Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.94 KB, 155 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
{0,1,2,3,4}
<i>⇒</i>
{<i>T , O , A , N , H ,C</i>}
{<i>T , O , A , N , H ,C</i>}
<i>………</i>
<i>………..……….</i>
<b>I . Mục tiêu bài học</b>
-Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp sốâ
tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diển số nhỏ hơn nằm bên
trái số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N*<sub> , biết sử dụng kí hiệu </sub><sub>≤</sub><sub>, </sub><sub>≥</sub><sub>, biết viết số liền trước, số</sub>
liền sau, số tự nhiên liền trứơc của một số tự nhiên .
-Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kĩ năng biểu diễn,so sánh.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- GV :Thước, bảng phụ
- HS :Bảng nhóm, thước.
III. Tiến trình:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
1. Có mấy cách viết một tập hợp?
Là những cách nào?
2. Làm bài tập 4/6/Sgk?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: phân biệt sự khác
nhau giữa tập N và tập N*
- Các số tự nhiên gồm những số
nào ?
- Lúc này ta kí hiệu tập hợp các số
tự nhiên là N
tập hợp N ghi như thế nào?
Tập hợp N gọi là tập hợp gì?
- Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là gì?
- GV Minh hoạ biểu diển các số tự
nhiên trên tia số
- Vậy tập hợp {1,2,3,4,5,6,…. } có
phải là tập hợp các số tự nhiên?
GV Tập hợp N*
Ta thấy mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi mấy điểm trên tia số ?
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Thứ tự trong N
- Nhìn trên tia số Giữa hai số tự
nhiên khác nhau ta luôn có kết
luận gì? Và có kết luận gì về vị trí
của chúng trên tia số?
- Khi viết a ≤ b hay ≥ ta hiểu như
hế nào?
- Nếu có a < ; b < c Kl gì?
VD?
Có hai cách đó là:
-Liệt kê các phaần tử
của tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử
A = {15<i>,</i>26} ; B=
{1<i>, a ,b</i>}
M ={bút }; H ={sách,
bút, vở}
0,1,2,3,4,5,6…..
N = { 0,1,2,3,4,…… }
Tập hợp các số tự
nhiên
Các phần tử của tập
hợp N
Bởi một điểm
<b>1. Tập hợp N và tập hợp N*<sub> </sub></b>
*Tập hợp các số tự nhiên kí
hiệu là N và
N = { 0,1,2,3,4,5,….. }
Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là các
phần tử của tập hợp N
*Biểu diễn các số tự nhiên trên
tia số:
0 1 2 3 4 5
- Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi một điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
gọi là điểm a
<b>2. Thứ tự trong tập hợp số tự</b>
<b>nhiên</b>
*Với a, b, c Ỵ N
- Nếu a khác b, thì a < b hoặc a
> b
-Nếu a < b thì trên tia số điểm
a nằm bên trái điểm b (từ trái
sang phải)
- Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 5?
Số liền trước
- Tìm số tự nhiên lớn hơn 5?
Số liền sau
- Số nhỏ nhất của tập hợp N?
-Tập hợp N có baonhiêu phần tử ?
cuûa a là?
Liền sau của a là?
-Tìm số liền trước của số 0?
<i><b>Hoạt động 4</b></i> : Củng cố
?. Gv ghi đề trên bảng phụ cho
học sinh tìm tại chỗ
6a/7/Sgk
GV:Yêu cầu học sinh làm tại chỗ
7a/8/Sgk : cho hoïc sinh làm tại
chỗ
Số nhỏ hơn nằm bên
trái số lớn hơn trên tia
số
a < b hoặc a = b; a> b
hoặc a= b
a < c
Là số 4
là số 6
Là số 0
Vơ số phần tử
Là a – 1
Là a + 1
*Số 0 là số tự niên nhỏ nhất
*Tập hợp các số tự nhiên có vơ
số phần tử
* Số 0 khơng có số liền trước
<b>3.Luyện tập</b>
6a/7/Sgk:
-Số liền sau của số 17 là 18
-Số liền trước của số 35 là 34
7a/8/Sgk
A = { 13, 14, 15}
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Dặn dò
– Về nhà xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, vàchú ý các khoảng chia tia sớ
phải bằng nhau.
- BTVN: 6 b,c; 7b,c; 8;9;10/7,8/Sgk. Chuẩn bị trước bài 3 tiết sau học
? Ta thường dùng bao nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên? Lớp , hàng …..
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 3 </i> GHI SỐ TỰ NHIÊN
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân, giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết số La Mã khơng quá 30, thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong viêïc ghi
số và tính tốn.
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm, thước.
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Bài cũ
? Làm bài tập 7c SGK/8
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Số và chữ số
- Ở các lớp cấp I chúng ta đã biết
dùng các chữ số để ghi một số bất kì
- Vậy để viết một số tự nhiên bất kì
ta thường dùng bao nhiêu chữ số ? đó
B = { 13, 14, 15 }
Ta dùng muời chữ số 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
<b>1. Số và chữ số</b>
VD ?
- Khi ta viết các số tự nhiên có từ 5
chữ số trở lên ta thường ghi tách ra
như thế nào ? Từ đâu qua đâu ?
VD: Cho số 3452
Số trăm ?
Chữ số hàng trăm?
Số chục?
Chữ số hàng chục
Các chữ số ?
( Để tìm số trăm, số chục,…… ta tính từ
chữ số hàng tương ứng sang bên trái)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hệ thập phân
- Hệ thập phân là hệ ghi số như thế
nào ?
- Mỗi chữ số ở một vị trí khác nhau
thì giá trị của nó như thế nào ?
?. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Ngồi các ghi số như trên ta cịn có
cách ghi số nào khác không ?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Số La Mã
- GV : Giới thiệu sơ lược về số La Mã
và các kí hiệu ghi số La mã
- Sử dụng bảng phụ và giớùi thiệu cho
học sinh các thêm số để có các số La
Mã từ 11 đế 30
- Các chữ số I, X có thể được viết
mấy lần một lúc ?
- Ta thấy cách ghi số theo hệ La Mã
như thế nào ?
Cho học sinh đọc phần “ Có thể em
chưa biết”
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Củng cố
-GV treo bảng phụ bài 11 cho học
-Cho học sinh thực hiện bài 13
Sgk/10
Số 123, 2587, 123456, ……
Tách thành từng nhóm ba
chữ số từ phải sang trái
34
4
345
5
3, 4, 5, 2
Cũng khác nhau
a. 999
b. 987
Cách ghi số La Mã
Ba lần
Không thuận tieän
a. 14, 4, 142, 2
b. 23, 3, 230, 0
a. 1000
b. 1023
VD Soá 123, 2587, 123456,
……
Chú ý: < Sgk/ 9 >
<b>2. Hệ thập phân</b>
* Trong hệ thập phân cứ
<i>muời đơn vị ở một hàng làm</i>
<i>thành một đơn vị ở hàng liền</i>
<i>trước nó.</i>
VD : 333 = 300 + 30 + 3
ab <sub> = a . 10 + b</sub>
abc <sub> = a . 100 + b . 10</sub>
+ c
* Chuù ý : Kí hiệu ab <sub> chỉ</sub>
số tự nhiên có hai chữ số
Kí hiệu : abc <sub> chỉ số tự</sub>
nhiên có ba chữ số.
<b>3. Chú ý:</b>
- Trong thực tế ta còn sử
<b>Bảng giá trị mười số La</b>
<b>Mã đầu tiên.</b>
I II III IV V VI VIIVIII
1 2 3 4 5 6 7 8
- Đối với các chữ số : I, X
không được viết quá ba lần.
VD: 28 = XXVIII
<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Dạn dò
- Về học kĩ lí thuyết, xem lại cách ghi số, phân biệt được số và chữ số
- Chuẩn bị trước bài 4 tiết sau học
?. Số phần tử của một tập hợp là gì
?. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
?. Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp là một tập hợp như thế nào
- BTVN : 12, 14, 15 Sgk/ 10
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 4: </i> <b>Sè phÇn tư cđa tập hơp. Tập hợp con</b>
<b>I. Muùc tieõu baứi hoùc </b>
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vơ số hoặc khơng có phần tử
nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác định một tập hợp có phải là một tập hợp con của một tập
hợp đã cho.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học tập tự
giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Bài cũ
* Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 5 ?
- Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
VD: B = { a } Có mấy phần tử
VD: Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ
hơn 0 có bao nhiêu phần tử
=> Số phần tử của một tập hợp là
gì ?
- Vậy Tập hợp N có mấy phần tử ?
=> Kết luận gì về số phần tử của tập
hợp ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Số phần tử
?1. Cho học trả lời tại chỗ
?2. Cho một số học sinh trả lời tại
chỗ
=> Tập hợp rỗng
=> Kí hiệu
Vậy tập hợp rỗng là một tập hợp
như thế nào ?
VD : B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
- Có nhận xét gì về các phần tử của
tập hợp A với tập hợp B ?
=> Tập hợp con
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Thế nào là tập hợp
con?
GV minh họa bằng hình vẽ
• • A
• • • B
A = { 0, 1, 2, 3, 4 }
Có 5 phần tử
Có một phần tử
Khơng có phần tử
nào
Là số phần tử có
trong tập hợp đó
Có vơ số phần tử
Học sinh thực hiện tại
chỗ
Khơng có số tự nhiên
nào để x+ 5 = 2
Là tập hợp khơng có
phần tử nào
Các phần tử của A
<b>1.Số phần tử của một tập</b>
<b>hợp</b>
<b>Nhận xét:</b><i><b> Một tập hợp có</b></i>
<i><b>thể có một phần tử, có</b></i>
<i><b>nhiều phần tử, có vơ số</b></i>
<i><b>phần tử hoặc khơng có</b></i>
<i><b>phần tử nào.</b></i>
?1. D = { 0 } có một phần
tử
E = {Bút, thước} có hai
phần tử
H = { x N | x 10 }
* Chú ý :
Tập hợp khơng có phần tử
nào gọi là tập hợp rng.
Kớ hiu l : ỵ
<b>2. Tp hp con</b>
VD:
B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
- Vậy tập hợp con của một tập hợp
là một tập hợp như thế nào ?
- VD Tập hợp HS nữ lớp 6C là tập
hợp con của tập hợp nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
- Ta thấy tập hợp A và tập hợp B có
số phần tử và các phần tử như thế
nào ?
=> Hai tập hợp bằng nhau
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
Bài 16 : Cho 4 học sinh lên thực
hiện
đều có trong tập hợp
B
Là một tập hợp mà
các phần tử đều
thuộc tập hợp kia
- Tập hợp con của tập
hợp học sinh lớp 6C
Có số phần tử bằng
nhau, các phần tử
giống nhau
Học sinh thực hiện
con của B
Kí hiệu là: A B. Đọc là
?3. M A , M B , A
B, B A
<b>* Chuù ý: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>3. Bài tập </b>
a. A = { 20 } có một phần
tử
b. B = { 0 } có một phần
tử
c. C = N có vơ số phần tử
d. D = ỵ khụng cú phn t
no
<i><b>Hot ng 5</b></i> : Dn dị
- Chú ý : Kí hiệu {15} là tập hợp ; 15 Là phần tử
- Chuẩn bị bài tập, coi lại lý thuyết tiết sau luyện tập
- BTVN : Bài 17 – 23 Sgk/13, 14
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 5 </i>
<b>I Mục tiêu bài học</b>
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp,
tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu Ỵ, , , nhận dạng, xác định
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học.</b>
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Bài cũ
Cho hai học sinh laøm baøi 17;
19 /13 Sgk
Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp
A = { 0} ta có thể viết hoặc
nói A = ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Luyện tập
- Bài 20. GV ghi trong bảng
phụ cho học sinh lên thực hiện
- Bài 21. Yêu cầu học sinh
Không vì A có một
phần tử là 0
<b>Baøi 17 Sgk/13</b>
A = { x Î N | x 20 }
B =
<b>Baøi 19 Sgk/13</b>
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta coù B A
<b>Baøi 20 Sgk/13</b>
thực hiện và ghi công thức
tổng quát
- Bài 22 GV ghi bảng phụ cho
học sinh trả lời tại chỗ
- Baøi 23 cho học sinh thảo luận
nhóm
- Bài 24. Theo bài ra ta có kết
luận gì về quan hệ giữa các
tập hợp này với tập hợp N ?
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Củng cố :
Kết hợp trong luyện tập
Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh
nghiên cức SGK Và trả lời
- Bốn nước nào có diện
tích lớn nhất ?
- Ba nước nào có diện
tích nhỏ nhất ?
Học sinh thực hiện
C = { 0, 2, 4, 6, 8 }
L = { 11, 13, 15, 17,
19 }
A = { 18, 20, 22 }
B = { 25,. 27, 29, 31 }
Đều là tập con của N
- Indônêxia, Mianma,
Thái lan, Việt nam
<b>Baøi 21 Sgk/13</b>
B = 10, 11, ... 99} có
99 – 10 + 1 = 89 phần tử
{ a,...,b } có b – a + 1 Phần
tử
<b>Baøi 23 Sgk/14</b>
D = { 21, 23,... 99 } có
( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử
E = { 32, 34, ...,96 } có
(96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử.
<b>Bài 24 Sgk / 14</b>
Ta coù
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }
B = { 0, 2, 4, 6, 8,... }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,...}
A N
B N
N* N
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i> Dặn dò
- Về xem kĩ lý thuyết đã học và các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị trước bài 5 tiết sau học
?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<i>Tiết 6 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết pháp biểu và
viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác
và kĩ năng nhận dạng trong giải toán
-Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Bảng phụ, thước
<b>III. Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nhắc lại kiến
thức
- Cho học sinh nhắc lại một số
kiến thức về tổng tích hai số tự
nhiên và kí hiệu các phép tốn
?1, ?2 Cho học sinh thảo luận
nhóm và điền trong bảng phuï ?1 . 17; 21; 49; 0; 60; 0;
- Ở tiểu học các em đã biết các
tính chất nào của phép cộng và
phép nhân ?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Tính chất
- GV treo bảng phụ ghi các tính
chất cho học sinh pháp biểu
bằng lời
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Thảo luận nhóm
làm ?3
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
- Cho học sinh nhắc lại các tính
chất dưới dạng lời
- Học sinh làm bài 27 Sgk/16
Yêu cầu 4 học sinh thực hiện
48; 15
?2. 0; 0
Giao hoán, kết hợp, ...
Học sinh thảo luận nhóm,
trình bày -> nhận xét, bổ
sung,
Học sinh nhắc lại phần lời
các tính chất
<b>2. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân các số tự nhiên</b>
a.Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
b. Kết hợp
( a + b) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
c. Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
d. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
e. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
a. ( b + c ) = a . b + a . c
?3. Tính nhanh
a. 46 + 17+ 34
= (46 + 34)+17 = 100 + 17
= 117
b. 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37
= 100 . 37
= 3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
<b>3. Bài tập </b>
Bài 27 Sgk/ 16
a. 86+357+14=(86+14)+357
= 100 + 357
= 457
b. 72+69+128=(72+128)+69
= 200 + 69
= 269
c.25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27
= 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100
= 3800
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i> Dặn dị
- Chuẩn bị máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
BTVN : Baøi 26 – 30/ 16,17
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
<i>Tieỏt 7</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.
- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, Máy tính
<b>III.Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập
Bài 30
? . 5 = 0 ?
=>x – 34 = ?
- Ta có thể áp dụng tính chất
phân phối
- Yêu cầu một học sinh lên
trình bày theo tính chất phân
phối
- Cách 2: 18 . ? = 18 ?
=> x – 16 =?
=> x = ?
Baøi 31
- Cho học sinh thực hiện
- Câu c: Từ 20 đến 30 có bao
nhiêu số?
- Nếu ta nhóm thành từng cặp
số đầu với số cuối cứ như thế
cịn lại số nào ?
- Bài 32 Cho hoïc sinh thảo
luận nhóm
0
0
Học sinh lên thực hiện
1
1
17
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25
Học sinh thảo luận nhóm,
<b>Bài 30 Sgk/17</b>
a. ( x – 34 ) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 34
b. 18 . ( x – 16) = 18
18 . x – 18 . 16 = 18
18 . x – 288 = 18
18 . x = 288 + 18
18 . x = 306
x = 306 : 18
x = 17
<b>Baøi 31 Sgk/17</b>
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + …………+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 + 28)
+ (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
<b>Baøi 32 Sgk/17</b>
a. 996 + 54 = 996 + 4 + 41
= ( 996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
- Bài 33 Muốn tìm số kế tiếp
của dãy số ta làm như thế nào
?
Gv: Giới thiệu sớ lược về máy
tính và một số phím chức
năng thông dụng cho học sinh
thực hiện
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh tìm và trả lời tại
chỗ
Học sinh thực hành và đọc
kết quả
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200
Bốn số hạng liên tiếp của dãy là:
13, 21, 34, 55 Ta được dãy số
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55………
<b>Bài 34 Sgk/17</b>
a. 1364 + 4578 = 5942
b. 6453 + 1469 = 7922
c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4593
e. 1534 + 217 +217 +217 = 2185
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Dặn dò
- Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
- Chuẩn bị trước bài luyện tập 2 tiết sau luyện tập
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 8</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Bảng phụ, thước
- Máy tính
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =?
Baøi 36
a.
= 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ;
=125 .4 . ? = ?
b.
= 25 . ( 10 + ?) = ?
- Cho HS thực hiện
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
- HD để HS thực hiện tiếp
Học sinh lên thực hiện
= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 Học sinh thực
hiện
Học sinh thực hiện
<b>35 Sgk/ 19</b>
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
<b>Baøi 36 Sgk/19</b>
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2 =2000
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
= 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
= 34 . 10 + 34 . 11
= 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
= 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
<b>Baøi 37 Sgk/ 20</b>
Baøi 37
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
- Bài 38: Gv giới thiệu cho
học nút nhân trên máy tính,
cho học sinh thực hành
Bài 40
Tổng số ngày trong hai tuần
là bao nhiêu ngày ?
=> ab <sub> = ?</sub>
Maø cd = ?
=> abcd <sub> = ?</sub>
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
= 20– 1
Nêu cách tính
100 – 1
Nêu cách tính
100 – 2
Nêu cách tính
- Thực hành, đọc kết quả
14
28
2 . ab
1428
a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
=16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304
b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
= 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70
= 3430
<b>Baøi 38 Sgk / 20</b>
a. 375 . 376 = 141000
b. 624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395
<b>Baøi 40 Sgk / 20</b>
Tổng số ngày trong hai tuần là
2 . 7 = 14
=> ab <sub> = 14</sub>
Maø cd <sub> = 2 . </sub> ab
=> cd <sub> = 28</sub>
Vậy abcd <sub> = 1428</sub>
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Dặn dò
- Về xem lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện được?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
- BTVN : Bài 39 SGK/20
<i>Tiết 9 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư
- Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập. Xây
dựng thái độ học tập nghiêm túc và tinh thần hợp tác trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Thước, bảng phụ
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Đặt vấn đề
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “ a –
b thực hiện được và phép chia a
: b thực hiện được chúng ta sẽ
nghiên cứu bài học hôm nay
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Phép trừ
12 – 3 = 9; 12 – 13 khơng
thực hiện được
- Nếu có b + x = a
=> a – b = ?
- Goïi HS làm VD
- Vậy khi nào thì có phép trừ a–
b ?
- GV treo bảng phụ hình 14, 15,
16/Sgk/21
?1. Cho học sinh trả lời tại chỗ
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Phép chia
- Tìm x để x . 3 = 12
=>12, 3, 4 là những thành phần
nào của phép chia
- Vậy khi nào thì có phép chia
a:b ?
?2. Học sinh thực hiện tại chỗ
- Xét phép chia 14 : 5
14 : 5 = ?
14 : 2 = ? dö ?
=> 14 : 2 gọi là phép chia gì ?
14 : 5 gọi là phép chia gì
?-Giới thiệu tổng quát, ghi bảng.
- Khi r = 0 ta có phép chi nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
- Cho học sinh đọc bảng ghi nhơ
a- b = x
- Làm VD
Khi có số x sao cho
x+b = a
- Quan sát việc mô tả
- TL ?1.
= 4
số bị chia, số chia, thương
khi có số tự nhiên x sao
cho x . b = a
- Đứng tại chổ TL ?2
= 2 dư 4
= 7 dư 0
phép chia hết
phép chia có dư
- Tiếp thu, ghi vở
- TL
- Hoïc sinh thảo luận
nhóm, trình bày, nhận xét,
bổsung
Một số học sinh đọc ghi
nhớ
VD1: 2 + x = 5
=> x = 5 – 2
x = 3
VD2: 6 + x = 5
=> Khơng có số tự nhiên x nào
để
6 + x = 5
* Tổng quát: < Sgk >
Hay : <i><b>Nếu có b + x = a </b></i>
<i><b> Thì a – b = x</b></i>
?1.a. a – a = 0; b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có phép trừ a
– b là a b
<b>2. Phép chia hết, phép chia có</b>
<b>dư</b>
<i>a. Phép chia hết:</i>
<i><b>Tổng qt</b></i> : < Sgk >
Hay : <i><b>Nếu có số x . b = a </b></i>
<i><b> Thì a : b = x</b></i>
?2. 0 : a = 0 ; a : a = 1
Điều kiện để có phép chia a :
b là b ≠ 0
<i>b. Phép chia có dư</i>
<i><b>Tổng quát</b></i>: < Sgk/ 22 >
Hay :
* q là thương, r là số dư
- Khi r = 0 thì ta có phép chia
hết
?3. 600 : 17 = 365dư 5
1312 : 32 = 40 dư 0
15 : 0 Không thực hiện được
<i><b>Ghi nhớ</b></i> : < Sgk / 22 >
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i> Dặn dò
- Về xem lại lý thuyết và các diều kiện của phép trừ, phép chia, chia hết, chia có dư tiết
sau luyện tập
- BTVN : Bài 41, 42, 44, 49 Sgk/ 22, 23, 24
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 10</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ nang tính tốn, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Máy tính
- HS : Máy tính
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>: Luyện tập
Bài 47
- Yêu cầu ba học sinh thực
hiện
+ 98 cịn thiếu bao nhiêu thì
trịn trăm? => thêm ? bớt ?
- Thêm ? bớt ?
+ 96 thêm ? tròn trăm ? =>
thêm vào hai số bao nhiêu ?
- Thêm vào bao nhiêu ?
- Cho học sinh sử dụng máy
tính thực hiện và đọc kết quả
- Sử dụng các số từ 1 đến 9
điền vào các ô để được tổng
các hàng, các cột, các đường
- 3 HS lên bảng thực
hiện.
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét, bổ sung
Thêm 2 bớt 2
Thêm 4 bớt 4
Thêm vào hai số số
4
Thêm 3
- Học sinh thực hiện
trên máy tính và đọc
kết quả
<b>Baøi 47 Sgk/24</b>
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 135
b. 124 + ( upload.123doc.net – x)=
217
upload.123doc.net – x =
217 – 124
upload.123doc.net – x = 93
x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
<b>Baøi 48 Sgk /24</b>
a. 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25
= 75
<b>Baøi 49Sgk/24</b>
a. 321 – 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b. 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3)
= 1357 – 1000
chéo đều bằng nhau ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
- Học sinh thực hiện
tại chỗ và lên điền
e. 625 – 46 – 46 – 46 = 514
<b>Baøi 51 Sgk/25</b>
<i><b> Hoạt động 3 :</b></i> Dặn dò
- Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bị tiết sau luyện tập
- BTVN : bài 52 đế bài 54 Sgk/ 25. Máy tính cá nhân
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 11 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, máy tính
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Chữa bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
em 1 câu
- Làm thế nào để tìm được số
vở loại I mà bạn Tâm có thể
mua được?
- Vậy bạn Tâm mua được bao
nhiêu vở loại I ?
- Tìm số vở loại II mà bạn
Tâm có thể mua
- Mỗi toa chở được bao nhiêu
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp ->
Nhận xét, bổ sung
Lấy 21000 : 2000
10
- Làm tính, nêu kết quả
<b>Bài 52 Sgk/25</b>
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
=120 : 12 + 12 :12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2 = 12
<b>Bài 53 Sgk/ 25</b>
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất
b. Ta coù 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển
4 9 2
khách?
- Tổng cộng có bao nhiêu
khách ?
- Vậy làm như thế nào để tìm
ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
- Cho học sinh thực hiện
- Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào
? - Chiều dài hình chữ nhật
là bao nhiêu
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
12 . 8 = 96 khách 1000
Lấy 1000 : 96
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài . rộng
Diện tích : chiều roäng
1530 : 34 = 45 (m)
vở loại II
<b>Bài 54 Sgk/25</b>
Số khách mỗi toa trở được là:
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên
cần có ít nhất 11 toa để trở hết số
khách
<b>Bài 55 Sgk/ 25</b>
a.Vận tốc của Ô tô laø
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Dặn dò :
- Về học kĩ lý thyết và bài tập
- Chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i> Tiết 12 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh nắm được định nghĩa và phân biệt được cơ số và số số mũ, nắm được công thức
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh có kĩ năng viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy thừa, biết
tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức học tập tự
giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ, Bảng một số giá trị của lũy thừa
- Bảng nhóm
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đặt vấn đề
a + a + a + a = ?
được viết gọn là 4a
Vậy nếu có bài tốn a.a.a.a
ta có thể viết gọn như thế nào
thầy cùng các em nghiên cứu
bài học hôm nay
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Định nghĩa
- Ta viết gọn 2.2.2 = 23
= 4a
- Có nghĩa là ba thừa số 2
nhân với nhau ta viết gọn là
23
- Vậy a . a. a .a ta viết gọn
như thế nào ?
- Khi đó a4<sub> gọi là một lũy</sub>
thừa và đọc là a mũ 4 hay a
- Vậy lũy thừa bậc n của a là
gì ?
- Ta thấy lũy thừa thực ra là
bài toán nào ?
- Phép nhân nhiều thừa số
bàng nhau gọi là phép nâng
lên lũy thừa
- Cho học sinh thực hiện ?1
tại chỗ và điền trong bảng
phụ
- Giới thiệu chú ý
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Nhân hai lũy
thừa
- Theo định nghĩa ta có thể
viết 23<sub> và 2</sub>2<sub> như thế nào ? HS</sub>
trả lời tại chỗ
- Tương tự cho học sinh thực
hiện tại chỗ VD 2
- Vậy ta có CTTT ?
- Ta thấy khi nhân hai lũy
thừa cùng cơ số thì cơ số như
thế nào và số mũ như thế nào
?
- GV sử dụng bảng phụ cho
học sinh lên điền
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
- Cho học sinh thảo luận
a4
Học sinh phát biểu
Nhân nhiều thừa số bàng
nhau
a. 72<sub> : cơ số là 7, số mũ</sub>
là 2 giá trị là 49
b. 2, 3, 8 ; c. 34<sub> , 81</sub>
- Tiếp thu kiến thức
23 <sub>= 2 . 2. 2 và 2</sub>2 <sub>= 2 . 2</sub>
Học sinh trả lời
Cơ số giữ nguyên, số mũ
bằng tổng hai số mũ
Học sinh thảo luận nhóm
làm BT
- Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
VD2: a . a . a . a = a4
Khi đó 23<sub> , a</sub>4<sub> gọi là một lũy thừa.</sub>
a4<sub> đọc là a mũ bốn hay a lũy thừa</sub>
bốn hoặc lũy thừa bậc bốn của a
<b>* Định nghĩa:< Sgk / 26></b>
Hay :
<i><b>Trong đó:</b></i>
a<i>n<sub> là một lũy thừa</sub></i>
<i> a là cơ số</i>
<i> n laø số mũ</i>
?1.
* Chú ý :
a2 <sub> gọi là a bình phương</sub>
a3<sub> gọi là a lập phương</sub>
<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>
VD:1
23<sub> . 2</sub>2<sub> = (2 . 2 .2) . (2 . 2) = 2</sub>5
VD2:
a2<sub> . a</sub>4<sub> = (a . a) . (a . a . a . a) = a</sub>6
<b>Tổng quát:</b>
Chú ý: < Sgk/ 27 >
?2. x5<sub> . x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9
a4<sub> . a = a</sub>4 + 1<sub> = a</sub>5
<b>3. Bài tập:</b>
Bài 56 Sgk/27
a. 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b. 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 .6
= 64
c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23<sub> . 3</sub>2
d. 100 . 10 . 10 . 10 = 102<sub> . 10</sub>3
105
<b> an<sub> = a .a . a ………a</sub></b>
<b> </b>n thừa số
nhóm làm BT 56 sgk
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dị
- Về học kĩ lý thuyết, chú ý cách biến đổi xuôi, ngược các công thức lũy thừa
- BTVN :Bài 57 đến bài 60 Sgk/27, 28.
- Tiết sau luyện tập
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Kĩ năng áp dụng, tính tốn nhanh, chính xác, linh hoạt
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân tích.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
-GV: Bảng phụ
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Dặn dò
- Về coi lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị trước bài 8 tiết sau học
? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN: Bài 66 SGK
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
- Lũy thừa bậc n của a là gì
- Muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm như thế
nào?
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập
- Cho học sinh lên thực hiện
- Cho học sinh thực hiện bằng
máy và đọc kết quả
- Tổng quát 10n<sub> = 1 và bao</sub>
nhiêu số 0 ?
=> 1000 = ?
1000000 = ?
- GV treo bảng phụ cho học
sinh trả lời tại chỗ
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
23<sub> =? 3</sub>2<sub> = ?</sub>
=> KL
- Tương tự 25<sub> ? 5</sub>2
- Dùng máy tính tính 210<sub> ?</sub>
=> KL
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
- Học sinh pháp biểu
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp làm nháp -> nhận
xét, bổ sung
- Đọc kết quả
104
106
- Học sinh trả lời tại chỗ
- Học sinh thảo luận nhóm
-> trình bày.
23 <sub>= 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub>
23<sub> < 3</sub>2
25<sub> > 5</sub>2
<b>Baøi 61 Sgk/28</b>
8 = 23<sub>; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4
27 = 33<sub> ; 64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6
81 = 92<sub> = 3</sub>4<sub> ; 100 = 10</sub>2
<b>Baøi 62/28</b>
102<sub> = 10 . 10 = 100</sub>
103<sub> = 1000; 10</sub>4<sub> = 10000</sub>
105<sub> = 100000; 10</sub>5<sub> = 100000</sub>
106<sub> = 1000000</sub>
b.
1000 = 103<sub> ; 1000000 = 10</sub>6
1 tæ = 109
10………0 = 1012
12 số 0
<b>Bài 63 Sgk/28</b>
a. S ; b. Đ ; c. S
<b>Baøi 64 Sgk/29</b>
a. 22<sub> . 2</sub>3<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>2+3+4<sub> = 2</sub>9
b. 102<sub> . 10</sub> 3<sub> . 10</sub>5 <sub>= 10</sub>2+3+5<sub> = 10</sub>10|
c. x . x5<sub> = x</sub>6
d. a2 <sub>. a</sub>3<sub> .a</sub>5<sub> = a</sub>10
<b>Bài 65 Sgk/29</b>
a. Vì 23<sub> = 8 ; 3</sub>2 = 9
=> 23<sub> < 3</sub>2
b. Vì 24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>
<i>Tiết 14 </i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đặt vấn đề
Ta coù 53<sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7
=> 57 <sub>: 5</sub>4<sub> = ?</sub>
=> 57<sub> : 5</sub>3<sub> = ?</sub>
Đây là bài toán gì ?
Có nhận xét gì về lũy thừa
thương ?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>CTTQ
- CTTQ ? ( Từ VD trên)
- m như thế nào với n
a ≠ ?
- Giới thiệu quy ước
- Vậy khi chia hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm ntn ?
VD: 58<sub> : 5</sub>6
?2. Tổ chức HS thảo luận
nhóm
- Viết số 5123 thành tổng của
các hàng ?
1000 = ? muõ ?; 100 = ? ; 10
= ?
=> Kl gì?
- GV giải thích thêm
- VD: 2746 = ?
?3. Goïi hoïc sinh lên bảng
viết
53
54
Chia hai lũy thừa cùng cơ
số
Cơ số không thay đổi, số
mũ bàng hiệu hai số mũ
m <b> n</b>
a ≠ 0
- Giữ nguyên cơ số, trừ hai
số mũ
58<sub> : 5</sub>6 <sub>= 5</sub>2
- Học sinh thảo luận ->
Đại diện nhóm trình bày.
5123 = 5.1000 + 1.100 +
2.10 + 3
103<sub>; 10</sub>2<sub> ; 10</sub>1
- Thực hiện
- Học sinh lên điền trong
bảng phụ
<b>1. Ví dụ:</b>
Ta có 53<sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7
=> 57 <sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>3
=> 57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4
a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4
<b>2. Công thức tổng quát</b>
* Quy ước : a<b>0<sub> = 1</sub></b>
* Chú ý < Sgk / 29>
VD: 58<sub> : 5</sub>6<sub> = 5</sub>8 – 6<sub> = 5</sub>2
?2. a. 712<sub> : 7</sub>4 <sub>= 7</sub>12 – 4<sub> = 7</sub> 8
b. x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>6 – 3<sub> = x</sub>3 <sub> ( x</sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub>
c. a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>4 – 4<sub> = a</sub>0<sub> = 1</sub>
( a≠ 0)
<b>3. Chú ý : </b>
<i><b>Mọi số tự nhiên đều viết được</b></i>
<i><b>dưới dạng tổng các lũy thừa của</b></i>
<i><b>10</b></i>
VD:
2746 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 .
10 + 6
= 2 .103<sub>+7.10</sub>2<sub>+4 .10</sub>1<sub>+6.10</sub>0
?3.
a. 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
= 5 . 102<sub> + 3 . 10 </sub>1<sub> +8 . 10</sub>0
b. abcd <sub> = a.10</sub>3<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10</sub>1
+ d.100
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
- Gọi ba học sinh lên thực
hiện
- GV treo bảng phụ gọi học
sinh lên điền
- Học sinh thực hiện
Học sinh lên điền
<b>3. Bài tập</b>
<b>Bài 67 Sgk/30</b>
a. 38<sub> : 3</sub>4 <sub>= 3</sub>4
b. 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>6
c. a6<sub> : a = a</sub>5
<b>Baøi 69 Sgk/30</b>
a. 37 Ñ
b. 54 Ñ
c. 27 Ñ
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 15: </i> <b>THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TỐN</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Bài cũ
- Viết hai công thức tích,
thương hai lũy thừa cùng cơ số
- Chúng ta đã biết thứ tự thực
hiện các phép toán như thế
nào? -> Bài mới
<i><b>Hoạt động 2</b>:Nhắc lại kiến</i>
thức
- Cho học sinh lấy một số VD
về biểu thức
=> Một số có được coi là một
biểu thức?
-Trong biểu thức ngồi các
phép tốn cịn có các dấu
nào?
am <sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m + n
am<sub> : a</sub>n <sub> = a</sub>m - n
- Lấy VD
- TL
- Suy nghó, TL
<b>1.Nhắc lại kiến thức</b>
VD: 5 + 2 -3; 12 :4 +5 ; 32<sub> … gọi là</sub>
các biểu thức
* Chú ý:< Sgk/31 >
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> thứ tự thực hiện
các phép toán
- Thực hiện theo thứ tự như
thế nào?
- Thực hiện từ phép toán nào
đến phép toán nào?
- Yêu cầu học sinh thực hiện
tại chỗ VD
- Cho học sinh thảo luận
nhóm và trình bày VD
- Đối với biểu thức có dấu
ngoặc ta làm ntn ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm ?1
- Tổ chức làm ?2 theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Tổ chức các nhóm nhận xét
- HD HS học phần tổng quát ở
sgk.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
73 sgk/32
- Thực hiện phép tính nào
trước?
74 sgk/32
218 – x = ?
- Yêu cầu 2 học sinh lên thực
hiện
- Thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải
- Thực hiện phép tính nâng
lên lũy thừa trước rồi đến
nhân chia cuối cùng đến
cộng và trừ
- Thực hiện
- Làm theo nhóm -> trình
bày.
- TL
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp ->N.
xét
- Làm ?2 theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét
Lũy thừa đến nhân chia
đến
- Hoïc sgk
12 – 4
218 – x = 735 – 541
- 2 HS thực hiện
a. Đối với biểu thức không có
ngoặc:
* Chỉ có phép cộng và phép trừ
hoặc chỉ có phép nhân và phép
chia
VD: 52- 23 +12 = 29 +12 = 41
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
VD: 3 .32<sub> -15 :5 . 2</sub>3
= 3.9–15 : 5 . 8 = 27 – 3.8
= 27 – 24 = 3
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc
VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2
?1.
?2
a (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b. 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
* Toång quát:< sgk /32 >
Bài tập:
73 sgk/32
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2<sub> ]</sub>
= 80 – [ 130 – ( 8)2<sub> ]</sub>
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66 = 14
74 sgk/ 32
a. 541 +(218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 24
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dò
- Học, ghi nhớ các kiến thức đã họổtng bài và các dạng bài tập đã học tiết sau luyện tập
- BTVN:73 – 77 sgk/32
<i></i>
<i>..</i>
<i>Tuần 6 </i>
<i>Tieỏt 16</i> <b>LUYEN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa
- Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính tốn
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học :</b>
- GV : Bảng phụ, máy tính
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ</b>
-Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính ?
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
- Áp dụng tính chất nào để tính
nhanh hơn?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Thực hiện phép tính nào
trước? và thực hiện như thế
nào?
- Gọi HS lên đứng tại chổ trình
bày bài làm.
- Ta thực hiện phép tính nào
trước?
- Yêu cầu học sinh lên tính
- Tổ chức cho HS cả lớp nhận
xét bổ sung
? 1500.2 là số tiền mua loại
nào?
? 1800.3 là số tiền mua loại
-Ta thực hiện từ lũy thừa
=> nhân chia => cộng trừ.
Nếu có dấu ngoặc ta thực
hiện thứ tự các ngoặc từ ( )
=> [ ] => { }.
- Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
- 1 HS lên bảng làm.
