Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.73 KB, 168 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 1: </b>
-Tạo không khí vui vẻ trong lớp học, HS tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với sách giáo khoa, đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học
toán.
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- SGK toán 1
- Bộ đồ dùng học toán 1 của HS
<b> C .Caùc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động Gv Hoạt động Hs
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>Gv kiểm tra sự trang bị SGK, bộ đồ dùng toán1 của Hs
Gv nhận xét, khen ngợi những Hs chuẩn bị tốt, nhắc nhở
những Hs chuẩn bị chưa tốt thì về cố gắng trang bị thêm.
<b>III. Baøi mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> Tiết học đầu tieân)</b>, ghi bảng
Hs đọc tựa baøi
<b>2. Hướng dẫn baøi mới:</b>
<b> a. Hướng dẫn Hs sử dụng SGK toán 1:</b>
<b> </b>Gv đưa cho Hs xem và giới thiệu quyển SGK toán 1
Gv yêu cầu Hs lấy SGK tốn 1 ra sau đó Gv hướng dẫn
Hs mở sách đến trang có bài “Tiết học đầu tiên”
Gv giới thiệu ngắn gọn về saùch:
+ Từ bìa đến bài “Tiết học đầu tieân”
+ Sau bài “Tiết học đầu tiên” thì mỗi tiết học có một
phiếu,mỗi phiếu gồm hai phần:bài học và bài tập. Têên bai
được đặt ở đầu trang
Gv cho Hs thực hành gấp và mở sách ( lưu ý Hs khi gấp ,
mở phải nhẹ nhàng để sách không bi rách)
Hướng dẫn Hs cách giữ gìn sách: khi gấp , mở phải nhẹ
nhàng để sach không bi rách, không viết, vẽ bẩn lên sách,…….
<b>b. Hướng dẫn Hs laøm quen với một số hoạt động học tập</b>
Hát vui
Hs lấy SGK vàbộ đồ dùng tốn
1 ra cho Gv kiểm tra
Hs lắng nghe
Hs đọc tựa baøi
HS quan sát
Hs mở sách
Hs quan sát và lắng nghe
<b>toán ở lớp 1:</b>
<b> - </b>Gv hướng dẫn Hs quan saùt từng tranh ở trang 4, 5 và trả
lời các câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong tiết học các bạn đã sử dụng những dụng cụ naøo?
- Gọi Hs trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại: Trong giờ học tốn có lúc các em
sẽ làm việc với que tính, thước đo,….có lúc phải làm việc theo
nhom, có lúc làm việc cả lớp,…. Tuy nhiên việc tự học là
quan trọng vì vậy cac em phải tự học, tự làm .
<b>c. Gv giới thiệu với Hs các yêu cầu cần đạt trong giờ</b>
<b>học toán :</b>
<b> </b>Gv nêu sau khi học toán các em cần biết :
+ Đếm(1,2,3,4…) đọc(một, hai,….) viết số (1,2,3,…) so
saùnh hai số (2>1)
+ Làm tính +, - (1+1;3-2)
+ Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn rồi nêu phép tính và
giải
+ Biết giải các bài toán
+ Biết đo độ dài , biết được hôm nay là thứ mấy,…..
Đặt biệt các em sẽ biết cách học tập, làm việc, suy nghĩ
một cách thông minh, biết nêu suy nghĩ của mình bằng lời .
Vì vậy muốn học toán giỏi cac em phải đi học đều và làm
bài đầy đủ,…..
<b>d. Gv giới thiệu bộđồ dùng toán 1 của Hs :</b>
<b> </b>+ Gv yêu cầu Hs lấy bộ đồ dùng ( BĐD) toán 1 và mở
ra
+ Gv lấy vaø giới thiệu tên gọi của từng món đồ dùng và
công dụng của chúng
+ Gv lấy bất kì đồ vật nào trong BĐD và gọi Hs nêu tên
gọi và công dụng của đồ vật đó
+ Gv nhận xét , tuyên dương
+ Gv hướng dẫn Hs cách mở, đậy và bảo quản bộ đồ
dùng
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa baøi
- Gv cho hs nêu lại tên và công dụng của một số đồ dùng
trong BĐD toán 1
- Gv nhận xét , tuyên dương
- Nhận xeùt tiết học
- Dặn Hs về ôn lại bài và chuẩn bị baøi tiếp theo.
Hs quan saùt
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
HS lấy BĐD
Hs lắng nghe
Thứ tư , ngày 26 tháng 8 năm 2009
<b>TIEÁT 2: </b>
Giúp học sinh:
_ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
_ Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” khi so sánh về số lượng đồ vật
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh trong SGK và một số bút , thước...
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động Gv Hoạt động Hs
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>Gv kiểm tra sự trang bị SGK, bộ đồ Dùng toán 1
của Hs, thước, bút chì
Gv nhận xeùt, khen ngợi những Hs chuẩn bị tốt, nhắc
nhở những Hs chuẩn bị chưa tốt thì về cố gắng trang bị
thêm.
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> Nhiều hơn, ít hơn)</b>, ghi
Hs đọc tựa baøi
<b>2. Hướng dẫn baøi mới:</b>
<b> a. Hướng dẫn Hs so saùnh số lượng cốc và thìa:</b>
<b> </b>Gv đặt 5 cái cốc lên bàn và noùi : Thầy coù một số
cốc
Gv lấy tiếp 4 caùi thìa và nói : Thầy có một số thìa
Gv gọi 1 Hs leân đặt vào mỗi cốc một thìa
Gv hỏi Hs: coøn cốc nào không có thìa không?
Gv nhận xeùt : khi đặt vào mỗi cốc một thìa thì
vẫn còn một cốc chưa có thìa ta nói : “số cốc nhiều
hơn số thìa”à gọi 3 Hs nhắc lại.
Gv: khi đặt vào mỗi cốc một thìa thì không còn
thìa nào để đặt vào cốc còn lại ta nói “số thìa ít hơn
số cốc”và gọi 3 Hs nhắc lại
Gv cho cả lớp nhắc lại caâu “ số cốc nhiều hơn số
thìa, số thìa ít hơn số cốc”
<b>b. Gv hướng dẫn HS quan saùt từng hình vẽ trong</b>
Hát vui
Hs lấy SGK và bộ đồ dùng toán1 ra cho
Gv kiểm tra
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs đọc tựa bài
HS quan sát
Hs : còn một cốc không còn thìa
Hs lắng nghe và nhắc lại
<b>bài học và hướng dẫn HS so sánh số lượng 2 </b>
<b>nhoùm đồ vật:</b>
<b> </b>GV yêu cầu HS quan sát bức tranh trong SGK
sau đó dùng bút chì và thước nối 1…với 1….
Ví dụ: một caùi ca với một caùi muỗm
GV quan sát giúp đỡ HS
Gọi HS trả lời theo từng tranh xem đối tượng naøo
nhiều hơn, đối tượng naøo ít hơn theo gợi yù
Ví dụ: số ca như thế nào so với số muỗm?
Số muỗm như thế naøo so với số ca
GV nhận xét tuyên dương
<b>IV. Củng cố- dặn doø :</b>
- Gv hỏi lại tựa baøi
- Gv cho Hs chơi trò chơi “nhiều hơn, ít hơn”
bằng cách giáo viên đưa ra một nhóm đồ vật có số
lượng không bằng nhau (4 quyển saùch , 5 quyển vở
hoặc 7 bút chì và 6 cây thước…) cho hs thi đua nêu
nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều, nhóm nào
có số lượng ít
- Gv nhận xeùt , tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Dặn Hs về xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
HS quan sát vaø laøm vaøo SGk
HS trả lời
Hs lắng nghe
HS trả lời
HS chơi
Thứ năm , ngày 27 tháng 8 năm 2009
<b>TIEÁT 3: </b>
Giúp học sinh:
_ Nhận biết được hình vng, hình trịn
_ Nói đúng tên hình.
_HS giỏi làm bài tâp số 4
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b>- Một số hình vuông, hình tròn có kích thước, màu sắc khác nhau
- Một số vật thật coù mặt là hình vuông, hình tròn
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa bài
Gọi 2 Hs lên bảng dùng thước nối các nhóm đồ
vật mà Gv đã chuẩn bị và nêu xem nhóm nào
nhiều hơn, nhóm nào ít hơn
Gv kết hợp cho Hs dưới lớp neâu miệng
Gv nhận xét ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu baøi :</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> hình vuông, hình tròn)</b>, ghi
bảng
Hs đọc tựa baøi
<b>2. Hướng dẫn baøi mới:</b>
<b> a. Giới thiệu hình vuông:</b>
<b> </b>Gv lần lượt giơ từng hình vuông đã chuẩn bị có
kích thước, màu sắc khác nhau và nêu: đây là hình
vuông
Gv lấy các hình vuông và cho Hs nhắc lai đây là :
hình vuông
Gv yêu cầu Hs lấy tất cả các hình vuông trong bộ
đồ dùng đặt lên bàn
Gv quan sát giúp đỡ Hs
Gv gọi Hs giơ hình vuông và nói hình vuông
Gv yeâu cầu Hs lieân hệ thực tế xem những vật nào
có dạng hình vuông
Hỗ trợ: Gv có thể nêu 1 vài vật: viên gạch, cửa sổ
Gv nhận xét , tuyên dương
Hát vui
Hs trả lời
Hs làm
Hs trả lời
HS lắng nghe
Hs đọc
Hs quan sát
Hs nhắc lại
Hs làm theo yêu cầu Gv
<b>b. Giới thiệu hình tròn:</b>
<b> </b>Gv tiến hành tương tự như hình vuông
Sau khi giới thiệu hình tròn xong Gv yêu cầu Hs
lấy SGk và chỉ ra đâu là hình vuông, đâu là hình tròn
<b>3. Thực hành: </b>
<b> </b>Bài 1:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm: dùng bút t chì màu tô vào
bên trong của các hình vuông (mầu tuỳ thích)
Gv quan sát , giúp đỡ Hs
Bài 2:
Hướng dẫn tương tự baøi 1 (lưu ý Hs khi tô con lật
đật nên dùng các mầu khác nhau)
Bài 3:
Tương tự baøi 1, 2 nhưng lưu ý Hs nên dùng mầu
khác nhau để tô màu của hình vuông và hình tròn
Bài4:HS GIỎI LÀM
Gv cho Hs dùng các mảnh giấy có dạng như hình
của bài 4 rồi gấp để tạo thành các hình vuông
Hỗ trợ: Gv có thể làm cho HS quan sát
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
- Gv cho Hs thi nêu nhanh các vật có dạng hình
vuông, hình tròn
- Gv nhận xét , tuyeân dương
- Nhận xeùt tiết học
- Dặn Hs về ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
HS lắng nghe
HS lắng nghe
Hs làm
Hs quan sát
Hs trả lời
Thứ sáu , ngày 28 tháng 8 năm 2009
<b>TIẾT 4: </b>
Giúp học sinh:
_ Nhận biết dược hình tam giác
_ Nói đúng tên hình tam giác
<b>B .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b> </b>- Một số hình tam giác có kích thước, màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình tam giaùc
<b>C. Caùc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa baøi
Gọi 2 Hs lên bảng tìm xem đâu là hình vng
Gv nhận xét ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu baøi :</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> Hình tam giác )</b>, ghi bảng
Hs đọc tựa baøi
<b>2. Hướng dẫn baøi mới:</b>
<b> a. Giới thiệu hình tam giác :</b>
<b> </b>Gv lần lượt giơ từng hình tam giác đã chuẩn bị có
kích thước, màu sắc khác nhau và nói đây là hình
tam giác
Gv yêu cầu Hs lấy tất cả các hình tam giác trong
bộ đồ dùng đặt lên bàn và nói đây là hình tam giác
Gv quan sát giúp đỡ Hs
Gv giới thiệu các hình tam giác trong baøi học
Gv cho Hs vẽ hình tam giác vào bảng con
Gv nhận xét , tuyên dương
<b>b. Thực hàng xếp hình:</b>
<b> </b>Gv nêu yêu cầu
Gv yeâu cầu Hs lấy các hình trong bộ đồ dùng và
xếp thành các hình như trong SGK
Hát vui
Hs trả lời
Hs laøm
Hs trả lời
HS lắng nghe
Hs đọc
Hs quan saùt
Hs nhắc lại
Hs quan saùt
Hs vẽ
Hs lắng nghe
<b>Hỗ trợ:</b> Gv coù thể xếp mẫu một vài hình cho Hs
quan sát
Gv quan sát giúp đỡ Hs và khuyến khích Hs có
thể xếp thành những hình khác mẫu em biết
Gv nhận xét , tuyên dương những Hs có ý tưởng
<b>IV. Củng cố- dặn dị:</b>
- Gv hỏi lại tựa baøi
- Gv cho Hs thi tìm nhanh các hình
- Gv lấy một số hình vuông, hình tròn , hình tam
giác và để chung với nhau sau đó gọi Hs lên tìm và
để riêng từng loại hình ai tìm nhanh và đúng sẽ
thắng cuộc
- Gv cho Hs thi nêu nhanh các vật thật có dạng
hình tam giác
- Gv nhận xét , tuyên dương
- Nhận xeùt tiết học
- Dặn Hs về ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
HS xếp hình
Hs lắng nghe
Hs trả lời
HS tìm
HS nêu
Hs lắng nghe
TUẦN 2
Thứ ba , ngày 01 tháng 9 năm 2009
<b>TIEÁT 5: </b>
Giúp học sinh củng cố:
_ Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác .Ghép các hình đã biết thành hình mới
<b>B. Chuẩn bị :</b>
<b> </b>- Một số hình vuông, hình tròn , hình tam giác
- Các que tính
- Một số vật thật có hình vuông, hình tròn , hình tam giác
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>Gv hỏi lại tựa bài .
Gọi 2 Hs lên bảng lựa các hình tam giác trong đđống
hình vng, hình trịn , hình tam giác mà học sinh đã
chuẩn bị sẵn
Gv nhận xét ghi đđiểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giớ i thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> Luyện tập)</b>, ghi bảng
Hs đđọc tựa bài
<b>2. Hướng dẫn Hs luyện tập:</b>
<b> Bài1:</b>
<b> </b>Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm:
+ Hình vuông: tô cùng một màu
+ Hình tròn: tô cùng một màu
+ Hình tam giác: tô cùng một màu
Gv cho Hs tô màu vào SGK
Gọi 3 Hs lên bảng tơ màu các hình Gv đđã vẽ lên trên
bảng (1 hs một loại hình)
Gv nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2:</b>
<b> </b>Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv dùng một hình vng và một hình tam giác ghép
hình mẫu phần ví dụ vừa ghép vừa hướng dẫncách ghép
Gvu cầu hs dùng các hình vng , hình tam giác để
Hát vui
Hs trả lời
Hs làm
HS laéng nghe
Hs đđọc
Hs quan sát
Hs làm
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
ghép thành các hình như các hình trong SGK
Gv quan sát giúp đđỡ Hs
Gv nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 3: </b>
Gv yêu cầu Hs lấy que tính và xếp thành các hình
vuông, hình tam giác
<b>Hỗ trợ:</b> Gv có thể xếp mẫu
Gv cho Hs xếp
Gv quan sat, giúp đỡ Hs
<b>IV. Củng cố- dặn doø:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
- Gv cho Hs thi đđua theo tổ nêu nhanh các vật có
dạng hình vng, hình trịn , hình tam giác có trong
phòng học và ở nhà . Tổ nào nêu nhiề và đúng sẽ thắng
cuộc
-Gv nhận xét ,tuyên dương.
-Gv giơ hình và gọi hs nêu tên gọi của hình đó .
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo .
Hs lắng nghe
Hs laøm
Hs trả lời
Hs thi
Hs trả lời
Hs lắng nghe
<b>TIẾT 6: </b>
Giúp hs
_ Biết đọc, viết các số 1, 2, 3.Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
_ Nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b>Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vng, 3 hình trịn…
3 tờ bìa, ttrên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1, 2, 3
3 tờ bìa, trên mõi tờ bìađã vẽ sẵn 1 chấm trịn, 2 chấm ttrịn, 3 chấm trịn
<b>C. CÁC hoạt Động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt ñộng Gv</b> <b>Hoạt ñộng Hs</b>
<b>I. Ổn ñịnh:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa baøi
Gọi 2 Hs lên bảng lựa hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Gv đđọc tên hình cho Hs dưới lớp giơ hình
Gv nhận xét ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu baøi:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài (<b> Các số 1, 2, 3)</b>, ghi bảng
Hs đñọc tựa baøi
<b>2. Hướng dẫn baøi mới:</b>
<b> a. Giới thiệu số 1:</b>
<b> </b>Gv lần lượt yêu cầu Hs quan sát các bức tranh có 1 phần tử
(1 con gà , 1 con thỏ, 1 con chim, 1 cô gái ) và trả lời caâu hỏi:
+ Trong tranh có mấy con gà ? Mấy con thỏ, …
Gv gọi Hs trả lời
Gv hỏi Hs caùc tranh 1 con gà , 1 con thỏ, 1 cơ gái , 1 con
chim có đđiểm gì giống nhau ?
Gv nhận xét , kết luận: Các tranh 1 con gà ,1 con thỏ,….
Đều có số lượng là 1 ta dùng số 1 đđể chỉ số lượng của các
nhóm đồ vật đđđđó .
Gv viết số 1 lên bảng và hướng dẫn Hs quan sát số 1 in
và số 1 viết
Gv chæ và đđọc lại số 1
Gv cho hs viết số 1 vaøo bảng con
<b>b. Giới thiệu số 2, 3:</b>
<b> </b>Gv tiến haønh tương tự như số 1
Sau khi giới thiệu xong Gv yêu cầu Hs chỉ vào hình vẽ các
cột lập phương đđể đđọc từ số 1 đđến số 3 và ngược lại ( tương
tự với các cột ơ vng)
HÁT vui
Hs trả lời
Hs làm
HS lắng nghe
Hs đọc
Hs quan sát
Hs : có 1 con gà, 1 con thỏ,…
Hs : Đều có 1
Hs lắng nghe
HS quan sát
<b>3. Thực haønh: </b>
<b> </b>Baøi 1:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn caùch viết 1 doøng số 1 , 2, 3
Gv quan saùt , uốn nắn Hs
Bài 2:
Gv yêu cầu Hs quan sát bài mẫu và nêu yêu cầu baøi tập
Gv hướng dẫn baøi mẫu
Cho Hs laøm baøi
Gọi Hs chữa baøi
Gv nhận xét , tuyên dương
Baøi 3:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm
Cho Hs làm bài và chữa bài
Gv nhận xét, sửa chữa
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa baøi
- Gv giơ các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3, và gọi Hs
nêu số tương ứng
- Gọi Hs đđếm các số từ 1 đđến từ 3 và ngược lại
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Nhận xeùt tiết học
- Dặn Hs về ôn bài vaø chuẩn bị baøi tiếp theo.
HS lắng nghe
Hs laøm
Hs quan sát
HS làm bài vàà chữa bài
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs laøm baøi vaø chữa baøi
Hs lắng nghe
Hs trả lời
Hs laøm
Hs đđếm
HS lắng nghe
<b>TIẾT 7: </b>
Giúp học sinh củng cố về:
_ Nhận biết số lượng 1, 2, 3
_ Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Các tấm bìa có từ 1 ,2 ,3 .</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt ñộng Hs</b>
<b>I. Ổn ñịnh:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa baøi
Gọi 3 Hs lên bảng viết các số 1, 2, 3
Gv kết hợp cho Hs viết vaøo bảng con theo tổ
Gọi Hs đñếm từ 1 <sub></sub>3 vaø ngược lại
Gv nhận xét ghi đđiểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu baøi:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tựa bài (<b> Luyện tập)</b>, ghi bảng
Hs đđọc tựa bài
<b>2. Hướng dẫn Hs laøm baøi tập:</b>
<b> </b>Baøi 1:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm : đđếm số đđồ vật sau đđó viết số
tương ứng vào ô vuông
Gv cho Hs laøm baøi
Gọi Hs chữa baøi
Gv nhận xeùt , sửa chữa
Bài 2:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn mẫu
Gv cho Hs laøm baøi vaø chữa baøi
Gv nhận xét và cho Hs đđọc từng dãy số
Bài 3:hs khá giỏi làm
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn mẫu
GV cho hs làm bài và chữa bài
Gv nhận xét , sửa chữa
Baøi 4:Hskhá giỏi làm
Gv hướng dẫn caùch viết
Hs viết
Gv quan saùt , uốn nắn Hs
Haùt vui
Hs viết vào bảng con
Hs đđếm
HS lắng nghe
Hs đđọc
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài
Hs lắng nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs đđọc
HS lắng nghe
Hs laøm baøi vaø chữa baøi
Hs lắng nghe
<b>IV. Củng cố- dặn doø:</b>
- Gv hỏi lại tựa baøi
- Gv giơ những tấm bìa có số lượng 1, 2, 3 đđồ vật và cho Hs
thi nêu số tương ứng
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Dặn Hs về ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Hs trả lời
Hs trả lời
HS lắng nghe
<b>TIẾT 8: </b>
Giúp học sinh
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
_ Biết đọc, viết các số 4, 5.Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa
SGK , bảng ...
