Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết1</b>:<b> </b> To¸n :
<b>ƠNTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Luyện giải tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b> : - Bảng phụ kẻ cột nh BT 1; Bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố <b>về</b> tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó<b>.(3 )</b>’
- 2 HS viết công thức và nhắc lại cách tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè b»ng
hai c¸ch.
<b>Hoạt động 2: </b>Củng cố về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó<b>.</b>
<b>( 30 )</b>’
<b>Bài 1:</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Gv treo bảng phụ, gọi 4 Hs lên làm,nhận xét,
chốt kết quả đúng.
Tỉng hai sè 87 176 809 1364
HiƯu hai sè 13 34 165 218
Sè lín 50 105 487 791
Sè bÐ 37 71 322 573
<b>Bài 2.</b> Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:B. 13 con
<b>Bài 3.</b> Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:A. 65 l
<b>Bài 4.</b> Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:C.391
<b>Bài 5</b>. Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV cht ỏp ỏn ỳng l:B. 9 tui.
<b>Bài 6.</b> Đúng ghi §, sai ghi S.
a. S b. Đ c. Đ d. S
<b>Bài 7.</b> Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:B. 39 bạn.
<b>Bài 8.</b> Cho HS làm bảng con, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:C. 131 l.
<b>Hoạt động nối tiếp</b>: <b>(2 )</b>’ GV chốt lại 2 cách giải bài tốn tìm 2 số biết tổng và hiệu
của 2 số đó; nhận xét tiết học dặn HS về nhà ôn bài.
<b>TiÕt 3</b>: <b>Luyện từ và câu : </b>
<b> Ôn: Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi</b>
<b>I. Mơc tiª </b>u:
1 Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.
2. Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời,
tên địa lý nớc ngoài phổ biến, quen thuộc
<b>II. Đồ dùng dạy họ</b>c<b> </b>: - Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy h</b>ọc<b> </b>:
<b>A. Bài cũ:( 5 )</b>’ Củng cố cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
- HS lên bảng viết, cả lớp viết vở nháp một số tên riêng :
Nga Sơn, Bát Tràng, Thăng Long
Lâm Thị Mĩ Dạ, Nguyễn Minh Triết
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi: </b>Híng dÉn lµm bµi tËp:
Hs nêu lại quy tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài .HS lựa chọn câu trả lời.
GV nhận xét và chốt lời giải đúng.Câu: B.Xin Ga Po và C. Đông Ti-mo
GV y/c HS viết lại tờn cho ỳng( Xin-ga-po; ụng-ti-mo)
<b>Bài tập 9</b>: Gọi HS đoc yêu cầu và nội dung.- Yêu cầu HS thảo luận, nêu kết quả vào
bảng nhóm.
- GV cht cõu ỳng: A.Nen Xơn Man Đê La.
- GV y/c HS viết lại tên cho đúng( Nen-xơn Man-đê-la)
<b>Bài tập 10</b>: Gvy/c Hs đọc nội dung bài tập ; Tổ chức cho HS thi viết tên ngời, tên địa
lý nớc ngồi có trong đoạn vn.
Lớp viết nháp, nhận xét kết quả của các bạn chơi
Gv nhận xét, Kết luận: Xi-bia; On-ga; A-lếch-xan-đrơ; Vla-đi-mia .
3. <b>Củng cố, dặn dị</b>: Về nhà ơn bài và học bài, ghi nhớ cách viết hoa tên ngời tên địa
lí nớc ngồi.
Thø 4 ngày 7 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 2: To¸n :</b>
<i> </i><b>LuyÖn tËp </b> <i> </i>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
Giúp HS củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng con; bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động 1(33 )</b>’ <b>- </b><i><b>Củng cố về giải tốn tìm 2 số khi biết tổng và hiu ca 2</b></i>
<i><b>sú.</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng là: 325 và 99
Gv cho Hs nêu lại cách tìm số bé, số lớn.HS làm bảng con, 1 em lên làm trên
bảng.
