Tải bản đầy đủ (.docx) (170 trang)

Giao an Tieng Viet lop 1 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.87 KB, 170 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>e</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết được chữ và âm e.


- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


+ HS khá, giỏi: luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng có kẻ ơ li.
- Sợi dây


- Tranh minh họa các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các lớp học.
- Sách Tiếng Việt, vở Tập viết 1.


<b>C/ Các họat động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập học tiếng việt.
- Nhận xét



<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>a/ Giới thiệu bài:</b></i>


Tranh: yêu cầu xem tranh và thảo luận theo yêu cầu sau:
- Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?


- Chỉ vào các chữ: bé, me, ve nói các chữ đó giống nhau ở
chỗ đều có âm e.


- Chỉ vào các âm e, hướng dẫn HS phát âm.


<i><b>b/ Dạy chữ ghi âm.</b></i>


- Ghi tựa


<i><b>* Nhận diện chữ:</b></i>


- Tơ lại chữ e và nói: chữ e gồm một nét thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?


- Giống hình sợi dây vắt chéo, thao tác


<i><b>* Nhận diện âm và phát âm.</b></i>


- Phát âm mẫu: e.


- Chỉ âm e, gọi HS phát âm
- Sửa sai



<i><b>* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b></i>.


- Viết mẫu trên bảng lớp. Vừa viết, vừa hướng dẫn tay trỏ.
Quy trình đặt phấn{bút} đến kết thúc.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>c/ Củng cố , dặn dò</b>
- Viết nhanh, đẹp chữ e
- Nhận xét, tuyên dương.


- Lấy sách vở, đồ dùng học tập để
trên bàn.


- Thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trả lời
(Bé, me, ve, xe)


- Đồng thanh e


Quan sát, TL nhóm 2 và trả lời


- Cá nhân, đồng thanh


- Viết trên không bằng ngón tay
- Viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dặn dò: đọc và viết nhiều lần chữ e


<b>Tieát 2</b>




<b>1/ Luyện đọc</b>
- Chỉ âm e


- Sách: gọi học sinh đọc.
<b>2/ Luyện viết:</b>


- Yêu cầu lấy vở tập viết 1 tô chữ e. Nhắc nhở: ngồi thẳng
và cầm bút theo đúng tư thế.


+ Kiểm tra, nhận xét.
<b>3/ Luyện nói:</b>


- Sách.


- Giới thiệu các tranh.
- Đặt câu hỏi:


* Quan sát tranh các em thấy những gì?
* Mỗi bức tranh nói về lồi nào?


* Các bạn trong tranh đang học gì?
* Các tranh có gì chung?


<i><b>+ Nhận xét - Tuyên dương</b></i>


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Trị chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào
bảng cài. u cầu nhanh, đúng



+ Kiểm tra, nhận xét. Tuyên dương


- Dặn dị: học lại bài, tập viết chữ e, xem tiếp bài b


- HS phát âm cá nhân, nhóm
- đọc theo bàn, cá nhân
- Tơ chữ e.


- Lấy sách
- Quan sát


- (chim, ve, ếch, gấu, các bé)
- Học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 2:</b>

<b>b</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: b.


- Trả lời 2 . 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa bé, bê, bóng, bà.


- Tranh minh họa phần luyện nói.
- Bảng có kẻ ô li.


- Sách Tiếng Việt, vở Tập viết 1.
C/ Các họat động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>



1/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: e


- Viết bảng: Chữ e
Nhận xét.


2/Bài mới
a/Giới thiệu bài:


- Giới thiệu tranh: bé, bê, bà, bóng.
- Tranh vẽ ai và vẽ gì?


- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có âm b. Giáo viên chỉ
chữ b


b/Dạy chữ ghi âm.
Ghi tựa: b


Hướng dẫn cách phát âm: Mơi ngậm lại hơi bật ra có tiếng
thanh



<b>Nhận diện chữ:</b>


- Tơ lại chữ b và nói: chữ b gồm 2 nét nét khuyết
trên và nét thắt.


- So sánh chữ b và e.


- Giống: nét khuyết của e và nét khuyết của b.
- Khác: chữ b có thêm nét thắt.


* Ghép chữ và phát âm.
- Bảng cài:


- Giáo viên cài âm b, y/c phát âm
- Cô gắn âm e sau âm b cô có tiếng be
- Phân tích tiếng be


- Phát âm tiếng be (đánh vần)
- Đọc trơn: be


<b>* Baûng:</b>


- Hướng dẫn viết chữ ………


- Học sinh đọc cá nhân 4 em
- Cả lớp viết


(bé, bà, bê, bóng)



- Quan sát và lắng nghe
- Lớp Đ T


- Thảo luận nhóm và trả lời
(giống nét khuyết, khác nét thắt)


Cá nhân, bàn,
Cả lớp cài be
1 học sinh


Cá nhân, bàn, đồng thanh
Cá nhân, dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét


3/ Củng cố – dặn dò:


- Trị chơi: cài nhanh, đúng chữ: be
- Nhận xét.


<b>Tiết 2</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:


- Đọc bài trên bảng lớp + phân tích
- Nhận xét


II/ Bài mới:
1- Luyện tập:
a- Luyện đọc:


- Sách: Đọc bài
- Nhận xét
b- Luyện viết:
Vở tập viết:


- Yêu cầu đồ và viết chữ: ……….
- Kiểm tra nhắc nhở cách ngồi


- Nhận xét
c- Luyện nói:
- Sách


- Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
- Nêu câu hỏi – thảo luận


Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e? Em đang làm gì?
- Nhận xét


III/ Củng cố – dặn dò:
- Học bài gì?


- Thi đua ghép chữ
- Nhận xét, tun dương


Nhóm 2


2 học sinh


Cá nhân ½ lớp, dãy, lớp



Cả lớp viết


Nhóm tổ, đ/diện t/lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 3:</b>

<b>/</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được: bé.


- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
B/ Đồ dùng dạy học:


- Các vật tựa như hình dấu/


- Tranh minh họa: bé, cá, lá, chó, khế.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C/ Các họat động dạy - học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tieát 1</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:



- Viết sẵn ở bảng phụ: bé, be, bê bóng, bà.
- Nhận xét, ghi điểm.


- Bảng con: GV đọc b, be
II/Bài mới:


1/Giới thiệu bài:
- Sách:


Caùc tranh vẽ ai, vẽ gì?


Nhận xét, nói lại nội dung từng tranh vẽ


- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh /.
- Chỉ vào dấu /


2/ Dạy dấu thanh:
a/ Nhận diện dấu


- Giáo viên viết dấu / lên bảng và nói: dấu sắc là một nét
sổ nghiêng phải


- Dấu sắc giống cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm:


- Hơm qua các em học được tiếng gì?
- Ghi be, gọi học sinh đọc


- Có tiếng be muốn có tiếng bé thêm dấu gì? Ở đâu?
- Cài bé



- Phân tích tiếng bé
Đánh vần tiếng bé
Đọc trơn tiếng bé
Đọc cả bài, phân tích.
Ghi bảng bé


- Bảng con:


10 học sinh chỉ và đọc âm b,
tiếng be


- Lớp viết b, be


- T/luận nhóm, đ/diện t/lời
- Bé, cá, khế, chó, lá.


- Giống cái thước đặt nghiêng.
- be


- cá nhân


- T/luận nêu, thêm dấu / trên e
- Lớp cài


1hoïc sinh


Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, lớp



Cá nhân, dãy, lớp đọc bảng cài,
bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn viết dấu /, chữ bé. Lưu ý: cách đặt dấu /
Nhận xét chữ viết


3/ C ủ ng cố, dặn dò
- Học dấu gì? Tiếng gì?
- Trị chơi: Ai đọc nhanh


<b>Tiết 2</b>



<b>I/ Bài cũ:</b>


Gọi học sinh đọc bài trên bảng
Nhận xét


<b>II/Bài mới:</b>
1/ Luyện đọc:
* sách:


Gọi đọc bài, pt
Nhận xét, ghi điểm.
2/ Luyện viết:


Yêu cầu tô và viết: be, bé ở vở tập viết
- Quan sát, sửa sai.


3/ Luyện nói



Chủ đề: bé: nói về cách sinh họat của các em ở tuổi đến
trường.


- Nêu câu hỏi:


- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?


- Em thích bức tranh nào?
Nhận xét


<b>III/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Trò chơi: gắn chữ


- Yêu cầu: gắn nhanh, đúng chữ bé
- Nhận xét


Xem trước bài mới: dấu hỏi.


Mỗi lần 2 học sinh


3 học sinh


Cá nhân ½ lớp, dãy, cả lớp


Lớp viết


Sách


Quan sát


Thảo luận nhóm tổ
Đại diện nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 4:</b>

<b>?, .</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết được dấu hỏi, dấu thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.


- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.


- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.


