Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12</b>
<i><b>Đề 1 (thời gian 30 phút)</b></i>


<b> Câu 1: Một rịng rọc có bán kính 20cm có momen qn tính 0,04 kg.m</b>2<sub> đối với trục của nó. Rịng rọc chịu tác </sub>


dụng của một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc của ròng rọc sau 5s
chuyển động là:


A 30 rad/s. B 75 rad/s. C 15 rad/s. D 6 rad/s.


<b>Câu 2: Một rịng rọc có bán kính R = 5 cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với momen quán tính I = </b>
2,5.10-3<sub> kg.m</sub>2<sub> . Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc và buộc đầu kia của dây vào hịn bi có trọng lượng P = 30N. </sub>


Giả sử lúc đầu bi cách đất 2m , thả cho bi rơi không vận tốc đầu, khi bi chạm đất thì rịng rọc sẽ quay với tốc độ
góc là :


A 10,95 rad/s. B 109,5 rad/s. C 219 rad/s. D 1,26 rad/s.


<b>Câu 3: Một đĩa hình trụ có momen qn tính I</b>1 quay đều với tốc độ góc 1quanh một trục thẳng đứng. Vào một


lúc nào đó, một đĩa thứ hai có momen qn tính I2 ban đầu khơng quay được đặt nhẹ lên đĩa thứ nhất, do hai mặt


tiếp xúc không trơn nhẵn nên sau một lúc hai đĩa cùng quay quanh trục với tốc độ góc chung 2<sub>. Tỉ giữa động </sub>
năng sau khi ghép và động năng ban đầu là :


A
2
1
1
1 <i>I</i>
<i>I</i>



. B
2
1
1 <i>I</i>
<i>I</i>

. C
1
2
1 <i>I</i>
<i>I</i>

. D
1
2
1
1 <i>I</i>
<i>I</i>

.


<b>Câu 4: Một đĩa hình trụ có momen qn tính I</b>1 quay đều với tốc độ góc 1quanh một trục thẳng đứng. Vào một


lúc nào đó, một đĩa thứ hai có momen qn tính I2 ban đầu khơng quay được đặt nhẹ lên đĩa thứ nhất, do hai mặt


tiếp xúc không trơn nhẵn nên sau một lúc hai đĩa cùng quay quanh trục với tốc độ góc chung 2<sub>. Phần động năng </sub>
biến thành nhiệt trong quá trình ghép là :


A


2
1 2
1
1 2
1
( )
2
<i>I I</i>


<i>I</i>  <i>I</i>  <sub>.</sub> <sub>B</sub><sub> </sub>


2
1 2 1
1


( )


2 <i>I</i> <i>I</i>  <sub>.</sub> <sub>C</sub><sub> </sub>


2
1 2
1
1 2
1
( )
2
<i>I I</i>


<i>I</i> <i>I</i>  <sub>.</sub> <sub>D</sub><sub> </sub>



2
1 2 1
1


( )


2 <i>I</i>  <i>I</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 5: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc 0,2 rad/s</b>2<sub>. Momen quán tính của vật rắn với trục </sub>


quay là 15 kg.m2<sub>. Momen lực tác dụng vào vật là :</sub>


A 2 N.m. B 30N.m. C 75N.m. D 3 N.m.


<b>Câu 6: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau khi quay được góc 500rad thì tốc độ góc là 20 </b>
rad/s. Gia tốc góc của bánh đà lúc đó là :


A 0,2 rad/s2<sub> .</sub> <sub>B</sub><sub> 0,4 rad/s</sub>2<sub> .</sub> <sub>C</sub><sub> 0,3 rad/s</sub>2<sub> .</sub> <sub>D</sub><sub> 0,8 rad/s</sub>2<sub> .</sub>


<b>Câu 7: Một vật rắn có momen qn tính 0,72 kg.m</b>2<sub> quay đều 10 vịng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có </sub>


độ lớn bằng :


A 25 kg.m/s2<sub>.</sub> <sub>B</sub><sub> 13 kg.m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub> 8 kg.m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D</sub><sub> 0,4 kg.m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 8: Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định, nếu momen động lượng của vật đối với trục </b>
quay bằng hằng số thì :


A Vật rắn quay biến đổi đều. B Gia tốc góc của vật rắn bằng hằng số. C Tốc độ
góc bằng khơng. D Momen lực tác dụng lên vật bằng khơng.