35 .7 trong ( ) trước, thực
hiện từ trong ra ngoài
- 1 HS thực hiện
- Trong ( ) trước
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm nháp, nhận
xét bổ sung
2 Bút bi
<b>Bài 77sgk/32</b>
a. 27 .75 +25 . 27 - 150
= 27.(75 + 25) – 150
= 27. 100 – 150
= 2700 – 150 = 250
b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .
7)]}
= 12 :{390 :[500 – (125
+245)]}
= 12 :{390 :[500 – 370]}
= 12 :{390 :130}
= 12 :3
<b>Baøi 78 sgk/33</b>
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600 :
3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600
= 2400
naøo?
? 1800.2:3 là số tiền của loại
nào?
- Vậy giá tiền của gói phong bì
là bao nhiêu?
-Ta thực hiện phép tính nào
trước?
- Yêu cầu 3 học sinh lên thực
hiện
- Cho học sinh thực hiện
3 Vở
1 Sách
2400 đồng
- Trong ( ) , nhân chia
- 3 học sinh lên thực hiện
- Học sinh lên thực hiện.
- Lớp làm nháp -> nhận
xét bổ sung
Số tiền gói phong bì là
2400 đồng
<b>Bài 81sgk/33</b>
a. (274 +318) .6 = 592.6
= 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
=1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
=1406
<b>Bài82sgk/33</b>
Ta có 34<sub> – 3</sub>3<sub> = 81 – 27 = 54</sub>
Vậy các cộng đồng dân tộc
Việt Nam có 54 dân tộc
<b>Hoạt động 4: Dặn dò</b>
- Về xem kĩ các bài tập đã làm và lý thuyết đã học.
- Xem lại toàn bộ các dạng bài tập đã làm từ đầu năm.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết : 17 </i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học từ đầu năm.
- Kĩ năng áp dụng, tính tốn, biến đổi nhanh chính xác, logíc
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
-GV: Bảng phụ, htước
-HS :
<b>III.Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Luyện tập
- Tập hợp con của một tập hợp
là một tập hợp như thế nào?
- Cho học sinh thực hiện
- Ta có thể nhóm số nào để
thực hiện cho dễ ?
- Cho học sinh thực hiện
- Là một tập hợp mà mọi
phần tử của nó phải
thuộc tập hợp đó
- Thực hiện làm -> TL
168 với 132
- 1 HS đứng tại chổ thực
<b>Bài 1: Cho tập hợp </b>
A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào
là tập hợp con của tập hợp A
B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
D = {2,b,c} ; H = { ỵ}
Giaỷi
Tp hợp D, C, H là tập hợp con của
tập hợp A
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính</b>
- Nhóm cặp số nào để nhân
dễ?
- Gọi HS lên bảng tực hiện.
- Nêu BT c,d -> gọi 2 HS lên
bảng làm.
- Thừa số chưa biết ?
? Tìm x
- Số bị trừ?
? Tìm x như thế nào
- Số trừ ?
- Gọi học sinh thực hiện
74<sub> : 7</sub>2 <sub> = ?</sub>
23<sub>.2</sub>2<sub> =?</sub>
42 <sub>=?</sub>
- Ta thực hiện các phép tính
nào trước?
- Cho học sinh thực hiện
hiện
25.4 và 5.16
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét, bổ sung
- 2 HS lên bảng làm.
x – 3
- Thực hiện, nêu kết quả
3.x
- TL, nêu các làm
87 + x
- 1HS lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét, sửa sai
72<sub> = 49</sub>
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
- Làm nháp, 2Hs lên
bảng làm.
- Cả lớp theo dõi ->
b. 5 . 25 . 4 16
= (25.4) .(5.16)
= 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
= 32(46 +54)
= 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
= 15 . 4 + 15 . 20
= 60 + 300
= 3600
<b>Bài 3: Tìm x biết </b>
a. 12 ( x - 3) = 0
x - 3 = 0 : 12
x - 3 = 0 x = 3
b. 3 . x – 15 = 0
3.x = 0 + 15
3x = 15
x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
87 + x = 315 – 150
87 + x = 165
x = 165 -87
x = 78
<b>Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa</b>
sau:
a. 74 : 72 = 72 = 49
b. 23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16
= 32 : 16 = 2
<b>Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau</b>
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
= 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
= 20 – {35 – [ 100 : 5]}
= 20 – { 35 - 20}= 20 – 15
=15
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Dặn dò Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<b>KIỂM TRA 45’</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<b>-</b> Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thơng qua hệ thống bài tập
<b>-</b> Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép tốn luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực
hiện các phép tính.
<b>-</b> Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
<b>-</b> GV: Đề kiểm tra, đáp án
<b>-</b> HS: Máy tính, ơn tập các kiến thức đã học
<b>III. Tiến trình </b>
a.
<i><b>Tiết 19</b></i><b> </b> <b>TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Biết nhận ra một tổng hay
một hiệu của hai hay nhiều số chia hết cho một số mà khơng cần tính đến giá trị của tổng,
của hiệu. Biết sử dụng kí hiệu: ⋮ , ⋮
- Rèn kĩ năng tính tốn vận dụng nhanh, chính xác
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Bài cũ
Tìm số dư trong các phép
chia sau:
a. 20 : 5 ; b. 23 : 5
b. 20 : 2 : d. 23 : 2
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Nhắc lại kiến
a. 20 :5= 4 dö 0 ; 23 : 5= 4 dư
3
thức.
- Phép chia 20 :5 và 20 :2 ta
gọi là phép chia gì?
- Còn phép chia 23 : và 23 : 2
gọi là phép chia gì?
- Ta nói 20 chia hết cho 5 và
2 kí hiệu như thế nào?
Và 23 không chia hết cho 5
Xeùt (32 + 16) <sub></sub> 4?
Vậy ta có thể suy ra tính chất
tổng quát nào?
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tính chất 1
- Chú ý có một số trường hợp
ta có thể ghi a + b <sub></sub> m
? 32 – 16 <sub></sub> m ?
- Các số 15 ; 25 ; 30 đều
chia heát cho 5.
- Vaäy (15 + 25 + 30 ) <sub></sub> m ?
- Ta <i>⇒</i> <sub> kết luận tổng quát</sub>
nào?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tính chất 2
?2 Cho học sinh thảo luận
nhóm
24 M 5?; 20M 5?
<i>⇒</i> ( 24 + 5) M 5?
- Với một tổng nhiều số
cùng chia hết cho một số
? ( 16 + 15 + 20 + 14) M 5?
- Nghóa là chỉ có một số hạng
của tổng không chia hết thì
tổng không chia hết
?3 cho hoïc sinh thảo luận
nhóm
?4 Cho học sinh lấy một số ví
dụ tại chỗ
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Củng cố
- Khi nào thì tổng hai số chia
hết cho một số?
1
- Phép chia hết
- Phép chia có dư
20 <sub></sub> 5 ; 20 <sub></sub> 2
23 <sub></sub> 5 ; 23 <sub></sub> 2
- Coù
- Coù
Coù
- Coù
- TL
- Học sinh thảo luận nhóm,
trình bày, nhận xét bổ sung
Và đưa ra công thức tổng
qt
- Không
- Tổng khơng chia hết cho số
đó
- Có
- Học sinh thảo luận nhóm và
trình bày
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- a chia hết cho b kí hiệu là a<sub></sub> b
- a không chia hết cho b kí hiệu là:
a <sub></sub> b
<b>2. Tính chất 1</b>
Chú ý : (sgk)
* Nếu a<b> m vaø b</b><b> m</b>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub>(a-b)</sub></b><sub></sub><b><sub>m </sub></b>
<b>* Neáu a</b><b> m, b</b><b> m, c </b><b> m</b>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub> (a + b +c ) </sub></b><sub></sub><b><sub> m </sub></b>
<b>3. Tính chất 2:</b>
?2
TQ :
Nếu aM m và b Mm <i>⇒</i> <sub>(a+b)</sub><sub>M</sub>
m
Chú ý:Nếu chỉ có một số hạng
<i>của tổng không chia hết cho một</i>
<i>số, cón các số hạng khác đều chia</i>
<i>hết cho số đó thì tổng đó khơng</i>
<i>chia hết cho số đó </i>
Hay :
<b>*Nếu a M m và b M m </b>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub>(a - b) </sub><sub>M</sub><sub> m</sub></b>
<b>* Nếu a M m , bM m và cM m </b>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub> ( a + b + c) </sub><sub>M</sub><sub> m</sub></b>
?3
(80 + 16) M 8; (80 – 16 ) M 8
80+ 12) M 8 ; (80 -12) M 8
(32 +40 + 24) M 8
( 32 + 40 +12 ) M 8
<b>4. Bài tập</b>
<b>Nếu a</b><b> m vaø b</b><b> m</b>
- Khi nào thì tổng các số
hạng không chia hết cho một
số ?
* Bài 83sgk/35
Cho hai học sinh lên làm
- Lấy VD
- Khi hai số cùng chia hết cho
số đó
- Khi có một số hạng của tổng
khơng chia hết cho số đó
a.Vì 48 và 56 cùng chia hết cho 8
<i>⇒</i> <sub>(48 +56) </sub><sub>M</sub><sub> 8</sub>
b. Vì 17 M 8 <i>⇒</i> ( 80 + 17) M 8
<i><b>Hoạt động 6: </b></i>Dặn dò
-Về xem kĩ lí thuyết và các dạng bài tập tiết sau luyện tập
- BTVN : Từ bài 84 đến bài 88sgk/35,36.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 20</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 và hiểu được cơ sở của dấu hiệu đó
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 để nhanh chóng xác định được một số, một
tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 hay không
- Rèn kĩ năng tính tốn, biến đổi, chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2 và cho 5. Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV : Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm, thước
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Bài cũ
1. Khi nào thì tổng a + b ⋮ m
?
2. Viết số 43¿<i>∗</i>
¿ dưới dạng
tổng của hàng chục và hàng
đơn vị
* Vậy các số 20, 30, 610, 1240
ta có thể viết thành tích của
hàng chục với 10 như thế nào?
- Ta thấy các số nào như thế
nào với 2 và 5 ?
- Vậy những số như thế nào thì
chia hết cho cả 2 và 5 ?
- Để hiểu rõ hơn khi nào thì
một số chia hết cho 2, chia hết
cho 5 và khi nào thì chia hết
cho cả 2 và 5 thầy cùng các
em nghiên cức bài học hôm
1, Khi a và b cùng chia
heát cho m
2, 43¿<i>∗</i>
¿ = 430 + *
20 = 2 . 10 = 2. 2 . 5
30 = 3 . 10 = 3 . 2 . 5
610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5
1240 = 124 . 10 = 124 . 2 .
5
- Đều chia hết cho 2 và 5
- Những số có chữ số tận
cùng là 0
<b>1. Nhận xét mở đầu</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
nay.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Số nào chia hết
cho 2 và 5.
- Vậy từ VD Từ phần bài cũ
hãy rút ra nhận xéùt tổng quát
về các số chia hết cho 2 và
chia hết cho 5
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Số nào chia hết
cho 2
- Từ ví dụ trên số 43¿<i>∗</i>
¿ = ?
Vậy ta có thể thay * bằng
những số nào để (430 + *) ⋮
2 ?
Hay 43¿<i>∗</i>
¿ ⋮ 2 Vì sao?
- Đây là các số gì ?
? Qua VD trên ta có KL nào.
- Vậy thay * bằng các số nào
thì (430 + *) ⋮ 2 Hay
¿
43<i>∗</i>
¿ ⋮ 2
- Vậy các số như thế nào thì
khơng chia hết cho 2 ? Vì sao ?
Ta rút ra được kết luận ntn
- Qua 2 VD trên ta rút ra KL
tổng quát ntn ?
- Tổ chức HS làm ?1.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Tương tự ta có thể thay *
bằng các số nào để 430 + *
chia hết cho 5 ?
- Vì sao ?, rút ra KL
- Thay * bằng các số nào thì
430 + * khơng chia hết cho 5 ?
- Từ đó ta có KL ntn
- Qua các VD trên em hãy rút
ra KL tổng quát về dấu hiệu
chia hết cho 5
- Tổ chức HS làm ?2.
<i><b>Hoạt động 5</b></i> : Củng cố
? Dấu hiệu chia hết cho 2.
? Dấu hiệu chia hết cho 5.
Bài 93 Sgk/38
- Nêu nhận xét.
¿
43<i>∗</i>
¿
= 430 + *
- Thay * bằng các số 0, 2,
4, 6, 8
Vì các số hạng của tổng
chia hết cho 2
- Các số chẵn
- TL
- Thay bằng các số 1, 3,
5, 7, 9
- Có chữ số tận cùng bằng
1, 3, 5, 7, 9 . Vì các số này
khơng chia hết cho 2 ->
Rút ra KL
- Nêu KL tổng quát.
- Làm ?1 -> TL
- Thay * bằng các số 0
hoặc 5
- TL
- TL
- Nêu KL
- Nêu KL tổng quát
- Học sinh thảo luận, trình
bày
<b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
<b>Tổng quát:</b>
<i><b>Các số có chữ số tận cùng là chữ số </b></i>
<i><b>chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những </b></i>
<i><b>số đó mới chia hết cho 2</b></i>
?1. Các số 328 và 1234 chia hết cho
2
Các số 1437 và 895 không chia hết
cho 2
<b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
Tổng quát :
<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5</b></i>
<i><b>thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó </b></i>
<i><b>mới chia hết cho 5</b></i>
?2. Ta có 370 và 375 chia heát
cho 5
<b>4. Bài tập</b>
a. Chia hết cho 2, không chia hết
cho 5
b. Chia hết cho 5, không chia hết
cho 2
c. Chia hết cho 2, không cia hết cho
5
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm
<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Dặn dị :
- Về học kó lí thuyết, tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 chuẩn bị
tiết sau luyện tập.
- BTVN : Bài 91, 92, 93, 94, 95 SGK
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 21 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng linh hoạt, chính xác, có kĩ năng phân tích bài toán
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- GV : Bảng phụ
- HS :
<b>III.Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> Bài cũ
- Phát biểu dấu hiệu chia hết
cho 2 chia hết cho 5 ?
- Laøm BT 95 sgk
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Luyện tập
- Bài 93:
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Bài 96 Cho học sinh trả lời tại
chỗ
Bài 97: Cho học sinh thực hiện
- GV sử dụng bảng phụ cho học
sinh thực hiện tại chỗ
- Số này chia hết cho 2 nên có
chữ số cuối cùng là số gì ?
- Vì chia cho 5 thì dư 3 vậy đó
là số nào ?
- Chữ số cuối cùng là số nào ?
- Năm là số nào ?
=>Năm ra đời của chiếc Ơ tơ
đầu tiên?
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
- 1 HS trả lời
- 2 HS lên bảng làm:
HS1: Làm câu a, d
HS2: Làm câu c, d
- Cả lớp theo dỏi ->
Nhận xét
- TL:
a. không có số nào
b. * = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
- Học sinh lên bảng
thực hiện
- Cả lớp làm nháp, nhận
xét
- Học sinh trả lời tại chỗ
- Số chẵn
- Số :88
- Số : 5
- TL: 1
- Năm 1885
<b>Bài 93 Sgk/38</b>
<b>Bài 97 Sgk/39</b>
a. Các số chia hết cho 2 laø :
504; 540; 450;
b. 450; 405; 540
<b>Bài 98Sgk/39</b>
a. Đ; b. S ; c. Đ ; d. s
<b>Bài 99 Sgk/39</b>
Số : 88
<b>Bài 100 Sgk/39</b>
Vì n ⋮ 5 vaø a, b, c {1; 5; 8}
=> n = 5; a = 1; b = 8
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem lại kĩ lý thuyết và bài các tập đã làm.
- Chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học
? Khi nào thì một số được gọi là chia hết cho 3, chia hết cho 9
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
<i>Tuần8</i>
<i> </i>
<i> Tieát 22</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh nắm vững và nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số
có chia hết cho 3, cho 9 khơng
- Rèn kĩ năng phân tích, áp dụng chính xác, linh hoạt. xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự
giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III.Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Bài cũ.
- Thực hiện phép chia để xem
trong các số sau số nào chia hết
cho 9?
1242; 3574; 234
- Vậy làm như thế nào để biết
được một số có chia hết cho 9
hay không thầy cùng các em
nghiên cứu bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Nhận xét mở đầu
VD: Số 234 ⋮ 9
Ta coù thể viết số 234 = ?
? 100 ta có thể viết thành tổng
của một số chia hết cho 9 với
Tương tự 10 = ?
=> 234 = ?
- Gv hướng dẫn học sinh phân
tích
- Ngoặc 1 có ⋮ 9 ?
- Ngoặc 2 có ⋮ 9 ?
- Tổng trong ngoặc 2 có gì đặc
biệt?
- Vậy mọi số tự nhiên ta có thể
1242 : 9 = 138
3574 : 9 = 397 dö 1
234 : 9 = 26
Vậy số 1242 và số 234
chia hết cho 9
234 = 2 . 100 + 3 . 10 +
4
100 = 99 + 1
10 = 9 + 1
234 = 2 . 100 + 3 . 10 +
= 2.(99+1) + 3.(9+1)
+ 4
= 2.11.9 + 2.1
+3.9+3.1+4
<b>1.Nhận xét mở đầu</b>
VD:1
234 = 2 . 100 + 3 . 10 + 4
= 2.(99+1) + 3.(9+1) + 4
= 2.11.9 + 2.1 +3.9+3.1+4
= (2.11.9+3.9) +(2+3+4)
<b>Nhận xét:</b>
viết dưới dạng nào?
- VD: Áp dụng nhận xét trên
hãy viết số 2340 ?
=> 2340 ? 9
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Dấu hiệu ⋮ 9
- Vậy số như thế nào thì chia
hết cho 9?
- Tương tự số 5467 = ?
=> 5467 ? 9
- Vậy những số như thế nào thì
khơng chia hết cho 9
=> Tổng quát?
- GV treo bảng phụ cho học trả
lời tại chỗ
- Số chia hết cho 9 có chia hết
cho 3 ?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>Dấu hiệu ⋮ 3
- Áp dụng nhận xét mở đầu
hãy viết số 3525 =?
- Số này có chia hết cho 9?
-Nhưng nó như thế nào với 3?
=> kết luận ?
- Vậy xét xem số 4372 ⋮ 3 ?
=> Kết luận
- Vậy những số như thế nào thì
chia hết cho 3 ?
- GV treo bảng phụ học sinh trả
lời tại chỗ ?2
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Củng cố
? Dấu hiệu chia hết cho 3, cho
9
- Bài 103Sgk/41 Cho học sinh
thảo luận nhóm
= (2.11.9+3.9)
+(2+3+4)
- Tổng các chữ số của
số 234
- TL
2340=(2+3+4+0)+(soá
⋮ 9)
= 9 + (soá ⋮ 9)
=> 2340 ⋮ 9
- Số có tổng các chữ số
chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9
5467 = (5+4+6+7)+(soá
⋮ 9)
= 22 + ( soá ⋮ 9)
=> 5467 ⋮ 9
- TL
- Học sinh phát biểu vài
lần
- Học sinh đứng tại chổ
trả lời
- Có
3525= (3+5+2+5)+( Số
⋮ 9)
= 15 + ( Soá ⋮ 9)
- Không
- Chia hết cho 3
- Nêu kết luận
- Không chia hết cho 3
- Nêu kết luận
- Học sinh trả lời vài
lần
- Trả lời
- Phát biểu dấu hiệu
<b>2. Dấu hiệu chia hết cho 9</b>
VD
5467 = (5+4+6+7)+(soá ⋮ 9)
= 22 + ( soá ⋮ 9)
=> 5467 ⋮ 9
<b>Tổng quát: < Sgk /40 ></b>
?1. Các số 621 ⋮ 9 , 6354 ⋮ 9
Các số 1205 ⋮ 9 , 1327 ⋮
9
<b>3. Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
VD1:
3525 = (3+5+2+5)+( Soá ⋮ 9)
= 15 + ( Soá ⋮ 9)
= 15 + ( Soá ⋮ 3)
=> 3525 ⋮ 3
VD2:
4372 =(4+3+7+2)+(Soá ⋮ 9)
<b>Tổng quát: < Sgk/41 ></b>
?2. Ta có thể điền * = 2, 5, 8
Được số: 1572, 1575, 1578 chia hết
cho 3
<b>4. Bài tập</b>
<b>Bài 103 Sgk/41</b>
a. (1251+5316) ⋮ 3 vaø ⋮ 9
b. (5436+1324) ⋮ 3 vaø ⋮ 9
c. (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 +27) ⋮ 3 vaø
⋮ 9
<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Dặn dị
- Về học kó các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và tính chất chia hết của một tổng
- Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
BTVN : 101, 102, 104, 105.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 23</i>
<b>I. Mục tiêu bài hoïc </b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Rèn kĩ năng phân tích áp dụng linh hoạt, chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS:
III.Tiến trình
<b>Hoạt động 1:Luyện tập</b>
- Cho học sinh trả lời tại chỗ
- Gv treo bảng phụ cho học
sinh trả lời tại chỗ, và vì
sao?
- Gọi 4 học sinh lên bảng
thực hiện giáo viên nhận xét
bổ sung
- Tổ chức HS cả lớp nhận
xét
- GV treo bảng phụ cho học
sinh trả lời tại chỗ
- Cho học sinh thảo nhóm,
giáo viên hồn chỉnh
- Các em có nhận xét gì về
số dư r và d?
- Lần lượt từng HS đứng
tại chổ TL
- Học sinh thực hiện tại
chỗ
- 4 học sinh lên thực hiện
- Nhận xét
- Học sinh trả lời tại chỗ
- Học sinh thảo luộn nhóm,
trình bày.
- Hai số dư bằng nhau
<b>Bài 106 sgk/42</b>
a. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết
cho 3 laø: 10002 ⋮ 3
b. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết
cho 9 laø: 10008 ⋮ 9
<b>Baøi 107 Sgk/42</b>
a. Ñ b. S c. Ñ d. Đ
<b>Bài 108/42</b>
a. 1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 dö 1
b. 1527 : 9 dö 6; 1527 : 3 dö 0
c. 2468 : 9 dö 2; 2468 : 3 dö 2
d. 1011<sub> : 9 dư 2; 10</sub>11<sub> : 3 dư 1</sub>
<b>Bài 109sgk/42. Tìm số dư m trong</b>
các phép chia sau cho 9:
a 16 213 827 468
m 7 6 8 0
Baøi 110 Sgk/42
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 2
r 3 5 0
d 3 5 0
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> KIỂM TRA 10’
1. Khơng thực hiện phép tính hãy tìm số dư trong các phép chia sau? ( 4đ)
a. 2034 : 9 ; b. 3247 : 3 ; c. 1238 : 5 ; d. 2357 : 2
2. Dùng ba trong năm chữ số 4, 5, 8, 0, 1 để viết thành số có ba chữ số khác nhau chia hết
cho 3.(6đ)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố : Kết hợp trong luyện tập
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị trước bài 13 tiết sau học
? Khi nào thì b gọi là ước của a?
? Khi nào thì a gọi là bội của a
? Làm thế nào để tìm ước và bội của một số ?
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
- Học sinh nắm được định nghĩa về ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội
của một số
- Học sinh có kĩ năng kiểm tra một số có phải là ước hoặc là bội của của một số cho trước,
biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản, biết tìm bội và ước
trong các bài tốn thực tế đơn giản.
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
- Trong các số 123, 425, 267
số nào chia hết cho 3 ?
=> Khi đó 123 và 267 gọi là
các bội của 3 hay cón nói 3
là ước của 123 và 267
? Vậy khi nào a gọi là bội
của b? hoặc khi nào thì b gọi
là ước của a .
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ước và bội
?.1 Cho học sinh trả lời tại
chỗ
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Cách tìm ước và
- Các số: 123. 267 chia heát
cho 3
- Khi a chia heát cho b
18 là bội của 3 và không là
bội của 4.
4 là ước của 12 và không là
ước của 15
<b>1. Ước và bội</b>
<i><b>Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số </b></i>
<i><b>tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, </b></i>
<i><b>cịn b là ước của a</b></i>
<b>2. Cách tìm ước và bội</b>
bội
- Giới thiệu kí hiệu
- Vd: Tìm các bội nhỏ hơn 30
của 7?
- Làm cách nào để tìm bội
của 7 nhanh nhất?
- Vậy để tìm các bội của một
số ta làm như thế nào?
?2. Cho hoïc sinh thảo luận
nhóm (3’)
? 8 chia hết cho các số nào ?
? Ư(12) = ?
? Vậy để tìm ước số a ta làm
như thế nào ?
- Chốt lại vấn đề.
? 4. Cho học sinh trả lời tại
chỗ
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
? Cách tìm Ư, B của một số.
- Bài 111 Cho 3 học sinh lên
thực hiện
- Cho hoïc sinh nhận xét, bổ
- Tiếp thu, ghi vở
- TL: Là: 0, 7, 14, 21, 28.
-.Lấy 7 nhân lần lượt với 0,
1, 2, 3, 4 ta được các bội
của 7 nhỏ hơn 30
- TL: Lần lượt nhân số đó
với 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
- Thảo luận nhóm -> TL
kết quaû.
- TL.
- Lấy a chia lần lượt các số
1, 2, 3, 4, 5, 6, ………xem a
chia hết cho số nào thì các
số đó là ước của a.
- Đứng tại chổ TL kết quả.
- Ba HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm tại chỗ ->
Nhận xét.
tập hợp các bội của a là B(a)
7
B(7) , 30 laø : 0, 7, 14, 21, 28.
* <i><b>Ta có thể tìm các bội của một số</b></i>
<i><b>bằng các nhân lần lượt số đó với</b></i>
<i><b>0, 1, 2, 3, ………</b></i>
VD2: Tìm tập hợp Ư(8)
Ta có: Ư(12) ={1, 2, 3, 4, 6, 12 }
* <i><b>Ta có thể tìm các ước của a bằng</b></i>
<i><b>cách lần lượt chia a cho các số tự</b></i>
<i><b>nhiên từ 1 đến a để xem a chi hết</b></i>
<i><b>cho số nào thì, khi đó các số ấy là</b></i>
<i><b>ước của a. </b></i>
<b>?.4</b>
+ Các ước của 1 là 1.
+ Bội của 1 là 0, 1, 2, 3, ………
<b>3. Bài tập</b>
<b>Bài 111 Sgk/44</b>
a. Các bội của 4 là 8 và 20
- Về xem kĩ cách tìm ước và bội của một số, xem lại các dấu hiệu chia hết
- Chuẩn bị trước bài 14 tiết sau học
? Lập bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100
? Số nguyên tố là số tự nhiên như thế nào ?
? Hợp số là số tự nhiên như thế nào?
BTVN: Bài 112, 113, 114 Sgk/44.45.
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
<i>Tuần 9 </i>
<i>Tiết 25 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Biết nhận ra một số là số nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập
bảng nguyên tố.
- Học sinh có kĩ năng xác định một số là số nguyên tố hay hợp số, có kĩ năng vận dụng các
tính chất chia hết để nhận biết một hợp số.
<b>II. Phương tiện dạy học.</b>
- GV: Bảng phụ, bảng 100 số nguyên tố đầu tiên
- HS: Bảng nhóm, Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như sách giáo khoa nhưng chưa gạch
chân.
<b>III.Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
Điền vào ô trống sau:
Số a <sub>2 3 4 5 6 7</sub>
Ước
- Có nhận xét gì về các ước của
2, 3, 5, 7 ?
- Các ước của 4, 6 ?
Khi đó các số 2, 3, 5, 7 gọi là các
số nguyên tố các số 4; 6 gọi là
hợp số
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Số nguyên tố, hợp
số:
- Vậy số nguyên tố là số tự nhiên
như thế nào ?
- Hợp số là số tự nhiên như thế
nào ?
?. Cho học sinh thảo luận nhóm
- Vậy số 0 và số 1 có phải là số
ngun tố khơng ? có phải là hợp
số không ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Lập bảng các số
nguyên tố không vượt quá 100
- GV hướng dẫn học sinh cách
tìm các số nguyên tố nhỏ hơn
100 trong bảng phụ và bảng số
học sinh đã chuẩn bị.
- Tại sao trong bảng không có các
số 0 và 1?
? Có số nguyên tố chẳn nào
không ? => Nhận xét gì ?
- Giới thiệu chú ý.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
- GV treo bảng các số nguyên tố
không vượt quá 1000 cho học
sinh quan sát.
- Các số nguyên tố lớn hơn 5 tận
cùng có thể là các chữ số nào ?
- Tìm các số nguyên tố hơn kém
- Học sinh lên điền
- Chỉ có hai ước là 1 và chính
nó
- Có nhiều hơn hai ước
- Là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ
có ước 1 và chính nó
- Là số tự nhiên lớn hơn 1 có
nhiều hơn hai ước
- Học sinh thảo luận nhóm và
trình bày.
- Không phải là số nguyên tố
cũng không phải là hợp số.
- Học sinh gạch bỏ các số là
hợp số trong bảng đã chuẩn
bị trước ở nhà.
- Vì 1 và 0 không là hợp số
cũng không là số nguyên tố
- Quan saùt.
- TL: 1, 3, 7, 9
<b>1. Số nguyên tố, hợp số</b>
<b>? . </b>
*7 là số nguyên tố vì 7 chỉ
có ước là 1 và 7
* 8 và 9 là hợp số vì 8 và9
có nhiều hơn hai ước
<b>Chú yù:</b>
- <i><b>Số 0 và 1 không là số</b></i>
<i><b>ngun tố và cũng khơng</b></i>
<i><b>là hợp số.</b></i>
<i><b>- Các số nguyên tố nhỏ hơn</b></i>
<i><b>10 là: 2, 3, 5, 7</b></i>
<b>2. Lập bảng các số nguyên</b>
<b>tố không vượt quá 100</b>
* Các số nguyên tố nhỏ hơn
100 laø: 2, 3, 5, 7, 11, 13,
17, 19, 23, 29, 31, 33, 37,
<b>* Chú ý: </b><i><b>Số nguyên tố nhỏ</b></i>
<i><b>nhất là số 2 vaø laø số</b></i>
<i><b>nguyên tố chẵn day nhất.</b></i>
<b>3. Bài tập</b>
<b>Bài 115 Sgk/ 47</b>
Chỉ có số 67 là số nguyên
tố
nhau 2 đơn vị?
- Tìm hai số nguyên tố hơn kém
nhau 1 đơn vị?
* Bài 115
- GV cho học sinh dựa vào các
dấu hiệu chia hết để tìm tại chỗ
- Bài 116 Cho học sinh trả lời tại
choã
- TL: 3 và 5, 11 và 13
- TL: số 2 và số 3
- Số 67 là số nguyên tố
83 P ; 91 P ; 15 N ;
P N
<b>Baøi 116 Sgk/47</b>
83 P ; 91 P ;15
N ; P N
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dò
- Về xem lại kĩ lý thuyết và các xác định một số là hợp số hay là số nguyên tố tiết sau luyện
tập
- BTVN: Bài 117 đến 122 Sgk/47.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 26 </i>
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về số nguyên tố, hợp số qua ước và bội.
- Rèn kĩ năng vận dụng và phân tích trong giải tốn
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và nghiêm túc
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<i><b>III. Tiến trình</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
- Cho 4 học sinh lên thực hiện
- Tổ chức cho học sinh nhận xét
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập
- Bài 120 cho học sinh lên thực
hiện
? 3 là số gì ? => 3 . k là số
- Học sinh thực hiện số
còn lại thực hiện tại chỗ
- Nhận xét
- Học sinh thực hiện
a. 3. 4. 5 + 6. 7 = 60 + 42 = 102
là hợp số
b. 7 .9 .11 .13 – 2. 3. 4. 7
= 9009 – 168 = 8841 là hợp số
c. 3. 5. 7 + 11. 13. 17
= 105 + 2431 = 2536 là hợp số
d. 16354 + 67541 = 83895 là hợp số
Vì 5¿<i>∗</i>
¿ là số nguyên tố
nguyên tố thì k = ?
? 7 là số nguyên tố => 7 . k là số
nguyên tố khi k = ?
- Baøi 122
- Gọi HS đứng tại chổ thực hiện
- Bài 123
- Cho hoïc sinh thảo luận nhóm
làm BT 123
- Gọi đại diện các nhóm TL
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Ôân tập
- Gọi một học sinh lên bảng thực
hiện conø lại làm tại chỗ
- Để 6 ( x – 1) thì x – 1 phải là gì
của 6 ?
=> x = ?
- Để 14 ( 2 . x + 3) thì 2 . x + 3
phải là gì của 14 ?
? Mà ước của 14 là các số nào
=> 2 . x + 3 = 1 ?
=> 2 . x + 3 = 2 ?
=> x = ?
? 2 . x + 3 = 14 ? Vì sao ?
<i><b>Hoạt động4</b></i> : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
- k= 1
- k=1
a. Đúng
- Học sinh thảo luận
nhóm
- Các nhóm trình bày.
- 1 HS lên bảng laø
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét
- Là ước của 6
x = 2, 3, 4, 7
- Là ước của 14
1, 2, 7, 14
- không
- không
= 2
- Vì 2 . x là số chẵn cộng
với 3 là số lẻ.
Vì 9¿<i>∗</i>
¿ là số nguyên tố
=> Thay * = 7 ta được số 97 là số
<b>Bài 121 Sgk/47</b>
a.Vì 3 là số ngun tố nên để
3 . k là số nguyên tố thì k = 1
b.Vì 7 là số nguyên tố nên để
7 . k là số nguyên tố thì k = 1
<b>Bài 122 Sgk/ 47 </b>
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai
d. Sai
<b>Baøi 123 Sgk/48</b>
a 29 67 49 127 173 253
p
2,3,
5 2,3,5,7 2,3,5,7 2,3,5,7,
11
2,3,
5,7,
11,
13
2,3,
5,7,
11,
13
<b>Bài tập ôn tập</b>
<b>Bài 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số</b>
là bội của 12
Ta có : Các bội của 12 có hai chữ số
là:12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96
<b>Bài 2: Tìm các số tự nhiên x sao cho </b>
a. 6 ( x – 1)
-Để 6 ( x – 1) thì x – 1 phải là ước
của 6
=> x – 1 = 1 => x = 2
x – 1 = 2 => x = 3
x – 1 = 3 => x = 4
x – 1 = 6 => x = 7
Vaäy x = 2, 3, 4, 7
b. 14 ( 2 . x + 3)
Để 14 ( 2 . x + 3) thì 2 . x + 3 phải là
ước của 14
=> 2 . x + 3 = 7
- Về xem lại kĩ lý thuyết đã học và các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị trước bài 15 tiết ssau học.
? Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<i>.Tiết 27 </i>
- Học sinh hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Biết phân tích một số
ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp phân tích đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn
dạng phân tích.
- Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thứa số nguyên tố và vận
dụng linh hoạt khi phân tích.
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Đặt vấn đề
- Ta có thể viết số 100 dưới dạng
tích của các thừa số ngun tố
được khơng ?
- Cho học sinh thực hiện nhóm
- Ta tách dần 100 = ? . ? đế khi
không tách được nữa thì dừng
- Việc phân tích số
100 = 2 . 2 . 5 . 5 gọi là phân tích
ra thừa số ngun tố
hay ta nói rằng số 100 đã được
phân tích ra thừa số nguyên tố
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
- Vậy phân tích một số ra thừa số
nguyên tố là gì ?
- VD cho ba học sinh thực hiện
phân tích theo ba cách
-> so sánh kết quả và đưa ra nhận
xét ?
- Phân tích số ngun tố 7 ra thừa
số nguyên tố ?
- Giới thiệu chú ý
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Cách phân tích một
số ra thừa số nguyên tố
- GV hướng dẫn học sinh cách
phân tích một số ra thừa số
nguyên tố theo cột dọc
100 = 2 . 50 = 2 . 2 . 25
= 2 . 2 . 5 . 5
- Là viết số đó dưới dạng tích
của các thừa số ngun tố
- Học sinh nhắc lại vài lần
100=2.50= 2 .2 .25 = 2.2.5.5
100= 4.25 = 4.5.5 =2 . 2. 5.5
100 = 5.20=5.5 .4 = 5 .5.2 .2
- Mỗi hợp số có nhiều cách
phân tích ra thừa số ngun
7 = 7
<b>1. Phân tích</b> <b>một số ra thừa</b>
<b>số nguyên tố.</b>
VD:
100 = 2 .50 = 2 .2 .25 = 2.2.5.5
100 = 4 .25 = 4 .5 .5 = 2 . 2.
5 . 5
100 = 5 .20 = 5 . 5 . 4 = 5 .5 .2
.2
<b>Chuù yù: (SGK)</b>
2. Cách phân tích một số ra
<b>thừa số nguyên tố </b>
? Viết gọn dưới dạng luỹ thừa
- Hai cách phân tích khác nhau
nhưng kết quả như thế nào ?
- Khi phân tích ta thường viết các
ước nguyên tố theo thứ tự tăng
?. Cho hoïc sinh thảo luận nhóm
làm ?
- Gọi HS lên bảng thực hiện
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
Cho hai học sinh lên thực hiện bài
125 b và d còn lại làm tại chỗ
- Thực hiện theo HD của GV
100 = 2 . 2 . 5 . 5
100 = 22<sub> . 5</sub>2
- Giống nhau
Học sinh thảo luận nhóm
làm ?
- Học sinh thực hiện.
- 2Học sinh thực hiện
- Cả lớp làm nháp -> nhận xét
1
Do đó 100 = 2 . 2 . 5 . 5
Hay 100 = 22<sub> . 5</sub>2
<b>Nhận xét: (SGK)</b>
<b>3. Bài tập </b>
<b>Bài 125 Sgk/50</b>
d. 1035 3 b. 285 3
345 3 95 5
115 5 19 19
23 23 1
1
1035 = 32<sub>.5.23 285=3.5.19</sub>
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại bài học và cách phân tích một số ra thừa số nguyên to theo hai cách
- BTVN: Từ bài 125 đến 128 Sgk/50 tiết sau luyện tập.