+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


Giấy ô ly phóng to, các dấu


Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
Tranh minh họa phần luyện nói, bẻ cổ áo, bẻ bánh đa


<b>C/ Họat động dạy và học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>Tieát 1</b>



<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ KT bài cũ: bảng tay: vó, lá me, vé, cá mè. Ycầu chỉ dấu</b>
và đọc


Viết /, bé
Sách
Nhận xét
<b>III/Bài mới:</b>
a/Gt bài


Sách: ycầu thảo luận để biết tên gọi của các vật trong nhóm
màu vàng


- Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có
dấu hỏi


- Chỉ dấu hỏi trong sách


- Chỉ vào dấu và nói: đây là dấu nặng
- Chỉ vào các tranh và hỏi trên các tranh


Các tranh này có các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu
nặng


* Dạy dấu thanh


a/Nhận diện: tơ lại dấu? và nói dấu? là một nét móc


- Lấy các dấu? trong bộ chữ rời. Tơ lại dấu nặng và nói:
“dấu nặng là một chấm”


- Lấy dấu nặng trong bộ chữ rời
- Chỉ dấu?, ycầu đọc


* Ghép chữ và phát âm
Dấu? ghi bảng


- Khi thêm dấu? vào be ta được tiếng gì
- Viết tiếng bẻ


- Ycầu thảo luận về vị trí của dấu trong tiếng bẻ
- Đặt trên đầu âm e, đọc mẫu


- Hát
- 2hs
- 2hs


- Thảo luận, ñại diện trả lời


- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân


- Quan sát


- Quan sát


- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát



- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dấu nặng khi thêm dấu vào be ta được tiếng gì?
- Viết bẻ


Ycầu thảo luận về vị trí các dấu trong tiếng bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e


- Đọc mẫu


- Hdẫn viết baûng: ?,.


- Hdẫn viết chữ bẻ, bẹ (chú ý đặt dấu)
- Qsát, sửa sai, nhận xét


* Củng cố, dặn dò


Trò chơi: lấy một số dấu thanh ycầu lên tìm cài nhanh
Dấu?,.


Nhận xét


<b>Tiết 2</b>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Đọc bài trên bảng và phân tích</b>
Nhận xét


<b>3/ Bài mới: Luyện đọc ở bảng lớp</b>


Sách: giới thiệu lại các tranh ở tiết 1
Đọc mẫu: yêu cầu học sinh đọc
* Giới thiệu tranh luyện nói


- Gọi học sinh nói về nội dung của từng tranh
- Phát triển nội dung:


Em thường chia q cho mọi người khơng hay dùng một
mình?


- Nhà em có trồng bắp không? Ai đi bẻ về?
- Em đặt lại tên của bài luyện nói


* Luyện viết:


* Vở tập viết: tô và viết chữ bẻ, bẹ
Thu chấm, nhận xét


* Củng cố dặn dò


- Ghép các chữ bài cài nhận xét
Hỏi lại bài. Xem trước bài dấu \, ~
Nhận xét tiết học


- Bẹ
- Quan sát


- Thảo luận, bàn trả lời
- Cá nhân



- ?, .


- 2hs


- 2hs
- 3hs
- Quan sát
- ½ lớp
- Thảo luận
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 2</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 5</b>

<b>\, ~</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.


- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.


- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.


+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh họa phần luyện nói: be



<b>C. Họat động dạy và học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tieát 1</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bảng tay: bẽ, bẹ
- Viết bảng: ?
Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Dấu \


- Giới thiệu nhóm các tranh trong khung. Yêu cầu nêu tên
gọi con vật và cây cối


Nhận xét


- Tranh vẽ: cây dừa, con mèo, con gà. Các tiếng: dừa, mèo,
cị, gà giống nhau ở chỗ đều có dấu \


* Giới thiệu dấu huyền
Hướng dẫn đọc


* Giới thiệu dấu ~


- Chỉ vào dấu ~ và nói: đây là thanh ngã đọc là dấu ngã
- Chỉ vào từng tranh trong nhóm tranh màu vàng và hỏi: các


tranh này vẽ ai và vẽ gì?


Nhận xét. Giáo viên ghi bảng: vẽ, gỗ, võ, võng. Yêu cầu
lên chỉ dấu ~ và đọc


2. Daïy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu


- Tơ lại dấu huyền và nói: dấu huyền là một nét sổ nghiêng
trái, giới thiệu dấu \ trong bộ chữ


- Tô lại dấu ~ và nói: dấu ~ là một nét móc có đi đi lên
Giới thiệu dấu ~ trong bộ chữ


- Chỉ vào dấu \, ~ yêu cầu đọc
b. Ghép chữ và phát âm:


- Kẻ 6 khung giống như trong sách học sinh
- Ghi daáu \, ~, be


- ?, .
- 2 hs
- ?, .


- Thảo luận, nhóm tổ


- Đại diện nhóm trả lời
- Quan sát


- Cá nhân, nhóm đồng thanh


- Cá nhân đồng thanh


- Cá nhân trả lời câu hỏi trong
tranh


- 2 hs


- Quan sát
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Có tiếng be muốn có tiếng bè thì thêm dấu gì, ở đâu?
- Nhận xét


c. Viết bảng:


- Hướng dẫn viết dấu \ và ~
Nhận xét


Hướng dẫn viết chữ bè, bẽ [chú ý đặt dấu]
Nhận xét


- Đánh vần, đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc


- Có tiếng be cơ thêm dấu ~ trên âm e được tiếng gì?
- Đánh vần, đọc mẫu


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Ai nhanh và đúng: tìm dấu \ và ~ trong các dấu khác.
Nhận xét



<b>Tiết 2</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài trên bảng và phân tích
Nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>


1. Luyện đọc: đọc bài bảng lớp


- Sách: đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc
2. Luyện viết:


- Vở tập viết: yêu cầu tô và viết chữ bè, bẽ
Thu chấm, nhận xét


Luyện nói: chủ đề: bè
- Sách: giới thiệu tranh
Đặt câu hỏi:


- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè như thế nào?
- Bè dùng để làm gì?


- Những người trong bức tranh đang làm gì?
+ Phát triển chủ đề luyện nói:


- Em đã trơng thấy bè chưa?


- Em đọc lại tên của bài này


- Yêu cầu nối tranh thích hợp với dấu \, ~
Thu chấm, nhận xét.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- Ghép tiếng bè, bẽ bằng chữ cái
- Học và xem trước bài 6


- Nhận xét, tuyên dương


- Quan sát và đọc
- Thảo luận trả lời


- Quan sát viết \ ~
- Viết bè, bẽ


- Cá nhân đồng thanh
- Bẽ


- Cá nhân đồng thanh
- 2 hs


- tuyên dương


- 2hs


- đồng thanh
- ½ lớp



- bài 5 - viết vào vở

<b>Nghỉ 5 phút</b>


- quan sát
- trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 6</b>

<b>be – bè – bé - bẻ - bẹ</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu
ngã.


- Đọc được tiếng: be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
- Bảng phụ ghi từ: e, be bé, be bè, be be
- Tranh minh họa các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ
- Tranh minh họa: be bé


- Tranh minh họa phần luyện nói: các đối lập về thanh: dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/vọ
<b>C. Các họat động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>I. Ổn định:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc: bè, bẻ, \, ~
Bảng con
Sách
Nhận xét


<b>Tiết 1</b>



Hình chữ nhật- hình tam giác: bảng, bàn…
<b>III. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu:


- Yêu cầu nhớ lại những âm, dấu, thanh đã học.
- Ghi những âm, dấu học sinh trả lời lên bảng


- Giới thiệu tranh ở trang 14, học sinh quan sát và có ý kiến
bổ sung


+ Tranh vẽ ai và cái gì?


+ Đọc các tiếng có trong tranh.
2. Ôn tập:


a) Âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Bảng phụ ghi b, e, be. Yêu cầu đọc
b) Viết bảng


- Hướng dẫn lại cách viết, điểm đặt bút từng chữ, yêu cầu
viết bảng chữ và hướng dẫn.



c) Dấu thanh và ghép be và các dấu thanh lên bảng lớp, yêu
cầu đọc: \, /, ?, ~,.


d) Đọc các từ: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ trên bảng
- Sửa sai (nếu có)


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bìa cài: ghép các chữ ơn vào bìa cài
- Nhận xét tiết học


<b>Tieát 2</b>



- hát
- \ ~
- 2 hs
- \ ~
- 2 hs


- Nhóm bàn, đại diện trả lời
- Quan sát


- Cá nhân
- Bè, bé, be, bẻ


- Cá nhân
- Bảng con


- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>
* Luyện đọc:
Đọc bài trong sách


Giới thiệu tranh minh họa: be bé


- Những đồ chơi của bé đây là sự thu nhỏ lại của thế giới có
thật mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên
be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé


* Luyện viết:


Yêu cầu tô và viết bài 6
Thu chấm, nhận xét
* Luyện nói:


Sách: giới thiệu các tranh


- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp tranh theo
chiều dọc.


