Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.87 KB, 170 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết được chữ và âm e.
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bảng có kẻ ơ li.
- Sợi dây
- Tranh minh họa các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các lớp học.
- Sách Tiếng Việt, vở Tập viết 1.
<b>C/ Các họat động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập học tiếng việt.
- Nhận xét
<b>2/ Bài mới:</b>
<i><b>a/ Giới thiệu bài:</b></i>
Tranh: yêu cầu xem tranh và thảo luận theo yêu cầu sau:
- Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
- Chỉ vào các chữ: bé, me, ve nói các chữ đó giống nhau ở
chỗ đều có âm e.
- Chỉ vào các âm e, hướng dẫn HS phát âm.
<i><b>b/ Dạy chữ ghi âm.</b></i>
- Ghi tựa
<i><b>* Nhận diện chữ:</b></i>
- Tơ lại chữ e và nói: chữ e gồm một nét thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?
- Giống hình sợi dây vắt chéo, thao tác
<i><b>* Nhận diện âm và phát âm.</b></i>
- Phát âm mẫu: e.
- Chỉ âm e, gọi HS phát âm
- Sửa sai
<i><b>* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b></i>.
- Viết mẫu trên bảng lớp. Vừa viết, vừa hướng dẫn tay trỏ.
Quy trình đặt phấn{bút} đến kết thúc.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>c/ Củng cố , dặn dò</b>
- Viết nhanh, đẹp chữ e
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lấy sách vở, đồ dùng học tập để
trên bàn.
- Thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trả lời
(Bé, me, ve, xe)
- Đồng thanh e
Quan sát, TL nhóm 2 và trả lời
- Cá nhân, đồng thanh
- Viết trên không bằng ngón tay
- Viết vào bảng con
- Dặn dò: đọc và viết nhiều lần chữ e
<b>1/ Luyện đọc</b>
- Chỉ âm e
- Sách: gọi học sinh đọc.
<b>2/ Luyện viết:</b>
- Yêu cầu lấy vở tập viết 1 tô chữ e. Nhắc nhở: ngồi thẳng
và cầm bút theo đúng tư thế.
+ Kiểm tra, nhận xét.
<b>3/ Luyện nói:</b>
- Sách.
- Giới thiệu các tranh.
- Đặt câu hỏi:
* Quan sát tranh các em thấy những gì?
* Mỗi bức tranh nói về lồi nào?
* Các bạn trong tranh đang học gì?
* Các tranh có gì chung?
<i><b>+ Nhận xét - Tuyên dương</b></i>
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Trị chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào
bảng cài. u cầu nhanh, đúng
+ Kiểm tra, nhận xét. Tuyên dương
- Dặn dị: học lại bài, tập viết chữ e, xem tiếp bài b
- HS phát âm cá nhân, nhóm
- đọc theo bàn, cá nhân
- Tơ chữ e.
- Lấy sách
- Quan sát
- (chim, ve, ếch, gấu, các bé)
- Học
A/Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: b.
- Trả lời 2 . 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bé, bê, bóng, bà.
- Sách Tiếng Việt, vở Tập viết 1.
C/ Các họat động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: e
- Viết bảng: Chữ e
Nhận xét.
2/Bài mới
a/Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh: bé, bê, bà, bóng.
- Tranh vẽ ai và vẽ gì?
- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có âm b. Giáo viên chỉ
chữ b
b/Dạy chữ ghi âm.
Ghi tựa: b
Hướng dẫn cách phát âm: Mơi ngậm lại hơi bật ra có tiếng
thanh
<b>Nhận diện chữ:</b>
- Tơ lại chữ b và nói: chữ b gồm 2 nét nét khuyết
trên và nét thắt.
- So sánh chữ b và e.
- Giống: nét khuyết của e và nét khuyết của b.
- Khác: chữ b có thêm nét thắt.
* Ghép chữ và phát âm.
- Bảng cài:
- Giáo viên cài âm b, y/c phát âm
- Cô gắn âm e sau âm b cô có tiếng be
- Phân tích tiếng be
- Phát âm tiếng be (đánh vần)
- Đọc trơn: be
<b>* Baûng:</b>
- Hướng dẫn viết chữ ………
- Học sinh đọc cá nhân 4 em
- Cả lớp viết
(bé, bà, bê, bóng)
- Quan sát và lắng nghe
- Lớp Đ T
- Thảo luận nhóm và trả lời
(giống nét khuyết, khác nét thắt)
Cá nhân, bàn,
Cả lớp cài be
1 học sinh
Cá nhân, bàn, đồng thanh
Cá nhân, dãy
- Nhận xét
3/ Củng cố – dặn dò:
- Trị chơi: cài nhanh, đúng chữ: be
- Nhận xét.
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng lớp + phân tích
- Nhận xét
II/ Bài mới:
1- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Yêu cầu đồ và viết chữ: ……….
- Kiểm tra nhắc nhở cách ngồi
- Nhận xét
c- Luyện nói:
- Sách
- Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
- Nêu câu hỏi – thảo luận
Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e? Em đang làm gì?
- Nhận xét
III/ Củng cố – dặn dò:
- Học bài gì?
- Thi đua ghép chữ
- Nhận xét, tun dương
Nhóm 2
2 học sinh
Cá nhân ½ lớp, dãy, lớp
Cả lớp viết
Nhóm tổ, đ/diện t/lời
A/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Các vật tựa như hình dấu/
- Tranh minh họa: bé, cá, lá, chó, khế.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C/ Các họat động dạy - học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Viết sẵn ở bảng phụ: bé, be, bê bóng, bà.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bảng con: GV đọc b, be
II/Bài mới:
1/Giới thiệu bài:
- Sách:
Caùc tranh vẽ ai, vẽ gì?
Nhận xét, nói lại nội dung từng tranh vẽ
- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh /.
- Chỉ vào dấu /
2/ Dạy dấu thanh:
a/ Nhận diện dấu
- Giáo viên viết dấu / lên bảng và nói: dấu sắc là một nét
sổ nghiêng phải
- Dấu sắc giống cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm:
- Hơm qua các em học được tiếng gì?
- Ghi be, gọi học sinh đọc
- Có tiếng be muốn có tiếng bé thêm dấu gì? Ở đâu?
- Cài bé
- Phân tích tiếng bé
Đánh vần tiếng bé
Đọc trơn tiếng bé
Đọc cả bài, phân tích.
Ghi bảng bé
- Bảng con:
10 học sinh chỉ và đọc âm b,
tiếng be
- Lớp viết b, be
- T/luận nhóm, đ/diện t/lời
- Bé, cá, khế, chó, lá.
- Giống cái thước đặt nghiêng.
- be
- cá nhân
- T/luận nêu, thêm dấu / trên e
- Lớp cài
1hoïc sinh
Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, lớp
Cá nhân, dãy, lớp đọc bảng cài,
bảng viết
Hướng dẫn viết dấu /, chữ bé. Lưu ý: cách đặt dấu /
Nhận xét chữ viết
3/ C ủ ng cố, dặn dò
- Học dấu gì? Tiếng gì?
- Trị chơi: Ai đọc nhanh
<b>I/ Bài cũ:</b>
Gọi học sinh đọc bài trên bảng
Nhận xét
<b>II/Bài mới:</b>
1/ Luyện đọc:
* sách:
Gọi đọc bài, pt
Nhận xét, ghi điểm.
2/ Luyện viết:
Yêu cầu tô và viết: be, bé ở vở tập viết
- Quan sát, sửa sai.
3/ Luyện nói
Chủ đề: bé: nói về cách sinh họat của các em ở tuổi đến
trường.
- Nêu câu hỏi:
- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào?
Nhận xét
<b>III/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Trò chơi: gắn chữ
- Yêu cầu: gắn nhanh, đúng chữ bé
- Nhận xét
Xem trước bài mới: dấu hỏi.
Mỗi lần 2 học sinh
3 học sinh
Cá nhân ½ lớp, dãy, cả lớp
Lớp viết
Sách
Thảo luận nhóm tổ
Đại diện nhóm trả lời
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết được dấu hỏi, dấu thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>
Giấy ô ly phóng to, các dấu
Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
Tranh minh họa phần luyện nói, bẻ cổ áo, bẻ bánh đa
<b>C/ Họat động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I/ Ổn định:</b>
<b>II/ KT bài cũ: bảng tay: vó, lá me, vé, cá mè. Ycầu chỉ dấu</b>
và đọc
Viết /, bé
Sách
Nhận xét
<b>III/Bài mới:</b>
a/Gt bài
Sách: ycầu thảo luận để biết tên gọi của các vật trong nhóm
màu vàng
- Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có
dấu hỏi
- Chỉ dấu hỏi trong sách
- Chỉ vào dấu và nói: đây là dấu nặng
- Chỉ vào các tranh và hỏi trên các tranh
Các tranh này có các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu
nặng
* Dạy dấu thanh
a/Nhận diện: tơ lại dấu? và nói dấu? là một nét móc
- Lấy dấu nặng trong bộ chữ rời
- Chỉ dấu?, ycầu đọc
* Ghép chữ và phát âm
Dấu? ghi bảng
- Khi thêm dấu? vào be ta được tiếng gì
- Viết tiếng bẻ
- Ycầu thảo luận về vị trí của dấu trong tiếng bẻ
- Đặt trên đầu âm e, đọc mẫu
- Hát
- 2hs
- 2hs
- Thảo luận, ñại diện trả lời
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân
- Quan sát
- Quan sát
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát
- Quan sát
- Dấu nặng khi thêm dấu vào be ta được tiếng gì?
- Viết bẻ
Ycầu thảo luận về vị trí các dấu trong tiếng bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e
- Đọc mẫu
- Hdẫn viết baûng: ?,.
- Hdẫn viết chữ bẻ, bẹ (chú ý đặt dấu)
- Qsát, sửa sai, nhận xét
* Củng cố, dặn dò
Trò chơi: lấy một số dấu thanh ycầu lên tìm cài nhanh
Dấu?,.
Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Đọc bài trên bảng và phân tích</b>
Nhận xét
<b>3/ Bài mới: Luyện đọc ở bảng lớp</b>
- Gọi học sinh nói về nội dung của từng tranh
- Phát triển nội dung:
Em thường chia q cho mọi người khơng hay dùng một
mình?
- Nhà em có trồng bắp không? Ai đi bẻ về?
- Em đặt lại tên của bài luyện nói
* Luyện viết:
* Vở tập viết: tô và viết chữ bẻ, bẹ
Thu chấm, nhận xét
* Củng cố dặn dò
- Ghép các chữ bài cài nhận xét
Hỏi lại bài. Xem trước bài dấu \, ~
Nhận xét tiết học
- Bẹ
- Quan sát
- Thảo luận, bàn trả lời
- Cá nhân
- ?, .
- 2hs
- 2hs
- 3hs
- Quan sát
- ½ lớp
- Thảo luận
- Cá nhân
<b>TUẦN 2</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh họa phần luyện nói: be
<b>C. Họat động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bảng tay: bẽ, bẹ
- Viết bảng: ?
Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Dấu \
- Giới thiệu nhóm các tranh trong khung. Yêu cầu nêu tên
gọi con vật và cây cối
Nhận xét
- Tranh vẽ: cây dừa, con mèo, con gà. Các tiếng: dừa, mèo,
cị, gà giống nhau ở chỗ đều có dấu \
* Giới thiệu dấu huyền
Hướng dẫn đọc
* Giới thiệu dấu ~
- Chỉ vào dấu ~ và nói: đây là thanh ngã đọc là dấu ngã
- Chỉ vào từng tranh trong nhóm tranh màu vàng và hỏi: các
Nhận xét. Giáo viên ghi bảng: vẽ, gỗ, võ, võng. Yêu cầu
lên chỉ dấu ~ và đọc
2. Daïy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu
- Tơ lại dấu huyền và nói: dấu huyền là một nét sổ nghiêng
trái, giới thiệu dấu \ trong bộ chữ
- Tô lại dấu ~ và nói: dấu ~ là một nét móc có đi đi lên
Giới thiệu dấu ~ trong bộ chữ
- Chỉ vào dấu \, ~ yêu cầu đọc
b. Ghép chữ và phát âm:
- Kẻ 6 khung giống như trong sách học sinh
- Ghi daáu \, ~, be
- ?, .
- 2 hs
- ?, .
- Thảo luận, nhóm tổ
- Đại diện nhóm trả lời
- Quan sát
- Cá nhân, nhóm đồng thanh
- Cá nhân trả lời câu hỏi trong
tranh
- 2 hs
- Quan sát
- Quan sát
- Có tiếng be muốn có tiếng bè thì thêm dấu gì, ở đâu?
- Nhận xét
c. Viết bảng:
- Hướng dẫn viết dấu \ và ~
Nhận xét
Hướng dẫn viết chữ bè, bẽ [chú ý đặt dấu]
Nhận xét
- Đánh vần, đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc
- Có tiếng be cơ thêm dấu ~ trên âm e được tiếng gì?
- Đánh vần, đọc mẫu
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Ai nhanh và đúng: tìm dấu \ và ~ trong các dấu khác.
Nhận xét
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài trên bảng và phân tích
Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>
1. Luyện đọc: đọc bài bảng lớp
- Sách: đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc
2. Luyện viết:
- Vở tập viết: yêu cầu tô và viết chữ bè, bẽ
Thu chấm, nhận xét
Luyện nói: chủ đề: bè
- Sách: giới thiệu tranh
Đặt câu hỏi:
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè như thế nào?
- Bè dùng để làm gì?
- Những người trong bức tranh đang làm gì?
+ Phát triển chủ đề luyện nói:
- Em đã trơng thấy bè chưa?
- Yêu cầu nối tranh thích hợp với dấu \, ~
Thu chấm, nhận xét.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Ghép tiếng bè, bẽ bằng chữ cái
- Học và xem trước bài 6
- Nhận xét, tuyên dương
- Quan sát và đọc
- Thảo luận trả lời
- Quan sát viết \ ~
- Viết bè, bẽ
- Cá nhân đồng thanh
- Bẽ
- Cá nhân đồng thanh
- 2 hs
- tuyên dương
- 2hs
- đồng thanh
- ½ lớp
- bài 5 - viết vào vở
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu
ngã.
- Đọc được tiếng: be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
- Bảng phụ ghi từ: e, be bé, be bè, be be
- Tranh minh họa các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ
- Tranh minh họa: be bé
- Tranh minh họa phần luyện nói: các đối lập về thanh: dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/vọ
<b>C. Các họat động dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I. Ổn định:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc: bè, bẻ, \, ~
Bảng con
Sách
Nhận xét
Hình chữ nhật- hình tam giác: bảng, bàn…
<b>III. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu:
- Yêu cầu nhớ lại những âm, dấu, thanh đã học.
- Ghi những âm, dấu học sinh trả lời lên bảng
- Giới thiệu tranh ở trang 14, học sinh quan sát và có ý kiến
bổ sung
+ Tranh vẽ ai và cái gì?
+ Đọc các tiếng có trong tranh.
2. Ôn tập:
a) Âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Bảng phụ ghi b, e, be. Yêu cầu đọc
b) Viết bảng
- Hướng dẫn lại cách viết, điểm đặt bút từng chữ, yêu cầu
viết bảng chữ và hướng dẫn.
c) Dấu thanh và ghép be và các dấu thanh lên bảng lớp, yêu
cầu đọc: \, /, ?, ~,.
d) Đọc các từ: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ trên bảng
- Sửa sai (nếu có)
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Bìa cài: ghép các chữ ơn vào bìa cài
- Nhận xét tiết học
- hát
- \ ~
- 2 hs
- \ ~
- 2 hs
- Nhóm bàn, đại diện trả lời
- Quan sát
- Cá nhân
- Bè, bé, be, bẻ
- Cá nhân
- Bảng con
- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>
* Luyện đọc:
Đọc bài trong sách
Giới thiệu tranh minh họa: be bé
- Những đồ chơi của bé đây là sự thu nhỏ lại của thế giới có
thật mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên
be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé
* Luyện viết:
Yêu cầu tô và viết bài 6
Thu chấm, nhận xét
* Luyện nói:
Sách: giới thiệu các tranh
- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp tranh theo
chiều dọc.
- Nhắc lại các từ đối lặp nhau với dấu thanh: dê/ dế,
dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ
- Phát triển nội dung luyện nói
Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả, đồ vật, cây cối,
người chưa? Em thích nhất tranh nào?
Nhận xét
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
Trị chơi: ghi dấu thanh thích hợp dưới các tranh
Nhận xét, tuyên dương
Vẽ tô âm e, be và các từ
- 2hs
- Sách
- ½ lớp đồng thanh
- Quan sát
- Viết vở tập viết
- Quan sát và phát biểu
- Thảo luận nhóm
- Đại diện trả lời
A/ Mục đích:
- Đọc được: e, v, b, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: e, v, b, ve (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bế bé.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa các từ khoá: bê, ve. Tranh câu ứng dụng: bé vẽ bê, bế bé
C/ Các họat động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: b, bè, bé, bẽ, bẹ. Y/c đọc
- Bảng con:
- Sách:
Nhận xét.
II/Bài mới<b> : </b>
+ Giới thiệu trực tiếp: ê
- So sánh âm ê và e
- Giống: nét thắt, khác: ê có mũ
+ Hướng dẫn đọc: (miệng mở hẹp)
- Có âm ê muốn có tiếng bê thêm âm gì, ở đâu?
- Phân tích tiếng bê
- Đánh vần bê, đọc trơn
+ Giới thiệu tranh con bê.
- Ghi bảng: bê
- So sánh hai tiếng bê. Y/c đọc
+ Giới thiệu trực tiếp: v
So sánh v, b
- Giống nét thắt, khác v không có nét khuyết trên
+ Hướng dẫn cách phát âm: răng trên ngậm hờ môi dưới,
hơi ra bị sát nhẹ có tiếng thanh
- Có âm v muốn có tiếng ve thì thêm âm gì, ở đâu?
- Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh con ve.
- So sánh hai tiếng ve
2/ Viết bảng: hướng dẫn viết ê, b, bê, ve. (Chú ý vị trí dấu
mũ và nét nối giữa b và ê, v và e)
<b>III/ Củng cố, dặn dò: Ghép chữ: bê, ve.</b>
- 3hs
- be bé
- 2 hs
- Quan sát
- Giống - khác
- Cá nhân, bàn đồng thanh
- Âm b trước âm ê
- b trước ê sau
- Cá nhân đồng thanh
- Quan sát
- Giống bê
- Quan sát
- Giống, khác
- Quan sát
- Bảng con, viết bảng
- ê, v, bê, ve
I/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét
II/ Bài mới:
Luyện đọc
Sách, đọc mẫu, giới thiệu tranh: bé vẽ bê
Nói nội dung tranh và hướng dẫn đọc câu: bé vẽ bê
Luyện viết: vở bài tập.
Hướng dẫn nối tranh với từ thích hợp:
Điền ê hay v
Thu chấm, nhận xét
Luyện nói:
Sách: Y/c đọc tên bài luyện nói
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho
cha mẹ vui lòng?
Đọc mẫu tồn bài
Luyện viết:
Bài 7: ê, v, bê, ve
Thu chấm nhận xét.
III/ Củng cố dặn dị:
Tìm tiếng có v và ê
Về học bài xem trước bài 8
Nhận xét
- 2hs
- ½ lớp, thảo luận nhóm, bàn
- cá nhân đồng thanh
- Thực hành
- Bế bé
- Trả lời
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Tơ được các nét cơ bản theo Vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét
cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên
giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.
u cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho hoïc sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Vở tập viết, bút chì, tẩy, …
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.
Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét
xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất
lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải,
cong trái, nét vịng trong khép kín, ….
Học sinh viết bảng con.
Thực hành bài viết.
HS nêu: các nét cơ bản.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Tơ và viết được các chữ: e, l, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 2 học sinh lên bảng viết.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng coá:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
2 học sinh lên bảng viết: các nét cơ bản.
Học sinh viết bảng con các nét trên.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
e, b, bé.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: b (bé). Con chữ viết cao 2
dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: e, b, bé.
<b>TUẦN 3</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: le le.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khoá lê, hè
- Tranh minh họa câu ứng dụng: ve ve ve, hè về le le
C/ Họat động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bê, ve, bế bé.
- Viết bảng.
- Sách và phân tích
- Nhận xét.
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu: âm l
- Gồm mấy nét, giống nét khuyết của chữ gì?
- So sánh l và b
+ Giống: nét khuyết trên, khác: b có nét thắt, l khơng có
+ Hướng dẫn phát âm:
- Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi.
- Thêm âm ê sau âm l xem được tiếng gì?
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn âm h
- So sánh l và h giống và khác nhau?
+ Hướng dẫn phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ
- Có âm h muốn có tiếng hè các em phải thêm âm gì và dấu
gì?
- Đánh vần, đọc trơn
*Luyện viết
2/ Đọc tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn mẫu và y/c đọc các từ ứng dụng
- Đọc tồn bài.
III/ Củng cố, dặn dò
- Học âm gì.
Nhận xét
- ê, v
- 2 hs
- bê, ve
- 2hs
- Quan sát
- 2 nét: khuyết trên và móc ngược
- 1 hs
- quan sát
- cá nhân, đồng thanh
- cá nhân
- cá nhân
- Giống: nét khuyết trên khác: 1 có
nét móc ngược, h có nét móc hai
đầu
- cá nhân, đồng thanh
- cả lớp
- đồng thanh
I/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích.
Nhận xét
II/ Bài mới:
A/Luyện đọc:
- Sách: đọc mẫu, nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng: y/c cầu thảo luận nhóm về bức
tranh minh họa.
Nhận xét.
- Nói lại nội dung, y/c đọc.
- Đọc mẫu
Nhận xét
c/Luyện nói:
- Sách giới tranh luyện nói và nêu câu hỏi
. Trong tranh em thấy gì?
. Hai con vật đang bơi giống con gì?
. Có những con vật sống khơng có người chăn gọi là vịt gì?
+ Những con vật trong tranh giống con vịt trời nhưng nhỏ
hơn gọi là con le le
- Y/c cầu đọc từ luyện nói.