Gv nhn xột, cht kt qu đúng:
Sè bÐ lµ:(325-99):2 = 113; Sè lín lµ:113+99 = 212
GV chốt kiến thức: Củng cố kĩ năng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
<b>Bài 2:</b> ( Bài 1-VBT)- GV y/ cầu HS đọc đề bài
Cho lớp làm VBT, sau đó gọi một số em nêu phép tính và kết quả
– GV nhận xét, cht kt qu ỳng:
Câu a: Số bé là:( 73-29 ) : 2 = 22;
Câu b: Số lớn là( 95+47) : 2 = 71
<b>Bài 3: </b>( Bài 2-VBT)- - GV y/cầu HS đọc đề bài.Cho 1 em lên giải bài tốn, lớp
làm VBT
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS
Bài giải:
Số mét vải hoa cửa hàng có là:
( 360 - 40) : 2 = 160 (m)
Đáp số: 160 m
* GV chốt kiến thức: Củng cố về cách giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>Bµi 4: </b>( Bµi 3-VBT)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2tn 500kg = …….kg b. 3 giờ 10 phút = ……phút
2yến 6kg = ………kg 4 giờ 30 phút = ……phút
. 2tạ 40kg = ……….kg 1 giờ 5 phút = ……phút
<b>Hoạt động nối tiếp(2 )</b>’
- GV chốt lại cách giải bài tốn liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu,
cách đổi số đo khối lợng, số đo thời gian.
<b>Tiết 3: Luyện đọc: </b>
<b> Ôn hai bài tập đọc tuần 8</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Củng cố cho HS cách đoc hai bài tập đọc :Nếu chúng mình có phép lạ và bài Đơi
<i><b>giày ba ta màu xanh. Biết đọc diễn cảm các bài với giọng hồn nhiên, vui tơi thể hiện </b></i>
-ớc mơ của các bạn nhỏ về một tơng lai tốt đẹp.
2. Hiểu ý nghĩa của hai bài tập đọc.Làm đúng các bài tập trong vở bài tập .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ viết các điều ớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Bài 1: (17 ) Nếu chúng mình có phép lạ </b>’
- Cho HS tiếp nối nhau đọc bài.
- HS thi đọc thuộc lịng trớc lớp.GV nhận xét ghi điểm .
<b>b, Tìm hiểu bài</b>:
1. Mỗi khổ thơ đều nói lên một điều ớc của các bạn nhỏ, điều ớc ấy là gì?
a, Khổ thơ 1: Ước cây mau lớn để cho quả ngọt.
b, Khổ thơ 1: Ước trở thành ngời lớn để làm việc.
c, Khổ thơ 1: Ước khơng cịn mùa ụng.
d, Khổ thơ 1: Ước không còn chiến tranh.
2. Tại sao các bạn nhỏ ớc " Hoá trái bom thành tr¸i ngon"?
Đáp án đúng là: C. Vì các bạn nhỏ mong muốn thế giới hồ bình và vui tơi.
3. Nêu ớc mơ của em và nói rõ vì sao?
* HS tiếp nối nhau nói về ớc mơ của mình và trình bày lí do tại sao mình lại có ớc mơ
đó.
- GV nhận xét và tuyên dơng những em có ớc mơ cao đẹp.
<b>Bài 2. (17 ) Đôi giày ba ta màu xanh </b>’
<b>a,Luyện đọc.</b>
- Cho HS tiếp nối nhau đọc bài.
- HS thi đọc cá nhân trớc lớp.GV nhận xét ghi điểm .
<b>b, Tìm hiểu bài</b>: GV cho hs làm bài cá nhân sau đó đọc bi lm cỏc bn khỏc nhn
xột b sung.
Câu11.Ngày bé tác giả thích điều gì?
ỏp ỏn ỳng l: C. Thớch cú đơi giày ba ta màu xanh.
Câu12. Vì sao tác giả mua đôi giày ba ta màu xanh cho Lái?
Đáp án đúng là: D Vì tất cả các ý trên.
GV nhận xột cht li gii ỳng.
Câu13. Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Tiếp nối nhau nêu câu bày tỏ niềm vui của
mình.
* HS khỏc nhn xột . GV khen ngợi những em có câu văn hay.
<b>IV</b>. <b>Củng cố, dặn dị</b>: (1’)Về nhà ơn bài và đọc bài
<i><b>Thø 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Toán </b>
<b> ÔN Góc nhọn, góc tù, góc bẹt </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :
Gióp HS : - Cã biĨu tỵng vỊ gãc tï, gãc nhän, gãc bÑt.
- Biết dùng ê ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
Bảng phụ vẽ sẵn các góc: góc nhọn,góc tù, góc bẹt( BT 1 SGK); Ê ke, thớc kẻ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:(5 )</b>’ Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép tính. (Chữa BT5 của
tiết trớc)
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS.
a. GV cho HS vẽ vào bảng con 1 góc nhọn, 1góc tù, 1góc bĐt.
b. Lun tËp, thùc hµnh.
<b>Bài 13</b>. Cho HS làm vở, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là: B. Góc đỉnh N.
