<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD - ĐT HƯỚNG HỐ</b>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP</b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN: Tốn </b>
<i><b>Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
<b>Họ và tên học sinh: ……….</b> <b>Lớp: 8</b>
…
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<i><b>Đề ra và bài làm:</b></i>
<i><b>Bài 1: (2đ) Tìm x biết:</b></i>
a)
3
1 1
:
3 3
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> b) </sub>
1 3
6 4
<i>x </i>
<i><b>Bài 2: (1đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 6 và chu vi của tam giác </b></i>
bằng 65cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
<i><b> Bài 3: (1,5đ)</b></i>
Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2
2
2
2
2
3
2
1
0
3
4
5
2
2
2
3
1
2
0
1
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Tính các giá trị khác nhau của dấu hiệu
b.Lập bảng “tần số”.Tìm mốt của dấu hiệu
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<i><b>Bài 4: (2đ) Cho hai đa thức </b></i>
P(x) = 5x
5
<sub> + 3x – 4x</sub>
4
<sub> - 2x</sub>
3
<sub> + 6 + 4x</sub>
2
Q(x) = 2x
4
<sub> – x + 3x</sub>
2
<sub> - 2x</sub>
3
<sub> + </sub>
1
4
<sub> – x</sub>
5
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(x) + Q(x)
c. Tính P(x) – Q(x)
d.Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x).
<i><b>Bài 5: (0,5đ) So sánh A và B số nào lớn hơn?</b></i>
A = 2
0
<sub>+ 2</sub>
1
<sub>+ 2</sub>
2
<sub>+ 2</sub>
3
<sub>+ …+ 2</sub>
50
<sub>;</sub>
B = 2
51
<sub>.</sub>
<i><b>Bài 6: (3đ) Cho ABC ( </b></i>
A
= 90
0
<sub>). Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F.</sub>
a. Chứng minh: FA = FB.
b.Từ F vẽ FH AC ( H AC). Chứng minh: FH EF.
c. Chứng minh: FH = AE.
d. Chứng minh: EH //BC và EH =
BC<sub>2</sub>
.
BÀI LÀM
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>………</i>………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….. .
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
Bài
Đáp án
điểm
1
a)
3
1 1
:
3 3
<i>x </i><sub></sub> <sub></sub>
3
1 1
.
3 3
<i>x </i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
1
3
<i>x </i> <sub></sub> <sub></sub>
1
81
<i>x </i>
0,5
b)
1 3
6 4
<i>x </i>
nên
1 3
6 4
<i>x </i>
hoặc
1 3
6 4
<i>x </i>
* Nếu
1 3
6 4
<i>x </i>
<sub>x = </sub>
7
12
* Nếu
1 3
6 4
<i>x </i>
<sub>x = </sub>
11
12
Vậy x =
7
12
<sub> hoặc x = </sub>
11
12
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi đội dài ba cạnh của tam giác là x, y, z ( x, y, z dương và tính bằng xentimét)
Theo bài ra ta có: x + y + z = 65 và
3 4 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Suy ra:
65
5
3 4 6 3 4 6 13
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
Vậy x = 15(cm); y = 20(cm) ; z = 30 (cm)
0,5
0,25
0,25
3
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con của mỗi hộ.
Có 6 giá trị khác nhau ( 0, 1, 2, 3, 4, 5)
0,25
0,25
b)
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số(n)
2
3
10
3
1
1
N= 20
Mốt của dấu hiệu là 2
0,25
0,25
c)
0.2 1.3 2.10 3.3 4.1 5.1 41
2,05
20 20
<i>X</i>
0,5
4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
P(x) = 5x
5
<sub> – 4x</sub>
4
<sub> - 2x</sub>
3
<sub> + 4x</sub>
2
<sub> + 3x + 6 </sub>
Q(x) = – x
5
<sub> + 2x</sub>
4
<sub> - 2x</sub>
3
<sub> + 3x</sub>
2
<sub> – x + </sub>
1
4
0,5
b) P(x) + Q(x) = 4x
5
<sub> - 2x</sub>
4
<sub> - 4x</sub>
3
<sub> + 7x</sub>
2
<sub> + 2x + 6</sub>
1
4
0,5
c)P(x) - Q(x) = 6x
5
<sub> - 6x</sub>
4
<sub> + x</sub>
2
<sub> + 4x + 5</sub>
3
4
0,5
d) P(-1) = 5(-1)
5
<sub> – 4(-1)</sub>
4
<sub> – 2(-1)</sub>
3
<sub> + 4(-1)</sub>
2
<sub> + 3(-1) + 6 = 0</sub>
Chứng tỏ -1 là một nghiệm của P(x)
Q(-1) = -(-1)
5
<sub> + 2(-1)</sub>
4
<sub> – 2(-1)</sub>
3
<sub> + 3(-1)</sub>
2
<sub> - (-1) + </sub>
1
4
<sub> = 9</sub>
1
4
0
Chứng tỏ -1 không là nghiệm của Q(x)
0,25
0,25
5
A = 2A – A = 2(2
0
<sub>+ 2</sub>
1
<sub>+ 2</sub>
2
<sub>+ 2</sub>
3
<sub>+ …+ 2</sub>
50
<sub>) – (2</sub>
0
<sub>+ 2</sub>
1
<sub>+ 2</sub>
2
<sub>+ 2</sub>
3
<sub>+ …+ 2</sub>
50
<sub>)</sub>
A = 2
51
<sub> – 1 </sub>
Vậy A < B
0,5
6
Vẽ được hình , ghi GT và KL
GT
ABC,
A
<sub>= 90</sub>
0
<sub>, d là đường trung trực AB</sub>
d AB = {E}, d BC = {F}, FH AC
( H AC)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
KL
a. FA = FB.
b. FH EF.
c. FH= AE.
0,5
a. Fd ( gt) nên theo tính chất đường trung trực ta có: FB = FA.
0,5
b.Ta có: EF AB vì EF là đường trung trực của BC.
Mà FH AC =>FH //AB =>FH EF.
0,5
c. FEA và AHF có:
EFA
=
HAF
(So le trong), AF cạnh huyền chung
<i>⇒</i>
FEA = AHF (Cạnh huyền - góc nhọn) => FH = AE (hai cạnh tương
ứng)
0,5
d. có
BEF HFE 90 0
<sub>( GT và chứng minh câu b), cạnh EF chung. </sub>
Lại có FH = AE ( chứng minh câu c) và AE = EB (GT) nên FH = EB
<i>⇒</i>
EBF = FHE ( c-g-c)
<i>⇒</i>
<sub>EH = FB (1) và </sub>
<sub>EFB FEH</sub> <sub></sub>
<sub>(2).</sub>
Từ (2)
<i>⇒</i>
EH // BC( so le trong ).
FHE và HFC có
EFH CHF 90 0
<sub>, cạnh FH chung, </sub>
EHF CFH
<sub>( so le trong )</sub>
<i>⇒</i>
FHE = HFC ( g – c – g)
<i>⇒</i>
EH = FC (3).
Từ (1) và (3)
<i>⇒</i>
EH = FB = FC
Mà BF + FC = BC
<i>⇒</i>
FB = FC =
1<sub>2</sub>BC
<i>⇒</i>
EH =
1<sub>2</sub>BC
<sub> - (Đpcm)</sub>
</div>
<!--links-->