<b>Câu 9: Một đĩa trịn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10 rad/s. Trong 5s đó đĩa trịn</b>
đã quay được một góc bằng :


A 10rad. B 5 rad. C 50 rad. D 25 rad.


<b>Câu 10: Dưới tác dụng của momen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8s quay được </b>80

vịng. Sau đó khơng tác momen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc góc 2rad/s2<sub> dưới tác dụng của </sub>


momen lực ma sát có độ lớn 0,2 N.m. momen ngoại lực có độ lớn là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay</b>
khoảng <i>r</i>0<sub>có độ lớn vận tốc dài khơng đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là :</sub>


A Quay nhanh dần đều. B Quay biến đổi đều. C Quay chậm dần đều. D Quay đều.
<b>Câu 12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định có gia tốc góc khơng đổi, thơng tin nào sau đây là sai:</b>


A Momen động lượng của vật rắn đối với trục quay biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. B
Tốc độ góc của vật rắn đối với trục quay biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. C Momen lực tác dụng
lên vật rắn đối với trục quay đó bằng hằng số. D Momen qn tính của vật rắn đối với trục quay đó
bằng khơng.


<b>Câu 13: Một đĩa tròn bắt đầu quay quanh trục đi qua tâm và vng góc với mặt đĩa với gia tốc góc khơng đổi</b>
2


0, 25<i>rad s</i>/


  <sub>. Thời gian kể từ lúc bắt đầu quay đến lúc gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của một điểm </sub>
trên mép đĩa có độ lớn bằng nhau là :



A 2s. B 4s. C 0,8s. D 0,5s.


<b>Câu 14: Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngồi của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay </b>
từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vịng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe:


A 0,54 kg.m2<sub>.</sub> <sub>B</sub><sub> 0,27 kg.m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub> 1,08 kg.m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D</sub><sub> 4,24 kg.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc là 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng </b>
lại. số vòng đã quay được của bánh xe là :


A 9,45 vòng. B 12,7 vòng. C 6,35 vòng. D 3,18 vịng.


<b>Câu 16: Phương trình của tọa độ góc </b><sub> theo thời gian t nào dưới đây mô tả một chuyển động quay chậm dần đều </sub>
của một vật rắn quay quanh trục cố định, ngược chiều dương:


A  = 5 – 4t + t2<sub> (rad).</sub> <sub>B</sub><sub> </sub><sub> = - 5 + 4t - t</sub>2<sub> (rad).</sub> <sub>C</sub><sub> </sub><sub> = - 5 – 4t - t</sub>2<sub> (rad).</sub> <sub>D</sub><sub> </sub><sub> = 5 + 4t - t</sub>2<sub> (rad).</sub>


<b>Câu 17: Một vành trịn có bán kính 20 cm, quay quanh trục của nó với gia tốc góc 5rad/s</b>2<sub> nhờ một momen lực </sub>


bằng 0,4 N.m. khối lượng của vành là :


A 4 kg. B 2 kg. C 0,2 kg. D 0,4 kg.


<b>Câu 18: Một rịng rọc có momen qn tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m</b>2<sub>, quay đều với tốc độ góc </sub>


45 vịng/phút. Động năng của rịng rọc là :


A 111 J. B 23,56 J. C 221,8 J. D 55,46 J.
<b>Câu 19: Khi tổng momen ngoại lực đặt lên một vật rắn đối với một trục quay bằng khơng, thì :</b>



A Gia tốc góc của vật rắn khơng đổi theo thời gian. B Momen động lượng của vật rắn đối với trục quay đó
bằng khơng. C Vật rắn sẽ không quay hoặc quay đều quanh trục.D Tốc độ góc tăng dần theo
thời gian.


<b>Câu 20: Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng khơng đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại</b>
trung điểm AB, lại gắn một chất điểm có khống lượng m. Momen qn tính của hệ đối trục quay vng góc với
thanh tại A là :


A


2


( )


8
<i>m</i>
<i>M</i> <i>L</i>


. B


2


( )


2
<i>m</i>
<i>M</i>  <i>L</i>


. C



2


( )


4
<i>m</i>
<i>M</i>  <i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ðáp án 1


1. A 2. B 3. A 4. C 5. D 6. B 7. A 8.


D 9. D 10. C 11. D 12. D 13. A 14. B 15. B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×