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>u:
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. oån ñònh:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa bài
Gọi 3 H s lên bảng viết số 1, 2, 3
Gv kết hợp cho hs viết bảng con theo tổ
Gv cho Hs đđếm từ 1<sub></sub>3 và ngược lại
Gv nhận xét , ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài(<b> Các số 1, 2, 3, 4, 5)</b>, ghi bảng
Hs đđọc tựa bài
<b>2.Hướng dẫn bài mới:</b>
<b> </b>Gv yêu cầu Hs quan sát và điền số thích hợp vào các
nhóm 1, 2, 3 đđồ vật
<b> a. Giới thiệu số 4:</b>
<b> </b>Gv yêu cầu Hs quan sát các nhòm đồ vật có 4 phần tử (4
con gà , 4 con vịt) và trả lời câu hỏi i:
+ Trong tranh có mấy con gà? Mấy con vịt?
Gv gọi hs trả lời
Gv hỏi Hs: các tranh có 4 con gà, 4 con thỏ vậy đđể chỉ
số lượng của mỗi nhóm ta dùng số mấy?
Gv nhận xét , chốt lại ;các tranh 4 gà , 4 con vịt , đều có
số lượng là 4 ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật
đó
Gv viết số 4 lên bảng và hướng dẫn hs quan sát số 4 in
và số 4 thường
Gv chỉ và đọc số 4
Gv cho hs viết số 4 vào bảng con
<b>b. Giới thiệu số 5:</b>
<b> </b>Gv tiến hành tương tự như số 4
Sau khi giới thiệu xong gv yêu cầu hs chỉ vào hình vẽ các
ơ vng để đọc số từ 1 đến 5 và ngược lại
Hát vui
Hs trả lời
Hs viết
Hs đđếm
HS lắng nghe
Hs đđọc
Hs quan sát
Hs : có 4 con gà , 4 con vịt
Hs ;ta dùng số 4
Hs lắng nghe
HS quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hs viết vào bảng con
<b>3. Thực hành: </b>
<b> </b>Bài 1:
Gv gọi hs nêu yêu cầu bài taäp
Gv hướng dẫn cách viết 1 dòng số 4 và 1 dòng số 5
Gv quan sát , uốn nắn Hs
Baøi 2:
Gv gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn bài mẫu
Cho Hs làm bài
Gọi hs chữa bài
Gv nhận xét , tuyên dương
Bài 3:
Gv nêy yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm; đếm từ 1 đến 5rồi điền số nào
cịn thiếu vào ơ trống và ngược lại
Cho Hs làm bàivà chữa bài
Gv nhận xét , sửa chữa
Bài 4: HS giỏi làm
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv yêu cầu hs quan sát mẫu, gv hướng dẫn mẫu
GV cho Hs làm bài và chữa bài
GV nhận xét , tuyên dương
<b>IV. Củng cố , dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
- GV đọc cho hs viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào bảng con
- Gọi hs đếm các số từ 1 <sub></sub>5 và ngược lại
- Gv nhận xét , tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
HS nêu yêu cầu bài tập
Hs viết
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs lắng nghe
HS làm bài và chữa bài
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs làm
HS lắng nghe
Hs trả lời
Hs viết
Hs đđếm
Hs lắng nghe
<b>TIEÁT 9: </b>
Giúp học sinh củng cố về:
_ Nhận biết các số trong phạm vi5
_ Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, bút chì
_ Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5
<b> C.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. oån ñònh:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs lên bảng viết soá 1, 2, 3, 4, 5
Gv kết hợp cho Hs viết vào bảng con theo tổ
Gv cho Hs đđếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Gv nhận xét , ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tựa bài(<b> Luyện tập)</b>, ghi bảng
Hs đđọc tựa bài
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
<b> </b>Bài 1:
Gv gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm
Hs làm bài và chữa bài
<b> *Hỗ trợ:</b> Gv có thể gợi ý : có mấy cái ghế ? điền số mấy?
Gv nhận xét , sửa chữa
Baøi 2:
Hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm: đđếm từ 1 <sub></sub>5 rồiđiền số nào cịn
thiếu vào ơ trống và ngược lại
Cho Hs làm bài và chữa bài
Gv nhận xét , sửa chữa
Bài 4: HS GIỎI LAØM
Gv Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Gv cho Hs làm bài và chữa bài
Gv nhận xét , tuyên dương
<b>IV. Cuûng cố , dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
Hát vui
Hs trả lời
Hs viết
Hs đđếm
HS lắng nghe
Hs đọc
HS nêu yêu cầu bài tập
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Hs làm bài và chữa bàii
Hs lắng nghe
Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm
- Gv cho Hs chơi trò chơi “nhận biết thứ tự các số”
* Cách chơi:Gv đđính các số 1, 2, 3, 4, 5 lên bảng khơng
theo thứ tự sau đđó chia lớp làm 2 đđội
- Gv nhaän xét , tuyên dương
- Nhận xét , tiết học
- Dặn hs về ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Hs trả lời
Hs chơi
Hs lắng nghe
<b>TIẾT 10: </b>
Giúp học sinh:
_ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “béhơn”, dấu < khi so sánh các số
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy bài học về quan hệ bé hơn (tương tự các nhóm đồ vật
có trong các tranh vẽ của bài học này
_ Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. n định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>Gv hỏi lại tựa bài
Goïi 3 hs lên bảng viết số 1, 2, 3, 4, 5
Gv kết hợp cho Hs viết vào bảng con theo tổ
Gv cho Hs đếm từ 1<sub></sub>5 và ngược lạii
Gv nhận xét ghi điểm
<b>III. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tựa bài(<b> Bé hơn. Dấu < )</b>, ghi bảng
<b>2. Hướng dẫn bài mới:</b>
<b> a. Nhận biết quan hệ bé hơn:</b>
<b> </b>Gv đđính mô hình con cá lên bảng : bên trái 1
con gà , bên phải 2 con gà và hỏi Hs :
+ Bên phải có mấy con gà?
+ Bên trái có mấy con gà ?
Gv gọi hs trả lời
Gv hoûi hs :một con gà có ít hơn hai con gà không?
Gv nhận xét, chốt lại ;1con gà ít hơn2 con gà,
Gv : 1 ô vuông so với 2 ô vuông thì như thế nào?
À Gv chốt lại: 1 ơ vng ít hơn 2 ơ vng
Gv nhận xét , chốt lại :1 con gà ít hơn 2 con gà , 1 ô
vuông ít hơn 2 ô vuông , ta nói 1 ít hơn 2 .
Gv viết 1 < 2 lên bảng và giới thiệu dấu < , đọc là
bé hơn
Gv cho hs viết dấu < bảng con
Gv cho Hs đđọc một bé hơn hai
<b>* Gv hướng dẫn tương tự đối với trường hợp 2<3:</b>
Hát vui
Hs trả lời
Hs viết
Hs đđếm
HS lắng nghe
Hs đđọc
Hs quan sát
Bên phải có 2 con gà
Bên trái có 1 con gà
HS nhắc lại
Một con gà ít hơn hai con gà
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs : Một ô vuông ít hơn hai ô
vuông
Hs lắng nghe
HS quan saùt
Sau khi Hs đđã thành lập xong 2<3 thì gv ghi các
trường hợp 1<3, 2<5, 3<4, 4<5,…..lên bảng và cho hs
* Gv lưu ý hs khi viết dấu < giữa 2 số thì bao
giờđầu nhọn cũng chỉ vào số bé
<b>3 Thực hành: </b>
<b> </b>Bài 1:
Gv gọi Hs nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách viết một dòng dấu <
Gv quan sát, uốn nắn Hs
Baøi 2:
Gv gọi Hs nêu yêu cầu bài taäp
Gv hướng dẫn bài mẫu bằng các câu hỏi :
+ Bên trái có mấy lá cờ ?
+ Bên phải có mấy lá cờ?
+ Ba lá cờ so với năm lá cờ thì như thế nào ?
Gv : Bên trái có ba lá cờ viết 3 , bên phải có năm
lá cờ viết 5 , ba bé hơn năm ta viết dấu bé quay về số
3 ( 3 < 5 )
Cho Hs làm bài
Gọi Hs chữa bài
Gv quan sát giúp đỡ Hs
Gv nhận xét , tuyên dương
Bài 3:
Gv hướng dẫn tương tự như bài 2
Bài 4:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv yêu cầu Hs quan sát mẫu, gv hướng dẫn mẫu (
chú ý nhắc hs số nào bé thì đầu nhọn của dấu sẽ
quay về số đó )
GV cho Hs làm bài và chữa bài
Gv nhận xét , tuyên dương và cho hs đọc kết quả
Bài 5 :HS GIỎI LAØM
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn cách làm
Gọi 1 hs giỏi lên làm mẫu
Nếu làm ở lớp khơng xong cho hs làm ở nhà
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
- Gv đđọc các số 4 < 5, 2 <3 , 2 < 4 cho Hs viết vào
bảng con theo tổ
- Gv nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
HS đđọc cá nhân , nhóm, lớp
Hs lắng nghe
HS nêu yêu cầu bài tập
Hs viết
Hs quan sát
+ Bên trái 3 lá cờ
+ Bên phải 5 lá cờ
+ Ba lá cờ ít hơn năm lá cờ
Hs lắng nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs laéng nghe
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs làm
HS đđọc
Hs laéng nghe
Hs quan sát
Hs làm
Hs trả lời
- Dặm hs về ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>TIẾT 11: </b>
Giúp học sinh:
_ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu >, khi so sánh các số
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
<b>_ </b>Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp với tranh vẽ trong SGK của bài học này
_ Các tấm bìa, mỗi bìa ghi một số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi tựa bài
Gọi 3 hs lên bảng điền dấu vào bài tập
1…5 ; 3…4 ; 4…5
Gv kết hợp cho hs viết vào bảng con theo tổ
Gv nhận xét , ghi điểm
<b>III. Baøi mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tựa bài ( <b>Lớn hơn. Dấu > )</b>, ghi bảng
Hs đđọc tựa bài
<b>2. Hướng dẫn bài mới:</b>
<b> a. Nhận biết quan hệ lớn hơn:</b>
<b> </b>Gv đđính mô hình con cá lên bảng :bên trái 2 con
cá, bên phải 1 con cá và hỏi Hs :
+ Bên trái có mấy con cá?
+ Bên phải có mấy con cá?
Gv gọi hs trả lời
Gv hỏi hs : hai con cá có nhiều hơn một con cá
không?
Gv chốt lại
Gv hỏi hs : hai chấm tròn so với một chấm tròn ta
thấy như thế nào?
Gvchốt lại
_ GV: hai con cá nhiều hơn một con cá , hai chấm
Gv viết 2 > 1 lên bảng và giới thiệu dấu >, đọc là
lớn hơn ,
Gv cho Hs viết dấu > vào bảng con
Gv cho Hs đđọc: Hai lớn hơn một
Hát vui
Hs trả lời
3 Hs lên bảng làm
Hs làm vào bảng con
HS lắng nghe
Hs đđọc
Hs quan sát
Bên trái có 2 con cá
Bên phải có 1 con cá
HS nhắc lại
Hai con cáø nhiều hơn một con cáø
Hstrả lời
HSnhắc
Hs : hai chấm tròn nhiều hơn một
chấm tròn
<b>* Gv hướng dẫn tương tự đối với trường hợp 3>2:</b>
Sau khi Hs đđã thành lập xong 3>2 thì Gv ghi các
trường hợp 3 > 1, 3 > 2, 4 > 1, 4 > 2, 5 > 3, 5 > 4,…..lên
bảng và cho hs đọc
* Gv lưu ý hs khi ta viết dấu lớn hoặc dấu bé giữa
hai số thì bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào dấu bé hơn .
<b>3. Thực hành</b>
<b> </b>Baøi 1:
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn cách viết một dòng dấu >
Gv quan sát , uốn nắn Hs
Baøi 2:
Gv gọi hs nêu yêu cầu bài tậpp
- Gv hướng dẫn bài mẫu bằng các câu hỏi:
+ Bên trái có mấy chấm trịn?
+ Bên phải có mấy chấm tròn?
+ Năm chấm trịn so với ba chấm trịn rthì như thế
Gv : Bên trái có năm chấm trịn viết 5 , bên phải
có ba chấm tròn viết 3, 5 lớn hơn 3 nên ta viết dấu >
quay về số 3( 5 > 3)
Cho Hs làm bài
Gọi hs chữa bài
Gv quan sát giúp đỡ Hs
Gv nhận xét , tuyên dương
Bài 3:
Gv hướng dẫn tương tự như bài 2
Bài 4:
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv yêu cầu hs quan sát mẫu , gv hướng dẫn mẫu
GV chohs làm bài
Gv nhận xét , chốt lại
Bài 5 : DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI
Gv nêu yêu cầu bài taäp
Gv hướng dẫn hs làm
Gvchữa bài cho hs
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Gv hỏi lại tựa bài
- Gv cho Hs vieát dấu > vào bảng con
- Gv nêu 3 như thế nào so với 2, 5 …4, 5…2, gọi hs
trả lời
- Gv nhận xét , chốt lại
- Nhận xét tiết học
Hs viết vào bảng con
Hs đđọc
HS đđọc:cá nhân , nhóm , lớp
Hs lắng nghe
HS nêu yêu cầu bài tập
Hs viết
Hs quan sát
+ Bên trái có 5 chấm tròn
+ Bên phải có 3 chấm tròn
+ Nămchấm nhiều hơn ba chấm
Hs lắng nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs laéng nghe
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs làm
HS đđọc
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs làm và chữa bài
Hs trả lời
- Dặn hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. Hs trả lời
Hs lắng nghe
thứ sáu , ngày 11 tháng 9 năm 2009
Giúp học sinh
_ Biết sử dụng các dấu <, > và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số
_ Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số .(có 2 <
3thì có 3>2 )
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, Vở bài tập 1, bút chì
<b>_Bảng con...</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. KTBC:</b>
<b> </b>GV hỏi lại tựa baøi
Gọi 3 Hs lên bảng làm bài tập điền dấu < ,> :3…2,
4…1, 5…2
Gv kết hợp cho Hs viết vaøo bảng con theo tổ
Gv nhận xét ghi điểm
<b>III. Bàimới:</b>
<b> 1. Giới thiệu baøi:</b>
<b> </b>Gv giới thiệu tên bài(<b> Luyện tập)</b>, ghi bảng
Hs đọc tựa baøi
<b>3. Thực haønh: </b>
<b>Bài 1:</b> Viết dấu > hoặc dấu <
_ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài
_ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. GV giúp HS nêu
nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột
Chẳng hạn: từ 3 < 4 và 4 > 3 giúp HS nhận biết:
“Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn
hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh
số đó
_ GV nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau, chẳng
hạn: 1 và 5; 5 và 3 …
<b>Bài 2:</b> Viết
_GV hướng dẫn HSø nêu cách làm
_Khi chữa bài, Có thể gọi một số
<b>Bài 3:</b> Nối ô vuông với số thích hợp
_GV hướng dẫn HS nêu cách làm
_ Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV
<b>Hát</b>
<i><b>Hs trả lời</b></i>
<b>Hs viết bảng lớp</b>
<b>Hs viết bảng con</b>
<b>_ </b>Viết dấu >, < vào chỗ
chấm
_Làm bài
_ Gọi HS chữa bài
_HS sử dụng lần lượt từng
dấu >, < để nối 2 số đó
_ Xem tranh, so sánh số
thỏ với số củ cà rốt rồi
viết kết quả
nhắc HS có thể dùng các bút chì khác màu nhau để
nối
VD: Ơ thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5
Nếu có điều kiện sau mỗi lần nối nên cho HS viết kết
quả nối, VD: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5 rồi đọc kết quả
_ GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe và viết kết
quảnối
<b>* Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 13 “Bằng nhau, dấu =”
_ Nêu cách làm
_Làm bài
Thứ ba , ngày 15 tháng 9 năm 2009
<b>A.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_ Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó( 3=3 , 4=4)
_ Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền daáu :1....5 , 5...4 , 4....2 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài
b . <b>Nhận biết quan hệ bằng nhau</b>
_GV đính mô hình 3 con cá , 3 chấm tròn lên bảng
và hỏi :
+có mấy con cá?
+có mấy chấm tròn?
+ Số con cá và số chấm trịn so với nhau thì như
thế nào ?
-Gv chốt lại ; 3 con cá so với 3 chấm trịn thì bằng
nhau
- Gvhướng dẫn hs xem tranh minh hoạ trong SGK :
+ Có 3 con hươu, có 3 khóm cây, cứ mỗi con hươu lại
có một khóm cây (và ngược lại), nên số con hươu (3)
bằng số khóm cây (3), ta nói 3 bằng 3
+Có 3 chấm trịn xanh, có 3 chấm trịn trắng, cứ mỗi
chấm trịn xanh lại có 1 chấm tròn trắng, nên số
chấm tròn xanh (3) bằng số chấm trịn trắng (3), ta có
3 bằng 3 .
_ GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau:
3 = 3, giải thích: dấu = đọc là dấu bằng
_Cho HS đọc: 3 = 3
<b>b) </b>Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4
_Hướng dẫn lần lượt và tương tự như đối với 3 = 3
_<b>Hoặc </b>nêu vấn đề:
+ Chaúng hạn: ta biết 3 = 3, vậy có thể nêu ngay 4 =
4 hay khoâng?
Hát vui
Hs trả lời
3 hs làm bảng lớp, lớp
làm bảng con
Hs nghe, quan sát
Hs trả lời
Lớp bổ xung
Hs nhắc lại
HS đọc: Ba bằng ba
Hs xem tranh trong SGK
nhận xét
+ Hướng dẫn HS giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ (hay
mơ hình) nêu trong bài học tương tự như đối với 3 = 3
<b>c) </b>Cho HS nêu vấn đề tương tự như phần b, chẳng
hạn để giải thích 2 = 2. 1=1 .5=5 và gv ghi các phép
tính bảng lớp
Từ đó khái qt thành:
<i>Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng </i>
<b>3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết dấu =
GV quan sát và giúp HS trong quá trình tập viết daáu
=
Lưu ý khi viết dấu = vào giữa hai số, VD: 5 = 5, nên
hướng dẫn HS viết dấu = cân đối ngang giữa hai số,
không viết cao q, cũng khơng viết thấp q
<b>Bài 2:</b> Viết
_GV hướng dẫn HS cách làm và nêu nhận xét rồi
viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào các ơ trống
_Chẳng hạn: ở hình vẽ đầu tiên có 5 hình trịn trắng,
5 hình trịn xanh, ta viết: 5= 5
Làm tương tự với các tranh khác
<b>Bài 3</b>: Viết
_Gv hướng dẫn cách làm và nêu cách làm
+Đ iền dấu < , > , = , vào ơ trống
-Gv cho hs chữa bài
<b>Bài 4:</b> Viết ( DÀNH CHO HSG LÀM )
_Gọi HS nêu cách laøm baøi
<b>4.C ụng coẩ:</b>
<b>-Gv hỏi lại tựa bài</b>
_Gv cho hs viết dấu bằng vào bảng con
-Cho hs làm bảng con theo toå : 3...4 , 5...5 , 2....2 .
-Gv nhận xét
<b>5 </b>Nhận xét- dặn dò
Về ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau” luyện tập”
<b>Hs đọc cá nhân </b>
_HS nêu cách làm bài
<b>_</b>Viết dấu<b> = </b>vào vở
_HS quan sát tranh đầu
tiên ở bên trái và nêu
cách làm bài
_HS laøm baøi
_HS chữa bài, đọc kết
quả.
_ Viết dấu thích hợp vào
_ HS làm bài và chữa bài
_ So sánh số hình vng
và số hình trịn rồi viết
kết quả so sánh
Hs trả lời
Lớp viết bảng con
Hs mỗi tổ làm một phép
tính
Hs nghe
Thứ tư , ngày 16 tháng 9 năm 2009
<i>I.MỤC TIÊU:</i>
Giúp học sinh :
_ Biết sử dụng các từ bằng nhau , lớn hơn , bé hơn và các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm
vi 5
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, bút chì ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Goïi 3 hs lên bảng điền dấu :3....2 , 1...4 ,
5....2 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa
bài
<b>b. Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm ( = ,
> , < )
_Gọi HS nêu cách làm bài
- Gv hướng dẫn hs cách làm
- Gv cho hs chữa bài
<b>Baøi 2:</b> Viết ( theo mẫu )
_Cho HS nêu cách làm
- Gv hướng dẫn bài mẫubằng các câu hỏi :
+Có mấy cây viết mực ?
