporation"
_"Thẻ JCB ( vàng/ chuẩn )"
_"Thẻ CUP ( vàng/ chuẩn )"
_"Thẻ tín dụng đồng thương hiệu như VISA DIAMOND, Visa VietTravel, visa
takashimaya…"
2.3.7."Tiện ích của những sản phẩm thẻ tín dụng mà Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam đem lại"
-"Ngồi những tiện ích thơng dụng của thẻ như rút tiền, chuyển khoản ATM, truy vẫn

thơng tin chủ thể cịn có thể sử dụng thẻ để mua sắm, chi tiêu tại các ĐVCNT, qua mạng
internet, thanh tốn phí bảo hiểm, tiền điện, tiền nước, tiền taxi…"
-"Vietcombank ký kết các thỏa thuận hợp tác với các ĐVCNT là các nhà hàng, khách
sạn, hãng hàng không, hãng taxi để thực hiện giảm giá ưu đã đặc biệt với chủ thể
Vietcombank khi thanh tốn tại các đơn vị này."
-"Vietcombank cịn cho ra đời các dịch vụ ngân hàng điện tử như SMS Banking,
ebanking…"
- "Năm 2009 Vietcombank cho ra đời trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7"


2.3.8."Mức độ sẵn sàng đáp ứng nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng"

Bảng 2.12: "Số lƣợng ATM và POS tích lũy"
Đơn vị: máy

NĂM


2013

2014

2015

ATM

1.917,00

2.127,00

2.346,00

POS

42.238,00

55.576,00

69.347,00

TĂNG TRƯỞNG ATM (%)

4.30%

9.90%

9.30%


TĂNG TRƯỞNG POS (%)

23.80%

24%

19.90%

( Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam năm 2013 đến 2015 )

"Các điểm POS của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam không ngừng tăng
lên về số lượng với mục tiêu của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam là trở thành
ngân hàng đứng đầu về doanh số thanh toán thẻ. Năm 2013 với số lượng ĐVCNT là
42.238 đơn vị tăng 28.3% so với năm 2012, sang năm 2014 số ĐVCNT tăng lên đáng kể
với số lượng 55.576 đơn vị tăng 24% so với năm 2013. Đến năm 2015 số lượng POS vẫn
tăng nhưng tốc độ tăng giảm hơn so với năm 2014 là 19.9%."
2.4."Đánh giá thực trạng chất lƣợng kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP
Ngoại Thƣơng Việt Nam"
2.4.1."Thành cơng"
"Thứ nhất, Mức độ hài lịng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam ở mức cao vì những tiện ích và tính năng thẻ tín dụng mang
lại"
"Thứ hai, hoạt động quản lý rủi ro được xây dựng chặt chẽ mang lại niềm tin về an
toàn và bảo mật cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm thẻ tín dụng."


"Thứ ba, Quy mơ và thị phần thẻ tín dụng ngày càng tăng, là một trong những ngân
hàng có thị phần lớn nhất Việt Nam về thẻ tín dụng."
"Thứ bốn, Doanh thu trong hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tăng trong giai đoạn

2013 đến 2015."
"Thứ năm, sản phẩm thẻ đa dạng, nhiều tiện ích, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày
càng cao của khách hàng."
2.4.2."Hạn chế"
"Một là, tốc độ tăng trưởng doanh thu kinh doanh thẻ tín dụng có tăng nhưng không

ổn định"
"Hai là, Tỉ lệ nợ xấu tuy có giảm nhưng vẫn cao."
"Ba là, Giá trị thiệt hại của ngân hàng trong rủi ro phát hành và thanh toán thẻ vẫn
tăng trong giai đoạn 2013 – 2015."
"Bốn là, vẫn còn một bộ phận khách hàng chưa hài lòng về chất lượng dịch vụ thẻ
tín dụng của ngân hàng"
2.4.3."Nguyên nhân của hạn chế"
"Nguyên nhân khách quan: Đối tượng sử dụng thẻ cịn hạn chế, Mơi trường kinh tế

xã hội và pháp lý chưa hồn chỉnh Kinh tế, chính trị, an ninh quốc phịn, Hệ thống các
văn bản, chính sách pháp luật chưa hoàn thiện, Mức độ cạnh tranh trong ngành cao."
"Nguyên nhân chủ quan: Hạ tầng công nghệ và kĩ thuật của ngân hàng chưa đáp
ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng cao của khách hàng. Công tác nghiên cứu và phát
triển sản phẩm thẻ chưa tốt. Hoạt động quản trị rủi ro trong kinh doanh thẻ tín dụng cịn
nhiều bất cập. Trình độ cán bộ cịn hạn chế"
CHƢƠNG 3: "GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG KINH DOANH THẺ TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM"
3.1."Định hƣớng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng Việt Nam trong dài hạn"


3.2."Định hƣớng và mục tiêu phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng
TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam đến năm 2020"
3.3."Giải pháp nâng cao chất lƣợng kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP

Ngoại thƣơng Việt Nam"
3.3.1."Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng cơng nghệ ngân hàng"
_ "Nâng cấp kĩ thuật sử dụng trong phát hành và thanh toán thẻ"
_"Tiếp tục mở rộng và nâng cao chất lượng mạng lưới ATM"
_"Phát triển và tăng cường quản lý, phối hợp với các ĐVCNT"
3.3.2."Tăng cường hoàn thiện hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm thẻ tín
dụng"
3.3.3."Thực hiện các biện pháp phòng ngừa và quản lý rủi ro một cách hiệu quả"
3.3.4."Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ"
3.4. Một số kiến nghị
3.4.1. "Kiến nghị với hiệp hội thẻ"
3.4.2." Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước"
3.4.3." Kiến nghị với Chính phủ"
KẾT LUẬN




×