- Trị chơi ghép tiếng có âm l và h và đọc lên
Nhận xét.
III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài và xem bài 9.
- Nhận xét
- ½ lớp
- quan sát, thảo luận nhóm
- cá nhân, bàn
- 2 hs đọc cả bài
- Quan sát
- Cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu
- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bị, cỏ.
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: vó bè.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa các từ khoá, câu ứng dụng. Tranh minh họa phần luyện nói.
C/Họat động dạy và học.
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I /Bài cũ:
- Bảng tay: l, h, hè về, lê
- Bảng con: lê, hè
- Sách
Nhận xét
II/Bài mới
1/ Giới thiệu và dạy chữ ghi âm:
Âm o.
A/Nhận dạng chữ
Giới thiệu chữ o và nói chữ o gồm một nét cong kín
Hướng dẫn cách phát âm (miệng mở rộng mơi trịn)
- Các em thêm âm b trước âm o xem được tiếng gì?
- Y/c phân tích
Nhận xét
- Đánh vần tiếng bò. Đọc trơn tiếng bò.
- Giới thiệu tranh: con bị
- So sánh 2 tiếng bò
Nhận xét
- Đọc bị
Âm c
- So Sánh c và o
- Giống nét cong, khác: c nét cong hở, o nét cong kín
- Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật
ra, khơng có tiếng thanh
- Có âm o rồi các em phải thêm âm gì và dấu gì để được
tiếng cỏ?
- Y/c phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: ghi cỏ
- Đọc toàn bài.
- 2 hs
- Cả lớp
- 2 hs
- Quan sát
- Quan sát
- Cá nhân, bàn
- Cả lớp cài chữ
- Cá nhân
- Bàn
- Quan sát
- Cá nhân
- Đồng thanh
- Cá nhân
- Cả lớp cài chữ
- 1hs
C /Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và nói nét chữ o và c
- Viết chữ bò, cỏ chú ý nối nét và vị trí dấu
Nhận xét
B/Đọc tiếng ứng dụng: hướng dẫn đọc, sửa sai
[ nếu có ]
III/Củng cố, dặn dò.
- Học âm gì?
- Đọc và viết bị, cỏ
Nhận xét
I/Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét
II/Bài mới:
Sách: đọc mẫu, yêu cầu đọc
- Đọc câu ứng dụng: bị, bê có bó cỏ
- Nối tranh cị và lọ với các tiếng thích hợp
- Điền o hay c ;?
+ …ọ v… m….
- Thu chấm, nhận xét.
+ Sách: luyện nói
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó, bè dùng làm gì?
- Vó, bè thường đặt ở đâu?
- Q em có vó, bè khơng?
- Em cịn biết những loại vó nào khác?
Y/c cầu đọc tên bài luyện nói
+ Luyện viết
- Viết vở tập viết
Thu chấm, nhận xét
III/Củng cố, dặn dị
- Tìm gắn chữ có âm o, c
- Dặn h/s học lại bài và xem trước bài 10.
- Bảng con
- 2hs
- Quan sát
- Cá nhân
- Bàn, đồng thanh
- Quan sát
- Cá nhân
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS biết cảm nhận cảnh đẹp phải sạch sẽ vệ sinh (luyện nói)</b></i>
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khố: cơ, cờ.
- Tranh minh họa phần luyện nói và câu ứng dụng.
C/ Họat động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: bò, cỏ, bó.
- Bảng con:
- Sách.
Nhận xét
II/Bài mới:
1/Giới thiệu bài
+ m ơ:
- Viết ô lên bảng và hướng dẫn cách phát âm: [miệng mở
hơi hẹp hơn o và mơi trịn ]
- Có âm ô muốn có tiếng cô thì phải thêm âm gì?
- Y/c cài bảng, phân tích.
- Đánh vần mẫu: cô
- Đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh cô dạy bé học
- Y/c so sánh hai tiếng cô và đọc
- Đọc từ trên xuống
*Âm ơ
- Giới thiệu âm ơ
- So sánh hai âm ơ và o
- Giống: Đều có chữ o, khác: ơ có thêm râu.
- Hướng dẫn phát âm: miệng mở vừa, mơi khơng trịn.
- Y/c cài thêm âm ơ và dấu huyền xem được tiếng gì?
- Nhận xét
- Đánh vần, đọc trơn
2/ Hướng dẫn viết bảng
- Viết mẫu chữ ô
- Viết mẫu chữ cô và cờ. - Nhận xét
*Trị chơi ghép chữ
- Y/c ghép chữ cơ, cờ
- o, c
- 2hs
- bò cỏ
- 2hs
- theo dõi, cá nhân
- âm c
- cá nhân
- cá nhân, đồng thanh
- bàn
- quan sát
- 1hs
- cá nhân, đồng thanh
- quan sát
- Thi ghép nhanh và đúng. Nhận xét
3/ Đọc tiếng ứng dụng
- Y/c đánh vần rồi đọc trơn.
- Đọc tồn bài
III/ Củng cố dặn dị:
- Học được âm gì?
- Đọc và viết âm ô, ơ, tiếng cô, cờ
- Nhận xét tiết học
<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
- Nhận xét
<b>II/ Bài mới:</b>
1- Luyện đọc:
- Sách: Giới thiệu tranh
- Đọc bài trong sách
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Nêu nhận xét chung và u cầu đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu
2- Luyện làm bài tập
- Y/c nối tranh: vở và hổ với tiếng thích hợp.
- Điền ơ hay ơ - C…… ; c…… ; h……
- Thu chấm, nhận xét
*Viết tập viết:
- Hướng dẫn viết vao vở
- Thu chấm, nhận xét
B/ Luyện nói:
- Y/c đánh vần nhẩm, đọc tên bài luyện nói
- Đặt câu hỏi:
<i><b>- Cảnh bờ hồ có những gì?</b></i>
<i><b>- Các bạn đang đi trên con đường có sạch sẽ không?</b></i>
<i><b>- Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
- Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS biết cảm nhận cảnh</b></i>
<i><b>đẹp phải sạch sẽ vệ sinh.</b></i>
*Trò chơi:
- Tìm và ghép chữ có âm ơ, ơ. - Nhận xét
III/ Củng cố dặn dị:
- Học bài gì?
- Về học bài và xem trước bài 11.
- Nhận xét tiết học.
- tuyên dương
- cá nhân
- đồng thanh
- ô, ơ
- 2 hs
- quan sát
- thảo luận nhóm
- cả lớp
- cả lớp
- cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn (tranh 24. SGK)
Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C/ Các họat động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Bảng tay: hổ, hồ, bở, bờ
Viết bảng con: bờ hồ.
Nhận xét.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài. Ôn tập.
Tuần qua các em đã học được những âm gì?.
Ghi ở bên bảng
Nhận xét
- Gắn bảng phụ có ghi sẵn bài ôn. Yêu cầu: xem các bạn
nêu còn thiếu âm nào không?
2. Ôn tập
a/ Các chữ và âm vừa học
- Mời học sinh lên bảng
- Giáo viên đọc âm.
- Yêu cầu chỉ chữ
Ghép chữ thành tiếng
Hướng dẫn cách phát âm thành tiếng
- Yêu cầu đọc các dòng sau khi ghép xong Hướng dẫn thêm
dấu để thành tiếng mới
- Gọi học sinh ghép
- Yêu cầu đọc
+ Giải nghĩa từ
c/ Viết bảng: hướng dẫn viết bảng: lò cò, vơ cỏ
Nhận xét
d/Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu: lò cò, vơ cỏ
Giải nghĩa từ lò cò
III/ Củng cố, dặn dò
- Học bài gì?
- ơ, ơ
- 2hs
- cả lớp viết
- cá nhân
- quan sát
- lần lượt từng em
- 2hs
- chú ý theo dõi
- 5 hs
- chú ý
- Taäp phát âm kỹ các âm
Nhận xét
<b>I/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét
<b>II/ Bài mới:</b>
a/ Luyện đọc
+ Sách: Đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh ứng dụng: nêu y/c nội dung tranh
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b Luyện viết
- Hướng dẫn h/s viết vào vở
Thu chấm, nhận xét
c Luyện kể chuyện
- Kể chuyện: Mèo dạy hổ
- Yêu cầu h/s kể theo tranh
Giáo viên chỉ tranh, y/c đại diện nhóm kể
+ Ý nghĩa của câu chuyện: hổ là con vô ơn, đáng khinh bỉ
- Trị chơi ghép chữ:
- Ghép các chữ có các âm đã học
Nhận xét
<b>III/ Củng cố</b>
Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, viết vở tập viết. Xem trước bài 12
- 2 hs
- quan sát
- ½ lớp
- quan sát
- cá nhân
- theo dõi
- nhóm tổ
- đại diện kể
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khoá: bi, cá. Câu ứng dụng, phần luyện nói
C/Các họat động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: lò cò, vơ cỏ, bé vẽ cỏ
- Bảng con
- Sách
- Nhận xét
II/Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Âm i
- Hướng dẫn cách phát âm (miệng mở hẹp)
- Ghi tiếng bi lên bảng yêu cầu phân tích
- Đánh vần tiếng bi
- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh 2 bé chơi bi
- Ghi chữ bi – Y/c so sánh 2 chữ
- Nhận xét
- Đọc trơn bi
- Đọc xuôi
* Âm a
- So sánh a và i
- Nhận xét
- Hướng dẫn
- Hỏi để có tiếng cá
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Đọc toàn bài
2- Hướng dẫn viết chữ:
- Cách viết chữ: i, a, bi, cá (chú ý: nét nối giữa b và i).
- Nhận xét
3- Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- Ơn tập
- 3 hs
- Cả lớp viết lị cò
- 2 hs
- Quan sát
- Bàn lớp
- Chú ý – 1 hs
- Cá nhân bàn
- Tổ, đồng thanh
- Quan sát
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân đồng thanh
- 1 hs
- 1 hs, đồng thanh
- bảng con
- Đọc tồn bài
4- Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Viết và đọc bài ở bảng
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Tranh vẽ ai? con gì?
- Bạn đang cầm gì?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Đánh vần tiếng hà, li
- Đọc cậu ứng dụng
- Sách: giới thiệu tranh – đọc mẫu
- Nhận xét
*Luyện viết
- Hướng dẫn viết
- Quan sát, sửa sai
Luyện nói:
- Giới thiệu tranh
- Y/c đọc tên bài luyện nói
- Ghép chữ bi, ca
- Nhận xét
III/ Củng cố dặn dị:
- Tìm tiếng mới có i và a
- Học bài và xem trước bài 13
- Nhận xét
- 2 hs
- Quan sát
- Cá nhân
- Cá nhân
- Bàn
- ½ lớp
- Vở tập viết
- Quan sát
- Quan sát
- Nhóm tổ, đại diện trả lời
<b>TUẦN 4</b>
A/ Mục đích
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B / Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh họa các từ khoá: nơ, me
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C/ Các họat động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KT bài cũ: Sách + bảng tay + pt</b>
Viết: bi, cá
Nhận xét
<b>III/ Bài mới</b>
1- GT bài: Âm n
_Hdẫn cách phát âm
_Có âm n muốn có tiếng nơ, cơ phải ghép âm gì? Ở đâu
_Ycầu pt
_Đánh vần tiếng. Tiếng nơ mẫu
_Đọc trơn tiếng
*Gt tranh nơ, ycầu so sánh hai tiếng
_Đọc xuôi. Mẫu
*Âm m: (tương tự âm n)
_So sánh n và m
+ Khaùc âm n gồm hai nét, âm m có 3 nét
_Hdẫn phát âm
_Đọc tồn bài mẫu
*Hdẫn viết
_Cách viết n và m, nơ và me
*Chú ý nối nét giữa m và e
Nhận xét
*Đọc tiếng từ ứng dụng
Hdẫn đọc mẫu, đọc tiếng, từ
Giảng từ bó mạ. Đọc tồn bài
IV/ Củng cố, dặn dị: Hỏi lại bài
Trị chơi thi viết nhanh tiếng
Nhận xét
Nhận xét tiết học
- Hát
- 4 hs
- bảng con
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân
- Cá nhân
- Quan sát
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp
- Cá nhân
- Cá nhân, đồng thanh
_Luyện đọc ở bảng
_Nhận xét
<b>I/Bài mới: Gt tranh ứng dụng</b>
Tranh vẽ con gì?
Những con này đang làm gì?
Hdẫn đọc câu ứng dụng
Đánh vần tiếng: no, nê. Đọc câu ứng dụng mẫu
Sách: gt tranh(đọc mẫu)
Nhaän xét
*Luyện viết
_Hdẫn viết, nhận xét
*Luyện nói: gt tranh
Ycầu đọc tên bài luyện nói
_Đặt câu hỏi ycầu thảo luận
_Quê em gọi người sinh ra mình là ai?
Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
_Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
Trò chơi: ghép chữ nơ, me. Nhận xét
<b>II/ Củng cố, dặn dò: hỏi lại bài</b>
Nhận xét tiết học.
- Quan sát
- Thảo luận
- Cá nhân, đồng thanh
- ½ lớp
- Cả lớp
- Quan sát
- 2 hs
- Đại diện trả lời
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khố: dê, đị
- Tranh mimh họa câu ứng dụng
- Tranh minh họa phần luyện nói
<b>C/ Họat động dạt và học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I/ Bài cũ:</b>
- Bảng tay: ca nô, bó mạ, nơ me.
- Baûng con
- Sách
- Nhận xét
II/Bài mới:
1- Giới thiệu bài: - Âm d
- Ghi bảng chữ d
- Hướng dẫn cách phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi phát
ra xát, có tiếng thanh
- Đọc mẫu
- Bảng cài: gắn chữ d và hỏi vừa gắn chữ gì?
- Gắn thêm chữ ê và hỏi
- Phân tích chữ dê
- Đánh vần dờ – ê – dê
- Đọc trơn: dê
- Giới thiệu tranh con dê
- Ghi bảng: dê –Y/c so sánh 2 chữ dê
- Giống nhau đều có âm d trước ê
- Y/c đọc
- Đọc hết bài ở bảng
- So sánh chữ d và đ
- Khác: đ có dấu ngang
- Giống: d
- Hướng dẫn phat âm đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra – có tiếng
thanh
- Hướng dẫn viết
- Lần 1: d, đ
- Lần 2: dê, đò (chú ý nối nét d và ê)
- Quan sát, sửa sai
n, m
2 h/s
no nê
4 h/s
Quan sát
Cá nhân, bàn, đ/ thanh
d (1 hs)
ê (1 hs)
2 h/sinh
cá nhân, bàn
cá nhân, bàn
quan sát
cá nhân, đồng thanh
- Đọc từ ngữ ứng dụng
_Hd đọc và viết tiếng mới, đọc trơn
- Giảng từ: đi bộ, bước đi bằng chân
III/Củng cố:
- Đọc: da dê, đò – Y/c h/sinh chỉ đúng chữ
- Tập phát âm cho chuẩn d, đ và viết bảng
- Nhận xét
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh: ứng dụng
- Ghi câu: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- Y/ c h/sinh nhẩm và đọc tiếng có mang mới.
- Hướng dẫn đọc câu từ: dì na, đi đị, đi bộ
- Cum từ: mẹ và bé đi bộ
- Đọc câu
*Luyện đọc
- Sách: gt tranh
- Đọcmẫu: Y/c đọc
- Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dịng
- Cách nối d và ê
- Nhận xét
*Luyện nói
- Giới thiệu tranh: luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Em có thấy những vật và con vật này khơng?
- Em biết những loại bi nào?
- Cá cờ thường sống ở đâu?
- Dê thường sống ở dâu?
- Trị chơi
- Tìm và ghép vhữ có mang âm d - đ
IV/Củng cố:
- Thu chấm, nhận xét
- Học bài, xem trước bài 15
2 h/s
cá nhân, đ/thanh
Quan sát
Cá nhân(dì, đi, đị, đi)
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
½ lớp
vở tập viết
d đ dê đị
quan sát
cá nhân
<b>A/Mục đích yêu caàu:</b>
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa các từ khoá, câu ứng dụng
- Tranh minh họa phần luyện nói
C/ Họat động dạy học:
<b>Tiết 1</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc sách+ bảng tay: d, đ, dê, đị, dì na,
đi đị, đi bộ
- Bảng con
- Nhận xét
III/ Bài mới ;
1- Giới thiệu bài:
*Âm: t
- H/s nhận dạng chữ
- so sánh: t và đ
- Giống nhau: nét móc ngược và nét
ngang
- Khác nhau: đ có nét hở, t nét xiên phải
- Hướng dẫn phát âm
- Đầu lưỡi chạm răng rối bật ra, khôn có
tiếng thanh.
- Phát âm mẫu
- Tổng hợp chữ tổ
- Cài chữ – Y/c phân tích
- Đánh vần
- Đọc trơn
- Giới thịeu tranh: tổ chim
- Ghi tổ
- So sánh 2 chữ tổ
- Đọc mẫu tổ
- Aâm th (t/tự t)
- So sánh: t và th
- Giống: đều có chữ t
- Khác: th có con chữ h
- Hướng dẫn cách phát âm
Hát
d đ
4 h/s
đi đị, dì na
quan sát
giống - khác
quan sát
cá nhân, đồng thanh
2 h/s
cá nhân, đồng thanh
cá nhân, đồng thanh
quan sát
- Đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh,
khơng có tiếng thanh
*Luyện viết
2- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc tiếng từ
- Đọc mẫu toàn bài
IV/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
I/Kiểm tra bài tập 1
- Đọc bài bảng lớp và p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
*Luyện đọc:
Y/c đọc bài trong sách
- Nhận xét
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết: các nét của chữ t, nối
nét t và h
- Tiếng tổ, thỏ
- Quan sát, nhận xét
*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?
- Con người có gì để ở?
- Em có nên phá tổ, ổ các con vật không?
Tại sao?
- Nhận xét
- Nhạn xét –tuyên dương
III/Củng cố:
- Hỏi và đọc lại bài
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 16
- Nhận xét
cả lớp
cá nhân, bàn
cá nhân, bàn, đồng thanh
2 h/sinh
quan sát
cá nhân, đồng thanh
sách
½ lớp
vở tập viết
………
quan sát
cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn [trang 34 SGK]
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể
C/ Họat động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc sách và bảng tay: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
- Bảng con: thợ mỏ
Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
- Tranh cây đa
- Y/c ghép chữ đa, đọc trơn
- Tuần qua học những âm nào?
Ghi bảng: trình bày trong sách giáo khoa [ B1 ]
- Y/c học sinh đọc các âm ở cột ngang và dọc
- Hướng dẫn đọc ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn ghép tiếng với dấu thanh
Sửa sai
2/ Baûng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng: tổ cò
Nhận xét
*Đọc từ ngữ ứng dụng
+ Trò chơi ghép chữ
- Y/c ghép được nhiều tiếng có mang các âm đã học. Dãy
bàn nào ghép được nhiều thì thắng
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài
- Đọc nhanh những tiếng có mang âm: n, th, I
- Oân lại những tiếng vừa học
Nhận xét
T, th
3 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Thảo luận nhóm, đại diện trả lời
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cả lớp
Nhóm bàn
Thực hiện
Bàn, nhóm
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc tiếng: tha, cá về, tổ…
- Đọc câu
+ Luyện đọc:
- Sách: đọc và phân tích
+ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vào vở: ………
- Quan sát, nhận xét
+ Kể chuyện: Cò đi lò dò
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Kể chuyện theo tranh
- Y/c thảo luận nhóm và kể
Nhận xét
+ Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cị và
anh nơng dân
III/ Củng cố, dặn dị
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
Nhận xeùt
- Về học bài, xem trước bài 17
Nhận xét tiết học
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Bàn
1/ 2 đọc
Cả lớp
Quan sát
Nhóm bàn, đại diện nhóm kể
Cả lớp
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
- Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
lễ, cọ, bờ, hổ.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho hoïc sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
mơ, do, ta, thơ.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thơ). Các con chữ được viết
cao 4 dòng kẻ là: d (do). Các con chữ được
viết cao 3 dòng kẻ là: t (thơ), còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
Học sinh đọc: mơ, do, ta, thơ
<b>TUẦN 5</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: thủ đô.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng. Tranh minh hoạ phần luyện nói
C/ Các hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách và bảng tay: tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Bảng con; Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
+Aâm u
- Viết u. Y/c so sánh với âm n
Hướng dẫn phát âm mẫu: mở miệng hẹp như i nhưng trịn mơi
- Đọc u
- Các em cài thêm âm n và dấu nặng dưới âm u xem được tiếng
gì?
- Các em vừa cài được tiếng gì ?
- Y/c đánh vần, đọc trơn tiếng nụ
- Cài chữ nụ ở bảng lớp, y/c so sánh với chữ cài của học sinh
- Giới thiệu tranh cái nụ
- Ghi bảng chữ nụ
+So sánh 2 chữ nụ, y/c đọc
- Đọc xuôi trên bảng
+m ư
- Viết ư, y/c so sánh ư và u
Hướng dẫn đọc: mở miệng hẹp như I, u nhưng thân lưỡi nâng lên
- Phát âm mẫu, y/c phát âm
- Y/ c cài thêm âm vào âm ư để có tiếng thư, thực hiện vào bảng
cài
- Y/c phân tích, đánh vần, đọc trơn
2 / Viết mẫu: u, ư, nụ, thư [chú ý nối nét n và u, th và ư ]
- Quan sát sửa sai
3 / Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng , y/c chỉ và đọc các âm mới
- Tô màu và hướng dẫn đọc
Oân tập
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cả lớp cài
Cá nhân
Cá nhân, tổ
Cá nhân
Quan sát
Tổ đọc
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Quan sát , 1h/ sinh
Quan sát
- Đọc mẫu tồn bài
III/ Củng cố, dặn dị
- Hỏi lại bài
- Đọc lại các âm, tiếng, từ vừa học. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng và phân tích.