+Có mấy cây viết chì ?
+ba cây viết mực như thế nào so với với hai
cây viết chì ?
+Hai cây viết chì như thế nào so với ba cây
viết mực ?
-Gvba cây viết mực nhiều hơn hai cây viết chì
ta viết : 3>2 , hai cây viết chì ít hơn ba cây viết
mực ta viết :2<3
<b>-Gv hướng dẫn hs làm phần còn lại</b>
<b>4 <5 , 5>4 , ;3=3 ; 5=5</b>
<b>Bài 3:</b> Làm cho bằng nhau ( theo mẫu )
_GV nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn HS
quan sát bài mẫu, gợi ý ;
<b>haùt</b>
<b>_</b>H s trả lời
Hs làm bảng lớp , lớp
làmbảng con
Hs nghe
Hs nêu cách làm
_ HS đọc kết quả theo
từng cột
HS tự nêu cách làm
Hs trả lời
Hs nghe
_HS làm tiếp các phần
còn lại rồi chữa bài
+Có mấy hình vuông màu xanh? (3)
+Có mấy hình vuông màu trắng ? (1 )
+Để hình vng màu trắng bằng hình vng
màu xanh ta phải nối thêm mấy hình ? ( 2 hình)
_GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
<b>4. củng cố :</b>
- Gvhỏi lại tựa bài
<b>-Gv viết bảng lớp : 2....2 , 3....1 , 4....2 , </b>
<b>- Gv nhận xét</b>
<b>5 .Nhaän xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
Hs làm bài và chữa bài
Hs trả lời
Hs viết bảng con theo tổ
Thứ năm , ngày 17 tháng 9 năm 2009
<b>I.MUÏC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố:
_ Biết sử dụng các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau”và các dấu >, < , = , để so sánh các số trong
phạm vi 5
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Toán 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền dấu :2....2 , 1...3 , 5....2 . -Gv
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài
<b>b. Thực hành</b>
<b>Baøi 1:</b> Laøm cho baèng nhau
_ GV nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn hs cách làm
+Phần 1a:
-Gv gợi ý hs :
+Lọ hoa bên trái có mấy boâng hoa ? (3 )
+Lọ hoa bên phải có mấy bông hoa ?( 2 )
+Số bông hoa của hai lọ có bằng nhau không ?
+Muốn cho số hoa của hai lọ bằng nhau ta làm như thế
nào ?
- Gv cho hs làm bài và chữa bài
-Sau khi cho HS nhận xét số hoa ở hai bình khơng bằng
nhau, GV giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở hai bình bằng
nhau, bằng cách <i>vẽ thêm 1 bơng hoa vào bình bên phải</i>
+Phần 1b: Hướng dẫn HS nhận xét tương tự và nêu cách làm
cho số kiến ở hai tranh vẽ bằng nhau bằng cách <i>gạch bớt 1 </i>
<i>con kiến ở bức tranh bên trái.</i>
+Phần c: Hướng dẫn tương tự, khuyến khích HS làm bằng hai
cách khác nhau
<b>Bài 2:</b> Nối với số thích hợp( theo mẫu )
_GV hướng dẫn HSø nêu cách làm
_ Vì mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số, chẳng hạn như ơ
vng thứ ba có thể nối với số: 1, 2, 3, 4.
<b>haùt</b>
_ Nêu cách làm
Hs trả lời
Hs làm bảng lớp, lớp làm
bảng con
Hs nghe
Hs đọc lại tựa bài
Hs nghe, quan sát
Hs trả lời
+Vẽ thêm 1 bông hoa vào
bình bên phải
Hs làm bài và chữa bài
+Gạch bớt 1 con kiến ở bức
tranh bên trái
+Có thể làm bằng hai cách
khác nhau
Nên GV nhắc HS có thể dùng bút chì cùng màu để nối mỗi
ơ vng với các số thích hợp, sau đó dùng bút chì màu khác
để làm tương tự như trên
_Cho HS đọc kết quả nối
<b>Bài 3:</b> Nối với số thích hợp:
Tương tự như bài 2 (GV nên giúp HS tự nêu cách làm bài)
- Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>4. củng cố;</b>
<b>- Gvhỏi lại tựa bài</b>
+Gv neâu :
+1 bé hơn mấy ?
+5 lớn hơn mấy ?
-Gọi hs trả lời
<b> - Gv nhận xét</b>
<b>5 . Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 16 “Số 6”
Hs laøm baøi
_3 hs Nối bảng lớp
Hs đọc kết quả nối
_Làm bài
_Đọc kết quả. Chẳng hạn:
“một bé hơn năm”, “hai bé
hơn năm”, “ba bé hơn năm”,
“bốn bé hơn năm” …
Hs trả lời
Hs trả lời
<b>TIEÁT 16: </b>
Giúp học sinh:
_Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 .
_ Biết đọc ; đếm được từ 1 đến 6 và so sánh các số trong phạm vi <b>6</b>; nhận biết số lượng trong phạm
vi <b>6</b>;vị trí của số <b>6</b> trong dãy số từ 1 đến <b>6</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
_Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.oån ñònh:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền dấu :2....2 , 1...3 , 5....2 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 6)
<b>b.Giới thiệu số 6:</b>
Bước 1: Lập số 6
_ GV đính 5 con cá sau thêm 1 con cá nữa hỏi hs :
+Có tất cả có mấy con cá ?
-Gv chốt lại ( 5 thêm 1 được 6 )
-Gv hướng dẫn hs xem tranh minh hoạ trong SGK gợi ý :
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
_GV chốt lại:
+Có năm em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có
sáu em
+Năm em thêm một em là sáu em. Tất cả có sáu em. Cho
HS nhắc lại
<b>C .Bước 2: Giới thiệu 6 in 6 viết</b>
_GV có 6 con cá , 6 chấm trịn ta dùng số 6 để chỉ số llượng
của các nhóm đồ vật đó <i>“Các nhóm này đều có số lượng là</i>
<i><b>saùu</b>”</i>
_GV nêu: <i>Số sáu được viết (biểu diễn) bằng chữ số6</i>
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 6 . đọc là sáu
Hát
Hs trả lời
Hs làm bảng lớp và bảng con
Hs nghe
Hs nghe , quan sát
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs xem tranh minh hoạ SGK
Hs trả lời
Hs nghe
+HS nhắc lại: “Có sáu em”
HSnghe
- Gv cho hs viết chữ số 6
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5,
<i><b>6</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6
đến 1
_Gv hoûi :
+Số 6 đứng sau số nào ?
_Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 và là số lớn nhất trong
dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
<b>4. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 6
- Gv nêu yêu cầu bài tập
_GV quan sát , giúp đỡ HS viết
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
-Gv nêu u cầu bài tập
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống và gợi ý ;
+có mấy chùm nho xanh ?
+có mấy chùm nho chín ?
+Tất cả có mấy chùm nho ?
<b>-GV có 5 chùm nho xanh và 1 chùm nho chín là 6 chùm </b>
<b>nho.Viết 6 vào ô vuông</b>
<b>_ </b>GV chỉ tranh và nói:
+ “6 gồm 5 và 1, gồm 1 vaø 5”
_GV hướng dẫn hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Gv nêu u cầu bài tập
Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số
thích hợp vào ơ trống.
GV cho HS biết: <i>“Cột có số 6 có 6 ơ vng”; “Vị trí số</i>
<i>6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6”</i>
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc
theo thứ tự: từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
-Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 4: </b>Điền dấu thích hợp vào ô trống ( DAØNH CHO HSG
LAØM)
<b>_</b>Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6
bằng cách yêu cầu HS làm các bài tập dạng điền dấu >, <,
= vào các ơ trống
Hs viết số 6 bảng con
_HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến
1 (cá nhân, nhóm, lớp)
Hs trả lời
Hs nghe, quan sát
Hs nghe
_HS viết 1 dòng số 6 trong SGK
Hs nghe
Hs trả lời
+Có 5 chùm nho xanh
+Có 1 chùm nho chín
+Có 6 chùm nho
Hs nghe
Hs nghe , quan sát
_HS nhắc lại
Hs làm bài và chữa bài
Hs nghe
Hs làm bài
_Đếm ơ, điền số vào ô trống
Hs điền số vào ô trống bằng
cách đếm xuôi, đếm ngược
Hs chữa bài bằng cách đếm
xi , đếm ngược
<b>Trị chơi: </b>Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa
các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa có các chấm tròn và
các số ( nếu còn thời gian )
<b>5Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 6
+Chuẩn bị bài 17: “Số 7”
<b>TIEÁT 17: </b>
Giúp học sinh:
_Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7
_ Biết đọc, đếm từ 1 đến 7 và so sánh các số trong phạm vi <b>7</b>; nhận biết số lượng trong phạm vi <b>7</b>;vị
trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
_Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền dấu :2....6 , 6...3 , 4....2 .
-Gv nhaän xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 7)
<b>b.Giới thiệu số 7:</b>
Bước 1: Lập số 7
_ Gv đính 6 con cá lên bảng sau đính thêm 1 con cá nữa hỏi :
+có tất cả mấy con cá ?
- Gọi hs trả lời
GV hướng dẫn HS xem tranh trong SGK gợi ý :
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
_GV nói:
+Có sáu em đang chơi , một em khác đang chạy tới. Tất cả có
bảy em
+Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em. Cho HS
nhắc lại
- Gv vậy 7 gồm 6 và mấy? 7 gồm 1 và mấy ?
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
_Gv có 7 con gà , 7 chấm trịn...ta dùng chữ số 7 để chỉ số lượng
của các nhóm đồ vật đó
GV viếtsố 7 : <i>Số bảy được viết (biểu diễn) bằng chữ số7</i>
hát
Hs trả lời
3 hs làm bảng lớp , lớp
làm bảng con
Hs nghe
Hs quan sát , nghe
Hs trả lời
Hs xem tranh minh hoạ trả
lời
+HS nhắc lại: “Có bảy
em”
Hs nhắc 6 thêm 1 được 7
Hs trả lời
Hs nghe
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 7 , đọc số 7
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
_GV đính các số từ 1 đến 7 và hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi
đọc ngược lại từ 7 đến 1
-Gv số 7 liền sau số naøo ?
_Giúp HS nhận ra số 7 liền sau số 6 và là số lớn nhất trong dãy
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
<b>4. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 7
_Gv hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài tập
-GV quan sát giúp HS viết
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ô trống
_Gv gọi hs nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống ( bài mẫu )
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 7. Chẳng hạn:
+Có mấy con bướm trắng?
+Mấy con bướm xanh?
+Trong tranh có tất cả mấy con bướm ? vậy bảy gồm mấy và
mấy ?
_GV nêu câu hỏi tương tự với tranh còn lại
<b>_ </b>GV nêu và cho HS nhắc lại:
+ “7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6
+ 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
<i><b>+ 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”</b></i>
<b>* Hỗ trợ : Gv có thể nêu cấu tạo ln nếu hs gặp khó khăn</b>
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Gv nêu cách làm
-Hướng dẫn HS đếm các ơ vng trong từng cột rồi viết số thích
hợp tương ứng vào ơ trống để có dãy số từ 1 đến 7 , và biết số 7
liền sau số 6
- Gv hướng dẫn hs so sánh các số để nhận ra 1<2 , 2<3 , 3<4 ,
4<5 , 5<6 , 6<7 và bảy là số lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo
thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
_HS đọc: Bảy
_HS đếm từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1 (cá nhân, nhóm,
lớp)
Hs trả lời
Hs nhận diện vị trí số 7
trong dãy số từ 1 đến 7
Hs nêu yêu cầu bài
_HS viết 1 dòng số 7
Hs nêu u cầu bài tập
Hs quan sát nghe
Hs trả lời
+Có 6 con bướm trắng
+Có 1 con bướm xanh
+Có 7 con bướm
+ bảy gồm 1 và 6 ; bảy
gồm 6 và1
_HS nhắc lại
Hs nghe
_Đếm ơ , làm bài và chữa
bài
<b>Bài 4: </b>Điền dấu thích hợp vào ơ trống ( DÀNH CHO HSG
LÀM)
<b>_</b>Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 7 bằng
cách yêu cầu HS làm các bài tập dạng điền dấu >, <, = vào các
ơ trống
<b>Trị chơi: </b>Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các
số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa có các chấm trịn và các số
(nếu cịn thời gian )
<b>5.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 7
+Chuẩn bị bài 18: “Số 8”
Hs đếm xuôi , đếm ngược
từ 1 đến 7 và ngược lại từ
7 đến1
_So sánh số
_Điền dấu > ,< , =
Hs nghe
<b>TIEÁT 18: </b>
Giúp học sinh:
_ Biết 7 htêm 1 được 8, viết số 8 .
_ Biết đọc ; đếm từ 1 đến 8 và so sánh các số trong phạm vi <b>8</b>; nhận biết số lượng trong phạm vi
<b>8</b>;vị trí của số <b>8</b> trong dãy số từ 1 đến <b>8</b>
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
_Tám miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Goïi 3 hs lên bảng điền dấu :2....2 , 1...3 , 5....2 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
<b>a</b> . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 8)
-Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b.Giới thiệu số 8:</b>
Bước 1: Lập số 8
_ GV gắn 7 con cá lên bảng sau đó gắn thêm 1 con nữa
và hỏi hs :
+ có tất cả mấy con ?
-Gv u cầu hs lấy 7 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính
hướng dẫn hs nói :7 que tính thêm 1 que tính được 8 que
tính
- Gv hướng dẫn HS xem tranh SGK và gợi ý:
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
_GV chốt lại :
+Có bảy em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả
có tám em.
+Bảy thêm một là tám . Tất cả có tám em. Cho HS
nhắc lại
_GV nêu: <i>“Các nhóm này đều có số lượng là <b>tám</b>”</i>
Hs trả lời
Hs nhắc lại tựa bài
Hs nghe , quan sát
Hs trả lời
Hs làm theo yêu cầu của gv
Hs xem tranh và trả lời
Để chỉ các nhóm đồ vật có số lượng là tám ta ghi chữ
số :8
Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
_GV nêu: <i>Số tám được viết (biểu diễn) bằng chữ số8</i>
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 8 cho hs đọc
_Gv viết mẫu chữ số 8 bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn
hs qui trình viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4,
<i><b>5, 6, 7, 8</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8
đến 1
_Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7,8 và là số lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 8
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 8
_Gv neâu yêu cầu bài tập
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 8. Chẳng
hạn:
+Trong ơ thứ nhất có mấy chấm trịn?
+Trong ơ thứ hai có mấy chấm trịn?
+Trong cả hai ơ có tất cả mấy chấm tròn?
_Với các tranh vẽ còn lại thực hiện tương tự
*<b>Hỗ trợ:</b>Gv có thể nêu cấu tạo số 8 ln nếu hs gặp khó
khăn
+ “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7
<i><b>+ 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6</b></i>
<i><b>+ 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5</b></i>
<i><b>+ 8 gồm 4 và 4”</b></i>
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Gv nêu u cầu bài tập
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi
đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
_ Gv cho HS nhận xét để biết 8 lớn hơn tất cả các số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8
<b>* Hỗ trợ:</b>Gv có thể làm mẫu nếu hs gặp khó khăn
<b>-</b> cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 4: </b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (DÀNH CHO
HS KHÁ GIỎI LÀM )
_HS đọc: tám
- Hs quan sát , nghe
_Hs viết bảngsố 8
_HS đếm từ 1 đến 8và từ 8
đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dịng số 8
+Viết vào vở
+Có 7 chấm
+Có 1 chấm
+Có 8 chấm
_HS nhắc lại
Hs nghe
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài bằng
cách đếm xi , đếm ngược
_ Gv nêu yêu cầu và hương dẫn làm ( so sánh rồi điền
dấu < , > , = vào chỗ chấâm)
<b>4. củng coá:</b>
<b>-</b>G v hỏi lại tựa bài
- Gv đọc cho hs viết các số từ 1 đến 8
- Gọi hs đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
<b>5.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 8
+Chuẩn bị bài 19: “Soá 9”
Hs trả lời
Hs viết bảng con
Hs đếm số cá nhân
<b>TIEÁT 19: </b>
Giúp hoïc sinh:
_ Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số <b>9</b>
_ Biết đọc, đếm được từ 1 đến 9 và so sánh các số trong phạm vi <b>9</b>; nhận biết số lượng trong phạm vi
<b>9</b>;vị trí của số <b>9</b>trong dãy số từ 1 đến <b>9</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
_Chín miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền dấu :7...8, 8...6 , 8....8 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
<b>a</b> . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 9)
-Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b.Giới thiệu số 9:</b>
Bước 1: Lập số 9
_ GV gắn 8 con cá lên bảng sau đó gắn thêm 1 con nữa và hỏi
hs :
+ có tất cả mấy con ?
-Gv u cầu hs lấy 8 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính hướng
dẫn hs nói :8 que tính thêm 1 que tính được 9 que tính
- Gv hướng dẫn HS xem tranh SGK và gợi ý:
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
_GV chốt lại :
+Có tám em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có chín
em.
+Tám thêm một là chín . Tất cả có chín em. Cho HS nhắc lại
_GV nêu: <i>“Các nhóm này đều có số lượng là <b>chín</b>”</i>
Để chỉ các nhóm đồ vật có số lượng là chín ta ghi chữ số :9
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết
_GV nêu: <i>Số chín được viết (biểu diễn) bằng chữ số9</i>
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 9 cho hs đọc
Hát
Hs trả lời
Hs nhắc lại tựa bài
Hs nghe , quan sát
Hs trả lời
Hs làm theo yêu cầu của gv
Hs xem tranh và trả lời
_HS nhắc lại
Hs nghe
_Gv viết mẫu chữ số 9 bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn hs qui
trình viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
<i><b>8,9</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1
_Giúp HS nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7,8 , 9 và là số lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 9
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 9
_Gv nêu yêu cầu bài tập
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9. Chẳng hạn:
+C ó mấy chấm trịn màu xanh thêm mấy chấm trịn màu đen?
+Tất cả có mấy chấm tròn?
_Với các tranh vẽ còn lại thực hiện tương tự
*<b>Hỗ trợ:</b>Gv có thể nêu cấu tạo số 9 ln nếu hs gặp khó khăn
+ “9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
<i><b>+ 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7</b></i>
<i><b>+ 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6</b></i>
<i><b>+ 9 gồm 5 và 4; 4 và 5 “</b></i>
<b>Bài 3:</b> Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Gv nêu yêu cầu bài tập
_Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
-Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>* Hỗ trợ:</b>Gv có thể làm mẫu nếu hs gặp khó khăn
<b>Bài 4: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_ Gv nêu yêu cầu và hương dẫn làm : dựa vào dãy số từ 1 đến 9
để so sánh từng cặp số rồi điền số vào chỗ chấm( so sánh rồi điền
số vào chỗ chấâm)
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 5:Dành cho hs khá , giỏi làm</b>
<b>Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
<b>4. củng cố:</b>
<b>-</b>G v hỏi lại tựa bài
- Gv đọc cho hs viết các số từ 1 đến 9
- Gọi hs đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1
<b>5.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
- Hs quan sát , nghe
_Hs viết bảngsố 9
_HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9
đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dịng số 9
+Có 8 chấm
+Có 1 chấm
+Có 9 chấm
HS nhắc lại
Hs nghe
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài bằng
Hs nghe
Hs làm bài và chữa bài
HS KHÁ GIỎI LÀM BÀI 5
Hs trả lời
+Luyện viết số 9
+Chuẩn bị bài 20: “Số 0”
<b>TIẾT 20: </b>
Giúp học sinh:
_ Biết viết được số <b>0</b>; đọc và đếm được từ 0 đến <b>9, </b>biếtso sánh số <b>0 </b>với các số trong phạm vi 9
nhận biết vị trí của số <b>0</b> trong dãy số từ <b>0</b> đến 9
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_ 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9
_SGK, bảng con ...
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Goïi 3 hs lên bảng điền dấu :9....2 , 8...6 , 7....9 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
a . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 0)
Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b.Giới thiệu số 0:</b>
Bước 1: Lập số 0
_ GV gắn 3 con cá lên bảng sau đó lần lượt bớt đi từng con cứ
+ còn lại mấy con ?
