Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.23 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A – Tập đọc:</b>
1/KT: Thể hiện được tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
2/KN: Hiểu được nghĩa các từ khó, từ địa phương chú giải trong bài:
bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người Thượng.
- Nắm được cốt truyện và ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Núp và dân
làng Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.
3/TĐ:Tính cẩn thận, chịu khó, thích học Tiếng Việt.
<b>B – Kể chuyện:</b>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể 1 đoạn của câu chuyện theo lời một nhân</b></i>
vật trong truyện.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe.</b></i>
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Ảnh anh Núp trong SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b><b><sub>sinh</sub></b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<i><b>A – Bài cũ: </b></i>
<i><b>B – Bài mới:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> </b><b> Hoạt động 1:</b></i><b> Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Luyện đọc.</b>
a) GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- HS lắng nghe.
- Đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trong
nhóm.
<b>12p</b>
<b>6p</b>
<b>17p</b>
<b>2p</b>
<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</b>
+ Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
+ Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?
+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những gì?
<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</b>
- GV đọc diễn cảm 3 đoạn.
<b>Kể chuyện:</b>
1) GV nêu nhiệm vụ.
2) Hướng dẫn HS kể bằng lời của nhân vật.
+ Trong đoạn văn mẫu trong SGK, người kể
nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1.
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dặn về nhà luyện đọc thêm ở nhà,bài đã học.
-Nhận xét tiết học.
đoạn 2.
- Một HS đọc đoạn còn
- HS đọc thầm đoạn 1
trả lời:
+ Anh Núp được tỉnh
cử đi dự Đại hội thi
đua.
- HS đọc thầm đoạn 2.
+ Đất nước mình rất
mạnh, mọi người đều
đoàn kết đánh giặc, làm
rẫy giỏi.
- HS đọc đoạn 3.
+ ... 1 cái ảnh Bok
Hồ vác cuốc đi làm rẫy,
một huân chương cho
Núp.
- Một vài HS thi đọc
đoạn 3.
- 3 HS tiếp nối thi đọc 3
đoạn.
- Chọn kể lại 1 đoạn kể
của câu chuyện <i>"Người</i>
- HS đọc thầm đoạn
văn.
+ Nhập vai anh Núp, kể
lại câu chuyện theo lời
của anh Núp.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT: Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
2/KN: Giải đúng các bài tốn.
3/TĐ: Học tập nghiêm túc, thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Tranh vẽ minh họa bài toán như trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2p</b>
<b>15p</b>
<b>15p</b>
<b>A- Bài cũ: </b>
- Luyện tập.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- Nêu ví dụ:
+ Đoạn thẳng AB dài 2cm.
+ Đoạn thẳng CD dài 6cm.
- Hỏi: Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy
lần độ dài đoạn thẳng AB?
- Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1<sub>3</sub> độ dài đoạn thẳng CD.
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
- Phân tích bài tốn (2 bước) tương tự
như ví dụ.
- Sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
6 tuổi
- 3, 4 em đọc bảng chia 8.
- Lớp nhận xét.
2cm
A
C
6cm
- HS thực hiện phép chia: 6 :
2 = 3 (lần)
<i>* Muốn tìm độ dài đoạn</i>
<i>thẳng AB bằng một phần mấy</i>
<i>độ dài đoạn thẳng CD ta làm</i>
<i>như sau:</i>
+ Thực hiện phép chia độ dài
của CD cho độ dài của AB:
6 : 2 = 3 (lần)
+ Độ dài đoạn thẳng AB bằng
1
3 độ dài đoạn thẳng CD.
<b>2p</b>
<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>
<i>* Bài 3:</i>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>-Dặn về nhà xem lại bài ở nhà.</b>
-Thực hiện các bài tập còn lại.
-Nhận xét tiết học.
30 : 6 = 5 (5 lần)
- Trả lời: Tuổi con bằng một
phần mấy tuổi mẹ? ( 1<sub>5</sub> ).
- Trình bày bài giải như trong
sách Toán 3.
- Về nhà xem lại bài.
...
...
...
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1/KT</b>:Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến trẻ
em.
2/KN: HS tích cực tham gia các công việc của lớp, của trường.
3/TĐ:HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Các bài hát về chủ đề nhà trường.
- Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
18phút <b> Hoạt động 1: </b>Xử lý tình
huống.
1) GV chia nhóm và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm thảo luận.
<i>* Tình huống 1:</i>
14phút
4phút
<i>* Tình huống 2:</i>
- GV kết luận:
a) Là bạn của Tuấn, em nên
khuyên Tuấn đừng từ chối.
b) Em nên xung phong giúp các
bạn học.
<b> Hoạt động 2: </b>
- Đăng ký tham ghia làm việc
lớp, việc trường.
- Kết luận chung .
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn các em về nhà xem lại bài.
+ Nếu là một học sinh khá của
lớp, em sẽ làm gì khi trong lớp
có một số bạn học yếu?
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm lên trình
bày.
- Lớp nhận xét, góp ý.
- Nêu nội dung chính.
1/Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu
2/ Luyện viết phần chính tả học sinh cịn yếu
3/Học sinh thích học tiếng việt
<b>II/Đồ dùng</b>
<b>-Vở bài tập </b>
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
TG <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> 17phút</b>
18phút
2phút
1/Hướng từng nhóm luyện đọc
-rèn học sinh còn chậm
-giáo viên nhân xét bài cùng
lớp
2/Luyện viết:
-Luyện viết bài chính tả
-Bài viết chính xác trình bày
bày đẹp
-Chấm chữa bài
-Đông viên học sinh thưc hiện
tốt
<b> III/Củng cố dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
- học sinh thảo luận theo 2
nhóm
-học sinh theo dõi thực hiện
-xem lại bài ở nhà
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT: Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8.
2/KN: Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải tốn có lời văn.
3/TĐ:Học tập nghiêm túc. Thích học tiết tốn.
<b>II. Đồ dùng: Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
3P
2P
15P
5P
<b>A- Bài cũ: Luyện tập.</b>
- Bài 3:
Thửa ruộng thứ nhất:
Thửa ruộng thứ hai :
<b>B- Bài mới:</b>
<b>ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>ª Hoạt động 2: Hướng dẫn lập</b>
bảng chia 8.
a) Cho HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm
tròn.
- GV hỏi: 8 lấy 1 lần bằng mấy?
- GV viết: 8 O 1 = 8
- GV nêu 8 chia 8 được 1 rồi viết:
8 : 8 = 1
b) Cho HS lấy 2 tấm bìa mỗi tấm
có 8 chấm tròn.
8 lấy 2 lần = ?
c) Tiến hành tương tự đối với các
trường hợp tiếp theo.
<b>ª Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- HS lên bảng làm bài 3.
? kg
<i>Bài giải:</i>
- Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần)
- Số kg cà chua thu hoạch được ở
cả hai thửa ruộng là:
127 O 4 = 508 (kg cà
chua)
<i>Đáp số: </i>508 kg
cà chua
- Dựa vào bảng nhân 8 lập bảng
chia 8.
+ 8 lấy 1 lần bằng 8
- HS quan sát và đọc 2 phép tính
sau:
8 O 1 = 8 8 : 8 = 1
+ 8 lấy 2 lần bằng 16
6P
6P
2P
<i>* Bài 1: </i>GV hướng dẫn HS tính
nhẩm rồi chữa bài.
<i>* Bài 2:</i> GV cho HS làm bài rồi
chữa bài.
<i>* Bài 3:</i>
<i><b>* Bài 4:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài 4.
<b>ª Củng cố - Dặn dị:</b>
-Dặn về nhà làm lại các bài tập đã
học
-Nhận xét tiết học
<i>Bài giải:</i>
- Chiều dài của mỗi mảnh vải là:
32 : 8 = 4 (m)
<i>Đáp số: </i>4 mét
vải
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT:Viết chính xác bài <i>"Đêm trăng trên Hồ Tây". </i>Trình bày bài viết rõ
ràng, sạch sẽ.
2/KN:Viết đúng một số chữ có vần iu / uyu – ruồi, dừa.
3/TĐ:Tính cẩn thận, chịu khó, thích học Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b><b><sub>sinh</sub></b></i>
<b>4p</b>
<b>2p</b>
<b>6p</b>
<b>15p</b>
<b>3p</b>
<b>8p</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp
các từ có tiếng bắt đầu bằng tr / ch hoặc có vần
at / ac.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết chính tả.</b>
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Hướng dẫn HS.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình
bày bài chính tả
+ <i>"Đêm trăng tên Hồ Tây"</i> đẹp như thế nào?