Nhận xét
II/ Bài mới
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đánh vần tiếng mang âm mới : thứ, tư
- Dọc tiếng mới, cũ
- Đọc từ, câu
*Luyện đọc
- Đọc mẫu y /c đọc và phân tích. Nhận xét
*Luyện viết
Hướng dẫn viết từng dòng
Quan sát, sửa sai
*Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Đặt câu hỏi:
+Trong tranh cơ giáo đưa h/ s đi thăm cảnh gì?
+Chùa Một Cột ở đâu ?
+Hà Nội cịn được gọi là gì ?
+Mỗi nước có mấy thủ đơ ? Nhận xét
III / Củng cố , dặn dò:
- Y/c đọc theo thước chỉ ở bảng
- Học bài. Xem trước bài 18
Quan sát, 1 h/ sinh chỉ
Cá nhân, tổ
Cá nhân
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
½ lớp
Vở bài tập
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
<b>A/Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tô.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>B/Chuẩn bị: tranh minh họa các từ khóa</b>
_Tranh minh họa, câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
_Tranh minh họa phần luyện nói
<b>C/Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/Ổn định:
II/Kiểm tra bài cũ: Đọc sách+bảng tay+pt
Nhận xét
III/Bài mới: Gthiệu bài âm X
Hướng dẫn cách phát âm, cài âmX và hỏi
Cài thêm âm E và hỏi. Cơ cài được tiềng gì?u cầu pt.
Đánh vần tiềng xe mẫu. Đọc trơn tiếng xe
Giới thiệu tranh xe, giảng ghi tiếng xe lên bảng. Ycầu pt
Đọc từ trên xuống.
*Âm CH(tưong tự)
So sánh âm TH và âm CH:
Giống: Chữ H đứng sau
Khác: Âm CH bắt đầu từ C, TH bắt đầu từ T.
Hưóng dẫn viết: X, CH, XE, CHĨ
Nhận xét
*Đọc tiếng ứng dụng: Hướng dẫn đọc mẫu. Ycầu đọc
Đọc toàn bài
IV/Củng cố: Hỏi lại bài
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc: Tiết 1. Đọc bài ở bảng lớp.
Nhận xét
Bài mới: Gthiêu tranh ứng dụng, yêu cầu thảo luận về bức tranh
Nhận xét
- Nói lại nội dung yêu cầu
- yêu cầu đọc âm mới, âm cũ.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, từ, câu. Đọc lại toàn bài.
*Sách: Yêu cầu đọc. Ghi điểm
*Luyện viết: Hưóng dẫn viết
Thu chấm. Nhận xét
*Luyện nói: Gthiệu tranh. Ycầu đọc tên bài luyện nói.
Cá nhân
Lắng nghe
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân đồng thanh
1 hs
Bảng con, cả lớp
1 hs, đồng thanh
1 hs
Cá nhân
Thảo luận nhóm
Hs cá nhân
Cá nhân đồng thanh
Cả lớp
Đặt câu hỏi:
- Có những loại xe nào trong tranh?Em hãy chỉ từng loại xe?
- Xe bị dùng làm gì?
- Xe lu dùng làm gì?Còn gọi là xe gì?
Giảm câu 4.
*Củng cố: Hỏi lại bài.
Trị chơi: ghép chữ XE, CHĨ
Nhận xét.
*Dặn dò: nhận xét tiết học
Cá nhân trả lời
A/ Mục đích yêu cầu
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>B/ Chuẩn bị</b>
Tranh minh hoạ các từ khoá: sẻ, rễ.
Tranh minh hoạ câu đọc. Bé tô cho rõ chữ và số.
Tranh minh hoạ phần luyện nói. Rổ, rá.
C/Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/Ổn định:
II/Kt bài cũ: đọc sách, bảng tay, pt
Viết: XE, CHĨ. Nhận xét.
III/Bài mới: Gthiệu bài
*Âm S:
Hưóng dẫn phát âm. Cài âm S, hỏi
Cài thêm âm E. Hỏi cơ cài được tiếng gì?
Ycầu pt
Đánh vần tiếng SẺ, mẫu
Gthiệu tranh chim sẻ, giảng ghi bảng tiếng sẻ
Phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng sẻ.
Đọc xi: mẫu
Âm R:
So sánh s và r.
Giống: nét xiêng phải và nét thắt.
Khác: kết thucRlà nét cong ngược, còn âmRlà nét cong hở trái.
Hướng dẫn phát âm(uống đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra xát
có tiêng thanh.
Đánh vần tiếng, đọc trơn, đọc tồn bài.
*HƯỚNG DẪN VIẾT:
S và R, sẻ, rễ
*Nhận xét:
Đọc từ ứng dụng: mẫu, hướng dẫn đọc.
Đọc mẫu tồn bài
4/Củng cố dặn dò: hỏi lại bài
Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 2</b>
1/Lun đọc: đọc bài ờ bảng lớp PT
Nhận xét:
2/Bài mới:
Hát
Cá nhân
Cả lớp
Chú ý
HS, CN
Cá nhân trả lời
CN
CN, ĐT
CN, ĐT
1 học sinh
Lắng nghe
HS - CN - ĐTû:
Bảng con: lớp
1 học sinh, đt
1học sinh
Giới thiệu tranh ứng dụng
Yêu cầu thảo luận về bức tranh
Nhận xét:
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng mẫu
Sách: giói thiệu tranh đọc mẫu
Nhận xét:
*Luyện viết:
Hướng dẫn viết: S và R
*Luyện nói: giới thiệu tranh
Yêu cầu đọc bài luyên nói
Rỗ dùng làm gì?
Rá dùng làm gì?Rỗ, rá khác nhau thế nào?
Nhận xét
*Củng cố: hỏi lại bài
Trị chơi: ghép chữ sẻ, chữ rễ. Nhận xét
Nhận xét tiết học
Thảo luận nhóm
Lớp
Vở;
CN trả lời
<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>B/ Chuẩn bị: tranh minh hoạ các từ khố, kẻ, khế.</b>
Tranh minh hoạ tơ ứng dụng.
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C/ Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc sách - bảng tay, phân tích
Viết: Sẽ, rễ
Nhận xeùt
<b>3/Bài mới: Giới thiệu bài</b>
Aâm: K, nhận dạng chữ
Hướng dẫn phát âm
Đọc tên chữ K
Cài âm K. (cài âm gì?)
Cài thêm âm E và dấu ? Cô có tiếng gì?
Yêu cầu phân tích
Đánh vần tiếng kẻ - Đọc trơn tiếng
Giới thiệu tranh kẻ giảng. Ghi tiếng kẻ lên bảng
Yêu cầu so sánh hai tiếng. Đọc trơn - Đọc xuôi
Aâm Kh:
So sánh âm kh và k
Giống: chữ K. Khác: kh có thêm âm h
Hướng dẫn phát âm mẫu (gốc lưỡi lui về phía vịm tạo nên khe
hẹp phát ra tiếng nhẹ)
Tương tự như âm K, Kh
Luyện viết: Chữ K gồm 1 nét khuyết và 1 nét thắt. Nhận xét
Đọc từ ứng dụng: Hướng dẫn đọc
Gv đọc mẫu. Đọc toàn bài.
<b>4/ Củng cố dặn dị:</b>
Hỏi lại bài. Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>
<b>1/ ổn định:</b>
<b>2/ luyện đọc: Đọc bài ở bảng. Nhận xét</b>
Haùt
3hs
Học sinh thực. Bảng con: cả
lớp
Cá nhân
âm K
âm e, kẻ
cá nhân, đồng thanh
cá nhân, bàn
cá nhân. Nhóm
hs trả lời
cá nhân
bảng con cả lớp
cá nhân, đồng thanh
Yêu cầu thảo luận về bức tranh. Nhận xét
Nói lại nội dung yêu cầu
Đọc sách
Luyện viết: Hướng dẫn viết từng dòng. Quan sát theo dõi.
Em bắt chước tiếng kêu của con vật nào mà em thích?
Nhận xét. Trị chơi: Thi viết nhanh
Nhận xét
<b>4/ củng cố, dặn dò:</b>
Về nhà học bài, xem trước bài 21
Nhận xét tiết học
½ lớp
Vở tập viết
Quan sát
Trả lời, cá nhân
<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>
- Đọc được: u, ư, x, s, ch, k, kh, các từ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Viết được: u, ư, x, s, ch, k, kh, các từ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
<b>B/ Chuẩn bị</b>
Bảng ơn/trang 44/sgk. Tranh minh hoạ cho: câu ứng dụng, truyện kể
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>1/n định:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc sách - bảng tay
Viết bảng. Nhận xét
<b>3/ Bài mới</b>
Giới thiệu bài: tuần qua các em đã học các âm gì?
Ghi âm kh. Muốn có tiếng khỉ, ta thêm âm gì? Dấu gì?, ở đâu?
Hs đọc các âm. Trình bày bảng như sgk
Yêu cầu hs đọc phát âm ở cột ngang, cột dọc. Hướng dẫn viết
thành tiếng, tiếng có dấu thanh. Quan sát sửa sai
Đọc từ ứng dụng: Đọc mẫu
Viết bảng, hướng dẫn cho hs viết (chú ý cách nối nét các con chữ
với nhau)
Nhận xét
Trò chơi: Tìm tiếng có dấu thanh
<b>4/ Củng cố dặn dò: Hỏi lại bài, nhận xét tiết học.</b>
<b>Tiết 2</b>
1/n định:
2/Kiểm tra bài cũ: Đọc bài ởû bảng lớp. Nxét
3/ Bài mới:
Luyện đọc: giới thiệu tranh ứng dụng:
Hướng dẫn hs đọc câu
Sách
Nhận xét. Ghi điểm
Luyện viết. Hướng dẫn hs viết
Gv quan sát sửa sai. Nhận xét
Kể chuyện: thỏ và rùa
Hd: quan saùt tranh
Gv kể theo tranh. Yêu cầu hs chú ý nghe
Nhận xeùt
Ý nghĩa: những kể gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng
phạt.
Yêu cầu hs trả lời. Nhận xét
Hát
3hs
Cả lớp
Cá nhân, trả lời
Cá nhân, đồng thanh
Cá nhân
2 nhóm
1 học sinh
Hát
3hs đọc
Quan sát
½ lớp
Quan sát
Quan sát
4/ Củng cố dặn dò:
Hỏi lại bài: vừa rồi các em học bài gì?
<b>TUẦN 6</b>
A
<b> /Mục đích yêu caàu:</b>
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/
<b> Chuẩn bị:</b>
Tranh minh họa các từ khóa. Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa phần luyện nói: chợ, phố, thị xã
C/Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
1/Ổn định:
2/KT bài cũ: Đọc sác+bảng tay - pt
Viết từ: củ sả, xe chỉ
3/Bài mới: GT bài
*Aâm p, ph. Aâm ph có chữ nào học rồi?
Hdẫn đọc (p) là chữ mới
Nhận dạng chữ: chữ p để ngược giống chữ gì?
Hdẫn phát âm p, uốn đầu lươĩ về phía vịm
Hơi thốt ra xát mạnh khơng có tiếng thanh. Đọc mẫu chữ ph
được ghép hai chữ p và h.
So sánh:
Hướng dẫn phát âm ph. Mơi trên và răng dưới tạo thành một khe
hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, khơng có tiếng thanh.
- Phát âm mẫu:
*Sửa sai nếu có.
_Có ph muốn có tiếng phố cơ thêm âm và dấu gì. Ở đâu.
_Bảng cài, phố. Yêu cầu cài tiếng phố.
phân tích.
*Đánh vần tiếng phố.
Đọc trơn: tiếng phố.
Giới thiệu tranh phố xá. Ghi bảng. phố xá. Đọc trơn từ.
- Đọc xuôi:
*Aâm nh: (tương tự) như âm ph.
- So sánh nh –ph
- Giống đều có h.
- Khác: âm nh có âm n đứng trước, cịn âm ph có chữ p đứng
trước.
*Hdẫn phát âm. Đầu lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra thốt hơi qua
cả miệng lẫn lưỡi.
<b> Hát</b>
3 hs
p - ph - nh. Qsát
chữ h
CN
CN. ÑT
2 hs
cá nhân
1 hs
cả lớp
cá nhân
đồng thanh
qsát
cá nhân - đồng thanh
cá nhân - bàn
2 hs
- Đọc mẫu: ph
*Luyện viết: hướng dẫn viết chữ p (chú ýnối nét) chữ ph –nh.
Nhận xét ;
*Luyện đọc từ ứng dụng: Ghi các từ khóa lên bảng. Đọc mẫu.
Nhận xét.
4/ Củng cố. Dặn dò: Hỏi lại bài.
<b>Tiết 2</b>
1/Oån định:
2/Luyện đọc:
Nhận xét:
3/Bài mới: Giới thiệu tranh ứng dụng.
Luyện đọc câu.
- Saùch ;
- Vở tập viết. Hướng dẫn viết từng dịng.
Quan sát sửa sai
Luyện nói: chợ, phố, thị xã.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Em có ở gần chợ khơng ?
- Chợ dùng làm gì ?
- Em đang sống ở đâu ?
- Nhạn xét:
*Trò chơi ;Ghép chữ đã học.
Nhận xét;
4/ Củng cố ;Dặn dò
- Về nhà học và xem trước bài 23.
- Nhận xét tiết học.
Cả lớp
1 hs
3 hs
qsát
cá nhân, bàn đồng thanh
½ lớp
cả lớp viết
qsát
cá nhân trả lời
nhóm
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng ; nhà bà có tủ gỗ.
- Tranh minh họa phần luyện nói ; gà ri, gà gơ.
<b>C/ Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
1/n định ;
2/ KT bài cũ: Đọc sách –bangtay –p tích.
- Viết: nhà, phố, ph, nh.
Nhận xét:
3/ Bài mới: Giới thiệu bài.
* Aâm g:
a/ Nhận dạng chữ:
- So sánh g và a
- Giống: nét cong hở phải
- Khác: g có nét khuyết dưới
*Hdẫn phát âm: (góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thốt ra
xát nhẹ, có tiếng thanh)
- Đọc mẫu:
Cài âm gh (hỏi)
Cài thêm âm a và dấu (hỏi)
Cô cài được tiếng gì?
Ycầu pt. Đánh vần tiếng
Đọc trơn tiếng
*Giới thiệu gà ri. Giảng, ghi bảng từ gà ri.
- Yêu cầu so sánh hai tiếng. Đọc trơn tiếng gà.
- Đọc xuôi:
* GH. (tương tự như g đơn)
- So sánh chữ gh, g
- Giống: có chữ g.
- Khác: gh có thêm chữ h.
*Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ. g và h.
(gọi là gh)
- Hdẫn phát âm: gốc lưỡi nhích phía ngạc mềm hơi thốt ra xát
nhẹ có tiếng thanh)
*Luyện viết: hướng dẫn viết chữ g nét cong hở phải và nét
hát
3 hs
1 hs
cá nhân, đồng thanh
âm g
âm a và dấu huyền
gà
CN
CN, ĐT
1 hs
Cn, ĐT
khuyết.
- Chữ gh khi viết chú ý chữ g nối liền nét vói h.
- Nhận xét:
*Đọc từ ứng dụng: ghi các từ lên bảng.
- Đọc âm mới, cũ.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
Đọc từ,
- Nhận xét:
4/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>
1/ Ởn định:
2/ Luyện đọc: luyện đọc ở bảng lớp.
- Nhậnxét:
3/ Bài mới: GT –tranh ứng dụng.
ghi bảng, nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Hướng dẫn: đọc tiếng mới
Đọc từ, câu, toàn bài.
*Sách: hs đọc từng phần và pt tiếng, từ
Nhận xét. Ghi điểm
*Luyện viết: Hdẫn viết từng dòng”chú ý nối nét g và h
- Qsát, sửa sai
*Luyện nói: Gt tranh. Ycầu đọc tên bài luyện nói
Đọc câu hỏi ycầu trả lời:
- Trong tranh vẽ những con vật gì?Em hãy kể các loại gà mà em
biết?
Gà của nhà em là loại gà nào?Gà thường ăn gì?
*Nhận xét:
Trị chơi: ghép chữ gà và ghế, đúng và nhanh
Nhận xét, tuyên dương
4/Củng cố dặn dò: hỏi lại bài
Về nhà học bài và xem trước bài 24
Nhận xét tiết học
CN, ĐT
CN, ĐT
3 hs
qsát
1 hs
CN, ĐT
½ lớp
cả lớp
Gà gô và gà ri
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: quà quê.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Chuẩn bị: Tranh minh họa các từ khóa: chợ quê cụ già.
- Tranh minh họa câu ứng dụng:
- Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê.
C/Các hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
1/ n định:
2/ KT Bài cũ: đọc sách –bảng tay –phân tích.
- Nhận xét:
3/ Bài mới: Giới thiệu bài.
*Aâm q, qu: âm qu có chữ nào học rồi ?
- Hướng dẫn đoc chữ qu là chữ mới.
* nhận dạng chữ: chữ q để ngược giống chữ gì. ?
Hướng dẫn phát âm: trịn mơi. Chữ qu được ghép hai con chữ.
Chữ cu với chữ u.
*So sánh:
- Giống: chữ q
- Khác: chữ qu có thêm chữ u.
- Hướng dẫn phát âm qu (trịn mơi lại gốc lưỡi nhích về phía
ngạc mềm. Hơi thốt ra xát nhẹ)
* Đọc mẫu:
- Cài âm qu. Hỏi,
- Cài thêm âm ê ? âm
- cô cài được tiếng gì ?
*u cầu phân tích tiếng.
- Đánh vần tiếng. Đọc trơn tiếng.
*Giới thiệu tranh chợ quê. Giảng, ghi bảng từ chợ quê.
*Doïc xuôi: Mẫu.
* m gi: (tương tự như âm qu.)
- So sánh: gi và g.
- Hướng dẫn phát âm gi: lưỡi chạm vào răng, hoi thoát ra
ngoài.
- Đọc mẫu:
* Luyện viết: hướng dẫn viết chữ q một nét hở cong phải và
một nét sổ dọc độ cao nét cong phải
Hát
Bảng con
1 hs, chữ u
chữ d
CN, ĐT
giống
khác
CN, ĐT
âm qu
ê
quê
1 hs
giống: chữ g - khác: gi có âm i
CN, ĐT
- chữ qu nối nét giữa chữ q và chữ u.
- Chữ nối nét giữa chữ qu và chữ ê
- Chữ gi nét cong phải và 1 nét khuyết nối liền với con chư i.
- nhận xét:
*Đọc từ khóa: ghi các từ khóa lên bảng
- đọc các tiếng có mang âm vừa học. Đọc tiếng mới.
- Đọc từ: Đọc tồn bài –phân tích.
Nhận xét:
4/ củn g cố, dặn dò:
- hỏi lại bài
- Nhận xét tiêt 1 học.
<b>Tiết 2</b>
1<i>/ n định: </i>
2/ Luyện đọc: Đọc lại bài ở bảng lớp –phân tích.
- Nhận xét:
3/ Bài mới: Giói thiệu tranh ứng dụng. ghi bảng
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Hdẫn dọc tiếng có mang âm vừa mới học.
- Đọc trơn tiếng. đọc từ, Đọc câu. Đọc toàn bài.
* Sách: mẫu
- học sinh đọc và phân tích.
Nhận xét. Ghi điểm
*Luyện viết: hướng dẫn viết. Chú ý nối nét các con chữ g và i
- Quan sát sửa sai.
- Thu chấm nhận xét.
<b>luyện nói: Giới thiệu tranh. u cầu đọc tên bài luyện nói</b>
- Đặt câu hỏi yều trả lời:
- Trong tranh vẽ gì ?
Q q gồm những thứ gì?
Em thích thứ q nào nhất?
Ai hay cho em q?
Nhận xét:
4/ Củng cố. Dặn dò:
Hỏi lại bài. Về nhà học bài và xem trước bài 25.
cá nhân - bàn - đồng thanh
Cá nhân, nhóm
1 hs
hát
Cá nhân, nhóm
qsát
Cá nhân, bàn
Cá nhân, nhóm. đồng thanh
nửa lớp
cả lớp
CN - trả lời
A / Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B / Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C / Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I / Kiểm tra bài cũ
Sách, bảng tay +phân tích: quả thị, qua đị, giỏ cá, gà giò
Bảng con, Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
+Aâm ng
- Y/c phân tích. Nhận xét
- So sánh n và ng. Nhận xét
- Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi nhếch về phía vịm miệng, hơi
thốt ra cả 2 đường mũi và miệng
- Y/c phát âm
- Y/c cài âm ng. Nhận xeùt
- Y/c cài thêm âm ư và dấu \ để có tiếng ngừ
Nhận xét, y/c đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng ngừ
- Giới thiệu tranh cá ngừ
- Y/c cài từ ; cá ngừ
- Đọc: ng, ngừ, cá ngừ
+Aâm ngh
- Viết âm ngh
- Y/c so sánh: ng và ngh. Nhận xét
- Hướng dẫn đọc: ngh
- Y/c ghép âm ngh. nhận xét
- Y/c cài thêm âm để có tiếng nghệ. Nhận xét
- Đánh vẩn, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: củ nghệ
- Cài từ
- Y/c phân tích, đọc từ
- Đọc: ngh, nghệ, củ nghệ
+Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Q, qu, gi
4 hoïc sinh
1 hoïc sinh
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, đ/ thanh
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cả lớp
1 học sinh, tổ
- Giảng từ
+ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:
- ng: viết n rồi g sát điểm dừng bút của n
- Viết c rồi a dấu / trên a, cách một con chữ viết n rồi g nối nét
với ư dấu \ trên ư
- ngh: viết n, g nối nét h
- củ nghệ: Viết c nối nét u dấu ? trên u, cách một con chữ viết
Nhaän xét
III/ Củng cố:
- Ghép từ: cá ngừ, củ nghệ
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I / Kieåm tra bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp. Nhận xét
II/ Bài mới
+Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hương dẫn đọc câu: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
Nhận xét
- Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp
1 / Luỵên đọc:
- Sách: giới thiệu tranh, đọc mẫu
- Y/c đọc. Nhận xét
2/ Lên viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng:
- ng: viết n rồi g
- ngh: chú ý nét nối g và h
- ngừ: viết nét nối ư và g
- nghệ: nét nối g, h, ê - Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:
- Giới thiệu tranh: bê, nghé, bé
- Hướng dẫn đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? lông nó màu gì ?