-Gv u cầu hs lấy 3 que tính sau đó lần lượt bớt đi mỗi lần một
que tính cho đến khi khơng cịn một que tính nào nữa và nói:ba
que tính bớt một que tính cịn hai que tính ,2 que tính bớt một que
tính cịn một que tính , một que tính bớt một que tính cịn khơng
que tính
-Gv để chỉ khơng cịn que tính nào ta ghi chữ số khơng: Gv ghi
bảng số :0
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 9 viết
_GV nêu: <i>Số chín được viết (biểu diễn) bằng chữ số0</i>
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 0 cho hs đọc
_Gv viết mẫu chữ số 0 bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn hs qui
trình viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5,
<i><b>6, 7, 8,9</b></i>
Hát
Hs trả lời
Hs làm bảng
Hs nhắc lại tựa bài
Hs nghe , quan sát
Hs trả lời
Hs làm theo yêu cầu của
gv
Hs xem tranh và trả lời
Hs nghe
_HS đọc: khơng
- Hs quan sát , nghe
_Hs viết bảngsố 0
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
_Giúp HS nhận ra số 0 liền trước số 1 trong dãy các số 0 ,1, 2, 3,
4, 5, 6, 7,8 , 9 và là số bé nhất trong dãy số từ 0 đến 9
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 0
_Gv nêu yêu cầu bài tập
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
Gv cho hs nêu u cầu bài tập
Gv hướng dẫn hs dựa vào dãy số từ 0 đến 9 để làm bài bằng cáh
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<i><b>HS trung bình làm dòng 2, hs khá giỏi làm cả bài</b></i>
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu )
_Gv nêu yêu cầu bài tập
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào ô trống
- Gv hướng dẫn hs dựa vào dãy số từ 0 đến 9 để làm bài,xác định
số liền trước
<b>* Hỗ trợ:</b>Gv có thể làm mẫu nếu hs gặp khó khăn
ví dụ:- số liền trước của 2 là số mấy?
-số liền trước của 3 là số mấy?
-Gv cho hs làm bài và chữa bài
HS trung bình làm dòng 3 , hs klhá giỏi làm cả bài
<b>Bài 4: </b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn làm : dựa vào dãy số từ 1 đến 9
để so sánh từng cặp số rồi điền số vào chỗ chấm( so sánh rồi điền
số vào chỗ chấâm)
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<i><b>Hs trung bình làm cột 1,2 , hs khá giỏi làm cả bài</b></i>
<b>4. củng cố:</b>
<b>-</b>G v hỏi lại tựa bài
- Gv đọc cho hs viết các số từ 0 đến 9
- Gọi hs đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0
<b>5.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 0
+Chuẩn bị bài 21: “Số 10”
đến 0 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dòng số 0
+Viết vào sgk
Hs nghe
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài
Hs khá giỏi làm cả bài
Hs nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs khá giỏi làm cả bài
Hs nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs khá giỏi làm cả bài
Hs trả lời
ngược lại từ 9 đến 0
_GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số
đã học Chẳng hạn: GV hỏi:
+ <b>0</b> chấm tròn so với <b>1</b> chấm trịn thì nhiều hơn hay ít hơn?
GV ghi: <b>0 < 1 </b>rồi chỉ vào và cho HS đọc
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 0
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ <b>“số liền trước”</b>, chẳng
hạn: GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:
<b>“số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0” …</b>
_Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi
viết vào ô trống
<b>Bài 4: </b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
<b>_</b>Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9, chủ
yếu là so sánh số 0 với các số đã học (điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm)
<b>_</b>Chú ý: Khuyến khích HS tự nêu yêu cầu của từng bài; tự đánh
giá bài làm của mình và của bạn.
<b>3.Trò chơi: </b>
<b> </b>Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi:
+ “Nhận biết số lượng” (như các tiết trước) hoặc trò chơi
+“Xếp đúng thứ tự”: GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo
thứ tự, chẳng hạn: 1, 0, 4, 5, 3, 2, 6, 7, 9, 8;
<b>4.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 0
Thứ ba , ngày 29 tháng 9 năm 2009
<b>TIẾT 21: </b>
Giúp học sinh:
_ Biết 9 thêm 1 được 10 , viết được số <b>10</b>
_ Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10 và so sánh các số trong phạm vi <b>10</b>; vị trí của số <b>10</b> trong dãy số từ
<b>0</b> đến <b>10</b>
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
_Các nhóm có <b>10</b> mẫu vật cùng loại: 10 bơng hoa, 10 que tính, 10 hình vng, 10 hình trịn …
_11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC :</b>
<b> -Gv hỏi tựa bài</b>
<b> - </b>Gọi 3 hs lên bảng điền dấu :0...8, 9...6 , 5....5 .
-Gv nhận xét, ghi điểm
3 .<b>Bài mới ;</b>
<b>a</b> . Giới thiệu bài:Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài ( số 10)
-Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b.Giới thiệu số 10:</b>
Bước 1: Lập số 10
_ GV gắn 9 con cá lên bảng sau đó gắn thêm 1 con nữa và
hỏi hs :
+ coù tất cả mấy con ?
-Gv u cầu hs lấy 9 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính
hướng dẫn hs nói :9 que tính thêm 1 que tính được 10 que
tính
- Gv hướng dẫn HS xem tranh SGK và gợi ý:
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đuổi bắt?
_GV chốt lại :
+Có chín em đang chơi, một em khác đang đuổi bắt. Tất cả
có mười em.
+Chín thêm một là mười . Tất cả có mười em. Cho HS
Hát
Hs trả lời
Hs làm bảng
Hs nhắc lại tựa bài
Hs nghe , quan sát
Hs trả lời
Hs làm theo yêu cầu của gv
Hs xem tranh và trả lời
nhắc lại
_GV nêu: <i>“Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là <b>mười</b>”</i>
Để chỉ các nhóm đồ vật có số lượng là mười ta ghi chữ số :
10
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết
_GV nêu: <i>Số mười được viết (biểu diễn) bằng hai chữ số1 và</i>
<i>0</i>
<i>_</i>GV giới thiệu chữ số 10 in, chữ số 10 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 10 cho hs đọc
_Gv viết mẫu chữ số 10 bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn hs
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0,1, 2, 3, 4,
<i><b>5, 6, 7, 8,9,10</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10
đến 0
_Giúp HS nhận ra số 10 liền sau số 9 trong dãy các số 0,1, 2,
3, 4, 5, 6, 7,8 , 9,10 và10 là số lớn nhất trong dãy số từ 0
đến 10
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 10
_Gv nêu yêu cầu bài tập
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 2:viết số( HỌC SINH KHÁ, GIỎI LÀM )</b>
Gv cho hs nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn hs đếm số cây nấmrồi ghi số tương ứng vào ô
trống
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống(<b>HỌC SINH KHÁ ,</b>
<b>GIỎI LÀM)</b>
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 10. Chẳng
hạn:
+B ên trái có mấy chấm trịn màu xanh , ơ bên phải thêm
mấy chấm trịn nữa?
+Tất cả có mấy chấm tròn?
_Với các tranh vẽ cịn lại thực hiện tương tự
*<b>Hỗ trợ:</b>Gv có thể nêu cấu tạo số 10 ln nếu hs gặp khó
khăn
+ “10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9
<i><b>+ 10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8</b></i>
<i><b>+ 10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7</b></i>
<i><b>+ 10 gồm 6 và 4 ,gồm 4 và 6 “</b></i>
<i><b>+10 gồm 5 và 5</b></i>
Hs nghe
_HS đọc: chín
- Hs quan sát , nghe
_Hs viết bảngsố 9
_HS đếm từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dịng số 10
+Viết vào vở
Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm bài và chữa bài
+Có 9 chấm
+Có 1 chấm
+Có 10 chấm
<i><b>+10 gồm 10 và 0</b></i>
<b>Bài 4:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Gv nêu u cầu bài tập
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào ơ trống ( dựa vào dãy
số từ 0 đến 10 để làm bằng cách đếm xi , đếm ngược rồi
tìm số thích hợp để điền )
-Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>* Hỗ trợ:</b>Gv có thể làm mẫu nếu hs gặp khó khăn
<b>Bài 5: khoanh vào số lớn nhất( theo mẫu </b>
Gv nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn hs làm bài
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>4. củng cố:</b>
<b>-</b>G v hỏi lại tựa bài
- Gv đọc cho hs viết số 10
- Gọi hs đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
<b>5.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
+Luyện viết số 10
+Chuẩn bị bài 22: “luyện tập”
Hs nghe
Hs quan sát
Hs làm bài và chữa bài bằng
cách đếm xuôi , đếm ngược
Hs nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs trả lời
Thứ tư , ngày 30 tháng 9 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_ Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 -ổn định</b>
<b>2 KTBC:</b>
Gv hỏitựa bài
<b>Gọi 2 hs làm bảng lớp: 10...3, 8....10, 0... 10, 6....6</b>
<b>Gv nhận xét</b>
<b>3.Bài mới</b>
<b>a, giới thiệu bài </b>
Gv giới thiệu tựa bài và ghi bảng ( luyện tập )
<b>bGiáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong</b>
<b>sách:</b>
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu u cầu của bài
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn(<b>HS GIỎI LÀM )</b>
_GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của
bài tập (vẽ thêm chấm tròn vào các bên phải sao cho cả 2 cột có
đủ 10 chấm trịn)
_Hướng dẫn HS dựa vào bài làm của mình để nêu lại cấu tạo của
số 10
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô troáng
Lưu ý: Củng cố về cấu tạo số 10. Chẳng hạn: hướng dẫn HS nêu
kết quả: “Có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác màu xanh và
<b>hát</b>
Hs trả lời
Hs làm bảng lớp
Hs nhận xét
_Quan sát mẫu và nêu
_Laøm baøi
_Chữa bài: HS đọc kết
quả, chẳng hạn: “Có tám
con mèo nối với số 8”
_HS quan sát mẫu và nêu
yêu cầu của bài
_HS làm bài rồi chữa bài
_HS nêu cấu tạo số 10
(dựa vào bài làm)
5 hình tam giác trắng” (phần a)
Bài 4: So sánh các số
_Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống
_Phaàn b, c:
+GV nêu nhiệm vụ từng phần
Có thể hướng dẫn HS dựa vàoviệc quan sát dãy số từ 0 đến 10
để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất (trong các số
từ 0 đến 10)
Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống (<b>HS KHÁ GIỎI LÀM)</b>
_GV nêu u cầu của bài tập này và hướng dẫn HS quan sát mẫu
Nếu HS gặp khó khăn, có thể hướng dẫn HS sử dụng bộ đồ
dùng học tập cá nhân để tìm ra kết quả; chẳng hạn: lấy 10 que
tính, tách 2 que tính ra, đếm số que tính cịn lại, được 8 que tính,
vậy phải điền số 8 vào ơ trống (phần đầu tiên)
<b>2. Trò chơi:</b>
Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: +“Nhận biết số lượng” như các
tiết học trước, hoặc trò chơi
+ “Xếp đúng thứ tự” như sau: Cho HS lấy 4 tấm bìa có ghi các số
0, 5, 3, 8. HS thi đua xếp các tấm bìa trên theo thứ tự các số từ bé
đến lớn (hoặc từ lớn đến bé)
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 23;“Luyện tập chung”
_Làm bài rồi chữa bài
_HS làm bài: điền dấu >,
< ,= vào oâ troáng
+Đọc kết quả làm bài
+HS làm bài rồi chữa bài
Thứ năm , ngày 01 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố veà:
_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_ Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .ổn định</b>
<b>2. KTBC </b>
Gv hỏi bài tiết trước
Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập: 1....2, 5....0, 7....7, 10....9.gv
cho hs kết hợp làm bảng con
Gọi hs đếm từ 0 đến10, từ10 đến 0
Gv nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>
Gvgiới thiệu bàivà ghi tựa bài (luyện tập chung)
Gv cho hs nhắc lại tên bài
<b>b.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập</b>
<b>trong sách:</b>
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp(theo mẫu )
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Gv hướng dẫn mẫu:Đếm số con vật ở từng tranhvà nối với số
tương ứng
Gv cho hs làm bài và chữa bài
Bài 2: Viết số(HS KHÁ GIỎI LÀM BÀI 2 )
_GV hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó
Bài 3: Viết số thích hợp
Gv hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài
<b>Haùt</b>
Hs làm bài
4 hs thi đếm
Hs nhắc lại
_Quan sát mẫu và nêu yêu
_Laøm baøi
_Chữa bài: HS đọc kết quả,
chẳng hạn: “Có tám con mèo
nối với số 8”
_Viết các số từ 0 đến 10 rồi
đọc các số đó
_Hướng dẫn HS
+Phần a: Viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1
+Phần b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10
Gv cho hs làm bài và chữa bài
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3 ,7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ
lớn đến bé
_GV nêu yêu cầu vào bài tập
_Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài
+Phần a: xác định số bé nhất trong các số đã cho, rồi viết vào
vịng trịn đầu tiên, …
+Phần b: Có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo
thứ tự ngược lại.
Bài 5: Xếp hình (theo mẫu)HS KHÁ , GIỎI LÀM
Mẫu ở đây là 2 hình vng và một hình trịn xếp thành hàng
ngang
(cứ thế mà xếp 2 hình vng và 1 hình trịn)
_GV nên cho HS tự phát hiện ra mẫu rồi tự xếp hình theo mẫu
đó
_Nếu HS khơng phát hiện ra mẫu thì GV hướng dẫn, gợi ý để
HS tự làm
<b>2. Trò chôi:</b>
Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: +“Nhận biết số lượng”
như các tiết học trước, hoặc trò chơi
+ “Xếp đúng thứ tự” như sau: Cho HS lấy 4 tấm bìa có ghi các
số 0, 5, 3, 8. HS thi đua xếp các tấm bìa trên theo thứ tự các số
từ bé đến lớn (hoặc từ lớn đến bé)
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 24;“Luyện taäp chung”
_HS làm bài, và chữa bài
Hs đọc các số vừa viết
_Đọc kết quả
_HS làm bài rồi chữa bài
_Laøm baøi
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_So sánh các số trong phạm vi 10,cấu tạo của số 10 ,sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong
phạm vi 10
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 .ổn định </b>
<b>2. KTBC</b>
Gv hỏi lại bài tiết trước
Gọi 2 hs lên bảng làm bài :9...2, 5...6, 10...10, 4...4.lớp làm
bảng con
Gọi 2 hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Gv nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
Gv giới thiệu bài và ghi tựa bài(luyện tập chung )
Cho hs nhắc lại tên bài
<b>b.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập</b>
<b>trong sách:</b>
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
-Gv cho hs làm bài và chữa bài
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Gv nêu yêu cầu bài, và hướng dẫn hs làm bài
Gvcho làm và chữa bài
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
Gv nêu yêu cầu bài tập
Gv hướng dẫn hs làm bàivà chữa bài
<b>Hát</b>
Hs làm bài
Hs nhắclại
_HS tự nêu cách làm
_Làm bài
_Chữa bài: HS nêu số phải
viết vào vào ô trống rồi đọc
cả dãy số
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Khi chữa bài HS đọc kết
quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé
hơn năm”
Bài 4:V iết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 .
a. theo thứ tự từ bé đến lớn
b. theo thứ tự từ lơnù đến bé
Gv hướng dẫn cách làm và chữa bài
Kết quả là:
a) 2, 5, 6, 8, 9
b) 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác (<i><b>HS KHÁ GIỎI</b></i>
<i><b>LÀM BÀI 5)</b></i>
_GV vẽ hình như SGK lên bảng
_Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
(1) (2)
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị làm kiểm tra
Hs làm bài và chữa bài
_Laøm baøi
_Chữa bài: HS chỉ vào từng
hình tam giác để nhận ra có
tất cả 3 hình tam giác (tam
giác (1), (2), và tam giác tạo
bởi (1) và (2)
<b>...</b>
<b>I.MUÏC TIÊU:</b>
Kiểm tra kết quả học tập của HS veà:
_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10
_ Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10
_Nhaän biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
<b>II.DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 35 PHÚT (</b>kể từ khi bắt đầu làm bài<b>)</b>
<b>1. Số ?</b>
<b>2. Soá ?</b>
<b> </b>1 2 4 3 6
0 5 5 8
<b>3.Viết các số 5, 2, 1, 10, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
<b>4. Soá ?</b>
<b> </b>
<b> có ...hình vuông</b>
<b> có ...hình tam giác</b>
<b>III.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>
Bài 1: 2 điểm
Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.5 điểm
Bài 2: 3 điểm
Mỗi lần viết đúng một số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: 3 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 4, 5, 8 cho 3 điểm
Bài 4: 2 điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm
Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý: Nếu HS viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0.5 điểm
<b>BAØI 25:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
_Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Có thể chọn các mơ hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học, chẳng hạn mơ hình 2 con cá, 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Khơng kiểm tra dành thời gian cho học bài mới
<b>3.Bài mới ;</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>Gv </b>Giới thiệu tên bài và ghi tựa bài (<b>phép cộng, bảng cộng</b>
<b>trong phạm vi 3)</b>
Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3 .</b>
* Hướng dẫn hs học phép cộng :1 + 1= 2
Gv đính 1 con cá lên bảng sau đó đính thêm 1 con cá nữa và
hỏi hs ;
+có 1 con cá,thêm 1 con cá nữa là mấy con cá ?
Gv chốt lại và cho hs nhắc lại
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách giáo khoa, GV nêu:
<i>+Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà?</i>
_GV chỉ vào mô hình và nêu:
<i>+</i>Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà.<i> Một thêm</i>
<i>một bằng hai</i>
GV viết bảng: ta viết một thêm một bằng hai như sau: <b>1 + 1= 2</b>
-Dấu<b> + </b>gọi là <b>cộng </b>
<b> </b>-Đọc là: <i>một cộng một bằng hai</i>
_Cho HS leân bảng viết lại
_Hỏi HS: Một cộng một bằng mấy?
* Hướng dẫn HS học phép cộng :2 + 1= 3
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ gợi ý :
Hát
Hs nhắc lại
<i>Hs trả lời</i>
<i>_Một con cá thêm một con cá</i>
<i>nữa được hai con cá</i>
Hs trả lời
+HS nhắc lại: <i>Một thêm một</i>
<i>bằng hai</i>
Hs nghe , quan sát
Hs đọc 1+1=2
HS viết và đọc lại ở bảng lớp,
lớp viết bảng con : 1 + 1= 2
Hs trả lời
+Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy oâ toâ ?
<b>Hỗ trợ :</b>Nếu HS nêu không được GV giúp HS nêu
_GV chỉ vào mơ hình và nêu:
<i>Hai thêm một baèng ba</i>
_GV viết bảng: <b>2 + 1 = 3, </b>gọi HS đọc lại
_Cho HS viết bảng con và đọc lại
* Hướng dẫn HS học phép cộng :1 + 2 = 3
(Tương tự như 2+1=3 )
* GV chỉ vào các phép tính vừa thành lập có trên bảng và
nêu:
1 + 1 = 2 là phép cộng
_Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
<b>Hỗ trợ :</b>Nếu hs chưa thuộc bảng cộng GV giúp HS ghi nhớ
bằng cách hỏi:
+Moät cộng một bằng mấy?
+Hai cộng một bằng mấy?
+Một cộng hai bằng mấy?
+Hai bằng mấy cộng mấy?
+Ba bằng mấy cộng mấy?
<b>* Hướng dẫn hs nhận ra mối quan hệ giữa hai phép tính</b>
<b>cộng : 1+2=3 ,2+1=3</b>
*Gv Cho HS quan sát hình vẽ các chấm tròn trong SGK và
nêu câu hỏi:
_2 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 2 bằng mấy?
_Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không?
<b>4. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3:</b>
<b>BAØI </b>1<b> </b>: Tính
1+1= 1+2= 2+1=
_Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 1 bằng mấy?
Gv cho hs chữa bài
<i><b>BÀI 2: Tính </b></i>
_GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
Lưu ý: các số viết phải thẳng cột
<b>BÀI 3</b>: Nối phép tính với số thích hợp
_Hướng dẫn HS cách làm bài, GV có thể hỏi:
+1 cộng 2 bằng mấy?
+Nên nối 1 + 2 với số nào?