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
chính tả.
<i>* Bài 2:</i>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GVmời 2 HS thi làm bài đúng.
- 2HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết nháp.
- Một, hai HS đọc lại.
+ Trăng tỏa sáng rọi
vào các gợn sóng lăn
tăn.
+ 6 câu.
<b>2p</b>
<i>* Bài 3: </i>Lựa chọn
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dặn về nhà làm lại các bài tập đã học
-Nhận xét tiết học
- HS làm bài.
+ Nhiều HS đọc lại kết
quả theo lời giải đúng.
<i>* Bài 3a: </i>Một HS đọc
yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh
- <i>Bài a:</i> con ruồi, quả
dừa, cái giếng.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT: Rèn kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
2/KN:Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).
3/TĐ: Thích hoch tiết Tốn.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<b>8p</b>
<b>9p</b>
<b>8p</b>
<b>A- Bài cũ: </b>
- So sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn.
- Bìa 2.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
<i>* Bài 1: </i>
- Viết 1<sub>4</sub> trả lời: 3 bằng 1<sub>4</sub> vào 5
tương ứng ở cột 2.
<i>* Bài 2:</i>
- Muốn tìm số con trâu bằng một phần
mấy số con bị thì phải biết số con trâu
và số con bò.
- Đã biết số trâu (7 con) phải tìm số bị
(hơn số trâu 28 con)
<i>* Bài 3:</i> GV hướng dẫn.
<i><b>* Bài 4:</b></i> GV hướng dẫn.
- Một HS lên chữa bài.
<i>Bài giải:</i>
- Số sách ngăn dưới gấp số
sách ngăn trên một số lần là:
24 : 6 = 4 (lần)
- Vậy số sách ngăn trên bằng
1
4 số sách ngăn dưới.
<i>Đáp</i>
<i>số: </i> 1<sub>4</sub>
- HS thực hiện 2 bước:
+ Chia 12 : 3 = 4
+ Trả lời: 12 gấp 4 lần 3. Viết
4 vào ô tương ứng ở cột 2.
<i>Bài giải:</i>
- Số con bò là:
7 + 28 = 35 (con)
- Số con bò gấp số con trâu số
lần là:
35 : 7 = 5 (lần)
<b>5p</b>
<b>2p</b>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
Dặn về nhà làm lại các bài tập đã học
-Nhận xét tiết học
<i>Đáp</i>
<i>số: </i> 1<sub>5</sub>
- HS làm.
- HS làm.
- Về nhà xem lại bài.
...
...
...
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>
1/KT: Kể được tên một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập
trong giờ học.
2/KN:Nêu ích lợi của các hoạt động trên.
3/TĐ:Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Tranh trang 48, 49.
- Tranh hoạt động của nhà trường.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>17p</b>
<b>17p</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo</i>
<i>cặp</i>
+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện
hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?
- Kết luận: <i>Hoạt động ngoài giờ</i>
<i>lên lớp của học sinh tiểu học</i>
<i>bao gồm: vui chơi, giải trí, văn</i>
<i>nghệ, thể thao…</i>
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Thảo luận theo</i>
<i>nhóm.</i>
- Kết luận: <i>Hoạt động ngồi giờ</i>
<i>lên lớp làm cho tinh thần các em</i>
- HS quan sát các hình 48, 49
SGK, hỏi và trả lời với bạn.
<b>2p</b>
<i>vui vẻ, cơ thể khỏe mạnh…</i>
<i><b>* Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
...
...
...
1/KT:Đọc đúng các từ: Bến Hải, dấu ấn, Hiền Lương, mênh mông, Cửa
Tùng,... Biết đọc đúng giọng văn miêu tả.
- Biết đọc đúng giọng văn miêu tả.
2/KN:Hiểu các từ ngữ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch
kim...
- Nắm được nội dung bài: Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng – một cửa
biển thuộc miền Trung nước ta.
3/TĐ:Có tính tự giác, thích học giờ Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh họa bài trong AGK.
- Mai của đồi mồi có vân đẹp hoặc 1 chiếc nhẫn bạch kim (nếu có).