- Nghé là con của con gì? lông nó màu gỉ ?
III/ Củng cố, dặn dò:
- Điền âm: ng hay ngh
…ã tư , …õ nhỏ , …. ệ só.
- Thu chấm, nhận xeùt
- Về nhà học bài, xem trước bài 26
Nhận xét tiết học
Cả lớp
Cả lớp
Đọc bài trên bảng lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn, đ/ th
1 học sinh, cả lớp
Quan sát
½ lớp
Vở tập viết
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/kiểm tra bài cũ
- Sách, bảng tay +phân tích: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ só, nghé ọ
- Bảng con. Nhận xét
II/ Bài mới
1 / Giới thiệu bài
+Aâm y
- Hướng dẫn cách phát âm [giống I]
- Cài âm I
- Vị trí chữ trong tiếng khố y: đứng một mình
- Giới thiệu tranh y tá
- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc mẫu: y, y, y tá
+m tr
- Y/c phân tích âm tr
- So sánh tr và t. Nhận xét
- Hướng dẫn phát âm: đầu lưỡi chạm vào vịm cứng, bật ra, khơng
có tiếng thanh
- Y/c cài thêm âm để có tiếng tre
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh: tre ngà
- Y/c cài từ tre ngà
Nhận xét
- Đọc: tr, tre, tre ngà
- Đọc toàn bài
+Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
Giảng từ
2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:
y: gồm 3 nét: xiên phải, móc ngược, khuyết dưới.
tr: con chữ t nối nét con chữ r
<b>Ng, ngh</b>
4 hoïc sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
1Học sinh
Cá nhân Cả lớp
Cả lớp
1 học sinh, đ/thanh.
Quan saùt
Cả lớp
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cá nhân bàn
cá ngừ: viết cá cách một con chữ viết ngừ
củ nghệ: viết chữ củ cách một con chữ viết nghệ
- Y/c viét bảng. Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
- Ghép từ có tiếng mang âm y, tr. Nhận xét
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài t1
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới
- Giới thiệu tranh câu ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn dọc câu ứng dụng. Nhận xét
1/ Luyện đọc:
- Đọc mẫu
- Y/c đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở cách ngổi cầm viết, để vở
Thu chấm, nhận xét
3/ Luyeän noùi:
- Giới thiệu tranh: nhà trẻ
- Hướng dẫn đọc, đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Người lớn trong tranh gọi là gì ?
- Trong nhà trẻ có đồ chơi không ?
- Các em bé đến nhà trẻ để làm gì?
- Nhà trẻ khác lớp học như thế nào ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
Nhận xét
- Về nhà học bài, xem trước bài 27
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân
1/2 lớp
Vở tập viết
<b>TUẦN 7</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài
27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài
27.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đố dùng dạy học:
- Bảng ôn tập. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa cho truyện kể : tre ngà
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:
Bảng tay, sách, phân tích: y tá, tre ngà, chú ý, cá trê.
- Bảng con. - Nhận xét.
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Cài âm ph và ô, dấu sắc, yêu cầu đọc.
- Yêu cầu cài tiếng phố.
- Đọc trơn.
- Yêu cầu cài tiếng quê, đọc trơn, nhận xét.
- Kẻ sẵn khung ở bảng phụ và hỏi: sau âm ph là những âm gì
- Ghi ở góc bảng.
- Học sinh đọc lại những âm đó.
- Gíao viên ghi theo thứ tự các âm giống sách giáo khoa vào bảng
phụ.
- Hướng dẫn ghép để có tiếng mới giống bảng 1.
- Hướng dẫn ghép tiếng với dấu giống bảng 2.
- Chỉ đọc.
- Đọc mẫu 2 bảng
*Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Nhận xét.
2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết.
- Tre già: viết chữ tre trước, chú ý nét nối giữa t, r, e.
- Viết tre cách một con chữ viết già, chú ý g nối I.
- Quả nho: viết quả trước, dấu hỏi trên a, cách một con chữ viết
nho, chú ý n nối nét h.
- Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét
Y, tr
4 học sinh
Cá nhân
Cả lớp
Bàn
Cả lớp, tổ
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
III/ Củng cố, dặn dò:
- Ph ghép với a là chữ gì ?
- Ngh ghép được với những âm nào ?
- Đọc kĩ bài ở bảng. - Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài ở bảng và phân tích
Nhận xét.
II/ Bài mới:
- Gíơi thiệu tranh, câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc: quê bé Hà có nghề xẻ gỗ.
- Phố bé Nga có nghề giã giị.
- Nhận xét.
1/ Luyện đọc:
- Gíơi thiệu tranh và đọc mẫu.
- u cầu đọc.
- Nhận xét.
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng.
- Tre ngà: viết chữ t nối nét r rồi nối nét e, cách một con chữ viết
già, chú ý g nới nét I, dấu \ trên a.
- Quả nho: viết quả trước, dấu û trên a, cách một con chữ viết nho,
n nối nét h.
- Quan sát, nhận xét:
*Kể chuyện: tre ngà.
- Kể diễn cảm, theo tranh:
- Yêu cầu học sinh kể.
- Nhận xét.
III/ Củng cố, dặn dò:
- Nối:
Phố qua
Trở Về
Ghé nhỏ
- Thi h/s nhanh.
- Nhận xét.
Cả lớp
Cá nhân
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Chú ý
Cá nhân
2 nhóm thi nối nhanh, đúng
- Đọc được âm và chữ ghi âm
- Tìm được một số tiếng từ có mang các âm vừa ôn
B/ Đồ dùng dạy học
- Chữ cái và bảng cài
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Sách, bảng tay, phân tích: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghóa
- Bảng tay. Nhận xét
II/ Bài mới
- Y/c nêu các âm đã được học
- Nhận xét bổ sung nếu còn thiếu
- Y/c nêu cc1 âm được ghi bằng 1 con chữ
Ghi bảng
- Y/c đọc. Nhận xét
- Y/c nêu các âm được ghi 2 con chữ. Ghi bảng
- Y/c đọc
- Y/c nêu các âm ghi bằng 3 con chữ. Ghi bảng
- Y/c đọc. Nhận xét
- Y/c đọc hết tất cả các âm. Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
- Ghép âm: ph, nh, th, gi, gh, ngh.
- Ôn lại các âm ở bảng. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài ở bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới
- Viết một số chữ ghi âm. Giáo viên đọc: nh, th, ch, kh, ph, gh, ng,
ngh, tr, qu.
- Y/c viết bảng. Nhận xét
- Đọc viết chính tả các âm vừa ơn
Thu chấm, nhận xét
Trị chơi: tìm và cài các tiếng, từ có mang âm vừa mới ơn
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dị
- Nêu những âm vừa ơn
- Xem trước bài 28
Nhận xét tiết học
Ôn tập
4 học sinh
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Bàn
Cá nhân
Tổ
Cá nhân, bàn, đ/thanh
Cả lớp cài
Cá nhân
Cả lớp viết bảng con
Vở
Cài bảng
A/ Mục đích yêu cầu:
- Bước đầu nhận diện các chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Bảng chữ thường, chữ hoa. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. Tranh mjnh hoạ phần luyện nói.
<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/ Kiểm tra bài cũ
- Bảng tay: nhà lá, nho khô, phố xá, quê nhà, chợ xa.
- Bảng con. Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu
- Treo lên bảng lớp: bảng chữ thường và bảng chữ hoa [phóng to
như trong SGK trang 58
- Nêu y/c chữ in hoa nào gần giống chữ in thuờng, nhưng kích
thước lớn hơn
- Những chữ in hoa nào không giống chữ in thường
Nhân xét
- Nhắc lại những chữ giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, V, S, Y.
- Những chữ khác nhau: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Che chữ in thường, chỉ chữ in hoa nhận diện và đọc âm của chữ
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
- Viết một số in hoa vào bảng tay, y/c h/s đọc
- Đọc kỹ bài ở bảng. Nhận xét
<b>Tieát 2</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài ở bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ
hè ở Sa –Pa
Đọc mẫu
- Y/c đọc
<b>Luyện đọc:</b>
- Giới thiệu tranh, đọc mẫu. Y/c đọc
Ôn tập
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân
2 học sinh
Quan sát
Nhận xét
- Trong câu ứng dụng những chữ nào viết chữ in hoa ?
Nhận xét
- Giảng từ: Sa –Pa
<b>Luyện nói : Giảm phần luyện nói</b>
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Hướng dẫn đọc chủ đề luyện nói: Ba –vì
- Giới thiệu tranh địa danh Ba –vì: núi Ba –vì chia thành 3 tầng
cao vút, thấp thoáng trong mây. Lưng chừng núi là đồng cỏ tươi
Nhận xét
III/ Củng cố, Dặn dò
- Chỉ bảng, y/c học sinh đọc
- Về nhà học bài, xem trước bài 29
Nhận xét tiết học
Quan sát, cá nhấn ½ lớp
Cá nhân
Quan sát
Quan sát
Cá nhân
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tơ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: *Sách: Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu vần ia
- So sánh vần ia và âm I
- Giống và khác
- Giống: i khác: ia có thêm a
- Hướng dẫn h/s đánh vần: ia
- Đánh vần mẫu: I - a - ia
- Đọc trơn: ia
- Tổng hợp tiếng tía bằng bìa cài
- Hướng dẫn đánh vần – đọc trơn
- Phân tích
- Giới thiệu tranh: lá tía tơ
- Ghi bảng: Y/c đọc tiếng có vần ia
- Đọc từ mẫu
2 - Viết bảng:
H/d viết vần ia
- Viết chữ I trước rối chữ a sát điểm dừng bút I
- Hướng dẫn viết từ: lá tía tơ
- Viết chữ lá cách 1 con chữ viết chữ tía rồi cách 1 con chữ viết tô
Quan sát và viết bảng con
3 - Ghi bảng từ ngữ ứng dụng:
- Tờ bia, lá mía, vỉa hè , tỉa lá
- Hướng dẫn h/s đọc
- Đọc toàn bài
- Chú ý dấu / trên a và I
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
Hát
Chữ thường, chữ hoa
4 h/s
2 h/s
1 h/s
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân
Tía
Ia
Lá tía tô
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, baøn
Cá nhân, đồng thanh
- Vần ia gồm mấy âm ghép lại
- Đọc những tiếng ở bảng có vần ia
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp và p/tích
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá
1 - Luyện đọc:
- Giới thiệu lại các tranh và đọc mẫu
- Y/c đọc
- Nhận xét
2 - Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Viết ia: Aâm i trước rồi viết a sát điểm dừng bút của i vần này
cách vần kia 1 ơ
- Viết lá tía tơ: Viết chữ lá trước rồi chữ tía, rồi chữ tơ. Chú ý dặt
dấu / trên a, i, chữ này cách chữ kia 1 con chữ. Từ này cách từ kia
1 ơ
- Theo dõi – nhận xét
3 - Luyện nói:
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc từ: chia quà
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Ai đang chia q cho các em nhỏ ?
- Bà chia những gì ?
- Ở nhà ai hay chia quà cho em ?
- Khi được chia quà em nhận như thế nào ?
- Giaùo dục h/s khi nhận hay đưa gì cho ai phải bằng 2 tay.
III/Củng cố dặn dò:
- Về học bài và xem trước bài 30
- Nhận xét
2 h/s
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở bài tập
Ia
Lá tía tô
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhaän xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được
viết cao 3 dòng kẻ là: t (tạ), còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ, riêng âm r
viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé
ọ, chú ýù, cá trê.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khơ.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê.
HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lê bảng viết:
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ: n, o, e: viết trong 1 dịng kẻ
(2 ơ ly), h, k: cao 5 ơ ly.
Nho khô
HS tự phân tích
Nghé ọ
HS tự phân tích
Chú ý
HS tự phân tích
Cá trê
HS thực hành bài viết
<b>TUẦN 8</b>
I/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay + phân tích: tờ bìa, lá mía, vỉa hè tỉa lá
- Bảng con. - Nhận xét
III/Bài mới:
Giới thiệu
*Ghi bảng vần ua
- Phân tích vần ua gồm 2 âm u và a ghép lại
- So sánh ia và ua
*Giống: a
*Khác: I và u
- Hướn dẫn cho h/s đánh vần u - a - ua
- Y/c đánh vần
- Đọc vần: ua
- Tổng hợp tiếng ua bằng chữ rời
- Caáu tạo vần ưa: âm ư và a
- So sánh ưa vaø ua
*Giống nhau: a khác ư, u
- Đánh vần ư - a - ưa
2 - Viết bảng
- Hướng dẫn viết 2 lần ua, ưa
*Ua: viết u trước rồi a – Độ cao 2 con chữ bằng nhau
- Y/c viết bảng
- Từ cua bể
- Viết c rồi u đến a cách 1 con chữ viết b nối nét ê, dấu ? trên ê
- Từ ngựa gỗ
<b>Tiết 1</b>
Hát
ia h/s
Lia thia
Quan sát
1 h/s
1 h/s
Cá nhân, đ/ thanh
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Giống …… khác ……. .
Ua ưa
- Viết n rồi g nối nét ư rồi a dấu nặng dưới ư cách 1 con chữ – viết
g rồi ô dấu ~ trên ô
- Quan sát – nhận xét
3 - Đọc tiếng ứng dụng
- Cá chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
- Hướng dẫn đọc từ
IV/Củng cố dặn dò:
- Đọc tiếng có vần ua, ưa ở bảng
- Đọc bài ở bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích. - Nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
*Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh – đọc mẫu
- Y/c học sinh đọc
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Viết ua viết u rồi a vần này cách vần kia 1 con chữ
- Viết vần ưa viết chữ ư rồi a
- Viết từ cua bể
- Viết chữ cua cách 1 con chữ, chữ viềt chữ bễ chú ý dặt dấu ?
trên ê
- Viết chữ gỗ
- Viết chữ ngựa cách 1 con chữ. Viết chữ gỗ dấu ~ trên ơ
- Quan sát, sửa sai
*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Trong tranh vẽ gĩ ? - Buổi trưa em thường làm gì ?
- Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa ?
- Giáo dục h/ sinh: Buổi trưa ngủ cho khỏe và cho mọi người nghỉ
ngơi
- Trị chơi: gắn tiếng từ có vần: ua, ưa. - Nhận xét
III/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài và xem trước bài 31. - Nhận xét
Ngựa gỗ
Cá nhân, bàn
2 h/s
Quan sát
Cá nhân, đ/thanh
Sách
½ lớp
Viết vở tập viết
Ua
Ưa
Cua bể
Ngựa gỗ
Quan sát
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- B/Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn, tranh minh hoạ cho đoạn thớ ứng dụng, tranh minh hoạ cho truyện kể khỉ và rùa
<b>C/Các hoạt động dạy –học: </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>I/ n định:</b>
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay + phân tích cá chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia
- Bảng con. - Nhận xét
III/Bài mơi:
1 - Giới thiệu bài ghi bảng: m - ua / ; m - ia /
- Y/c h/s ghép ở bảng cài
- Nhận xét – Giới thiệu tranh
- Hỏi học được những vần gì ?
- Ghi bảng: trình bày giống SGK
- Hướng dẫn h/s ghép
- Chú ý ngh chỉ ghép i – ia
- Y/c đọc
2 - Luyện viết
- Hướng dẫn: mùa dưa
- Chữ mùa dấu trên u cách 1 con chữ viết chữ dưa
- Ngựa tía: viết ngựa dấu. dưới ư cách 1 con chữ viết tía dấu / trên
i
- Quan sát – nhận xét
3 - Đọc từ
- Ghi bảng: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỷ bài ở bảng
- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
Hát
Ua, ưa
4 h/s
Ngựa gỗ
Cả lớp
Mía, múa
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân, đ/thanh
Mùa dưa
Ngựa tía
Cá nhân, đ/thanh
2 h/s
- Ghi bảng: hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
- Y/c đọc
- Đọc toàn bài
1 - Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh + đọc mẫu y/c đọc
- Nhận xét
2 - Luyện viết
- Hướng dẫn viêt từng dịng
- Viết mùa đến dưa khoảng cách từ này đến từ kia 1 ô
- Viết ngựa đến tía chú ý dấu / trên i, dấu nặng dưới ư
Nhận xét
*Trò chơi:
- Điền tiếng nhanh và đúng …. xẻ ; …. đá ; …. . cá
- Nhận xét
III/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 32
- Nhận xét
Cá nhân, đ/thanh
Đồng thanh
½ lớp
Mùa dưa
Ngựa tía
Cả lớp
Quan sát
4 nhóm
Đại diện nhóm kể
2 h/s
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, các câu, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tieát 1</b>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay + p/tích: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
- Bảng con
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
- Vần: oi
- Phân tích: o & i
*Khác: oi có thêm I
- Hướng dẫn đánh vần: 0 – i. – oi.
- Đọc trơn
- Tổng hợp tiếng ngói bằng bìa cài
- Đanh vần: ng – oi. ngoi sắc ngói
- Đọc trơn ngói
- Giới thiệu tranh nhà ngói
- Ghi bảng nhà ngói
- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc trên xuống: oi – ngói – nhà ngói
*Vần ai (TT)
- So sánh ai và oi
*Giống: i.
*Khác: o & a
- Hướng dẫn đánh vần a – i. – ai
2 - Hướng dẫn viết
- Vieát oi - ai
*Viết o nhấc bút viết i. sát o – viết a nối nét i.
Viết n nối nét h nhấc bút qua viết a nhấc bút viết dấu \ trên a
- Viết ngói: n lia bút viết g rồi o đến i. nhấc bút viết dấu / trên o
*Viết bé gái: Viết b nối nét e nhấc bút viết dấu / trên e
Hát
Ôn tập
Mua mía
Giống - khác
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Giống – khác
*Viết gái: g lia bút viết a nối nét i. nhấc bút viết dấu / trên a
3/Đọc từ: Ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở
- Hướng dẫn đọc
IV/Củng cố dặn dị:
- Đọc những iếng trên bảng có mang vần oi, ai.
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp và p/tích
- Nhận xét
II/Bai mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Ghi bảng các câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
- Luyện đọc
- Giới thiệu lại tranh và đọc mẫu
- Y/c đọc
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Vần oi viết o rồi i. khoảng cách vần đến vần 1 con chữ
- Vần ai viết a nối nét i. thẳng hành với vần oi
*Từ nhà ngói: viết nhà cách 1 con chữ viết ngói dấu \ trên a dấu /
trên o
*Từ bé gái: viết bé cách 1 con chữ viết gái chú ý dấu / trên e và a
- Quan sát – nhận xét
*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc: sẻ, ri, bói cá, le le
- Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Em biết con chim nào trong số các con vật này ?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu ?
III/Củng cố dặn dò:
- Học bài gì ?
- Về học bài và xem trước bài 33
- Nhận xét
Bé gái
Cá nhân
2 h/s
2 h/s
Quan sát
Cá nhân
Ai
Nhà ngói
Bé gái
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: oi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ơi, trái ổi, bơi lội (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: lễ hội.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B / Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách, bảng tay, phân tích: ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở
- Bảng con. Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
+Vần ơi
- Y/c phân tích vần ơi
- So sánh ôi và oi. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần
- Y/c cài vần ôi. Nhận xét
- Y/c cài thêm dấu ? xem được tiếng gì ?
Nhận xét, y/c phân tích tiếng vừa cài, đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh
_Y/c Cài từ;trái ổi. Nhận xét
Đọc ;ơi, ổi, trái ổi
+vần ơi
Viết ơ rồi viết thêm i
- Giới thiệu vần ơi
- Y/c phân tích, so sánh với vần ơi. Nhận xét
- Hướng dẫn đọc
- Y/c cài vần ơi. Nhận xét
- Y/c cài thêm âm để có bơi. Nhận xét
- Y/c phân tích, đánh vần, đọc trơn. Nhận xét
- Giới thiệu tranh: bơi lội
- Y/c cài từ, phân tích đọc từ. Nhận xét
Đọc: ơi, bơi, bơi lội
Đọc toàn bài
+Giới thiệu từ ứng dụng: cái chổi, thổi cịi, đồ chơi, ngói mới
- Y/c chỉ và đọc âm mới trong các tiếng từ ngữ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc: tiếng, từ, giảng từ
Đọc tồn bài
Oi, ai
học sinh
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
+Viết bảng
- Hướng dẫn viết: ôi, trái ổi
- Viết con chư õô nối nét với con chữ I, viết con chữ t nối nét với
con chữ r nhấc bút viết con chữ a nối nét với con chữ I, dấu / trên
a, cách một con chữ vết ô n/ nét với I, dấu hỏi trên ơ
- Y/c viết bảng. Nhận xét
- Viết con chữ b nhấc bút viết con chữ o nối nét với con chữ I rồi
viết nét râu của chữ ơ, cách một con chữ viết con chữ l nhấc bút
viết con chữ o nối nét con chữ I rồi viết nét phụ con chữ ô, dấu
nặng dưới ơ
- Y/c viết bảng
III/ Củng cố, dặn dò
- Đọc những tiếng có vần mới
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích. Nhận xét
II/ Bài mới
- Đọc bài trên bảng
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướngdẫn đọc câu ứng dụng: bé trai, bé gái đi chơi phố với bố,
mẹ
Nhận xét
1/ Luyện đọc:
- Đọc mẫu, Y/c đọc. Nhận xét
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng
ơi: viết o nối nét I thêm dấu phụ ô
ơi: viét o nối nét I thêm râu ơ
trái: chú ý nối nét t và r, a và I, cách một con chữ viết ổi
bơi lội ;viết bơi cách một con chữ viết lội
- Y/c viết vở
3/ Luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Hướng dẫn đọc chủ đề ;lễ hội
Đặt câu hỏi:- Tranh vẽ gì ? Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài, xem trước bài 34
Nhận xét tiết học
Quan saùt
Quan saùt
Cả lớp
Cả lớp
Quan sát
1 học sinh
2 h/s
Quan sát
Cá nhân
1 /2 lớp
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: đồi núi.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay + p/tích
- Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi
- Bảng con. - Nhận xét
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:
*Vần ui:
- Phân tích vần
- Ui : u & i.