_<b>Hai</b> ô tô thêm <b>một</b> ô tô nữa
được <b>ba</b> ơ tơ
_HS nhắc lại
_2-3 HS đọc: 2 cợng 1 bằng 3
_Viết 2 + 1 = 3
Hs quan sát , nghe
_HS đọc các phép tính:
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
_ HS trả lời:
+Một cộng một bằng hai
…
+Hai bằng một cộng một
+Ba bằng một cộng hai
+ Ba bằng hai coäng moät
_Hs trả lời 2 + 1 = 3
_Hs trả lời 1 + 2 = 3
_Giống vì cùng bằng 3
_HS tính và ghi kết quả vào
sau dấu =
_HS chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Cho HS làm bài và chữa bài
<b>- Gv cho vài hs đọc lại bảng cộng nếu cịn thời gian</b>
<b>3.Nhận xét –dặn dị:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 26: Luyện taäp
+ Nối 1 + 2 với số 3
_HS làm bài
<b> </b>
Thứ năm , ngày 08 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_B iết làm tính cộng trong phạm vi 3
_Tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng một phép tính cộng
_ HSG:làm cả bài 3, bài 4 và bài 5 ý a
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Tốn 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs làm bảng lớp :1+1=
2+1=
<b>Gv nhận xét </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a .Giới thiệu bài:</b>
Gv giới thiệu bài và ghi bảng( <b>Luyện tập )</b>
<b>b. Hướng dẫn hs luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>
_Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ bảng lớp : Gv đính 2 con cá bảng
lớp , sau đính thêm 1 con cá nữa và hỏi hs :
+Bên trái có mấy con cá?
+Bên phải có mấy con cá ?
+Tất cả có mấy con cá?
Gv chốt lạivà cho hs nhắc lại: có 2 con cá thêm 1 con cá là 3
con cá
Gv u cầu hs viết phép tính tương ứng
Gv hướng dẫn hs tính bên phải trước, như trên để có phép tính
1+2=3
<b>Bài 2:</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gv cho hs nêu lại cách viết kết quả
_Gv hướng dẫn hs cách làm
cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 3:Viết sốthích hợp vào ơ trống</b>
<b>Hs trung bình làm cột 1 –HS khá Giỏi làm cả bài</b>
_Gv nêu yêu cầu bài tập
Hát
Hs trả lời
3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng
con theo tổ
Hs quan saùt , nghe
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs viết :2+1=3
Hs làm bài sgk và chữa bài
_Hs nêu cách làm (Tính)
Hs làm bài và chữa bài
Hs nghe
_Gv hướng dẫn cách làm
_Cho HS làm bài
<i><b>Hỗ trợ: Gv có thể làm mẫu một vài bài nếu hs chưa hiểu cách</b></i>
làm
GV có thể giúp HS nhận xét bài:
<b>1 + 2 = 2 + 1 (</b><i>Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả</i>
<i>khơng thay đổi)</i>
<b>Bài 4: DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI LÀM </b>
<b>_</b>u cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi viết kết
quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp</b>
<b>Hs trung bình làm ý a –Hs khá giỏi làm cả bài</b>
_GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài tốn:
* GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai
bạn có mấy quả bóng?
_Cho HS trả lời
_Cho HS đọc kết quả
* Tương tự, GV nêu: Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy
đến. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?
_Cho HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống?
_Cho vài HS giải thích: Tại sao phải viết phép cộng 1 + 1 = 2
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
Hs khá giỏi làm
* HS nêu lại bài tốn
_HS trả lời và viết dấu <b>+</b> vào ô
trống để có:
1 + 2 = 3
_HS đọc: Một cộng hai bằng ba
* HS nêu lại bài tốn
_ Dấu cộng
_Vì một con thỏ thêm một con thỏ
nữa
<b>I.MUÏC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 . Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
_Hs khá giỏi làm cả bài tập 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Có thể chọn các mơ hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs lên bảng làm bài :
1+....= 3 ; ....+1 =3 ; 2+1=...
Gv nhận xét
<b>3.Bài mới ;</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>Gv </b>Giới thiệu tên bài và ghi tựa bài (<b>phép cộng trong phạm vi</b>
<b>4)</b>
Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 .</b>
* Hướng dẫn hs học phép cộng :<b>3+1=4</b>
Gv đính 3 con cá lên bảng sau đó đính thêm 1 con cá nữa và
hỏi hs ;
+có 3 con cá,thêm 1 con cá nữa là mấy con cá ?
Gv chốt lại và cho hs nhắc lại
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách giáo khoa, GV nêu:
<i>+Có ba con chim cách cụt thêm một con chim nữa. Hỏi có mấy</i>
<i>con chim?</i>
_GV chỉ vào mô hình và nêu:
<i>+</i>Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim . <i>Ba</i>
<i>thêm một bằng bốn</i>
GV viết bảng: Để chỉ ba thêm một được bốn ta viết như sau:
<b>3 + 1= 4 .</b>Đọc là:ba <i> cộng một bằng bốn</i>
_Cho HS lên bảng viết lại
_Hỏi HS: Ba cộng một bằng mấy?
<b>Các phép tính :2+2=4 ; 1+3=4 cách làm như : 3+1=4</b>
<i><b> Sau khi thành lập xong gv giới thiệu bảng cộng trong phạm vi</b></i>
Hát
3Hs làm bảng lớp , lớp làm
bảng kết hợp làm bảng con
Hs nhắc lại
<i>Hs trả lời</i>
<i>_Ba con cá thêm một con cá</i>
<i>nữa được bốn con cá</i>
Hs trả lời
+HS nhắc lại: <i>Ba thêm một</i>
<i>bằng boán</i>
4.
3+1=4
2+2=4
1+3=4
Gv cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
<b>Hỗ trợ :</b>Nếu hs chưa thuộc bảng cộng GV giúp HS ghi nhớ
bằng cách hỏi:
+Bacoäng một bằng mấy?
+Hai cộng hai bằng mấy?
+Một cộng ba bằng mấy?
<b>* Hướng dẫn hs nhận ra mối quan hệ giữa hai phép tính cộng</b>
<b>: 1+3=4 ,3+1=4</b>
*Gv Cho HS quan sát hình vẽ các chấm tròn trong SGK và nêu
câu hỏi:
_3 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 3 bằng mấy?
_Vậy: 3 + 1 có giống 1 + 3 khoâng?
<b>4. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:</b>
<b>BÀI </b>1<b> </b>: Tính
1+3= 3+1= 1+1=
2+2= 2+1= 1+2=
_Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 3 bằng mấy?
Gv cho hs chữa bài
<i><b>BÀI 2: Tính </b></i>
_GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
Lưu ý: các số viết phải thẳng cột
<b>BÀI 3</b>: Nối phép tính với số thích hợp
<b>Hs trung bình làm cột 1; hs khá giỏi làm cả bài</b>
_Hướng dẫn HS cách làm bài,
<b>vd: 2+1...3</b>
<b>Trước tiên ta tính phép tính ở bên trái trước, lấy kết quả so </b>
<b>sánh với 3, rồi điền dấu vào chỗ chấm</b>
Chohs làm bài và chữa bài
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
Gvhướng dẫn hs xem tranh vẽ nêu bài toán
Vd: trên càch cây có 3 con chim đang đậu , có thêm 1 con chim
nữa bay lại . hỏi trên cành cây có tấy cả mấy con chim?
Gv hướng dẫn hs cách viết phép tính
Vd:có 3 con chim trên cây ,ta viết số 3 vào ô đầu
Thêm một con chim bay lại , ( thêm ta viết dấu + vào ô kế )
Một con bay lại ta viết số 1 vào ô kế tiếp.
Tiếp theo ta viết dấu bằng , rồi tính và ghi kết quả vào sau
Hs đọc thuộc bảng cộng 4
_ HS trả lời:
_Hs trả lời
_Hs trả lời
_Giống vì cùng bằng 4
_HS tính và ghi kết quả vào
sau dấu =
_HS chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
HS quan sát và nghe
Hs làm bài và chữa bài
dấu bằng
<b>.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 26: Luyện tập
Thứ ba , ngày 13 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
_Tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng
_Hs khá giỏi làm bài tập 2 cả bài và bài 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, vở bài tập tốn 1, bút chì....
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs làm bảng lớp :1+3=
2+2=
3+1=
Gọi vài hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4
<b>Gv nhận xét </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a .Giới thiệu bài:</b>
Gv giới thiệu bài và ghi bảng( <b>Luyện tập )</b>
<b>b. Hướng dẫn hs luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
Gv cho hs nêu u cầu bài tập
Gv hướng dẫn hs cách làm
Gv cho hs làm bài vào bảng con
Gv cho hs chữa bài
<b>Bài 2:</b>Hs trung bình làm dịng 1 , hs khá giỏi làm cả bài
_Gv hướng dẫn HS cách làm bài
-cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 3: tính</b>
<b>HS khá Giỏi làm cả bài</b>
_Gv nêu u cầu bài tập
_Gv hướng dẫn cách làm
_Cho HS làm bài
<i><b>Hỗ trợ: Gv có thể làm mẫu một vài bài nếu hs chưa hiểu cách làm</b></i>
GV có thể giúp HS nhận xét bài:
<b>1 + 2 = 2 + 1 (</b><i>Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng</i>
<i>thay đổi)</i>
Hát
Hs trả lời
3hs làm bảng lớp, lớp làm
bảng con theo tổ
Hs quan sát , nghe
Hs nêu yêu cầu bài taäp
Hs nghe
Hs làm bảng con, kết hợp
bảng lớp
_Hs nêu cách làm (Tính)
Hs làm bài và chữa bài
Hs nghe
<b>Bài 4: DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI LÀM </b>
<b>_</b>u cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi viết kết quả
phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp</b>
<b>Hs trung bình làm ý a –Hs khá giỏi làm cả bài</b>
_GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài tốn:
* GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn
có mấy quả bóng?
_Cho HS trả lời
_Cho HS đọc kết quả
* Tương tự, GV nêu: Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến.
Hỏi có tất cả mấy con thỏ?
_Cho HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống?
_Cho vài HS giải thích: Tại sao phải viết phép cộng 1 + 1 = 2
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
Hs khá giỏi làm
* HS nêu lại bài tốn
_HS trả lời và viết dấu <b>+</b> vào
ơ trống để có:
1 + 2 = 3
_HS đọc: Một cộng hai bằng
ba
* HS nêu lại bài tốn
_ Dấu cộng
_Vì một con thỏ thêm một
con thỏ nữa
<b> </b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 . Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình
huống trong tranh bằng phép tính cộng
_Hs khá giỏi làm bài tập 3và cả bài 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Có thể chọn các mơ hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs lên bảng làm bài :
1+3=... ; 3+1 =... ; 2+2=...
Gv nhận xét
<b>3.Bài mới ;</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>Gv </b>Giới thiệu tên bài và ghi tựa bài (<b>phép cộng trong phạm</b>
<b>vi 5)</b>
Gv cho hs nhắc lại tựa bài
<b>b. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 .</b>
* Hướng dẫn hs học phép cộng :<b>4+1=5</b>
Gv đính 4 chấm trịn lên bảng sau đó đính thêm 1 chấm trịn nữa
và hỏi hs ;
+có 4 chấm trịn,thêm 1 chấm trịn nữa là mấy chấm tròn?
Gv chốt lại và cho hs nhắc lại
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách giáo khoa, GV nêu:
<i>+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá?</i>
_GV chỉ vào mô hình và neâu:
<i>+</i>Bốn con cá thêm một con cá nữa được bốn con cá . <i>Bốn</i>
<i>thêm một bằng năm</i>
GV viết bảng: Để chỉ bốn thêm một được năm ta viết như
sau: <b>4 + 1= 5 .</b>Đọc là:bốn <i> cộng một bằng năm</i>
_Cho HS viết bảng
_Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy ?
<b>Các phép tính :1+4=5; 3+2=5, 2+3=5 cách làm như 4+1=5</b>
Hát
3Hs làm bảng lớp , lớp làm bảng
kết hợp làm bảng con
Hs nhắc lại
<i>Hs trả lời</i>
Hs trả lời
+HS nhắc lại
<i><b> Sau khi thành lập xong gv giới thiệu bảng cộng trong phạm vi</b></i>
5
4+1=5
1+4=5
3+2=5
2+3=5
Gv cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
<b>Hỗ trợ :</b>Nếu hs chưa thuộc bảng cộng GV giúp HS ghi nhớ
bằng cách hỏi:
+Bacộng một bằng mấy?
+Hai cộng hai bằng mấy?
+Một cộng ba bằng mấy?
<b>* Hướng dẫn hs nhận ra mối quan hệ giữa hai phép tính</b>
<b>cộng : 4+1=5 và 1+4=5</b>
<b> 3+2=5 vaø 2+3=5</b>
*Gv Cho HS quan sát hình vẽ các chấm tròn trong SGK và nêu
câu hỏi:
_4cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 4bằng mấy?
_Vậy: 4+ 1 có giống 1 + 4không?
Các phép tính 3+1, 1+3 cách làm như trên
<b>4. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:</b>
<b>BAØI </b>1<b> </b>: Tính
4+1= 2+3= 2+2= 4+1=
3+2= 1+4= 2+3= 3+1=
_Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 4cộng 1 ằng mấy?
Gv cho hs chữa bài
<b>Hỗ trợ :</b>có thể cho hs thao tác trên que tính nếu hs tính nhẩm
yếu
<i><b>BÀI 2: Tính </b></i>
_GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
_ lưu ý:hs khi cộng viết phải thẳng cột
<b>BÀI 3</b>: Viết số <b>;dành cho hs khá giỏi làm</b>
_Hướng dẫn HS cách làm bài,
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
<b>HS trung bình làm ý a, hs khá giỏi làm cả bài</b>
Gvhướng dẫn hs xem tranh vẽ nêu bài tốn
Vd: Bên trái có bốn con hươu,bên phải có thêm 1 con hươu nữa
chạy lại . hỏi tất cả có mấy con hươu?
Gv hướng dẫn hs cách viết phép tính
Vd:có 4 con hươu ,ta viết số 4 vào ơ đầu
Thêm một con hươu nữa chạy lại , ( thêm ta viết dấu + vào
Hs đọc thuộc bảng cộng 4
_ HS trả lời:
_Hs trả lời
_Hs trả lời
_Giống vì cùng bằng 4
_HS tính và ghi kết quả vào sau
dấu =
_HS chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
HS quan sát và nghe
Hs làm bài và chữa bài
Hs quan saùt , nghe
ô kế )
Một con chạy lại ta viết số 1 vào ô kế tiếp.
Tiếp theo ta viết dấu bằng , rồi tính và ghi kết quả vào sau
dấu bằng
<b>5.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài kế tiếp
<b> </b>
<b> </b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
_Hs khá giỏi làm cả bài 3 và bài 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Tốn 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 4 hs làm bảng lớp :
4+1= 3+2=
1+4= 2+3=
Gọi vài hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5
<b>Gv nhận xét </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a .Giới thiệu bài:</b>
Gv giới thiệu bài và ghi bảng( <b>Luyện tập )</b>
<b>b. Hướng dẫn hs luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
Gv cho hs nêu u cầu bài tập
Gv hướng dẫn hs cách làm
Gv cho hs chữa bài
<b>Bài 2:Tính</b>
_Gv hướng dẫn HS cách làm bài
-Gv nhắc hs cách viết số theo hàng dọc
<b>Baøi 3: tính</b>
<b> Hs trung bình làm dòng 1 ,HS khá Giỏi làm cả bài</b>
_Gv nêu u cầu bài tập
_Gv hướng dẫn cách làm
_Cho HS làm bài
<i><b>Hỗ trợ: Gv có thể làm mẫu nếu hs chưa hiểu cách làm</b></i>
GV có thể giúp HS nhận xét bài:
<b>2+1+1= ( 2+1=3; 3+1=4 vieát 4)</b>
<b>1+2+2= (1+2=3; 3+2=5 vieát 5 )</b>
Hát
Hs trả lời
4hs làm bảng lớp,
Hs quan saùt , nghe
Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs nghe
Hs làm bài và chữa bài
_Hs nêu cách làm (Tính)
Hs làm bài và chữa bài
Hs nghe
<b>Bài 4: DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI LÀM </b>
<b>_</b>u cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi viết kết
quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp</b>
_GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài tốn:
* GV nêu:
a .Bên trái có 3 con mèo , bên phải có 2 con mèo . Hỏi tất
cả có mấy con mèo ?
_Cho HS trả lời
_Cho HS đọc kết quả
* Tương tự, GV nêu: Có bốn con chim đậu trên cành ,thêm
một con chim nữa bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả mấy
con chim?
_Cho HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống?
_Cho vài HS giải thích: Tại sao phải viết phép cộng 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài kế tiếp
Hs khá giỏi làm
* HS nêu lại bài tốn
_HS trả lời
_HS đọc
* HS nêu lại bài toán
Hs làm bài và chữa bài
Hs giải thích
...
Thứ sáu , ngày 16 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính
trong trường hợp này.
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:</b>
a) Giới thiệu các phép cộng
<b> </b>3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
<b>* 3 + 0 = 3</b>
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học
(hoặc mơ hình)
_Cho HS nêu lại bài tốn
_GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
_Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
_GV viết bảng: <b>3 + 0 = 3, </b>gọi HS đọc lại
<b>* 0 + 3 = 3</b>
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải
quyết
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mơ hình và nêu:
0 thêm 3 bằng mấy?
_Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy?
_GV viết bảng: <b>0 + 3 = 3, </b>gọi HS đọc lại
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
_HS nêu bài tốn: <i>Lồng thứ nhất có</i>
<i>3 con chim, lồng thứ hai có 0 con</i>
<i>chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con</i>
<i>chim?</i>
<i>_</i>3 con chim thêm (và) 0 con chim là
3 con chim
_3 cộng 0 bằng 3
_HS đọc: ba cộng không bằng ba
_ HS nêu bài tốn:
Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ
hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có
_Cả hai đóa có 3 quả táo
_0 thêm 3 bằng 3
_0 cộng 3 bằng 3
_HS đọc: Khơng cộng ba bằng ba
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
<b>+</b>Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
2 + 0 ; 0 + 2
4 + 0 ; 0 + 4
5 + 0 ; 0 + 5
Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả
* GV nhận xét: <i>Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0</i>
<i>cộng với một số bằng chính số đó</i>
<b>2.Thực hành:</b>
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài.
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
* Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng
không)
Bài 4:
<i>Tranh a:</i>
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài tốn vào ơ trống
<i>Tranh b:</i>
_Cho HS quan sát tranh và nêu bài tốn
_Cho HS viết phép tính
* Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ
yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài tốn
nêu ra
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 32: Luyện tập
_Tính
_Làm bài
_Đọc kết quả
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm
2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy
quả táo?
_3 + 2 = 5
_Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể
thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có
mấy con cá?
<b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_ Biết phép cộng với 0
_Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
_Hs khá giỏi làm bài tập 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Tốn 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 4 hs làm bảng lớp :
4+0= 3+0=
0+4= 0+3=
<b>Gv nhận xét </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a .Giới thiệu bài:</b>
Gv giới thiệu bài và ghi bảng( <b>Luyện tập )</b>
<b>b. Hướng dẫn hs luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
0+1= 0+2= 0+3= 0+4=
1+1= 1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 2+2= 2+3=
3+1= 3+2=
4+1=
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 2: </b>Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
1+2= 1+3= 1+4= 0+5=
2+1= 3+1= 4+1= 5+0=
_Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết
quả làm bài
Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Hát
Hs trả lời
4hs làm bảng lớp,
Hs quan saùt , nghe
_ Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
<b>Bài 3: </b>Tính
_Cho HS nêu cách laøm baøi
2....2+3 5....5+0 2+3...4+0
5....2+1 0+3....4 1+0...0+1
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =)
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2
Vaäy 2 < 2 + 3
_Cho HS làm bài và chữa bài
<b>Baøi 4: Dành cho Hs khá giỏi làm</b>
_Hướng dẫn HS cách làm bài:
Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã
cho rồi viết kết quả vào ơ vng thích hợp trong bảng đó
GV làm mẫu: 1 + 1
+ 1 2
1 2
2
Từ số <b>1</b> ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô
vuông thẳng cột với số <b>1</b> (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả
của phép cộng <b>1 + 1 = 2</b> vào ơ vng đó
_Cho 1 HS lên bảng làm
_Cho HS làm bài
*GV lưu ý: Ở bảng cuối cùng, không điền số vào những ô vng đã
tơ xanh
<b>4.Trò chơi:</b>
_GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy
bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” …)
_Rồi chỉ một HS bất kì trả lời.
_HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn
khác trả lời.