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<b>18p</b>
<b>9p</b>
<b>A – Bài cũ: </b><i>"Người con của Tây</i>
<i>Nguyên"</i>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Luyện đọc.</b>
a) GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc,
kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn
- GV nhắc HS nghỉ hơi đúng
trong các câu văn.
<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</b>
+ Cửa Tùng ở đâu?
+ Cảnh 2 bên bờ sơng Bến Hải
có gì đẹp?
- 3 HS kể <i>"Người con của Tây nguyên".</i>
- HS lắng nghe.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn.
+ Thuyền chúng tôi xuôi dịng Bến
Hải//
+ Con sơng in đậm dấu ấn lịc sử một
thời chống Mỹ cứu nước.
- HS tìm hiểu các từ: Bến Hải, Hiền
Lương, đồi mồi, bạch kim.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
- HS đọc thành tiếng đoạn 1 và 2, trả
lời.
+ Ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển.
- HS đọc đoạn 1 trả lời.
<b>3p</b>
+ Em hiểu thế nào là "Bà Chúa
của các bài tắm"?
+ Sắc màu nước biển có gì đặc
biệt?
<b> Củng cố - Dặn dị:</b>
Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
+ Là bãi tắm đẹp nhất.
+ Thay đổi 3 lần trong 1 ngày.
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc.
- Một HS nói nội dung bài.
...
...
...
1/KT:Lập bảng nhân 9.
2/KN:Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải tốn.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<b>16p</b>
<b>15p</b>
<b>2p</b>
<b>A- Bài cũ: </b>
- Luyện tập.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập</b>
bảng nhân 9.
- Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm
có 9 chấm trịn.
- Giải thích: 9 <sub></sub> 1 = 9
9 <sub></sub> 2 = 18
<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: </i>GV hướng dẫn.
<i>* Bài 2:</i> Tính từ trái sang phải.
<i>* Bài 3:</i>
<i><b>* Bài 4:</b></i> Cho HS tính nhẩm.
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
Dăn xem lại bài ở nhà
- HS chữa bài 3.
<i>Bài giải:</i>
- Số con vịt đang bơi là:
48 : 8 = 6 (con)
- Số con vịt ở trên bờ là:
48 – 6 = 42 (con)
<i>Đáp số: </i>42 con
vịt
- Lớp chữa bài.
- HS học thuộc bảng nhân 9.
- HS vận dụng bảng nhân 9 để tính
nhẩm.
9 <sub></sub> 6 + 17 = 54 + 17
= 71
- HS làm bài rồi chữa bài.
<i>Bài giải:</i>
- Số học sinh của lớp 3B là:
9 <sub></sub> 3 = 27 (bạn)
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
27 + 9 = 36; Viết 36.
- Về nhà xem lại bài.
...
...
...
1/KT: Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc,
miền Trung và miền Nam qua bài tập.
2/KN; Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, chấm than.
3/TĐ:Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ ghi đoạn thơ bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<b>10p</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
làm bài tập.
<i>* Bài 1: </i>
- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài.
- Từ dùng ở miền Bắc: bố, mẹ,
anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan.
- 2 HS làm miệng bài 1, bài 3, mỗi
em 1 bài.
- Một HS đọc nội dung bài.
- Một HS đọc lại các cặp từ cùng
nghĩa.
- HS cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm.
<b>8p</b>
<b>9p</b>
<b>2p</b>
<i>* Bài 2: </i>
<i>* Bài 3: </i>Gọi HS đọc.
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
xiêm.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS đọc lần lượt từng dịng thơ.
<i>* Lời giải:</i>
Gan chi / gan gì, gan rứa / gan thế,
mẹ nờ / mẹ à, chờ chi / chờ gì, tàu
bay hắn / tàu bay nó, tui / tôi.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS đọc thầm nội dung. Lớp chữa
bài.
- Một người kêu lên: "Cá heo ! Anh
em ùa ra vỗ tay hoan hô:
"A ! Cá heo nhảy múa đẹp quá !"
..."
- HS đọc lại nội dung các bài tập 1,
2.
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
I, Mơc tiªu:
1/KT:Ơn 7 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng, toàn thân và nhảy của
bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
2/KN:Học động tác điều hồ. u cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
3/TĐ:Chơi trò chơi “<i>Chim về tổ .</i>” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi một cách tơng đối chủ động.