- So sánh với oi
*Giống âm i.
*Khác u & o
- Hướng dẫn đánh vần
- u - i. - ui
- Đọc trơn ui
- Tổng hợp tiếng núi bảng cài
- Hướng dẫn đánh vần: nờ – ui – nui / núi
- Đọc trơn
- Đọc: ui – núi – đồi núi
*Vần ưi: (tt)
- Phân tích ư & i.
- So sánh với ui
*Giống: i.
*Khác: u & ư
- Hướng dẫn đánh vần ư – i. –ưi
2 - Hướng dẫn viết
- Ui: Viết u nối nét i.
- Ưi: Viết u nối nét i. lia bút thêm râu vào u
*Đồi núi: Viết đồi chú ý ơ nối i. dấu \ trên ô cách 1 con chữ viết
núi giữa các chữ đều có nét nối dấu / trên u
Hát
4 h/s
Cá đối
Quan sát
1 h/s
Cá nhân
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Bàn
Bàn, đ/thanh
Quan sát
Giống - khác
*Gửi thư: Viết gửi chú ý các con chữ đều nối nét dấu hỏi trên ư
cách 1 con chữ viết thư đều nối nét với nhau.
- Nhận xét
3 - Đọc từ ngữ: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
IV/Củng cố dặn dò:
- Đọc những tiếng có ui, ưi
- Đọc kỹ bài trên bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng, ghi bảng câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
*Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh + đọc mẫu
- Nhận xét
*Luyệnviết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Ui: viết u nối nét i.
- Ưi: viết u nối nét i. lia trái viết nét móc râu ư
*Đồi núi: Viết đồi cách 1 con chữ viết núi
*Gửi thư: Viết gửi cách thư 1 con chữ
*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc chủ đê: Đồi núi
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em đã trơng thấy đồi, núi ?
- Giảng: Đồi, núi
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà xem bài 35
Cá nhân
Cá nhân
2 h/s
Quan sát
Cá nhân
½ lớp
Viết vào vở
<b>TUẦN 9</b>
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: i, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
C/Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi
- Bảng con. - Nhận xét
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:
*Vần i:
- Phân tích vần uôi: uô & i.
- So sánh uôi và ôi
*Giống: i. - Khác : u
- Hướng dẫn cách đánh vần: u –ô – i. – uôi
- Đọc trơn i
- Tổng hợp tiếng chuối bằng bìa cài. Đánh vần – đọc trơn chuối
- Giới thiệu nải chuối
- Ghi bảng –hướng dẫn đọc
- Đọc: uôi – chuối – nải chuối
*Giới thiệu vần ươi (TT vần uôi)
- Ghi bảng
- Phân tích: ươ – i.
- So sánh ươi và ơi
*Giống: i.
*Khác: Bắt đầu bằng ư
- Hướng dẫn cách đánh vần: ư – ơ – i. – ươi
- Đọc trơn
2 - Hướng dẫn viết
- Vần: i, ươi
*uôi: Viết u nhấc bút viết ô nối nét i.
*Ươi: Viết ư nhấc bút viết ơ nối nét i.
*Nải chuối:
Hát
h/s
Đồi núi, gửi thư
Quan sát
Giống – khác
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Bàn
Cá nhân, bàn
Quan sát
Giống - khaùc
- Viết nải: n nhấc bút viết a nối nét i. lia bút qua trái viết hỏi trên
a cách 1 con chữ viết c nối nét h nối u nhấc bút ô nối i. lia bút qua
trái viết dấu / trên ô
*Múi bưởi:
- Viết múi: m nối nét u nối i. la bút viết / trên u cách 1 con chữ
viết b nối ư nhấc bút viết ơ nối i. lia bút viết dấu ? trên ơ
- Quan sát – nhận xét
3 - Đọc từ ngữ ứng dụng : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- Hướng dẫn đọc
IV/Củng cố dặn dò:
- Đọc những tiếng có vần i, ươi ở bảng
- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét
<b>Tieát 2</b>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng – ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
1 - Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, đọc mẫu
2 - Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Vần uôi cách uôi 1 ô
- Viết từ nải chuối: viết nải cách 1 con chữ viết chuối
- Viết từ múi bưởi: chữ múi cách 1 con chữ đến bưởi
*Luyện nói<b> : </b>
- Giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc: chuối, bưởi, vú sữa
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thích ăn quả gì ?
- Vườn nhà em có trồng cây gì ?
IV/Củng cố dặn dị:
- Học lại bài
- Về nhà học bài xem trước bài 36
- Nhận xét
Nải chuối
Múi bưởi
Cá nhân
2 h/s
2 h/s
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
i
Ươi
Nải chuối
Múi bưởi
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
C/Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tieát 1</b>
I/Oån định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay
- Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- Bảng con
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu
*Vần ay:
- Phân tích ay: a - y
- So sánh ay – ai
*Giống a – Khác: i. – y
- Hướng dẫn đánh vần a - y - ay
- Đọc vần ay
- Tổng hợp tiếng bay bìa cài
- Giới thiệu tranh: máy bay
- Ghi bảng: hướng dẫn đọc
- Đọc toàn bài ay – bay – máy bay
*Vần ây:
- Hỏi rút ra âm a
- Hướng dẫn đọc
- Phân tích vần â: â – y
- So sánh vần ay và ây
*Giống: y - khác: â –a
- Hướng dẫn cách đánh vần
3 - Luyện viết:
*Ay - aây
*Ay: a trước nối nét với y
*Aây: Â nối nét y
*Máy bay: Viết m nhấc bút viết a nối y lia bút dấu / trên a cách 1
Hát
h/s
Tươi cười
1 h/s
Giống…… - khác……
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, bàn
Giống ……, khác …….
Ay ây
con chữ viết b nhấc bút viết a nối y
*Nhảy dây: Viết nhảy: n nối nét h nhấc bút viết a nối nét y lia bút
viết dấu ^ trên a cách 1 con chữ viết d nhấc bút viết â nối y
- Quan sát – sửa sai
2 - Đọc từ ứng dụng
- Cối xay, ngày hội, vảy cá, cây cối
- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc tồn bài
IV/Củng cố dặn dị:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra tiết 1:
- Đọc bài bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy
dây
*Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh và đọc mẫu
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
*Ay: viết a nối nét y vần này cách vần kia 1 ô
*y: Giống vần ay
*Máy cách 1 con chữ bay, từ này cách từ kia 1 ô máy bay
- Nhảy dây thẳng hang mày bay
Luyện nói: Đọc tên chủ đề
Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi
Nhảy dây
Cá nhân, đ/thanh
Đồng thanh
2 h/s
2 h/s
Cá nhân
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc được các vần có kết thúc i/y; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
<b>B/Chuaån bị:</b>
Bảng ơn, tranh, tranh truyện kể câykhế
C/Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
1/n định:
2/ KT bài cũ: đọc sách –bảng tay –phân tích.
Máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá.
*Viết: máy bay. - Nhận xét:
- Tuần qua học được những vần gì?
Ghi các vần ở gốc bảng.
* Treo bảng ôn.
- Oân vần vừa học: gv ghi học sinh đọc.
- Đọc âm.
*Ghép âm. ghép chữ thành vần. Đọc các vần ghép được từ
chữ ở cợt dọc với chữ ở hàn ngang.
* Luyện viết: các từ,
Nhận xét
- Đọc từ ứng dụng:
<b>Tiết 2</b>
* Luyện đọc:
- Đọc bài ở bảng lớp.
Nhận xét:
2/Đọc các vần:
- Bảng phụ: ghi đoạn thơ.
nhận xét
*Viết: hướng dẫn viết từng dịng. Tuổi thơ, máy bay.
Thu một số chấm. nhận xét,
3/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài.
- Nhận xét tiết học.
hát
hs
cả lớp
q sát
cá nhân
cá nhân - bàn - đồng thanh
cá nhân - nhóm
cả lớp
cá nhân - bàn - đồng thanh
4hs
cá nhân - bàn
cả lớp
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùnh day học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạy động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>Tiết 1</b>
I/n định:
<b>II/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bảng tay + sách: đơi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Bảng con, mây bay. - Nhận xét
III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:
*Vần eo: Phân tích e và o
- So sánh eo với e
- Giống: e - khác: o
- Hướng dẫn đánh vần: e – o – eo
- Đọc trơn eo
- Tổng hợp tiếng mèo bằng bìa cài
- Y/c h/sinh thực hiện
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh con mèo
- Giảng tranh ghi chú: mèo
- Hướng dẫn đọc
- Đọc toàn bài: eo – mèo – chú mèo
*Vần ao (TT)
- Giới thiệu: ngôi sao rút ra vần ao ghi bảng
- Phân tích a – o – ao
- So sánh ao – eo
- Giống: o - Khác: a – e
2 - Hướng dẫn viết:
*Eo: Viết con chữ e trước nhấc bút viết o sát điểm dừng bút
*Ao: Viết a nhấc bút viết o sát điểm dừng bút của a
*Chú mèo: Viết c nối h nối u lia bút viết / cách 1 con chữ viết m
nối nét e rồi viết o lia bút viết dấu \
*Ngôi sao: Viết n rồi g rồi o nối I viết ^, cách 1 con chữ viết s rồi
Ôn tập
4 h/s
Cả lớp
Quan saùt
Giống…. khác……
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Quan sát
Giống……. Khác……. .
Bảng con
a vaø o.
3 - Đọc từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Đọc cả bài
IV/Củng cố dặn dò:
- Gọi h/s đọc lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
I/Kiểm tra tiết 1:
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giói thiệu tranh bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
*Luyện đọc
- Đọc mẫu
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở tập viết từng dòng
- Khi viết vần eo, ao vần này cách vần ia 1 ô
- Viết từ chú mèo, ngôi sao từ này cách từ kia 1 ô, chữ này cách
chữ kia 1 con chữ
- Thu chaám – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc: luyện đọc
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ?
- Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, lũ ?
III/Củng cố dặn dò:
- Học bài gì ?
- Chỉ đọc bài ở bảng
- Về nhà học bài và xem trước bài 39
Ngôi sao
Cá nhân
Cá nhân, đ/thanh
2 h/s
2 h/s
Quan sát
Cá nhân
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái.
HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho học sinh viết bài vào taäp.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò:</b>
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú
ý, cá trê.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu
xưa kia.
HS phân tích.
mùa dưa.
HS phân tích.
ngà voi.
HS phân tích.
gà mái.
Thực hành bài viết.
HS nêu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẻ
HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho HS viết bài vào taäp.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
xöa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS nêu.
đồ chơi.
HS phân tích.
tươi cười.
HS phân tích.
ngày hội
HS phân tích
vui vẻ
HS thực hành bài viết
HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui
vẽ.
<b>TUẦN 10</b>
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bà cháu.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài đọc ứng dụng phần luyện nói
B/Các hoạt động chủ yếu:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay + sách
- Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
- Bảng con
- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu vần au:
- Ghi bảng phân tích: a + u
- So sánh vần au & ao
- Hướng dẫn đánh vần: a- u- au
- Đọc trơn au
- Cài tiếng mèo
- Nhận xét – ghi bảng
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh cây cau
- Hướng dẫn đọc
*Vần âu (TT)
- Phân tích â và u
- Hướng dẫn đánh vần –đọc trơn
- Tổng hợp tiếng cầu bằng bìa cài
- Nhận xét
- Hướng dẫn đọc trơn
*Au: viết a nhấc bút viết u sát điểm dừng bút của a
*Aâu: Viết giống au xong lia bút qua trái viết ^ trên a
*Cây cau: Viết cây xong viết cau viết c nhấc bút viết a viết u
*cái cầu: Viết cái xong cách 1 con chữ viết cầu, viết c nhấc bút
viết a rồi u lia bút viết ^ và \
2- Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ:rau cải,lau sợi,châu chấu,sáo sậu,Nxét
Hát
Eo ao
4 h/s
Trái đào
Khác…,giống …,,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân,bàn
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
IV/Củng cố dặn dị:
- Đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét
*<i><b>Tieát 2:</b></i>
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
*Luyện đọc
- Đọc mẫu, y/c h/s đọc
*Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, vần này cách vần kia 1 ô vần âu
thẳng hàng vần au
- Viết từ này cách từ kia 1ô, chữ này cách chữ kia 1 con chữ
- Thu xchấm – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng ẫn đọc tên bài –luyện nói: bà cháu
- Giới thiệu tranh
- Trong tranh vẽ gì ?
- Bà đang làm gì ? hai cháu đang làm gì ?
- Bà thường dạy điều gì ?
- Em đã giúp bà những gì ?
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà họcbài xem trước bài 40
- Nhận xét
4 h/s
Cá nhân, bàn
Sách
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài ứng dụng, tranh luyện nói
<b>C/Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- Bảng con - sáo sậu
- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:
*Vần iu:
- Phân tích vần i, và u
- So sánh với vần ui
*Giống đều có u và i,
- Khác thứ tự các âm
- Hướng dẫn đánh vần: I- u- iu
- Đọc trơn iu
- Tổng hợp tiếng rìu
- Ghi bảng – đọc trơn
- Giới thiệu tranh lưỡi rìu
- Ghi bảng - hướng dẫn đọc
- Đọc tồn bài iu- rìu- lưỡi rìu
*Vần êu (tt)
- Phân tích ê và u
- So sánh êu và iu
*Giống u – khác: ê – i,
2- Hướng dẫn viết:
*u: Viết e nối nét u lia bút viết ^ trên e
*Lưỡi rìu: Viết lưỡi cách 1 con chữ viết r nối nét i, nối nét u dấu \
trên i,
*Cái phễu: Viết cái cách 1 con chữ viết p nối nét h nối nét enối
nét u viết ^ và ~
- Nhận xét – sửa sai
3- Đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
Hát
4 h/s
Cả lớp
Giống ……,khác………
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Gắn bìa cài
Cá nhân,đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh
Giống ……,khác……,
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
- Nhận xét
*Tieát 2:
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
2- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng vần iu cách vần 1 ơ vần êu viết thẳng
hàng vần iu
- Từ lưỡi rìu: Chữ lưỡi cách chữ rìu 1 con chữ ,Từ này cách từ kia
1 ơ
- Thu chấm – nhận xét
*Luyện nói:
- Hướng dãn đọc: ai chịu khó
- Giới thiệu tranh: Đặt câuhỏi
- Trong tranh ẽ những gì ?
- Những con nào trong tranh chịu khó ? vì sao ?
- Những con nào khơng chịu khó ? vì sao ?
- Em đi học có chịu khó khơng ?
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học và xem bài 41
- Nhận xét
4 h/s
Cá nhân
Sách
½ lớp
Vở bài tập viết
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
- Bảng con: sáo saäu
- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:
*Y/c nêu những vần được ghép bằng 2 con chữ
*Y/c các nhóm khác bổ sung
- Nhận xét
- Ghi bảng các vần có 2 con chữ
- Y/c đọc
- Y/c nêu những vần ghi bằng 3 con chữ
- Nhận xét
- Y/c boå sung
- Ghi bảng các vần có 3 con chữ
- Y/c đọc
- Đọc tất cả các vần
2- Luyện đọc:
- Hướng dẫn viết lại những vần khó
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
- Chỉ bảng y/c đọc
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhạn xét
*Tieát 2:
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Y/c đọc bài ở bảng lớp
*Sách:
*Viết vở
- Đọc 1 số tiếng , từ ngữ có mang những vần vừa on
Hát
Bài ơn
Cả lớp
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm
Cá nhân, đ/thanh
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Cá nhân, đ/thanh
Bảng con
Cả lớp
2 hs
4 hs
Thu chấm – nhận xét
*Trò chơi: ghép vần
- Y/c nhanh đúng
- Nêu vần hs ghép bảng cài
- Nhận xét
2 nhóm
Nhóm 3 hs
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
1- Giới thiệu:
*Vần iêu:
- Phân tích: iê – u
- So sánh iêu với êu
*Giống: êu
*Khac: iêu có thêm i, ở đầu
- Hướng dẫn đánh vần: I- ê- u- iêu
- Đọc trơn
- Tổng hợp tiếng diều
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh diều sáo
- Hướng dẫn đọc
- Đọc: iêu – diều – diều sáo
*Vần u: ( qui trình TT )
- Phân tích: – u
- So sánh yêu – iêu
*Giống: phát âm giống nhau
*Khác: yêu bắt đầu bằng y
- Đánh vần: y – ê – u – u
2- Hướng dẫn viết:
*Iêu: viết i, nố ê nối u
*Yêu: Viết y nối ê nối u
*Diều sáo: Viết d nối i, nối ê dấu \ cách 1 con chữ viết s rồi a rồi
o dấu / trên o
*Yêu quí: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết q rồi u nối i, dấu /
3- Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:buổi chiều,hiểu bài,ycầu,già yếu,
IV/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
Quan sát
Giống - khác
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân
Giống - khaùc
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
*Tieát 2:
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
2- Luyện viết:
- Viết vần này cách vần ia 1 ô
- Viết từng dịng vần u thẳng hàng với iêu
*Diều sáo: viết d nối i, nối ê nối u dấu \ trên ê cách 1 con chữ viết
sáo
*Yêu quý: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết q rồi u và y dấu /
trên y
3- Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ?
- Em năm nay lên mấy ?
- Học lớp mấy ?
- Nhà có mấy người ?
IV/Củng cố dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước bài 42
- Nhận xét
Cá nhân, đ/thanh
Sách
½ lớp
Vở tập viết
<b>TUẦN 11</b>
A/Mục đích yêu caàu:
- Đọc được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Hổ, Báo, Gấu, Hươu, Nai, Voi.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứnh dụng, tranh chủ đề
/Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
1- Giới thiệu bài:
*Vần ưu: Phân tích ưu gồm ư và u
- So sánh ưu và iu
*Giống: u ; khác: ư và i,
- Hướng dẫn cách đánh vần ư – u – ưu
- Đọc trơn
- Tổng hợp tiếng lựu bằng bìa cài
- Giới thiệu tranh trái lựu
- Hướng dẫn đọc
- Đọc: ưu – lựu – trái lựu
*Vần ươu: (tt)
- Phân tích ươ và u
- So sánh ươu và iêu
- Giống u khác iê và ươ
2- Viết bảng
- Hướng dẫn viết từng từ, tiếng
*Ưu: Viết u nối nét u lia bút viết dấu m1c râu ở u
*Ươu: Viết ư – ơ nối nét u
*Trái lựu: viết t nối r – a nối i, lia bút viết dấu / trên a cách 1 con
chữ viết lựu viết l nối nét ư nối nét u dấu , dưới ư
*Hươu sao: viết h nối nét u rồi viết o nối nét u lia bút qua trái viết
móc râu vào o, u cách 1 con ch74 viết sao: viết s rồi a roài o
- Quan sát, sửa sai
3- Luyện đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn hs đọc:chú cửu,mưa trí,bầu rựu,bứu cổ,
IV/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Giống …,khác……,
Cá nhân, đ/ thanh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn
Giống, khác
Bảng con
Ưu
Ươu
Trái lựu
Hươu sao
- Nhận xét
*Tiết 2:
I/Kiểm tra tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh bài ứng dụng
- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu y/c học sinh đọc
- Nhận xét
3/Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, hắc nhở tư thế ngồi
- Viết vẫn ưu xong cách 1ơ viết tiếp cứ thế đến hết dịng
- Từ trái lựu: viết tiếng trái cách lựu 1 con chữ , Từ cách từ 1ô
*Từ hươu sao ( tt)
- Quan sát – nhắc nhở
- Thu chấm – nhận xét
3- Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Những con vật này sống ở đâu ?
- Con nào thích ăn mật ong ?
- Con nào thích ăn cỏ ?
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài và xem trước bài 43
4 hs
Cá nhân, đ/ thanh
Sách
½ lớp
Viết vở tập viết
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- B/Đồdùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- C/Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/Oån định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: Chú cừu, nưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Bảng con: bầu rượu
- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:
- Y/c hs lấy âm a và u, a và o
- So sánh 2 vần , Y/c đọc
- Y/c thảo luận nhớ lại những vần đã học sau vần eo
- Nhận xét
- Ghi hình thành bảng ôn giống SGK
2- Ôn tập
a/Các vần đã học
- Đọc hs chỉ vần và đọc
b- Ghép âm thành vần
- Y/c hép âm với âm hành vần
- Ghi vần vừa ghép vào bảng ôn
c- Viết bảng:
- Hướng dẫn viết
*Cá sấu: viết c nhấc bút viết a lia bút viết dấu / trên a cách 1 con
chữ viết s nhấc bút viết a nối nét u lia bút viết ^ trên a và dấu /
*Kỳ diệu: viết k nối y lia bút viết dấu \ trên y cách 1 con chữ viết
d ni61 nét i, nố e nối u lia bút viết ^ trên e dấu , dưới ê,Từ này
cách từ kia 1 ô – Nhận xét
d- Đọc từ ngữ ứng dụg:
- Đọc kỹ bài ở bảng
*Tiết 2:
I/Kiểm tra tiết 1:
Hát
4 hs
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân
Thảo luận nhóm, bàn
Đại diện nhóm trả lời bs
Cá nhân
Cá nhân
Bảng con
Cá sấu
Kỳ diệu
- Dọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
- Nhận xét
*Saùch:
2- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng , Nhắc nhở cách ngồi, để vở, cầm bút
- Viết chữ cá cách chữ sấu 1 con chữ
- Viết chữ kỳ cách chữ diệu 1 con chữ
- Từ này cách từ kia 1 ô
- Quan sát, sửa sai
- Thu chấm nhận xét
3- Luyeän nói: - giảm phần luyện nói
<b> - /Củng cố dặn dò:</b>
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài xem trước bài 44
4 hs
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cá nhân, đ/thanh
Quan sát
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng phần luyện nói
B/Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/n định:
II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
- Tìm tiếng từ có mang vần eo, au
- Bảng con
- Nhận xét
III/Bài mới:
*Vần on:
- Y/c p/tích o và n
- So sánh vần: on và oi
*Giống: o
*Khác: on có n, ơi có i,
- Hướng dẫn cách phát âm: o- n- on
- Cài vần on
- Tổng hợp tiếng con bằng bìa cài –Hướng dẫn
thực hiện bảng cài
- Đánh vần và đánh trơn
- Giới thiệu tranh từ khoá
- Ghi bảng hướng dẫn đọc từ
- Đọc: on –con – mẹ con
*Vần an: (tt)
- Giới thiệy tranh vần nhà sàn rút vần an ghi
bảng
- Phân tích vần a - n
- So sánh an và on
*Giống n khác an có a –Hướng dẫn đánh vần
2- Viết bảng:
- Hướng dẫn viết vần on
- Viết o nối nét n
*An: Viết a nối nét n
*Mẹ con: viết m nối nét e dấu , dưới e cách 1
con chữ viết c nhấc bút viết o nối nét n
Hát
Ôn
4 hs
1 hs
Sáo sậu
Giống …,khác…,,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhaân
*Nhà sàn: viết n nối h nhấc út viết a dấu \ trên
a cách 1 con chữ viết s nhấc bút a nối n dấu \
trên a
- Nhận xét
3- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng rau non, hòn đá, thợ hàn,
bàn ghế
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét
*Tieát 2:
I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
II/Bài mới:
1- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc: từ, cụm từ, câu, đoạn, bài
- Đọc mẫu - y/c đọc sách
- nhận xét
3- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết mẫu từng dịng
- Y/c viết vở
- Quan sát, uốn nắn, sửa sai
- Thu chấm – nhận xét
4- Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc: Bé và bạn bè
- Hướng dẫn đọc
- Giới thiệu tranh và đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ ai ?