_Cứ tiếp tục như vậy …
<b>5.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung
Hs nêu cách làm
_HS làm bài và chữa bài
_Laøm baøi
Thứ tư , ngày 21 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_ Làm được tính cộng trong phạm vi các số đã học
_Phép cộng một số với 0
_Hs khá giỏi làm bài 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 4 hs làm bảng lớp :
4+0= 3+0=
0+4= 0+3=
<b>Gv nhận xét </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a .Giới thiệu bài:</b>
Gv giới thiệu bài và ghi bảng( <b>Luyện tập chung)</b>
<b>b. Hướng dẫn hs luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>
_Cho HS nêu bài tốn
* Lưu ý : HS phải viết các số thẳng cột với nhau
Gv cho hs làm bài và chũa bài
<b>Baøi 2: </b>Tính
_Cho HS nêu cách tính
2+1+2= 3+1+1= 2+0+2=
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng
5 viết 5
Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Baøi 3: Daønh cho hs khá giỏi làm</b>
_Cho HS làm bài
* Lưu ý: bài 2 + 1 … 1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm
không cần phải tính
Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng,
kết quả không thay đổi
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
Hát
Hs trả lời
4hs làm bảng lớp,
Hs quan saùt , nghe
<b>_</b>HS nêu cách làm rồi làm
bài và chữa bài
Hs nêu cách làm
Hs làm bài và chữa bài
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với
tình huống trong tranh vào dịng các ơ vng dưới tranh
_Cho HS làm bài
_Tranh a: 2 + 1 = 3
<i> Tranh b: 1 + 4 = 5</i>
<b>*4.Trò chơi: </b>Tương tự như tiết trước hoặc nối phép tính với kết
quả của phép tính đó
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 34: Phép trừ trong phạm vi 3
Hs xem tranh nêu bài tốn,
rồi viết phép tính tương ứng
vào ơ trống
<b>Tập trung vào đánh giá :</b>
<b> +Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10</b>
<b> +Biết cộng các số trong phạm vi 5</b>
<b> +Nhận biết hình đã học.</b>
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Giuùp học sinh:
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
_Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vng, 3 hình trịn, …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>
Khơng kiểm tra, dành thời gian cho học bài mới
<b>3.Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
Gv giới thiệu tên bàivà ghi tựa bài (<b>phép trừ trong</b>
<b>phạm vi 3</b> )
Gv cho hs nhắc lại tên bài
<b>b</b>)<b>Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :2–1 =1</b>
Gv đính 2 hình vng sau đó lấy đi 1 hình vng và nói :
(có 2 hình lấy 1 hình cịn lại mấy hình ?)
Gv chốt lại :hai bớt một còn một
Gv chỉ vào dấu ( - ) đọc là dấu trừ
Gv cho hs viết dấu ( _ ) bảng con
Gv quan sát sửa chữa
<b>c. Hướng dẫn hs học phép trừ: 3-1=2 và 3-2=1</b>
Gv hướng dẫn tương tự như phép tính 2-1=1 nhưng cho hs
thao tác trên que tính
Sau khi học xong các phép tính.Gv ghi bảng và giới
thiệu bảng trừ trong phạm vi 3. và cho hs đọc
2-1=1
3-1=2
3-2=1
Gv cho hs xem tranh sgk
<b>d.Hướng dẫn hs nhận biết mối quan hệ giũa phép cộng</b>
<b>và phép trừ</b>
_Hướng dẫn HS quan sát các chấm tròn và trả lời các câu
hỏi:
Bên trái có mấy chấm tròn ?
Hát
Hs quan sát , nghe
Hs nhắc lại
Hs quan sát nghe
Hs quan sát trả lời
Hs nhắc lại
Hs quan sát nghe
Hs viết
Hs đọc bảng trừ
Bên phải có mấy chấm trịn?
Cả hai bên có mấy chấm trịn ?
Gv cho hs trả lời và chốt lại
2+1=3
1+2=3
Tương tự Gv hướng dẫn hs bớt 1 chấm tròn từ ba chấm
tròn ; hai chấm trịn từ ba chấm trịn để có :
3-1=2
3-2=1
Gv ; phép trừ và phép cộng có liên quan với nhau vì
1+2=3 , 3-2=1
<b>4. Thực hành: </b>
_Gọi HS nêu cách làm bài.
_Gv hướng dẫn hs cách làm
Gv cho hs làm bài và chữa bài
2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3
3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1
3-2=1 2-1=1 3-1=2 3-1=2
<b>Bài 2</b>: Tính
Gv hướng dẫn hs cách làm
_Cho HS làm bài và chũa bài ( chú ý hs khi viết kết quả
phải viết thẳng cột )
<b>Bài 3</b>:
Gv nêu yêu cầu bài taäp
_Gv hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài tốn vào ơ
trống
<b>5.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 35: Luyện tập
Hs quan sát trả lời
Hs nghe
Hs nêu cách làm
Hs làm bài và chũa bài
Hs nêu cách làm
Hs làm bài và chũa bài
Hs nghe
__HS làm bài và chữa bài
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Giúp học sinh:
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
_Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ
_Hs khá giỏi làm cả bài 1và bài 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, bút chì...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định :</b>
<b>2.KTBC</b>
Gv hỏi lại tựa bài
Gọi 3 hs làm bài bảng lớp
2-1=
3-2=
3-1=
Gv cho vài hs đọc bảng trừ
Gv nhận xét
<b>3. bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
Gv giới thiệu tên bài và ghi bảng(luyện tập )
<b>b.Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
<b>Hs trung bình làm cột 1 và 2 – Hs khá giỏi làm cả bài</b>
_Gv cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn hs làm bài:
1 + 2 = 1+1= 1+2= 1+1+1=
1 + 3 = 2-1= 3-1= 3-1-1 =
1 + 4 = 2+1= 3-2= 3-1+1=
<b>Baøi 2: </b>Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn hs cáhc làm : lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ơ trống
hình trịn
_Gv cho hs làm bài và chữa bài
<b>Bài 3: </b>Viết dấu cộng và dấu trừ
<b>Hs trung bình làm cột2 và 3 - hs khá giỏi làm cả bài</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
Vd:2....1=3
Hát
Hs trả lời
Hs làm bảng lớp,lớp làm bảng
con
Hs đọc
_ Hs nêu cách làm
_Làm bài và chữa bài
Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm bài và chữa bài
_Hướng dẫn:so sánh kết quả là 3 số đứng đầu là 2 ta thấy là kết
quả lớn hơn, chỉ có phép cộng mới có kết quả lớn hơn số đứng
đầu của phép tính
_Cho HS làm bài và chữa bài
<b>Bài 4: </b>
_Cho HS xem tranh, nêu bài toán
a. Gv hướng dẫn hs nêu :
+Bạn trai có mấy quả bóng ?
+Cho đi mấy quả bóng ?
+Còn lại mấy quả bóng ?
Gv cho hs nêu phép tính
Cho hs làm bài và chữa bài ;2-1=1
b. Hướng dẫn tương tự như ý a
_Cho HS làm vá chữa bài
<b>4.Củng cố</b>
Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5 và trừ trong phạm vi 3
Gv nhận xét sau mỗi lần hs đọc
<b>5.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng
_HS xem tranh nêu bài tốn
_Viết phép tính thích hợp vào
ơ trống
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:</b>
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ
<b> * 4 – 1 = 3</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
<i>+4 quả <b>bớt</b> (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn <b>bớt</b> một còn ba</i>
Bước 3:
_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: <b>4 – 1 =</b>
<b>3</b>
-Dấu “<b>-</b>” đọc là <b>trừ </b>
<b>_</b>Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ
_HS nêu lại bài toán
<b> 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1</b>
Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép
trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa
cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
3 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
1 cộng 3 bằng mấy?
+4 chấm trịn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
4 trừ 1 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
4 trừ 3 bằng mấy?
_GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét
Tương tự với 1 + 3 = 4
d)Viết bảng con:
<b>2. Thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài.
Bài 2:
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài tốn vào ơ trống
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập
_Bốn trừ một bằng ba
_HS đọc các phép tính:
4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
_HS trả lời
+3 thêm 1 thành 4
3 + 1 = 4
+1 thêm 3 thành 4
1 + 3 = 4
+4 bớt 1 còn 3
4 – 1 = 3
+4 bớt 3 còn 1
4 – 3 = 1
_4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3
4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1
4 – 1 = 4 – 2 =
4 – 3 =
_Tính và ghi kết quả thẳng
cột
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Có 4 bạn đang chơi nhảy
dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn
lại mấy bạn?
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Baøi 1: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Bài 2: </b>Viết số
_Cho HS nêu cách laøm baøi
_GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ơ trống hình trịn
<b>Bài 3: </b>Tính
<i>_</i>Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn:
Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp
đi 1
_Cho HS laøm baøi
<b>Baøi 4: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Viết số thích hợp vào ô
trống
_Làm bài vào vở
_Tính
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền
dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1
<b>Bài 5:</b>
_Cho HS xem tranh, nêu u cầu bài tốn
_Cho HS nêu từng bài tốn viết phép tính
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 38: Phép trừ trong phạm vi 5
_Điền dấu thích hợp (> ,<,
=)
_Làm bài rồi chữa bài
_Viết phép tính thích hợp
với tình huống trong tranh
Tranh a: Có 3 con vịt đang
bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi
tất cả có mấy con vịt?
_Viết: 3 + 1 = 4
Tranh b: Có 4 con vịt đang
bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi
còn lại mấy con vịt?
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:</b>
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ
<b> * 5 – 1 = 4</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
<i>+5 quả <b>bớt</b> (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm <b>bớt</b> một còn bốn</i>
Bước 3:
_GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: <b>5 – 1</b>
<b>= 4</b>
<b>_</b>Cho HS đọc bảng
_HS nêu lại bài toán
Lúc đầu trên cành có 5 quả táo,
có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành
cịn lại mấy quả?
_Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi.
Còn lại 4 quả
<b>*</b> Hướng dẫn HS học phép trừ
<b> 5 – 2 = 3 </b>
<b> 5 – 3 = 2</b>
Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép
trừ trên bảng
Tiến hành xóa dần bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy?
+5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
5 trừ 1 bằng mấy?
+5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
5 trừ 4 bằng mấy?
_GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét
Tương tự với 1 + 4 = 5
d)Viết bảng con:
<b>2. Thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5
_Gọi HS nêu cách làm bài.
Baøi 2: Tính
*Mục đích: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, tính
chất “giao hốn” của phép cộng
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở.
*Khi chữa bài cho HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng
để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS làm bài
*Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_Năm trừ một bằng bốn
_HS đọc các phép tính:
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
_HS trả lời
+4 thêm 1 thành 5
4 + 1 = 5
+1 thêm 4 thành 5
1 + 4 = 5
+5 bớt 1 còn 4
5 – 1 = 4
+5 bớt 4 còn 1
5 – 4 = 1
_5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4
5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1
4 – 1 = 4 – 2 =
4 – 3 =
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài tốn vào ơ trống
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập
_Tính
_Làm và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp
_HS viết
a) 5 – 2 = 3
b) 5 – 1 = 4
<b> </b>Thứ ba ngày
<b>BÀI 39:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm các số đã học
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Bài 2: </b>Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2
<b>Bài 3: </b>Tính
<i>_</i>Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi
điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS làm bài
<b>Bài 4: </b>
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau
5 – 1 = 4 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 1 + 4 = 5
Nên hướng dẫn HS nêu các bài tốn khác nhau và phép tính
<b>Bài 5:</b>
_Hướng dẫn:Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4;
rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ
chấm
<b>* Trò chơi: </b>Trò chơi “Làm tính tiếp sức”
_Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. Chẳng hạn:
+2 -1 +0
_Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên
viết kết quả vào hình trịn
_Chuyển cho bạn thứ hai
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính
_Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1
_Bằng nhau
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh
Cứ tiếp tục như thế cho đến hết
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép trừ
<b>BAØI 40:</b> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả
là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ thích hợp
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
8’
3’
<b>1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng</b>
<b>nhau:</b>
a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
<b>_</b>Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ
nhất trong bài học (hoặc mơ hình)
_Cho HS nêu lại bài tốn _<i>Trong chuồng có 1 con</i>
<i>vịt, một con chạy ra khỏi</i>
<i>chuồng. Hỏi trong chuồng</i>
3’
2’
_GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn
mấy con vịt?
_Vậi1 trừ 1 bằng mấy?
_GV viết bảng: <b>1 – 1 = 0, </b>gọi HS
đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ<b> 3 – 3 = 0</b>
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và
tự nêu bài tốn cần giải quyết
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mơ hình và nêu:
3 bớt 3 còn mấy?
_Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy?
_GV viết bảng: <b>3 – 3 = 0, </b>gọi HS
đọc lại
c) Có thể giới thiệu thêm một số
phép tính: 2 – 2; 4 – 4 (có thể sử
dụng que tính, ngón tay, …)
* GV giúp HS kết luận:
<i><b>Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b></i>
<b>2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ </b>
<b>đi 0”</b>
a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong
SGK và nêu câu hỏi:
+Có tất cả 4 hình vng, khơng bớt
đi hình nào. Hỏi cịn lại mấy hình
vng?
<b>_</b>GV viết bảng:<b> 4 – 0 = 4, </b>cho HS
đọc
b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5
Tiến hành tương tự như phép trừ
4 – 4 = 0
c) GV nêu thêm một số phép trừ
một số trừ đi 0 và cho HS tính kết
quả
1 – 0; 4 – 0
2 – 0; 5 - 0
3 - 0
Có thể cho HS sử dụng các mẫu
<i>còn lại mấy con vị?</i>
<i>_</i>1 con vịt bớt 1 con vịt
còn 0 con vịt
_1 trừ 1 bằng 0
_HS đọc: một trừ 1 bằng 0
_ HS nêu bài tốn: Trong
chuồng có 3 con vịt 3 con
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi
trong chuồng cịn lại mấy
con vịt?
_Trong chuồng còn lại 0
con vịt
_3 bớt 3 bằng 0
_3 trừ 3 bằng 0
_HS đọc: Ba trừ ba bằng
khơng
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
+4 hình vng bớt 0 hình
vng cịn 4 hình vng
_4 trừ 0 bằng 4
10’
3’
3’
4’
1’
vật để tìm ra kết quả
* GV nhận xét: <i>Một số trừ đi 0 bằng</i>
<i>chính số đó</i>
<b>3.Thực hành:</b>
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài.
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
Tương tự bài 1
Bài 3:
_Cho HS xem tranh
_Cho HS nêu bài toán rồi viết phép
tính
_Cho HS làm bài vào vở
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 41: Luyện
tập
_Tính
_Làm bài
_Đọc kết quả
_Viết phép tính thích hợp
a) Có 3 con ngựa trong
chuồng, cả 3 đều chạy đi.
Hỏi trong chuồng cịn mấy
con ngựa?
+Phép tính: 3 – 3 = 0
b) Có 2 con cá trong bình,
vớt ra cả 2 con. Hỏi trong
bình cịn lại mấy con cá?
+Phép tính: 2 – 2 = 0
_HS làm bài và chữa bài
-Vở bài
tập
tốn 1
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 41:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0
_Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm các số đã học
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, vở bài tập tốn 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
5’
3’
10’
<b>Baøi 1: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm vào vở
<b>Bài 2:</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Bài 3: </b>Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Tính
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính
_Muốn tính 2-1-1 ta lấy
2-1 được bao nhiêu trừ
tiếp cho 1
7’
4’
1’
_Cho HS chữa bài
<b>Bài 4: </b>Tính
<i>_</i>Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu: HS tính kết quả phép
tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu
thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS laøm baøi
<b>Baøi 5: </b>
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu
bài toán
_Cho HS viết phép tính thích hợp
với tranh
a) 4 – 4 = 0
b) 3 – 3 = 0
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42: luyện
tập
_Làm bài vào vở
_ Điền dấu thích hợp (>
,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp
với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
-Vở bài
tập
tốn 1
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BAØI 42:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
_Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, vở bài tập tốn 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
8’
8’
<b>Baøi 1: </b>
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
*Lưu ý HS: viết các số thật thẳng
cột, Với:
a) Củng cố về bảng cộng, trừ
trong phạm vi các số đã học
b) Củng cồ về phép cộng với 0,
phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số
bằng nhau
<b>Bài 2:</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS về tính chất của phép
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở
-Vở bài
tập
toán 1
8’
5’
1’
cộng: Đổi chỗ các số trong phép
cộng, kết quả không thay đổi
<b>Bài 3: </b>Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS làm và chữa bài
<b>Bài 4:</b>
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu
bài toán
_Cho HS viết phép tính thích hợp
với tranh
a) 3 + 2 = 5
b) 5 – 2 = 3
<i><b>* Trò chơi:</b></i>
Tương tự như các tiết trước
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện
tập
_ Điền dấu thích hợp (>
,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp
với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
tốn 1
-Vở bài
tập
tốn 1
-Vở bài
tập
tốn 1
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BAØI 43:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
_Phép cộng, phép trừ với số 0
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> _ </b>Sách Toán 1, vở bài tập tốn 1, bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ĐDDH</b>
8’
8’
8’
<b>Baøi 1: </b>
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
<b>Baøi 2:</b>
<b>_</b>Cho HS đọc yêu cầu của bài
_Cho HS nêu cách làm bài
Chẳng hạn: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp
với 1 được 5 ghi số 5
<b>Baøi 3: </b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu: HS phải thuộc bảng cộng,
trừ trong phạm vi các số đã học, từ
đó ghi các số thích hợp vào ơ trống
_ Tính
_Làm bài và đổi chéo
nhau chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
-Vở bài
tập
toán 1
-Vở bài
tập
toán 1
5’
1’
_Cho HS làm và chữa bài
<b>Baøi 4:</b>
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu
bài toán
_Cho HS quan sát tranh
+Nêu bài toán
+Viết phép tính thích hợp với
tranh
<i><b>* Trò chơi:</b></i>
Tương tự như các tiết trước
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra”
_Viết phép tính thích hợp
với tình huống trong tranh
_HS nêu bài tốn
a)Có 2 con vịt thêm 2 con
vịt nữa chạy đến. Hỏi có
2 + 2 = 4
b) Coù 4 con hươu chạy đi
mất 1 con. Hỏi có mấy
con hươu?
4 – 1 = 3
-Vở bài
tập
tốn 1
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>A.MỤC TIÊU:</b>
Kiểm tra kết quả của HS về:
_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
_Cộng với 0, trừ đi 0, trừ hai số bằng nhau
_Biểu thị tình huống trong tranh bằng các phép tính thích hợp
<b>B.DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 35 PHÚT:</b>
<b>1. Tính:</b>
3 4 5 4
<b> </b> +<sub>❑</sub>2 <b> </b> +<sub>❑</sub>1 <b> </b> <i>−</i><sub>❑</sub>3 <b> </b> <i>−</i><sub>❑</sub>2 <b> </b>
2 5 2 3
<b> </b> +1
❑ <b> </b>
<i>−</i>2
❑ <b> </b>
+3
❑ <b> </b>
<i>−</i>2
❑
<b>2. Tính: </b>
<b> </b> 2 + 3 = ……… 3 + 0 = ……… 5 – 1 = ……… 4 – 0 = ………
4 - 2 = ……… 3 - 3 = ……… 4 + 1 = ……… 1 + 3 = ………
<b> 3. > </b>2 + 0 …… 0 4 + 1 …… 5
<b> <</b>
<b> = </b>2 + 0 …… 2 4 - 1 …… 5
<b> </b> <b> </b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b>
<b>5. Soá </b>
<b> </b>3 + <sub></sub> = 3 2 + <sub></sub> = 5
<b> </b>3 - <sub></sub> = 3 <sub></sub> + <sub></sub> = 0
<b>C.HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ:</b>
<b>Bài 1: (</b>2 điểm<b>)</b>
Mỗi phép tính đúng được 1<sub>4</sub> điểm
<b> Bài 2: (</b>2 điểm<b>)</b>
Mỗi phép tính đúng được 1<sub>4</sub> điểm
<b> Bài 3: (</b>2 điểm<b>)</b>
Mỗi phép tính đúng được 1<sub>2</sub> điểm
<b> Bài 4: (</b>2 điểm<b>)</b>
Mỗi phép tính đúng được2điểm
<b> Bài 5: (</b>2 điểm<b>)</b>
<b>BÀI 44:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 6</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
<b> * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả
hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài
toán
_GV viết bảng: 5 + 1 = 6
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp)
và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 5 = 6
_HS nêu lại bài tốn
Bên trái có 5 hình tam
giác, bên phải có 1 hình
tam giác. Hỏi có tất cả
mấy hình tam giác?
_5 hình tam giác và 1
hình tam giác là 6 hình
tam giác
<i>_</i>HS đọc: Năm cộng một
_ 1 + 5 = 6
_HS đọc: 1 + 5 bằng 6
5’
9’
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
<b> 4 + 2 = 6 </b>
<b> 2 + 4 = 6</b>
<b> 3 + 3 = 6</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS tập nêu bài tốn
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp
HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Baøi 1: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng
trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả
Nhắc HS viết các số phải thật thẳng
cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính,
rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất
giao hốn của phép cộng thơng qua ví
dụ cụ thể
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Mỗi HS lấy ra 6 hình
vng, 6 hình trịn để tự
tìm ra cơng thức
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
_HS đọc: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
5 + 1 2 + 4
3 5
+3
❑
+1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
1’
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 4 + 1 + 1 thì
phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao
nhiêu cộng tiếp với 1
_Cho HS laøm baøi
Baøi 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
+Sau đó cho HS viết phép tính tương
ứng với bài tốn vào ơ trống
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ
nhất nêu bài toán theo cách khác
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 45: Phép trừ
trong phạm vi 6
_Làm và chữa bài
a) Có 4 con chim đậu
trên cành, 2 con chim
bay đến. Hỏi tất cả có
mấy con chim?