II, ChuÈn bÞ:
<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vòng tròn hoặc ơ vng cho trị
chơi.
III, Hoạt động dạy-học:
tg <i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
12' <b>1. Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
<i>-</i> Chạy chậm thành vòng tròn xung
- Lớp trëng tËp hỵp, ®iĨm sè,
b¸o c¸o.
13'
11'
quanh sân khởi ng cỏc khp.
* Chi trũ chi <i>Kt bn</i>
<b>2-Phần cơ b¶n</b>.<b> </b>
<i>- Chia tổ ơn luyện 7 động tác của</i>
<i>bài thể dục phát triển chung đã học:</i>
+ GV đi n tng t quan sỏt, nhc
nh.
+ Lần cuối thi đua giữa các tổ với
nhau.
<i>- Hc ng tỏc iu ho:</i>
GV lm mẫu, giải thích và hơ nhịp
chậm cho HS bắt chớc. Lần cuối
GV chỉ hô nhịp, không làm mẫu,
nhịp hô với tốc độ chậm.
GV nhắc HS, ở nhịp 1 và 5, đa 2
tay lên cao nhng thả lỏng, đồng thời
nâng đùi lên vng góc với thân
ng-ời...
<i>- Chơi trò chơi Chim về tổ .</i>“ ”
GV nhắc lại cách chơi. Chú ý
đảm bảo an tồn và đồn kết trong
khi chơi.
<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>
- Tập 1 số động tác hồi tĩnh sau đó
vỗ tay theo nhịp và hát.
- GV cïng HS hÖ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhà.
gia trò chơi.
- HS ụn tp 7 ng tác theo đội
hình tổ. Các em trong tổ thay
nhau hô cho các bạn tập.
- HS chú ý quan sát động tác
mẫu để tập theo.
- HS tham gia trò chơi nhiệt
tình, đảm bảo an tồn, đồn kết.
- HS tập, vỗ tay theo nhịp và
hát.
- HS chú ý l¾ng nghe.
...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT:Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9.
2/KN:Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.
3/TĐ:Tính chịu khó, thích học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2p</b> <b>A- Bài cũ: Bảng nhân 9.</b>
<b>3p</b>
<b>20p</b>
- GV nhận xét –Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>
<i>* Bài 3:</i>
- Giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gợi ý.
<i><b>* Bài 4:</b></i> Mẫu:
- Nhẩm: 6 <sub></sub> 1 = 6 ; Viết 6 vào
bên phải 6, dưới 1 ...
- Nhẩm: 7 <sub></sub> 2 = 14 cách 7 một
ô, cách dưới 2 (16).
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
<i>Bài giải:</i>
- Số học sinh của lớp 3B là:
9 <sub></sub> 3 = 27 (bạn)
<i>Đáp số: </i>27 bạn
- Lớp nhận xét.
- HS vận dụng bảng nhân để tính
nhẩm.
- HS viết: 9 <sub></sub> 3 + 9 = 27 + 9
= 36
- Muốn tìm số xe của 4 đội, đã biết số
xe của đội I, phải tìm số xe của 3 đội
kia. HS tìm số xe của 3 đội kia (9 <sub></sub> 3
= 27 xe)
- Tìm số xe của 4 đội. HS thực hiện
phép:
10 + 27 = 37 (xe)
- Về nhà xem lại bài và học thuộc
bảng chia 9.
...
...
...
1/KT: Nghe – viết chính xác, trình bày rõ ràng, đúng thể thơ 7 chữ 2
2/KN: Viết đúng 1 số tiếng có vần khó. Làm đúng bài tập phân biệt
tiếng chứa âm đầu hoặc thanh dễ lẫn r / d / gi.
3/TĐ:Tính chịu khó, ham học.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
- Bảng chia làm 3, viết 3 lần các từ trong bài tập 3a.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2p</b>
<b>3p</b>
<b>17p</b>
<b>3p</b>
<b>11p</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
- GV đọc cho 2 hoặc HS viết bảng
lớp, cả lớp viết vào bảng con.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: </b>
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung
và cách trình bày bài.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
b) GV đọc cho HS viết.
c) Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS</b>
làm bài tập.