- Các bạn ấy đang làm gì ?
- Bạn của em là những ai ?
- Em và các bạn thường chơi những trị gì ?
IV/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Về học bài và xem trước bài 46
- Nhận xét
Nhà sàn
Cá nhân
4 hs
Cá nhân
Sách
½ lớp
Vở bài tập
Quan sát
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu ứng dụng, luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Bài cũ:
Sách, bảng tay: rau non, thợ hàn, bàn ghế, hòn đá
Bảng con: thợ hàn
Nhận xét
II/Bài mới
1 / Giới thiệu, ghi bảng
- Yêu cầu phân tích vần ân
- So sánh ân và an
Nhận xét
- Hướng dẫn cách phát âm:â –n, ân
- Y/c đánh vần
- Cài vần
- Đọc vần, so sánh với vần g/v cài
- Y/c cài thêm âm c để xem được tiếng gì ?
Nhận xét
Phân tích, đánh vần, đọc: cân
Giói thiệu tranh cái cân, giảng tranh, y/c cài từ
=Đọc ;ân, cân , cái cân
+Vần ăn
- Y/c học sinh phân tích
Nhận xét
- Y/c so sánh vần ân và ăn
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần
- Y/c đánh vần
- Cài vần
- Y/c cài thêm âm và dấu để có tiếng trăn
Nhận xét
- Y/c phân tích, đánh vần, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh: con trăn
- Cài từ: con trăn
Nhận xét, đọc từ
On, an
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, 1học sinh
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát, Cả lớp
1 học sinh
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn, tổ
Cả lớp
- Đọc:ă, ăn, trăn, con trăn
+Viết bảng
- Hướng dẫn viết:
- Vần ân: viết a nối nét n đánh dấu phụ â
- Viết từ cái cân: viết c nhấc bút viết a nối I, dấu / trên a cách 1
con cữ viết c rồi a nối n, đánh dấu phụ â
- Vần ăn:Viết a nối n dấu phụ ă
- Từ:con trăn:Viết c rồi o nối n cách 1 con chữ viết t n6í r rối a
nối n dấu phụă
Nhận xét
+Hướngdẫn đọc từ ứng dụng:bạn thân, gần gũi, khăn rằn, bạn bè
Nhận xét
III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
Tiết 2
I/ Bài tiết 1:
- Dọc bài ở bảng lớp, chỉ không theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê , Bố bạn
Lê là thợ lặn
- Đọc lại tồn bài
+Luyện đọc:
+Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Quan sát, thu chấm, nhận xét
+Luyện nói:
- Hướng dẫn luyện nói chủ đề: Nặn đồ chơi
- Đặt câu hỏi
=Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
=Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
=Các em có thích nặn đồ chơi khơng ?
=Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
Nhận xét
III/ Củng cố , dặn dò
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 46
Nhận xét tiết học
1 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cá nhân
3 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, cả lớp
½ lớp
Vở bài tập
Cá nhân
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ trái đào.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ sáo sậu.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ líu lo.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ hiểu bài.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ yêu cầu.
HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết.
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.
HS phân tích.
cái kéo.
HS phân tích.
trái đào.
HS phân tích.
sáo sậu.
HS phân tích.
líu lo.
HS phân tích.
hiểu bài.
HS phân tích.
yêu caàu.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài, u cầu.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>
Cho HS vieát bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn
lớn, cơn mưa.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
<b>TUẦN 12</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Mai sao khôn lớn.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: bạn thân, gần gũi,, khăn rằn, dặn dò ,
- Bảng con: bạn thân
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
+ Vần ơn:
- Phân tích vần
- So sánh ơn và on
Nhận xét
- Hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn
- Cài vần
Nhaän xét
- u cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng chồn
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng chồn
- Cài từ: con chồn, đọc từ
- Đọc:ôn, chồn, con chồn
+ Vần ơn
- Giới thiệu tranh: Sơn ca
- Phân tích ơn
- So sánh ơn và ôn
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn ,
Nhận xét
- Cài vần ơn
- Cài thêm âm để có tiếng sơn
- Đánh vần, đọc trơn tiếng sơn
- Cài từ:sơn ca
- Đọc: ơn, sơn , sơn ca
2/ Hướng dẫn viết bảng:
- Ôn:viết o nối nét n lia bút thêm ^ vaøo o
- Viết c nhấc bút viết o nối nét n cách một con chữ viết c nối h nhấc
Aên, ân
4học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn, tổ ,
Cả lớp, bàn
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn ,
Cả lớp
bút viết o nối n thêm^ vào o dấu \ trên ô,
- Ơn:viết o nối n thêm dấu phụ vào o,
- Sơn ca:Viết s nhấc bút viết o nối n thêm dấu phụ vào o cách một
con chữ viết c nhấc bút viết a,
- Yêu cầu viết bảng ,
Quan sát, sửa sai ,
3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:Ơn bài, khơn lớn, cơn mưa,mơn,
mởn,
- Đọc vần mới , đọc tiếng, đọc từ ,Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dị:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
<b>Tiết 2,</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp:
- Chỉ không theo thứ tự, phân tích ,Ghi điểm
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng ,Giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại
bận rộn ,
2/ Luyện đọc:
- Sách:đọc mẫu
- Yêu cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,
- Cho xem vở viết mẫu ,
- Hướng dẫn viết từng dòng
Quan sát, nhắc nhở
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:
- Yêu cầu đọc chủ đề
- Trong tranh vẽ gì ?
- Mai sau lớn lên em thích làm gì ?
- Bố, mẹ em đang làm nghề gì ? giảm câu 4
<b>Nhận xét</b>
III/ Củng cố, dặn dò;
- Hỏi lại bài,
- Về nhà học bài, xem trước bãi 47 ,
Nhận xét
Quan sát
Cá nhân
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân, tổ, cả lớp ,
Quan sát
½ lớp
Quan sát
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: en, ên, con nhện, lá sen; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: en, ên, con nhện, lá sen (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa các từ ngữ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I / Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: ơn ơn, khơn lớn, cơn mưa, mơn mởn ,
- Sách giáo khoa: đọc câu ứng dụng ,
- Bảng con: khôn lớn
- Nhận xét ,
<b>II/ Bài mới:</b>
- Yêu cầu phân tích vần en
- So sánh en và on
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cài vần
- Nhận xeùt
- Yêu cầu cài thêm âm s vào vần en
- Hướng dẫn đánh vần đọc trơn tiếng
- Gíơi thiệu tranh lá sen
- Yêu cầu cài từ lá sen
- Hướng dẫn đọc từ lá sen
- - Đọc: en, sen, lá sen ,
*Vần ên
Giới thiệu tranh con nhện
Ghi bảng vần ên
- So sánh ên và en
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần và đọc vần
u cầu cài vần
Nhận xét
- u vàu cài thêm âm và dấu để có tiếng nhện , Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần và đọc tiếng
- Yêu cầu cài từ:con nhện, nhận xét
- Đọc:ên, nhện, con nhện
Oân, ơn
4 học sinh
Cả lớp
- Đọc toàn bài
+ Hướng dẫn viết bảng:
- en ;viết e nối nét n, lá sen ; viết l nhấc bút viết a, dấu / trên a,cách
một con chữ viết s nhấc bút viết e nối n ,
- ên:viết e nối n viết dấu phụ ^, con nhện: viết c nhấc bút viết o nối
n cách một con chữ viết n nối h nối ê nối n dấu , dưới ê,
- Yêu cầu viết bảng
Quan sát, nhận xét
+ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền
nhà ,
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ ,Giảng từ
- Hỏi lại bài,
- Đọc kỹ bài tiết 1
Nhận xét
Tiết 2:
I/ Kiểm tra bài tiêt 1
- Đọc bài trên bảng, phân tích
Nhận xét
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn bài ứng dụng:Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non ,Cịn nhà
sên thì ở ngay trên tàu lá chuối ,
1/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng
Quan sát, sửa sai
Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:
- u cầu đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ gì /
Trong lớp, bên phải em là những bạn nào ?
Em viết bằng tay phải hay tay trái/
Nhận xét
III/ Củngcố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 48
Nhận xét
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
Theo dõi
Vở bài tập
A/ Mục đích yêu cầu;
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ lhố, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kieåm tra bài cũ:
- Bảng tay: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
- Sách ;Đọc bài ứng dụng
- Baûng con:Con sên, dế mèn
Nhận xét
II/ Bài mới ;
- Giới thiệu ; Đèn pin
- Vần in
- Y/c phân tích, so sánh với en
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cài vần
Nhận xét
Y/c cài thêm âm p xem được tiếng gỉ ?
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Y/c cài từ, đọc từ
Đọc:in, pin, đèn pin ,
+Vần un:
- So sánh in và un
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Y/c cài vần
Nhận xét
- Cài thêm âm đề có tiếng giun
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Cài từ:con giun
Nhận xét
- Đọc: un, giun, con giun ,
+Đọc toàn bài
+Hướng dẫn viết:
- in: viết I nối n, đèn pin: viết đ nối e nối n dấu \ trên e cách một con
chữ viết p nối I nối n ,
En, ên
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Cả lớp, cá nhân
Cá nhân
- un: viết u nối n,con giun:viét c nhấc bút viết o nối n cách một con
chữ viết g nối I nối u nối n
- Y/c viết bảng
- Quan sát, sửa sai
+Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:nhà in, xin lỗi, mưa phùn vun xới ,
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, giảng từ
III/ Cuûng cố, dặn dò:
Hỏi lại bài ,
Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét ,
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng
Nhận xét
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Uûn à, ủn ỉn
Chín chú lợn con
Aên đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
- Y/c đọc
- Đọc mẫu trong sách
- Y/c đọc
Nhận xét
2 / Luyện viết:
- Nhắc nhở cách ngồi, để vở, cầm bút ,
- Hướng dẫn viết từng dịng
- Quan sát, nhận xét
Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:
- Y/c đọc chủ đề luyện nói
- Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ gì ?
Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy ?
Khi không thuộc bài, em có nên xin lỗi không ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài và xem trước bài 49
Quan sát
Cá nhân, tổ
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Quan sát
½ lơp
Vở tập viết
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: iên, n, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyên nói
C/ Cacù hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Bài cũ:
- Bảng tay: nhà in, xin lỗi, Mưa phùn, vun xới ,
- Bảng con: Mưa phùn
- Sách:bài ứng dụng
Nhận xét
II/ <i><b>Bài mới</b>:</i>
1 / Giới thiệu: tranh đèn điện: vần iên
- Phân tích, hướng dẫn đánh vần, đọc vần,
- u cầu cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm để có tiếng điện
- Đánh vần, đọc trơn tiếng điện
- Yêu cầu cài từ:đèn điện
+Đọc: iên, điện, đèn điện ,
+Vần yên:
- Phân tích vần yên
- So sánh với vần yên
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Nhận xét
- Yêu cầu cài thêm dấu để có tiếng yến,
- Đánh vần, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh: con yến
- Cài từ:con yến
- Đọc từ ,
+ Đọc toàn bài
2 / Hướng dẫn viết:
- iên: viết I nối ê nối n, đèn điện: viết đ nối e nối n,dấu / trên e
cách một con chữ viết đ nối I nối ê nối n, dấu , dưới ê,
- yên:viết y nối ê nối n, con yến: viết c nhấc bút viết o nối n cách
một con chữ viết y nối ê nối n, dấu / trên ê ,
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
In, un
4 học sinh
cả lớp
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân
2 học sinh
Cá nhân, tổ
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cả lớp
Bàn
*Đọc từ ứng dụng:
Ycầu đọc
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ, câu, bài
1/ Luyện đọc:
Đọc mẫu
- Yêu cầu đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết tùng dòng
Theo dõi , thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:
- Yêu cầu đọc chủ đề ,Giới thiệu tranh
Đặt câu hỏi:
Trong tranh vẽ gì?
Em biết biển có những gì ?
Nước biển mặn hay ngọt ?
Em cóthích biển khơng?
Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chư a?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài, xem trước bài 50
Nhận xét
Cả lớp
Nhận xét
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn, cả lớp
Theo dõi
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay:Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui
- Bảng con: yên vui
- Sách: câu ứng dụng
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh: chuồn chuồn
+Vần n
- Yêu cầu phân tích
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
Nhận xét
- u cầu cài thêmâm để có tiếng chuồn
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: chuồn chuồn
Nhận xét
- Đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn
+Vần ươn
- So sánh:uôn, ươn
- Hướng dẫn cách phát âm, đọc trơn
- cài vần
Nhận xét
- u cầu cài âm v vào vần ươn xem được tiếng gì ?
Nhận xét
- Hướng dẫn cách đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: vươn vai
Nhận xét
- Đọc từ
+ Đọc:ươn, vươn, vươn vai
Iên, yên
4 học sinh
Cả lớp
2 học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, tổ
Cả lớp
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn
- Đọc tồn bài
+Hướng dẫn viết:
- n: viết u nhấc bút viết ô nối n, chuồn chuồn: viết c nối h nối u
nhấc bút viết n, dấu \ trên ô cách một con chữ viết chuồn
- ươn: viết ư nhấc bút viết ơ nối n, vươn vai: viết v nối ư nhấc bút viết
- Yeâu cầu viết bảng
Nhận xét
*Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
nhãn ,
- Đọc vần, tiếng, từ, giảng từ ,
III/ Củng cố, dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
I / Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc:Mùa thu bầu trời như cao hơn ,Trên giàn thiên lý, lũ
chuồn chuồn ngản ngơ bay lượn ,
1 / Luyện đọc:
Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:
- - Hướng dẫn viết từng dịng
Theo dõi, sửa sai
Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:
- u cầu đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi:
Trong tranh vẽ những con gì?
Em đã trông thấy chuồn chuồn, châu chấu, cào cào chưa ?
Có nên bắt cào cào, châu châu khơng ? Vì sao ?
- Giáo dục học sinh
III/ Cũng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 51
Nhận xét tiết học
Bàn, cà lớp
Quan saùt
Cả lớp
Cá nhân, lớp
4 học sinh
Quan sát
Tổ, bàn
½ lớp
Cả lớp
10 vở
Cá nhân
Cá nhân
<b>TUẦN 13</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Bảng ôn, tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Baøi cuõ:
- Bảng tay:cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ,
- Bài ứng dụng
- Bảng con:cuộn dây con lươn ,
Nhận xeùt
II/ Bài mới:
1 Giới thiệu ;
- Cài âm a thêm n được âm gì ?Ghi tựa
- Yêu cầu thảo luận nhớ lại những vần đã học có n ở cuối
Nhận xét
Ghi bảng
- Gọi h/s đọc
- Trình bày ở bảng 2 bảng ôn giống sgk
- Gọi học sinh ghép âm và đọc vần
2/ Viết bảng:
- Đọc yêu cầu viết:cuồn cuộn, vươn vai
- Gọi h/s nhắc lại cách viết
Theo dõi, nhận xeùt
3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cuồn cuộn, vươn vai, thơn bản
Giảng từ
III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét
<b>Tieát 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét
II/Bài mới:
- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
Uôn, ươn
4 hs
2 hs
Cả lớp
Quan sát
Nhóm bàn
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cá nhân
- Hướng dẫn đọc bai ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ, Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
- Nhận xét
1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu, Y/c đọc – nhận xét
2- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng: cuồn cuộn, con vượn , Nhắc nhở khoảng
cách các tiếng, từ,
- Thu chấm nhận xét
3- Luyện nói giảm phần luyện nói
II/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài , Xem trước bài 52
- Nhận xét tiết học
Cá nhân, tổ
½ lớp
Cả lớp
Vở tập viết
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>I/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Sách + bảng tay: Cuồn cuộn, thôn bản, con vượn ,
- Bảng con: con vượn
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh: cái võng
+Vần ong:
- Yêu cầu phân tích,
- Hướng dẫn cách đánh vần, đọc trơn
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm v trước vần ong xem được tiếng gì ?
Nhận xét
- Dánh vần tiếng, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: cái võng
Nhận xét
- Đọc từ
+Đọc: ong, võng, cái võng
+Vần ơng
- So sánh ong và ông
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm vào vần ơng để có tiếng sơng
Nhận xét
- Đánh vần, đọc tiếng
Giới thiệu tranh: dịng sơng, y/ c cài từ
Nhận xét
- Đọc ;ơng, sơng, dịng sơng ,
+Đọc tồn bài
Nhận xét
n, ươn
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết:
- ong:viết o nối n nhấc bút viết g, cái võng: viết c nhấc bút viết a
nối I, cách một con chữ viết v nhấc bút viết o nối n, nhấc bút viết
g, dấu ngã trên a,
- Oâng:viết giống ong thêm ^ trên o, dịng sơng:viết d nhấc bút viết
o nối n nhấc bút viết g, dấu \ trên o cách một con chữviết s nhấc
bút viết ơ nối n nhấc bút viết g
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, giảng từ:con ong, vịng trịn, cây
thơng, cơng viên ,
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng:giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
Nhận xét
2/ Luyện đọc;
- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc khoảng cách các tiếng, từ
Quan sát, sửa sai
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc chủ đề: đá bóng
- Đặt câu hỏi:Yêu cầu trả lời
Trong tranh vẽ gì /
Em thường xem đá bóng ở đâu ?
Trongđội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà khơng bị phạt
Em có thích đá bóng kh6ng ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài,xem trước bài 53
Nhận xét tiết học
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân, tổ
½ lớp
Vở bài tập
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ăng, âng, nhà tầng, măng tre; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ăng, âng, nhà tầng, măng tre (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu ứng dụng, phần luỵên nói,
C/ Các hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên ,
- Bảng con ; dòng sông
Nhận xét ,
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh măng tre, giảng tranh ,
*Vần ăng
- Phân tích vần, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- Cài thêm âm vào vần ăng để có tiếng măng
Nhận xét
_Cài từ: măng tre
=Đọc: ăng, măng, măng tre
*Vần âng
- Phân tích, so sánh với vần ăng
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- Cài thêm âm để có tiếng tầng
Nhận xét
- Giới thiệu tranh nhà tầng
- Cài từ ;nhà tầng
Nhận xét
=Đọc ;âng, tầng, nhà tầng ,
+Đọc toàn bài
2/ Hường dẫn viết bảng:
- ăng: Viết ă nối n nhấc bút viết g,Viết m nhấc bút viết ă nối n nhấc
bút viết g, cách một con chữ viết t nôi r nối e
- âng: Viết â nối n nhấc bút g, Viết n nối h nhấc bút viết a, dấu \
trên a cách một con chữ viết t nhấc bút viết chữ ghi vần âng,
Ong, ơng ,
4 học sinh
Cả lớp
- Yêu cầu viết
Quan sát, nhận xét ,
3/ Đọc từ ứng dung:rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
,Giảng từ
- Đọc vần, tiếng, từ ,
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi ,
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp ,
Nhận xét ,
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bãi,Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào ,
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3 / Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách tiếng, từ ,
Quan sát ,
Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói
- u cầu đọc chủ đề luỵên nói
- Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ ai ?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ em thường khun em làm gì ?
Em có hay làm theo những lời bố mẹ khun khơng ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 54
Nhận xét tiết học
Cả lớp
Cá nhân, dãy bàn
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn, lớp
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS tình cảm u q thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của</b></i>
<i><b>thiên nhiên đất nước (từ khố bơng súng)</b></i>
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu đố, tranh luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I / Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay + sách: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, rặng núi
- Bảng con: Vầng trăng ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
*Vần ung:
- Giới thiệu tranh bông súng
- Ghi bảng vần ung,Yêu cầu phân tích, so sánh với vần ăng
- cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm vào vần để có tiếng súng
Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Yêu cầu cài từ: bông súng
<i><b>Liên hệ: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên</b></i>
<i><b>nhiên thế nào?</b></i>
Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS tình cảm u q thiên nhiên, có</b></i>
<i><b>ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.</b></i>
–Đọc: ung, súng, bông súng ,
*Vần ưng
- So sánh với vần ung
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm để có tiếng sừng
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh: sừng hươu
Aêng, âng
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Cả lớp
- <i><b>Thêm đẹp đẽ.</b></i>
- Cài từ sừng hươu
Nhận xét
- Đọc: ưng, sừng, sừng hươu ,
= Đọc toàn bài
2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết
- Ung ;viết u nối nét chữ ghi âm ng ,viết b nhấc bút viết chữ ghi vần
ông cách một con chữ viết s nhấc bút viết chữ ghi vần ung, dấu
/trên u
- Ưng :viết ư nhấc bút viết chữ ghi vần ưng,viết s nhấc bút viết chữ
ghi vần ưng dấu \ trên ư cách một con chữ viết h nối chữ ghi vần
ươu
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xeùt
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng,
vui mừng , Giảng từ
III/ Cuûng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng ,
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng ,
2/ Luyện đọc:
- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3 / Luyện viết:
- Hdẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ
Theo dõi, nhắc nhở ,
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói ;
- Hướng dẫn đọc chủ đề:Rừng, thung lũng, suối, đèo ,
- Đặt câu hỏi, u cầu trả lời
Trong tranh vẽ gì ?