- Nhắc lại các từ đối lặp nhau với dấu thanh: dê/ dế,
dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ



- Phát triển nội dung luyện nói


Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả, đồ vật, cây cối,
người chưa? Em thích nhất tranh nào?


Nhận xét


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Trị chơi: ghi dấu thanh thích hợp dưới các tranh
Nhận xét, tuyên dương


Vẽ tô âm e, be và các từ


- 2hs


- Sách


- ½ lớp đồng thanh
- Quan sát


- Viết vở tập viết


- Quan sát và phát biểu
- Thảo luận nhóm


- Đại diện trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 7</b>

<b>ê, v</b>



A/ Mục đích:


- Đọc được: e, v, b, ve; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: e, v, b, ve (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bế bé.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh họa các từ khoá: bê, ve. Tranh câu ứng dụng: bé vẽ bê, bế bé
C/ Các họat động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay: b, bè, bé, bẽ, bẹ. Y/c đọc
- Bảng con:


- Sách:
Nhận xét.
II/Bài mới<b> : </b>


1/Giới thiệu bài:


+ Giới thiệu trực tiếp: ê
- So sánh âm ê và e


- Giống: nét thắt, khác: ê có mũ
+ Hướng dẫn đọc: (miệng mở hẹp)


- Có âm ê muốn có tiếng bê thêm âm gì, ở đâu?
- Phân tích tiếng bê


- Đánh vần bê, đọc trơn
+ Giới thiệu tranh con bê.
- Ghi bảng: bê


- So sánh hai tiếng bê. Y/c đọc
+ Giới thiệu trực tiếp: v


So sánh v, b


- Giống nét thắt, khác v không có nét khuyết trên


+ Hướng dẫn cách phát âm: răng trên ngậm hờ môi dưới,
hơi ra bị sát nhẹ có tiếng thanh


- Có âm v muốn có tiếng ve thì thêm âm gì, ở đâu?
- Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn


- Giới thiệu tranh con ve.
- So sánh hai tiếng ve


- Y/c đọc


2/ Viết bảng: hướng dẫn viết ê, b, bê, ve. (Chú ý vị trí dấu
mũ và nét nối giữa b và ê, v và e)


<b>III/ Củng cố, dặn dò: Ghép chữ: bê, ve.</b>


- 3hs
- be bé
- 2 hs


- Quan sát
- Giống - khác


- Cá nhân, bàn đồng thanh
- Âm b trước âm ê


- b trước ê sau


- Cá nhân đồng thanh
- Quan sát


- Giống bê
- Quan sát
- Giống, khác


- Quan sát


- Bảng con, viết bảng
- ê, v, bê, ve



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tieát 2</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét


II/ Bài mới:
Luyện đọc


Sách, đọc mẫu, giới thiệu tranh: bé vẽ bê


Nói nội dung tranh và hướng dẫn đọc câu: bé vẽ bê
Luyện viết: vở bài tập.


Hướng dẫn nối tranh với từ thích hợp:
Điền ê hay v


Thu chấm, nhận xét
Luyện nói:


Sách: Y/c đọc tên bài luyện nói
Ai đang bế em bé?


Em bé vui hay buồn? Tại sao?


Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho
cha mẹ vui lòng?



Đọc mẫu tồn bài
Luyện viết:
Bài 7: ê, v, bê, ve
Thu chấm nhận xét.
III/ Củng cố dặn dị:
Tìm tiếng có v và ê


Về học bài xem trước bài 8
Nhận xét


- 2hs


- ½ lớp, thảo luận nhóm, bàn
- cá nhân đồng thanh


- Thực hành


- Bế bé
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 1:</b>

<b>TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tơ được các nét cơ bản theo Vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét
cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên
giống những nét gì các em đã học.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.


u cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>



Cho hoïc sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


Vở tập viết, bút chì, tẩy, …


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.


Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét
xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất
lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải,
cong trái, nét vịng trong khép kín, ….


Học sinh viết bảng con.



Thực hành bài viết.


HS nêu: các nét cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 2:</b>

<b>TẬP TÔ E – B – BÉ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tơ và viết được các chữ: e, l, bé theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 2 học sinh lên bảng viết.


Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.



Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.


HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho học sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng coá:</b>


Hỏi lại tên bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
2 học sinh lên bảng viết: các nét cơ bản.
Học sinh viết bảng con các nét trên.
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
e, b, bé.



Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: b (bé). Con chữ viết cao 2
dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết.


HS nêu: e, b, bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN 3</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 8:</b>

<b>l - h</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: le le.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:



- Tranh minh họa các từ khoá lê, hè


- Tranh minh họa câu ứng dụng: ve ve ve, hè về le le
C/ Họat động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bê, ve, bế bé.
- Viết bảng.


- Sách và phân tích
- Nhận xét.


II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu: âm l


- Gồm mấy nét, giống nét khuyết của chữ gì?
- So sánh l và b


+ Giống: nét khuyết trên, khác: b có nét thắt, l khơng có
+ Hướng dẫn phát âm:


- Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi.
- Thêm âm ê sau âm l xem được tiếng gì?


- Phân tích, đánh vần, đọc trơn âm h
- So sánh l và h giống và khác nhau?



+ Hướng dẫn phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ


- Có âm h muốn có tiếng hè các em phải thêm âm gì và dấu
gì?


- Đánh vần, đọc trơn
*Luyện viết


2/ Đọc tiếng ứng dụng


- Hướng dẫn mẫu và y/c đọc các từ ứng dụng
- Đọc tồn bài.


III/ Củng cố, dặn dò
- Học âm gì.


Nhận xét


- ê, v
- 2 hs
- bê, ve
- 2hs


- Quan sát


- 2 nét: khuyết trên và móc ngược
- 1 hs


- quan sát



- cá nhân, đồng thanh
- cá nhân


- cá nhân


- Giống: nét khuyết trên khác: 1 có
nét móc ngược, h có nét móc hai
đầu


- cá nhân, đồng thanh
- cả lớp


- đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 2</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài trên bảng lớp và phân tích.
Nhận xét


II/ Bài mới:
A/Luyện đọc:


- Sách: đọc mẫu, nhận xét


- Giới thiệu tranh ứng dụng: y/c cầu thảo luận nhóm về bức
tranh minh họa.


Nhận xét.



- Nói lại nội dung, y/c đọc.
- Đọc mẫu


Nhận xét
c/Luyện nói:


- Sách giới tranh luyện nói và nêu câu hỏi
. Trong tranh em thấy gì?


. Hai con vật đang bơi giống con gì?


. Có những con vật sống khơng có người chăn gọi là vịt gì?
+ Những con vật trong tranh giống con vịt trời nhưng nhỏ
hơn gọi là con le le


- Y/c cầu đọc từ luyện nói.


- Trị chơi ghép tiếng có âm l và h và đọc lên
Nhận xét.


III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài và xem bài 9.
- Nhận xét


- ½ lớp


- quan sát, thảo luận nhóm


- đại diện trả lời


- cá nhân, bàn
- 2 hs đọc cả bài
- Quan sát
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 9:</b>

<b>O, C</b>



A/ Mục đích yêu cầu


- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bị, cỏ.


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: vó bè.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học


- Tranh minh họa các từ khoá, câu ứng dụng. Tranh minh họa phần luyện nói.
C/Họat động dạy và học.


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I /Bài cũ:



- Bảng tay: l, h, hè về, lê
- Bảng con: lê, hè


- Sách
Nhận xét


<b>Tiết 1</b>



II/Bài mới


1/ Giới thiệu và dạy chữ ghi âm:
Âm o.


A/Nhận dạng chữ


Giới thiệu chữ o và nói chữ o gồm một nét cong kín
Hướng dẫn cách phát âm (miệng mở rộng mơi trịn)
- Các em thêm âm b trước âm o xem được tiếng gì?
- Y/c phân tích


Nhận xét


- Đánh vần tiếng bò. Đọc trơn tiếng bò.
- Giới thiệu tranh: con bị


- So sánh 2 tiếng bò
Nhận xét


- Đọc bị
Âm c



- So Sánh c và o


- Giống nét cong, khác: c nét cong hở, o nét cong kín
- Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật
ra, khơng có tiếng thanh


- Có âm o rồi các em phải thêm âm gì và dấu gì để được
tiếng cỏ?


- Y/c phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: ghi cỏ
- Đọc toàn bài.


- 2 hs
- Cả lớp
- 2 hs


- Quan sát


- Quan sát
- Cá nhân, bàn
- Cả lớp cài chữ
- Cá nhân
- Bàn
- Quan sát
- Cá nhân
- Đồng thanh
- Cá nhân



- Cả lớp cài chữ
- 1hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C /Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và nói nét chữ o và c


- Viết chữ bò, cỏ chú ý nối nét và vị trí dấu
Nhận xét


B/Đọc tiếng ứng dụng: hướng dẫn đọc, sửa sai
[ nếu có ]


III/Củng cố, dặn dò.
- Học âm gì?