<i>* Bài 2: </i>
- GV nêu yêu cầu bài.
- GV mời 2 HS chữa bài.
<i>* Bài 3: </i>Lựa chọn.
- 2, 3 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết vào bảng con các tiếng
có vần iu / uyu: khúc khuỷu, khẳng
khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu.
- GV đọc 2 khổ thơ đầu.
- Một HS xung phong đọc thuộc
lòng 2 khổ thơ.
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ. Chú
ý các từ ngữ: Vàm Cỏ Đông, tha
thiết, phe phẩy, dịng sơng.
- HS làm bài, 2 HS chữa bài.
- Cả lớp sửa bài.
<i>* Bài 3a: </i>
+ Rá: rổ rá, rá gạo, rá xôi ...
+ Giá: giá cả, giá thịt ...
<b>2p</b> <b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
+ Dụng: sử dụng, dụng cụ ...
- Về nhà đọc bài tập 2.
...
...
...
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>
1/KT:Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho
vui vẻ, khỏe mạnh, an tồn.
2/KN:Nhận biết những trị chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho
người khác khi ở trường.
3/TĐ:Tính chịu khó, ham học.
<b>II. Đồ dùng: Các hình 50, 51 SGK phóng to.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>17p</b> <i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo</i>
<i>cặp.</i>
+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?
+ Chỉ và nói tên những trò chơi
dễ gây nguy hiểm có trong
tranh.
+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong
tranh như thế nào?
- Kết luận.
- HS quan sát hình trang 50, 51:
hỏi và trả lời với bạn.
- Một số cặp lên hỏi và trả lời
trước lớp.
<b>18p</b>
<b>2p</b>
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> <i>Thảo luận</i>
<i>nhóm.</i>
- GV có thể phân tích trước lớp
mức độ nguy hiểm của 1 trị
chơi có hại.
<i><b>* Củng cố - Dặn dị: </b></i>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
kể những trò chơi mình thường
chơi trong giờ ra chơi.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
- Lựa chọn trò chơi vui vẻ, khỏe
mạnh, an toàn.
...
...
...
I, Mục tiêu:
1/KT:ễn bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thc hin ng
tỏc tng i chớnh xỏc.
2:/KN Học trò chơi <i>Đua ngựa .</i> Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết
tham gia chơi.
3/T:Tớnh chu khú, thớch hc
II, Chuẩn bÞ:
<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho trò chơi.
III, Hoạt động dạy-học:
tg <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
12'
13'
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- GV nhËn líp, phỉ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
<i>-</i> Chạy chậm thành vòng tròn
xung quanh sân.
- ng ti chỗ khởi động cỏc
khp.
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo
cáo.
11'
* Chơi trò chơi <i>Chẵn lẻ</i>
<b>2-Phần cơ bản</b>.<b> </b>
<i>- Chia tỉ «n lun bµi thĨ dơc</i>
<i>ph¸t triĨn chung:</i>
GV đi đến từng tổ quan sát,
nhắc nhở, sửa sai cho HS.
<i>- Học trò chơi Đua ngựa .</i>“ ”
GV tổ chức các đội chơi và nêu
tên trò chơi, giải thích cách cỡi
ngựa, phi ngựa và luật lệ chơi.
GV cho một số HS làm thử cách
cỡi ngựa, phi ngựa, cách trao ngựa
cho nhau, sau đó cho HS làm thử.
GV hớng dẫn thêm cách chơi, nêu
những trờng hợp phạm quy và cho
HS chơi chính thức.
<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>
- Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó
vỗ tay theo nhịp và hát.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bài tập về nhà: Ôn bài thể
dục phát triển chung.
- Các em trong tổ thay nhau hô
cho các bạn tËp.
- HS chú ý quan sát động tác
.
- HS thả lỏng, vỗ tay theo nhịp
và hát.
- HS chó ý l¾ng nghe.
<i>Thứ 6</i>
<i>Ngày dạy:</i>
1/KT: Biết viết 1 bức thư cho 1 bạn cùng lứa tuổi thuộc tỉnh miền Nam.
Trình bày đúng thể thức 1 bức thư.
2/KN: Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình
cảm thân ái với người bạn mình viết thư.