Trong rừng thường có những gì?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhàhọc bài, xem trước bài 55
Nhận xét
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân
3 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, … kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.
3. Thực hành:
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vườn nhãn.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (nhà), b (biển). Các con chữ
được viết cao 4 dòng kẻ là: d (dây). Các con
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng, … kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài
viết của mình tại lớp.
3. Thực hành:
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn,
cơn mưa.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
On, ong, cây thơng, vầng trăng, củ gừng, củ
riềng.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thơng). Các con chữ được viết
cao 3 dịng kẻ là: t (thông, trăng), các con chữ
kéo xuống tất cả 5 dòng kẻ là: g, y (cây,
ong…), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng
kẻ.
Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
<b>TUẦN 14</b>
A/ Mục đích yêu cầu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS biết giữ gìn ao, hồ, giếng để có nguồn nước sạch sẽ, hợp</b></i>
<i><b>vệ sinh (luyện nói).</b></i>
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt đọng dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay:cây sung, trung thu, vui mừng, củ gừng ,
- Bảng con: vui mừng, cây sung
II/ Bài mới:
1Giới thiệu bài:Tranh: lưỡi xẻng
+Vần eng:
- Phân tích, so sánh với vần ung
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần. Nhận xét
- Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng xẻng. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
–Yêu cầu cài từ:lưỡi xẻng. Nhận xét
- Đọc:eng, xẻnh, lưỡi xẻng ,
+Vần iêng
- Phân tích, so sánh với vần eng
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần. Nhận xét
- Cài thêm âm ch vào vần iêng, xem được tiếng gì? Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh:trống, chiêng
- Cài từ. Nhận xét
- Hướng dẫn đọc từ
+Đọc toàn bài
2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:
- eng: viết e nối nét chữ ghi âm ng, viết l nối nét chữ ghi vần ươi,
dấu ~ trên ơ cách một con chữ viết x nối chữ ghi vần eng, dấu ? trên
e ,
- iêng:viết I nôi ê nối chữ ghi âm ng, viết chữ ghi âm tr nhấc bút
viết chữ ghi vần ông, dấu / trên ô cách một con chư viết chữ ghi âm
ch nối chữ ghi vần iêng ,
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc từ ngữ: cái kẻng, xà beng, củ riềng bay liệng
Giảng từ
III/ Củng cố ,dặn dò
- hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc:Dù ai nói ngã, nói nghiêng ,
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân ,
Giảng tranh ,
2/ Luyện đọc
- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi, để vở …
- Hướng dẫn khoảng cách tiếng, từ
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói
- Giới thiệu tranh,u cầu đọc chủ đề
Trong tranh vẽ những gì?
<i><b>Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?</b></i>
Chỉ đâu là cái giếng ?
Những tranh này đều nói về cái gì?
Làng em có ao, hồ, giếng khơng ?
<i><b>Ao hồ giếng đem đến cho con người những ích lợi gì?</b></i>
<i><b>Con cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, </b></i>
<i><b>hợp vệ sinh?</b></i>
Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS biết giữ gìn ao, hồ, giếng nơi</b></i>
<i><b>sinh sống để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh</b></i>
III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 56
Nhận xét
Cả lớp
Cá nhân, bàn
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
<i>+<b>Nguồn nước, tôm cá, …</b></i>
<i><b>+Bảo vệ nguồn nước, </b></i>
<i><b>không xã rác bừa bãi </b></i>
<i><b>làm ô nhiểm nguồn </b></i>
<i><b>nước…</b></i>
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ ;
- Sách + bảng tay: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay lượn
- Bảng con: cái kẻng, củ riềng ,
Nhận xét ,
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh: Quả chng, giảng tranh
+Vần ng
- Phân tích vần, so sánh với vần ông
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Nhận xét
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm ch đểcó tiếng chng
Nhận xét
- Cài từ:quả chng
Nhận xét
- Đọc: ng, chng, quả chng ,
+Vần ương
- Phân tích vần, so sánh với vần uông
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- Cài thêm âm để có tiếng đường
Nhận xét
- Hướng dẫn đọc tiếng ,
- Giới thiẹu tranh:con đường, giảng tranh
- Cài từ
- Đọc: ương, đường, con đường ,
+Đọc toàn bài
2/ Viết bảng:
Eng, iêng
4 học sinh
cả lớp
- Hướng dẫn viết:
- Uông:viết con chữ u nhấc bút viết ô nối chữ ghi âm ng, viết chữ
ghi âm qu nhấc bút viết a, dấu ? trên a cách một con chữ viết chữ
ghi âm ch nối chữ ghi vần uông ,
- Ương: viết con chữ ư nhấc bút viết ơ nối chữ ghi âm ng, viết c
nhấc bút viết chữ ghi vần on cách một con chữ viết đ nối cgữ ghi
vần ương, dấu \ trên ơ ,
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng ,
- Hướng dẫn đọc: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rãy ,
Giảng từ ,
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng:
Giảng tranh
- Hướng dẫn đọc:Nắng đã lên ,Lúa trên nương chín vàng ,Trai, gái
bản mường cùng vui vào hội ,
2/ Luyện đọc
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở tư thế ngồi, cầm viết …,
- Khoảng cách các tiếng, từ
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh luyện nói, giảng tranh ,
- Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời
Trong tranh vẽ gì?
Lúa, ngơ, khoai, sắn được trồng ở đâu ?
Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì?
III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 57
Nhận xét
Cả lớp
cá nhân, lớp
4 học sinh
quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
vở tập viết
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ câu các từ ngữ khố, phần luyện nói
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rãy ,
- Bảng con: rau muống, nhà trường ,
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
+Vần ang
- Phân tích vần, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm b và dấu \ vào vần ang để có tiếng bàng
Nhận xét
- Giới thiệu tranh cây bàng
- Cài từ
Nhận xét
- Đọc: ang, bàng, cây bàng ,
+Vần anh
- Giới thiệu tranh : cành chanh
- Phân tích vần, so sánh với vần ang
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm vào vần anh để có tiếng chanh
Nhận xét
- Cài từ ;cành chanh
Nhận xét
- Đọc: anh, chanh, cành chanh ,
+Đọc toàn bài
2/ Hướng dẫn viét
- Ang: viết a nối chữ ghi âm ng, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ây
cách một con chữ viết b nhấc bút viết chữ ghi vần ang, dấu \ trên a
- Anh: viết a nối nét chữ ghi âm nh, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần
Uông, ương
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cả lớp
Bàn
anh, dấu \ trên a cách một con chữ viết chữ ghi âm ch nhấc bút viế
chữ ghi vần anh
- Yêu cầu viét bảng
Nhận xét
3/ - Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh
chưng, hiến lành ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài:
Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sơng
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
2/ Luyện đọc
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dòng,
Theo dõi, nhắc nhở cách ngồi, cầm viết …
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh, u cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời
- Trong tranh vẽ gì ?
- Trong tranh buổi sáng mọi người đang đi đâu ?
- Buổi sáng em làm gì ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 58
Nhận xét tiết học
Cả lớp
Caù nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
A/ Mục đích yêu cầu ;
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, cau ứng dụng, phần luỵên nói
C/ Hoạt động dạy và học ;
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay:buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành ,
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu vần inh:
- Phân tích vần, so sánh với vần anh
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm t vào vần inh xem được tiếng gì?
Nhận xét
- Giới thiệu tranh: máy vi tính, giảng từ
- Cài từ
Nhận xét
Đọc: inh, tính, máy vi tính
+Vần ênh
- Phân tích vần, so sánh với với vần inh
- Hướng dẫn đánh vần đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm để có tiếng kênh
Cài tiếng
- Hướng dẫn đ/ v tiếng, đọc tiếng
Nhận xét
Giới thiệu tranh ; dòng kênh, giảng tranh ,
- Cài từ
Nhận xét
- Đọc ; ênh, kênh, dòng kênh ,
3/ Viết bảng:
Ang, anh
4 học sinh
Cả lớp
- Hướng dẫn viết:
- Inh:viết I nối chữ ghi âm nh, viết m nhấc bút viết chữ ghi vần ay,
dấu / trên a cách một con chữ viết v nối I cách một con chữ viết t nối
chữ ghi vần inh, dấu / trên I ,
- Eânh: viết ê nối chữ ghi âm nh, viết d nhấcbut` viết chữ ghi vần ong
dấu \ trên o cách một con chữ viết k nối chữ ghi vần ênh ,
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
2/Đọc từ ngữ ứng dụng: đình làng, thông minh, bênh viện ễnh ương ,
- Hướng dẫn đọc, giảng từ
III/ Củng cốv, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng ,
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng trang
- Hướng dẫn đọc bài:
Cái gì cao lớn lênh khênh ,
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Khoảng cách giữa các tiếng, từ, Cách ngồi, để vở
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh,yêu cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời
- Trong tranh vẽ gì?
- Kể cơng dụng các loại máy đó
- Em cịn biết những loại máy gì nữa khơng ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi
- Về nhà học bài,xem trước bài 59 ,Nhận xét
Cả lớp
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân, bàn
4 hoïc sinh
Quan sát
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ các câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ
- Sách + bảng tay:đình` làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ,-
Bảng con:đình làng, bệnh viện ,
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
+Vần ang
Cài âm a và ng, yêu cầu ghép được vần gì?
Nhận xét
+Giới thiệu cái bánh
Cài vần anh
- Yêu cầu thảo luận tìm vần có nh, ng ở cuối
Nhận xét
- Treo bảng ôn, yêui cầu ghép vần
G/v chỉ, yêu cầu h/s đọc
H/s vừa chỉ vừa đọc
Nhận xét
- Đọc tồn bài
Nhận xét
2/ Viết bảng con
Đọc h/s viết bảng: bình minh, nhà rồng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bình minh, nhà rồng, nắng chang
chang ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
Inh, ênh
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát, cá nhân
Quan sát
Nhóm bàn
Quan sát, cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
II/ Bài mới:
1/ Gfiới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hưống dẫn đọc bài ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây vể làng
2/ Luyện đọc
- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dịng
Theo dõi
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:<b> giảm phần luyện nói</b>
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài
Quan sát
Cá nhân, bàn, lớp
½ lớp
<b>TUẦN 15</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay:bình minh, nhà rông, nắng chang chang ,
- Bảng con: bình minh, nhà rông ,
Nhận xét
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu: tranh làng xóm, giảng tranh ,
+Vần om:
- Phân tích, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u càu cài thêm âm để có tiếng xóm
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Nhận xét
- Cài từ:làng xóm
- Đọc từ
=Đọc:om, xóm, làng xóm ,
+Vần am
- Phân tích vần, ssánh với vần om
–Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm âm để có tiếng tràm
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần t iếng, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh rừng tràm, giảng từ
- Cài từ
Nhận xét
=Đọc: am, tràm , rừng tràm ,
Ôn tập
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Lớp
Cá nhân, tổ
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cảlớp
Cả lớp
Đọc toàn bài
2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Om: viết o nối m, viết l nhấc bút viết chữ ghi vần ang, dấu \ trên a
cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần om, dấu / trên o
- Am: viết a nối m, viết r nối chữ ghi vần ưng, dấu \ trên ư cách một
con chữ viết ghi âm tr rồi viết chữ ghi vần am, dấu \ trên a,
- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: chịm râu, đom đóm, quả trám,
trái cam ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng,
2/ Luyện đọc
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dịng
- Nhắc khoảng cách các tiếng,từ
Theo dõi, uốn nắn ,
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh luyện nói, giảng tranh ,
- Yêu cầu đọc chủ đề:nói lời cảm ơn
Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em đốn xem bạn sẽ nói gì khi nhận được bóng?
- Khi nhận gì từ ngưồi lớn em phải nói gì ?
u cầu trả lời
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 60
Nhận xét
Bàn, lớp
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân,tổ
4h/s
Quan sát
Cá nhân,bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá
C/ Các hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiễm tra bài cũ:
- Bảng tay: chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
Nhận xét
II/Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ni tằm, giảng tranh
+Vần ăm:
- Phân tích vần, so sánh với vần am
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần
Nhaän xeùt
- Yêu cầu cài thêm âm t và dấu \ vào vần ăm xem được tiếng gì
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
- Yêu cầu cài từ ni tằm
- Đọc: ăm, tằm, ni tằm
+Vần âm
- Phân tích vần, so sánh với vần ăm
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng nấm
Nhận xét
Giới thiệu tranh: hái nấm
Giảng tranh
- Cài từ
Nhận xét
- Đọc: âm, nấm, hái nấm ,
+ Đọc toàn bài
2/ Hướng dẫn viết:
Om, am
4 học sinh
cả lớp
- Aêm: viết ă nối m, viết n nối chữ ghi vần uôi cách một con chữ viết
t nhấc bút viết chữ ghi vần ăm, dấu \ trên ă
- Aâm: viết â nối m, viết h nhấc bút viết chữ ghi vần ai,dấu / trên a
cách một con chữ viết n nhấc bút viết chữ ghi vần âm,dấu / trên â,
- u cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non,
đường hầm ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy ,Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi ,
2/ Luyện đọc
Đọc mẫu,u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết
- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở cách ngồi viết, để vở
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh luyện nói ,
- Hướng dẫn đọc chủ đề
Đặt câu hỏi
- Bức tranh vẽ gì?
- Những vật trong tranh nói về điều gì?
- Em hãy đọc thời khố biểu lớp em ?
- Ngày chủ nhật em làm gỉ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài,xem trước bài 62
Nhận xét tiết học
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân
5học sinh
Quan sát
cả lớp
Quan sát
Cá nhân, lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ơm, ơm, con tơm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạyvà học;</b>
<b>- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các c6u ứng dụng, phần luyện nói ,</b>
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách & bảng tay:tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm ,
- Bảng con ; tăm tre, đỏ thắm ,
Nhận xét
II/ Bài mới
1/Giới thiệu tranh: con tơm ,
- u cầu phân tích ,so sánh với vần om
- Cài vần
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần,
Yêu cầu cài thêm âm để cótiếng tôm
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Cài từ: con tôm
+ Đọc ; ôm, tôm, con tôm ,
*Vần ơm
- Phân tích vần, so sánh với vần ơm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng rơm
Nhận xét
- Hướngdẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh đống rơm
Cài từ: đống rơm
+Đọc:ơm, rơm,đống rơm ,
- Đọc tồn bài
2/Viết bảng:
- Hướng dẫn viết bảng:
- Oâm:viết ô nối m, viết c nhấc bút viêrt1chữ ghi vần on cách một
con chữ viết t nhấc bút viết chữ ghi vần ôm ,
- Ơm: viết ơ nối m, viết đ nhấc bút viết chữ ghi vần ông dấu / trên ô
Aêm, âm
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
cách một con chữ viết r nhác bút viết chữ ghi vần ơm ,
Yêu cầu viết bảng
Nhaän xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét
<b>Tieát 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1;
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín ,
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao
2/ Luyện đọc
Đọc mẫu, ucầu đọc
Nhận xét
3/ luyện vết:
- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở các tư thế khi viét
Theo dõi ,Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói
Giới thiệu tranh, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc chủ đề: bữa cơm
Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Trong bữa cơm em thấy những ai ?
- Trong ngày em ăn cơm vào những giờ nào ?
- Nhà em ai đi chợ ? ai nấu cơm ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi
- Về nhà học bài, xem trước bài 63
Nhận xét
Cả lớp
Cá nhân,lớp
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, lớp
½ lớp
Vở tập viết
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách & bảng tay:chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thơm ,
- Bảng con:con tôm, đống rơm ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu: tem thư
+Vần em
- Phân tích vần, so sánh với vần ơm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm t vào vần em, xem được tiếng gì ?
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
u cầu cài từ tem thư
Nhận xét
- Đọc: em, tem, tem thư ,
+Vần êm
- Phân tích vần, so sánh với vần em
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần
Yêu cầu cài thêm âm vào vần êm để có tiếng đêm
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh: sao đêm
Cài từ, đọc từ
- Đọc: êm, đêm, sao đêm ,
+Đọc tồn bài
2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết từng từ:
- Em: viết e nối m, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần on cách một con
chữ viết t nối chữ ghi vần em ,
- Eâm: viết ê nối m, viết s nhấc bút viết chữ ghi vần ao cách một con
Ơm, ôm ,
4 học sinh
cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân,tổ
Cả lớp
Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn ,
Quan sát
Cả lớp, cá nhân
Bàn
Cá nhân, lớp
chữ viết đ nối chữ ghi nần êm ,
u cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, giảng từ: trẻ em, que kem, ghế đêm,
mềm mại ,
Nhận xét ,
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét tiết học
Tieát 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trên bảng
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Nhận xét
2 / Luyện đọc:
Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở khoảng cách giữa các tiếng,
từ ,
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,
Theo dõi , Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói ,
- Hướng dẫn đọc chủđề luyện nói
Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Khi ăn trái cây các em có rửa khơng ?
Nhaän xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 61
Nhận xét tiết học
Cả lớp
Caù nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn, lớp
½ lớp
vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, … kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài
viết của mình tại lớp.
3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết: con ong, cây thông, vầng
trăng, củ gừng, củ riềng.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, l, b. Các con chữ được viết cao
4 dòng kẻ là: đ. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: đỏ thăm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, … kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viế
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết baûng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài
3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 học sinh lên bảng viết: Nhà trường, bn
làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Đỏ thắm, mầm non, chôm chơm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h. Các con chữ được viết cao 4
dòng kẻ là: đ. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
<b>TUẦN 16</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Sách &bảng tay: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ,
- Bảng con:Que kem, ghế đệm ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:tranh: chim câu
+Vần im
- Phân tích vần, so sánh với vần êm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Yêu cầu cài vần. Nhận xét
Cài thêm âm để có tiếng chim. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: chim câu
Đọc từ
- Đọc: im, chim, chim câu ,
+Vần um
- Phân tích vần, so sánh với vần im
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Yêu cầu cài vần
Nhaän xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng trùm ,
Nhận xét ,
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: trùm khăn
Cài từ
Nhận xét ,
Đọc: um, trùm, trùm khăn ,
Đọc tồn bài
2/ Viết bảng:
- Hướng dẫnviết bảng:
Em,êm,
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
- Im: viết I nối m, viết chữ ghi âm ch nối chữ ghi vần im cách một
con chữ viết c nhấc bút viết chữ ghi vần âu ,
- Um: viết âm u nối m, viết chữ ghi âm tr nối chữ ghi vần um cách
một con chữ viết chữ ghi âm kh nhấc bút viết chữ ghi vần ăn ,
- u cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ: con nhím, trốn tìm, tủm tìm, mũm mĩm ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét tiết học ,
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trẹn bảng khơng theo thứ tự & phân tích ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào ?
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc ,
Nhận xét ,
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng ,
Nhắc nhở viết khoảng cách giữa các tiếng, từ ,Tư thế ngồi viết
Theo dõi, Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói, u cầu đọc chủ đề ,
Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Lá có màu gì ?
- Quả gấc có màu gì?
- Em cịn biết những màu gì nữa ?
- Em thích nhất màu gì?
u cầu trả lời ,
Nhận xét ,
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài, xem trước bài 65 ,
Nhận xét tiết học ,
Cảlớp
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát tranh, cá nhân
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: iêm, m, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
Sách & bảng tay: con nhím, trốn tìm, mũm móm, tủm tỉm ,
Bảng con:tủm tỉm
Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu
- Phân tích vần, so sánh vần iêm với vần im
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng xiêm ,
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: dừa xiêm
Cài từ dừa xiêm
Nhận xét ,
- Đọc từ
- Đọc: iêm, xiêm, dừa xiêm ,
+Vần yêm
- Giới thiệu tranh cái yếm
- Phân tích vần yêm, so sánh với iêm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần
Nhận xét
- u cầu cài thêm dấu để có tiếng yếm
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
u cầu cài từ: cái yếm
Nhận xét
- Đọc: m, yếm, cái yếm ,
2/ Viết bảng:
Im, um ,
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cảlớp
Cá nhân, bàn
Lớp
- Hướng dẫn viết:
- iêm: viết con chữ I nối ê nối m, viết d nối chữ ghi vần ưa, dấu \
trên ư cách một con chữ viết x nối chữ ghi vần iêm ,
- yêm:viết y nối ê nối m, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu
/trên a cách một con chữ viết chữ ghi vần yêm, dấu / trên ê,
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm,
yếm dãi ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà ,Tối đến, Sẻ mới có thới
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, yêu cầu học sinh đọc ,
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng,khoảng cách các chữ, từ ,Tư thế ngồi
viết ,
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói
u cầu đọc chủ đề luyện nói
Đặt câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em nghĩ bạn h/s vui hay không vui khi được điềm 10 ?
- Khi nhận được điểm 10 em khoe với ai đầu tiên ?
- Học thế nào thì mới được điềm 10 ?
- Em đã được mấy điểm 10 ?