Viết phép tính:
4 + 2 = 6
_Có 2 con chim đang
bay, và có 4 con chim
đậu trên cành. Hỏi tất cả
có mấy con chim?
HS ghi: 2 + 4 = 6
b) Hàng trên có 3 ơ tơ
trắng, hàng dưới có 3 ơ
tơ xanh. Hỏi tất cả có
mấy ơ tơ?
_Viết phép tính:
3 + 3 = 6
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 45:</b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng trừ trong phạm vi 6</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
<b> 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả
hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài
tốn
_Cho HS neâu
_GV viết bảng: 6 – 1 = 5
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp)
và nêu kết quả của phép tính: 6 - 5
_GV ghi bảng: 6 – 5 = 1
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 6 hình tam
giác, bớt đi 1 hình. Hỏi
cịn lại mấy hình tam
giác?
_6 hình tam giác bớt 1
hình tam giác cịn 5 hình
tam giác
_6 bớt 1 cịn 5
<i>_</i>HS đọc: Sáu trừ một
bằng năm
_ 6 – 5 = 1
_HS đọc: 6 trừ 5 bằng 1
5’
9’
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
<b> 6 – 2 = 4</b>
<b>6 – 4 = 2 </b>
<b>6 – 3 = 3</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS tập nêu bài tốn
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp
HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Khi chữa bài, GV có thể cho HS
quan sát các phép tính ở một cột,
chẳng hạn:
<b> </b>5 + 1 = 6
6 – 5 = 1
để củng cố mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Mỗi HS lấy ra 6 hình
vng, 6 hình trịn để tự
tìm ra công thức
<b> </b>6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
_HS đọc:6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
6 - 1 6 - 3
6 6
<i>−</i>2
❑
<i>−</i>1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Làm và chữa bài
1’
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính <b>6-4-2</b> thì phải
lấy 6 trừ 4 trước, được bao nhiêu trừ
tiếp với 2
Baøi 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Sau đó cho HS viết phép tính tương
ứng với bài tốn vào ơ trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép
tính khác nhau (mỗi phép tính tương
ứng với một bài tốn
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 46: Luyện tập
_Tranh a: 6 – 1 = 5
_Tranh b: 6 – 2 = 4
<b>KEÁT QUẢ:</b>
<b>BÀI 46:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
4’
5’
5’
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng các công
thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm
kết quả của phép tính
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
<b>Bài 2:</b> Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV lưu yù cho HS quan saùt:
1 + 3 + 2 = 6
3 + 1 + 2 = 6
để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí
các số trong phép cộng thì kết quả
khơng thay đổi”
<b>Bài 3:</b> Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở
vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm
<b>Baøi 4: </b>
_Hướng dẫn HS sử dụng các cơng
_Tính
_Làm và chữa bài
_HS tính rồi điền kết
quả vào chỗ chấm
_Điền dấu >, <, =
-Vở
bài tập
tốn 1
5’
5’
1’
thức cộng trong phạm vi các số đã học
để tìm một thành phần chưa biết của
phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ
chấm
<b>Baøi 5: </b>
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn, sau đó cho HS viết phép tính
tương ứng với bài tốn
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép
tính khác nhau (mỗi phép tính tương
ứng với một bài tốn
<b>2.Trị chơi: </b>“Nêu đúng kết quả”
_GV nêu:
+1 cộng 5
+1 thêm 3
+5 trừ 3
+5 bớt đi 2
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 47: Phép cộng
+Bài tốn 1: Có 4 con
vịt đang đứng và 2 con
vịt chạy đi. Hỏi tất cả có
mấy con vịt?
4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6
+Bài tốn 2: Có 6 con
vịt, 2 con chạy đi. Hỏi
còn lại mấy con vịt?
Phép tính: 6 – 2 = 4
+Bài tốn 3: Có tất cả 6
con vịt, 4 con vịt đứng
lại. Hỏi có mấy con vịt
chạy đi?
Phép tính: 6 – 4 = 2
_HS thi đua giơ các tấm
bìa ghi kết quả tương
ứng
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 47:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm phép coäng
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 7</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả
hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một
bằng mấy?”
_GV viết bảng: 6 + 1 = 7
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi baûng: 1 + 6 = 7
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
<b> 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7</b>
<b> 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_HS nêu lại bài tốn
Có 6 hình tam giác,
thêm 1 hình tam giác.
Hỏi có tất cả mấy hình
tam giác?
_Sáu cộng một bằng bảy
<i>_</i>HS đọc: Sáu cộng một
bằng bảy
_ 1 + 6 = 7
_HS đọc: 1 + 6 bằng 7
_Mỗi HS lấy ra 5 roài
5’
9’
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài tốn
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
d) Vieát bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng
trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Baøi 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính,
rồi đọc kết quả của mình theo từng
cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất
giao hốn của phép cộng
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 5 + 1 + 1 thì
phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao
nhiêu cộng tiếp với 1
_Cho HS laøm bài
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình
tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
thêm 2 hình vng (7
hình trịn) để tự tìm ra
cơng thức
5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
_HS đọc:
6 + 1 = 7 2 + 5 = 7
1 + 6 = 7 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
6 + 1 2 + 5
4 5
+3
❑
+2
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
a) Có 6 con bướm, thêm
1 con bướm. Hỏi có tất
1’
tốn
_Trao đổi và viết phép tính tương
ứng với bài tốn vào ơ trống
_Yêu cầu HS giải thích tại sao phải
viết phép cộng?
*Chú yù:
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ
nhất nêu bài toán theo cách khác
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 48: Phép trừ
trong phạm vi 7
cả mấy con bướm?
_ 6 + 1 = 7
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học tốn lớp 1 (que tính, hình trịn, hình vng, hình tam giác)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ</b>
<b>trong phạm vi 7</b>
<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn. GV gợi
ý:
+Có tất cả mấy hình tam giác?
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả
hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài
_Cho HS neâu
_GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 7 – 1 = 6
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép tính: 7
- 6
_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các cơng thức
_HS nêu lại bài tốn
Tất cả có 7 hình tam
giác, bớt đi 1 hình. Hỏi
cịn lại mấy hình tam
giác?
_7 hình tam giác bớt 1
hình tam giác cịn 6 hình
tam giác
_7 bớt 1 còn 6
<i>_</i>HS đọc: Bảy trừ một
bằng sáu
_ 7 – 6 = 1
_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1
5’
9’
<b>7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 </b>
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS nêu bài tốn
_Nêu phép tính
<b>c)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ:
7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
Tiến hành tương tự phần b)
<b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
<b>đ)</b> Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
+GV ghi: 7 – 3 – 2 =
+Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 dười dấu
-+Hạ dấu – và số 2 xuống. Lấy 4 trừ
2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng
Mẫu: <b>7 – 3 – 2 </b>
<b>4 - 2 = 2</b>
Baøi 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương
ứng với bài tốn
* Với mỗi tranh, HS có thể viết
_Mỗi HS lấy ra 5 hình
vng ở bên trái và 2
hình vng ở bên phải
7 – 5 = 2
7 – 2 = 5
<b> </b>
_HS đọc:
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4
7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
7 - 1 7 - 3
7 7
<i>−</i>2
❑
<i>−</i>1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Coù 7 quả táo, bạn An
lấy đi 2 quả. Hỏi trên
bàn còn mấy quả?
_Phép tính: 7 – 2 = 5
1’
phép tính khác nhau (mỗi phép tính
tương ứng với một bài tốn
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện
tập
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 49:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
4’
5’
5’
5’
5’
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Baøi 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
<b>Bài 2:</b> Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV củng cố cho HS:
Tính chất của phép cộng: “Nếu thay
đổi vị trí các số trong phép cộng thì
kết quả khơng thay đổi”; mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
<b>Baøi 3:</b> Điền số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn: Sử dụng các công thức
cộng, trừ đã học để để điền số thích
hợp vào chỗ chấm
<b>Bài 4: </b>
_Cho HS nêu cách làm
<b>Bài 5: </b>
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn,
sau đó cho HS viết phép tính tương
ứng với bài tốn
<b>2.Trị chơi: </b>“Nêu đúng kết quả”
_GV nêu:
_Tính
_Tính
_Làm và chữa bài
_HS điền kết quả vào
chỗ chấm
_Đổi bài cho nhau để
chấm và chữa bài
_Điền dấu >, <, =
_Thực hiện phép tính ở
vế trái trước, rồi điền
dấu thích hợp vào chhỗ
chấm
_HS thi đua giơ các tấm
bìa ghi kết quả tương
1’
+1 cộng 6
+1 thêm 4
+7 trừ 3
+6 bớt đi 2
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng
trong phạm vi 8
ứng
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 50:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình trịn, …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 8</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vng ở cả
hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một
bằng mấy?”
_GV viết bảng: 7 + 1 = 8
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
<b> 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 =</b>
<b>8</b>
<b> 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài tốn
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
_HS nêu lại bài tốn
Có 7 hình vng, thêm 1
hình vng. Hỏi có tất
cả mấy hình vng?
_Bảy cộng một bằng
tám
<i>_</i>HS đọc: Bảy cộng một
bằng tám
_ 1 + 7 = 8
_HS đọc: 1 + 7 bằng 8
_Mỗi HS lấy ra 6 rồi
thêm 2 hình vng (8
hình trịn) để tự tìm ra
cơng thức
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
5’
9’
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính,
rồi đọc kết quả của mình theo từng
cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất
giao hốn của phép cộng
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì
phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao
nhiêu cộng tiếp với 5
_Cho HS làm bài
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình
tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Viết phép tính tương ứng với bài
tốn vào ơ trống
*Chú ý:
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ
nhất nêu bài toán theo cách khác
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương
_HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8
6 + 2 3 + 5 4 + 4
5 6
+3
❑
+2
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
1’
tự
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 51: Phép trừ
trong phạm vi 8
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 51:</b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giuùp hoïc sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vng, 8 hình tam giác, 8 ngơi sao …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
13’ <b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ</b>
<b>trong phạm vi 8</b>
<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn. GV gợi
ý:
+Có tất cả mấy ngơi sao?
+Có mấy ngơi sao ở bên phải?
+Có mấy ngơi sao ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số ngơi sao ở cả hai
nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 8 – 1 = 7
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép tính:
8 - 7
_GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các công thức
<b>8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 </b>
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
8 trừ 6 bằng mấy?
8 trừ 2 bằng mấy?
<b>c)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ:
8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4
Tiến hành tương tự phần b)
_HS nêu lại bài tốn
Tất cả có 8 ngơi sao,
bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi
cịn lại mấy ngơi sao?
_8 ngơi sao bớt 1 ngơi
sao cịn 7 ngơi sao
_8 bớt 1 còn 7
<i>_</i>HS đọc: Tám trừ một
bằng bảy
_ 8 – 7 = 1
_HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 8 hình
vuông
8 – 6 = 2
8 – 2 = 6
<b> </b>
5’
8’
3’
<b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
<b>đ)</b> Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm baøi
_Cho HS laøm baøi
_Cho HS nhận xét về kết quả làm
bài ở cột nào đó
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương
ứng với bài tốn
* Với mỗi tranh, HS có thể viết
phép tính khác nhau (mỗi phép tính
tương ứng với một bài tốn
<b>Trò chơi:</b>
<b>_</b>Cho HS thi đua dùng tấm bìa (có
ghi dấu +, -, =) sau:
<b> </b>
_HS đọc:
8 – 1 = 7 8 – 5 = 3
8 – 7 = 1 8 – 3 = 5
8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 6 = 2
8 - 1 8 - 3 8 - 5
8 8 8
<i>−</i>6
❑
<i>−</i>3
❑
<i>−</i>1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả
vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả
vào chỗ chấm
_Có 8 quả lê, đã ăn heat
4 quả. Hỏi còn lại mấy
quả lê?
_Phép tính: 8 – 4 = 4
1’
<b> = 7 2 + 5 </b>
<b> </b>
<b> - 5 8 = 3</b>
Để lập thành hai phép tính đúng, HS
nào làm xong trước sẽ được thưởng
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện
tập
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 52:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
4’
5’
5’
5’
5’
5’
1’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
7 + 1 và 1 + 7
+Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1
<b>Baøi 2:</b> Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
<b>Bài 3:</b>
_Cho HS tự làm và đọc kết quả
<b>Baøi 4: </b>
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
tốn,
_Rồi viết phép tính thích hợp
<b>Bài 5:</b>
_Hướng dẫn HS cách làm bài:
+Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7
+Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối <sub></sub> với số 8
và 9
<b>2.Trò chơi: </b>“Nêu đúng kết quả”
_GV nêu:
+1 cộng 7
+1 thêm 5
+8 trừ 3
+6 bớt đi 4
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_Tính
_Cho HS làm và chữa
bài
_Tính
_Làm và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ơ
trống
_HS tự làm bài và chữa
bài
_Có 8 quả táo, đã lấy ra
2 quả. Hỏi trong giỏ còn
mấy quả táo?
_8 – 2 = 6
_Cho HS làm bài và
chữa bài
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép
cộng trong phạm vi 9
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 53:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình trịn, …)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>gian</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 9</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vng ở cả
hai nhóm và trả lời: “tám cộng một
bằng mấy?”
_GV viết bảng: 8 + 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b> 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 =</b>
<b>9</b>
<b> 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 =</b>
<b>9</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài tốn
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 9
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
_HS nêu lại bài tốn
Có 8 hình vng, thêm 1
hình vng. Hỏi có tất
cả mấy hình vng?
_Tám cộng một bằng
<i>_</i>HS đọc: Tám cộng một
bằng chín
_ 1 + 8 = 9
_HS đọc: 1 + 8 bằng 9
_Mỗi HS lấy ra 7 rồi
thêm 2 hình vng (9
hình trịn) để tự tìm ra
công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
_HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
5’
9’
1’
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
_Cho HS laøm baøi
_Khi chữa bài cho HS nhận xét về
kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình
tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tố
_Viết phép tính tương ứng với bài
tốn vào ơ trống
*Chú ý:
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ
nhất nêu bài toán theo cách khác
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương
tự
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
6 + 3 4 + 5 2 + 7
6 7 8
+3
❑
+2
❑
+1
❑
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì
phải lấy 4 cộng 1 trước,
được bao nhiêu cộng
tiếp với 4
_Làm và chữa bài
_Tranh a: Chồng gạch
có 8 viên, đặt thêm 1
viên nữa. Hỏi chồng
gạch có mấy viên?
8 + 1 = 9
_Tranh b: Có 7 bạn đang
chơi, thêm 2 bạn nữa
chạy đến. Hỏi có tất cả
mấy bạn?
7 + 2 = 9
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ
trong phạm vi 9
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 54:</b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
5’
<b>trong phaïm vi 9</b>
<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn. GV gợi
ý:
+Có tất cả mấy con gà?
+Có mấy con gà ở bên phải?
+Có mấy con gà ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số con ga<i>ø</i> ở cả hai
nhóm và trả lời câu hỏi của bài tốn
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 9 – 1 = 8
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép tính: 9
- 8
_GV ghi baûng: 9– 8 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các công thức
<b>9 – 7 = 2 ; 9– 2 = </b>
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
9 trừ 7 bằng mấy?
9 trừ 2 bằng mấy?
<b>c)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ:
9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
Tiến hành tương tự phần b)
<b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 9
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
<b>đ)</b> Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 9 con gà,
bớt đi 1 con gà. Hỏi còn
lại mấy con gà?
_9 con gà bớt 1 con gà
còn 8 con gà
_9 bớt 1 cịn 8
<i>_</i>HS đọc: Chín trừ một
bằng tám
_ 9 – 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 9 hình
vuông
9 – 7 = 2
9 – 2 = 7
<b> </b>
_HS đọc:
9 – 1 = 8 9 – 6 = 3
9 – 8 = 1 9 – 3 = 6
9 – 2 = 7 9 – 5 = 4
9’
1’
baûng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu u cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
_Hướng dẫn HS: Làm theo từng coat
_Khi chữa bài, cho HS nhận về mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hướng dẫn:
+Phần trên: Củng cố về cấu tạo số 9
+Phần dưới: Viết kết quả vào ơ
thích hợp
-Ở hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4
được 5, viết số 5
-Ở hàng dưới: Lấy 7 cộng 2 được
9, viết 9 ở ơ ở trên
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương
ứng với bài tốn
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện
tập
<i>−</i>6
❑
<i>−</i>3
❑
<i>−</i>1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả
vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số
_Có 9 con ong, 4 con
bay đi. Hỏi trên tổ còn
lại mấy con ong?
_9 – 4 = 5
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 55:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
4’
5’
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và
<b>Bài 2:</b> Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng,
trừ đã học rồi ghi kết quả
<b>Bài 3:</b>
_Cho HS nêu u cầu của bài tốn
_Tính
_Cho HS làm và chữa
bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào
ơ trống
-Vở bài
tập toán
1
5’
5’
5’
1’
_Cho HS tự làm và đọc kết quả
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 <sub></sub> 5 + 4,
nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4,
nên có thể viết ngay dấu = vào ơ
trống
<b>Bài 4: </b>
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
tốn,
_Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể
nêu các phép tính khác nhau
<b>Bài 5:</b>
_GV vẽ hình lên bảng
Gợi ý để học sinh thấy được có 5
hình vng
<b>2.Trò chơi: </b>
_Có thể cho HS chơi một trong số
trò chơi sau:
+Đốn kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành
phép tính đúng
+Lắp hình
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép
cộng trong phạm vi 10
_HS tự làm bài và chữa
bài
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 56:</b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 9</b>
a) Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình trịn ở cả hai
nhóm và trả lời: “chín cộng một
bằng mấy?”
_GV viết bảng: 9 + 1 = 10
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
_HS nêu lại bài tốn
Có 9 hình trịn, thêm 1
hình trịn. Hỏi có tất cả
mấy hình trịn?
_Chín cộng một bằng
mười
<i>_</i>HS đọc: Chín cộng một
bằng mười
_ 1 + 9 = 10
_HS đọc: 1 + 9 bằng 10
5’
9’
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
<b> 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10</b>
<b> 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10</b>
<b> 5 + 5 = 10</b>
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 10
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
*Nhắc HS: 7 cộng 3 bằng 10, ta viết
chữ số 1 lùi ra phíc trước, chữ số 0
thẳng cột với 7 và 3
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
_Mỗi HS lấy ra 8 rồi
thêm 2 hình vng (10
hình tam giác) để tự tìm
ra cơng thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
_HS đọc:
9 + 1 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 3 + 7= 10
8 + 2 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 4 + 6 = 10
6 + 4 5 + 5 3 + 7
7 8 9
+3
❑
+2
❑
+1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả
vào hình vuông (hình
tam giác, hình tròn…)
1’
Bài 3: Tính
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
_Viết phép tính tương ứng với bài
tốn vào ơ trống
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện
tập
_HS làm bài và chữa bài
6 + 4 = 10
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 57:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
5’
5’
5’
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
<b>Bài 2:</b> Tính
_Tương tự bài 1
_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ
số hàng đơn vị thẳng cột với nhau,
nhất là kết quả là 10
<b>Baøi 3:</b>
_Cho HS tính nhẩm
Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10, viết
được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)
<i><b>(Củng cố cấu tạo số 10)</b></i>
<b>Baøi 4: </b>
<b>_</b>Cho HS đọc yêu cầu bài
_Tính
_Cho HS làm và chữa
bài
_Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa
bài
_Tính
-Vở bài
tập tốn
5’
4’
1’
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
<b>Bài 5: </b>
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
tốn,
_Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể
nêu các phép tính khác nhau
<b>2.Trò chơi: </b>
_Có thể cho HS chơi một trong số
trò chơi sau:
+Đốn kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành
phép tính đúng
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 58: Phép trừ
trong phạm vi 10
_Nhaéc: 5+3+2 lấy 5
cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2
bằng 10, viết 10 sau dấu
bằng
“Có 7 con gà, thêm 3
con chạy đến. Hỏi có tất
cả mấy con gà?
_7 + 3 = 10
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 58ˆ:</b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
15’ <b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ</b>
<b>trong phạm vi 10</b>
<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công
thức
<b> 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1</b>
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài tốn. GV gợi
ý:
+Có tất cả mấy chấm trịn?