3/TĐ:Tính chịu khó, thích học.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng lớp viết đề bài và gợi ý viết thư.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>2p</b>
<b>12p</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
- Cảnh đẹp đất nước ta.
- Nhận xét – Ghi điểm.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập</b>
<b>18p</b>
<b>2p</b>
viết thư cho bạn.
a) GV hướng dẫn HS phân tích đề
bài. GV hỏi:
+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho
ai?
+ Mục đích viết thư là gì?
+ Những nội dung cơ bản trong thư là
gì?
+ Hình thức của lá thư như thế nào?
b) Hướng dẫn HS làm mẫu.
c) HS viết thư.
- GV nhận xét, chấm điểm.
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
- Một HS đọc yêu cầu.
+ Bạn cùng lứa tuổi.
+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi
đua học tốt.
+ Nêu lí do viết thư – Tự giới
thiệu – Hỏi thăm bạn – Hẹn bạn
cùng thi đua học tốt.
- 3, 4 HS nói tên, địa chỉ người
các em muốn viết thư.
- Một HS khá, giỏi nói mẫu.
- HS viết thư vào vở.
- 5 <sub></sub> 7 em đọc thư.
- Cả lớp nhận xét.
- HS về nhà viết lại lá thư sạch
đẹp.
...
...
...
1/KT:Củng cố cách viết hoa I thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Ơng Ích Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ.
2/KN: Viết câu ứng dụng <i>"Ít chắc chiu hơn nhiều phung phí" </i>bằng chữ cỡ
nhỏ.
- Mẫu chữ viết hoa I, Ơ, K
- Các chữ Ơng Ích Khiêm và câu ứng dụng.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2p</b>
<b>2p</b>
<b>18p</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết.
b) Luyện viết từ ứng dụng (tên
riêng).
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
đã học ở bài trước.
- 2, 3 HS viết bảng lớp.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài:
Ơ, I, K.
- HS tập viết chữ I và chữ Ô, K
trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng tên riêng
Ơng Ích Khiêm.
- HS viết lên bảng.
- HS viết câu ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng:
<i>Ít chắc chiu hơn nhiều phung phí.</i>
- HS tập viết trên bảng con chữ Ít.
- Viết chữ I: 1 dịng.
- Viết chữ Ô và K: 1 dòng.
- Tên riêng: 2 dòng.
- Về nhà luyện thêm.
<b>12p</b>
<b>3p</b>
- GV giúp HS hiểu nội dung câu
tục ngữ.
<b> Hoạt động 3: </b>
<b>- Hướng dẫn HS viết vào vở tập</b>
viết.
- Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 4:</b>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
1/KT: Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng) và sự liên hệ giữa
gam và ki – lô – gam.
2/KN: Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân
đồng hồ.
- Biết thực hiện ác phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
3/TĐ:Tính chịu khó, thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Cân đĩa và cân đồng hồ cùng các quả cân và 1 gói hàng nhỏ để cân.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>3p</b>
<b>16p</b>
<b>14p</b>
<b>A- Bài cũ: Bảng nhân 9.</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
- Để đo khối lượng các vật nhỏ hơn
1 kg ta cịn có các đơn vị đo nhỏ hơn
1kg.
<i> Gam là một đơn vị đo khối</i>
<i>lượng.</i>
<i> Gam viết tắt là g</i>
<i>1000g = 1kg</i>
- GV giới thiệu các quả cân thường
<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: </i>
- GV cho HS quan sát tranh vẽ 3 quả
táo để nêu khối lượng 3 quả táo.
- Một số em đọc bảng nhân 9.
- HS giải bài 3.
- HS nêu lại đơn vị đo khối lượng
đã học là kg. Để đo các vật nhẹ
hơn 1kg ta cịn có các đơn vị đo
nhỏ hơn 1kg. HS nhắc lại lời GV
vừa nêu.
- HS quan sát tranh vẽ cân hộp
đường trong bài học để trả lời.
"Hộp đường cân nặng 200g"
<b>2p</b>
<i>* Bài 2:</i> GV cho HS quan sát hình
vẽ.
<i>* Bài 3:</i> GV cho HS tự làm.
<i><b>* Bài 4:</b></i>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
- HS quan sát hình vẽ cân quả đu
đủ bằng cân đồng hồ. HS lưu ý
chiều quay của kim chỉ khối lượng.