Nhận xét
III/ Cuûng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài xem trước bài 66
Nhận xét tiét học ,
Quan saùt
Cả lớp
Caù nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, lớp
½ lớp
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: m, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa,các câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và hoc:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay & sách:thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ,
- Bảng con: quý hiếm, yếm dãi ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh: cánh buồm
+Vần m
- Phân tích vần, so sánh vần với vần iêm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần
Nhận xét
Yêu cầu cài thêm âm b và dấu \ vào vần uôm
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
u cầu cài từ: cánh buồm
Nhận xét
- Đọc: m, buồm, cánh buồm ,
+Vần ươm
- Phân tích vần, so sánh với vần uôm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm vào vần ươm để có tiếng bướm ,
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: đàn bướm
Cài từ
Nhận xét
Đọc: ươm, bướm, đàn bướm ,
+Đọc toàn bài
Iêm,yếm,
4 học sinh
2/ Hướng dẫn viết bảng:
- Uôm: viết con chữ u rồi ô nối m, viết con chũ c nhấc bút viết chữ
ghi vần anh, dấu / trên a cách một con chữ viết con chữ b nối chữ ghi
vần uôm, dấu \ trên ô,
- Ươm: viết con chữ ư rồi ơ nối m, viết con chữ đ nhấc bút viết chữ
ghi vần an, dấu \ trên a cách một con chữ viét con chữ b nối chữ ghi
vần ươm, dấu / trên ơ ,
Yêu cầu viết bảng ,
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn
ươm, cháy đượm ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1;
Đọc bài không theo thứ tự trên bảng lớp ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Những bông cải nở rộ vàng cả cánh đồng , Trên trời bướm bay lượn
từng đàn ,
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách
giữa các tiếng, từ ,
Thu chầm, nhận xét
4/ Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói, yêu cầu đọc chủ đề ,
Đặt câu hỏi ;
- Bức tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích những gì /
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 67
Nhận xét tiết học
Quan saùt
Cả lớp
Caù nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát, cá nhân
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy và học
- Bảng ôn , tranh minh hoạ cho các câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kieåm tra bài cũ:
- Bảng tay: ao chm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm ,
- Bảng con: cánh buồm, đàn bướm ,
Nhận xét ,
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh: quả cam ,
+Vần am:
Yêu cầu phân tích ghi bảng, yêu cầu đọc am
Nêu những âm đã học có âm m cuối ,
Nhận xét ,Ghi ở góc bảng
Treo bảng ơn đã viết sẵn
u cầu so sánh
Hướng dẫn ghép vần và đọc vần
Nhận xét
2/ Viết bảng:
Đọc: xâu kim, lưỡi liềm
u cầu viết ,
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng
Yêu cầu tìm tiếng có mang vần vừa ơn, gạch chân ,
Đọc tiếng, từ ,Giảng từ ,
Đọc tồn bài
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét ,
Tiết 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giớithiệu tranh bài ứng dụng , Giảng tranh
- Hướng dẫn đọc:
Uôm, ươm
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Thảo luận nhóm tổ
Đại diện nêu
Cá nhân
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Lớp
4 hoïc sinh
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào ,
Nhận xét
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, yêu cầu đọc ,
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi ,
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói <b> giảm phần luyện nói:</b>
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- về nhà học bài, xem trước bằi 68
Nhận xét
Caù nhân, tổ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chim gáy, chim hót, chúng em ca hát.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>- GDBVMT (trực tiếp): HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào</b></i>
<i><b>việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp (bài ứng dụng)</b></i>
B/ Đồ dùng dạy và học
- Tranh các từ ngữ câu ứng dụng, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kieåm tra bài cũ:
Sách & bảng tay: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét
Bảng con: lưỡi liềm ,
Yêu cầu tìm tiếng mới ,
II/ Bài mới:
- Giới thiệu tranh: con chim đang cất tiếng hót ,
+Vần ot:
- Phân tích vần, so sánh với vần on ,
- Hướng dẫn đánh vần ,
Cài vần. Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng hót. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Cài từ: tiếng hót,
Đọc từ
- Đọc: ot, hót, tiếng hót ,
+Vần at:
- Phân tích vần, so sánh vần
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng hát
Nhận xét
Giới thiệu tranh: ca hát
Cài từ
Nhận xét
Đọc từ
_Đọc tồn bài
2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết bảng:
Ơn tập
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Lớp
- Ot: Viết o nối t, viết t nối với chữ ghi vần iêng, dấu / trên ê cách một
con chữ viết chữ h nối nét với chữ ghi vần ot, dấu / trên o ,
- At: Viết a nối t, viết c nhấc bút viết a cách một con chữ viết h nhấc
3 / Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẽ
lạt ,
Giảng từ
III/ Củng cố , dặn dò ,
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét ,
Tieát 2
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
Dọc bài trên bảng khơng theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Ai troàng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vịm cây
Chim hót lời mê say
GV giảng và kết hợp<i><b> Giáo dục HS thấy được việc trồng cây thật vui</b></i>
<i><b>và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để</b></i>
<i><b>giữ gìn mơi trường Xanh – Sạch – Đẹp.</b></i>
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu: u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, khoảng cách các tiếng, từ ,Nhắc nhở tư
thế ngồi viết ,
Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói ,
u cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi:
- Em đã nghe gà gáy chưa ?
- Em nhái tiếng gà gáy?
- Chim hót như thế nào ?
- Các em thường được cô tập hát vào ngày thứ mấy ?
III/ Củng cố, dặn dị:
- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài và xem trước bài 67 ,
Nhận xét
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân, tổ
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, tổ
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
<b>TUẦN 17</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng con , bộ chữ cài ,
C/ Các hoạt động dạy – học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ n định:
II/ Kiểm tra bài cũ:
Bảng con: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt ,
- Nhận xét bảng ghi điểm ,
- gọi đọc ở bảng con
- Đọc bài ứng dụng
- Tìm tiếng có ot, at ,
- Nhận xét ,
III/ Bài mới:
1/ Gíơi thiệu vần ăt
Phân tích ă, t
Yêu cầu viết bảng con
- Viết thêm và dấu vào vần ăt để có tiếng mặt ,
- Đánh vần,đọc tiếng ,
- Gíơi thiệu tranh: rửa mặt ,
- Yêu cầu cài từ rửa mặt
- Đọc từ
- Đọc tồn bài: ắt, mặt, rửa mặt
Vần ât
- Viết â thêm t – g/t: ât
- Phân tích vần â,t
- Viết bảng con
- So sánh ăt – ât
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Viết thêm âm v trước vần ât và dấu nặng dưới â xem được tiếng
gì ?
- Hướng dẫn đánh vần, đọc ,
- Yêu cầu cài từ đấu vật
- Đọc tồn bài
2/Luyện viết:vần ăt,ât
Hát
4 nhóm
Quan sát
1 hs
Cả lớp
Cá nhân
Bảng con
Cả lớp
Cá nhân
Cà lớp
1 hs
Cả lớp
Bảng cài
3/ Hướng cẫn đọc từ ứng dụng
- Y/c thảo luận nhóm
- Hd đọc tiếng, từ
- Giảng từ
- Đọc tồn bài, Chỉ lộn xộn ,
- Nhận xét
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỷ bài ở bảng lớp
- Nhận xét
*Tieát 2:
I/Kiển tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp+ pt
- Nhận xét
II/Bài mới:
1- Giới thiệu laị tranh và hướng dẫn xem tranh ứng dụng ,
- Y/c đọc thầm bài ứng dụng ,
- Tìm tiếng mang vần mới
- Đọc tiếng, dịng, bài ,
- Đọc tồn bài ,
- Nhận xét, ghi điểm
2- Luyện viết:
a- Hướng dẫn viết bảng
*Vần ăt: Viết chữ ghi âm ă nối nét với t
*Vần ât: Viết â nối nét t
- Rửa mặt: Viết chữ ghi âm r nối nét với chữ ghi vần ưa dấu hỏi trên
ư , Cách 1 con chữ viết m rồi chữ ghi vần ăt dấu nặng dưới ă
- Đấu vật: Viết chữ ghi âm đ rồi chữ ghi vần âu dấu / trên â rồi cách
- Quan sát, nhận xét
b- Viết vở:
- Hướng dẫn viết vở
- Vần cách vần 1 ô
- Tiếng cách tiếng 1 con chữ ,
- Từ cách từ 1 ơ ,
- Thu chấm, nhận xét
3- Lưyện nói:
- Đọc chủ đề , Xem tranh ,
- Đạt câu hỏi:
- Ngày chủ nhật, ba mẹ cho em đi đâu ?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhật ?
- III//Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài
- Học bài và xem bài 70
- Nhận xét
Nhóm bàn
Cá nhân, bàn
6 hs
4hs
cả lớp
cá nhân
cánhân
6hs
Vở tập viết
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh, có ý thức BVMT thiên</b></i>
<i><b>nhiên (bài ứng dụng)</b></i>
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh cái vợt, quả ớt.
C/ Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con:&sách: đôi mắt, bắt tay, ong mật, thật thà ,
- Viết bảng: bắt tay ,
- Tìm tiếng có mang vần ăt, ât,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:Tranh cột cờ
+Vần ơt:
- Phân tích vần, so sánh với vần ât
- Hướng dẫn đánh vần,đọc vần
u cầu cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm vân để có tiếng cột
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng,
Yêu cầu cài từ: cột cờ
Nhận xét
Đọc từ ,
Đọc ; ôt, cột, côt cờ ,
+Vần ơt:
- Phân tích, so sánh với vần ơt ,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Yêu cầu cài vần. Nhận xét
Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng vợt
Nhận xét
Giới thiệu tranh: cái vợt, giảng từ ,
Yêu cầu cài từ. Nhận xét
Đọc từ
Đọc: ơt, vợt, cái vợt ,
- Đọc toàn bài
3/Viết bảng:
t, ât
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lờp
Cá nhân , bàn
Cả lớp
Cá nhân
Tổ
Cá nhân,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cảlớp
Quan sát
Cả lớp
Bàn
- Hướng dẫn viết:
- Oât: viết ô nối t, viết c rồi chữ ghi vần ôt, dấu , dưới ô ,Cách một
con chữ viết c nhấc bút viết ơ, dấu \ tren ơ ,
- Ơt; viét ơ nối t, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu / trên a
,Cacùh một con chữ viết v nối chữ ghi vần ơt, dấu , dưới ơ,
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
2/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt, say bột, quả ớt, ngớt
mưa
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng lớp ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm ,
<b>+</b><i><b> Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì?</b></i>
GV giảng và kết hợp <i><b>Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi</b></i>
<i><b>của cây xanh, có ý thức BVMT thiên nhiên</b></i>
2/ Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách
các tiếng, từ ,
Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói, Yêu cầu đọc chủ đề,
Đặt câu hỏi:
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất ?
- Vì sao em lại u q người bạn đó ?
- Người bạn đó đã giúp em những gì ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài, xem trước bài 71,
Nhận xét tiét học,
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
<i><b>+ Có bóng mát, làm cho</b></i>
<i><b>môi trường thêm đạp,</b></i>
<i><b>con người thêm khỏe</b></i>
<i><b>mạnh.</b></i>
+ Lắng nghe.
½ lớp
Cả lớp
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh các từ ngữ khoá, tranh câu ứng dụng, tranh chủ đề luyện nói ,
<b>C/ Hoạt dộng dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/Kiềm tra bài cũ:
- Bảng tay & sách: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa ,
- Bảng con:ngớt mưa ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu bài: tranh Bánh tét
+Vần et:
- Phân tích vần, so sánh với vần ơt ,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng tét
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vấn tiếng, đọc tiếng
Nhậnxét
- Đọc từ
- Đọc: et, tét, bánh tét ,
+Vần êt:
- phân tích vần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng dệt ,
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh:dệt vải
Giảng tranh,yêu cầu cài từ
Nhận xét
- Đọc từ
- Đọc: êt, dệt, dệt vải ,
Đọc toàn bài
3/Hướng dẫn viết bảng con:
- Et:viết e nối t, viết b nhấc bút viết chữ ghi vần anh, dấu / trên a
Oât, ơt
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn
cách một con chữ viết t nối nét chữ ghi vần et, dấu / trên e,
- Eât: viết ê nối t, viết d rồi nới nét với chữ ghi vần êt, dấu , dưới ê
cách một con chữ viết v nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu ? trên a ,
u cầu viết bảng
Nhận xét
2/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng : nét chữ, sấm sét, con rết, kết
bạn ,
Giảng từ
III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài trên bảng khơng theo thứ tự
Nhận xét
II/Bài mới:
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng:Giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọcbài:Chim tránh rét bay về phương nam ,Cả đàn đã
thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng ,
2/Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc bài
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở, nhắc nhở tư thế ngồi viết,
khoảng cách giữa các tiếng, từ ,
Theo doõi, thu chấm , nhận xét ,
4/Luyện nói:
u cầu đọc chủ đề
Giới thiệu tranh luyện nói ,
Đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Em đã được đi chợ tết chưa?
- Chợ tết bán những thứ gỉ?
u cầu trả lời,
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- về học bài,xem trước bài72,
Nhận xét tiết học ,
Cả lớp
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, lớp
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
Cái bút chì, tranh mứt gừng
C/ Hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay & sách:nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn ,
- Bảng con: con rết, sấm sét ,
Nhận xét
1/Giới thiệu cái bút chì
+Vần ut
- Phân tích vần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm b vào vần ut xem được tiếng gỉ?
Nhận xét
Yêu cầu cài từ: bút chì
Nhận xét
Đọc từ
Đọc: ut, bút, bút chì ,
+Vần ưt
- Phân tích vần, so sánh với ut
- Hướng dãn đánh vần , đọc vần
Cài vần, nhận xét
Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng mứt
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Cài từ
Đọc từ
Đọc: ưt, mưt, mứt gừng ,
Đọc tồn bài
2/Viết bảng
- Hướng dẫn viết bảng:
Ut:Viết u nối t, viết b nối chữ ghi vần ut, dấu / trên u cách một con
Et, êt
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cả lớp
Bàn
Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cả lớp
Bàn
Cá nhân , bàn
Lớp
chữ viết chũ ghi âm ch nối I, dấu \ trên I
Ưt: Viết ư nối t, viết m nối chữ ghi vần ưt, dấu / trên ư cách một con
chữ viết g nối chữ ghi vần ưng, dấu \ trên ư
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt
nẻ ,
Giảng từ
III/ Củng cố,dặn dò:
- Hỏi lại bài
Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhậnxét tiết học ,
Tieát 2
I/ Bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp khơng theo thứ tự ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời ,
Nhận xét
2/Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từngdòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi viết ,
Theo dõi, thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói
u cầu đọc chủ đề
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bàn tay của các em ngón nào bé nhất ?
- Trong tranh vẽ con vịt nào đi sau cùng ?
Yêu cầu trả lời
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài 73 ,
Nhận xét tiết học ,
Cả lớp
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng ….
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài
viết của mình tại lớp.
3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:
Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,
bãi cát, thật thà.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, y còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu:</b>
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng ….
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài
viết của mình tại lớp.
3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,
bãi cát, thật thaø.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt,
thời tiết.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b, k. Các con chữ được viết cao
3 dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả
5 dòng kẻ là: y còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS viết bài.
<b>TUẦN 18</b>
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học
Tranh: trái mít, con vịt ,
<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay & sách:Chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ ,
- Bảng con: sút bóng ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu tranh: trái mít
=Ghi vần it
- Phân tíchvần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng mít
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: Trái mít
Nhận xét
Đọc từ
Đọc: it, mít, trái mít ,
=Vần iêt
- Phân tích, so sánh với vấn it
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm & dấu để có tiếng việt
Nhận xét
Yêu cầu cài từ chữ viết
Nhận xét
Đọc từ
Đọc: iêt, việt, chữ viết
Đọc toàn bài
2/Hướng dẫn viết:
Ut, ưt ,
4 học sinh
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cảlớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lơp
Bàn
Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân , bàn
Cả lớp
- It: Viết I nối t, viết chữ ghi âm tr nhấc bút viết chữ ghi vần ai,
dấu / trên a cách một con chữ viết m nối chữ ghi vần it, dấu / trên i,
- Iêt: Viết I nối ê nối t,viết chữ ghi âm ch nối ư, dấu ~ trên ư cách
một con chữ viết v nối chữ ghi vần iêt, dấu / trên ê ,
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:con vịt, đơng nghịt, thời tiết,
hiểu biết ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng không theo thứ tự ,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ?
2/Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách giữa các tiếng,
từ, tư thế ngồi viết,
Theo dõi, thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện noùi:
Giới thiệu tranh, yêu cầu đọc chủ đề
Đặt câïu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các bạn đang làm gì?
- Các bạn vẽ, tơ, viết có đẹp khơng ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Về nhà học bài, xem trước bài74 ,
Nhận xét tiết học ,
Quan saùt
Cả lớp
Caù nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, lớp
½ lớp
Cả lớp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: t, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/ Đồ dùng dạy và học:
Tranh chuột nhắt, lướt ván ,
<b>C/Hoạt động day và học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con & sách:con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ,
- Bảng con: đông nghịt
Nhận xét ,
II/Bài mới:
1/Giới thiệu tranh: chuột nhắt, Giảng từ
+Vần t:
- Phân tích vần, so sánh với vần iêt,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
u cầu cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm để có tiếng chuột
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: Chuột nhắt
Nhận xét
Đọc: t, chuột, cht nhắt ,
+Vần ươt:
- Phân tích vần, so sánh với vần uôt,
- Hướngdẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần
Nhận xét
u cầu cài thêm âm l và dấu / vào vần ươt để có tiếng lướt ,
Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh lướt ván, giảng tranh: Cài từ
Nhận xét
Đọc từ
Đọc: ươt, lướt, lướt ván,
- Đọc toàn bài
2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết:
It, iêt
4 học sinh
cả lớp
- Uôt: Viết u rồi ô nối t, viết chữ ghi âm ch nối chữ ghi vần uôt, dấu
, dưới ô cách một con chữ viết chữ ghi âm nh rồi chữ ghi vần ăt, dấu
/ trên ă ,
- Ươt ; Viết ư rồi ơ nối t, viết l nối chữ ghi vần ươt dấu / trên ơ cách
một con chữ viết v rồi chữ gi vần an, dấu / trên a ,
Yêu cầu viết
Nhận xét
3/Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên,
ẩm ướt ,
Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét
I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trên bảng không theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu trang bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc:
Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đương xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo
Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét
3/Luyeän viết:
- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi viết
Theo dõi, sửa sai ,
Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói;
Yêu cầu đọc chủ đề ,
Giói thiệu tranh
Đặt câu hỏi ;
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn chơi có vui không ?
- Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ ngã nhau ?
- Các em đã được chơi chưa ?
Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
- Vể nhà học bài, xem trước bài 75
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân
4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, tổ
½ lớp
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
A/Mục đích yêu cầu:
- Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng.
B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh bài ứng dụng, bảng ôn
<b>C/ Hoạt dộng dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
I/ Kieãm tra bài cũ:
- Bảng tay & sách: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt ,
- Bảng con: trắng muốt, vượt lên,
Nhận xét
II/ Bài mới:
1/Giới thiệu tranh ca hát
- Tiếng hát có mang vần gì ?
- Phân tích vần và ghi bảng
Yêu cầu nêu các vần đã học có âm t ở cuối ,
Nhận xét
Gắn bảng phụ có ghi sẵn các vần, yêu cầu so sánh xem còn thiếu
âm gì ?
Đọc âm: Yêu cầu chỉ và đọc vần
Chỉ vần & yêu cầu đọc
So sánh các vần
- Đọc các từ ngữ:chót vót, bát ngát ,
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét
Đọc tồn bài
3/ Hướng dẫn đọc các từ ngữ:chót vót, bát ngát, Việt Nam ,
Giảng tư
III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài
Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét
I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét
II/ Bài mới:
Uôt, ươt
4học sinh
Quan sát
Cá nhân
Nhóm bàn
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn, lớp
Bàn, lớp
1/Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm.
Giảng tranh ứng dụng
2/Luyện đọc:
Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét
3/Luyện viết:
- Hướng dẫn viết từng dòng
Theo dõi, thu chấm, nhận xét
- Học bài & xem trước bài 76,
Nhận xét
Quan saùt
Cá nhân, bàn, lớp
½ lớp
<i><b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b></i>:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ luyện nói: Vừa vui vừa
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i> :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con. GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Giới thiệu tranh rút vần oc, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần oc.
Cho lớp cài vần oc. GV nhận xét.
So sánh vần oc với ot.
Hdẫn đánh vần vần oc.
Có vần oc, muốn có tiếng sóc ta làm thế nào?
Cho cài tiếng sóc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng sóc.
Gọi phân tích tiếng sóc.
Hướng dẫn đánh vần tiếng sóc.
Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ac (dạy tương tự)
So sánh 2 vần
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: oc, con sóc, ac, bác sĩ.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, giải
nghĩa từ, rút từ ghi bảng.
Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên
Học sinh nêu : ôn tập
Cá nhân .
N1 : chót vót; N2,3 : bát ngát.
Học sinh nhắc lại.
Cá nhân 1 em
Cả lớp cài oc.
*Giống nhau : Bắt đầu bằng o.
-Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân
tích,”oc”, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần oc, thanh sắc
trên đầu âm o.
-Cả lớp cài.
1 em.
Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân tích,
nhóm
-Cá nhân :tiếng sóc.
Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân 1, 2 em
*Giống nhau : kết thúc bằng c.
*Khác nhau : ac bắt đầu bằng a.
-Vài em.
-Cả lớp viết .
-Theo doõi, tham gia.
Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1
Luyện đọc bảng lớp :
-Gọi đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
*Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Vừa vui vừa học”.
GV treo tranh gợi ý bằng các câu hỏi trong sách
GV, giúp học sinh nói theo chủ đề.
*Giáo dục: Vui vừa học sẻ không bị nhàm chán lại
giúp em tiếp thu bài nhẹ nhàng.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét ghi điểm.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.
-Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân
tích tiếng có vần mới học, đọc trơn từ,
đồng thanh
-Nêu: oc, ac
Cá nhân, đồng thanh.
Đại diện nhóm: bóc vỏ, củ lạc,…
Cá nhân, lớp đồng thanh.
Chùm quả.
-Cá nhân tìm tiếng mang vần mới học
trong câu- Cá nhân đánh vần, đọc trơn
xen phân tích tiếng mới , đọc trơn câu,
đoạn, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con,
đồng thanh.
-Cả lớp.