<b>Bài 14.</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Đ b. Đ c. S
<b>Bài 15</b>. Cho HS thảo luận theo cặp, đọc đáp án đúng.
GV chốt đáp án đúng là:
a. 2 góc vng. b.2 góc nhọn.
c. 1 góc tù. d. 1 góc bẹt.
<b>Bài 16.</b> GV cho HS làm bài vở, đọc bài làm.
GV chốt đáp án đúng là: C. 6
<b>Hoạt động nối tiếp </b>:(2’) Yêucầu HS nhắc lại đặc điểm các góc vừa học.
<b>Tiết 2: Luyện viết : </b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Giúp HS viết đúng, biết cách trình bày đẹp bài 9 " Hạt ma".
- HS biết cách viết bài theo kiểu chữ nghiêng nét thanh nét đậm.Viết đúng các chữ viết
hoa có trong bài.
- Viết bài đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đều khoảng cách.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng mẫu chữ nghiêng.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1 )</b>’
<b>2. Híng dÉn c¸ch viÕt.(32 )</b>
a, Viết bảng con chữ hoa.
- GV cho HS m vở luyện viết, 1 HS đọc to bài thơ, cả lớp nghe và quan sát các chữ
viết hoa, kiểu chữ v nờu nhn xột.
- GV treo bảng chữ mẫu, HS quan sát.
- HS viết bảng con các chữ hoa: H, T, C, Q, V, D.
- GV nhËn xÐt tõng em về cách viết.
b, HD viết vở.
- GV viết mẫu lên bảng bốn câu thơ .
- GV cho HS nêu cách viết bài theo kiểu chữ nghiêng nét thanh nét đậm.
- HS viết bài vào vở. GV đi đến từng bàn giúp đỡ những em viết cha đúng cỡ chữ, nét
chữ cha đẹp hoặc viết cha đúng khoảng cách các con chữ.
- GV chấm bài nhận xét cách viết của từng em, sửa sai cho các em về t thế chữ, nét
chữ khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: (2) - GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà tập viết các chữ sai.
<b> </b>
<b> TiÕt 3: Luyện tập làm văn: </b>
<b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
Củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện:
- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
<b>A. Bµi cị:</b> KiĨm tra bµi viÕt tiÕt tríc <b>-( 3 )</b>’
-2 HS đọc lại 2 đoạn văn đã hoàn chỉnh theo y/c của tiết trớc
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.( 1 )</b>’
<b>2. Híng dẫn học sinh làm bài tập</b> (SGK) vào vở ô li)- <b>(33 )</b>
Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS tho lun nhúm 4, làm bài vào bản nhóm. Yêu cầu 1 HS lên sắp xếp các
bảng nhóm theo đúng trình tự thời gian.
- HS thảo luận nhóm. Các nhóm trình bày. HS nhận xét, phát biểu theo cách mở đoạn
của mình.
* Gọi HS nhËn xÐt, ph¸t biĨu ý kiÕn.
* GV chốt kiến thức: Củng cố về cách viết câu mở đầu cho từng đoạn văn.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc toàn truyện và thảo luận theo cặp các câu hỏi trong SGK.
- HS các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp- GV nhận xét- chốt ý đúng .
* GV chèt kiÕn thøc: Cđng cèvỊ cách sắp xếp các đoạn văn theo trình tự thời gian, tác
dụng của câu mở đoạn.
Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp.
- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể. HS nháp bài. HS thi kể chuyện trớc lớp
- GV và lớp nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>. <b>(1 )</b>’
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 1 vµo vë
<i><b>Thø 6 ngµy 9 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết1: Lun to¸n: </b>
<b> Ơn Hai đờng thẳng vng góc </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :
- Củng cố về 2 đờng thẳng vng góc.
- Biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo ra bốn góc vng có chung đỉnh.
- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra 2 ng thng vuụng gúc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
Bng phụ vẽ sẵn các hình ở SGK ; Ê ke, thớc kẻ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:( 3 )</b>’ <b>Củng cố về các góc: góc nhọn, góc tù, góc bẹt</b>.
-3 HS lên bảng mỗi em vẽ và gọi tên một loại góc, nêu đặc điểm của loại góc đó .
- Lớp và GV nhận xét cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2:Luyện tập ,thực hành(30 )</b>’
Bài 1: GV vẽ lên bảng các hình vẽ SGK.
? Bài này yêu cầu ta làm gì?
.- GV yêu cầu HS cả lớp cùng kiểm tra, sau đó 2 HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét và cho điểm HS .