100g + 45g – 26g = 119g
96g : 3 = 32g
<i>Bài giải:</i>
- Cả 4 túi mì chinh cân nặng là:
210 <sub></sub> 4 = 840 (g)
<i>Đáp</i> <i>số:</i>
840gam
- HS về nhà xem lại bài và làm bài
5.
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo
của các tổ .
-Học sinh yêu thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
<i><b>TG</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
18P
17P
<i><b>A/Hoạt động 1:</b></i>
Hoạt động thầy giáo nhận xét
trong tuần
+Thầy giáo báo cáo các nhânj
xét chung trong tuần .
thứ hai
thứ ba
thứ tư
thứ năm
thưsáu
-Giáo viên nhận xét bài cùng
lớp.
-Các buổi tăng cường , quá
trình học tập vàgiữ gìn sách vở
-Giáo viên bổ sung nêu nhận
xét .
B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho
nhau
-Học sinh thấy vai trị trách
nhiệm của mình
-Lớp theo dõi nhận xét của tổ
mình
-Từng tổ báo cáo lại
+Nội dung chẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm
nhóm .
<i><b>III/Củng cố dặn dị :</b></i>
-Dặn thêm một số công việc
tuần đến
Học sinh lắng nghe thực hiện
...
...
...
1/Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu
2/ Luyện viết phần chính tả học sinh cịn yếu
3/Học sinh thích học tiếng việt
<b>II/Đồ dùng</b>
<b>-Vở bài tập </b>
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
TG <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> 17phút</b>
18phút
1/Hướng từng nhóm luyện đọc
-rèn học sinh còn chậm
-giáo viên nhân xét bài cùng
lớp
2/Luyện viết:
-Luyện viết bài chính tả
-Bài viết chính xác trình bày
bày đẹp
-Chấm chữa bài
-Đông viên học sinh thưc hiện
tốt
- học sinh thảo luận theo 2
nhóm
2phút <b> III/Củng cố dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
-xem lại bài ở nhà
...
...
...
1/KT: Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng) và sự liên hệ giữa
gam và ki – lô – gam.
2/KN: Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân
đồng hồ.
- Biết thực hiện ác phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
3/TĐ:Tính chịu khó, thích học toán.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Cân đĩa và cân đồng hồ cùng các quả cân và 1 gói hàng nhỏ để cân.
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>3p</b>
<b>3p</b>
<b>16p</b>
<b>A- Bài cũ: Bảng nhân 9.</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài</b>
- Để đo khối lượng các vật nhỏ hơn
<b>14p</b>
<b>2p</b>
1 kg ta còn có các đơn vị đo nhỏ hơn
1kg.
<i> Gam là một đơn vị đo khối</i>
<i>lượng.</i>
<i> Gam viết tắt là g</i>
<i>1000g = 1kg</i>
- GV giới thiệu các quả cân thường
dùng.
<b> Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: </i>
- GV cho HS quan sát tranh vẽ 3 quả
táo để nêu khối lượng 3 quả táo.
<i>* Bài 2:</i> GV cho HS quan sát hình
vẽ.
<i>* Bài 3:</i> GV cho HS tự làm.
<i><b>* Bài 4:</b></i>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
- HS nêu lại đơn vị đo khối lượng
đã học là kg. Để đo các vật nhẹ
hơn 1kg ta cịn có các đơn vị đo
nhỏ hơn 1kg. HS nhắc lại lời GV
vừa nêu.
- HS quan sát tranh vẽ cân hộp
đường trong bài học để trả lời.
"Hộp đường cân nặng 200g"
- Cân thăng bằng nên khối lượng 3
quả táo bằng khối lượng của cả 2
quả cân 500g và 200g, tức là 3 quả
táo nặng 700g.
- HS quan sát hình vẽ cân quả đu
đủ bằng cân đồng hồ. HS lưu ý
chiều quay của kim chỉ khối lượng.
100g + 45g – 26g = 119g
96g : 3 = 32g
<i>Bài giải:</i>
- Cả 4 túi mì chinh cân nặng là:
210 <sub></sub> 4 = 840 (g)
<i>Đáp</i> <i>số:</i>
840gam
- HS về nhà xem lại bài và làm bài
5.