<i>TuÇn 10 Tieát 28 </i> <i> </i>
- củng cố và khắc sâu kiến thức về ước và bội của một số tự nhiên. Cách phân tích một
số ra thừa số nguyên tố.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ước thơng qua phân tích một số ra thừa số nguyên tố, có kĩ năng
phân tích một số ra thừa số nguyên tố nhanh, chính xác và linh hoạt.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
Cho hai học sinh thực hiện
bài 127 a, b Sgk/50
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập
<b>Bài 129</b>
a= 5 . 13 => a ⋮ ?
b = 25<sub> = ? => b </sub> <sub>⋮</sub> <sub> ?</sub>
c = 32<sub> . 7 => c</sub> <sub>⋮</sub> <sub>? </sub>
<b>Baøi 130 Sgk/50</b>
- Gọi 4 học sinh lên bảng
làm còn lại thực hiện tại
chỗ
a. 225 3 b. 1800 2
75 3 900 2
25 5 450 2
5 5 225 3
52
1, 5, 13 và 65
B = 2.2.2.2.2
=> Ư(b) = {1, 2, 4, 8, 16,
32 }
Ö(c) ={1, 3, 7, 9, 21, 27, 63}
<b>Baøi 129 Sgk/50</b>
a. a = 5 . 13
=> Ö(a) = {1, 5, 13, 65 }
b. b = 25
=> Ö(b) = {1, 2, 4, 8, 16, 32 }
c. c = 32<sub> . 7</sub>
=> Ö(c) ={1, 3, 7, 9, 21, 27, 63}
<b>Baøi 130 Sgk/50</b>
- Tổ chức học sinh nhận xét
bài làm và GV gọi một số
- Cho học sinh thảo luận
nhóm và nêu kết quả.
- Tổ chức các nhóm nhận
xét lẫn nhau, GV hoàn
chỉnh nội dung
- Để chia đều số bi vào các
túi thì số túi phải là gì củøa
28 ?
- Mà ước của 28 là những số
nào ?
- Vậy số túi ?
- u cầu một học sinh thực
hiện tại chỗ
=> Ö(111) = ?
? ** <sub> phải là gì của 111</sub>
=> ** = ?
=> Kết quả ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i> : Củng cố
phần có thể em chưa biết.
- Học sinh thực hiện
a. 51 = 3 . 17 ;
b. 75 = 3 . 52
c. 42 = 2 . 3 . 7 ;
d. 30 = 2 . 3 . 5
- Học sinh thảo luận, nhận
xét, bổ sung
a.
a = 1, 2, 3, 7
b = 42, 21, 14, 6
b. a = 1, 2, 3, 5
b = 30, 15, 10, 6
- Là ước của 28
- TL:1, 2, 4, 7, 14, 28
- TL: 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi
111 3
37 37
1
Ư(111) = { 1, 3, 37, 111}
- TL: = 37
37 . 3 = 111
21 3 15 3
7 7 5 5
1 1
Vaäy 42 = 2 . 3 . 7 ; 30 = 2 . 3 . 5
<b>Baøi 131 Sgk/50</b>
a. Mỗi số là ước của 42
b. a, b là ước của 30 và a < b là:
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
a.b 30
<b>Baøi 132 Sgk/50</b>
Để chia hết số bi vào các túi và mỗi
túi có số bi bằng nhau thì số túi phải
là ước của 28
Vậy số túi có thể là: 1, 2, 4, 7, 14, 28
túi
<b>Bài 133Sgk/51</b>
a. 111 3
37 37
1
Vậy Ư(111) = {1, 3, 37,111}
b. Ta có ** <sub> phải là ước của 111 </sub>
=> ** <sub> = 37</sub>
Vaäy 37 . 3 = 111
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm. Chuẩn bị trước bài 16 tiết sau học
? Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
? Bội chung của hai hay nhiều số là gì ?
- Hồn thành các bài tập ở phần luyện tập vào vở bài tập.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 29 </i>
<b>I. Mục tiêu bài hoïc</b>
- Học sinh nắm được định nghĩa ƯC, BC; hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp
- Có kĩ năng tìm ƯC và BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, các bội và
tìm giao của hai tập hợp đó.
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tính thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- GV: Bảng phụ, tranh mô tả giao của hai tập hợp
- HS: Bảng nhóm
a 1 2 3 7
b 42 21 14 6
<b>III. Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
? Tìm Ư(12) và Ư(8) rồi tìm
các ước chung của hai số đó ?
- Ta thấy ước chung của 12 và
8 là : 1, 2, 4 vì sao ?
- Vậy ước chung của hai hay
nhiều số là gì ?
<i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b></i>Ước chung
- Cho học sinh nhắc lại
- Ước chung của 12 và 8 ta kí
hiệu là ƯC(12, 8)
- Vậy ƯC(12, 8) = ?
- Vậy khi nào thì x là ƯC (a,
b) ?
- Mở rộng với nhiều số ?
<b>?.1 cho học sinh trả lời tại chỗ</b>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Bội chung
- VD: Tìm B(3) và B(8) ?
- Vậy bội chung của hai hay
nhiều số là gì ?
- Cho học sinh nhắc lại.
- Ta kí hiệu bội chung của a
và b là : BC (a,b)
- Tổng quát x là bội của a và
b khi nào ?
- Với nhiều số thì sao ?
<b>?.2 cho học sinh trả lời tại chỗ</b>
- Ta thấy ƯC (12, 8) được tạo
thành bởi những phần tử của
các tập hợp nào ?
- Tập hợp ƯC (12, 8) của 12
và 8 là giao của 2 tập hợp
Ư(12) và Ư(8).
- Tương tự với BC(3,8)
- Treo bảng phụ cách biểu
diển bằng sơ đồ.
- Vậy giao của hai tập hợp là
một tập hợp như thế nào ?
- Giới thiệu ký hiệu
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
Ö(12) = {<b>1, 2</b>, 3, <b>4</b>, 6, 12 }
Ö(8) = { <b>1, 2, 4</b>, 8 }
Vậy các ước chung của 12 và
8 là: 1, 2, 4
- Vì 1, 2,4 đều là ước của 12
và 8
- Là ước của tất cả các số đó
- 2 học sinh nhắc lại.
- ÖC(12;8) = {1, 2, 4 }
- Khi a ⋮ x ; b ⋮ x
a ⋮ x ; b ⋮ x ; c ⋮ x : …
a. Ñ ; b. S
B(3) = {0, 3, 6, 9, 12, 15,
18,21, 24, …)
B(8) = { 0, 8, 16, 24, ……}
Boäi chung của 3 và 8 là: 0,
24,…
- Là bội của tất cả các số
đó .
- Học sinh nhắc lại vài lần.
- TL: x ⋮ a ; x ⋮ b
- TL: x ⋮ a ; x ⋮ b ; x
⋮ c
- TL: Ư(12) vàƯ(8)
- Quan sát.
- TL: Gồm các phần tử chung
<b>1. Ước chung</b>
VD: ƯC (12, 8) = { 1, 2, 4 }
<b>* TQ:</b>
<b>?.1a. Ñ b. S</b>
<b>2. Boäi chung</b>
<b>VD: Tìm B(3) và B(8)</b>
B(3) = {0,3,6,9,12, 15,18,21,24, …)
B(8) = { 0, 8, 16, 24, ……}
Bội chung của 3 và 8 là: 0, 24,…
Vậy :
- Ký hiệu: BC(a,b)
<b>* TQ:</b>
<b>3. Chú yù</b>
- <i><b>Giao của hai tập hợp là moat tập </b></i>
<i><b>hợp gồm các phần tử chung củ hai </b></i>
<i><b>tập hợp đó.</b></i>
Giao của hai tập hợp kí hiệu là:
A B
<i><b>x </b></i> <i><b>BC(a,b) nếu x </b></i> ⋮ <i><b>a và </b></i>
<i><b>x </b></i> ⋮ <i><b> b</b></i>
<i><b> x </b></i> <i><b>BC(a,b) neáu x </b></i> ⋮ <i><b>a vaø </b></i>
<i><b>x </b></i> ⋮ <i><b> b</b></i>
<i><b>Bội chung của hai hay nhiều </b></i>
<i><b>số là bội của tất cả các so áđó</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b> ƯC(a, b) nếu a</b></i> ⋮ <i><b>x và</b></i>
<i><b>b</b></i> ⋮ <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>ƯC(a,b,c) nếu a</b></i> ⋮ x , b
⋮ x
- Cho hoïc sinh thảo luận nhóm
bài 134 Sgk/53
của hai tập hợp đó.
- Học sinh thảo luận nhóm
và trình bày, nhận xét.
<b>4. Bài taäp</b>
a. ; b. ; c . ; d.
e. ; g. ; h. ; i.
<i><b>Hoạt động 5:</b><b> </b></i>Dặn dị
- Về xem kĩ lại lí thuyết, các tìm giao của hai tập hợp, các kiến thức về ước và bội tiết
sau luyện tập.
- BTVN: Bài 135 đến bài 138 SGK/53, 54.
<i>Tiết 30 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC và BC .
- Có kĩ năng tìm BC, ƯC, tìm giao của hai tập hợp
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bài tập
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập
<b>Bài 134</b>
- GV chép trong bảng phụ.
Chia học sinh thành hai nửa
<b>Bài 135</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm cho
học sinh thảo luận nhóm và
u cầu trình bày
<b>Bài 136 cho 2 HS viết tập hợp</b>
A và B
- Gọi 1 HS viết tập hợp M
=> M = ?
=> Quan hệ giữa M với A ?
Giữa M với B ?
<b>Baøi 137 </b>
- Cho học sinh thực hiện tại
chỗ
a. A B = ?
b. A B = ?
c. A B = ?
d. A B = ?
- GV treo bảng phụ cho học
sinh tự làm tại chỗ và lên điền
- Học sinh xếp thành hai
hàng thực hiện trò chơi sau
khi GV đã nêu luật chơi
- Học sinh thảo luận và trình
bày
A = {0, 6, 12, 18, 24,30,36}
B = { 0, 9, 18, 27, 36,}
- M = A B
- TL: {0, 18, 36 }
- M là tập hợp con của hai
tập hợp A và B
- Cam, Chanh
- Các học sinh giỏi cả văn
và toán
- Các số chia hết cho 10
-
<b>Bài 134 Sgk/53</b>
Các câu: a; d; e; h điền kí hiệu
Các câu: b; c; g; i. điền kí hiệu
<b>Bài 135 Sgk/53</b>
a. Ö(6) = { 1, 2, 3, 6 }
Ö(9) = { 1, 3, 9 }
=>ÖC(6, 9) = {1, 3 }
b. Ö(7) = { 1, 7 }
Ö(8) = {1, 2, 4, 8 }
=>ÖC(7, 8) = {1}
c. Ö(4) = {1, 2, 4 }
Ö(6) = {1, 2, 3, 6}
Ö(8) = {1, 2, 4, 8 }
=>ƯC(4,6,8)= { 1, 2 }
<b>Bài 136 Sgk/53</b>
Ta coù: A = {0,6,12,18, 24, 30, 36}
B = { 0, 9, 18, 27, 36,}
a. M = A B = {0, 18, 36 }
b. M A ; M B
<b>Baøi 137 Sgk/53</b>
a. A B = { Cam, Chanh }
trong bảng phụ
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
- Thực hiện theo y/c của GV.
c. A B =Các số chia hết cho 10 }
d. A B =
<b>Bài 138 Sgk/54</b>
<i><b> Hoạt động 3:</b></i> Dặn dị
- Về xem lại lí thuyết và kiến thức về ước và bội đã học.
- Chuẩn bị trước bài 17 tiết sau học
? Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ?
? Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố là làm như thế nào ?
- BTVN: Hoàn thành các bài tập đã làm ở tiết luyện tập vào vở bài tập.
<i>Tiết 31 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số ngun tố
cùng nhau.
- Có kó năng tìm ƯCLN bằng nhiều cách, tìm ƯC thông qua ƯCLN. Có kó năng vận dụng
linh hoạt vào các bài toán thực tế.
- Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học
tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b><b> </b></i>ƯCLN là
gì?
Tìm Ư(12) = ?
Ö(30) = ?
=> ÖC(12,30) = ?
- Số nào lớn nhất trong
tập hợp các ước chung
của 12 và 30 ?
=> 6 gọi là ước chung lớn
nhất của 12 và 30
- Vậy ước chung lớn nhất
của hai hay nhiều số là
gì ?
- Giới thiệu ký hiệu
=> ƯCLN(12,30) = ?
- Các ước chung của 12
vaø 30 laø gì của
ƯCLN(12,30) ?
? ƯCLN(9, 1) = ?
ƯCLN(12,30,1) = ?
? Rút ra nhận xét ntn.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm ƯCLN
Ư(12) = {1,2,3,4,6,12}
Ư(30) =
{1,2,3,5,6,10,15,30}
ƯC(12,30) = {1,2,3,6}
- TL: 6
- Là số lớn nhất trong
tập hợp các ước chung
của các số đó
- ƯCLN(12,30) = 6
- Là ước của ƯCLN
- TL.
36 = 22<sub> .3</sub>2<sub>; 84 =</sub>
168 = 23<sub> . 3. 7</sub>
- TL: 2, 3
<b>1. Ước chung lớn nhất</b>
* Ước chung lớn nhất của a và b kí
hiệu là: ƯCLN(a,b)
* Chú ý: ƯCLN của 1 với bất kì số
nào đều bằng 1
VD: ƯCLN(24, 1) = 1
<b>2.Tìm ƯCLN bằng cách phân tích</b>
<b>ra thừa số ngun tố.</b>
VD: Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
Ta coù: 36 2 84 2 168 2
18 2 42 2 84 2
- Cho học sinh phân tích
tại chỗ và suy ra kết
quả ?
- Có các thừa số nguyên
tố nào chung ?
- Lấy số mũ nhỏ nhất rồi
- Vậy để tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra từa số
nguyên tố ta thực hiện
qua mấy bước ?
<b>? 2 Cho hoïc sinh thảo</b>
luận nhóm
- Ta thấy 8 và 9 là hai só
như thế nào ?
- 8, 16, 24 laø ba số có
quan hệ như thế nào ?
=> Chú ý: Cho học sinh
đọc
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm ƯC
- Ta đã có ƯCLN(12,30)=
- Để tìm ƯC(12,30) ta chỉ
cần tìm Ư(6) = ? là được.
- Tổng quát ?
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
- Cho học sinh làm bài
139 a
- Lựa chọn, làm tính:
22<sub>.3 = 12</sub>
- 3 bước
-Phân tích các số ra thừa
số nguyên tố
-Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung
-Lập tích các thừa số
nguyên tố chung đó mỗi
thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất.
- Hoïc sinh thảo luận
nhóm
a.8=23<sub>;9=3</sub>2<sub>;=>ƯCLN(8,</sub>
9)= 1
b. 8=23<sub> ; 12 =2</sub>2<sub> .3 ; 15 =</sub>
3 . 5
=>ÖCLN(8,12,15) = 1
c. 24 = 23<sub> .3; 8 = 2</sub>3<sub> ; 16 =</sub>
24
=> ÖCLN(8,16,24) = 23
= 8
- Nguyên tố cùng nhau
- 8 là ước của hai số cịn
lại.
- TL: 6
{1,2,3,6}
- TL tổng quát.
9 3 21 3 42 2
3 3 7 7 21 3
1 1 7 7
1
Vaäy 36 = 22<sub> .3</sub>2<sub>; 84 = 2</sub>2<sub>.3.7 </sub>
168 = 23<sub> . 3. 7</sub>
=>ÖCLN36,84,168) = 22<sub>.3 = 12</sub>
<b>* TQ: < Sgk/55 > </b>
<b>?.2</b>
<b>* Chú ý: < Sgk /55 ></b>
<b>3. Tìm ƯC thông qua ƯCLN</b>
<b>* VD: Tìm ÖC(12,30)</b>
Ta coù: ÖCLN(12,30) = 6
=> ÖC(12,30) =Ö(6) = {1,2,3,6}
<b>* TQ: <Sgk /56 ></b>
<b>4. Bài tập</b>
Bài 139a Sgk/56
Ta có:
56 2 140 2
28 2 70 2
14 2 35 5
7 7 7 7
1 1
Vaäy 56 = 23<sub> . 7 ; 140 = 2</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>
=> ÖCLN(56, 140) = 22<sub> .7 = 28 </sub>
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dị
- Về xem kó lý thuyết, cách tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua ƯCLN tiết sau luyện tập
- BTVN: Bài 139b,c,d, 140,141,142,143,144 Sgk/56
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 32 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Cũûng cố các kiến thức về Ư, ƯC, ƯCLN thông qua hệ thống bài tập và các kiến thức
chia heát.
- Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích áp dụng chính xác linh hoạt.
- Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện tập
<b>Bài 140</b>
- Gọi 2HS lên thực hiện
<b>Baøi 142</b>
- Cho hoïc sinh thảo luận
nhóm và trình bày.
<b>Bài 143</b>
- Muốn tìm a ta phải tìm gì
của 420 và 700 ?
=> a = ?
- Cho học sinh trả lời tại chỗ
- Để làm bài toán này một
cách nhanh nhất trước tiên
ta phải tìm ƯCLN(144,192)
- ƯCLN(144,192) = ?
=> KL ?
- Vì cắt không thừa giấy =>
- 2 học sinh lên thực
hiện
HS1: Làm câu a
HS 2: Làm câu b
- Cả lớp làm nháp,
nhận xét.
- Thảo luận nhóm ->
đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
- Các nhóm nhận
xét.
- Tìm
ƯCLN(420,700)
- Tìm a -> TL.
Học sinh thảo luận
nhóm
- Làm nháp, TL: =
<b>Bài 140 Sgk/56</b>
a. 16 2 80 2 176 2
8 2 40 2 88 2
4 2 20 2 44 2
2 2 10 2 22 2
1 5 5 11 11
1 1
Vaäy 16=24<sub> ; 80=2</sub>4<sub>.5 ; 176=2</sub>4<sub>.11</sub>
=> ÖCLN(16, 80, 176) = 24<sub> =16</sub>
b. 18 2 30 2 77 7
9 3 15 3 11 11
3 3 5 5 1
1 1
Vậy: 18=2.32<sub> ; 30=2.3.5 ; 77=7.11</sub>
<b>Baøi 142 Sgk/56</b>
a. 16 2 24 2
8 2 12 2
4 2 6 2
2 2 3 3
1 1
Vaäy 16 = 24<sub> ; 24 = 2</sub>3<sub> . 3</sub>
=> ÖCLN(16, 24) = 8
=> ÖC(16,24)=Ö(8) ={1,2,4,8}
b. 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>
234 = 2.32<sub>.13</sub>
=> ÖCLN(180,234) = 18
=> ÖC(180,234)=Ö(18)={1, 2, 3, 6, 9,
18}
c.
60 2 90 2 135 3
30 2 45 3 45 3
15 3 15 3 15 3
5 5 5 5 5 5
1 1 1
<b>Bài 143 Sgk/56</b>
Ta có :ƯCLN(420,700) = 140
Vậy a = 140
<b>Bài 144 Sgk/56</b>
Ta có ƯCLN(144,192) = 48
độ dài các cạnh của hình
vng cắt được là gì của 75
và 105 ?
- Nhưng các hình vng sau
khi cắt phải có diện tích lớn
nhất nên độ dài cạnh hình
vng là gì của 75 và 105 ?
=> KL ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập.
48
- laø 24, 48
- Ước chung của 75
và 105
ƯCLN(75,105)
=> Độ dài cạnh của
các hình vuông là
15cm
48.
<b>Bài 145 Sgk/56</b>
Để cắt được các hình vng mà khơng
thừa giấy và các hình vng này có
diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh của
hình vng phải là ƯCLN(75,105) = 15
Vậy cạnh của các hình vng cắt được
là: 15cm.
<i><b> Hoạt động 3:</b></i> Dặn dò
- Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập.
- BTVN: 146 đến 148 Sgk/57 tiết sau luyện tập.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 33</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC, ƯCLN và vận dụng vào thực tế một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng phân tích áp dụng linh hoạt, chính xác. Biết cách giải tốn thơng qua bài tốn
tìm ƯC và ƯCLN.
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập
Bài 146:
- Gọi HS lên bảng làm
- Sau khi HS làm xong GV
sửa bài
- Số bút ở mỗi hộp là a => a
là gì của 28 và 36 ? và a ? 2
- ƯCLN(28, 36 ) = ?
=> a = ?
- Mai mua mấy hộp bút, Lan
mua mấy hộp bút ?
- Số tổ chia dựa trên cơ sở nào
?
- HS laøm baøi
- Là ước của 28 và 36,
a > 2
- Làm nháp -> TL.
- TL: = 4
- TL: 7, 9
- TL: Ước chung
<b>Baøi 146 Sgk/57</b>
Vì 112 ⋮ x ; 140 ⋮ x
=> x ƯC(112,140) và
10 < x < 20
Ta có: 112 2 140 2
56 2 70 2
28 2 35 5
14 2 7 7
7 7 1
1
Vaäy 112 = 24<sub> . 7 ; 140 = 2</sub>2<sub> .5.7 </sub>
=> ƯCLN( 112, 140 ) = 22<sub>.7= 28</sub>
Vậy x = 14
<b>Bài 147 Sgk/57</b>
a. Vì số bút ở mỗi hộp là a vậy a là ước
của 28 và a là ước của 36 và a > 2
b. Ta có ƯCLN(28,36) = 4
Vì a > 2 ; => a = 4
- Nhưng số tổ phải nhiều nhất
=> số tổ là gì của 48 và 72 ?
Số tổ = ?
? nam, ? nữ ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
- Là ƯCLN(48, 72) =
- TL: 24
2 nam, 3 nữ.
<b>Baøi 148 Sgk/57</b>
Để chia đều được số nam và số nữ vào các
tổ thì số tổ phải là ƯC(48, 72)
Vậy số tổ nhiều nhất là
ƯCLN(48,72) = 24
Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: HD về nhà
- Hoàn thành các bài tập ở luyện tập 2 vào vở bài tập.
- Đọc trước bài: “Bội chung nhỏ nhất”
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Học sinh hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất, biết cách tìm BCNN của hai hay
nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Học sinh phân biệt được quy tắc tìm ƯCLN và BCNN, có kĩ năng vận dụng linh hoạt
hợp lí vào các bài toán thực tế đơn giản.
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động1</b></i>:Hình thành BCNN
- Tìm B(4) = ?
B(6) = ?
=> BC(4, 6) = ?
- Số nhỏ nhất ≠ 0 trong tập hợp
các bội chung của 4 và 6 ?
- Số 12 được gọi là BCNN của
4 và 6.
- Vậy BCNN của hai hay nhiều
số là gì ?
- Giới thiệu kí hiệu.
- Có nhận xét gì về quan hệ
giữa các bội chung với
BCNN ?
- VD: Tìm BCNN (3, 1) = ?
- BCNN (4, 6, 1) = ?
=> Nhận xét gì về BCNN của
một số với số 1 và của nhiều
số với số 1 ?
VD: BCNN( 8, 3, 1) =?
- Làm nháp -> TL.
- TL: BC(4, 6) = {0, 12, 24,
36, …}
- TL: Soá 12
- TL.
- Đều là bội của BCNN
- TL.
<b>1. Bội chung nhỏ nhất</b>
- Bội chung nhỏ nhất của a và b
kí hiệu là : BCNN (a, b)
VD: BCNN( 4, 6) = 12
* Chú ý: (SGK)
<b>2. Tìm BCNN bằng cách phân tích </b>
<b>các số ra thừa số nguyên tố </b>
VD: Tìm BCNN(15, 12)
Ta có: 15 3 12 2
5 5 6 2
1 3 3
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Cách tìm BCNN
- Cho học sinh phân tích tại chỗ
15 và 12 ra thừa số nguyên tố
- Có các thừa số nguyên tố nào
2 có số mũ lớn nhất ?
3 có số mũ lớn nhất ?
5 có số mũ lớn nhất ?
- Tính tích các thừa số chung
và riêng đó với số mũ lớn nhất
? => BCNN
- Vậy muốn tìm BCNN bằng
cách phân tích ra thừa số
nguyên tố ta làm qua các bước
nào ?
- Cho học sinh nhắc lại vài lần.
?. Cho học sinh thảo luận nhóm
- Câu b: 5, 7, 8 là ba số như thế
nào ?
=> BCNN tính như thế nào ?
c. ba số 12, 16, 48 có quan hệ
như thế nào với nhau ?
=> BCNN là gì ?
- Cho học sinh đọc phần chú ý
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm BC qua
BCNN
- Cho học sinh đọc VD3 Sgk/59
- BCNN(8,18,30) =?
=> BC(8,18,30) = ?
=> A = ?
- TQ ?
<i><b>Hoạt động 4</b><b> </b></i>: Củng cố
- Cho học sinh nhắc lại BCNN
của hai hay nhiều số ?
- Cách tìm BCNN bằng cách
phân tích ra thừa số nguyên tố
15 3 12 2
5 5 6 2
1 3 3
1
Vaäy 15 = 3 . 5 ; 12 = 22<sub> . 3</sub>
- TL: 2, 3, 5
- TL.
- TL: 22<sub> . 3 . 5 = 60</sub>
- TL: 3 bước.
- Học sinh thảo luận nhóm
và trình bày
- Là các số nguyên tố cùng
nhau
- Bằng tích các số đã cho
- TL: 12, 16 là bội của 48
- Học sinh đướng tại chỗ đọc
- TL: 360
= { 0, 360, 720, 1080 }
= { 0, 360, 720 }
- TL.
1
Vaäy 15 = 3 . 5 ; 12 = 22<sub> . 3</sub>
=> BCNN(15, 12) = 22<sub> . 3 . 5 = 60</sub>
<b>* TQ: < Sgk / 58 ></b>
?. a. Ta coù:
8 2 12 2
4 2 6 2
2 2 3 3
1 1
Vaäy 8 = 23<sub> ; 12 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>
=> BCNN( 8, 12) = 23<sub> . 3 = 24</sub>
b. Ta coù: 5 = 5
7 = 7 ; 8 = 23
=> BCNN(5, 7, 8) = 23<sub> . 5 . 7 = 280</sub>
c. Ta coù: 12 2 16 2 48 2
6 2 8 2 24 2
Vaäy: 12 = 22<sub>.3 ; 16 = 2</sub>4<sub>; 48= 2</sub>4<sub>. 3</sub>
=> BCNN(12, 16, 18) = 24<sub>. 3 = 48</sub>
<i>* Chuù ý: < Sgk/58 > </i>
<b>3. Cách tìm BC thông qua BCNN</b>
VD: Sgk/59
Ta có: x BC(8,18,30) và x <
1000
BCNN(8, 18, 30) = 360
BC(8,18,30) = B(360) = {0, 360,
720, 1080, …}
Vaäy A = { 0, 360, 720}
<b>* TQ:</b>
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dị
- Coi kĩ lại kiến thức, các tìm BCNN, tìm BC thơng qua BCNN tiết sau luyện tập 1
- BTVN: Bài 149 đến bài 152 Sgk/59.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tieát 35 </i>
- Học sinh biết cách tìm BCNN và BC thông qua BCNN. Vận dụng thành thạo các kiến
thức vào bài tập.
- Có kĩ năng tính tốn, biến đổi linh hoạt nhanh chính xác vào các bài tập đơn giản.
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài cũ
- Cho ba học sinh lên thực
hiện bài 150
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập.
- Ta thấy a ? 15 và a ? 18
=> a là gì của 15 và 18 ?
- Và a là số tự nhiên như
thế nào ?
- Vậy a là gì của 15 và 18 ?
=> a = ?
- Cho học sinh lên phân
tích trên bảng và thực hiện
- Làm thế nào để tìm được
các số cần tìm ?
- Vậy các số đó là các số
nào ?
- Số học sinh phải là gì của
số hàng ?
- Nhưng số học sinh chỉ
nằm trong khoảng 35 đến
60
- Học sinh thực hiện còn lại thực
hiện tại chỗ trong giấy nháp
- Chia hết => a là bội chung của
15 và 18
Khác 0 và nhỏ nhất
- BCNN (15, 18)
= 90
30 2 45 3
15 3 15 3
5 5 5 5
1 1
Vaäy 30 = 2 . 3 . 5
45 = 32<sub> . 5</sub>
=> BCNN (30, 45) = 2 . 32<sub> . 5 </sub>
= 90
- Nhân 90 lần lượt với 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6 khi thoả mãn yêu cầu.
- TL: 0, 90,180, 270,360,450
- Bội chung
- TL: 48.
<b>Bài 152 Sgk/59</b>
Vì a ⋮ 15 và a ⋮ 18 => a
BC(15,18)
Vì a ≠ 0 và nhỏ nhất
Ta có: 15 = 3 . 5
18 = 2 . 32
=> a = BCNN(15,18) = 2 . 32<sub> .5 = </sub>
90
Vậy a = 90
<b>Bài 153 Sgk/59</b>
Ta có: 30 2 45 3
15 3 15 3
5 5 5 5
1 1
Vaäy 30 = 2 . 3 . 5
45 = 32<sub> . 5</sub>
=> BCNN (30, 45) = 2 . 32<sub> . 5 = 90</sub>
BC (30, 45) = { 0, 90, 180, 270,
360, 450, 540....}
Vậy các bội chung của 30 và 45
nhỏ hơn 500 là: 0, 90,180,
270,360,450
<b>Bài 154 Sgk/59</b>
Số học sinh của lớp 6C phải là
bội chung của2, 3, 4, 8 và số học
Ta coù:
BC (2, 3, 4, 8) ={0, 24, 48, 72 ……}
Vậy số học sinh của lớp 6C là
48 học sinh.
- Vậy số học sinh lớp 6C là
bao nhiêu ?
a. Hoàn thành bảng sau
- Cho học sinh thảo luận
nhóm và trình bày, nhận
xét, bổ sung.
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ÖCLN (a, b) 2 10 1 50
BCNN (a, b) 12 300 420 50
ÖCLN (a, b) . BCNN (a, b) <sub>24</sub> <sub>3000</sub> <sub>420</sub> <sub>2500</sub>
a.b 24 3000 420 2500
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
b. ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) = a.b
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập 2
- BTVN: Bài 156 đến 158 Sgk/60
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 36</i>
<b>III.</b> <b>Mục tiêu bài học </b>
- Củng cố và khác sâu kiến thức về BCNN và tìm BC khi có điều kiện.
- Có kĩ năng phân tích, tính tốn tìm BCNN và áp dụng vào giải toán
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phu, máy tính
- HS: Máy tính
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Dặn dò
- Về xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Xem lại toàn bộ kiến thức chương I tiết sau ôn tập chương I
- BTVN: Bài 159 đến bài 162.
<i></i>
<i>..</i>
<i>..</i>
Tuần 13 <i>Tieát 37: </i>
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tac trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Lý thuyết
- Cho học sinh ôn tập và
kiểm tra chéo trong
vòng15’
<i><b>Hoạt động </b></i>2: Bài tập
- Bài 160 cho học sinh thảo
luận nhóm
- Gọi các nhóm trình bày.
<b>- Baøi 161</b>
7.(x + 1) =?
x + 1 =?
x = ?
3x – 6 =?
34<sub> : 3 = ?</sub>
3x – 6 =?
3x =?
x = ?
- Theo bài ra ta có biểu
thức nào ?
=>3x – 8 =?
3x =?
x = ?
- Thời gian thay đổi tăng
dần hay giảm dần ?
- Còn cây nến cháy tăng
- Học sinh ôn tập và tự kiểm
tra chéo, báo cáo.
-Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình
bày
219 – 100
119 : 7
16
34<sub> : 3</sub>
27
27
27 + 6
11
(3 . x – 8) : 4 = 7
28
28 + 8
12
<b>A. Lý thuyết.</b>
<b>B. Bài tập</b>
<b>Bài 160 Sgk/63</b>
a. 240 – 84 : 12
= 240 – 7 = 233
b. 15 . 23<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> – 5 . 7</sub>
= 15 . 8 + 4 . 9 – 35
= 120 + 36 – 35 = 120 + 1 = 121
c. 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2
= 53<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 + 32 = 157</sub>
d. 164 . 53 + 47 . 164
= 164 . (53 + 47) = 164 . 100
= 16400
<b>Baøi 161 Sgk/63</b>
a. 219 – 7.(x + 1) = 100
7.(x + 1) = 219 – 100
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
b. ( 3x – 6) . 3 = 34
3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>
3x – 6 = 33<sub> </sub>
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
<b>Baøi 162 Sgk/63</b>
Theo baøi ra ta coù:
(3 . x – 8) : 4 = 7
3 . x – 8 = 7 . 4
3 . x – 8 = 28
3 . x = 28 + 8
3 . x = 36
x = 36 : 3
x = 12
dần hay giảm dần ?
=> cách điền ?
- Từ 18 giờ đến 22 giờ là
mấy tiếng ? chảy được ? cm
Tăng dần
Giảm dần
18 giờ ; 33 cm; 22 giờ ; 25
cm
4 tiếng, cháy được 8 cm
2 cm
Lúc 18 giờ …… cao 33 cm.
Đến 22 giờ …… cao 25 cm.
Trong thời gian 4 tiếng từ 18 giờ
đến 22 giờ ngọn nến giảm
33 – 25 = 8 (cm)
Vậy trong 1 giờ ngọn nến giảm:
8 : 4 = 2 (cm)
Đ/s : 2 cm
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Xem coi lại kiến thức về số nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, luỹ thừa
- Xem lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành bàng tổng hợp kiến thức Sgk/62
- Tiết sau ôn tập tiết 2
- BTVN: Bài 164 đến bài 168.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>Tiết 38</i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>: Bài cũ
- Thế nào là hai số nguyên tố
cùng nhau ? cho VD ?
- ƯCLN của hai hay nhiều số
là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số
là gì ?
<b>Hoạt động 2</b>: Ơn tập
- Bài 164 Cho học sinh thảo
luận nhóm -> Gọi các nhóm
trình bày.
- Là hai số có ƯCLN bằng 1
VD: ƯCLN(8; 9) = 1
- Là số lớn nhất trong tập hợp
các ước chung của hai hay
nhiều số đó
- Là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung của các
số đó
- Học sinh thảo luận nhóm ->
Trình bày bài giải.
<b>Bài 164 Sgk/63</b>
Ta coù: 91 7
13 13
1
Vaäy 91 = 7 . 11
b. 142<sub> + 5</sub>2<sub> + 2</sub>2
= 196 + 25 + 4
= 225
- GV treo bảng phụ cho học
sinh tự làm trong 5’ và cho
lên điền
Và giải thích vì sao ?
- x là gì của 84 và 180
- ƯCLN(84, 180) = ?
=>ƯC(84, 180) = ?
- Vậy A = ?
- x là gì của 12, 15, 18 ?
BCNN(12,15,18) = ?
=> BC(12,15,18) = ?
- Vaäy B = ?
- a là gì của 10, 12, 15 ?
BCNN(10,12,15) = ?
=> Kết luận ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
Kết hợp trong ôn tập
- GV hướng dẫn học sinh về
tìm kết quả bài 168, 169
Sgk/64.
- Lần lượt từng HS lên bảng
điền và giải thích.
x ÖC(84, 180) vaø x > 6
12
= {1,2,3,4, 6, 12 }
{ 12 }
x BC(12,15,18)
180
{ 180 }
a BC(10,12,15 )
60
{0,60,120,180,…}
- Vaäy số sách là: 120 quyển
= 899 + 1 = 900
Ta coù: 900 2
450 2
225 3
75 3
25 5
5 5
1
900 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>2
<b>Baøi 165 Sgk/63</b>
a. Vì 747 ⋮ 9
Vì 235 ⋮ 5
b. Vì a ⋮ 3
c. vì b là số chẵn ( tổng của hai số
lẻ)
d. vì c = 2
<b>Bài 166 Sgk/63</b>
a. Vì 84 ⋮ x và 180 ⋮ x
=> x ƯC(84, 180) và x > 6
=>ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1,2,3,4
6, 12 }
Vì x > 6 . Vậy A = { 12 }
b. Vì x ⋮ 12 , x ⋮ 15, x ⋮ 18
=>x BC(12,15,18) vaø 0 < x <300
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
=> BC(12,15,18) = {0,180,360,…}
Vì 0 < x< 300. Vậy B = { 180 }
<b>Bài 167 Sgk/63</b>
Gọi a là số sách thì
a BC(10,12,15 ) và 100 < a <150
Ta có: BCNN(10,12,15) = 60
BC(10,12,15) = {0,60,120,180,…}
Vì 100 < a < 150
Vậy số sách là: 120 quyển
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Dặn dị
Chú ý: Số nguyên tố, thứ tự thực hiện các phép toán, luỹ thừa, các dạng toán giải áp dụng của
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
<i>Tieát </i>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>
c.
- Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực. Có tính cẩn thận, chính xác và tinh thần hợp tác
rong học tập.
<i>2/Hs: Bảng nhóm </i>
<b>C. TIẾN TRÌNH</b>
0 3 5 9
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<b>Bài 13 Sgk/73</b>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
2 3 4+25 6
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
C/TIẾN TRÌNH:
2 3 4 5 6 7
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………..</i>
- Hoc sinh biết được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán,kết
hợp,cộng với 0,cộng với số đối.
- Bước đầu hiểu và vận dụng các tính chất để tính nhanh và tính tốn một cách hợp lý. Biết
tính đúng một tổng của nhiều số ngun.
1/ GV:Bảng phụ ghi các tính chất, ?.1, ?.2, ?.3
2/ HS:Bảng nhóm
<b>C/ TIẾN TRÌNH: </b>
<b>HĐ1:KTBC:</b>
Tính (bảng phụ) (8)+
(3)= ;(3)+(8)= 0+(7)=
; (13)+9= 9+(13)=
<b>HĐ2: Đặt vấn đề:</b>
- Em hãy nêu tính chất của phép
cộng số tự nhiên ?.
Vậy đối với phép cộng các số
ngun, các tính chất trên có cịn
đúng khơng, bài hơm nay ta sẽ
tìm hiểu.
<b>HĐ3:Hình thành tính chất giao</b>
hốn và kết hợp.