- Đọc và viết bị, cỏ
Nhận xét


<b>Tiết 2</b>



I/Kiểm tra bài cũ:


- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét


II/Bài mới:


Sách: đọc mẫu, yêu cầu đọc


- Giới thiệu tranh câu ứng dụng
Nhận xét


- Đọc câu ứng dụng: bị, bê có bó cỏ
- Nối tranh cị và lọ với các tiếng thích hợp
- Điền o hay c ;?


+ …ọ v… m….


- Thu chấm, nhận xét.
+ Sách: luyện nói


- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó, bè dùng làm gì?


- Vó, bè thường đặt ở đâu?
- Q em có vó, bè khơng?


- Em cịn biết những loại vó nào khác?
Y/c cầu đọc tên bài luyện nói


+ Luyện viết
- Viết vở tập viết
Thu chấm, nhận xét
III/Củng cố, dặn dị
- Tìm gắn chữ có âm o, c


- Dặn h/s học lại bài và xem trước bài 10.


- Bảng con


- Bảng con
- Cả lớp
- Cá nhân
- o, c


- 2hs


- Quan sát
- Cá nhân


- Bàn, đồng thanh


- Quan sát
- Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 10:</b>

<b>Ô, Ơ</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS biết cảm nhận cảnh đẹp phải sạch sẽ vệ sinh (luyện nói)</b></i>



B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa các từ khố: cơ, cờ.


- Tranh minh họa phần luyện nói và câu ứng dụng.
C/ Họat động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: bò, cỏ, bó.
- Bảng con:


- Sách.
Nhận xét
II/Bài mới:
1/Giới thiệu bài
+ m ơ:


- Viết ô lên bảng và hướng dẫn cách phát âm: [miệng mở
hơi hẹp hơn o và mơi trịn ]


- Có âm ô muốn có tiếng cô thì phải thêm âm gì?
- Y/c cài bảng, phân tích.


- Đánh vần mẫu: cô
- Đọc trơn tiếng


- Giới thiệu tranh cô dạy bé học


- Ghi bảng cô


- Y/c so sánh hai tiếng cô và đọc
- Đọc từ trên xuống


*Âm ơ


- Giới thiệu âm ơ
- So sánh hai âm ơ và o


- Giống: Đều có chữ o, khác: ơ có thêm râu.


- Hướng dẫn phát âm: miệng mở vừa, mơi khơng trịn.
- Y/c cài thêm âm ơ và dấu huyền xem được tiếng gì?
- Nhận xét


- Đánh vần, đọc trơn
2/ Hướng dẫn viết bảng
- Viết mẫu chữ ô


- Viết mẫu chữ cô và cờ. - Nhận xét
*Trị chơi ghép chữ


- Y/c ghép chữ cơ, cờ


- o, c
- 2hs
- bò cỏ
- 2hs



- theo dõi, cá nhân
- âm c


- cá nhân


- cá nhân, đồng thanh
- bàn


- quan sát
- 1hs


- cá nhân, đồng thanh
- quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thi ghép nhanh và đúng. Nhận xét
3/ Đọc tiếng ứng dụng


- Y/c đánh vần rồi đọc trơn.
- Đọc tồn bài


III/ Củng cố dặn dị:
- Học được âm gì?


- Đọc và viết âm ô, ơ, tiếng cô, cờ
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 2</b>



<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>



- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
- Nhận xét


<b>II/ Bài mới:</b>
1- Luyện đọc:


- Sách: Giới thiệu tranh
- Đọc bài trong sách


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Nêu nhận xét chung và u cầu đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu


2- Luyện làm bài tập


- Y/c nối tranh: vở và hổ với tiếng thích hợp.
- Điền ơ hay ơ - C…… ; c…… ; h……


- Thu chấm, nhận xét
*Viết tập viết:


- Hướng dẫn viết vao vở
- Thu chấm, nhận xét
B/ Luyện nói:


- Y/c đánh vần nhẩm, đọc tên bài luyện nói
- Đặt câu hỏi:


<i><b>- Cảnh bờ hồ có những gì?</b></i>


<i><b>- Cảnh đó có đẹp khơng?</b></i>


<i><b>- Các bạn đang đi trên con đường có sạch sẽ không?</b></i>


<i><b>- Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS biết cảm nhận cảnh</b></i>
<i><b>đẹp phải sạch sẽ vệ sinh.</b></i>


*Trò chơi:


- Tìm và ghép chữ có âm ơ, ơ. - Nhận xét
III/ Củng cố dặn dị:


- Học bài gì?


- Về học bài và xem trước bài 11.
- Nhận xét tiết học.


- tuyên dương
- cá nhân
- đồng thanh
- ô, ơ


- 2 hs


- quan sát


- thảo luận nhóm


- cá nhân, đồng thanh
- làm vở bài tập


- cả lớp
- cả lớp
- cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 11:</b>

<b>Ôn tập</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;


- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn (tranh 24. SGK)


Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C/ Các họat động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tieát 1</b>




<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>
Bảng tay: hổ, hồ, bở, bờ
Viết bảng con: bờ hồ.
Nhận xét.


II/ Bài mới:


1. Giới thiệu bài. Ôn tập.


Tuần qua các em đã học được những âm gì?.
Ghi ở bên bảng


Nhận xét


- Gắn bảng phụ có ghi sẵn bài ôn. Yêu cầu: xem các bạn
nêu còn thiếu âm nào không?


2. Ôn tập


a/ Các chữ và âm vừa học
- Mời học sinh lên bảng
- Giáo viên đọc âm.
- Yêu cầu chỉ chữ
Ghép chữ thành tiếng


Hướng dẫn cách phát âm thành tiếng


- Yêu cầu đọc các dòng sau khi ghép xong Hướng dẫn thêm
dấu để thành tiếng mới



- Gọi học sinh ghép
- Yêu cầu đọc
+ Giải nghĩa từ


c/ Viết bảng: hướng dẫn viết bảng: lò cò, vơ cỏ
Nhận xét


d/Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu: lò cò, vơ cỏ
Giải nghĩa từ lò cò
III/ Củng cố, dặn dò
- Học bài gì?


- ơ, ơ
- 2hs


- cả lớp viết


- cá nhân


- quan sát


- lần lượt từng em
- 2hs


- chú ý theo dõi
- 5 hs


- chú ý


- 4hs
- 2hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Taäp phát âm kỹ các âm
Nhận xét


<b>Tiết 2</b>



<b>I/Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét


<b>II/ Bài mới:</b>
a/ Luyện đọc
+ Sách: Đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc


- Giới thiệu tranh ứng dụng: nêu y/c nội dung tranh
- Đọc mẫu câu ứng dụng


b Luyện viết


- Hướng dẫn h/s viết vào vở
Thu chấm, nhận xét


c Luyện kể chuyện
- Kể chuyện: Mèo dạy hổ
- Yêu cầu h/s kể theo tranh



Giáo viên chỉ tranh, y/c đại diện nhóm kể


+ Ý nghĩa của câu chuyện: hổ là con vô ơn, đáng khinh bỉ
- Trị chơi ghép chữ:


- Ghép các chữ có các âm đã học
Nhận xét


<b>III/ Củng cố</b>
Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, viết vở tập viết. Xem trước bài 12


- 2 hs


- quan sát
- ½ lớp
- quan sát
- cá nhân


- theo dõi
- nhóm tổ
- đại diện kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 12:</b>

<b>i - a</b>



A/ Mục đích yêu cầu:



- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: i, a, bi, cá (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: lá cờ.


+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;
viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa các từ khoá: bi, cá. Câu ứng dụng, phần luyện nói
C/Các họat động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay: lò cò, vơ cỏ, bé vẽ cỏ
- Bảng con


- Sách
- Nhận xét


<b>Tiết 1</b>



II/Bài mới:


1- Giới thiệu bài: Âm i


- Hướng dẫn cách phát âm (miệng mở hẹp)


- Phát âm mẫu


- Ghi tiếng bi lên bảng yêu cầu phân tích
- Đánh vần tiếng bi


- Đọc trơn


- Giới thiệu tranh 2 bé chơi bi
- Ghi chữ bi – Y/c so sánh 2 chữ
- Nhận xét


- Đọc trơn bi
- Đọc xuôi
* Âm a


- So sánh a và i
- Nhận xét
- Hướng dẫn


- Hỏi để có tiếng cá


- Phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Đọc toàn bài


2- Hướng dẫn viết chữ:


- Cách viết chữ: i, a, bi, cá (chú ý: nét nối giữa b và i).
- Nhận xét


3- Đọc tiếng, từ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc tiếng
- Hướng dẫn đọc từ
- Giảng từ: bi ve, ba lơ.