* GV chốt kiến thức: Củng cố về nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau.
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV vÏ lªn bảng hình chữ nhật ABCD, yêu cầu HS suy nghĩ và ghi tên các cặp cạnh
vuông góc với nhau có trong h×nh.
D C
- GV nhận xét và kết luận về đáp án đúng.(AB và AD, DAvà DC, CD và CB, BC và BA
)
Bµi 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bµi.
- HS dùng ê ke kiểm tra báo cáo kết quả trớc lớp. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo v
kim tra nhau.
- Gọi HS trình bày bài làm. GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
GV vẽ hình nh SGK lên bảng .HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài vủa bạn trên bảng.
* GV cht ỏp ỏn ỳng l: a. AB và AD, DAvà DC.
b. CD và CB, BC và BA
<b>Hoạt động nối tiếp:( 2 )</b>
- GV tổng kết giờ học,dặn dò HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: ChÝnh t¶: Nghe </b>–<b> viÕt: </b>
<b>Đôi giày ba ta màu xanh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn2 trong bài Đơi giày ba ta màu
xanh.
2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi; iên/yên/iêng để điền
vào ô trống hợp với nghĩa đã cho.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.Bµi cị:</b> ViÕt tõ cã ©m ch/tr (3’)
– Giáo viên đọc: trung thu, chung kết, trao quà, chao liệng
-HS viết bảng con- Gv nhận xét
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.(1 )</b>’
<b>2. Híng dÉn nghe viÕt. (20 )</b>’
- GV đọc đoạn văn cần viết, Hs theo dõi đọc thầm
- Cho Hs luyện viết đúng: ngẩn ngơ, run run, ngọ nguậy....
- GV nhắc nhở HS chú ý cách trình bày
- Trình bày đúng yêu cầu
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.
- GV đọc toàn bài cho hc sinh soỏt.
- GV chấm chữa bài nêu nhËn xÐt.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b> :Phân biệt d/ r/ gi, iên/yên/iêng<b>.(12 )</b>’
<b>Bài 1: </b>Viết các từ ngữ chứa vn ó cho.
Vần Từ ngữ
iên
yên
iêng
Điện Biên, thu tiền, tiên tiến, liªn miªn, thiªn nhiªn....
yªn ngùa, chim yÕn, yÕn thãc, yÕn tiÖc...
chao nghiêng,siêng năng,bay liệng, thiêng liêng, lời biếng...
<b>Bài 2</b>. Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ đúng.
* GV cho HS thảo luận theo cặp, sau đó HS trình bày kết quả thảo luận
GV cho HS thảo luận theo cặp, sau đó HS trình bày kết quả thảo luận
* GV chốt lời giải đúng: Các từ viết sai là: a. riêng b. reo c. dảnh dang
GV cho HS sửa lại từ viết sai: a. giêng b. gieo c. rảnh rang.
<b>4. Củng cố dặn dị</b>.(2’)
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn HS ghi nhớ cách viết với d/ r/ gi.
- Về nhà chữa lại những từ viết sai.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu : </b>
<b> ÔN Dấu ngoặc kép</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố cho HS;
1.Về tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
2. Biết vận dụng những hiểu biết về dấu dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>:
Vở bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Bài cũ(5 )</b>’ Củng cố kĩ năng viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.
- GV đọc 3 tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.
- GV cho HS nêu tác dụng của dấu ngoặc kép.
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét chung ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn lµm bµi tËp(28 )</b>’
<b>Bài tập 16</b> (trang 33): GV gọi HS đoc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và tìm lời dẫn trực tiếp.
- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trả lời. (đáp án đúng là A)
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
* GV chèt kiÕn thøc: T¸c dơng cđa dÊu ngoặc kép trong đoạn văn là: Dẫn lời nói trực
tiếp cđa nh©n vËt.
<b>Bài tập 17</b> (trang 33): u cầu HS làm vở. Tiếp nối nhau đọc bài làm.
- GV chốt lời giải đúng.
a. Ngời ta bảo: "Con h tại mẹ, cháu h tại bà". Bà nh thế chúng tôi h sao đợc.
b. Bạch Thái Bởi đợc ngời đơng thời gọi là "Ơng vua tàu thuỷ".
<b>3. Cđng cè bµi</b>:(2’) GV nhÊn mạnh tác dụng của dấu ngoặc kép.
Dặn dò HS về nhà ôn bài
<b> </b>
<b>Duyệt kế hoạch bµi häc </b>
...
...