Từ VD trong KTBC gv cho học
sinh nhận xét. Đồng thời cho hs
làm ?1(cho 3 hs lên bảng giải)
- Như vậy trong phép cộâng các số
ngun thì tính chất giao hốn cịn
đúng khơng? Em hãy rút ra tính
chất ?
GV cho 3 hs lên bảng laøm ?2 ,
Gv hỏi thêm: Em hãy nêu thứ tự
thực hiện phép tính ?
- Gv cho hs nhận xét kết quả. GV
hỏi: như vậy tính chất kết hợp
cịn đúng với phép cộng các số
nguyên không?
- Cho học sinh đọc phần chú ý
Sgk/78
<b>HĐ4: Tính chất cộng với 0 và</b>
cộng với số đối.
Cho hs phát biểu tính chất cộng
với 0.
Cho hs thực hiện phép tính:
(10)+10; (39)+39 .
- Hai số10 và 10 được gọi là hai
số ntn ? từ đó rút ra kết luận gì ?
<b>HĐ5:Luyện tập</b>
Cho hs làm ?3
Một hs giải,số còn lại
nháp.
Hs trả lời:tính chất giao
hốn ,kết hợp,cộng với 0
- Nêu nhận xét.
- Làm ?1 theo y/c GV.
- TL.
Hs trình bày
Số còn lại nháp.
Làm các phép tính trong
dấu ngoặc vng trước
[(-3)+4]+2=…… 3
Vẫn đúng trong phép công
số nguyên.
- Đọc chú ý.
Hs phát biểu.
- TL: = 0; =0
Hai số là hai số đối nhau.
- Hai số đối nhau có tổng
bằng 0
Các số nguyên từ 3 đến 3
gồm các số đối nhau. Nên
<i>1/ <b>Tính chất giao hốn</b></i><b>:</b>
a/ Vídụ:
(3)+(5)=(5)+(3)
b/ Tính chất:
a+b = b+a
<i><b>2/ Tính chất kết hợp:</b></i>
a/ Ví dụ:
[(5)+6]+(3)
=(5)+[6+(3)]
b/ Tính chất:
(a+b)+c = a+(b+c)
c/ Chú ý:Sgk/78
<i><b>3/ Cộng với 0:</b></i>
0+a = a+0 = a
? Nhận xét về các số ngun a
thoả mãn 3<a<3
Cho 2 hs giải bài 36/78
Cho 2 hs giải bài 37/78
Gv tổng kết các tính chất của
phép cộng các số nguyên (treo
bảng phụ)
tổng của chúng bằng 0
- 2 học sinh lên giải
- Cả lớp làm nháp -> Nhận
xét.
- Vì các số nguyên từ
-5 đến 5 là các số đối nhau
nên tổng các số đó bằng 0,
……
Hs trình bày lại các tính
chất.
<b>5. Bài tập</b>
<i><b>Bài36/78</b></i>
a/ 126+(20)+2004+(106)
=[(20)+(106)]+126+2004
=126+126+2004=2004
b/(199)+(200)+(201)
=[(199)+(201)]+(200)
= 600
<b>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên tiết sau luyện tập
- BTVN:39, 40, 41, 42/79
<i></i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>.Tuần 16</i>
<i>⇒</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh hiểu được phép trừ trong Z và biết thực hiện phép trừ thông qua bài tốn cộng với
số đối.
- Biết tính đúng hiệu hai số ngun.
- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sơ nhìn thấy qui luật thay đổi của các hiện tượng tốn
học. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV:Bảng phụ ghi ?, bài 47, 48, 50
2/ HS: Bảng nhóm
<b>C/ TIẾN TRÌNH</b>:
<b>HĐ 1:KTBC:</b>
- Nêu các tính chất của phép
- Tính (58)+57;(26)+(45)
<b>HĐ2: Đặt vấn đề:</b>
Ta đã biết cộng các số nguyên ,
vậy trừ hai số nguyên ta phải
làm ntn? Bài hơm nay ta sẽ giải
quyết.
<b>HĐ3: Hiệu hai số nguyên.</b>
- Gv treo bảng phụ ghi nội
dung ?1
Em hãy quan sát ba dịng đầu
và dự đốn kết quả
Y/C hs tìm đáp số.
? Vậy muốn trừ số nguyên a cho
số nguyên b ta làm ntn?
Gv giới thiệu ký hiệu, cách
đọc.
Gv lấy vài VD:
38=3+(8)=5
(3)(8)=(3)+(+8)=+5
- Gv rút ra nhận xét.
<b>HĐ4:Ví dụ:</b>
Gv nêu VD trong sgk/81 vaø
cho hs đọc đề.
Cho 1 hs giaûi.
? Trong tập hợp N phép trừ ab
thực hiện được khi nào? Còn
trong Z điều kiện đó có cần
thiết
không?
Từ đó nêu nhận xét ?.
<b>HĐ5:Luyện tập:</b>
Gọi 2 hs giải bài 47.
- Bài 48/82 (Tổ chức HS thực
hiện như bài 47)
- GV treo bảng phụ bài 50/82
+ Gv chia nhóm, nêu yêu cầu và
<i>cho 2 hs đọc lại đề bài.</i>
<i>+ Phát lệnh thực hiện trong 5</i>
<i>phút</i>
<i>+ Cho nhoùm 1 và 4 lên bảng</i>
<i>điền. Nhóm 2; 3 bổ xung.</i>
hiện.
Hs quan sát và trả lời
- Làm tính -> Đọc KQ
Trừ hai số nguyên ta
cộng a với số đối của b
- Hs trình bày cách giải
- Đọc và làm VD.
Trả lời:khi a b
Trong tập hợp Z không
cần điều kiện nào.
- Nêu nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào phiếu
học tập.
- Thực hiện theo y/c của
GV
<i><b>1/ Hiệu của hai số nguyên:</b></i>
SGK/81
b/ Cơng thức:
ab = a+(b)
c/ Ví dụ:
68 = 6+(8)=2
3025=5
159 =15+(9)=24
<i><b>2/Ví dụ: (</b></i>sgk/81)
<b>Giải:</b>
Do nhiệt độ giảm 40<sub>C</sub>
Nên ta có:
3 4 =3 +(4)= 1
Nhận xét: (sgk/81)
<i><b>3/Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 47:</b>
27=2+(7)=5
1(2)=1+(+2)=3
(3)4=3+4=1
<b>Bài 48/81</b>
07=0+(7)=7
70=7 ;a0=a;0a=a
Bài 50/82
3 2 - 9 = 3
+
-9 + 3 2 = 15
- +
2 - 9 + 3 = 4
= = =
25 29 10
<b>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</b>
BTVN:51 đến hết bài 54/82 tiết sau luyện tập
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
- Học sinh tính thành thạo các phép tốn cộng, trừ số nguyên.
- Hs biết áp dụng tính chất của phép cộng số ngun để tính tốn nhanh và hợp lý, linh hoạt,
chính xác
- Biết trân trọng thành quả lao động của nhân loại. Cẩn thận trong tính tốn.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi nội dung bài 53
<i> 2/ HS: Máy tính.</i>
<b>C/ TIẾN TRÌNH</b>:
<b>HĐ1:KTBC:</b>
Hiệu của hai số nguyên a và b
là gì ? Ghi cơng thức ?
- Tính:
(9)7; 98+45; 30(65)
<b>HĐ2:Luyện tập.</b>
Cho 2 hs giải bài 51/82.
Cho hs đọc đề bài 52/82.
- Để tính tuổi thọ của 1 người ta
làm thế nào?
- Như vậy ta đặt tính ntn?
Gv treo bảng phụ bài 53/82 và
cho 4 hs lên bảng điền.
Cho3 hs giải bài 54/82.
<b>HĐ3: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
Gv nêu ví duï:86 156.
Thực hiện:
A
C
8
6
<sub>15</sub>
6
=
KQ70
VD2 : 67 (73)
- Gv cho hs giải 3 câu trong bài
56 sgk/83
- 1HS lên bảng làm
- Hs còn lại làm nháp
bài tập:
KQ lần lượt là:16;43;
95
- 2HS lên bảng làm.
Cả lớp làm nháùp,
nhận xét bài bạn.
Hs đọc đề.
Ta lấy năm mất trừ đi
năm sinh.
- TL: 212(287)
- 4 hs lên bảng điền,
còn lại nháp.
- 3 Học sinh thực hiện
số còn lại làm trong
nháp
Hs thực hiện trên MT
- Học sinh sử dụng máy
tính thực hiện tại chỗ
và đọc kết quả.
<b>Bài 51/82</b>
a/ 5(79)=5(2)=7
b/ (3)(46)=3(2) =1
<b>Bài 52/82.</b>
Tuổi thọ của bác học Acsimét
là:
212(287)= 212+ 287
=75
<b>Baøi 53/82</b>.
x 2 9 3 0
y 7 1 8 15
xy 9 8 5 15
<b>Baøi 54 Sgk/82</b>
a/ 2 + x =3
x = 3 2 <i>⇒</i> x = 1
b/ x + 6 = 0 <i>⇒</i> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>6</sub>
c/ x + 7 = 1 <i>⇒</i> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>6</sub>
AC 86 +/ 73
+/ = -13
<b>HĐ4:Hướng dẫn về nhà:</b>
BTVN 55 sgk.
- Chuẩn bị trước bài 8 tiết sau học:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” ta làm như thế nào ?
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ –” ta làm như thế nào ?
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
- Hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc, nắm được khái niệm tổng đại số.
- Vận dụng được tổng đại số vào bài tập, có kĩ năng vận dụng thành thạo các tính chất đã học
vào giải bài tập một cách linh hoạt, chính xác. Cẩn thận trong tính tốn.
- Có ý thức tự giác, tích cực, tư duy trong thực hành.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i> 1/ GV:Bảng phụ ghi nội dung ?.1, ?.2, ?.3</i>
<i> 2/ HS: Bảng nhóm.</i>
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
15+(-15+306)=15-15+ +306=306
<b>HĐ6:</b>Hướng dẫn về nhà:
Học kỹ quy tắc bỏ dấu ngoặc, xem và ơn tập tồn bộ kiến thức đã học tiết sau ôn tập Hk1.
BTVN bài 57d, 58, 59b, 60 Sgk/85.
<i></i>
<i>..</i>
<i>.</i>
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các T/C của tổng đại số.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ GV: Soạn bài.
<i> 2/ HS: Học bài cũ, làm bài tập..</i>
<b>C/ TIẾN TRÌNH</b>:
<b>HĐ1:KTBC:</b>
HS 1: Nêu QT dấu ngoặc.
Tính: (-1256)-(63 - 1256)
- HS 2: Nêu T/C của 1 tổng đại
số.
Tính: (-15)+7+6+15
<b>HĐ2:Luyện tập.</b>
Gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi em
1 câu.
- Ta có thể đơn giản các biểu
thức đã cho ntn ?
- Thực hiện đơn giản các biểu
thức ?
- Chốt lại PP thực hiện.
Gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi em
1 câu
- Nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện bỏ dấu ngoặc ?
- Ta có thể thực hiện phép tính
ntn ?
- 2HS lên bảng làm
- Hs còn lại làm nháp
-> Nhận xét.
- 2HS lên bảng làm.
Cả lớp làm nháùp,
nhận xét bài bạn.
- TL.
- HĐ nhóm làm nháp.
- Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày, mỗi
nhóm 1 câu.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
Cả lớp làm nháùp,
nhaän xét, bổ sung.
- 1 HS đứng tại chổ
thực hiện bỏ dấu
ngoặc.
- TL, trình bày cách
thực hiện.
<b>Bài 57/85 (b, d)</b>
a/ 5(79)=5(2)=7
b/ (3)(46)=3(2) =1
<b>Baøi 58/85.</b>
a. x + 22 + (-14) + 52
= x +[22+(-14)+52]
= x+[(22+52)+(-14)]
= x + [74+(-14)]
= x + 60
b. (-90) - (p+10)+100
= (-90) - p -10 +100
<b>Baøi 59/85.</b>
<b>a. (2736-75)-2736</b>
= 2736-75-2736
<b>= (2736-2736)-75=-75</b>
b. (-2002)-(57-2002)
= (-2002)- 57+2002)
=(-2002+2002)- 57 = -57
<b>Baøi 60a Sgk/85</b>
(27+65)+(346-27-65)
= 27+65+346-27-65
= (27-27)+( 65-65) +346
= 0+0+346 = 346.
<b>HĐ4:Hướng dẫn về nhà:</b>
Hoàn thành các BT vào vở BT, làm BT 60b.
- Ôân tập về lý thuyết và kĩ năng thực hành các kiến thức đã học về phép tính với số tự nhiên,
điều kiện chia hết. Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Ôân lý thuyết, thực hành về cộng, trừ 2 hay nhiều số nguyên.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
- Củng cố hệ thống hố kiến thức toàn bộ học kỳ 1:Tập hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp
con,tính chất luỹ thừa,thứ tự thực hiện phép tính…
- Có kỹ năng tính tốn,đặc biệt là tính nhanh. Biết áp dụng cách tính số phần tử của tập hợp
trong việc tính tổng biểu thức.
- Cẩn thận trong phát biểu và tính tốn.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i>1/ Gv: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.</i>
<i>2/ Hs:Ôn tập kiến thức.</i>
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<b>HĐ1 KTBC:</b>
- Gv treo bảng phụ ghi nội
dung câu hỏi trắc nghiệm.
Câu hỏi trắc nghiệm: Điền
dấu x vào câu trả lời đúng:
a/ x².x.x³=x5<sub> </sub>
c/ N*={0;1;2;3;4;..}
d/ Điều kiện để thực hiện
được phép trừ 6x là x
<b>HÑ 2 : ÔN tập thông qua</b>
<b>làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:1/Tính tổng sau:</b>
130+133+136+…+361
? Tổng trên có bao nhiêu số
hạng? Muốn biết có bao
nhiêu số hạng ta cần làm gì?
- Thực hiện dãy tính:
350[58:56(15. 216)+18 .2]
- Để thưc hiên dãy tính trên
ta cần thực hiện như thế nào?
3/ Tính nhanh:
a/ 37.99+37 b/58.10158
? Em hãy nêu tính chất của
phép nhân đối với phép cộng.
4/ Tìm x là số tự nhiên:
- Học sinh phát biểu
tại chỗ
- Ta tìm số phần tử
của tập hợp: Số phần
tử = (Số lớn Nhấtsố
nhỏ nhất):
Khoảng cách 2 số liên
tiếp +1
Học sinh tìm trên
giấy nháp.
Hs nêu thứ tự thực
hiện dãy tính có
ngoặc.
Hs nêu tính chất
a/sai
b/đúng
c/sai
d/đúng
1/ Số các số hạng của
tổng là: (361130):3+1
=78
Vậy:130+133 +..+361
= (130+361)+ (133+
358)+ …= 491.39=19 149
2/ 350[52(3016)+36]
=350[2514+36]=
35047=303
a/ 5x<sub>=25 b/8</sub>x<sub>=2</sub>9
- Em hãy nêu tính chất của
luỹ thừa?
- Tìm x ?
<b>Bài tập 2:Cho :</b>
A={3;6;9;12;15;18;21}
B={x N| 3<x<20}
? Có mấy cách cho 1 tập hợp.
Là những cách nào? Quan sát
hai tập hợp A;B em hãy cho
biết tập hợp A được cho bằng
cách nào
1/ Nêu tính chất của tập hợp
A.
? Quan sát tập hợp A em có
nhận xét gì?
2/ Liệt kê các phần tử của B.
? Tập hợp B có những phần
tử nào?
3/ Tìm A B.
Em hãy cho biết thế nào là
giao của hai tập hợp.
4/Viết 1 tập hợp D có 1 phần
tử mà D B và D A.
phân phối,và thực
hiện phép tính.
Hs nêu tính chất của
luỹ thừa.
- Tìm x -> neâu KQ.
- Học sinh nêu hai
cách cho 1 tập hợp.
- TL.
- Là một tập hợp gồm
tất cả các phần tử
chung của hai tập hợp.
4. Tìm x
5x<sub>=5² x=2</sub>
Ta có: 8x<sub>=2</sub>9
23x <sub>=2</sub>9 <sub>=>3x=9=>x=3</sub>
1/ Gồm các số là bội 0
của 3 và <22
A ={x N|x ⋮ 3, x<22}
B={4;5;6;7;8;9…19}
A B={6;9;12;15;18}
D={6}..
<b>HĐ3:Hướng dẫn về nhà:</b>
Tiếp tục ôn phần tính chất chia hết.
Cách tìm BC<b>ƯC, BCNN</b><b>ƯCLN</b>
<i>………</i>
<i>……….</i>
<b>Tiết 54: </b> <b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
- Tiếp tục củng cố,hệ thống hố các kiến thức như:tính chất chia hết, số ngun tố, hợp số, bội
và ước, BCƯC, BCNNƯCLN…
- Có kỹ năng nhận xét số để tìm số nguyên tố,tìm hợp số,chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết…
- Rèn luyện tư duy, óc quan sát, nhận xét rút ra từ 1 qui luật nào đó, tính cản thận
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i>1/ GV:Một số câu hỏi trắc nghiệm.</i>
<i>2/ Ôn tập kiến thức về chia hết.</i>
C/tiến trình:
<b>HĐ 1: Ơn tập dưới dạng</b>
<b>luyện tập:</b>
- Bài 1:1/ Cho các soá:345;
215; 490; 1980.
a/ Soá naøo ⋮ 3 maø không
⋮ 9
- Học sinh trả lời tại chỗ
<b>Bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
b/ số nào ⋮ 5 mà không
⋮ 2
c/ số nào ⋮ cả 2;3;5;9.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho
2, cho 3, cho5, cho9 ?
Một số ⋮ 3 thì có ⋮ 9
không?
<b>2/ Tìm x để a=34x biết a</b>
⋮ 5
? Số a muốn ⋮ 5 thì a phải
thoả mã ĐK gì?
<b>3/ Tổng(hiệu) sau có chia hết</b>
cho 2 không?
5899
1
Em hãy thử tính: 51= ;52= ;
53<sub>=</sub>
- Và có nhận xét gì vềø chữ
số cuối cùng của các số đó.
<b>Bài 2 </b>
1/ Tìm ƯCLN và BCNN của
các số sau:36 ; 60 ; 72
Nêu cách tìm ƯCLN và
BCNN
2/ Tìm a biết, a ⋮ 18; a ⋮
27 vaø 200<a<300
Như vậy aỴ tập hợp nào?
<b>3/ Lớp 6a xếp hàng tập thể</b>
dục xếp hàng 2;3;4 vừa đủ.
Nhưng xếp hàng 5 thì thiếu
2. Tìm số hs của lớp 6a biết
ràng số học sinh nhỏ hơn 60.
? Hãy cho biết các số có tận
cùng bằng mấy thì chia cho 5
thiếu 2.
<b>Bài 3:1/ Tính(sau khi bỏ dấu </b>
ngoặc):
a/ 16+(4537)(2332)
b/56(3523)+(3418)
Đề bài u cầu chúng ta
làm gì?
Nêu quy tắc dấu ngoặc.
Các số có tận cùng bằng 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5, ……..
Một số ⋮ 3 thì không ⋮
9.
- TL: a phải có chữ số tận
cùng bằng 0 hoặc 5
Hs nhận xét: 5n luôn có tận
cùng bằng 5 với nỴN*
- Hs nêu
- Hs thực hành
BC(18;27) và200<a<300
- 1 HS lên bảng làm.
- Số có tận cùng bằng 8
- TL.
- Nêu quy tắc.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp làm nháp-> nx
- Làm theo HD của GV.
2/ x=0 hoặc x=5
3/ nhận xét: 5n<sub> luôn có tận</sub>
cùng bằng 5 với nỴN*
58991 ⋮ 2
<b>Bài 2:</b>
72=23<sub>.3</sub>2 <sub>; 60=2</sub>2<sub>.3.5</sub>
ƯCLN(60;72)=22<sub>.3=12</sub>
BCNN(60;72)=23<sub>.3</sub>2<sub>.5=</sub>
=360
3/ Gọi x là số hs
xỴBC(2;3;4)
BC(2;3;4)=12
xỴ{12;24;36;48;60;...}
vậy x=48
<b>Bài 3:</b>
1/Tính(sau khi bỏ dấu ngoặc)
a/ 16+(4537)(2332)=
16+453723+32=1
b/
56(3523)+(3418)=
56+35+23+3418=130
2/Tính nhanh:
a/56(4756)+33=
5647+56+33=
47+33=14
b/168+(3568)35=
168+356835=100
3/ Đơn giản biểu thức:
a/ x(23)+46
<b>2/ Tính nhanh:</b>
a/56(4756)+33
b/168+(3568)35
<b>3/ Đơn giản biểu thức:</b>
a/ x(23)+46
b/(45x)(87)+(169)
HD h/s cách làm
b/(45x)(87)+(169)
= 45x+87169 = x37
<b>HĐ2:Hướng dẫn về nhà:</b>
Tiếp tục ôn tập phần lý thuyết đã học
Xem lại các dạng bài tập đã giải.
<i><b>(Thực hiện theo đề của Phịng)</b></i>
<b>A. MUẽC TIEU:</b>
Thụng qua bài kiểm tra học kỳ, giáo viên nắm bắt đồng thời đánh giá đợc :
1. Về vấn đề học sinh nắm kến thức cơ bản của học kỳ I.
- Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản của cđa học kỳ I, những kiến thức học sinh nắm chắc,
những kiến thức học sinh còn yếu.
- Những kỹ năng giải toán học sinh vận dụng tốt, những kỹ năng học sinh cha nắm vững, cha vận
dụng tốt.
- Kỹ năng giải bài toán tìm x, ƯC, BC, kỹ năng phân tích trình bày bài giải.
- K nng v hỡnh, nhn diện điểm nằm giữa để suy đợc đẳng thức: AM + MB = AB
2. Thoõng qua baứi kieồm tra, giáo viên nắm đợc ủửụùc khaỷ naờng tớnh toaựn cuỷa hoùc sinh. Tửứ ủoự
h-ớng dẫn, chữa bài, cuỷng coỏ kieỏn thửực cho hóc sinh.
3. Thông qua cách trình bày baứi laứm cuỷa hoùc sinh giáo viên kịp thời có những uốn nắn.
- Phơng pháp giải các dạng toán: Phần trắc nghiệm, tự luận.
- Trình bày dạng toán giải khi sử dụng BC, BCNN.
<i><b>Tuần 20 Tieát 59</b></i> <b>QUY TẮC CHUYỂN VẾ.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh nắm được:Thế nào là một đẳng thức,hiểu và vận dụng thành thạo các tính
chất của đẳng thức: a+b=b+ca=c va. a=b thì b=a.
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán.
- Từ ví dụ thực tế, học sinh biết liên hệ tới tốn học, từ đó có nhận thức đúng đắn ý
thức thái độ học tập bộ mơn.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<i><b>1/ GV</b></i><b>: Bảng phụ, cân bàn,hai quả cân…</b>
2/ HS: Giấy nháp.
<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1:Đặt vấn đề</b>: <b> </b></i>Gv đưa ra cân
bàn và cho 2 quả cân bằng nhau
lên và cho hs nhận xét.
- Gv tieáp tục cho 2 quả cân khác
lên cân và học sinh tiếp tục nhận
xét.? Nếu lấy mỗi bên 1 quả cân
cùng mầu ra, em có nhận xét gì
về hai bên của cân.
<i><b>HĐ2:Hình thành tính chất đẳng</b></i>
<i><b>thức</b>:<b> </b></i> Gv nêu, nếu coi mỗi bên
của quả cân là mỗi biểu thức, ta
có điều gì?
Gv giới thiệu đẳng thức.
Ta có: a =b là một đẳng thức
- Gv đưa ra ví dụ để hs nhận
x3=6
- Giới thiệu tính chất (Sgk/86)
- GV nêu ví dụ 1 và phân tích
cách giải
- Nêu ra 3 VD, y/c HS thực hiện.
<i><b>HĐ3</b></i>: Quy tắc chuyển vế:
- Sau khi làm xong ví dụ, Gv
dùng phấn mầu để ghi số đã
chuyển.
- Em có nhận xét gì về hai vế của
đẳng thức thứ hai.
- Em hãy nêu quy tắc chuyển
vế ?
- Y/c HS làm ?3
- Hs theo dõi gv làm.
- Cân thăng bằng
- Bằng nhau
- TL.
Vế trái là:56;vế phải là
1415
Vế trái là x3;vế phải
là6
- Tiếp thu kiến thức.
- Chú ý lắng nghe.
- 3 Học sinh giảic òn lại
làm tại chỗ
<b>1/ Tính chất đẳng thức:</b>
a/ Đẳng thức: Nếu biểu thức a
và b bằng nhau, ta viết a = b và
gọi đó là đẳng thức.
b là Vế phải; a là vế trái.
Ví dụ:
a+c+d=c+e+f là một đẳng thức.
<b>b/ </b>Tính chất:
Nếu a = b thì a+c = b+c
Nếu a+c=b+c thì a=b
Nếu a=b thì b=a
<b>2/Ví dụ:Tìm x</b> <b>Z bieát:</b>
a. x-7=-4
x-7+7=-4+7
x=3
b. x+5=-12
x+5-5=-12-5
x=-17
c. x+4=-2
x+4-4 =-2-4
x=-6
<b>3/ Quy tắc chuyển vế:</b>
* Tìm x:
x-6=-8
x =8+6
x =2
<b>HĐ4: Luyện tập</b>
- GV cho hoïc sinh giải bài
61;62;63;64/87
- TL
- Làm ?3
- Làm bài tập theo y/c của
<b>?3</b> x+8=(5)+4
x =(5)+48
x =9
* Nhận xét:sgk/86
<b>4/ Luyện tập:</b>
<i><b>HĐ5</b></i>:Dặn dò:
- Học kỹ các tính chất về đẳng thức, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- BTVN 65->72 Sgk.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<b>HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên
tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
- Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính tốn.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN: </b>
1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4
2/HS:Bảng nhóm.
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1:KTBC:</b></i>
Tính:(3)+(3)
(3)+(3)+(3)
(3)+(3)+(3)+(3)
- Sau khi học sinh tính xong, yêu
cầu hs viết dưới dạng phép nhân.
<i><b>HĐ2:Nhận xét mở đầu:</b></i>
- Cho hs làm ?1 (gv treo bảng
phụ 1)
- Tiếp tục cho hs làm ?2
- Gv cho hs tính |3.5| và |3.(5)|
và so sánh.
Từ đó cho học sinh làm ?3
<i><b>HĐ3:Quy tắc nhân hai số</b></i>
- Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu ?.
Gv nhắc lại quy tắc và cho 2
học sinh nhắc lại.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS Thảo luận nhóm làm
?1; ?2 -> TL.
- Làm tính, so sánh.
- Rút nhận xét.
- Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta nhân
hai giá trị tuyệt đối của
chúng rối đặt trước kết
quả dấu “-“
<b>1/ Nhận xét mở đầu:</b>
(3).4=12
(5).4=15
2.(6)=12
So sánh kết quả với giá trị tuyệt
<b>2/Quy tắc nhân hai số nguyên </b>
<b>khác dấu (sgk/88)</b>
Ví dụ:
<b>Bài 73/89:</b>
a/ (5).6=30
b/ 9.(3)=27
- Gv nêu ví dụ củng cố bằng bài
tập 73;74/89.
Cho hs tính:5.0 =? 15.0 =?
36.0 =? x.0 =? x.0 =?
- Nêu nhận xeùt ?
- Y/c HS nghiên cứu VD ở sgk
- Cho hs làm ?4
<i><b>HĐ4:Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 75/89.</b>
- Cho 3 học sinh lên bảng tính.
Một học sinh đứng tại chỗ so
sánh.
<b>Baøi 76/89</b>
- Cho 4 học sinh điền trên bảng
phụ
- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
- Làm tính.
- Rút ra nhận xét.
- Xem VD sgk
- 2 HS lên bảng làm.
3 học sinh lên bảng giải,
số còn lại nháp.
4 học sinh điền
d/ 150.(4)=600
<b>Bài 74/89</b>
a/ (125).4=500
b/ (4).125=500
c/ 4.(125)=500
* Chú Ý: Tích một số nguyên a
với 0 bằng 0
<b>a.0 = 0.a = a</b>
* Ví dụ: (sgk)
<b>Bài 75:</b>
a/ (67).8<0
b/(4)15<15
c/(7).2 <7
Bài 76/89
x 5 18 25
y 7 10 10
x.y 180 1000
Điền:35; 180; 10; 40
<i><b>HĐ5: </b></i><b>Dặn dò</b>
Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu;
- Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học
- BTVN: Bài 76 sgk.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
- Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên).
- Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV: Bảng phụ ghi ?.2, ?4
2/ HS: Bảng nhóm
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1:KTBC:</b></i>
Tính:5.(7);
3.5+4.(6);75.(4)
<i><b>HĐ2:Nhân hai số nguyên dương:</b></i>
- Gv nêu ví dụ: 5.9
- Dấu của hai số này là dấu gì?
Một học sinh lên bảng
giải,còn lại nháp.
7 5.(4)=7+20=29
- Hs trả lời: Là hai số
<b>1/ Nhân hai số nguyên dương:</b>
<i>Ta nhân như hai số tự nhiên.</i>
Nó chính là loại số nào? Ta có kết
quả bằng bao nhiêu?
- Cho hs làm ?1
<i><b>HĐ3:Nhân hai số nguyên âm:</b></i>
- Gv treo bảng phụ(ghi ?2)
- Từ 12 đến 8 tăng ? đơn vị Từ
8 đến -4 tăng ? đơn vị?…
- Em hãy dự đoán kết quả (1).(4)
=? Và(2).(4)
Hãy so sánh kết quả trên với |
1.4| và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra
quy tắc.
Nêu VD, y/c HS làm.
? Như vậy tích của hai số nguyên
âm là số nào?
- Cho học sinh làm ?3
<i>HĐ4:Kết luận:</i>
Để đưa đến kết luận, Gv nêu vài
ví dụ:
Tính 8.0;26.0; 0.(26)
Tính và so sánh:
5.7 và |5|.|7|
(5).(9)vaø |5|.|9|
5.6 vaø (|5|.|6|)
Để đưa ra cách nhận biết dấu
của một tích, cho 4 hs giải bài tập:
Tính:5.8; 8.(7); (6).(4); 5.9
Cho học sinh tính x
56.x=0;(x1)(1+x)=0 rồi hình
thành tích hai thừa số bằng 0 thì
chỉ cần 1 thừa số bằng 0.
- Cho học sinh giải ?4.
<i><b>HĐ5:Luyện tập</b>:<b> </b></i> Cho học sinh lên
bảng giải bài 78;79/91
nguyên dương 5.9=45
Số dương nhân với số dương
ta được số dương.
- TL ?1: 12 . 3 = 36; 5.120 =
600
Hs trả lời:
Tăng 4 đơn vị
- Kết quả tiếp theo sẽ tăng 4
đơn vị thì được bao nhiêu?
(1).(4) =4
Va ø(2).(4) = 8
|1.4|=4 bằng kết quả (1).
(4)
- HS nêu quy tắc
- Học sinh tự tính
- Tích hai số nguyên âm là
- Laøm ?3.
- Học sinh tính và trả lời
tích một số với 0 thì bằng 0
- Hs tính và so sánh
- Hs rút ra nhận xét.
- Hs giải các bài tập.
- Làm tính.
- Làm BT theo y/c của GV.
<b>2/ Nhân hai số nguyên âm</b>
a/ Quy tắc:Sgk/90
b/ Ví dụ:Tính:
(-3).(-6)=18
(-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210
(-4).(-7)=42
(-8).(-1)=8
c/ Nhận xét: (SGK)
<i>3/Kết luận</i>:
a . 0 = 0 . a = 0
wNếu a, b khác dấu thì
a . b = - (|a| . |b|)
* Chú ý:
wCách nhận biết dấu:
(+).(+) <sub></sub>(+)
(+). (-) <sub></sub>(-)
(-). (-) <sub></sub>(+)
(-). (+) <sub></sub>(-)
wNếu a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc
b=0.
wKhi đổi dấu của một tích thì
tích đổi dấu.
<b>Luyện tập:</b>
?4a/Tích a.b là số dương, a
dươngb dương
b/ a.b âm, a dươngb âm
<b>Bài78/91</b>
a/(+3).(+9)=27
c/13.(5)=65
d/(150).(4)=600
e/(+7).(5)=35
<b>HĐ 6:Dặn dò: </b>
- Học sinh học kỹ quy tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu.
- BTVN 80; 82; 83/91; 92. Học
sinh chuẩn bị máy tính.
Ta có:27.(5)=135
Suy ra(+27).(+5)=135
<i></i>
<i>..</i>
<i>.</i>
- Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực hiện phép
tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản một đẳng thức. Có
kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép tốn về số ngun.
- Thơng qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản.
- Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải tốn.
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86
2/ HS:Máy tính.
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>HĐ1: KTBC:</b></i>
- Gv treo bảng phụ bài
84/92.Cho 1 hs điền sau đó tính
x biết (x+2)(x3)=0
<i><b>HĐ2:Luyện tập:</b></i>
- Cho 4 học sinh giải bài 85.
Chú ý hỏi học sinh đó là phép
tính gì? Riêng câu d cho hs dùng
tính chất của luỹ thừa để viết:
(13)2=(13).(13)
- Gọi 5 hs lên bảng điền trên
bảng phụ.
Cho hs đứng tại chỗ trả lời.
- 1HS lên bảng tìm x.
- Hs còn lại điền:
Hs lên bảng làm, còn lại
nháp
- Hs trả lời:a2<sub>=a.a từ đó</sub>
suy ra(13)2=(13).(13)
HS lên bảng giải.
Hs trả lời
<b>Bài 84/92:</b>
Dấu
của a
Dấu
của b
Dấu
của a.b
Dấu
của ab2
+ + + +
+ <sub>-</sub> <sub>+</sub>
<sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
- <sub>+</sub> <sub></sub>
<b>-Baøi 85/93:</b>
a/ (25).8=200
b/18.(15)=274
c/(1500).(100)=150000
d/(13)2=139
<b>Baøi 86/93:</b>
a 15 13 9
b 6 7 8
ab 39 28 36 8
Điền:90; 3; 4; 4; 1
<b>Bài 87/93</b>
32<sub>=9 và (</sub>
3)2=9. Vậy còn số 3
<b>Bài 88/93</b>
-Khi nào thì (5)x=0
Khi nào thì (5)x>0
Khi nào thì (5)x<0
- Y/c HS sử dụng MTBT để làm - Làm tính, đọc KQ.
Ta coù: (5). x = 0 khi x = 0
(- Vaäy (-5).x >0 khi x < 0
(- (5).x <0 khi x > 0
<b>B Bài 89/93</b>
<b>HĐ4:Dặn dò.</b>
-Về coi lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học:
+ Phép nhân các số ngun có những tính chất nào ? Viết CTTQ ?
+ Chuẩn bị các bài tập ?.
- BTVN:Hoµn thành các bài tập đã chữa vào vở BT.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
- Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z.Đồng thời biết tìm dấu của một tích
nhiều thừa số.
- Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z.
- Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số nguyên để tính
nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác.
<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV:Bảng phụ.
2/HS:Phiếu học tập.
<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>
<b>HĐ1:KTBC:</b>
HS1:Tính (5).3=
(5).4.(6)=
HS2:Tính:3.(5)=
(5).{4.(6)}=
<b>HĐ2: Hình thành tính chất giao </b>
<b>hốn và kết hợp:</b>
- Từ bài tập kiểm tra bài cũ gv
cho hs so sánh để đưa ra tính chất
giao hốn
- Y/c HS lấy VD minh hoạ thêm
cho t/c trên.
Để đưa ra tính chất kết hợp, gv
cho học sinh tính thêm:{(5).4}.
(6) và so sánh kết quả với hai
câu KTBC.
- Nêu VD, y/c HS làm
- Đưa ra chú ý tích của nhiều số
nguyên.
2HS lên bảng tính, số còn
lại nháp.
HS1: - 15; 120
HS2: - 15; 120
- So sánh kết quả (5).3 và
3.(5) từ đó suy ra tính chất
thứ nhất.
- Lấy VD.
- Làm tính, so sánh và rút
ra t/c kết ( bằng công thức
và bằng lời).
- Làm VD
<b>1/ Tính chất giao hốn</b>
Ví dụ:
6. (3)=(3).6=18
<b>2/ Tính chất kết hợp:</b>
(a.b).c=a.(b.c)
Ví dụ:Tính nhanh:
5.(45).4=(5.4).(45)
=20.45=900
Gv cho hs làm ví dụ:
Tính và so sánh kết quả:
(25).3.(4);(25).(4).3
và đưa ra chú ý 2.
Gv cho học sinh tính:
(2).(2).(2).(2) và yêu cầu viết
dưới dạng luỹ thừa -> Giới thiệu
chú ý 3. Gv tiếp tục cho học
sinh laøm baøi tập: Tính:
w(3).(2);
w (4).(1).(3)
w(5).(3).(3).(2)
- Gv hỏi:Em có nhận xét gì về số
dấu trừ trong biểu thức và dấu
của kết qủa
- Cho hs làm ?1và ?2.
- Từ đó cho học sinh rút ra nhận
xét.
<b>HĐ3:Hình thành t/c nhân với 1 </b>
<b>và t/c phân phối của phép nhân </b>
<b>đối với phép cộng:</b>
<b>- Cho HS laøm VD</b>
<b>- Từ VD ta rút ra được T/c nào ?</b>
Cho học sinh nhắc lại tính chất
phân phối của phép nhân số tự
nhiên.
- Giới thiệu t/c, ghi bảng cơng
thức.
Gv nêu chú ý
? Em có thể giải thích vì sao tính
chất trên cũng đúng với phép trừ.
- Cho học sinh làm ?5.
<b>HĐ5:Luyện tập:</b>
- Cho học sinh giải bài 90
(Sau khi giải xong,gv hỏi HS đã
áp dụng t/c gì?)