- Ơn tập
- 3 hs


- Cả lớp viết lị cò
- 2 hs


- Quan sát
- Bàn lớp
- Chú ý – 1 hs
- Cá nhân bàn
- Tổ, đồng thanh
- Quan sát
- Cá nhân
- Cá nhân


- Cá nhân đồng thanh
- 1 hs


- 1 hs, đồng thanh
- bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đọc tồn bài
4- Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài


- Viết và đọc bài ở bảng


- Nhận xét


<b>Tieát 2</b>



I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Tranh vẽ ai? con gì?
- Bạn đang cầm gì?


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Đánh vần tiếng hà, li


- Đọc cậu ứng dụng


- Sách: giới thiệu tranh – đọc mẫu
- Nhận xét


*Luyện viết
- Hướng dẫn viết
- Quan sát, sửa sai
Luyện nói:


- Giới thiệu tranh


- Y/c đọc tên bài luyện nói


- Đặt câu hỏi thảo luận
- Có mấy lá cờ? Có tên là gì?
- Lá cờ Tổ Quốc như thế nào?
- Hai lá cờ còn lại là lá cờ gì?
Trị chơi ghép chữ


- Ghép chữ bi, ca
- Nhận xét


III/ Củng cố dặn dị:
- Tìm tiếng mới có i và a
- Học bài và xem trước bài 13
- Nhận xét


- 2 hs
- Quan sát
- Cá nhân
- Cá nhân
- Bàn
- ½ lớp


- Vở tập viết
- Quan sát
- Quan sát


- Nhóm tổ, đại diện trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TUẦN 4</b>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 13:</b>

<b>N, M</b>



A/ Mục đích


- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: n, m, nơ, me (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B / Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh họa các từ khoá: nơ, me


- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C/ Các họat động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>I/ Ổn định</b>


<b>II/ KT bài cũ: Sách + bảng tay + pt</b>
Viết: bi, cá


Nhận xét
<b>III/ Bài mới</b>
1- GT bài: Âm n
_Hdẫn cách phát âm


_Phát âm mẫu


_Có âm n muốn có tiếng nơ, cơ phải ghép âm gì? Ở đâu
_Ycầu pt


_Đánh vần tiếng. Tiếng nơ mẫu
_Đọc trơn tiếng


*Gt tranh nơ, ycầu so sánh hai tiếng
_Đọc xuôi. Mẫu


*Âm m: (tương tự âm n)
_So sánh n và m


+ Khaùc âm n gồm hai nét, âm m có 3 nét
_Hdẫn phát âm


_Đọc tồn bài mẫu
*Hdẫn viết


_Cách viết n và m, nơ và me
*Chú ý nối nét giữa m và e
Nhận xét


*Đọc tiếng từ ứng dụng
Hdẫn đọc mẫu, đọc tiếng, từ
Giảng từ bó mạ. Đọc tồn bài
IV/ Củng cố, dặn dị: Hỏi lại bài
Trị chơi thi viết nhanh tiếng
Nhận xét



Nhận xét tiết học


- Hát
- 4 hs
- bảng con


- Cá nhân, đồng thanh


- Cá nhân
- Cá nhân
- Quan sát


- Cá nhân, đồng thanh


- Cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp


- Cá nhân


- Cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tieát 2</b>



_Luyện đọc ở bảng
_Nhận xét


<b>I/Bài mới: Gt tranh ứng dụng</b>
Tranh vẽ con gì?



Những con này đang làm gì?
Hdẫn đọc câu ứng dụng


Đánh vần tiếng: no, nê. Đọc câu ứng dụng mẫu
Sách: gt tranh(đọc mẫu)


Nhaän xét
*Luyện viết


_Hdẫn viết, nhận xét
*Luyện nói: gt tranh


Ycầu đọc tên bài luyện nói
_Đặt câu hỏi ycầu thảo luận


_Quê em gọi người sinh ra mình là ai?


Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
_Em làm gì để bố mẹ vui lòng?


Trò chơi: ghép chữ nơ, me. Nhận xét
<b>II/ Củng cố, dặn dò: hỏi lại bài</b>
Nhận xét tiết học.


- Quan sát
- Thảo luận


- Cá nhân, đồng thanh
- ½ lớp



- Cả lớp
- Quan sát
- 2 hs


- Đại diện trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 14:</b>

<b>D, Đ</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: d, đ, dê, đò (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa các từ khố: dê, đị
- Tranh mimh họa câu ứng dụng
- Tranh minh họa phần luyện nói
<b>C/ Họat động dạt và học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>I/ Bài cũ:</b>



- Bảng tay: ca nô, bó mạ, nơ me.
- Baûng con


- Sách
- Nhận xét
II/Bài mới:


1- Giới thiệu bài: - Âm d
- Ghi bảng chữ d


- Hướng dẫn cách phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi phát
ra xát, có tiếng thanh


- Đọc mẫu


- Bảng cài: gắn chữ d và hỏi vừa gắn chữ gì?
- Gắn thêm chữ ê và hỏi


- Phân tích chữ dê
- Đánh vần dờ – ê – dê
- Đọc trơn: dê


- Giới thiệu tranh con dê


- Ghi bảng: dê –Y/c so sánh 2 chữ dê
- Giống nhau đều có âm d trước ê
- Y/c đọc


- Đọc hết bài ở bảng


- Aâm đ (tt âm d)


- So sánh chữ d và đ
- Khác: đ có dấu ngang
- Giống: d


- Hướng dẫn phat âm đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra – có tiếng
thanh


- Hướng dẫn viết
- Lần 1: d, đ


- Lần 2: dê, đò (chú ý nối nét d và ê)
- Quan sát, sửa sai


n, m
2 h/s
no nê
4 h/s


Quan sát


Cá nhân, bàn, đ/ thanh
d (1 hs)


ê (1 hs)
2 h/sinh
cá nhân, bàn
cá nhân, bàn
quan sát


1 h/s
dê (2 h/s)


cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đọc từ ngữ ứng dụng


_Hd đọc và viết tiếng mới, đọc trơn
- Giảng từ: đi bộ, bước đi bằng chân
III/Củng cố:


- Đọc: da dê, đò – Y/c h/sinh chỉ đúng chữ
- Tập phát âm cho chuẩn d, đ và viết bảng
- Nhận xét


<b>Tieát 2</b>

:


I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh: ứng dụng


- Ghi câu: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ


- Y/ c h/sinh nhẩm và đọc tiếng có mang mới.
- Hướng dẫn đọc câu từ: dì na, đi đị, đi bộ
- Cum từ: mẹ và bé đi bộ



- Đọc câu
*Luyện đọc
- Sách: gt tranh
- Đọcmẫu: Y/c đọc
- Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dịng
- Cách nối d và ê


- Nhận xét
*Luyện nói


- Giới thiệu tranh: luyện nói
- Đặt câu hỏi


- Em có thấy những vật và con vật này khơng?
- Em biết những loại bi nào?


- Cá cờ thường sống ở đâu?
- Dê thường sống ở dâu?
- Trị chơi


- Tìm và ghép vhữ có mang âm d - đ
IV/Củng cố:


- Thu chấm, nhận xét
- Học bài, xem trước bài 15


2 h/s



cá nhân, đ/thanh


Quan sát


Cá nhân(dì, đi, đị, đi)
Cá nhân, bàn


Cá nhân, bàn


½ lớp
vở tập viết
d đ dê đị


quan sát
cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 15:</b>

<b>T - TH</b>



<b>A/Mục đích yêu caàu:</b>


- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: t, th, tổ, thỏ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.



B/Đồ dùng dạy học


- Tranh minh họa các từ khoá, câu ứng dụng
- Tranh minh họa phần luyện nói


C/ Họat động dạy học:
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Ổn định:


II/ Kiểm tra bài cũ:


- Đọc sách+ bảng tay: d, đ, dê, đị, dì na,
đi đị, đi bộ


- Bảng con
- Nhận xét
III/ Bài mới ;
1- Giới thiệu bài:
*Âm: t


- H/s nhận dạng chữ
- so sánh: t và đ


- Giống nhau: nét móc ngược và nét
ngang



- Khác nhau: đ có nét hở, t nét xiên phải
- Hướng dẫn phát âm


- Đầu lưỡi chạm răng rối bật ra, khôn có
tiếng thanh.


- Phát âm mẫu
- Tổng hợp chữ tổ


- Cài chữ – Y/c phân tích
- Đánh vần


- Đọc trơn


- Giới thịeu tranh: tổ chim
- Ghi tổ


- So sánh 2 chữ tổ
- Đọc mẫu tổ


- Aâm th (t/tự t)
- So sánh: t và th
- Giống: đều có chữ t
- Khác: th có con chữ h
- Hướng dẫn cách phát âm


Hát
d đ
4 h/s
đi đị, dì na



quan sát


giống - khác


quan sát


cá nhân, đồng thanh
2 h/s


cá nhân, đồng thanh
cá nhân, đồng thanh
quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh,
khơng có tiếng thanh


*Luyện viết


2- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc tiếng từ
- Đọc mẫu toàn bài
IV/Củng cố dặn dị:
- Hỏi lại bài


<b>Tiết 2</b>

:


I/Kiểm tra bài tập 1
- Đọc bài bảng lớp và p/tích
- Nhận xét



II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


*Luyện đọc:


Y/c đọc bài trong sách
- Nhận xét


*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết: các nét của chữ t, nối
nét t và h


- Tiếng tổ, thỏ
- Quan sát, nhận xét
*Luyện nói:


- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi


- Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?