+Có mấy chấm trịn ở bên phải?
+Có mấy chấm trịn ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số chấm trịn ở cả hai
_GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 10 – 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép tính:
10 - 9
_HS nêu lại bài tốn
Tất cả có 10 chấm
tròn, bớt đi 1 chấm tròn.
Hỏi còn lại mấy chấm
tròn?
_10 chấm tròn bớt 1
chấm tròn còn 9 chấm
tròn
_10 bớt 1 còn 9
<i>_</i>HS đọc: Mười trừ một
bằng chín
_ 10 – 9 = 1
5’
9’
_GV ghi bảng:10 - 9= 1
_Cho HS đọc lại cả 2 cơng thức
<b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các công thức
<b>10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8</b>
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
10 trừ 8 bằng mấy?
10 trừ 2 bằng mấy?
<b>c)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ:
10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 3 = 6 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)
<b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
<b>đ)</b> Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào
bảng con
<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
<i><b>(Củng cố về cấu tạo số 10)</b></i>
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính
trước rồi mới so sánh
Baøi 4:
_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 10 hình
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
<b> </b>
_HS đọc:
10 – 1 = 9 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 3 = 7
10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 8 = 2 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 - 1 10 - 3 10 - 5
10 10 10
<i>−</i>6
❑
<i>−</i>3
❑
<i>−</i>1
❑
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô
trống
_HS làm bài và chữa bài
1’
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài
tốn
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương
ứng với bài tốn
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện
tập
10 – 4 = 6
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 59:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
_Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 10
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
10’
8’
6’
5’
1’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả
<b>Bài 2:</b> Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_u cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng,
trừ đã học rồi ghi kết quả
<b>Baøi 3:</b>
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
tốn
_Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể
nêu các phép tính khác nhau
<b>2.Trò chơi: </b>
_Có thể cho HS chơi một trong số
trò chơi sau:
+Đốn kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành
phép tính đúng
+Lắp hình
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 60: Bảng
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
a) 7 + 3 = 10
b) 10 – 2 = 8
- bảng
-Vở bài
tập tốn
1
-bảng
cài
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 60:</b> BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính
_Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
3’
11’
15’
<b>1.Ôn tập các bảng cộng và các</b>
<b>bảng trừ đã học</b>
_Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng)
các bảng cộng trong phạm vi 10 và
bảng trừ trong phạm vi 10 đã được
học ở các tiết trước
_Hướng dẫn HS nhận biết quy luật
sắp xếp các công thức tính trên
các bảng đã cho
_Cho HS tính nhẩm:
<b>2.Thành lập và ghi nhớ bảng</b>
<b>cộng, trừ trong phạm vi 10:</b>
_Cho HS tính vàï điền kết quả của
phép tính vào bảng cài để lập nên
bảng cộng trừ trong phạm vi 10
GV ghi lên bảng:
1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
_Hướng dẫn HS nhận biết:
+Cách sắp xếp các công thức trên
bảng như thế nào?
+Mối quan hệ giữa các phép tính
cộng và trừ?
_Cho HS đọc bảng
<b>3.Thực hành:</b>
Bài 1: Hướng dẫn HS vận dụng
các bảng cộng, trừ đã học để thực
hiện các phép tính trong bài
Bài 2: Yêu cầu HS tìm hiểu
“lệnh”
_GV diễn đạt thật ngắn gọn: “10
4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2
_Thực hành tính trên bảng
cài
_Thực hành tính trên bảng
con
_Làm bài và chữa bài
-Bảng
cài
1’
gồm 1 và 9” nên viết số 9 vào ô
Bài 3:
a)u cầu HS xem tranh nêu bài
tốn
b)u cầu HS đọc tóm tắt bài tốn
rồi nêu bài tốn bằng lời
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 61: Luyện
tập
_Hàng trên có 4 chiếc
thuyền, hàng dưới có 3
chiếc thuyền. Hỏi cả hai
hàng có bao nhiêu chiếc
thuyền?
+HS nêu lời giải (bằng
lời), rồi tự điền phép tính
vào ơ trống
_Có :10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Cịn : … quả bóng?
-Bảng
cài
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 61:</b> LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
_Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài tốn, hình thành bài toán rồi giải bài toán
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
5’
12’
5’
5’
2’
1’
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả (nhắc HS vận dụng công thức
bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để
điền kết quả phép tính)
<b>Bài 2:</b> Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
*Yêu cầu HS:
Nhắc: trước hết phải thực hiện
phép trừ: 10 – 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 =
5 tương tự đến hết. Như vậy: Bông
hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết
thúc là 10
*Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
<b>Baøi 3:</b>
_Cho HS đọc u cầu bài tốn
<b>_</b>Làm vào vở
<b>Bài 4: </b>Viết phép tính
_u cầu HS đọc tóm tắt bài tốn
_Hình thành bài tốn
<b>2.Trò chơi: </b>
_Có thể cho HS chơi một trong số
trò chơi sau:
+Đốn kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành
phép tính đúng
+Lắp hình
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Tự làm và chữa bài
_10 trừ 5 bằng 5, viết 5
vào bảng cài
_Thực hiện phép tính rồi
so sánh số và điền dấu
thích hợp vào ơ trống
_Làm và chữa bài
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ: … bạn?
_Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4
bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy
bạn?
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 62: Luyện
tập chung
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 62:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
Giúp học sinh củng cố về:
_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_Đếm trong phạm vi 10; thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
_Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
_Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
3’
7’
5’
6’
3’
1’
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_GV hướng dẫn: đếm số chấm
trịn trong mỗi nhóm, rồi viết số
chỉ số lượng chấm trịn vào ơ trống
tương ứng
<b>Bài 2:</b>
_Cho HS đọc các số từ 0 đến 10,
từ 10 đến 0
<b>Bài 3:</b>
_Cho HS đọc u cầu bài tốn
<b>_</b>Cho HS làm bài
<b>Bài 4: </b>
_u cầu HS: Thực hiện phép tính
rồi điền kết quả vào ơ trống
<b>Bài 5:</b>
a) u cầu HS dựa vào tóm tắt bài
tốn để nêu các điều kiện của bài
tốn
+Bài tốn cho gì?
+Bài tốn hỏi gì?
<b>2.Trò chơi: </b>
_Có thể cho HS chơi một trong số
trò chơi sau:
+Đốn kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành
phép tính đúng
+Lắp hình
<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 63: Luyện
tập chung
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Cá nhân, tổ, lớp
_Thực hiện phép tính theo
cột dọc
_Làm và chữa bài
_Thi đua làm trên bảng
_Tự giải bài tốn bằng lời
và điền phép tính vào
bảng cài
- Vở
tốn
-bảng
con
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 63:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố veà:
_Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
_Xem tranh, tự nêu bài tốn rồi giải và viết phép tính giải bài toán
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
9’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính
_Cho HS nêu u cầu bài tốn _Điền số thích hợp vào
chỗ chấm
_Cho HS làm và chữa bài
10’
10’
1’
<b>Bài 2:</b> Viết các số
_Cho HS tự làm rồi chữa bài
a) 2, 5, 7, 8, 9
b) 9, 8, 7, 5, 2
<b>Bài 3:</b>
_Cho HS nhìn vào tranh và nêu
bài tốn
<b>_</b>Cho HS làm bài
_Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông
hoa?
b) Tương tự phần a)
<b>2.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 64: Luyện
tập chung
_Làm vào vở
_Có 4 bơng hoa, có thêm
3 bơng hoa nữa. Hỏi có tất
cả mấy bơng hoa?
_Tự điền phép tính vào vở
-Vở
tốn
<b>KẾT QUẢ:</b>
...
<b>BÀI 64:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
_So sánh các số trong phạm vi 10
_Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài tốn
_Xếp các hình theo thứ tự xác định
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b> ÑDDH</b>
5’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b> </b>GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa
bài
<b>Baøi 1:</b>
10’
4’
6’
4’
1’
+Nối các chấm theo thứ tự từ số bé
đến số lớn
+Nêu tên hình vừa được tạo thành
<b>Bài 2:</b> Tính
a)Cho HS tính
b)Cho HS tính (theo thứ tự từ trái sang
phải)
Nhắc HS tính theo hai bước
<b>Bài 3:</b>
_Cho HS tự viết dấu thích hợp vào
chỗ chấm
<b>Bài 4: </b>Cho HS nhìn hình ảnh trong
từng tranh để nêu bài tốn rồi viết
phép tính giải bài tốn vào dịng các ơ
trống
<b>Bài 5: </b>Xếp hình
_Cho HS tự phát hiện ra mẫu
_Cho HS xếp theo mẫu
<b>2.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 65: Luyện tập
chung
bút chì
_HS làm và chữa bài
_Làm vào vở
_HS làm bài
_Lấy hình tròn, các
hình tam giác xếp theo
mẫu
tốn
-Vở
tốn
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 65:</b> LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
_Cộng, trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10
_Nhận dạng hình tam giaùc
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b> ÑDDH</b>
11’
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các</b>
<b>bài tập trong sách:</b>
<b> </b>GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa
bài
<b>Bài 1:</b> Tính
a) Tính theo cột dọc (nhắc HS ghi
thẳng cột)
+Chữa: HS đọc từng phép tính
b)Tương tự phần a)
Nhắc HS tính theo hai bước
5’
5’
5’
3’
1’
<b>Bài 2:</b> Viết số
_Cho HS tự nêu cách làm và làm bài
<b>Baøi 3:</b>
_Cho HS tự so sánh nhẩm rồi:
a)Nêu số lớn nhất
b)Nêu số bé nhất
<b>Bài 4: </b>Cho HS căn cứ vào tóm tắt của
bài tốn để:
_Nêu đề tốn
_Viết phép tính giải tốn
<b>Bài 5: </b>Đếm hình
_Cho HS tự làm bài
_Chữa bài
<b>2.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra cuối
học kì 1
_HS làm bài
_Chữa bài
_Có 5 con cá, thêm 2
con cá. Hỏi có tất cả
mấy con cá?
_Làm bài
_Có 8 hình tam giác
-Vở
tốn
<b>KẾT QUẢ:</b>
Đánh giá kết quả học tập về:
_Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10
_So sánh các số và name được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10
_Nhận dạng hình đã học
_Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài tốn
B. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 35 PHÚT
<b>1.</b>
a) 4 8 7 9 3 10
+2
❑
<i>−</i>3
❑
+3
❑
<i>−</i>4
❑
+6
❑
<i>−</i>8
❑
b) 6 – 3 – 1 10 – 8 + 5 10 + 0 – 4
……… ……… ………
5 + 4 – 7 2 + 4 – 6 8 – 3 + 3
……… ……… ………
9 = … + 4 5 = … + 2 4 = … + 4
<b>7 , 3 , 5 , 9 , 8</b>
b) Khoanh vào số bé nhất:
<b> 6 , 2 , 10 , 3 , 1</b>
<b> </b>Đã có : 8 cây
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả : … cây?
Có … hình vuông
C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Bài 1: 5 điểm
a) 2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 1<sub>3</sub> điểm
b) 3 điểm: Mỗi lần viết kết quả tính đúng cho 1<sub>2</sub> điểm
Bài 2: 1 điểm
Mỗi lần điền đúng cho <sub>6</sub>1 điểm
Bài 3: 1 điểm
a) Khoanh vào số 9 cho 1<sub>2</sub> điểm
b) Khoanh vào số 1 cho 1<sub>2</sub> điểm
Bài 4: 2 điểm
Viết số 3 vào chỗ chấm cho 1 điểm
<b>PHẦN 3:</b>
<b>ĐO ĐỘ DÀI, GIẢI BÀI TỐN</b>
<b>BÀI 66: </b> ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Nhận biết được “điểm”, “đoạn thẳng”
_Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm
_Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Thước và bút chì
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
5’ <b>1.Giới thiệu “điểm” “đoạn</b>
<b>thẳng”</b>
<b>_</b>GV vẽ hình và cho HS nói:
<b> A B</b>
<b> </b>điểm A điểm B
<b>B</b> đọc là <b>bê</b>
10’
14’
<b>C </b>đọc là <b>xe</b>â
<b>D </b>đọc la<b>ø đê</b>
<b>M </b>đọc là<b> mờ</b>
<b>N </b>đọc là<b> nờ</b>
_GV lấy thước nối hai điểm lại
và nói:
+Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn
thẳng AB
_GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho
HS đọc:
<b>2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:</b>
<b>a)</b> Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn
thẳng:
_GV giơ thước vào nói: Để vẽ đoạn
thẳng ta thường dùng thước thẳng
<b>b)</b> Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng
theo các bước:
_Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi
1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho
từng điểm
_Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A
và điểm B và dùng tay trái giữ cố
định thước. Tay phải cầm bút, đặt
đầu bút tựa vào mép thước và tì lên
mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút
trượt nhẹ tmặt giấy từ điểm A đến
điểm B
_Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên
mặt giấy có đoạn thẳng AB
<b>c)</b> GV cho HS vẽ một đoạn thẳng
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và
các đoạn thẳng trong SGK
Baøi 2:
_Dùng thước và bút nối từng cặp 2
điểm để có các đoạn thẳng
_Đoạn thẳng AB
_HS lấy thước ra
A B
_Thực hành vẽ một
đoạn thẳng
_Điểm M, điểm N, đoạn
thẳng NM
…
_Thực hành nối
_Đọc tên từng đoạn
-thước
-Vở
nháp
-SGK
1’
Bài 3:
Có 2 yêu cầu:
_Cho HS nêu số đoạn thẳng
_Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi
hình vẽ
<b>2.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 67: Độ dài
đoạn thẳng
thẳng
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 67: </b> ĐỘ DAØI ĐOẠN THẲNG
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thơng qua đặt
tính “dài- ngắn” của chúng
_Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tùy theo ý bằng hai cách: sosánh trực tiếp hoặc so sánh gián
tiếp qua độ dài trung gian
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
10’ <b>1.Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn</b>
<b>hơn” và so sánh trực tiếp độ dài</b>
<b>hai đoạn thẳng</b>
a) GV giơ 2 cây thước (bút chì) dài
ngắn khác nhau và hỏi:
_Làm thế nào để biết cái nào dài
hơn, cái nào ngắn hơn?
_Cho HS thực hành so sánh
_Cho HS nhận xét hình vẽ trong
_Chập hai chiếc lại sao
cho chúng có một đầu
_So sánh bút chì, thước,
…
_HS nhận xét độ dài của
-Thước,
bút
10’
10’
1’
SGK
b) Giúp HS có nhận xét: <i>Mỗi đoạn</i>
<i>thẳng có một độ dài nhất định</i>
<b>2. So sánh gián tiếp độ dài hai</b>
<b>đoạn thẳng qua độ dài trung gian:</b>
<b>_</b>GV giới thiệu: Có thể so sánh độ
dài đoạn thẳng với độ dài gang tay
+GV thực hành đo độ dài một đoạn
thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang
tay
<b>_</b>Cho HS xem SGK, nhận xét xem
đoạn thẳng nào dài hơn
_GV nhận xét: <i>Có thể so sánh độ</i>
<i>dài hai đoạn thẳng bằng cách so</i>
<i>sánh số ô vng đặt vào mỗi đoạn</i>
<i>thẳng đó</i>
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi
đoạn thẳng
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn
nhất
_GV hướng dẫn HS:
+Đếm số ơ vng có trong mỗi băng
giấy rồi ghi số đếm được vào băng
giấy tương ứng
+So sánh các số vừa ghi để xác định
băng giấy ngắn nhất
+Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 68: Thực
hành đo độ dài
thước, đoạn thẳng
_Thực hành so sánh
từng cặp 2 đoạn thẳng
trong bài tập 1
+Quan saùt
_Đoạn thẳng ở dưới dài
hơn
_Đếm số ô vuông đặt
vào mỗi đoạn thẳng rồi
ghi số thích hợp vào mỗi
đoạn thẳng tương ứng
_So sánh độ dài từng
cặp hai đoạn thẳng
_HS làm bài tập
-Vở bài
tập tốn
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BAØI 68: </b> THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp hoïc sinh:
_Biết so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như: bàn học sinh, bảng đen, quyển vở, hộp bút,
hoặc chiều dài, chiều rộng lớp học … bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang
tay, bước chân, thước kẻ học sinh, que tính, que diêm …
_Nhận biết được rằng: gang tay, bước chân của hai người khác nhau thì khơng nhất thiết giống
nhau. Từ đó có biểu tượng về sự “sai lệch”, “tính xấp xỉ” hay “sự ước lượng” trong quá trình đo
các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuẩn”
_Bước đầu thấy sự cần thiết phải có một đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_Thước kẻ HS, que tính …
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
3’
5’
<b>1.Giới thiệu độ dài “gang tay”</b>
_GV nói: Gang tay là độ dài
(khoảng cách) tính từ đầu ngón tay
cái tới đầu ngón tay giữa
_Yêu cầu HS xác định độ dài gang
tay của bản thân mình: Chấm 1
điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và
một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa
rồi nối hai điểm đó để được đoạn
thẳng AB và nói: Độ dài gang tay
của em bằng độ dài đoạn thẳng
5’
12’
<b>“gang tay”</b>
<b>_</b>GV nói: Hãy đo cạnh bảng bằng
gang tay
_GV làm mẫu: Đặt ngón tay cái sát
mép bên trái của cạnh bảng; kéo
căng ngón giữa và đặt dấu ngón
giữa tại một điểm nào đó trên mép
bảng; co ngón tay cái về trùng với
ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một
<b>3.Hướng dẫn cách đo độ dài bằng</b>
<b>“bước chân”</b>
_GV nói: Hãy đo chiều dài của bục
giảng bằng bước chân
_GV làm mẫu: Đứng chụm hai chân
sao cho các gót chân bằng nhau tại
mép bên trái của bảng; giữ nguyên
chân trái và bước chân phải lên phía
trước- và đếm: một bước; tiếp tục
như vậy cho đến mép bên phải của
bục giảng thì thơi. Mỗi lần bước là
một lần đếm số bước. Cuối cùng đọc
to kết quả, chẳng hạn: bục giảng dài
5 bước chân
<b>4. Thực hành:</b>
a) Giúp HS nhận biết:
_Đơn vị đo là “gang tay”
_Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng
_Đơn vị đo là “bước chân”
_Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng
bước chân, rồi nêu kết quả đo
c) Giúp HS nhận biết:
_Đơn vị đo là “que tính”
_Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi
dây bằng que tính rồi nêu kết quả
_HS quan sát
4’
1’
đo
d) Nếu còn thời gian có thể giới
thiệu đơn vị đo là “sải tay” rồi cho
HS thực hành đo độ dài bằng sải tay
<b>5. Các hoạt động hỗ trợ:</b>
<b> </b>GV có thể hỏi thêm:
_Hãy so sánh độ dài bước chân của
em với bước chân của cô giáo bằng
phấn vạch trên nền nhà. Bước chân
của ai dài hơn?
_Vì sao ngày nay người ta không sử
dụng “gang tay” hay “bước chân”
để đo độ dài trong các hoạt động
hằng ngày?
<b>6.Nhaän xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 69: Một
chục- tia số
<b>KẾT QUẢ:</b>
<b>BÀI 69: </b> MỘT CHỤC- TIA SỐ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
_Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục
_Biết đọc và ghi số trên tia số
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
<b> </b>_Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phuï
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh ĐDDH</b>
8’
8’
<b>1.Giới thiệu “Một chục”</b>
_Cho HS xem tranh
_GV nêu: <i>10 quả còn gọi là 1 chục</i>
<i>quả</i>
_Cho HS đếm que
_GV hỏi:
+10 que tính còn gọi là mấy chục
que tính?
+10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
GV ghi: 10 đơn vị=1 chục
+1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+HS nhắc lại những kết luận đúng
<b>2. Giới thiệu tia số:</b>
<b>_</b>GV vẽ tia số rồi giới thiệu:
<b> </b>Đây là tia số. Trên tia số có 1
điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các
điểm (vạch) cách đều nhau được ghi
số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số,
_Đếm số quả trên cây
và nói số lượng quả
_Đếm số que tính trong
1 bó que tính và nói số
lượng que tính
13’
1’
theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10)
_Có thể dùng tia số để minh họa
việc so sánh các số: Số ở bên trái thì
bé hơn các số ở bên phải nó; số ở
bên phải lớn hơn các số ở bên trái
nó
<b>3.Thực hành:</b>
Bài 1: Đếm số chấm trịn ở mỗi hình
vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục
chấm tròn
Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở
mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con
đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ
bao quanh cũng được)
Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi
vạch theo thứ tự tăng dầ
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 70: Mười
một, mười hai
_Thực hành
<b>KẾT QUẢ:</b>