- Cho 2hs giải bài 91/95
- Cho 2 hs giải bài 92/95
(Gợi ý cho HS)
<b>HĐ6:Hướng dẫn về nhà:</b>
Học kỹ các tính chất của phép
nhân.
- BTVN:93; 94/95
(25).3.(4)=(25).(4).3
=300
(2).(2).(2).(2)=(2)4=
16.
TL.
- TL ?1; ?2
- Rút ra nhận xét.
- Làm VD
- Nêu t/c
- Làm ?3, ?4 và trả lời
- Nhắc lại t/c
- Vì a=+(a)
a.(bc)=a.{b+(c)}=
a.b+a.(c)=abac
- 2HS lên bảng làm ?5, cả
lớp làm nháp -> nhận xét.
w Nhận xét: (sgk)
<b>3/ Nhân với 1:</b>
Ví dụ:Tính x biết:
(1998)67.x=(1998)67.
a.1=1.a=a
<b>4/ Tính chất phân phối của </b>
<b>phép nhân với phép cộng:</b>
a.(b+c)=a.b+a.c
* Chuù yù:
a.(b-c)=a.b-a.c
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>……….</i>
<b>Tiết 64</b> <b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng.
- Học sinh có kỹ năng tính tóan các số ngun; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh…
- Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Giấy nháp.
<b>C/TIẾN TRÌNH:</b>
<b>HĐ1:KTBC:</b>
- Viết cơng thức tổng qt các
t/c của phép nhân.
<b>HĐ2:Chữa bài tập:</b>
Chữa bài tập 93; 94 sgk
<b>HĐ3:Luyện tập:</b>
- Bài95/95:Gv cho học sinh
đứng tại chỗ trả lời
- Bài 96/95: Cho hai học sinh
lên bảng giải. Gv gợi ý:
Kết quả của thừa số thứ nhất
mang dấu gì? Và nó bằng kết
quả của phép tính: 237.26
khoâng?
- Bài97/95:Cho học sinh nhận
xét, Gv gợi ý:
? Các thừa số có thừa số 0
khơng?
? Số các thừa số mang dấu trừ
có trong các tích là chẵn hay
lẻ lần?
- Bài 98/96: Cho hai học sinh
lên tính giá trị của biểu thức:
- Bài 99/96:
+ Treo bảng phụ nội dung bài
99.
+ Cho học sinh điền vào ô
vuông:
- 1HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào nháp.
- Học sinh trả lời:
Ta có 13<sub>=1</sub>
Hai học sinh lên bảng giải,
số còn lại nháp
237.(26)=(237).36
Kết quả mang dấu
Trả lời.
- 2HS lên bảng làm.
- Học sinh còn lại nháp và
nhận xét kết quả.
- Học sinh tính và trả lời.
-7; -13; b. –14; -50
<b>1/ Chữa bài tập:</b>
Bài 93/95: Tính nhanh:
a/
(4).(+125).(25).(6).(8)
= (4.25).(125.8).6
= 100.1000.6 = 600 000.
b/(98).(1246)246.98
= 98.1246.(98)246.98
= 98+246.98246.98
= 98.
<b>2/Luyện tập:</b>
<b>Bài 95/95:</b>
Ta có
(1)3=1.(1).(1)= 1
Số 13<sub>=1.và 0</sub>3<sub>=0</sub>
<b>Bài 96/95:</b>
a/ 237.(26)+26.137
=(237).26+137.26
=26.(237+137)
=26.(100) =2600.
b/ 63.(25)+25.(27)
= (63).25+25.(27)
= 25.(6327 )
= 25.(100) = 2500.
<b>Baøi 97/95</b>
a/ (-16).1253.(-8)(-4).
.(-3).3 >0
b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0
<b>Bài 98/96: tính giá trị của biểu</b>
thức:
a/(-125).(-13).(-a) với a=8.
Với a=8 ta có:
(-125).(-13).(-8)
- Bài 100/96:GV treo bảng
phụ ghi sẵn nội dung bài 100
và cho học sinh đọc đề bài.
? Tìm đáp án đúng.
- Đọc đề bài.
- Làm tính -> nêu đáp án
đúng.
-13000
b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với
b=20;
Ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= -24.100 = -2400.
<b>Bài 100/96:</b>
Giải: B đúng.
<b>HĐ4: Hướng dẫn về nhà:</b>
Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên
Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học.
BTVN:Hoàn thành các bài tập luyện tập vào vở bài tp.
<i></i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<b>Tuần 22 Tiết 65</b> <b>BỘI VAØ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUN.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”…
- Hiểu được ba tính châùt có liên quan với khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>B/ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b> 1/ GV:Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97.</b>
2/ HS:phiếu học tập.
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<b>HĐ1:KTBC:</b>
Tìm các ước của 6; năm bội
tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40.
<b>HĐ2: Bội và ước của một số </b>
<b>ngun:</b>
- GV treo bảng phụ ghi ?1 và
yêu cầu học sinh nháp.
- Cho học sinh làm ?2.
- Giới thiệu ghi nhớ sgk.
- Tìm các ước của 6 ?
- Cho học sinh làm ?3.
- Gv đặt các câu hỏi:
+ Số 0 chia hết cho những số
nào? Những số nào thì chia hết
cho 0?
+ Số nào là ước của mọi số?
+ a : c; b : c thì c gọi là gì?
Ư(6)={1,2,3,6}
B(6)={0,6,12,18,24}
- Học sinh nháp:
6=6.1=(6).(1)=2.3
=(2).(3)
6=(2).3=2.(3)
=1.(6)=(1).6
TL: khi có 1 số q để a = bq
- Làm ?3
- Học sinh trả lời:
0 : mọi số khác 0
- Không có số nào chia hết
cho 0.
- Số đó là 1
- HS giải:
<b>1/ Bội và ước của một số nguyên </b>
<b>a/Ghi nhớ:</b>
Neáu a;b Z;b 0 neáu có 1 số
ngun q sao cho a=bq thì ta nói a
: b.Ta cịn gọi b là ước của a và a
là bội của b.
* VD: Tìm các ước của 6:
Ư(6)={1;2;3;6}
<b>b/Chú ý:</b>
Nếu a=bq ta còn nói a chia cho b
dược q
Số 0 là bội của mọi số khác 0.
Số 0 không phải là ước của bất
kỳ số nào.
Số1 là ước của mọi số.
Nếu c là ước của a; c là ước của
- Gv cho học sinh làm ví dụ:
Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10
B(4)<10={8;4;0;4;8}
<b>HĐ3:Tính chất:</b>
- Gv nêu ví dụ:
70 :10 không? 10 :5 không?
Thế thì 70 : 5 không?
Từ đó em hãy cho biết tính
chất 1?
?18 : 9 vậy 18.2 có chia hết
cho 9 khoâng ?
- Giới thiệu t/c 2.
?15 : 5;45 : 5 Vậy 15 + 45 và
15 45 có chia hết cho 5
khơng? Từ đó em hãy nêu tính
chấât?
<b>HĐ4: Luyện tập:</b>
<b>- Cho học sinh làm bài </b>
<b>101/97.</b>
<b>Hãy tìm bội của 3</b>
<b>Hãy tìm bội của </b><b>3</b>
<b>- Bài 102/97:Cho 4 học sinh </b>
<b>lên bảng trình bày.</b>
<b>- Bài 104/97: Để tìm x trong </b>
<b>bài tập trên ta làm ntn?</b>
<b>- Bài 105/97:</b>
<b>+ Treo bảng phụ nội dung </b>
<b>bài 105/97.</b>
<b>+ Cho 6 học sinh lên bảng </b>
<b>điền vào ô trống.</b>
- Hs trả lời:
70 :10; 10 :5 70 :5
a :b;b :c a :c
- Học sinh trả lời
- Học sinh tính tốn và trả
lời, quy nạp để đưa ra tính
chất.
- 2 học sinh giải bài 101/97
- 4 học sinh giải bài 102/97
- 2 học sinh lên bảng làm
bài 104/97
- 6 học sinh lên bảng làm
bài 105/97.
<b>2/Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1:</b>
<b>3/Luyện tập:</b>
<b>Bài 101/97:</b>
Năm B(3) là {3;0;3;6;9}
Năm B(-3) là {6;3;0;3;6}
<b>Bài 102/97:</b>
Ư(3)={1;3 }.
Ư(6)={1;2;3;6}.
Ư(11)={1;11}
Ư(1)={1}.
<b>Bài 104/97:Tìm x:</b>
.a/ 15x=75x=75:15
x=5
b/ 3|x|=18x=18:3
x=6x=6
Bài 105/97:
a 42 25 2 26 0 9
b 3 5 1 |13| 7 <sub></sub>1
a:b 14 5 1 2 0 9
- GV củng cố : Khi nói số
ngun a thì ta không thể
xác định được a là số
nguyên âm hay số ngun
dương
- Không phải –a là số âm
<b>Hoạt động nhóm</b>
- Học sinh thực hiện
<b>+ Bài tập 107 / 98 :</b>
a)
a -b 0 b -a
b) | b| | a|
| -b| | -a|
a 0 b
c) a < 0 vaø -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 vaø b < 0
- Nhắc lại thứ tự trong tập
hợp các số ngun
- Nhắc lại qui tắc cộng và
qui tắc nhân hai số nguyên
cùng dấu , hai số nguyên
khác dấu
- p dụng qui tắc bỏ dấu
ngoặc để được một tổng đại
số rồi áp dụng tính chất kết
hợp để thực hiện phép tính .
<i>4./ Củng cố </i> :
Củng cố từng phần
trong từng bài tập
<i>5./ Dặn dò </i> :
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
<b>+ Bài tập 108 / 98 : </b>
Khi a > 0 thì -a < 0 a > -a
Khi a < 0 thì -a > 0 a < -a
<b>+ Bài tập 109 / 98 :</b>
- 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ;
1777 ; 1850
<b>+ Baøi tập 110 / 99 :</b>
a. Tổng của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (Đ)
b. Tổng của hai số nguyên dương là một
số nguyên dương (Đ)
c. Tích của hai số nguyên âm là một số
nguyên âm (S)
d. Tích của hai số nguyên dương là một
số nguyên dương (Đ)
<b>+ Bài tập 111 / 99 :</b>
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = - 36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700
– 310 = 390
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) =
141 – 420 = 21
d) 777 – (-111) – (-222) + 20
+ Bài tập 112 / 99 :
Làm các bài tập 113 đến
121 SGK trang 99 và 100
a = -5
4 + 0 + 5 + 1 + 1) + 2 +
(-2) + 3 + (-3) = 9
- Vậy tổng của ba số ở mỗi
dòng , mỗi cột là 3
- Chú ý kết hợp các số đối
- Tổng các số đối như thế
nào ?
- Tổ chức HS làm.
- Tích của (-11) với bao
nhiêu thì được (-22)
- Hoặc | a| =(-22):(-11)=2
- Nhắc lại tích của một số
thừa số chẳn số âm và tích
của một số thừa số lẻ số âm
là ?
- Học sinh thực
hiện
- Học sinh thực
hiện
- Học sinh thực
hiện
- TL.
- TL -> làm bài
tập.
<b>+ Bài tập 113 / 99</b>:
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
<b>+ Bài tập 114 / 99 : </b>
a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 ,
3 , 4 , 5 , 6 , 7
-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0
b. x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3
-5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) +
1 + 0 = -9
c. x =, - 19 , -18 , -17 , . . . , 0 , . . . , 17 ,
18 , 19 , 20
(-19) + 19 + (-18) + 18 + . . . + 20 + 0
= 20
<b>+ Bài tập 1115 / 99 :</b>
a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5
b) | a| = 0 nên a = 0
c) | a| = -3 khơng có số a nào để | a| < 0
(vì | a| 0 )
d) | a| = | -5 | = 5 neân a = 5 hay a =
-5
e) -11 | a| = -22 => -11 . 2 = -22
neân | a| = 2 vaäy a = -2 hay a = 2
<b>+ Bài tập 116 / 99 :</b>
a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120
b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
- Lũy thừa của một số
ngun ?
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế
?
- Học sinh thực
hiện
- Nhắc lại quy tắc.
<b>+ Bài tập 117 / 99 :</b>
a. (-7)3<sub> .2</sub>4<sub> = (-7).(-7).(-7). 2. 2. 2 . 2 </sub>
= - 343 . 16 = - 5488
- Gọi HS lên bảng làm
- p dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng
<i>4./ Củng cố </i> :
Củng cố từng phần
trong từng bài tập
<i>5./ Dặn dò </i> :
Làm các bài tập 120 và 121
SGK trang 99 và 100 , ôn
tập kỹ chuẩn bị kiểm tra 1
tiết .
- 3 HS leân bảng
làm.
- Học sinh thực
hiện
2x = 15 + 35 = 50
x = 50 : 2
x = 25
b. 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17 = - 15
x = - 15 : 3
x = - 5
c. | x – 1| = 0
x – 1 = 0
x = 1
<b>+ Bài tập 119 / 100 :</b>
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 15 . 12
– 3 . 5 .10 =180 - 15 = 30
15. 12 – 3 . 5 .10 =15 . 12 - 15 . 10
= 15 . (12 – 10 ) = 15 . 2 = 30
b) 45 – 9 . (13 + 5) C1: =
45 – 9 . 18 = - 117
C2: = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 = 45 – 162
= - 117
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
1/ Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản của chương 2.
2/ Thông qua bài kiểm tra,gv kiểm tra được khả năng tính tốn của học sinh.Từ đó có
kế hoạch ôn tập,phụ đạo củng cố kiến thức cho học sinh.
3/ Thơng qua cách trình bày,bài làm của học sinh và trong qua trình làm bài kiểm tra,
<b>B/PHƯƠNG TIỆN:</b>
1/ GV:Đề kiểm tra.
2/ HS:Đồ dùng học tập.
<b>C/ TIẾN TRÌNH:</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
A. PhÇn tr¾c nghiƯm:
Câu 1: <i>Khoanh trịn và chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>:
1. Tập hợp A = {x ẻ Z/ -5 < x < 4} gồm có:
A. 8 phÇn tư; B. 6 phÇn tư; C. 7 phần tử
2. -8- -4có giá trị là:
A. -12; B. -4; C. 4
3. (-1)3<sub> b»ng:</sub>
A. 1; B. -1; C. 3
4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là một số:
1. Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số là ………..
………
2. Khi đổi dấu một thừa số của tích thì ……… ….. , Khi đổi du hai
thừa số thì tích
..
<i>Câu 3: Điền dấu X </i> vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
1, Tổng của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm.
2, Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm.
3, Số 0 là ớc của mọi số nguyên âm khác 0.
4, Tích chứa một số chẳn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu
+
B. Phần tự luận:
Câu 1: <i>Thực hiện phép tính</i>:
a. 127 – 18.(5 + 6)
b. (-2 – 3).(-2 + 3)
C©u 2: <i>Tìm số nguyên x, biết:</i>
a. -13.x = 39
b. 2.x (-17) = 15
Câu 3:
e. Tìm tất cả các ớc của -8
f. Tìm 5 bội của -5.
Câu 4: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản -6 < x < 3
<b>Đáp án + biểu điểm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>
<b>Cõu 1: Mỗi câu khoanh tròn đúng cho</b> <b>(0,25 đ)</b>
<b>a. A;</b> <b>b. C;</b> <b>c. B;</b> <b>d. C</b>
<b>Câu 2: Điển đúng mỗi ô cho</b> <b>(0,25 đ)</b>
<b>1. §;</b> <b>2. S;</b> <b>3. S;</b> <b>4. §</b>
<b>Câu 3: a. …………. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a</b> <b>(0,5 đ)</b>
<b> b. ………….. thay đổi, ……… không thay đổi.</b> <b>(0,5 đ)</b>
<b>II. Phần tự luận:</b>
C©u 1: <i>Thùc hiƯn phÐp tÝnh</i>:
a. 127 – 18.(5 + 6) = 127 – 18.11 <b>(0,25 ®)</b>
= 127 – 198 <b>(0,25 ®)</b>
= - 71 <b>(0,5 ®)</b>
b. (-2 – 3).(-2 + 3) = -5 . 1 <b>(0,5 ®)</b>
= -5 <b>(0,5 đ)</b>
Câu 2: <i>Tìm số nguyên x, biết:</i>
a. -13.x = 39
x = 39 : (-13) <b>(0,5 ®)</b>
x = -3 <b>(0,5 ®)</b>
b. 2.x – (-17) = 15
2x = 15 + (-17) <b>(0,25 ®)</b>
2x = -2 <b>(0,25 ®)</b>
x = -1 <b>(0,5 ®)</b>
C©u 3:
a. Tất cả các ớc của -8 là: -8; 8; -4; 4; -2; 2; -1; 1 <b>(1,0 đ)</b>
b. Năm bội của -5 là: 0; -5; 10; -10; 20. <b>(1,0 đ)</b>
Câu 4: Các số nguyên x thoả mản -6 < x < 3 lµ: -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2 <b>(0,5 đ)</b>
Tổng cần tìm: (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 <b>(0,5 ®)</b>
= [-5 + (-4) + (-3)] + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = -12
<b>Tiết 69</b> <b>§ 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>
- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu
học và khái niệm phân số học ở lớp 6
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
<b>II.- Phương tiện dạy học</b> :
- Sách Giáo khoa ,
<b>III Hoạt động trên lớp</b> :
<i>1./ ổn định :</i> Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>
Giới thiệu chương III
<i>3./ Bài mới</i> :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
Đặt vấn đề
- Trong phép chia (-6) cho 2
kết quả là – 3 Vậy trong
- Trong phép chia –3 cho
4 ?
- Học sinh trả lời là
3
4
<b>I .-Khái niệm phân số :</b>
Người ta dùng phân số 3<sub>4</sub> để
ghi kết quả của phép chia 3 cho 4
Tương tự như vậy <i>−</i><sub>4</sub>3 là kết
quả của phép chia –3 cho 4
- GV giới thiệu phân số , tử
số và mẫu số
? Lấy VD về phân số.
- Tổ chức HS làm ?2 -> gọi
HS TL.
- Y/c HS trả lời ?3 và rút ra
nhận xét.
- Laáy VD.
- Học sinh làm ?1
- Học sinh làm ?2
Các cách viết của câu
a) và e) là phân số
b) và d) không phải là
phân số vì tử và mẫu là
những số thập phân
e) không phải là phân số
vì mẫu số bằng 0
- Học sinh laøm ?3
Tổng quát : Người ta gọi <i>a<sub>b</sub></i>
<i>với a ,b </i>Ỵ<i> Z ,b </i><i> 0 là một phân</i>
<i>số , a là tử số (tử) , b là mẫu số</i>
<i>(mẫu) của phân số .</i>
<b>II.- Ví dụ :</b>
<i>−</i><sub>3</sub>2 , <i><sub>−</sub></i>3<sub>4</sub> , 1<sub>4</sub> , <i><sub>−</sub>−</i>3<sub>4</sub> ,
0
-3 , . . . . là những phân số
Nhận xét : Số nguyên a có thể
viết là <i>a</i><sub>1</sub>
<i>4./ Củng cố </i> :
- Bài tập 1 / 5 SGK
- Bài tập 2 / 5 SGK
<i>5./ Dặn dò </i> :
<b>Tieát 70 </b> <b> </b><b>§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau .
<b>II.- Phương tiện dạy học</b> :
- Saùch Giaùo khoa.
<b>III Hoạt động trên lớp</b> :
<i>1./ ổn định :</i> Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
<i>3./ Bài mới</i> :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>
- Làm bài tập 4 SGK
- Hình 1 và hình 2 biểu
diển các phân số nào ?
- Có nhận xét gì ?
- Học sinh trả lời
- Học sinh nhận xét tích
1 . 6 và 2 . 3
<b>I .-Định nghóa :</b>
1<sub>3</sub> <sub>6</sub>2
Ta đã biết : 1<sub>3</sub>=2
6
Nhaän xeùt : 1 . 6 = 2 . 3
Ta cũng có : <sub>10</sub>5 = 6
- Hai phân số như thế nào
thì bằng nhau ?
- Lấy VD về 2 phân số
bằng nhau (không bằng
nhau) và giải thích vì
sao ?.
- Tổ chức HS làm ?1, ?2.
- Nêu VD 2.
- Ta có thể tìm x như thế
nào ?
- Chốt lại cách làm, y/c HS
thực hiện.
- Nêu định nghóa.
- Lấy VD và giải thích.
- Học sinh làm ?1
a) 1<sub>4</sub>= 3
12 vì 1.12=3.4 =
12
b) <sub>3</sub>2 6<sub>8</sub> vì 2 . 8
= 16
3 . 6 = 18
c) -3<sub>5</sub> = 9
-15 vì 3) .
(-15)
= 5 . 9 = 45
d) 4<sub>3</sub> -12<sub>9</sub> vì 4.9
= 36
3.(-12) =
-36
- Học sinh làm ?2 -> TL.
- Suy nghó, TL.
- Thực hiện.
Và nhận thaáy : 5 . 12 = 6 . 10
<i>Định nghóa : </i>
<i>Hai phân số </i> <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i>
<i>d</i> <i> gọi là </i>
<i>bằng nhau nếu a . d = b . c</i>
<b>II .- Các ví dụ :</b>
Ví dụ 1 :
-3<sub>4</sub>=6
-8 vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (=
24)
3<sub>5</sub> -4<sub>7</sub> vì 3 . 7 5 .
(-4)
Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết :
<sub>4</sub><i>x</i>=-21
28
Vì <sub>4</sub><i>x</i>=-21
28 neân x . 28 = 4 . (-21)
x = 4 .<sub>28</sub>(-21)= -3
<i>4./ Củng cố</i> :
- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
- Từ <i>a<sub>b</sub></i> = <i>c</i>
<i>d</i> <i> ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp phân số</i>
bằng nhau nào ?
- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
<i>5./ Dặn dò</i> :
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
Tn 24
<i>a</i>
<i>b</i> và
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>−</i>3=
2
<i>−</i>6
<i>−</i>1
2
5
<i>−</i>10
b . m
5
-17=
5 .(-1)
-17 .(-1)=
-5
17
-4 -4 . (-1) 4 !
-11 -11 . (-1) 11 ! !
<i>n</i>
<i>r n r</i>
a a . (-1) -a !
b b . (-1) -b ! !
<i>n</i>
<i>r n r</i>
- Từ bài kiểm tra bài cũ
GV cho học sinh nhận xét :
- Tử và mẫu của phân số
14
21 như thế nào với tử
và mẫu của phân số đã cho
và giá trị của chúng như
thế nào ?
- Học sinh trả lời
28<sub>42</sub>=56
84=
14
21=
2
3
<b>I .- Cách rút gọn phân số :</b>
Ví dụ : : 2 : 7
28
14
21 =
2
3
- GV nhắc nhở : Khi rút
gọn phân số ta thường để
kết quả là một phân số có
mẫu dương
- Trong ví dụ
28
42 =
14
21 =
2
3 phaân
số <sub>3</sub>2 có cịn rút gọn
được nữa khơng ? Vì sao ?
- GV giới thiệu thế nào
là phân số tối giản
- Khi phân số đã tối
giản thì ƯCLN của tử
và mẫu là bao nhiêu
<b>Hoạt động theo nhóm</b>
- Học sinh làm ?1
a)
<i>−</i>5
10 =
(−5):5
10 :5 =
<i>−</i>1
2
b)
18
<i>−</i>33=
18 :(<i>−</i>3)
(<i>−</i>33):(<i>−</i>3)=
<i>−</i>6
11
c)
19
57=
19:19
57 :19=
1
3
d)
<i>−</i>36
<i>−</i>12=
(−36):(−12)
(−12):(−12)=
3
1=3
- Học sinh làm ?2
Trong các phân số
3
6 ;
-1
4 ;
-4
12 ;
9
16 ;
14
63
Phân số -1<sub>4</sub> vaø 9
16
là phân số tối giản
Mỗi lần chia tử và mẫu của
phân số cho ước chung khác 1
của chúng ta được một phân số
bằng nó nhưng đơn giản hơn .
Làm như vậy tức là ta đã rút gọn
phân số .
Qui taéc :
<i> Muốn rút gọn một phân số , ta</i>
<i>chia cả tử và mẫu của phân số</i>
<i>cho một ước chung (khác 1 và –</i>
<b>II.- Thế nào là phân số tối</b>
<b>giản : </b>
Trong ví dụ
28
42 =
14
21 =
2
3 ta thấy phân
số <sub>3</sub>2 không thể rút gọn
được nữa vì tử và mẫu khơng có
ước chung nào khác 1 .
Chúng là phân số tối giản
Phân số tối giản (hay phân số
<i>không thể rút gọn được nữa) là</i>
<i>phân số mà tử và mẫu chỉ có ước</i>
<i>chung là 1 và - 1 .</i>
Chú ý :
- Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là tối giản
nếu | a| vaø | b| laø hai số
nguyên tố cùng nhau .
- Khi rút gọn phân số ,ta
thường rút gọn phân số đó
đến tối giản .
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
2/ Thơng qua tiết học, học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số
bằng nhau.
3/ Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.
1/ GV:Bảng phụ.
2/ HS:Phiếu học tập.
<b> TIẾN TRÌNH:</b>
<i>−</i>35
70 <i>;</i>
40
60
- HS2: Đổi đơn vị đo sau ra giờ
(có rút gọn thành phân số tối
giản): 40 phút; 30 phút.
- Gv cho 3 học sinh lên bảng
giải.
Gợi ý 1giờ =? Phút
<b>Bài 19/15: Gv cho 4 học sinh lên</b>
giải.
Gv gợi ý:1m2 <sub>=? dm</sub>2<sub> từ đó suy ra</sub>
1dm2 <sub>= bao nhiêu phần m</sub>2<sub>.</sub>
<b>Baøi 20/15.</b>
- Gv cho HS tự nháp và trả lời.
<b>Baøi 21/15:</b>
- Gv cho học sinh nháp và trả
lời.
- 2HS lên bảng giải, số
còn lại nháp.
<i>−</i>35
70 =
<i>−</i>1
2 <i>;</i>
40
60=
2
3
40 phút= 40<sub>60</sub>=2
3giờ
30 phút= 30<sub>60</sub>=1
2giờ
- 3 học sinh lên bảng
làm bài 18
- 4 học sinh giải
- Làm nháp -> TL.
<i>−</i>7
42 =
3
<i>−</i>18=
<i>−</i>9
54
12
18=
<i>−</i>10
<i>−</i>15
<i>−</i>9
33 =
<i>−</i>3
11 và:
3
<i>−</i>11 bằng
nhau.
b/ 15<sub>9</sub> =5
3
c/ 60<i><sub>−</sub></i><sub>95</sub>=12
<i>−</i>19=
<i>−</i>12
19
<b>Baøi 21/15</b>
<i>−</i>7
42 =
<i>−</i>1
6 ;
12
18=
2
3
3
<i>−</i>18=
<i>−</i>1
6 <i>;</i>
<i>−</i>9
54 =
<i>−</i>1
6
<i>−</i>10
<i>−</i>15=
2
3<i>;</i>
14
20=
7
10
<b>Baøi 22/15</b>
- Điền số thích hợp vào ơ trống:
Gv cho 4 học sinh lên bảng giải.
<b>Bài 23/16</b>
- Gv cho học sinh viết các phân
- 4 học sinh lên bảng
giải, số còn lại nháp ->
nhận xét.
<b>Bài 22/15</b>
2
3=
40
60 2.60=3.
=40
3
4=60❑ 3.60=4.
=45
4
5=60❑ 60.4=5.
số dạng <i>m<sub>n</sub></i> trong đó m;nỴA .
Gv cần lưu ý rằng n0.
<b>Bài 24/16</b>
- Gv cho học sinh sử dụng tính
chất của đẳng thức số a=b; b=c
thì a=c để tính x và y
Xem lại cách rút gọn phân số;
phân số tối giản.
BTVN: 25;26;27/16
- Học sinh giải
5
6=60❑ 5.60=6.
=50
<b>Bài23/16</b>
A ={0;3;5}
B = <sub>5</sub>0<i>;−</i>5
3
<b>Bài 24/16:</b>
Từ 3<i><sub>x</sub></i>= <i>y</i>
35=
<i>−</i>36
84 =
<i>−</i>3
7
Ta coù:7y=3.35y=15
Từ 3<i><sub>x</sub></i>=<i>−</i>3
7 3.x=3.7
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
Tuần 25
1/ Thơng qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số như:Rút gọn,phân
số bằng nhau,tìm ƯCLN…
2/ Thơng qua tiết học,học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số
bằng nhau.
3/ Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.
1/ GV:Bảng phụ ghi KT 15’
2/ HS:Phiếu học tập.
<b> TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Trong các câu sau, câu
nào đúng:
Phân số <i>a<sub>b</sub></i> là phân số tối giản
nếu ƯCLN(a;b)= 1
Mọi số ngun đều viết dưới
dạng phân số có mẫu bằng 1
<i><b>Bài 2</b></i>: Tìm x bieát:
<i>x</i>
<i>−</i>3=
60
18
- Cho 1 học sinh lên bảng giải.
+ Gv gợi ý: trước tiên hãy rút
gọn phân số (Nếu được) sau đó
dùng tính chất của phân số để
Học sinh laøm baøi
<i><b>Đáp án:</b></i>
Bài 1:3đ mỗi câu đúng cho
1,5đ
Bài 2:
Học sinh lập luận vì:
<i>x</i>
<i>−</i>3=
60
18 cho 1đ
nên 18x = 3.60 (2đ)
x=180:18 (2đ)
x=10 (2đ)
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 25/16</b>
Ta có: 15<sub>39</sub>= 5
13
tìm.
- Sau khi rút gọn ta được phân số
tối giản nào?
- Như vậy ta sẽ nhân cả tử và
mẫu với số n thoả mẫn điều kiện
gì để cả tử và mẫu là số có hai
chữ số?
- Rút gọn 15<sub>39</sub>= 5
13
- Như vậy ta phải nhân
cả tử và mẫu với số n
sao cho tử và mẫu là số
có hai chữ số 1<n<8
Vì nếu n=8 thì mẫu là số
có 3 chữ số. Cịn n=1 thì
tử có 1 chữ số.
của phân số <sub>13</sub>5 với 2; 3; 4;
5; 6; 7 ta được các phân số
10
26=
15
39=
20
42=
25
65=
30
78=
35
91
<b>Baøi 26/16:</b>
- Gv treo bảng phụ:
- Gọi HS lên bảng vẽ các đoạn
thẳng theo yêu cầu của đề bài.
<b>Baøi 27/16:</b>
- Gọi HS trả lời và giải thích vì
sao.
- Đưa bài tập áp dụng, y/c HS
thực hiện.
BTVN:Hoàn thành các BT đã
chữa vào vở bài tập.
- Học sinh tính độ dài
các đoạn thẳng theo yêu
cầu của đề bài, rồi đo và
vẽ trên bảng.
CD= 3<sub>4</sub> AB mà AB=12
đoạn thẳng bằng nhau.
CD= 3<sub>4</sub> .12=9(đoạn)
Tương tự EF= 5<sub>6</sub> AB
E F= 5<sub>6</sub> .12=10(đoạn
- TL.
- Laøm bài tập áp dụng
-> TL.
<b>Bài 26/16:</b>
CD= 3<sub>4</sub> AB mà AB=12 đoạn
thẳng bằng nhau.
CD = 3<sub>4</sub> .12 = 9 (đoạn)
Tương tự EF = 5<sub>6</sub> AB
E F= 5<sub>6</sub> .12=10(đoạn)
GH= 1<sub>2</sub> AB
GH= 1<sub>2</sub> .12=6(đoạn)
<b>Bài 27/16:</b>
Khơng được vì
Trên tử là 1 tổng, dưới mẫu
cũng là một tổng.
p dụng:
Rút gọn:
3 . 5 .8 . 66
12. 22 .13=
3 .5 . 4 . 2. 6 . 11
6 . 2. 2. 11. 13
= 30<sub>13</sub>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
- Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đơng
mẫu số nhiều phân số.
- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là nhưnữg số không quá 3 chữ số.
- Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua việc đọc và
làm theo SGK.
<b> TIEÁN TRÌNH:</b>
HS1: Tìm BCNN của: 80 và 24
HS2: Tìm BCNN của: 40 và 20
8 vaø 3.
- Làm thế nào để có mẫu số
chung của các phân số:
3
4<i>;</i>
5
8<i>;</i>
7
40
Xét hai phân số: <i>−</i><sub>8</sub>5và<i>−</i>7
3
? Hai phân số này đã tối giản
chưa?
? Hãy tìm BCNN của 8 và 3?
? Hãy tìm hai phân số bằng hai
phân số đã cho có mẫu bằng 24?
Gv nêu cách làm trên gọi là
quy đồng mẫu số hai phân số.
Gv cho hoïc sinh dùng giấy
nháp để làm ?1
2 HS lên bảng giải. Số còn
lại nháp -> Nhận xét
Đây là hai phân số tối
giản.
- BCNN(8;3)=24 vì 8 và 3
là hai số nguyên tố cùng
nhau.
- Làm nháp -> TL.
- Làm ?1 vào nháp.
xét hai phân số: <i>−</i><sub>8</sub>5và<i>−</i>7
3
.
<i>−</i>5
8 =
<i>−</i>5 .3
8 .3 =
<i>−</i>15
24
<i>−</i>7
3 =
<i>−</i>7 . 8
3 .8 =
<i>−</i>56
24
<b>?1</b>: 48; -50; -72; -75; -96;-100
- Gv phân tích cách làm và hỏi:
48; 72; 96 có phải là mẫu chung
của của hai phân số đã cho
không?
Gv nêu ta thường lấy BCNN
của các mẫu.
- Cho HS điền ?1 ở bảng phụ
Gv treo bảng phụ nội dung ?2
u cầu HS thực hiện theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Gv cho học sinh làm bài 28/19
- Gv cho học sinh làm bài 30/19.
- TL: Có.
- HS lên điền
HS hoạt động nhóm làm ?
2 theo y/c của GV.
- 2 nhóm trình bày bài làm
ở bảng nhóm, các nhóm
khác theo dõi, đối chiếu kết
quả, nhận xét.
- Phát biểu quy tắc.
- Trình bày ?3.
- Làm bài 28.
- 2HS lên bảng làm.
<b>?3</b>
- Học thuộc quy tắc.
- Làm các bài tập ở SGK.
- Cả lớp theo dõi, Nxét.
Boán học sinh giải baøi
30/19
a/ Quy đồng: <sub>16</sub><i>−</i>3 ; <sub>24</sub>5 ;
<i>−</i>21
56
<i>−</i>3
16 =
<i>−</i>63
336 ;
5
24 =
120
336
<i>−</i>21
56 =
<i>−</i>126
336
<b>Baøi 30/19: </b>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b>Tiết 76 </b>
1/ Tiếp tục củng cố một cách vững chắc kỹ năng quy đồng các phân số.Đặc biệt học sinh sử
dụng thành thạo các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN.
2/ Thơng qua các bài tập,củng cố các kiến thức có liên quan như tìm BCNN.
3/ Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân số.
1/ GV:Bảng phụ ghi nội dung bài 36.
2/ HS: Phiếu học tập.
<b> TIẾN TRÌNH:</b>
HS1: Giải bài 32a/19
HS2: Giải bài 32b/19
- GV cho 3 học sinh lên sửa bài
tập. Gv gợi ý:6 có thể viết dưới
dạng phân số có mẫu bằng?
<b>Bài 31/19:</b>
- Gv cho 2 học sinh lên giải.
<b>Bài33/19: GV cho 2 hoïc sinh</b>
giải.
Gợi ý: Phân số nào có mẫu là số
ngun âm thì viết dưới dạng
<b>Bài 36/20:Gv cho học sinh đọc</b>
đề bài.
2 học sinh giải; số còn
lại nháp.
- 3 HS lên bảng giải, cả
lớp làm nháp -> nhận xét
- 2 HS lên bảng giải, cả
lớp làm nháp -> nhận xét
- Làm BT 33 theo y/c
của GV.
Phân số có mẫu là số
nguyên âm ta có thể
nhân cả tử và mẫu với 1
<b>Bài 33: Quy đồng:</b>
a/ <i><sub>−</sub></i>3<sub>20</sub> ; <i><sub>−</sub>−</i>11<sub>30</sub> ; <sub>15</sub>7 ;
Ta coù <i><sub>−</sub></i>3<sub>20</sub> = <sub>20</sub><i>−</i>3 ; <i><sub>−</sub>−</i>11<sub>30</sub> =
11
30
BCNN=60
Các thừa số phụ:3; 2; 4
Quy đồng:
<i>−</i>3
20 =
<i>−</i>9
60 ;
11
30 =
Gv treo bảng phụ và hướng dẫn
học sinh giải theo nhóm.
phân cơng nhóm trưởng
Cho 1 học sinh đọc đề.
Gv hướng dẫn lần 2.
Phát hiệu lệnh hoạt động nhóm
với thời gian 10 phút.
Gv đi xuống từng nhóm để
kiểm tra và hướng dẫn HS giải.
Thảo luận chung:
Gv cho nhóm 2 và 3 trình bày
và điền vào chữ vào ơ vng đã
quy định.
- Tiếp tục ôn kỹ quy tắc quy
đồng mẫu nhiều phân số.
Hoïc sinh laøm 21;22;23;45/9
- Học sinh đọc
- Học sinh làm việc theo
sự phân cơng của nhóm
trưởng.
N= 1<sub>2</sub>
H= <sub>12</sub>5 <i>;O=</i><sub>10</sub>9
I= 5<sub>9</sub><i>; A</i>=11<sub>4</sub> <i>;Y</i>=11<sub>40</sub>
M= 11<sub>12</sub><i>;S=</i><sub>18</sub>7
7
15 =
28
60
<b>Bài 36/20: Đố vui:</b>
5
12
5
9
1
2
11
40
9
10
<sub>10</sub>9 11<sub>14</sub> 11<sub>12</sub> <sub>18</sub>7
1
2
Đó là chữ:
HỘI AN MỸ SƠN.
<i></i>
<i></i>
Tuần 25
<b>Tieỏt 77 </b> <b> §6. </b>
1/ Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu;Nhận biết được phân số âm dương.
2/ Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
phân số.