- Con người có gì để ở?


- Em có nên phá tổ, ổ các con vật không?
Tại sao?



- Nhận xét


- Nhạn xét –tuyên dương
III/Củng cố:


- Hỏi và đọc lại bài


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 16
- Nhận xét


cả lớp
cá nhân, bàn


cá nhân, bàn, đồng thanh


2 h/sinh


quan sát


cá nhân, đồng thanh
sách


½ lớp
vở tập viết


………


quan sát
cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 16:</b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.


+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy học:


- Bảng ôn [trang 34 SGK]


- Tranh minh họa cho câu ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể
C/ Họat động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Đọc sách và bảng tay: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
- Bảng con: thợ mỏ


Nhận xét


<b>Tiết 1</b>




II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
- Tranh cây đa


- Y/c ghép chữ đa, đọc trơn
- Tuần qua học những âm nào?


Ghi bảng: trình bày trong sách giáo khoa [ B1 ]
- Y/c học sinh đọc các âm ở cột ngang và dọc
- Hướng dẫn đọc ghép chữ thành tiếng


- Hướng dẫn ghép tiếng với dấu thanh
Sửa sai


2/ Baûng


- Hướng dẫn học sinh viết bảng: tổ cò
Nhận xét


*Đọc từ ngữ ứng dụng
+ Trò chơi ghép chữ


- Y/c ghép được nhiều tiếng có mang các âm đã học. Dãy
bàn nào ghép được nhiều thì thắng


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài



- Đọc nhanh những tiếng có mang âm: n, th, I
- Oân lại những tiếng vừa học


Nhận xét


T, th
3 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân


Thảo luận nhóm, đại diện trả lời
Quan sát


Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân


Cả lớp
Nhóm bàn
Thực hiện
Bàn, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 2</b>



I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích


Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đọc tiếng: tha, cá về, tổ…
- Đọc câu


+ Luyện đọc:


- Sách: đọc và phân tích
+ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết vào vở: ………
- Quan sát, nhận xét


+ Kể chuyện: Cò đi lò dò


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Kể chuyện theo tranh


- Y/c thảo luận nhóm và kể
Nhận xét


+ Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cị và
anh nơng dân


III/ Củng cố, dặn dị
- Chỉ bảng cho học sinh đọc


- Tìm tiếng mới


Nhận xeùt


- Về học bài, xem trước bài 17
Nhận xét tiết học


2 học sinh


Quan sát
Cá nhân
Bàn
1/ 2 đọc
Cả lớp


Quan sát


Nhóm bàn, đại diện nhóm kể
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 3:</b>

<b>LỄ – CỌ – BỜ – HỔ – BI VE.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.


GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho học sinh viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.



Thực hành bài viết.


lễ, cọ, bờ, hổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 4:</b>

<b>MƠ – DO – TA – THƠ – THỢ MỎ.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết


Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho hoïc sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ
HS nêu tựa bài.



HS theo dõi ở bảng lớp.
mơ, do, ta, thơ.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thơ). Các con chữ được viết
cao 4 dòng kẻ là: d (do). Các con chữ được
viết cao 3 dòng kẻ là: t (thơ), còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết.


Học sinh đọc: mơ, do, ta, thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TUẦN 5</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 17: </b>

<b>U – Ư</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: u, ư, nụ, thư (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: thủ đô.



+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng. Tranh minh hoạ phần luyện nói
C/ Các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách và bảng tay: tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Bảng con; Nhận xét


II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
+Aâm u


- Viết u. Y/c so sánh với âm n


Hướng dẫn phát âm mẫu: mở miệng hẹp như i nhưng trịn mơi
- Đọc u


- Các em cài thêm âm n và dấu nặng dưới âm u xem được tiếng
gì?



- Các em vừa cài được tiếng gì ?
- Y/c đánh vần, đọc trơn tiếng nụ


- Cài chữ nụ ở bảng lớp, y/c so sánh với chữ cài của học sinh
- Giới thiệu tranh cái nụ


- Ghi bảng chữ nụ


+So sánh 2 chữ nụ, y/c đọc
- Đọc xuôi trên bảng
+m ư


- Viết ư, y/c so sánh ư và u


Hướng dẫn đọc: mở miệng hẹp như I, u nhưng thân lưỡi nâng lên
- Phát âm mẫu, y/c phát âm


- Y/ c cài thêm âm vào âm ư để có tiếng thư, thực hiện vào bảng
cài


- Y/c phân tích, đánh vần, đọc trơn


2 / Viết mẫu: u, ư, nụ, thư [chú ý nối nét n và u, th và ư ]
- Quan sát sửa sai


3 / Đọc từ ngữ ứng dụng


- Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng , y/c chỉ và đọc các âm mới
- Tô màu và hướng dẫn đọc



Oân tập
4 học sinh
Cả lớp


Cá nhân
Quan sát
Cá nhân, bàn
Cả lớp cài
Cá nhân
Cá nhân, tổ
Cá nhân
Quan sát
Tổ đọc
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Quan sát , 1h/ sinh
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Đọc mẫu tồn bài
III/ Củng cố, dặn dị
- Hỏi lại bài


- Đọc lại các âm, tiếng, từ vừa học. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/ Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài trên bảng và phân tích.
Nhận xét



II/ Bài mới


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đánh vần tiếng mang âm mới : thứ, tư
- Dọc tiếng mới, cũ


- Đọc từ, câu
*Luyện đọc


- Đọc mẫu y /c đọc và phân tích. Nhận xét
*Luyện viết


Hướng dẫn viết từng dòng
Quan sát, sửa sai


*Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Đặt câu hỏi:


+Trong tranh cơ giáo đưa h/ s đi thăm cảnh gì?
+Chùa Một Cột ở đâu ?


+Hà Nội cịn được gọi là gì ?


+Mỗi nước có mấy thủ đơ ? Nhận xét
III / Củng cố , dặn dò:


- Y/c đọc theo thước chỉ ở bảng
- Học bài. Xem trước bài 18


Nhận xét tiết học


Quan sát, 1 h/ sinh chỉ
Cá nhân, tổ


Cá nhân


2 học sinh


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
½ lớp
Vở bài tập
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Học vần</b>



<b> Bài 18: </b>

<b>X – CH</b>



<b>A/Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: x, ch, xe, chó (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tô.



+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B/Chuẩn bị: tranh minh họa các từ khóa</b>


_Tranh minh họa, câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
_Tranh minh họa phần luyện nói


<b>C/Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/Ổn định:


II/Kiểm tra bài cũ: Đọc sách+bảng tay+pt
Nhận xét


III/Bài mới: Gthiệu bài âm X


Hướng dẫn cách phát âm, cài âmX và hỏi


Cài thêm âm E và hỏi. Cơ cài được tiềng gì?u cầu pt.
Đánh vần tiềng xe mẫu. Đọc trơn tiếng xe


Giới thiệu tranh xe, giảng ghi tiếng xe lên bảng. Ycầu pt
Đọc từ trên xuống.


*Âm CH(tưong tự)



So sánh âm TH và âm CH:
Giống: Chữ H đứng sau


Khác: Âm CH bắt đầu từ C, TH bắt đầu từ T.
Hưóng dẫn viết: X, CH, XE, CHĨ


Nhận xét


*Đọc tiếng ứng dụng: Hướng dẫn đọc mẫu. Ycầu đọc
Đọc toàn bài


IV/Củng cố: Hỏi lại bài
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc: Tiết 1. Đọc bài ở bảng lớp.
Nhận xét


Bài mới: Gthiêu tranh ứng dụng, yêu cầu thảo luận về bức tranh
Nhận xét


- Nói lại nội dung yêu cầu
- yêu cầu đọc âm mới, âm cũ.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, từ, câu. Đọc lại toàn bài.
*Sách: Yêu cầu đọc. Ghi điểm


*Luyện viết: Hưóng dẫn viết
Thu chấm. Nhận xét



*Luyện nói: Gthiệu tranh. Ycầu đọc tên bài luyện nói.


Cá nhân
Lắng nghe
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân


Cá nhân đồng thanh
1 hs


Bảng con, cả lớp


1 hs, đồng thanh
1 hs


Cá nhân


Thảo luận nhóm


Hs cá nhân


Cá nhân đồng thanh
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đặt câu hỏi:


- Có những loại xe nào trong tranh?Em hãy chỉ từng loại xe?
- Xe bị dùng làm gì?