3/ Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, so sánh
1/ GV: Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhóm
2/ HS: Bảng nhóm, Giấy nháp
HS1:Quy đồng phân số sau:
3
14<i>;</i>
<i>−</i>5
21
HS2: Quy đồng:
7; <i>−</i><sub>8</sub>5
Phaûi chăng hai phân số:
<i>−</i>3
4 >
4
<i>−</i>5<i>?</i> Để trả lời câu
hỏi này chúng ta sẽ giải
quyết trong bài học hôm nay.
- Hai học sinh lên
bảng giải; số còn lại
nháp.
3
14=
9
42 ;
<i>−</i>5
21 =
<i>−</i>10
42
7= <i>−</i><sub>8</sub>56<i>;−</i><sub>8</sub>5
so saùnh hai phân số 5<sub>7</sub> và
- Gv cho học sinh so sánh hai
phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub>
- Hai phân số trên giống nhau
ở điểm nào?
- So sánh 5 và 3.Từ đó suy ra
phân số 5<sub>7</sub> và 3<sub>7</sub> có quan
hệ như thế nào?
- Như vậy hai phân số có
cùng mẫu dương ta có điều
gì?
- Gv cho ví dụ: Y/c HS So
- Gv cho học sinh làm�1.
Gv chia nhóm(4 nhóm);
nhóm trưởng luân phiên.
- Gv treo bảng phụ (cóghi nội
dung hoạt động nhóm)
- Cho 2 học sinh nhóm 2; 3
đọc nội dung hoạt động
nhóm.
- Gv hướng dẫn học sinh thực
hiện, cách ghi phiếu học tập.
- Gv phát phiếu học tập cho
từng nhóm.
- phát hiệu lệnh thực hiện
nhóm trong 8 phút.
Trong q trình học sinh thực
hiện nhóm, gv đi kiểûm tra và
hướng dẫn.
- Thảo luận nhóm: Gv cho
học sinh đại diện nhóm 1; 4
trình bày và 2 nhóm cịn lại
nhận xét.
- Như vậy để so sánh hai
phân số khác mẫu ta làm như
thế nào?
- Gv nhắc lại qui tắc.
Hai phân số có
mẫu là số dương và
bằng nhau.
- TL: 5>3 5<sub>7</sub> >
3
7 .
Hai phân số có
cùng mẫu dương thì
phân số nào có tử
lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Làm VD áp dụng.
- Làm ?1 -> TL.
<i>Nhóm 1+3:</i>
Cho hai phân số:
5
<i>−</i>6 ;
<i>−</i>6
7 . Hãy
so sánh hai phân số
trên.
1/ Hãy viết 2 phân
số trên dưới dạng
mẫu dương.
2/ Bằng cách quy
đồng mẫu số, hãy
đưa các phân số đó
dưới dạng cùng mẫu.
3/ Hãy so sánh 2
phân số cùng mẫu.
cũng nội dung trên
nhưng là phân số:
5
<i>−</i>9 ;
9
<i>−</i>11
- Học sinh làm việc
theo nhóm.
Hai phân số có cùng mẫu
dương và bằng nhau, 5>3 57
> 3<sub>7</sub>
<i>−</i>5
12 và
1
<i>−</i>12
Ta có: <i><sub>−</sub></i>1<sub>12</sub>=<i>−</i>1
12 .Vì 5<1
nên <sub>12</sub><i>−</i>5<<i>−</i>1
12
<i>−</i>6 ;
<i>−</i>6
7 ;
Giải:
Viết các phân số dưới dạng có
mẫu dương:
5
<i>−</i>6 =
<i>−</i>5
6 ;
<i>−</i>6
7 ;
Quy đồng:
<i>−</i>5
6 =
<i>−</i>35
42 ;
<i>−</i>6
7 =
<i>−</i>36
42
35>36
5
<i>−</i>6 >
<i>−</i>6
7
<i>−</i>2
<i>−</i>3>0
<i>−</i>3
2
<i>−</i>7<0
Phân số có tử và mẫu cùng
dấu thì lớn hơn 0 (cịn gọi là
phân số dương)
- Các phân số 3<sub>5</sub> ; <i>−<sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> lớn
hơn 0. Em có nhận xét gì về
dấu của tử và mẫu?
- Gv cho hoïc sinh làm bài
37;38
- Học sinh phát biểu
quy tắc
- Cùng dấu
- Làm BT 37; 38
theo y/c của GV.
2
3
4<i>h</i> ;
2
3<i>h=</i>
8
12<i>h ;</i>
3
4<i>h=</i>
9
12 <i>h</i>
2
3<
3
4
- Học thuộc quy tắc so sánh phân số.
<b>- BTVN: 39; 40; 41/24.</b>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b>Tiết 78 </b>
1/ Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;khơng cùng mẫu.
2/ Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
3/ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức rút gọn
trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.
1/ GV: Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1, ?.3
2/ HS: Chuẩn bị kó bài học
? Nêu QT so sánh phân số.
? So sánh các phân số sau:
3
<i>−</i>7<i>;</i>
4
<i>−</i>5
GV treo bảng phụ vẽ hình bên
và nêu câu hỏi hình bên thể
hiện quy tắc gì?
- Gv nêu: Ở tiểu học ta đã học
cộng hai phân số cùng mẫu,
em hãy nêu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu?
-Gv nêu ví dụ: Tính:
5
7+
4
7=
5+4
7 =
9
7
- Gv nêu rõ quy tắc và cho
học sinh biết quy tắc vẫn được
- 1HS lên bảng làm.
Hình vẽ trên bảng
phụ:
+ =
+¿
❑
¿
- Nêu QT: Ta cộng
tử và giữ ngun
mẫu
- Làm tính.
7+
4
7=
5+4
7 =
9
7
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
áp dụng cho phân số có tử và
mẫu là số nguyên.
- Gv nêu ví dụ thứ hai: Tính:
<i>−</i>3
5 +
8
<i>−</i>5=
<i>−</i>3
5 +
<i>−</i>8
5 =
<i>−</i>3+(−8)
5
HS nêu quy tắc
cộng hai phân số
cùng mẫu.
- Làm tính -> Trình
bày.
7+
<i>−</i>4
7 =
1+(−4)
7 =
<i>−</i>3
7
5 .
- Gv cho học sinh làm ?1
- Gv cần lưu ý câu c ta phải
làm công việc gì trước?
- Gv cho học sinh giải ?2
- Gv gợi ý: Để cộng được
hai phân số không cùng
mẫu ta phải đưa về hai
phân số cùng mẫu. Có cách
nào khơng?
- Gv nêu ví dụ: Tính:
<i>−</i>5
8 +
7
12=
<i>−</i>13
24 +
14
24=
1
- Gv cho học sinh nêu quy
tắc.
- Gv cho học sinh làm ?3.
- Gv cho 4 hoïc sinh lên
bảng làm bài 42/26.
- Gv cho học sinh lên bảng
làm bài 43/26.
- BTVN: 44; 45; 46/26
* Hướng dẫn bài 45:
Em hãy thực hiện phép tính
vế trái sau đó dùng tính
- HS thảo luận nhóm
và trình bày
- Ta cần rút gọn trước
khi cộng và rút gọn
sau khi cộng
- Laøm ?2
Để cộng hai phân số
không cùng mẫu phải
đưa về cùng mẫu
bằng cách quy đồng.
- Làm tính.
- HS nêu quy tắc
1HS giải, cả lớp làm
nháp -> nhận xét.
- Học sinh lên bảng
giải.
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét, bổ sung
?.1
a. 3<sub>8</sub>+5
8=
3+5
8 =
8
b. <sub>7</sub>1+<i>−</i>4
7 =
1+(−4)
7 =
<i>−</i>3
7
c. <sub>18</sub>6 +<i>−</i>14
21 =
1
3+
<i>−</i>2
3 =¿
<i>−</i>1
3
35+(<i>−</i>4)
21 =
31
21
(Cộng hai phân số cùng mẫu)
25 =
<i>−</i>7
25 +
<i>−</i>8
25
= <sub>25</sub><i>−</i>15=<i>−</i>3
5
b/ <sub>21</sub>7 + 9
<i>−</i>36=
1
3+
<i>−</i>1
4
4<i>−</i>3
12 =
1
12
c/ <sub>24</sub><i>−</i>18+15
<i>−</i>21=
<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>5
7
<i>−</i>21
28 +
<i>−</i>20
28 =
<i>−</i>41
28
<b>Baøi 43 Sgk/26</b>
a. <sub>21</sub>7 + 9
<i>−</i>36=
1
3+
<i>−</i>1
4
¿ 4
12+
<i>−</i>3
12 =
4+(−3)
12 =
chất hai phân số bằng nhau
để tìm x.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
1/ Tiếp tục củng cố phép cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu,thơng qua đó học sinh
được rèn kỹ năng cộng các phân số.
2/ Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn phân số, phép cộng phân số.
3/ Học sinh có ý thức rút gọn phân số trước và sau khi thực hiện phép cộng phân số.
1/ GV: Một số câu hỏi tắc nghiệm.
2/ HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập
HS1: Làm BT 43 a;b/26
HS2: Laøm BT 43 c; d/26.
44/26.
- Tổ chức HS làm BT 45
theo 2 nhóm.
Gv cho 2 học sinh giải bài
45/26.
- Hai học sinh lên
bảng giải. Số còn lại
nháp.
Học sinh nhận xét
bài làm của bạn.
- 4 HS lên bảng giải.
- HS dưới lớp làm
theo nhóm (4 nhóm,
mỗi nhóm 1 bài).
- Các nhóm nhận xét.
- Làm bài tập theo
nhóm.
- 2HS đại diện 2
nhóm lên bảng làm.
<b>Baøi 44/26:</b>
a/ <i>−</i><sub>7</sub>4+ 3
<i>−</i>7 1
<i>−</i>4
7 +
<i>−</i>3
7 =−1 1
b/ <sub>22</sub><i>−</i>15+<i>−</i>3
22
<i>−</i>8
11
<i>−</i>15<i>−</i>3
22 =
<i>−</i>18
22 =
<i>−</i>9
11
<i>−</i>8
11
c/ 3<sub>5</sub> <sub>3</sub>2+<i>−</i>1
5
2
3+
<i>−</i>1
5 =
10+(−3)
15 =
7
15
3
5 =
9
15
7
15
- Học kỹ quy tắc quy đồng,
rút gọn và cộng hai phân
số.
- BTVN: Hoàn thành các
BT luyện tập vào vở bài
tập.
<b>Bài 45/26: Tìm x:</b>
a/ x= <i>−</i><sub>2</sub>1+3
4
x = <i>−</i>2<sub>4</sub>+3=1
4
b/ <i>x</i><sub>5</sub>=5
6+
<i>−</i>19
30
<i>x</i><sub>5</sub>=25<i>−</i>19
30
<i>x</i>
5=
6
30
<i>x</i>
5=
1
5
5.x = 1.5 x = 1
=
<
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b>Tiết 80 </b>
1/ Nắm được các tính chất cơ bản của phân số:Giao hốn,kết hợp,cộng với 0.
2/ Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý nhất là cộng nhiều phân số.
3/ Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số.
1/ GV: Bảng phụ ghi ?.2
2/ HS: Xem lại tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Nêu các tính chất cơ bản
của phép cộng số nguyên?
Tính nhanh:353665
- Gv nêu tương tự như số
ngun: Phép cộng phân
số cũng có các tính chất
tương tự. Vậy em hãy nêu
tính chất và công thức
tổng quát của phép cộng
phân số?
? Em có nhận xét gì về
các phân số <i>−</i><sub>4</sub>3 và
<i>−</i>1
4 ;
2
9 và
7
9
? Như vậy em hãy giao
hoán chúng để tính tổng.
- Gv cho học sinh giải ?2
(VD2).
Gợi ý: Các em quan sát
thật kỹ các tử và mẫu của
các phân số để có thể
ghép chúng lại thành từng
nhóm.
1HS trả lời
- Học sinh nêu lại.
Các tính chất:
+ Giao hốn.
+ Kết hợp.
+ Cộng với 0.
- Các phân số có
cùng mẫu và khi
thực hiện phép cộng
thì các phân số có tử
bằng mẫu về mặt
giá trị tuyệt đối.
- Làm tính -> TL.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp lamg vào
nháp theo nhóm ở
bảng phụ.
- Nhận xét bài làm
của bạn.
<i> Các tính chất:</i>
Tính
chất
giao
hốn
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>
Tính
chất
kết
hợp
<i>p</i>
<i>q</i>=¿
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>
chất
cộng
với 0
<i>a</i>
<i>b</i>+0=0+
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>
9+
<i>−</i>1
4 +
3
8+
7
9
A = ( <i>−</i><sub>4</sub>3 + <i>−</i><sub>4</sub>1 )+( 2<sub>9</sub> + 7<sub>9</sub> )+
3
8
= 1+1+ 38 =
3
8
B= <sub>17</sub><i>−</i>2 + 15<sub>23</sub> + <sub>17</sub><i>−</i>15 + <sub>19</sub>4 +
8
23
B=( 17<i>−</i>2 +
<i>−</i>15
17 )+(
15
23 +
? Em có nhận xét gì về
các số hạng của tổng
trên?
Từ đó em hãy nêu cách
giải.
? Trong các phân số
trên,có phân số nào có thể
rút gọn được?
- Em hãy nêu cách giải?
- Gv cho 2 học sinh làm
bài
- BTVN:48;49;50;
51/29.
- HS trả lời các câu
hỏi của GV.
- 2 HS lên thực hiện,
số còn lại nháp tại
chỗ -> nhận xét, bổ
sung
)+ <sub>19</sub>4
=1+1+ 194 =
4
19
C= <i>−</i><sub>2</sub>1 + <sub>21</sub>3 + <i>−</i><sub>6</sub>2 + <sub>30</sub><i>−</i>5
= <i>−</i><sub>2</sub>1 + <sub>7</sub>1 + <i>−</i><sub>3</sub>1 + <i>−</i><sub>6</sub>1
=
3 +
<i>−</i>1
6
1
7
= <i>−</i><sub>6</sub>6+1
7=−1+
1
7=
<i>−</i>6
7
<b>Bài 47/28:</b>
a/ <i>−</i><sub>7</sub>3 + <sub>13</sub>5 + <i>−</i><sub>7</sub>4
=( <i>−</i><sub>7</sub>3 + <i>−</i><sub>7</sub>4 )+ <sub>13</sub>5 =1+ <sub>13</sub>5
= <sub>13</sub><i>−</i>8
b/ <sub>21</sub><i>−</i>5 + <sub>21</sub><i>−</i>2 + <sub>24</sub>8 =( <sub>21</sub><i>−</i>5 +
<i>−</i>2
21 )+
1
3
= <sub>21</sub><i>−</i>7+1
3=
<i>−</i>1
3 +
1
3=0
<b>Tiết 81 </b>
1/ Tiếp tục củng cố các tính chất của phép cộng phân số, thơng qua đó củng cố phép cộng
phân số, rút gọn, quy đồng…
2/ Học sinh có kỹ năng tính tốn.
3/ Học sinh có thái độ tích cực trong quá trình giải bài tập và linh hoạt trong việc sử dụng các
tính chất để tính nhanh, hợp lý nhất…
1/ GV:Bảng phụ ghi bài 50, 52, 55 sgk/29, 30
2/ HS: Ôn tập kiến thức và cguẩn bị bài tập
Gv cho gọi 1HS lên bảng giải.
<b>Bài 50/29:</b>
- Gv treo bảng phụ:
Gv HD HS điền vào các ô còn trống
và cho 5 em lên bảng điền.
Một học sinh
giải.
- Cả lớp theo
dõi, nhận xét.
Baøi 50/29.
<i>−</i>3
5 +
1
2 = ?
+ + +
<i>−</i>1
4 +
<i>−</i>5
6 = ?
- Gv cho hoïc sinh nhận xét kết quả bài
làm của 5 em.
- GV treo bảng phụ thứ hai kẻ sẵn bài
52 và cho 6 em lên bảng điền số thích
hợp vào ơ trống.
- Bài 56/31: Gv cho 3 em lên bảng
giải:
? Để tính nhanh biểu thức A ta sẽ làm
như thế nào?
? Để tính nhanh biểu thức B ta làm
như thế nào?
- GV chốt lại:Ta có thể vận dụng quy
tắc mở dấu ngoặc để thực hiện bài tập
rồi giao hoán và kết hợp lại.
<b>Bài 55/30: Gv treo bảng phụ:</b>
+ <i>−</i><sub>2</sub>1 5<sub>9</sub> <sub>36</sub>1 <sub>18</sub><i>−</i>11
<i>−</i>1
2 1
5
9
1
36
<i>−</i>11
- Gv chú ý cho học sinh rút ra quy luật
để điền cho nhanh (nhờ tính chất gì?)
? Em có nhận xét gì về các ơ có đánh
dấu hình chữ nhận cùng mầu?
- Riêng các ơ mầu đỏ có đặc điểm gì?
- Để được nhanh trong khi điền ta thực
hiện ntn ?
- Y/c HS thực hiện.
- Oân tập các kiến thức: cách quy đồng
mẫu số, cộng các phân số. Rút gọn
phân số.
BTVN:54;55;56/31.
- Học sinh lên
bảng điền. Số
còn lại nháp.
Học sinh nhận
xét.
- 6 học sinh lên
- Cả lớp làm
nháp theo nhóm
ở bảng nhóm.
- Các nhóm
nhận xét.
- Hai ô cùng
mầu có kết quả
giống nhau.
- TL.
Như vậy ta chỉ
cần tính kết quả
1 lần để tìm ra ơ
cịn lại nhờ tính
chất giao hốn.
? + ? = ?
Điền các số sau:
<b>Bài 52/29: </b>
<b>Bài 56/31:Tính nhanh:</b>
11 +1
<i>−</i>5
11 +
<i>−</i>6
11 +1=−1+1=0
B= <sub>3</sub>2+
7+
<i>−</i>2
3
<i>−</i>2
3
5
7=
5
7
C=
8
<i>−</i>3
8 =¿
<i>−</i>1
4 +
5
8+
<i>−</i>3
8
<i>−</i>1
4 +
1
4=0
<b>Bài 55/30:</b>
Điền như sau:
= 5<sub>9</sub> + <i>−</i><sub>2</sub>1 = <sub>18</sub>1
= 5<sub>9</sub> + <sub>36</sub>1 =
21
36=
7
= <sub>36</sub>1 + <sub>36</sub>1 =
2
36=
1
18
= <sub>18</sub><i>−</i>11 + <i>−</i><sub>2</sub>1
= <sub>18</sub><i>−</i>20=<i>−</i>10
9
= <sub>18</sub><i>−</i>11 + <sub>36</sub>1 =
<i>−</i>20
36 =
<i>−</i>5
9
= 5<sub>9</sub>+5
9=
10
9
<i>−</i>1
10
<i>−</i>13
24
<i>−</i>77
120
<i>−</i>1
3
= <sub>36</sub>1 + 1
39=
2
36=
1
18
=
<i>−</i>11
18 +
<i>−</i>11
18 =
<i>−</i>22
<i>−</i>11
9
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
TiÕt 27
<b>Tiết 82 </b>
1/ Học sinh nắm được: thế nào là hai số đối nhau.Hiểu đựơc và vận dụng được quy tắc
trừ hai phân số.
2/ Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân số.Tìm được phân số đối của một
phân số.
3/ Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
1/ GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3, ?.4
2/ HS: Xem lại số đối của một số ngun.
3
4+
<i>−</i>2
7 ;
3
8+
<i>−</i>3
8 ;
5
8+3
Trong phần số nguyên, ta
đã biết hiệu hai số nguyên
ab bao giờ cũng đưa về
phép cộng hai số nguyên.
Vậy với phân số điều này
có cịn đúng khơng?
Hai phân số có tổng bằng
0 được gọi là hai phân số
đối nhau.
- Vậy hai phân số như thế
nào được gọi là đối nhau?
Gv giới thiệu <i>−</i><sub>5</sub>3 là số
đối của 3<sub>5</sub> và ngược lại.
- Cho học sinh làm ?2:
- 1HS lên bảng làm.
Cả lớp làm nháp ->
nhận xét
3 hoïc sinh lên bảng
giải.Số còn lại nháp
- TL.
- Là hai phân số có
tổng bằng 0
Học sinh đứng tại
1
3 +
<i>−</i>1
3 =0
<i>−</i>2
9 +
- Vậy thế nào là hai phân
số đối nhau?
chỗ trả lời.
- Là hai phân số có
tổng bằng 0
<i><b>Hai phân số</b></i> được gọi là <i><b>đối</b></i>
<i><b>nhau </b></i> nếu <i><b>tổng</b></i> của chúng
<i><b>bằng 0</b></i>
Nếu <i>a<sub>b</sub></i> có số đối là <i>a<sub>b</sub></i> ø ta
có:
Gv cho học sinh phát biểu
lại
định nghóa.
? Nếu có phân số <i>a<sub>b</sub></i> thì
phân số đối là phân số nào?
Từ đó suy ra công thức.
1
3
2
9 và
1
3 ø (
2
9 )
(bảng phụ)
- Từ đó suy ra cơng thức và
quy tắc.
- Gv nêu ví dụ.
- Gv nêu nhận xét.
- Gv cho 4 học sinh giải ?4:
Cho học sinh laøm baøi
58/33.
(học sinh đứng tại chỗ để
tìm)
Cho học sinh làm bài 59.
Học sinh trả lời?
- Học sinh tìm cơng
thức.
- HS thảo luận và
trình bày.
Từ ví dụ học sinh
tìm ra cơng thức.
Học sinh giải.
- Làm ?4.
Học sinh trình bày
giải,số còn lại nháp
Tính và so saùnh:
1
3
2
9 =
1
3 +
<i>−</i>2
9 =
3<i>−</i>2
9 =
1
9
1
3+
1
Vậy hai biểu thức bằng nhau.
24 =−
1
24
Bài 59/33:Tính:
a/ 1<sub>8</sub><i>−</i>1
2=
1
8+
<i>−</i>1
2 =−
3
8
b. <sub>12</sub><i>−</i>11<i>−(−</i>1)=<i>−</i>11
12 +1=
1
12
c. 3<sub>5</sub><i>−</i>5
6=
3
5+
<i>−</i>5
6 =
18<i>−</i>25
30
= <sub>30</sub><i>−</i>7
d/ <sub>16</sub><i>−</i>1<i>−</i> 1
15=
<i>−</i>21
240
<i>a</i>
<i>b</i> +
phép trừ phân số.
BTVN: 60; 61/33.
IV lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
<i>………</i>
<i>………</i>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số.
- Kĩ năng phân tích, quy đồng, tính tốn, biến đổi.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi bài 66, 63, 64 Sgk/34
- HS: Ôn tập kiến thức , làm bài tập.
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KTBC:
1. Phân số đôí của phân số
a/b là phân số nào?
2. Để trừ hai phân số ta làm
như thế nào?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập.
- Bài 64GV treo bảng phụ
cho HS thảo luận nhanh và
lên điền trong bảng phụ.
- Từ 19h đến 21h30’ bằng
bao nhiêu giờ?
- Thời gian Bình đã sử
dụng?
- Vậy thời gian cịn lại tính
như thế nào?
- Kết quả ?
- Kết luận?
- Bài 66 GV treo bảng phụ
cho HS đứng tại chỗ trả lời.
- 1 HS lên bảng trả lời
+ Là phân số –a/b
+ Lấy số bị trừ cộng với
số đối của số trừ.
- HS thảo luận nhanh và
lên điền trong bảng
phụ.
- HS thảo luận nhanh và
lên điền -> các HS nhận
xét, bổ sung laãn nhau.
5
2 giờ
1
4+
1
6+1 =
17
12 (giờ)
- Lấy tổng thời gian trừ
đi thời gian đã sử dụng
- TL: 65 phút
- Vậy Bình cịn đủ thời
gian để xem phim
- HS trả lời lần lượt.
- Cả lớp nhận xét.
<b>Baøi 63 Sgk/34</b>
a. <sub>12</sub>1 +¿ <i>−</i>9
12 =
<i>−</i>2
3
b. 11<sub>15</sub> c. <i>−</i><sub>4</sub>3
d. <sub>13</sub>8
<b>Baøi 64 Sgk/34</b>
a. 7<sub>9</sub><i>−</i>2
3=
1
9<i>;b</i>.
5
15<i>−</i>
<i>−</i>2
15 =
7
15
c.
<i>−</i>11
<i>−</i>4
7 =
<i>−</i>3
4 <i>;d</i>.
19
21 <i>−</i>
2
3=
5
21
<b>Baøi 65 Sgk/34</b>
Từ 19h đến 21h30’ bằng 5<sub>2</sub>
giờ
Thời gian cịn lại của Bình là:
5
2<i>−</i>
1
4+
1
5
2<i>−</i>
17
12=
30
12<i>−</i>
17
12
¿13
12=1
1
12 giờ = 65 phút
Vậy Bình cịn đủ thời gian để
xem phim.
<b>Baøi 66 Sgk/34</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>−</i>3
4
5
<i>−</i>7
- Bài 67 GV chú ý cho HS
thứ tự thực hiện các phép
tính.
- Cho HS đứng tại chỗ trả
lời
* Baøi 68 Sgk/35
- Cho 2 HS lên thực hiện
quy đồng và chuyển thành
mẫu dương.
( Chuù ý ta có thể áp dụng
quy tắc nhân dấu)
- Cho 2 HS khác lên thực
hiện cộng trừ các phân số
cùng mẫu (GV chú ý ta có
thể khơng cần chuyển từ
phép trừ sang phép cộng
mà ta cứ thực hiện bình
thường theo phép tốn)
Tử (-5).3 ; 3.9
Tử: 8-15+27
Tử: 20; KQ: 5/9
- 2 HS thực hiện:
a. 12<sub>20</sub> <i>−−</i>14
20 <i>−</i>
13
20
c. 12<sub>56</sub> <i>−−</i>35
56 +
<i>−</i>28
56
a.
12<i>−</i>(−14)<i>−</i>13
20
¿12+14<i>−</i>13
20 =
13
20
c. ¿
12<i>−(−</i>35)+(−28)
56
¿12+35<i>−</i>28
56 =
19
56
- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét.
<i>−</i>4
5
3
4
<i>−</i>4
5
7
110 Doøng 2
-(
<i>−a</i>
<i>b</i>
)
<i>−</i>3
4
4
5
<i>−</i>7
11
0 Dòng 3
NX: Số đối của số đối của
một số là số đó.
<i>−(−a</i>
<i>b</i>)=
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bài 68 Sgk/35</b>
a.
3
5<i>−</i>
<i>−</i>7
10 <i>−</i>
13
20=
12
20 <i>−</i>
<i>−</i>14
20 <i>−</i>
13
10
¿12<i>−(−</i>14)−13
20 =
12+14<i>−</i>13
20 =
13
20
c.
3
14 <i>−</i>
5
<i>−</i>8+
<i>−</i>1
2 =
12
56 <i>−</i>
<i>−</i>35
56 +
<i>−</i>28
56
¿12<i>−(−</i>35)+(−28)
56 =
12+35<i>−</i>28
56
¿19
56
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lí thuyết về cộng, trừ, các tính chất về phân số, quy tắc nhân dấu tiết sau học
về cách nhân hai phân số.
- BTVN: Hồn thành các bài tập cịn lại.
- HS nắm vững quy tắc nhân hai phân số, cách nhân một phân số với số nguyên.
- Củng cố quy tắc nhân hai số ngun, quy tắc dấu, kĩ năng tính tốn, biến đơỉ.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2
- HS: Chuẩn bị trước bài học.
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nhắc lại kiến
thức
- GV treo hình vẽ đầu bài
và hỏi: Hình vẽ này thể
hiện quy tắc gì?
- Quy tắc nhân hai phân
số.
- Ở tiểu học các em đã học
về phép nhân phân số, mời
một em lên hồn thành cho
thầy phép tính sau: GV treo
bảng phụ ?.1 cho HS lên
điền.
- Quy tắc trên vẫn đúng với
phép nhân phân số.
- Vậy em nào nêu cho thầy
quy tắc nhân hai phân số?
- GV treo bảng phụ ?.2 cho
HS suy nghĩ và trả lời tại
chỗ. ( chú ý cho HS khi
nhân với số âm ta phải đặt
vào trong ngoặc)
- GV cho HS thảo luận ?.3
và yêu cầu 3 HS của 3
nhóm lên trình bày.
Chú ý ta nên rút gọn trước
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nhận xét
Vd: (-2). 4<sub>3</sub> =?
- Vậy nhân một số nguyên
với một phân số ta nhân
như thế nào?
- GV cho HS thảo luận
nhóm và trình bày, nhận
xét , bổ sung, hoàn chỉnh.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
- GV cho 3 HS lên thực
hiện, số còn lại nháp tại
chỗ
- Tổ chức HS cả lớp nhận
xét?
- HS lên điền:
a. 3<sub>4</sub>.5
7=
3 . 5
4 . 7=
15
28
1 . 5
2 .14=
5
28
- HS phát biểu quy tác,
một vài HS nhắc lại.
- HS đứng tại chỗ trả lời
a. ¿<i>−</i>5. 4
11.13=
<i>−</i>20
143
b. ¿ 7
45
- HS thảo luận theo
nhóm và đại diện các
- Các nhóm nhận xét, bổ
sung laãn nhau.
= (−<sub>1</sub>2).4
3=
<i>−</i>2 . 4
1 . 3 =
<i>−</i>8
3
- Nhân số nguyên đó lên
tử và giữ nguyên mẫu.
- HS thảo luận và trình
bày, bổ sung.
- 3 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ.
- HS nhận xét, bổ sung.
Muốn nhân hai phân số ta
nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
Hay: <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>.<i>c</i>
(−28).(−3)
33 . 4
¿(<i>−</i>7).(<i>−</i>1)
11. 1 =
7
11
b.
15
<i>−</i>17.
34
45=
15 .34
<i>−</i>17 . 45=
<i>−</i>1 .3=
2
<i>−</i>3
c.
2
=<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>3
5 =
(−3).(−3)
5 .5 =
9
25
<b>2. Nhận xét</b>
Muốn nhân một số
nguyên với một phân số
ta nhân số nguyên đó lên
tử và giữ nguyên mẫu.
a.
(−2).<i>−</i>3
7 =
(−2).(−3)
7 =
6
7
b.
5
33 .(−3)=
5 .(−3)
33 =
5.(−1)
11 =
<i>−</i>5
c. <sub>31</sub><i>−</i>7. 0=<i>−</i>7 .0
31 =
0
31=0
<b>3. Bài tập</b>
<b>Bài 69 Sgk/36</b>
a. <i>−</i><sub>4</sub>1.1
3=
<i>−</i>1 .1
4 . 3 =
<i>−</i>1
12
b.
<i>−</i>2
5 .
5
<i>−</i>9=
<i>−</i>2. 5
5 .(−9)=
<i>−</i>2 . 1
1 .(−9)=
<i>−</i>2
<i>−</i>9=
2
9
c.
<i>−</i>3
4 .
16
17=
<i>−</i>3. 16
4 .17 =
<i>−</i>3 . 4
1. 17 =
<i>−</i>12
17
<b>Baøi 71 Sgk/37</b>
<i><b> * Bài 71</b></i>
- Trước tiên ta phải tính vế
nào?
- GV cho HS lên thực hiện,
- Vế phải.
- 1 HS lên thực hiện, số
cịn lại nháp và nhận xét
bài làm.
<i>x</i>
126=
<i>−</i>5
9 .
4
7
<i>x</i>
126=
<i>−</i>5 . 4
9 .7
<i>x</i>
126=
<i>−</i>20
63
<i>x=</i>126 .(−20)
63
<i>x=</i>2.(−20)
1 =−40
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ bài học, chuẩn bị trước bài 11 tiết sau học
- Xem lại các tính chất của phép nhân số nguyên
- BTVN: 63, 70, 72 Sgk/36, 37.
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- HS nắm vững các tính chất của phép nhân hai phân số.
- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính tốn, biến đơỉ, vận dụng.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi ?.2, bài 75
- HS: Chuẩn bị trước bài học.
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KTBC
HS1: Nêu quy tắc nhân phân
số. Làm BT 69 (c,g) SGK.
HS2: Phép nhân các số
ngun có những tính chất
gì?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Các tính chất
- 2HS lên baûng.
- Cả lớp theo dõi, làm
nháp -> nhận xét.
- HS suy nghĩ và đứng
<b>1. Các tính chất</b>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>
b. Tính kết hợp
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>.
- Tương tự như phép nhân
các số nguyên, phép nhân
phân số có những tính chất
nào? CTTQ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Áp dụng
- Trong biểu thức này ta thấy
- Vậy ta sử dụng tính chất
nào để đưa chúng lại gần
nhau?
- Rút gọn?
- GV treo bảng phụ ?.2 cho
HS thảo luận nhóm, trình
bày, nhận xét và hồn chỉnh.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố
- GV cho 2 HS lên thực hiện
bài 76, Cả lớp làm nháp.
- GV hướng ddẫn cho HS
thực hiện theo từng bước.
+ Trước tiên ta áp dụng tính
chất gì của phép nhân ?
+ Thực hiện bài tốn trong
ngoặc?
+ Vậy với c = 2002/2003 thì
biểu thức C nhận giá trị bằng
bao nhiêu
tại chỗ trả lời, đọc
CTTQ
- Hai phân số <sub>13</sub><i>−</i>8 và
13
<i>−</i>8 có tử và mẫu của
phân số này rút gọn
được cho tử và mẫu của
phân số kia.
- Giao hốn
¿1.3
7=
3
7
- HS thảo luận nhóm ->
đại diện 2 nhóm trình
bày
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- 2 HS lên thực hiện, số
còn lại làm tại chỗ trong
nháp
-> HS nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện theo HD của
GV
1.<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>. 1=
<i>a</i>
<i>b</i>
d. Tính phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
VD: <i>M</i>=<i>−</i>8
13 .
3
7.
13
<i>−</i>8
<i>M</i>=<i>−</i>8
13 .
13
<i>−</i>8.
3
7 (tính giao
hoán)
¿
13 .
13
<i>−</i>8
7 (kết hợp)
¿1.3
7=
3
7 (nhân với số 1)
<b>?.2</b>
<i>A=</i> 7
11 .
<i>−</i>3
41 .
11
7 =
7
11.
11
7 .
<i>−</i>3
41
¿
11 .
11
7
<i>−</i>3
<i>−</i>3
41 =
<i>−</i>3
41
<i>B=−</i>5
9 .
13
28<i>−</i>
13
28.
4
9
¿13
28.
<i>−</i>5
9 <i>−</i>
4
9
13
28 .
<i>−</i>9
9
¿13
28.(−1)=
<i>−</i>13
28
<b>Baøi 76 Sgk/39</b>
<i>B</i>=5
9.
7
13+
5
9.
9
13<i>−</i>
5
9.
3
13
¿5
9.
9
13 <i>−</i>
3
13
5
9.
13
13
¿5
9. 1=
5
9
<i>C=</i>
111+
2
33 <i>−</i>
15
117
1
3<i>−</i>
1
¿
47619
4<i>−</i>3<i>−</i>1
3
¿25524
47619 . 0=0
<b>Baøi 77 Sgk/39</b>
<i>C=c</i>.3
4+c.
5
6<i>− c</i>.
19
12
<i>C=c</i>.
5
19
12
9+10<i>−</i>19
12
<i>C</i>=c. 0=0
Với c = 2002/2003 thì biểu
thức C ln nhận giá trị
bằng 0.
- Về xem lại các tính chất của phép nhân, các quy tắc nhân, chia, dấu … trong thực hiện
phép tốn.
- BTVN: Bài 73, 74, 75, 76a, 77a, b. Tiết sau luyện tập.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
- Củng cố các tính chất của phép nhân phân số.
- Kĩ năng tính tốn, biến đổi, vận dụng
- Cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ kẻ ô bài 79
- HS: Chuẩn bị bài tập.
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KTBC
Phép nhân phân số có
những tính chất nào?
Viết CTTQ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện
tập.
- Bài 79 GV treo bảng
phụ, yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ở bảng
nhóm.
- Gọi đại diện các
chóm lên bảng điền.
- Bài 80
+ GV cho 4 HS lên tính
HS lên bảng trả lời
CTTQ:
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
<i>q</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
- HS làm vào bảng
nhóm.
- Đại diện các
- Đọc: Lương Thế
Vinh
- 4 HS lên tính số
<b>Bài 79 Sgk/40</b>
<i>T</i>=<i>−</i>2
3 .
<i>−</i>3
4 =
<i>−</i>2 .(−3)
3 . 4 =
1 . 1
1 . 2=
1
2
<i>U</i>=6
7. 1=
6 .1
7 =
<i>H</i>=13
19 .
<i>−</i>19
13 =
1
1.
<i>−</i>1
1 =−1
<i>G=</i>15
49.
<i>−</i>84
35 =
3
7.
<i>−</i>12
<i>N</i>=<i>−</i>5
16 .
<i>−</i>18
5 =
<i>−</i>1
8 .
<i>−</i>9
1 =
9
<i>I</i>= 6
11.
<i>−</i>1
7 . 0 .
3
29=0
<i>V</i>=7
6.
36
14=
1
1.
6
2=
1
1.
3
1=3
<i>L=</i> 3
<i>−</i>5.
1
1
<i>−</i>5.
1
1=
1
<i>−</i>5
L U O N G T
H E V I N H
<b>Baøi 80 Sgk/40</b>
a. 5 .<i>−</i>3
10 =
5 .(−3)
10 =
1.(−3)
2 =
<i>−</i>3
2
c. 1<sub>3</sub><i>−</i>5
4.
4
15=
1
d.
2
- Tính diện tích nhhư
thế nào?
- Cho 1 HS lên tính
diện tích.
- Cách tính chu vi của
hình chữ nhật? Gọi 1
HS lên tính.
- Vì hai bạn đi ngược
nhau nên qng đường
hai bạn đi được chính
là quãng đường nào?
=> Phải tính được dữ
kiện gì mới tính được
quãng đường của mỗi
bạn?
- GV cùng HS hồn
thành bài tốn.
còn lại nháp tại chỗ
và nhận xét, so
sánh kết quả, bổ
sung.
- TL: Dài nhân
rộng.
- HS lên thực hiện.
- Dài cộng rộng rồi
nhân với 2
- 1 HS lên thực
hiện.
- Quãng đường AB
- Của bạn Việt và
bạn Nam
- Thời gian của
Việt và của Nam
HS tìm các thời
gian của Việt và
Nam là <sub>3</sub>2 và
1
3 giờ
HS tính qng
đường từng bạn đi
được:
Kết luận:
¿
4+
<i>−</i>14
4
2
11+
6
11
<i>−</i>11
4 .
8
11
¿<i>−</i>1
1 .
2
1=
<i>−</i>2
1 =−2
<b>Bài 81 Sgk/41</b>
Diện tích khu đất là:
1
4.
1
8=
1
32(km
2
)
Chu vi của khu đất là:
1
8
2
8+
1
8
3
8. 2=
3
4 (km)
<b>Baøi 83 Sgk/41</b>
Thời gian bạn Việt đã đi là:
7h<sub>30’ – 6</sub>h<sub>50’ = 40’=</sub> 2
3 giờ
Quãng đường bạn Việt đã đi là:
15 . <sub>3</sub>2 = 30<sub>3</sub> =10 (km)
Thời gian bạn Nam đi là:
7h<sub>30’ – 7</sub>h<sub>10’= 20’ = </sub> 1
3 (giờ)
Quãng đường bạn Nam đa đi:
12 . 1<sub>3</sub> = 12<sub>3</sub> =4 (km)
Vì hai bạn đi ngược chiều và gặp nhau
tại C nên tổng quãng đường hai bạn đi
được chính là quãng đường AB và:
AB = 10 + 4 = 14 (km)
Ñ/soá: 14 km
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
- Học và ghi nhớ kỹ các quy tắc cộng, trừ, nhân phân số. T/c cơ bản của phép nhân phân
số.
- Về xem lại kĩ các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học
- BTVN: 78; 82 SGK.
HD bài 82: + Tính quảng đường ơng bay được trong 1 giờ.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
- HS nắm được thế nào là hai số nghịch đảo, chia hai phân số.
- Kĩ năng vận dụng, đưa từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài tốn chia
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn, biến đổi.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi ?.3, ?.5, ?.6
- HS: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Khi nào thì hai
số gọi là nghịch đảo của
nhau
- Tính: (-5) . <i><sub>−</sub></i>1<sub>5</sub> ;
<i>−</i>4
7 .
7
<i>−</i>4
- Khi đó -5 gọi là số nghịch
1
<i>−</i>5 là số nghịch đảo của
–5
- Vậy <i>−</i><sub>7</sub>4 và <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> ta
nói như thế nào? Vậy hai số
được gọi là nghịch đảo của
nhau khi nào?
- Vậy muốn tìm số gnhịch
đảo của một số ta chỉ cần
làm như thế nào?
- GV treo bảng phụ ?.3 cho
HS thảo luận nhanh và trình
bày tại chỗ
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Phép chia
?.4 Tính và so sánh <sub>7</sub>2:3
4
và <sub>7</sub>2.4
3
- Cho HS thảo luận nhanh và
- Vậy ta có thể quy tắc chi
hai phân số như thế nào?
- GV treo bảng phụ ?.5 cho
- HS nháp tại chỗ và
đọc kết quả: 1
- <i>−</i><sub>7</sub>4 là số nghịch
đảo của <i><sub>−</sub></i>7<sub>4</sub> và
ngược lại.
- Khi tích của chúng
bằng 1
- Đổi ngược ví trí của tử
và mẫu
- HS thảo luận nhanh
và trình bày, nhận xét.
- HS thảo luận nhanh
và đưa ra kết quả:
2
7:
3
4 =
2
7.
4
3 (=
8
21 )
- HS phát biểu quy tắc
Và viết CTTQ
- HS lần lượt lên điền
trong bảng phụ, nhận
xét, bổ sung.
<i>−</i>3
5 : 4=
<i>−</i>3
5 .
1
4=
<i>−</i>3
20
<b>1. Số nghịch đảo</b>
<i>−</i>4 =
<i>−</i>28
<i>−</i>28=1
(-5) . <i><sub>−</sub></i>1<sub>5</sub>=<i>−</i>5
<i>−</i>5=1
Hai số gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng
1
<b>2. Phép chia </b>
<i><b>* Quy taéc</b></i>: (SGK)
<i>a<sub>b</sub></i>:<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i>
<i>a</i>:<i>c</i>
<i>d</i>=a.
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>d</i>
<i>c</i> ( c #
0)
* VD:
Xeùt <i>−</i><sub>5</sub>3: 4=<i>−</i>3
5 .
1
4=
<i>−</i>3
20
HS lên điền
- Xét phép chia <i>−</i><sub>5</sub>3: 4 <sub>=?</sub>
- Qua kết quả trên ta có cách
làm nào nhanh hơn không?
=> Nhận xét?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố
- GV treo bảng phụ ?.6 cho
HS thảo luận nhóm và trính
bày
Nhận xét, bổ sung và hồn
chỉnh.
- GV cho 4 HS lên thực hiện
bài 84 a, c, g, h
x = ?
4
7:
4
5 =?
x = ?
- TL.
HS thảo luận nhóm và
trính bày, nhận xét, bổ
sung.
- 4 HS lên thực hiện, số
cịn lại nháp tại chỗ,
nhận xét, bổ sung.
<i>x=</i>4
7:
4
5
4
7.
5
4=
1
7.
5
1
<i>x=</i>5
7
<i>phân số và nhân mẫu với số</i>
<i>nguyên đó.</i>
Hay: <i>a<sub>b</sub></i>:<i>c=</i> <i>a</i>
<i>b</i>.<i>c</i> ( c # 0 )
?.6 Tính:
¿
<i>a</i>5¿
6:
<i>−</i>7
12 =
7 ¿<i>b</i>¿<i>−</i>7 :
14
3 =−7 .
3
14=
<i>−</i>7 . 3
14 =
<i>−</i>3
2 ¿<i>c</i>¿
<i>−</i>3
7 : 9=
<i>−</i>3
7 .9=
<i>−</i>1
7 . 3=
<i>−</i>1
21 ¿
<b>Baøi 84 Sgk/43 Tính </b>
¿
<i>a −</i>5¿
6:
3
13=
<i>−</i>5
6 .
13
3 =
<i>−</i>65
18 ¿<i>c</i>¿<i>−</i>15 :
3
2=<i>−</i>15 .
2
3=
<i>−</i>15 .2
3 =<i>−</i>10¿<i>g</i>¿0 :
11 =0¿<i>h</i>¿
3
4:(<i>−</i>9)=
3
4.
1
9=
1
4.
1
3=
1
12 ¿
<b>Bài 86 Sgk/43 Tìm x</b>
¿
<i>a</i>4¿
5.<i>x=</i>
4
7¿<i>x=</i>
4
7:
4
5¿<i>x=</i>
4
7.
5
4=
1
7.
5
1¿<i>x=</i>
5
7¿
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại số nghịch đảo, pháp chia, cách chuyển từ phép chia sang phép nhân để
thực hiện bài toán chia.
- BTVN: 84 b, d, e; 85, 86b, 87. 88 Sgk/43 tiết sau luyện tập.
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b>Tuần 29</b> Tiết 88
<b>I. Mục tiêu bài hoïc</b>
- Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo.
- Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính tốn
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn, biến đổi.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Một số lời giải khác.
- HS: Ôn tập, làm bài tập.
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KTBC
1. Số nghịch đảo của
<i>a</i>
<i>b</i> là số nào?
2. <i>a<sub>b</sub></i>:<i>c</i>
<i>d</i>=?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập
<b>Bài 89</b>
- GV cho 3 HS lên thực
hiện, số còn lại nháp tại
chỗ và so sánh kết quả,
<b>Bài 90</b>
- GV cho 4 HS lên thực
hiện, số cịn lại nháp tại
chỗ và so sánh kết quả
- Tổng số có bao nhiêu
lít?
- Mỗi chai đóng được
bao nhiêu lít?
- Muốn biết đóng được
bao nhiêu chai ta làm
như thế nào?
- Ta có thể tính được
qng đường từ nhà tới
trường khơng
Và tính như thế nào?
- Vậy ta làm như thế nào
để tính được thời gian từ
trường về nhà?
- 1HS lên bảng.
Là <i>b<sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i>
- 3 HS lên thực hiện.
- Lớp làm nháp, nhận
xét.
- 4 HS lên thực hiện
- Lớp làm nháp ->
nhận xét, bổ sung
- TL: 225 lít
- 3/4 lít
- TL: 225 : 3/4
- TL: 10 . 1<sub>5</sub> =
10 .1
5 =2 (km)
- Lấy quãng đường
chia cho vận tốc khi
về <sub>12</sub>2 =1
6
<b>Baøi 89 Sgk/43</b>
¿
<i>a −</i>4 ¿
13 :2=
<i>−</i>4
13 . 2=
<i>−</i>2
13 . 1=
<i>−</i>2
13 ¿<i>b</i>¿24 :
<i>−</i>6
11 =24 .
11
<i>−</i>6=
24 . 11
<i>−</i>6 =<i>−</i>44¿<i>c</i>¿
9
34 :
3
17=
9
34 .
17
3 =
3
2.
1
1=
3
2¿
<b>Baøi 90 Sgk/ 43</b>
<i>a</i>¿<i>x</i>.3
7=
2
3
<i>b</i>¿<i>x</i>: 8
11=
11
3
7 <i>x=</i>
11
3 .
8
11
<i>x=</i>2
3.
7
3=
14
9
<i>x=</i>11. 8
3. 11=
1
3.
8
1
<i>x=</i>14
9 <i>x=</i>
8
3
<i>d</i>¿4
7.<i>x −</i>
2
3=
1
5
<i>g</i>¿4
5+
5
7:<i>x=</i>
1
6
4
7 <i>x=</i>
1
5+
2
3
5
7:<i>x=</i>
1
6<i>−</i>
4
5<i>−</i>24
30
4
7 <i>x=</i>
13
15
5
7:<i>x=</i>
<i>−</i>19
30
<i>x=</i>13
15:
4
7 <i>x=</i>
5
7:
4 <i>x=</i>
5
7.
30
<i>−</i>19
<i>x=</i>91
60 <i>x=</i>
150
<i>−</i>133
<b>Bài 91 Sgk/44</b>
Số chai đóng được là:
225 : 3<sub>4</sub>=225 .4
3=300 (chai)
<b>Baøi 92 Sgk/44</b>
Ta coù:
Quãng đường từ nhà đến trường
là: 10 . 1<sub>5</sub> = 10 .1<sub>5</sub> =2 (km)
Vậy thời gian Minh đi từ trường
về nhà là: <sub>12</sub>2 =1
6 (giờ)
<b>Baøi 93 </b>
- GV cho 2 HS lên thực
hiện, số còn lại làm tại
chỗ.
- 2 HS thực hiện, số
còn lại nháp và so
sánh kết quả, nhận
xét.
<b>Baøi 93 Sgk/44</b>
¿
<i>a</i>4 ¿
7:
4
7
4
7:
2. 4
5 .7=
4
7.
5 . 7
2. 4=
5
2¿<i>b</i>¿
6
7+
5
7:5<i>−</i>
8
9=
6
7+
5
7 . 5<i>−</i>
8
9¿=
6
7+
1
7<i>−</i>
8
9=
7
7<i>−</i>
8
9¿=1<i>−</i>
8
9=
9
9<i>−</i>
8
9=
1
9¿
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành vào vở bài tập.
- Xem lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học
- Chuẩn bị trước bài 13 tiết sau học
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
- HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số,
nắm được số thập phân là gì.
- Kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính tốn.
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi ?.?.1, ?.2, ?.3, ?.4, ?.5
- HS: Ôn tập kiến thức đã học ở tiểu học
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nhắc lại kiến
thức
- Haõy viết phân số
17
21
5 đưới dạng hỗn số?
- Vieát hỗn số 24
7<i>;</i>4
3
5
dưới dạng phân số?
- GV cho 2 HS lên thực
hiện, số còn lại làm tại chỗ.
17 : 4 được mấy dư mấy?
21 : 5 được mấy dư mấy?
Ngược lại đổi 24
7 =?
43
5 =?
Tử =? Còn mẫu như thế
nào?
- GV cho HS nhắc lại phần
nguyên, phần phân số
4 ; <i>−</i>3
3
7 coù
- 2 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ, so
sánh kết quả, nhận xét
Được 4 dư 1 ( còn 1<sub>4</sub> )
Được 4 dư 1 (còn 1<sub>5</sub> )
Tử: 2.7+4; 4.5+3
Mẫu giữ nguyên.
- HS nhắc lại phần
nguyên, phần phân số
trong một hỗn số hay một
phân số khi đổi ra hỗn số.
- TL.
<i>−</i>21
4 =
<i>−(</i>2+1
4)=−2<i>−</i>
1
4=
<i>−</i>7
4
<b>1. Hỗn số</b>
* VD:
17
4 = 4 +
1
4 = 4
1
4
21
5 =4+
1
5=4
1
5
24
7=
2. 7+4
7 =
18
7
43
5=
4 . 5+3
5 =
23
5
* Chú ý: (SGK)
được gọi là hỗn số không?
- Đổi ra phân số?
- Vieát <i>−</i>21
4 = -2 +
1
4
được không?
- GV nêu chú ý :
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Số thập phân
- Xét các phân số
3
10 <i>;</i>
<i>−</i>15
100 <i>;</i>
12
1000
- Các mẫu của chúng có đặc
điểm gì chung?
- Giới thiệu các phân số
thập phân.
- Vậy các phân số như vậy
gọi là các phân số thập
phân.
- Hãy thực hiện phép chia
để đổi ra số thập phân? Gọi
3 HS lên thực hiện, số còn
lại làm tại chỗ
- Vậy số thập phân gồm
mấy phần? Là những phần
nào?
- Số chữ số ở phần thập
phân như thế nào với số chữ
số 0 ở mẫu?
- GV treo bảng phụ ?.3, ?.4
cho HS thảo luận nhóm
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Phần trăm
- GV giới thiệu kí hiệu % và
các phân số được kí hiệu
dưới dạng %
- Cho HS nghiên cứu VD
trong Skk/46 rồi yêu cầu
thực hiện ?.5
- Đều có thể viết dưới
dạng luỷ thừa của 10.
3
101 <i>;</i>
<i>−</i>15
102 <i>;</i>
12
103
- 3 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp và so sánh
kết quả.
- Hai phần: Phần nguyên
- HS thảo luận nhóm và
trính baøy:
¿
<i>?</i>. 3 27 ¿
100=0<i>,</i>27<i>;</i>
<i>−</i>13
1000=<i>−</i>0<i>,</i>013¿
261
100000=0<i>,</i>00261¿
¿
<i>?</i>. 4<i>,</i>21=121
100<i>;</i>0<i>,</i>07=
7
100¿<i>−</i>2<i>,</i>013=
2013
1000¿
<i>−</i>33
7 laø hỗn số và
<i>−</i>21
4 ; <i>−</i>3
3
7 là các số
đối của hỗn số 21
4 ; 3
3
7
<b>2. Số thập phân.</b>
Các phân số:
3
10 <i>;</i>
<i>−</i>15
100 <i>;</i>
12
1000 hay
3
101 <i>;</i>
<i>−</i>15
102 <i>;</i>
12
103 gọi là các
phân số thập phân.
Vậy: <i><b>Phân số thập phân là</b></i>
<i><b>phân số mà mẫu là luỹ thừa</b></i>
<i><b>của 10</b></i>
Các phân số:
3
10 <i>;</i>
<i>−</i>15
100 <i>;</i>
12
1000 có thể viết
dưới dạng số thập phân
3
10=0,3<i>;</i>
<i>−</i>15
100 =−0<i>,</i>15<i>;</i>
12
1000=0<i>,</i>012
các số 0,3; -0,15; 0,012 gọi
là các số thập phân
¿
<i>?</i>. 4<i>,</i>21=121
100<i>;</i>0<i>,</i>07=
7
100 ¿<i>−</i>2<i>,</i>013=
2013
1000 ¿
<b>3. Phần trăm</b>
Các phân số có mẫu bằng
100 còn được viết dưới dạng
phần trăm với kí hiệu là %
?.5
6,3=63
10=
630
100=630 %
0<i>,</i>34=34
100=34 %
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dị
- Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân
ra số thập phân ra % và ngược lại,
- Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm
- BTVN: Bài 94 đến 98 Sgk/46 tiết sau luyện tập.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
- HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %.
- Kĩ năng vận dụng, biến đổi qua lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số
thập phân và phần trăm
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính tốn
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- GV: Một số lời giải
- HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập
<b>Bài 99</b>
- GV cho HS nghiên cứu
và trả lời tại chỗ
- Để tính được giá trị của
A trước tiên ta phải làm
gì?
- Ta có thể cộng như thế
nào cho nhanh?
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV hướng dẫn HS cách
nhaåm nhanh
1<i>−</i>4
9=
9 . 1<i>−</i>4
9 =
5
9
- Tương tự hãy thực hiện
câu b
- Yêu cầu HS đứng tại
chỗ đổi
Và thực hiện phép tính.
- Bạn Cường đã đổi hỗn số
ra phân số rồi thực hiện
cộng hai phân số
- Bỏ ngoặc
- Cộng các phần nguyên và
cộng các phần phân số với
nhau
- 1HS lên thực hiện, cả lớp
- 1 HS lên thực hiện, số còn
lại nháp tại chỗ, nhận xét
bài làm, bổ sung
51
2. 3
3
4=
11
2 .
15
4
61
3:4
2
9=
19
3 :
38
9
43
7=4+
3
7
<b>Baøi 99 Sgk/47</b>
5+2
2
3=3+2+
1
5+
2
3
¿5+ 3
15+
10
15=5+
13
15=5
13
15
<b>Baøi 100 Sgk/47</b>
<i>A=</i>82
7<i>−</i>
4
9+4
2
7
<i>A</i>=82
7<i>−</i>3
4
9<i>−</i>4
2
7
<i>A</i>=82
7<i>−</i>4
2
7<i>−</i>3
4
9
<i>A=</i>8<i>−</i>4<i>−</i>3+2
7<i>−</i>
2
7<i>−</i>
4
9
<i>A=</i>1<i>−</i>4
9
<i>A</i>=9 .1<i>−</i>4
9 =
5
9
<i>B=</i>
3
5
2
9
<i>B=</i>102
9+2
3
5<i>−</i>6
2
9
<i>B=</i>10+2<i>−</i>6+2
9+
3
5<i>−</i>
2
9
<i>B=</i>6+3
5=6
3
5=
33
5
<b>Baøi 101 Sgk/47 </b>
<i>a</i>¿51
2. 3
3
4=
11
2 .
15
4 =
165
8
1
1.
3
2=
3
2¿
<b>Bài 102 Sgk/47</b>
Vì 43
7=4+
3
7
<i>⇒</i>43
7.2=(4+
7). 2=4 .2+
3
7. 2
¿8+6
7=8
6
7
Nghóa là: 43
7.2 ta nhân 2
43
7 = ? +?
=> 43
7 . 2 = ?
- Nghóa là ta nhân như
thế naøo?
- GV cho 3 HS lên thực
hiện
- GV cho 3 HS lên thực
Nhận xét, bổ sung.
<i>⇒</i>43
7.2=(4+
3
7). 2=4 .2+
3
7. 2
¿8+6
7=8
6
7
ta nhân 2 vào 4 và nhân 2
lên 3
- 3 HS lên thực hiện số còn
lại nháp tại chỗ so sáng kết
quả , nhận xét bài làm.
- 3 HS lên thực hiện
43
7.2 = 8
6
7
<b>Baøi 104 Sgk/47</b>
¿
<i>a</i>7 ¿
25=0<i>,</i>28=
28
100=28 %¿<i>b</i>¿
19
4 =4<i>,</i>75=
475
100=475 %¿<i>c</i>¿
26
65=0,4=
4
10=
40
100=40 %¿
<b>Baøi 105 Sgk/47</b>
7 %= 7
100=0<i>,</i>07
45 %=45
100=0<i>,</i>45
216 %=216
100=2<i>,</i>16
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Dặn dò
- Về xem lại các dạng bài tập đã làm
- Ôn lại các tính chất và phép tính về phân số, số thập phân tiết sau luyện tập
- BTVN: 106, 107, 108 Sgk/48
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b>Tuần 30</b>
<b>Tieát 91 </b>
I. Mục tiêu bài học
- Kĩ năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ
các phân số.
- Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi 106, 107 Sgk/48, 49
- HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: KTBC
yêu cầu 1 HS lên điền
- Cho HS nhận xét, bổ sung
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập.
<b>Bài 107</b>
- GV cho 4 HS lên thực
hiện số còn lại làm tại chỗ,
GV gọi một số bài làm lên
chấm.
- Bài 108 GV treo bảng phụ
cho HS thảo luận nhanh và
lên điền trong bảng phụ
- GV chú ý cho HS khi thực
hiện phép trừ hai hỗn số
cùng mẫu nếu tử số của
phân số trong hỗn số bị trừ
nhỏ hơn thì cộng mẫu lên
tử và mỗi lần cộng thì bớt 1
đơn vị ở phần nguyên.
- Gọi 3 HS lên thực hiện
theo cách 2 tương tự như
bài 108
GV cho HS nhận xét, boå
sung.
- GV gọi một số bài lên
chấm trước khi nhận xét và
GV hồn chỉnh.
lại nháp tại chỗ
- 4 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ, so
sánh kết quả, nhận xét,
bổ sung
- HS thảo luận nhóm
- 3 HS lên thực hiện, số
cịn lại làm trong nháp,
so sánh kết quả, nhận
xét, bổ sung
<b>Baøi 107 Sgk/48</b>
<i>a</i>/1
3+
3
8<i>−</i>
7
12=
8
24 +
9
24 <i>−</i>
14
24
¿8+9<i>−</i>14
24 =
3
24=
1
8
<i>b/−</i>3
14 +
5
8<i>−</i>
1
2=
<i>−</i>12
56 +
35
56 <i>−</i>
28
56
¿<i>−</i>12+35<i>−</i>28
56 =
<i>−</i>5
56
<i>c</i>/1
4<i>−</i>
2
3<i>−</i>
11
¿9<i>−</i>24<i>−</i>22
36 =
<i>−</i>37
36
<i>d</i>/1
4+
5
12 <i>−</i>
1
13 <i>−</i>
7
8
¿78
312+
130
312<i>−</i>
24
312<i>−</i>
¿78+130<i>−</i>24<i>−</i>273
312 =
<i>−</i>89
312
<b>Bài 109 Sgk/49</b>
<i>Cách 1:</i>
<i>a</i>/24
9+1
1
6=
22
9 +
7
6=
44
18+
21
18
¿44+21
18 =
65
18
<i>b/</i>71
8<i>−</i>5
3
4=
57
8 <i>−</i>
23
4 =
57
8 <i>−</i>
46
8 =
11
8
<i>c</i>/4<i>−</i>26
7=
28
7 <i>−</i>
20
7 =
28<i>−</i>20
7 =
8
7
<b>Cách 2:</b>
<i>a/</i>24
9+1
1
6=2
8
18+1
3
18=3
11
18=
65
18
<i>b</i>/71
8<i>−</i>5
1
8<i>−</i>5
6
8=6
9
8<i>−</i>5
6
8
¿13
8
<i>c</i>/4<i>−</i>26
7=4
0
7<i>−</i>2
6
7=3
7
7<i>−</i>2
6
7=1
<b>Bài 110</b>
- GV cho 2 HS lên thực
hiện bài A, B
* Chú ý các em trước tiên
thực hiện bỏ ngoặc sau đó
cộng, trừ các hỗn số cùng
mẫu. Nếu thiếu tử khi thực
hiện trừ thì ta cộng mẫu lên
tử và bớt 1 đơn vị ở phần
nguyên.
- 2 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp và nhận
xét bài làm.
<i>A=</i>11 3
13<i>−</i>
4
7+5
3
13
¿11 3
13<i>−</i>2
4
7<i>−</i>5
3
13=6<i>−</i>2
4
7
¿60
7<i>−</i>2
4
7=5
7
7<i>−</i>2
4
7=3
3
7
<i>B</i>=
9+3
4
9=6
4
9+3
7
11 <i>−</i>4
4
9
¿2+3 7
11=5
7
11
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Dặn dị
- Về xem lại các dạng tốn đã làm, xem lại các tính, đổi từ số thập phân ra phân số,
nhân chia phân số.
- BTVN: 110c, d; 111, 112, 113 tiết sau luyện tập.
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b> Tiết 92 </b>
- Kĩ năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ,
nhân, chia các phân số, hỗn số.
- Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính tốn
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi bài 112, 113 Sgk/49, 50
- HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bị bài tập
<b>III. Tiến trình </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập
<b>Baøi 110 Sgk/49</b>
- Câu c các em hãy áp
- Câu d các em hãy đưa về
cùng một dạng cho dễ tính
(phân số rồi rút gọn)
- Câu e các em tính trong
ngoặc thứ 2 xem bằng bao
nhiêu?
- GV cho 3 HS lên thực
hiện.
- 3 HS lên thực
hiện, số còn lại
nháp tại chỗ -> so
<b>- Bài 112 cho HS dùng</b>
máy tính để kiểm tra các
kết quả
+ GV treo bảng phụ cho
HS lên điền kết quả và
nêu lên các căn cứ (dựa
vào câu nào) để có kết
quả đó.
- Bài 113 GV cho HS dùng
máy tính để kiểm tra kết
+ Cho HS trả lời tại chỗ
cùng với các căn cứ và
điền trong bảng phụ.
- Bài 114 đưa về phân số?
+ Rút gọn và qua đồng
trong ngoặc?
+ Thực hiện phép chia?
+ Quy đồng tính kết quả?
sánh, nhận xét bài
làm
Các kết quả đều
đúng
2840,25 theo câu a
và c
175,264 theo câu b
và d
3511,39 theo câu e
và g
2819,1 theo câu e
- HS trả lời tại chỗ
=
<i>−</i>32
10 .
<i>−</i>15
64 +
8
10 <i>−</i>
34
15
11
3
¿<i>−</i>1
2 .
<i>−</i>3
2 +
24
30 <i>−</i>
68
30
11
3
¿3
4+
<i>−</i>44
30 :
11
3 =
<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>44
30 .
3
11
7
20
<i>C=−</i>5
7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11 +1
5
7
¿<i>−</i>5
7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11 +
12
7
¿<i>−</i>5
7 .
9
11
12
7 =
<i>−</i>5
7 .
11
11+
¿<i>−</i>5
7 +
12
7 =
<i>−</i>5+12
7 =
7
7=1
<i>D=</i>0,7 .22
3. 20. 0<i>,</i>375 .
5
28
¿ 7
10 .
8
3.
20
1 .
375
1000 .
<i>E=</i>
9<i>−</i>2
36
97
1
3<i>−</i>0<i>,</i>25<i>−</i>
1
12
¿
100 +
9 <i>−</i>
230
97
1
3<i>−</i>
25
100<i>−</i>
1
12
¿
100 +
32
9 <i>−</i>
230
97
1
3<i>−</i>
1
4<i>−</i>
1
12
¿
100 +
32
9 <i>−</i>
230
97
4
12<i>−</i>
3
12<i>−</i>
1
12
¿
100 +
32
9 <i>−</i>
230
97
Các câu a, b, c, d, e, Ghi bảng đều
đúng
* (36,05+2678,2)+126=2840,25
* (126+36,05)+13,214=175,264
theo câu b và d
* (678,27+14,02)+2819,1=3511,39
theo câu e và g
* 3497,37 – 678,27= 2819,1 theo
câu e
<b>Bài 113 Sgk/50</b>
* (3,1 . 47) . 39 = 5682,3 theo a và c
* (15,6 . 5,2) . 7,02=569,4624 Từ b
và d
(−3,2).<i>−</i>15
64 +
2
3
¿<i>−</i>32
10 .
<i>−</i>15
64 +
8
10<i>−</i>
34
15
11
3
¿<i>−</i>1
2 .
<i>−</i>3
2 +
24
30 <i>−</i>
68
30
11
3
¿3
4+
<i>−</i>44
30 :
11
3 =
<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>44
30 .
3
11
¿3
4+
<i>−</i>4
10 .
1
1=
<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>4
10
¿15
20+
<i>−</i>8
20 =
7
20
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Dặn dò
- Về xem kĩ lại các kiến thức về phân số, số thập phân, hỗn số, %.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành các BT ở tiết luyện tập và vở bài tập.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<b>Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>
_ Hs xem li “ quy tắc nhân phân số “
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân
một số nguyên với một phân số
Gv :
2
45.
9 <sub> = ? , giải thích theo</sub>
các cách khác nhau ?
HĐ 2: Hình thành cách tím giá
trị phân số của một số :
Gv : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 .
Gv : Phát hiện và hình thành
vấn đề qua ví dụ sgk
Gv : Hướng dẫn cách giải
_ Củng cố cách tìm “giá trị
phân số của một số cho trước “
qua ?1 .
Gv : Khẳng định lại cách tìm .
_ Chú ý phần ký hiệu và điều
kiện của quy tắc .
HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy
tắc :
Gv : Củng cố quy tắc qua ?2 .
Gv : Chú ý yêu cầu hs xác định
b,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> trong bài tốn cụ thể và</sub>
tương ứng với cơng thừc ta thực
hiện như thế nào ?
_ Thực hiện BT 117 (sgk : tr 51)
.
<b>1. Củng cố:</b>
_ Gv : Để trả lời câu hỏi đặt ra
ở đầu bài ta cần giải BT 116
48 25
.25 .84
100 100 <sub> , chọn cách giải</sub>
nhanh bằng cách chuyển phân
số thập phân sang phân số tối
giản .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .
Hs : Có thể giải thích :
(45:9).2 = 10 hay xem
45 có mẫu là 1 và nhân
2 phân số .
Hs : Đọc đề bài tốn ví
dụ (sgk : tr 50) .
Hs : Vận dụng kiến thức
Tiểu học giải tương tự .
Hs : Giải như phần ví dụ
.
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự (sgk : tr 51) .
Hs : Vận dụng kết quả
cho trước và quy tắc vừa
học giải nhanh mà
không cần phải thực
hiện phép tính .
<b>I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .</b>
_ Ghi ?1 .
<b>II. Quy tắc :</b>
_ Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của số b cho</sub>
trước, ta tính
.<i>m</i> , , 0 .
<i>b</i> <i>m n N n</i>
<i>n</i> Ỵ
Vd : Tìm
3
7<sub> của 14 , ta tính :</sub>
3
14. 6
7
Vậy
3
7<sub> của 14 bằng 6 .</sub>
_ Hồn thành phần bài tập cịn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
……….
<b> TiÕt 95 </b>
Ngày dạy :
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
_ Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
<b>III.</b> Hoạt động dạy và học :
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
_ Nêu quy tắc tìm giá trị
phân số của một số cho
trước .
_ Aùp duïng : BT
upload.123doc.net (sgk : tr
52) .
<b>Dạy bài mới :</b>
HĐ1 : Củng cố các thao tác
thực hiện phép tính khi tìm
giá trị phân số của một số
cho trước :
Gv : Để tìm
3
5<sub> cuûa 13,21</sub>
ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Tương tự với câu b) .
(Chú ý : 7,926 . 5 có kết
quả bao nhiêu ?)
HĐ2 : Tiếp tục củng cố
cách tìm giá trị phân số của
một số cho trước với bài
toán thực tiễn .
Gv : Số bi Dũng được Tuấn
cho tính thế nào ?
_ Sau khi cho Tuấn còn lại
bao nhiêu viên bi ?
HĐ 3: Bài tốn đố liên qua
đến tìm giá trị phân số của
Hs : Thực hiện như phần
bên .(kết quả có được
dựa vào bài tính cho
trước ) .
Hs : Thực hiện như
trên .
Hs : Đọc đề bài tốn .
Hs : Giải như phần bên .
Hs : Chuyển sang biểu
thức toán như phần bên ,
có thể tính () rồi thực
hiện phép chia hay áp
dụng quy tắc chia phân
<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>
_ Để tìm
3
5<sub> của 13,21 , ta laáy</sub>
13,21 . 3 rồi chia 5 tức là :
(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926 .
_ Để tìm
5
3<sub> của 7,926 ta lấy 7,926 .</sub>
5 rồi chia 3 tức là :
(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 .
<b>BT upload.123doc.net (sgk : tr</b>
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :
3
21. 9
7 <sub> (viên bi) .</sub>
b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (viên bi) .
<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>
_ An nói đúng vì :
1 1 1 1 1 1 1 1
. : : . 1.
2 2 2 2 2 2 2 2
một số :
Gv : Hãy chuyển câu nói
Gv : Aùp dụng cách tìm giá
trị phân số của một số cho
trước
- Qng đường cịn lại ?
số .
Hs : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 52) .
Hs : 102 km (H nội - H
phòng )
Hs : Thực hiện như phần
bên .
_ Có thể minh hoạ bằng
hình vẽ .
<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>
Quãng đường xe lửa đã đi được là :
3
102. 61, 2
5 <sub> (km).</sub>
Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
<b>1. Củng cố:</b>
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 120, sgk : tr 52.
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
……….
TiÕt : 96
<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
I. Ph ơng tin dạy học
_ Bi tp phn luyn tp còn lại (sgk : tr 53) .
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Củng cố cách tìm giá trị
phân số của một số cho trước :
Gv : Công thức muối dưa cải
cần có những gì ?
Gv : Dựa theo cơng thức trên
tuỳ theo làm ít hay nhiều rau
cải mà chúng ta cần hành ,
đường , muối tương ứng .
Gv : Với 2 kg rau cải ta cần
dùng tương ứng bao nhiêu
hành , đường , muối ?
Hs : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 53 ) .
Hs : Kể các nguyên
liệu cần dùng với
<b>BT 122 (sgk : tr 53) .</b>
Caàn : 0.1 kg hành tươi .
Gv : Đơn vị các đại lượng sử
dụng là gì ?
- Thực tế ta nên đổi sang “g”
nếu cần thiết .
HĐ2 : Tương tự các hoạt động
trên :
Gv : “Giảm giá “nghĩa là gì ?
Gv : Hãy dự đóan giá bán sau
như thế nào so với trước ?
Gv : Muốn kiểm tra giá mới có
tính đúng khơng ta thực hiện
như thế nào ?
Gv : Củng cố tính nhanh với
cơng thức : (b.
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) .</sub>
HĐ3 : Tương tự các hoạt động
trên :
Gv : Gợi ý với các câu hỏi :
- Số tiền lãi trong một tháng ?
- Trong 12 tháng ?
- Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?
cơng thức làm dưa ,
được kết quả như
phần bên .
Hs : Kg .
Hs : Giá bán thấp
hơn lúc trước đó .
Hs : Tính số tiền
giảm tương ứng 10%
với mỗi loại hàng .
- Lấy giá ban đầu
“-“ 10% tương ứng
sẽ tìm được giá đúng
mới .
Hs : Trả lời từng
bước :
1000 000ñ.0,58 = 69
600ñ
- Nhân kết quả với
12 .
- Tương tự phần
bên .
<b>BT 123 (sgk : tr 53) .</b>
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng
giá mới .
<b>BT 125 (sgk : tr 53) .</b>
_ Tiền lãi 12 tháng là :
1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ
_ Vốn và lãi sau 12 tháng là :
1000 000đ + 69 600đ = 1 069 600đ .
<b>1. Củng cố:</b>
_ Ngay phần bài tập thực tế liên quan .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) .
_ Chuẩn bị bài 15 “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
TCT : 97
Ngày dạy :
<b>Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. Ph ơng tiện dạy học
_ Hs xem li quy tc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “.
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Củng cố quy tắc tìm giá
trị phân số của một số cho
trước :
Gv : Đặt vấn đề như sgk
_ Giới thiệu ví dụ sgk :
Gv : Nếu gọi x là số học sinh
3
5<sub> của số hs</sub>
ta có kết quả bao nhiêu ? Cách
thực hiện như thế nào ?
Gv : Với đẳng thức trên ta có
thể tìm x như thế nào ?
_ Vậy ta có thể tính trực kết
quả như thế nào ?
HĐ2 : Giới thiệu quy tắc :
Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng
định đây là bài tốn “ tìm một
sồ khi biết giá trị một phân số
của nó “
Gv : Yêu cầu hs phát biểu quy
tắc , dạng tổng quát ?
Gv : Giải thích điều kiện của
cơng thức .
HĐ3 : Luyện taäp vaän dụng
quy tắc :
Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 ,
tương tự phần mở đầu .
_ Chú ý yêu cầu hs xác định a,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> ứng với từng bài tốn .</sub>
_ Xác định điểm khác biệt và
ý nghĩa công dụng của hai quy
tắc “có tính ngược nhau “ vừa
học .
Gv : ?2 Cần xác định 350 l
ứng với phân số nào ?
_ Vận dụng công thức giải như
phần bên .
Hs : Phát biểu quy
tắc đã học và viết
dạng tổng quát
Hs : Đọc đề bài
toán .
Hs : Kết quả laø 27
(hs)
_ Tức là :
3
5
<i>x</i>
Hs : Tìm x như một
thừa số chưa biết .
Hs : Thực hiện :
3
27 :
5<sub>.</sub>
Hs : Nghe giảng .
Hs : Phát biểu quy
tắc tương tự sgk .
Hs : Đọc đề bài toán
sgk : tr 54 .
_ Xác định các số đã
cho tương ứng theo
công thức và áp dụng
như phần bên
Hs : Thực hiện tương
tự các hoạt động trên
( chú ý 350 l , ứng
với phần phân số chỉ
<b>I. Ví dụ : (sgk : tr 53) .</b>
<b>II. Quy tắc : </b>
<i>_ Muốn tìm một số biết </i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i><sub> của nó</sub></i>
<i>bằng a , ta tính </i> :
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<b>?1 : a/ Tìm một số biết </b>
2
7<sub> (tức là </sub>
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>)</sub>
của nó bằng 14 (tức a) .