- Xe lu dùng làm gì?Còn gọi là xe gì?
Giảm câu 4.


*Củng cố: Hỏi lại bài.


Trị chơi: ghép chữ XE, CHĨ
Nhận xét.


*Dặn dò: nhận xét tiết học


Cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 19: </b>

<b>S - R</b>



A/ Mục đích yêu cầu


- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: s, r, sẻ, rễ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


Tranh minh hoạ các từ khoá: sẻ, rễ.



Tranh minh hoạ câu đọc. Bé tô cho rõ chữ và số.
Tranh minh hoạ phần luyện nói. Rổ, rá.


C/Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/Ổn định:


II/Kt bài cũ: đọc sách, bảng tay, pt
Viết: XE, CHĨ. Nhận xét.


III/Bài mới: Gthiệu bài
*Âm S:


Hưóng dẫn phát âm. Cài âm S, hỏi


Cài thêm âm E. Hỏi cơ cài được tiếng gì?
Ycầu pt


Đánh vần tiếng SẺ, mẫu


Gthiệu tranh chim sẻ, giảng ghi bảng tiếng sẻ
Phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng sẻ.
Đọc xi: mẫu


Âm R:


So sánh s và r.



Giống: nét xiêng phải và nét thắt.


Khác: kết thucRlà nét cong ngược, còn âmRlà nét cong hở trái.
Hướng dẫn phát âm(uống đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra xát
có tiêng thanh.


Đánh vần tiếng, đọc trơn, đọc tồn bài.
*HƯỚNG DẪN VIẾT:


S và R, sẻ, rễ
*Nhận xét:


Đọc từ ứng dụng: mẫu, hướng dẫn đọc.
Đọc mẫu tồn bài


4/Củng cố dặn dò: hỏi lại bài
Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


1/Lun đọc: đọc bài ờ bảng lớp PT
Nhận xét:


2/Bài mới:


Hát
Cá nhân
Cả lớp



Chú ý
HS, CN


Cá nhân trả lời
CN


CN, ĐT
CN, ĐT
1 học sinh


Lắng nghe
HS - CN - ĐTû:
Bảng con: lớp


1 học sinh, đt
1học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Giới thiệu tranh ứng dụng
Yêu cầu thảo luận về bức tranh
Nhận xét:


Hướng dẫn đọc câu ứng dụng mẫu
Sách: giói thiệu tranh đọc mẫu
Nhận xét:


*Luyện viết:


Hướng dẫn viết: S và R
*Luyện nói: giới thiệu tranh
Yêu cầu đọc bài luyên nói


Đặt câu hỏi: yêu cầu trả lời.
- Tranh vẽ gì?


Rỗ dùng làm gì?


Rá dùng làm gì?Rỗ, rá khác nhau thế nào?
Nhận xét


*Củng cố: hỏi lại bài


Trị chơi: ghép chữ sẻ, chữ rễ. Nhận xét
Nhận xét tiết học


Thảo luận nhóm


Lớp


Vở;


CN trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 20: </b>

<b>K – Kh</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: k, kh, kẻ, khế (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B/ Chuẩn bị: tranh minh hoạ các từ khố, kẻ, khế.</b>
Tranh minh hoạ tơ ứng dụng.


Tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C/ Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc sách - bảng tay, phân tích
Viết: Sẽ, rễ


Nhận xeùt


<b>3/Bài mới: Giới thiệu bài</b>
Aâm: K, nhận dạng chữ
Hướng dẫn phát âm
Đọc tên chữ K


Cài âm K. (cài âm gì?)



Cài thêm âm E và dấu ? Cô có tiếng gì?
Yêu cầu phân tích


Đánh vần tiếng kẻ - Đọc trơn tiếng


Giới thiệu tranh kẻ giảng. Ghi tiếng kẻ lên bảng
Yêu cầu so sánh hai tiếng. Đọc trơn - Đọc xuôi
Aâm Kh:


So sánh âm kh và k


Giống: chữ K. Khác: kh có thêm âm h


Hướng dẫn phát âm mẫu (gốc lưỡi lui về phía vịm tạo nên khe
hẹp phát ra tiếng nhẹ)


Tương tự như âm K, Kh


Luyện viết: Chữ K gồm 1 nét khuyết và 1 nét thắt. Nhận xét
Đọc từ ứng dụng: Hướng dẫn đọc


Gv đọc mẫu. Đọc toàn bài.
<b>4/ Củng cố dặn dị:</b>


Hỏi lại bài. Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>


<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ luyện đọc: Đọc bài ở bảng. Nhận xét</b>


<b>3/ Bài mới: giới thiệu tranh ứng dụng</b>


Haùt
3hs


Học sinh thực. Bảng con: cả
lớp


Cá nhân


âm K
âm e, kẻ


cá nhân, đồng thanh
cá nhân, bàn


cá nhân. Nhóm


hs trả lời
cá nhân


bảng con cả lớp
cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Yêu cầu thảo luận về bức tranh. Nhận xét
Nói lại nội dung yêu cầu


Đọc sách


Luyện viết: Hướng dẫn viết từng dòng. Quan sát theo dõi.


Luyện nói: Giới thiệu tranh luyện nói, đặt câu hỏi hs trả lời.
Trong tranh vẽ gì? Các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
Em có biết tiếng kêu của các con vật khác không?


Em bắt chước tiếng kêu của con vật nào mà em thích?
Nhận xét. Trị chơi: Thi viết nhanh


Nhận xét


<b>4/ củng cố, dặn dò:</b>


Về nhà học bài, xem trước bài 21
Nhận xét tiết học


½ lớp
Vở tập viết
Quan sát


Trả lời, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 21:</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc được: u, ư, x, s, ch, k, kh, các từ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Viết được: u, ư, x, s, ch, k, kh, các từ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.



<b>B/ Chuẩn bị</b>


Bảng ơn/trang 44/sgk. Tranh minh hoạ cho: câu ứng dụng, truyện kể
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
<b>1/n định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc sách - bảng tay
Viết bảng. Nhận xét
<b>3/ Bài mới</b>


Giới thiệu bài: tuần qua các em đã học các âm gì?


Ghi âm kh. Muốn có tiếng khỉ, ta thêm âm gì? Dấu gì?, ở đâu?
Hs đọc các âm. Trình bày bảng như sgk


Yêu cầu hs đọc phát âm ở cột ngang, cột dọc. Hướng dẫn viết
thành tiếng, tiếng có dấu thanh. Quan sát sửa sai


Đọc từ ứng dụng: Đọc mẫu


Viết bảng, hướng dẫn cho hs viết (chú ý cách nối nét các con chữ
với nhau)


Nhận xét



Trò chơi: Tìm tiếng có dấu thanh


<b>4/ Củng cố dặn dò: Hỏi lại bài, nhận xét tiết học.</b>
<b>Tiết 2</b>


1/n định:


2/Kiểm tra bài cũ: Đọc bài ởû bảng lớp. Nxét
3/ Bài mới:


Luyện đọc: giới thiệu tranh ứng dụng:
Hướng dẫn hs đọc câu


Sách


Nhận xét. Ghi điểm


Luyện viết. Hướng dẫn hs viết
Gv quan sát sửa sai. Nhận xét
Kể chuyện: thỏ và rùa


Hd: quan saùt tranh


Gv kể theo tranh. Yêu cầu hs chú ý nghe
Nhận xeùt


Ý nghĩa: những kể gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng
phạt.



Yêu cầu hs trả lời. Nhận xét


Hát
3hs
Cả lớp


Cá nhân, trả lời


Cá nhân, đồng thanh


Cá nhân


2 nhóm
1 học sinh
Hát
3hs đọc
Quan sát
½ lớp
Quan sát


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4/ Củng cố dặn dò:


Hỏi lại bài: vừa rồi các em học bài gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TUẦN 6</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 22: </b>

<b>P – PH - NH</b>




A


<b> /Mục đích yêu caàu:</b>


- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/


<b> Chuẩn bị:</b>


Tranh minh họa các từ khóa. Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa phần luyện nói: chợ, phố, thị xã


C/Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1/Ổn định:


2/KT bài cũ: Đọc sác+bảng tay - pt
Viết từ: củ sả, xe chỉ



3/Bài mới: GT bài


*Aâm p, ph. Aâm ph có chữ nào học rồi?
Hdẫn đọc (p) là chữ mới


Nhận dạng chữ: chữ p để ngược giống chữ gì?
Hdẫn phát âm p, uốn đầu lươĩ về phía vịm


Hơi thốt ra xát mạnh khơng có tiếng thanh. Đọc mẫu chữ ph
được ghép hai chữ p và h.


So sánh:


Hướng dẫn phát âm ph. Mơi trên và răng dưới tạo thành một khe
hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, khơng có tiếng thanh.