_ Aùp dụng công thức :
:<i>m</i>
<i>a</i>
<i>n</i> <sub> = </sub>
2 7
14 : 14. 49
7 2 <sub> .</sub>
b/ Tương tự .
<b>?2 : a là 350 ( l) .</b>
13 7
1
20 20
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> (dung tích bể ) .</sub>
7 20
: 350 : 350. 1000( )
20 7
<i>m</i>
<i>a</i> <i>l</i>
<i>n</i>
<b>4. Củng cố:</b>
_ Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hồn thành các bài tập cịn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) .
_ Chuẩn bị tiết “Luyện tập “ .
………
………
………
………
……….
Tuaàn : 33 TCT : 98
Ngày dạy :
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .
_ Bi tp luyện tập (sgk : tr 54, 55) .
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
_ Phát biểu quy tắc tìm
một số biết giá trị một
phân số của nó ?
_ Bài tập 126 (sgk :tr 54) .
<b>Dạy bài mới :</b>
HĐ1 : Củng cố vận dụng
quy tắc , giải nhanh dựa
theo kết quả phép tính cho
trước .
Gv : Củng cố quy tắc tìm
một số …. ?
Gv : Dựa theo đề bài xác
định các số tương ứng quy
tắc (tức a,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) .</sub>
Gv : Yêu cầu hs giải thích
Gv : Xác định a,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> ứng</sub>
với bài 128 ?
_ Chú ý giải thích cách
thực hiện tương tự phần ví
dụ trong bài học .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .
_ Ví dụ : ở câu a)
a = 13,32 ;
3
7
<i>m</i>
<i>n</i>
Hs : Giải thích như phần
bên .
Hs : Đọc đề bài tốn ở
sgk
Hs : Tìm một số biết
……..
Hs : a = 1,2 ; 24%
<i>m</i>
<i>n</i>
Hs : Thực hiện như phần
bên .
Hs : Hoạt động như BT
128
<b>BT 127 (sgk : tr 54) .</b>
Ta coù : 13,32 . 7 = 93,24 (1)
vaø 93,24 : 3 = 31,08 (2)
a) 13,32 :
3
7 <sub> = </sub>
93, 24
3 <sub> (theo 1)</sub>
= 31,08 (theo 2)
b)
7 93, 24
31,08 :
3 7 <sub> (từ 2) </sub>
= 13,32 (từ 1)
<b>BT 128 (sgk : tr 55) .</b>
Số kg đậu đen đã nấu chín là :
1,2 : 24 % = 5 (kg) .
<b>BT 129 (sgk : tr 55) </b>
Gv : Hướng dẫn tương tự
BT 129 (sgk : tr 55) .
HĐ3 : Củng cố quy tắc
cộng trừ hỗn số có liên
quan đến nội dung bài 15 .
Gv : Dựa vào bài toán cơ
bản của Tiểu học (tìm số
hạng chưa biết , thừa số
Gv : Ta có thể trừ nhanh
hai hỗn số trên như thế nào
?
Gv : Tương tự cho phần
còn lại .
Hs :
2 2 1
2 . 8 3
3 3 3
2 1 2
2 . 3 8
3 3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
Hs : Phần nguyên trừ
phần nguyên , “ phần
phân số trừ phần phân số
“.
Hs : Thực hiện tương tự
như phần trên .
<b>BT 132 (sgk : tr 55) .</b>
a)
2 2 1
2 . 8 3 2
3 <i>x</i> 3 3 <i>x</i>
b)
2 1 3 7
3 . 2
7 <i>x</i> 8 4 <i>x</i>8
<b>1. Củng cố:</b>
_ Bài tập 130 , 131 (sgk : tr 55) .
_ Phân biệt điểm khác nhau về ý nghĩa tác dụng của quy tắc bài 14 và 15 .
_ Hồn thành phần bài tập cịn lại , chuẩn bị tiết “Luyện tập “
Lu ý sau khi sö dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
………. <b> </b>
TCT : 99
Ngày dạy :
<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
_ Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .
_ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết giá trị phân số của nó
_ Bài tập luyện tập (tt) (sgk : tr 55, 56) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
tắc đã học ở bài 14, 15
Gv : Hướng dẫn tóm tắt :
- Lượng thịt ba chỉ bằng bao
nhiêu so với lượng cùi dừa ?
- Tương tự với lượng đường
- Chúng ta cần kho bao nhiêu
Hs : Đọc đề bài ở
sgk : tr 55 .
Hs : Tóm tắt các mục
theo câu hỏi hướng
dẫn của giáo viên .
- Lượng thịt =
2
3
lượng dừa
- Lượng đường = 5%
<b>BT 133 (sgk : tr 55) .</b>
Lượng cùi dừa :
0,8 :
2
3<sub> = 1,2 (kg) </sub>
thòt ?
Gv : Lượng cùi dừa và lượng
đường tính như thế nào ?
Gv : Củng cố qu tắc áp dụng ,
có thể tính như bài tốn tìm
x .
HĐ2 : Củng cố quy tắc “tìm
một số khi biết giá trị ……” với
bài tốn thực tế , tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> ứng</sub>
với a .
Gv : Hướng dẫn các bước mở
đầu tương tự HĐ1 .
Gv : Cần xác định phần phân
số tương ứng với số sản phẩm .
Gv : Gọi x là số sản phẩm xí
nghiệp được giao theo kế
hoạch .
_
5
9<sub> kế hoạch tương ứng bao</sub>
nhiêu sản phẩm ?
_560 sản phẩm ứng với bao
nhiêu phần của kế hoạch ?
Gv : Hướng các bước giải như
phần bên .
HĐ3 : Vận dụng quy tắc “tìm
một số biết giá trị một ……”
vào bài toán “ Sam Loyd”
Gv : Hướng dẫn theo hai
cách :
_ “ Lập đẳng thức với x là
khối lượng viên gạch “
_ Xét khối lượng quả nặng
tương ứng với bao nhiêu phần
của viên gạch .
lượng dừa .
- 0.8 kg thịt
Hs : Giải tương tự
phần bên .
Hs : Hoạt động nhận
Hs : Nghe giảng .
Hs : Chưa biết được .
Hs :
5 4
1
9 9
(kế
hoạch )
Hs : Thực hiện các
bước tìm hiểu bài
như trên .
Hs : Giải theo hướng
dẫn của gv , tính
nhẩm (nếu có thể) .
Hs :
1
4<sub> viên gạch</sub>
ứng với
3
4<sub> kg .</sub>
<b>BT 135 (sgk : tr 56) .</b>
560 sản phẩm ứng với :
5 4
1
9 9
.
_ Số sản phẩm được giao là :
4
560 : 1260
9 <sub> (sản phẩm) .</sub>
<b>BT 136 (sgk : tr 56) .</b>
1
4<sub> viên gạch ứng với quả nặng </sub>
3
4<sub> kg .</sub>
_ Viên gạch nặng :
3 1
:
4 4<sub> = 3 (kg) .</sub>
<b>1. Củng cố:</b>
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk : tr 55) .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
TCT : 100
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
_ Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .
_ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn .
II. Ph ¬ng tiƯn
_ Hs xem lại khái niệm phân số .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
HĐ1 : Tỉ số của hai số :
Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ
số như sgk : tr 56 .
Gv : Tỉ số và phân số có gì
khác nhau ?
Gv : Yêu cầu hs định nghĩa
phân số ? Dạng ký hiệu ?
Gv : Có thể nhận xét điểm
giống nhau giữa hai khái
niệm trên .
Gv : Khắc sâu hai đại lượng
“cùng loại” và cùng đơn vị
trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk :
tr 56) .
Gv : Củng cố qua bài tập 140
_ Xác định sai lầm trong câu
nói ?
HĐ2 : Tỉ số phần trăm :
Gv : Dựa trên khái niệm tỉ
số , giới thiệu khái niệm tỉ số
phần trăm .
Gv : Thực hiện các phép biến
đổi để có được “phần trăm” .
Gv : Tỉ số phần trăm có phải
la một tỉ số không ?
Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ
số và tỉ số phần trăm ?
Gv : Cách tính tỉ số phần
trăm ủa hai số a, b ,(b 0) ta
thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý
đưa các đại lượng về cùng
đơn vị .
HĐ3 : Tỉ lệ xích :
Gv : Củng cố khái niệm và ý
Hs : Nghe giảng .
Hs : Tỉ số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> thì a, b có</sub>
thể là các số ngun ,
hỗn số , phân số ….. ,
cịn phân số thì a và b
phải l2 các số nguyên .
Hs : Phát biểu tương tự
sgk
Hs : Đọc phần ví dụ
(sgk : tr 56) .
_ Nhận xét về đơn vị
và thứ tự các đại lượng
khi lập tỉ số tương ứng .
Hs : Hai đại lượng
không cùng đơn vị đo .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Quan sát các bước
biến đổi và giải thích .
Hs : Đúng .
Hs : Khác trong cách
tìm và dạng ký hiệu .
Hs : Giải thích như ví
dụ sgk hay dựa vào
<b>I. Tỉ số của hai số :</b>
_ Thương trong phép chia số a cho
số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b .
Ký hiệu là a : b (hay
<i>a</i>
<i>b</i><sub>) .</sub>
Vd : (Sgk : tr 56 ).
<b>II. Tỉ số phần trăm :</b>
<i>_ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai</i>
<i>số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia</i>
<i>cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :</i>
.100
%
<i>a</i>
<i>b</i>
_ Ghi ?1 .
<b>III. Tỉ lệ xích :</b>
<b> </b>
<i>a</i>
<i>T</i>
<i>b</i>
<b> (a, b cùng đơn vị đo) </b>
_ Trong đó :
Gv : Tỉ lệ xích của một bản
đồ Địa lí là
1
100000<sub> có nghóa</sub>
là gì ?
Gv : u cầu hs lấy ví dụ
tương tự và giải thích .
Gv : Củng cố qua ?2
<b>1. Củng cố:</b>
_ Bài tập 137 (sgk : tr 57)
kiến thức Địa lí đã
Hs : Tìm ví dụ minh
hoïa .
Hs : Lập tỉ số tương
ứng với cùng đơn vị đo
là cm , từ đó tìm được tỉ
lệ xích bản đồ .
a : khoảng cách giữa hai điểm trên
bản vẽ .
b : khoảng cách giữa hai điểm tương
ứng trên thực tế .
Vd : (sgk : tr 57 )
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 57 , 58 )
TCT : 101
Ngày dạy :
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
_ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân
số dưới dạng tỉ số phần trăm .
IV. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
_ Bài tập (sgk : tr 58 , 59).
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
_ Quy tắc tìm tỉ số phần
trăm ?
_ p dụng : bài tập 138
(sgk : tr 58)
<b>Dạy bài mới :</b>
HĐ1 : Đưa tỉ số của hai
số “bất kỳ” về tỉ số của
hai số nguyên .
Gv : Hướng dẫn dựa theo
bài mẫu ví dụ (sgk : tr
58) .
Gv : Cách chuyển từ hỗn
số sang phân số thực
hiện như thế nào ?
_ Tương tự chuyển từ số
thập phân sang phân số
thập phân .
Gv : Hướng tương tự cho
các câu còn lại .
HĐ2 : Vận dụng kiến
thức tỉ số vào tìm hai số
khi biết tỉ số và một điều
Hs : Đọc phần ví dụ
hướng dẫn sgk .
Hs : Nhân phần nguyên
với mẫu rồi cộng tử và
giữ nguyên mẫu .
Hs : Chú ý số chữ số 0 ở
mẫu và số chữ số phần
thập phân là tương ứng .
Hs : Trình bày tương tự
ví dụ .
Hs : Trả lời các câu hỏi
hướng dẫn của gv và
thực hện bài giải :
_ Tính a theo b .
<b>BT 138 (sgk tr 58) .</b>
a/
1, 28 128
3,15315<sub>.</sub>
b/
2 1 8
: 3
5 4 65<sub> .</sub>
c/
250
217<sub> d/ </sub>
7
10
<b>BT 141 (sgk : tr 58) .</b>
1 3 3
1
2 2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
kiện kèm theo .
Gv : Hướng dẫn chuyển
từ lời đề bài sang dạng
ký hiệu .
Gv : Hướng dẫn cách
giải tương tự “phép
thế” .
HĐ3 : Ý nghĩa của tỉ số
phần trăm trong thực tế
với vàng .
Gv : Giới thiệu phần ý
nghĩa của vàng ba số 9
như sgk .
Gv : Em có nhận xét gì
về điểm khác biệt giữa
bài mẫu và câu hỏi yêu
Gv : Liên hệ bài trên ta
có thể giải thích tương tự
như thế nào ?
HĐ4 : Củng cố cách tính
tỉ số phần trăm :
Gv : Yêu cầu hs xác định
dạng của bài toán .
_ Tính tỉ số phần trăm
của hai số ta thực hiện
như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn thực
hiện như phần bên .
HĐ5 : Củng cố ý nghĩa tỉ
lệ xích của bản đồ :
Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của
bản đồ là
1
20000<sub> có</sub>
nghóa là gì ?
Gv : Cơng thức tìm tỉ lệ
xích của bản vẽ là gì ?
_ Thay a hoặc b vào biểu
thức a – b = 8 , kết quả
như phần bên .
Hs : Đọc phần giới thiệu
(sgk : tr 59) .
Hs : Hai loại vàng khác
nhau (ba số 9 và bốn số
9) .
Hs : Trình bày như phần
bên .
Hs : Tính tỉ số phần trăm
của hai đại lượng cho
trước
_ Lưu ý tỉ số phần trăm
của của muối trong nước
biển chứ không phải
của nước biển trong
muối .
Hs : Giải thích theo ý
nghĩa chiều dài trên bản
Hs :
<i>a</i>
<i>T</i>
<i>b</i>
Hs : Thực hiện như phần
bên .
<b>BT 142 (sgk : tr 59) .</b>
_ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là
trong 1 000g “vàng” này chứa tới 9
999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng
nguyên chất là :
9999
99,99%
10000 <sub>.</sub>
<b>BT 143 (sgk : tr 59) .</b>
_ Tỉ số phần trăm muối trong nước
biển là :
2.100
% 5%
40
<b>BT 145 (sgk : tr 59) </b>
<i>a</i>
<i>T</i>
<i>b</i>
a = 4 cm ; b = 80 km = 8.106
cm
1
2000000
<i>T</i>
<b>1. Củng cố:</b>
_ Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) .
_ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk .
_ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
Tuaàn : 34 TCT : 102
<b>Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt .
_ Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng .
_ Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với
các số liệu thực tế .
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Dạy bài mới :</b>
HĐ1 : Củng cố ý nghĩa của biểu
đồ phần trăm :
Gv : Biểu đồ phần trăm dùng để
làm gì ?
Gv : Giới thiệu ví dụ (sgk : tr
60) , sử dụng biểu đồ H.13 ,
14 .
Gv : Xác định ý nghĩa với từng
chi tiết tiết trên hai biểu đồ ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách
dựng với từng loại biểu đồ .
HĐ2 : Luyện tập cách dựng
Gv : Hướng xác định các đối
tương cần so sánh .
Hs : Giải thích ý
nghĩa biểu đồ phần
trăm như phần bên .
Hs : Đọc ví dụ sgk :
tr 60 .
Và quan sát hai biểu
đồ .
Hs : Nói về các nhận
xét :
_ Trục đứng , trục
ngang .
_ Ý nghĩa các trụ
đứng trong biểu đồ .
_ Tương tự với hai
loại biểu đồ còn lại .
Hs : Tỉ số phần trăm
số hs đi đến trường
bằng xe buýt , xe
<i>_ Để nêu bật và so sánh một cách</i>
<i>_ Biểu đồ phần trăm thường được</i>
<i>dựng dưới dạng cột , ơ vng , hình</i>
<i>quạt .</i>
Vd : (sgk : tr 60, 61) .
?1 Số hs lớp 6B đi xe buýt chiếm
6
_ Tính tỉ số phần trăm tương
ứng cho các đại lượng trên như
thế nào ?
Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ cột .
<b>1. Củng cố:</b>
_ Bài tập 149 (sgk : tr 61) .
đạp , đi bộ .
_ Tỉ số phần trăm
bằng tích số hs tham
gia với 100 , chia cho
số hs cả lớp .
Hs : Biểu diễn tương
tự ví dụ mẫu .
_ Hs đi xe đạp là :
15
37,5%
40
_ Hs đi bộ là : 47,5% .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” .
_ Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
……….
TCT : 103
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm
_ Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của
hs .
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) .
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
_ Biểu đồ phần trăm thể
hiện điều gì ? Các loại
biểu đồ phần trăm thường
gặp ?
<b>Dạy bài mới :</b>
HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ
dạng cột :
Gv : Sử dụng H.16 hướng
dẫn hs trả lời các câu hỏi
(sgk : tr 61) .
Gv Ý nghĩa của các trục
Gv : Các cột được tô màu
khác nhau , vậy ý nghĩa
mỗi cột chỉ điều gì ?
Gv : Hướng dẫn trả lời các
câu hỏi (sgk : tr 61).
Hs : Quan sát biểu đồ cột
(sgk : tr 61) .
Hs Chỉ lọai điểm và số
phần trăm tương ứng .
Hs : Chỉ các cột với từng
loại điểm có “độ cao”
khác nhau .
Hs : Dựa vào hai trục
tương ứng từng cột trả
lời tương tự ví dụ .
Hs : 16 hs đạt điểm 6
tương ứng với 32%. Tìm
<b>BT 150 (sgk : tr 61).</b>
a) Có 8% bài đạt điểm 10 .
b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm
40% số bài .
Gv : Củng cố cách tính một
số biết giá trị phân số của
nó .
HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ
số phần trăm và vẽ biểu
đồ ô vuông :
Gv : Yêu cầu xác định các
đối tượng tham gia vào bài
toán .
Gv : Tính tỉ số phần trăm
từng phần của bê tông
nghĩa là phải tính gì ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách
làm tròn tỉ số phần trăm .
_ Thực hiện các bước vẽ
biểu đồ ơ vng .
HĐ3 : Tính tỉ số và dựng
biểu đồ dạng cột :
Gv : Muốn dựng biểu đồ
cột trước tiên ta phải làm
gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự
HĐ2 .
_ Dựng biểu đồ cột các
trục ngang, đứng dùng để
chỉ đại lượng nào ?
mộ số biết giá trị phân
số của nó .
Hs : Xác định các thành
phần tạo thành khối bê
tông : xi măng, cát , sỏi.
Hs : Tính tỉ số phần trăm
từng đối tương trên tổng
số khối lượng cả khối
bê tông .
Hs : Tính các giá trị tỉ số
phần trăm tương ứng , vẽ
biểu đồ với 100 ô vuông
.
Hs : Hoạt động mở đầu
tìm hiểu bài tương tự các
hoạt động trên .
Hs :Tính tỉ số phần trăm
tương ứng với từng loại
trường .
Hs: Hoạt động tương tự
như trên .
Hs : Trục ngang chỉ loại
trường , trục đứng chỉ số
phần trăm (tương ứng
các loại trường ).
<b>BT 151 (sgk : tr 61) .</b>
_ Xi maêng 11%.
_ Cát 22% .
_ Sỏi 67% .
Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể
hiện đúng % tương ứng .
<b>BT 152 (sgk : tr 61) .</b>
_ Tổng số trường học cả nước :
_ Trường Tiểu học 56%
_ Trường THCS 37%
_ Trường THPT 7%
<b>1. Củng cố:</b>
_ Bài tập 153 (sgk : tr 62) .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hoàn thành phần bài tập cịn lại sgk tương tự .
_ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “.
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
TCT : 104
Ngày dạy :
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .
_ Các phép tính về phân số và tính chất .
_ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .
_ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .
VII. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
_ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).
_ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Củng cố khái niệm
phân số :
Gv : Phân số dùng để chỉ
kết quả của phép chis số
nguyên cho số nguyên khi
phép chia không hết .
Gv : Hướng dẫn trả lời
các câu 1, 2 (sgk : tr
62) .Dựa theo các ghi nhớ
sgk (phần phân số) .
HĐ2 : Tính chất cơ bản
của phân số :
Gv : Phát biểu tính chất
cơ bản của phân số ? dạng
tổng quaùt ?
Gv : Chú ý cách chia tử
và mẫu của phân số cho
cùng một ƯCLN của
chúng ta được phân số tối
giản .
Gv : Hướng dẫn trả lời
câu 4 , 5 (sgk : tr 62).
Gv: Muốn rút gọn bài tập
156, ta thực hiện như thế
nào ?
Gv : Muốn so sánh hai
phân số không cùng mẫu
ta thực hiện như thế
nào ?
Gv : Củng cố các cách so
Hs : Phát biểu khái niệm
phân số .
Hs : Vận dụng ý nghĩa
của phân số tìm các giá
trị x như phần bên .
Hs : Viết dạng tổng quát
của phân số . Cho ví dụ
một phân số lớn hơn 0,
phân số nhỏ hơn 0 , phân
số lớn hơn 0 nhưng nhỏ
hơn 1, phân số lớn hơn
1 .
_ Phân số bằng nhau ,
Hs : Phát biểu tính chất
tương tự sgk .
_ p dụng vào bài tập
155
(Điền số thích hợp vào ơ
trống)
Hs : Phát quy tắc tương
tự sgk .
Hs : p dụng tính chất
phân phối sau đó rút gọn
theo quy tắc .
Hs : Phát biểu quy tắc
(tức câu hỏi 7 (sgk : tr
62) .
<b>I. Khái niệm phân số, tính chất cơ</b>
<b>bản của phân số :</b>
<b>1. Khái niệm phân số :</b>
<b>BT 154 (sgk : tr 64) .</b>
a) x < 0 b) x = 0
c) x Ỵ
<b>2. Tính chất cơ bản của phân số :</b>
<b>BT 155 (sgk : tr 64) </b>
12 6 9 21
16 8 12 28
<b>BT 156 (sgk : tr 64) .</b>
a)
7.25 49 2
7.24 21 3
b)
2.( 13).9.10 3
( 3).4.( 5).26 2
<b>BT 158 (sgk : tr 64) .</b>
a)
3 1
0
4 4
nên
3 1
4 4
b) Ta có :
sánh khác : Dựa theo định
nghĩa hai phân số bằng
nhau , so sánh với 0 , với
1
Gv : Lưu ý hs có thể so
sánh theo nhiều cách khác
nhau .
HĐ3 : Quy tắc các phép
tính về phân số :
Gv : Sử dụng bảng phụ
(sgk : tr 63) .
_ Củng cố từng phát biểu
bằng lời và dạng tổng
qt.
HĐ4 : Vận dụng các tính
chất cơ bản của phép tính
vào giải bài tập 161 (sgk :
tr 64) .
Gv : Yêu cầu hs xác định
thứ tự thực hiện các phép
tính .
_ Lưu ý chuyển tất cả
Hs : Vaän dụng các quy
tắc so sánh vào bài tập
158 (sgk : tr 64) .
Hs : Quán sát bảng phụ
và trả lời các câu hỏi
của giáo viên dựa theo
nội dung phần lý thuyết
tổng quát của bảng phụ .
Hs : Thực hiện tính trong
(), chyển tất cả sang
phân số và thực hiện
như phần bên .
25 2
1
2727 <sub> nhöng </sub>
2 2
17 27
15 25
17 27
<b>II. Quy tắc các phép tính :</b>
<b>III. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân phân số :</b>
<b>BT 161 (sgk : tr 64) .</b>
2 5
1,6 : 1 1,6 : 0,96
3 3
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
15 4 2 1
1, 4. : 2
49 5 3 5
21 12 10 3 22 5 5
.
49 15 7 15 11 21
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>1. Cuûng cố:</b>
_ Ngay sau phần bài tập có liên quan .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ơn tập .
_ Hồn thành phần bài tập cịn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ơn tập chương III (tt)”
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
TCT : 105
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Aùp dụng các quy
tắc phép tính , tìm x :
Gv : Xác định thứ tự thực
hiện các bước tìm x ?
Gv : Lưu ý kết hợp quy
tắc chuyển vế và quy
tắc “Tiểu học” , xét lần
lượt với từng “số đã
biết” chuyển phần số
sang một vế , vế còn lại
là x .
HĐ2 : Vận dụng bài tốn
2 tìm một số khi biết giá
trị phân số của nó .
Gv : Muốn biết Oanh
mua sách với giá bao
Gv : Hướng dẫn hs nắm
“giả thiết” bài tốn .
_ Đề bài cho ta biết gì ?
Gv : Ví dụ lãi suất hàng
tháng là 1% , điều đó có
nghĩa gì ?
Gv : p dụng tương tự ,
để tính lãi suất ở bài này
ta thực hiệ như thế nào ?
HĐ4 : Bài tập tổng hợp
rèn luyện khả năng
phân tích bài tốn .
Gv : Hướng dẫn tìm hiểu
bài tương tự các hoạt
động trên .
Gv : Hướng dẫn hs tìm
loại bài tập cơ bản về
phân số đề áp dụng .
_ Cần biết số hs của lớp
nhờ vào 8 hs tăng .
_ Số hs giỏi HKI so với
cả lớp ? (ở HKI và HKII)
Hs : Quan sát đề bài
toán
_ Xem phần trong () là
số bị chia , áp dụng quy
tắc tìm số bị chia, rồi tìm
số bị trừ, thừa số chưa
biết , ta tìm được x như
phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .
Hs : Tìm giá bìa cuống
sách :
_ Giá bìa – phần tiền
giảm giá , ta được số
tiền phải trả .
Hs : Cho biết số tiền gởi
và lãi suất hàng tháng .
Hs : Nghĩa là nếu gởi
100 000đ thì mỗi tháng
được lãi 1000đ.
Hs : Tính tương tự như
Hs : Hoạt động tương tự
như phần trên .
Hs : Tìm số phần hs giỏi
HKI so với cả lớp .
_ Tương tự với HKII .
_ Tìm hiệu hai phân số
vừa tìm .
_ Suy ra số hs cả lớp và
<b>BT 162 (sgk : tr 65)</b>
a)
2
2,8 32 : 90 10
3
<i>x</i> <i>x</i>
b) x = 2 .
<b>BT 164 (sgk : tr 65) .</b>
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000ñ
Oanh đã mua cuốn sách với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.
<b>BT 165 (sgk : tr 65) .</b>
_ Lãi suất một tháng là :
11200
0,56%
2000000
<b>BT 166 (sgk : tr 65).</b>
Số hs giỏi 6D HKI bằng
2 2
2 7 9 số
hs cả lớp .
Số hs giỏi 6D HKII bằng
2 2
2 3 5 số
hs cả lớp .
Vậy 8 hs giỏi chính là :
2 2 8
5 9 45
Suy ra số hs lớp 6D là :
8
8 : 45
45 <sub> (hs) .</sub>
_ Soá hs giỏi là :
2
45. 10
_ p dụng bài toán 1 ,
suy ra số hs giỏi như
phần bên
tìm số hs giỏi như phần
bên .
<b>1. Củng cố:</b>
_ Ngay phần bài tập có liên quan .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải .
_ Oân thập lại kiến thức tốn HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”.
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
<b> TuÇn 35 </b> TCT : 106
_ Oân tập một số ký hiệu tập hợp : Ỵ , , , , <sub> .</sub>
_ Oân ậtp các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung
của hai hay nhiều số .
_ Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội
chung vào bài tập .
<b>II. Ph ơng tiện dạy học :</b>
_ Chuaồn bũ các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Củng cố ký hiệu
và ý nghĩa phần tập hợp
:
Gv : Sử dụng câu 1a, b
(phần câu hỏi ôn tập
cuối năm) .
_ u cầu hs trả lời và
tìm ví dụ minh họa .
Gv : Củng cố qua bài tập
168 (sgk : tr 66)
Gv : Hướng dẫn bài tập
170 .
_ Thế nào là số chẵn , số
lẻ ? Viết các tập hợp
tương ứng .
Hs : Đọc các ký hiệu :
, , , ,
Ỵ <sub> .</sub>
Hs : Lấy ví dụ minh hoạ
tương tự BT 168 .
Hs : Điền vào ô vuông
các ký hiệu trên , xác
định mối quan hệ giữa
các phần tử với tập hợp,
<b>BT 168 (sgk : tr 66) .</b>
_ các ký hiệu lần lượt được sử
dụng là : Ỵ , , , , <sub> .</sub>
<b>BT 170 (sgk : tr 67) .</b>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>L</i>
_ Giao của hai tập hợp là
gì ?
Gv : Hướng dẫn hs trình
bày như phần bên .
HĐ2 : Oân tập dấu hiệu
Gv : Cuûng cố phần lý
thuyết qua caâu 7 (sgk : tr
66) .
_ Bài tập bổ sung : điền
vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9 ?
b/ *7* chia hết cho 15 ?
Gv : Hướng dẫn trình
bày như phần bên .
HĐ3 : Oân tập về số
nguyên tố , hợp số , ước
chung, bội chung .
Gv : Sử dụng các câu hỏi
8,9 (sgk : tr 66) để củng
cố
Gv : ƯCLN của hai hay
nhiều số là gì ? Cách tìm
?
_ Tương tự với BCNN .
hợp là một tập hợp bao
gồm các phần tử thuộc
Hs : Phát biểu các dấu
hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5
; 9
Hs : Trả lời : số như thế
nào vừa chia hết cho 3,
vừa chia hết cho 9 , suy
ra tìm *
_ Tương tự với câu b
(chú ý số chia hết cho 3
và 5 thì chia hết cho 15 ).
Hs : Phát biểu điểm khác
nhau của định nghĩa số
nguyên tố và hợp số .
_ Tích của hai số nguyên
tố là số nguyên tố hay
hợp số .
Hs : Phát biểu tương tự
quy tắc sgk đã học .
<b>BT (bổ sung)</b>
a) *Ỵ
b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ;
270 ; 570 ; 870 .
<b>BT 8 : (sgk : tr 66) .</b>
_ Định nghĩa giống nhau : đều là số
tự nhiên lớn hơn 1 .
_ Khác nhau : về ước số .
<b>1. Củng cố:</b>
_ Tìm x Ỵ<i>N</i> , biết : a/ 70 ,84 ,<i>x</i> <i>x x</i>8
b/ <i>x</i>12, 25, 30<i>x</i> <i>x</i> <sub> và 0 < x < 500.</sub>
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Ơn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z
_ Phân số : rút gọn, so sánh phân số .
_ Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
TCT : 107
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
_ n tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số .
_ Oân tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số .
_ Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho hs .
Ph
ơng tiện dạy học<b>:</b>
_ Hs chun b bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước .
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HÑ1 : n tập cách rút
gọn phân số :
Gv : Muốn rút gọn phân
số ta phải làm như thế
nào ?
_ Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số
sau:
a/
63
_ Thế nào là phân số tối
giản ?
2. So sánh các phân số :
a/
14
21<sub> và </sub>
60
72
b/
11
54<sub> vaø </sub>
22
37
c/
2
Gv : Hướng dẫn áp dụng
vào bài tập và kết quả
như phần bên .
BT 174 (sgk : tr 67) .
Gv : Làm thế nào để so
sánh hai biểu thức A và
B ?
Gv : Hướng dẫn hs tách
biểu thức B thành tổng
của hai phân số có tử
như biểu thức A
_ Thực hiện như phần
bên .
HĐ2 : Oân tập uy tắc và
tính chất các phép toán :
Gv : Củng cố câu 3, 4, 5
(sgk : tr 66) .
_ Tìm ví dụ minh họa .
Hs : Phát biểu quy tắc
rút gọn phân số .
Hs : Aùp dụg quy tắc rút
gọn như phần bên .
Hs : Phân số tối giản
(hay phân số không rút
gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu có ƯC
là 1 và -1
Hs : Trình bày các so
sánh phân số : áp dụng
định nghĩa hai phân số
bằng nhau, so sánh hai
phân số cùng mẫu , so
sánh với 0, với 1
Hs : Vận dụng vào bài
tập .
Hs : Quan sát đặc điểm
hai biểu thức A và B
Hs : So sánh hai phân số
có cùng tử và trình bày
như phần bên .
Hs : So sánh các tính
chất cơ bản dựa theo
_Câu 4 : trả lời dựa theo
điều kiện thực hiện phép
trừ trong N , trong Z .
_ Tương tự với phép chia
<b>BT 1 </b>
a)
7
8
; b)
1
7
; c)
1
4
<b>BT 2 </b>
a)
14 60
21 72<sub> ; b) </sub>
11 22
54 37
c)
<b>BT 174 (sgk : tr 67)</b>
2000 2000
20012001 2002 (1)
2001 2001
20022001 2002 (2)
Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.
<b>BT 171 (sgk : tr 67) </b>
27 46 79 34 53
(27 53) (46 34) 79 239
<i>A</i>
337 (98 277)
( 337 277) 98 198
<i>B</i>
1.7.(2,3 3,7 3 1) 17
<i>C</i>
11 11 11
.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).
4 4 4
11
.( 0, 4 1,6 1, 2) 8,8
4
<i>D</i>
3 3 4
2 2 4
2 .5 .7
2.5 10
2 .5 .7
Gv : Hướng dẫn giải
Gv : Củng cố phần lũy
thừa qua bài tập 169
(sgk : tr 66) .
.
_ Quan sát bài tốn để
chọn tính chất áp dụng
để tính nhanh (nếu có
thể) .
_ Chuyển hỗn số , số
thập phân sang phân số
khi cần thiết .
_ Thực hiện theo đúng
thự tự ưu tiên .
Hs :Đọc đề bài và trả lời
theo định nghĩa lũy thừa
với số mũ tự nhiên ,
công thứ nhân chia hai
lũy thừa cùng cơ số .
<b>BT 169 (sgk : tr 66) .</b>
a) an<sub> = a.a . ……… a (với n </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>
n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .
b) am<sub> . a</sub>n<sub> = ……….</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = …………</sub>
<b>1. Củng cố:</b>
_ Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan .
_ BT 172 (sgk : 67) : Gọi số hs lớp 6C là x :
Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) .
Suy ra, x Ỵ Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Oân tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan .
_ Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại .
_ Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số .
_ BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x .
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
………
………
……….
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>IX. Mục tiêu : </b>
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .
_ Luyện tập dạng tốn tìm x .
_ Luyện tập các bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân
số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ …..
_ Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
X. Ph ơng tiện dạy học
_ Hs chun b nh phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước
<b>XI. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
HĐ1 : Luyện tập thực
biểu thức .
Gv : Em có nhận xét gì
về đặc điểm biểu thức
A ?
_ Tính chất nào được áp
Gv : Hướng dẫn tương tự
như các hoạt động tính
giá trị biểu thức ở tiêt
trước .
Gv : Với bài tập 176 (sgk
: tr 67) hs chuyển hỗn
số , số thập phân , lũy
thừa sang phân số và
thực hiện tính theo thứ tự
ưu tiên các phép tính .
HĐ2 : Tốn dạng tìm x.
Gv : Với bài tập bên vệc
tìm x trước tiên ta nên
thực hiện như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn trình
bày như phần bên.
HĐ3 : Bài tốn thực tế
có liên quan đến ba dạng
tốn cơ bản về phân số .
Gv : Theo đề bài thì “Tỉ
số vàng” là như thế nào?
Gv : Đưa ra công thức
tổng quát :
1
0,618
<i>r</i> <sub> .</sub>
Gv : Hướng hẫn từng câu
dựa theo cơng thức , tìm
một số chưa biết trong
công thức .
Gv : Tiếp tục củng cố
bài toán thực tế về phân
số .
_ Hướng dẫn tìm hiểu
bài tương tự các hoạt
động trên .
Gv : Chú ý với hs :
- Vận tốc ca nơ xi và
ngược dịng quan hệ với
vận tốc nước như thế nào
?
- Vậy Vxuôi – Vngược = ?
Hs : Phaân số
7
8<sub> “xuất</sub>
hiện” nhiều lần …
Hs : Tính chất phân phối
….
_ Thực hiện thứ tự như
phần bên .
Hs : Chia bài tốn tính
từng phần (tử, mẫu) sau
đó kết hợp lại .
Hs : Thu gọn biểu thức
vế phải , rồi thực hiện
như bài toán cơ bản của
Tiểu học .
Hs : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 68) .
Hs : Trả lời theo tỉ số
sgk .
Hs : Quan sát hình vẽ ,
xác định các HCN tuân
theo tỉ số vaøng .
Hs : Giải tương tự phần
Hs : Hoạt động như
phần trên , có thể tóm
tắt như sau :
- Ca nô xuôi dòng hết
3h .
- Ca nơ ngược dịng hết
5h.
Vnước = 3 km/h
- Tính S kh sơng = ?
Hs : Vxi = Vca nô + Vnước
7 5 4 7 7
. . 5
8 9 9 8 8
<i>A</i>
7 7
.1 5 5
8 8
2
3 5 4
0, 25.1 . :
5 4 7
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
35 3
1
32 32
<i>B</i>
.
<b>BT 176 (sgk : 67) .</b>
b) T = 102 . M = -34 .
Vậy
102
3
34
<i>T</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<b>Bài tập (bổ sung) .</b>
Tìm x, biết :
4 1
1 0,125
7<i>x</i> 8
4 7
1
7<i>x</i> <i>x</i>4
<b>BT 178 (sgk : tr 68) .</b>
a) Gọi chiều
dài là a(m), chiều rộng là b (m) .
1
, 3.09
0, 618
<i>a</i>
<i>b</i> <i>m</i>
<i>b</i>
suy ra a = 5m
b) b 2,8m
c)
1
0.618
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> . Kết luận : không là tỉ</sub>
số vàng .
<b>BT 173 (sgk : tr 67)</b>
Ca nơ xi dịng , 1 giời đi được : 3
<i>s</i>
Ca nơ ngược dịng : 5
<i>s</i>
2.3 45( )
Vngược = Vca nô - Vnước
Vậy: Vxi – Vngược=
2Vnước
<b>1. Củng cố:</b>
_ Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn .
<b>2. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) .
_ Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/
1 2 17
50% 2 .
4 3 6
<i>x</i>
b/
3 1
1 : ( 4)
7 28
<i>x</i>
Lu ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n
………
………
……….
Tuaàn : 36 TCT : 106, 107
Ngày dạy :