- Phát âm mẫu:
*Sửa sai nếu có.


_Có ph muốn có tiếng phố cơ thêm âm và dấu gì. Ở đâu.
_Bảng cài, phố. Yêu cầu cài tiếng phố.


phân tích.


*Đánh vần tiếng phố.
Đọc trơn: tiếng phố.


Giới thiệu tranh phố xá. Ghi bảng. phố xá. Đọc trơn từ.
- Đọc xuôi:



*Aâm nh: (tương tự) như âm ph.
- So sánh nh –ph


- Giống đều có h.


- Khác: âm nh có âm n đứng trước, cịn âm ph có chữ p đứng
trước.


*Hdẫn phát âm. Đầu lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra thốt hơi qua
cả miệng lẫn lưỡi.


<b> Hát</b>
3 hs


p - ph - nh. Qsát
chữ h


CN
CN. ÑT


2 hs
cá nhân
1 hs
cả lớp
cá nhân
đồng thanh
qsát


cá nhân - đồng thanh
cá nhân - bàn



2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đọc mẫu: ph


*Luyện viết: hướng dẫn viết chữ p (chú ýnối nét) chữ ph –nh.
Nhận xét ;


*Luyện đọc từ ứng dụng: Ghi các từ khóa lên bảng. Đọc mẫu.
Nhận xét.


4/ Củng cố. Dặn dò: Hỏi lại bài.
<b>Tiết 2</b>


1/Oån định:
2/Luyện đọc:
Nhận xét:


3/Bài mới: Giới thiệu tranh ứng dụng.
Luyện đọc câu.


- Saùch ;


- Vở tập viết. Hướng dẫn viết từng dịng.
Quan sát sửa sai


Luyện nói: chợ, phố, thị xã.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Em có ở gần chợ khơng ?
- Chợ dùng làm gì ?



- Em đang sống ở đâu ?
- Nhạn xét:


*Trò chơi ;Ghép chữ đã học.
Nhận xét;


4/ Củng cố ;Dặn dò


- Về nhà học và xem trước bài 23.
- Nhận xét tiết học.


Cả lớp


1 hs


3 hs
qsát


cá nhân, bàn đồng thanh
½ lớp


cả lớp viết
qsát


cá nhân trả lời


nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 23: </b>

<b>G - GH</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng ; nhà bà có tủ gỗ.
- Tranh minh họa phần luyện nói ; gà ri, gà gơ.
<b>C/ Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1/n định ;


2/ KT bài cũ: Đọc sách –bangtay –p tích.
- Viết: nhà, phố, ph, nh.


Nhận xét:



3/ Bài mới: Giới thiệu bài.
* Aâm g:


a/ Nhận dạng chữ:
- So sánh g và a


- Giống: nét cong hở phải
- Khác: g có nét khuyết dưới


*Hdẫn phát âm: (góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thốt ra
xát nhẹ, có tiếng thanh)


- Đọc mẫu:
Cài âm gh (hỏi)


Cài thêm âm a và dấu (hỏi)
Cô cài được tiếng gì?
Ycầu pt. Đánh vần tiếng
Đọc trơn tiếng


*Giới thiệu gà ri. Giảng, ghi bảng từ gà ri.
- Yêu cầu so sánh hai tiếng. Đọc trơn tiếng gà.
- Đọc xuôi:


* GH. (tương tự như g đơn)
- So sánh chữ gh, g


- Giống: có chữ g.


- Khác: gh có thêm chữ h.



*Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ. g và h.
(gọi là gh)


- Hdẫn phát âm: gốc lưỡi nhích phía ngạc mềm hơi thốt ra xát
nhẹ có tiếng thanh)


*Luyện viết: hướng dẫn viết chữ g nét cong hở phải và nét


hát
3 hs


1 hs


cá nhân, đồng thanh


âm g


âm a và dấu huyền


CN


CN, ĐT
1 hs


Cn, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

khuyết.



- Chữ gh khi viết chú ý chữ g nối liền nét vói h.
- Nhận xét:


*Đọc từ ứng dụng: ghi các từ lên bảng.
- Đọc âm mới, cũ.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
Đọc từ,


- Nhận xét:


4/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>


1/ Ởn định:


2/ Luyện đọc: luyện đọc ở bảng lớp.
- Nhậnxét:


3/ Bài mới: GT –tranh ứng dụng.
ghi bảng, nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Hướng dẫn: đọc tiếng mới
Đọc từ, câu, toàn bài.


*Sách: hs đọc từng phần và pt tiếng, từ
Nhận xét. Ghi điểm



*Luyện viết: Hdẫn viết từng dòng”chú ý nối nét g và h
- Qsát, sửa sai


*Luyện nói: Gt tranh. Ycầu đọc tên bài luyện nói
Đọc câu hỏi ycầu trả lời:


- Trong tranh vẽ những con vật gì?Em hãy kể các loại gà mà em
biết?


Gà của nhà em là loại gà nào?Gà thường ăn gì?
*Nhận xét:


Trị chơi: ghép chữ gà và ghế, đúng và nhanh
Nhận xét, tuyên dương


4/Củng cố dặn dò: hỏi lại bài
Về nhà học bài và xem trước bài 24
Nhận xét tiết học


CN, ĐT
CN, ĐT


3 hs
qsát
1 hs
CN, ĐT
½ lớp
cả lớp


Gà gô và gà ri


Gà cn, gà ri, gà rừng
Gà rừng, gà kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 24: </b>

<b>Q – QU - GI</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: quà quê.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Chuẩn bị: Tranh minh họa các từ khóa: chợ quê cụ già.
- Tranh minh họa câu ứng dụng:


- Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê.
C/Các hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1/ n định:



2/ KT Bài cũ: đọc sách –bảng tay –phân tích.
- Nhận xét:


3/ Bài mới: Giới thiệu bài.


*Aâm q, qu: âm qu có chữ nào học rồi ?
- Hướng dẫn đoc chữ qu là chữ mới.


* nhận dạng chữ: chữ q để ngược giống chữ gì. ?


Hướng dẫn phát âm: trịn mơi. Chữ qu được ghép hai con chữ.
Chữ cu với chữ u.


*So sánh:
- Giống: chữ q


- Khác: chữ qu có thêm chữ u.


- Hướng dẫn phát âm qu (trịn mơi lại gốc lưỡi nhích về phía
ngạc mềm. Hơi thốt ra xát nhẹ)


* Đọc mẫu:
- Cài âm qu. Hỏi,
- Cài thêm âm ê ? âm
- cô cài được tiếng gì ?
*u cầu phân tích tiếng.


- Đánh vần tiếng. Đọc trơn tiếng.


*Giới thiệu tranh chợ quê. Giảng, ghi bảng từ chợ quê.


- So sánh 2 tiếng quê. Đọc trơn tiếng. Đọc từ.


*Doïc xuôi: Mẫu.


* m gi: (tương tự như âm qu.)
- So sánh: gi và g.


- Hướng dẫn phát âm gi: lưỡi chạm vào răng, hoi thoát ra
ngoài.


- Đọc mẫu:


* Luyện viết: hướng dẫn viết chữ q một nét hở cong phải và
một nét sổ dọc độ cao nét cong phải


Hát
Bảng con


1 hs, chữ u
chữ d
CN, ĐT


giống
khác
CN, ĐT


âm qu
ê
quê
1 hs


qsát
CN
CN, ĐT


giống: chữ g - khác: gi có âm i
CN, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- chữ qu nối nét giữa chữ q và chữ u.
- Chữ nối nét giữa chữ qu và chữ ê


- Chữ gi nét cong phải và 1 nét khuyết nối liền với con chư i.
- nhận xét:


*Đọc từ khóa: ghi các từ khóa lên bảng


- đọc các tiếng có mang âm vừa học. Đọc tiếng mới.
- Đọc từ: Đọc tồn bài –phân tích.


Nhận xét:


4/ củn g cố, dặn dò:
- hỏi lại bài


- Nhận xét tiêt 1 học.
<b>Tiết 2</b>


1<i>/ n định: </i>


2/ Luyện đọc: Đọc lại bài ở bảng lớp –phân tích.
- Nhận xét:



3/ Bài mới: Giói thiệu tranh ứng dụng. ghi bảng
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.


- Hdẫn dọc tiếng có mang âm vừa mới học.
- Đọc trơn tiếng. đọc từ, Đọc câu. Đọc toàn bài.
* Sách: mẫu


- học sinh đọc và phân tích.
Nhận xét. Ghi điểm


*Luyện viết: hướng dẫn viết. Chú ý nối nét các con chữ g và i
- Quan sát sửa sai.


- Thu chấm nhận xét.


<b>luyện nói: Giới thiệu tranh. u cầu đọc tên bài luyện nói</b>
- Đặt câu hỏi yều trả lời:


- Trong tranh vẽ gì ?


Q q gồm những thứ gì?
Em thích thứ q nào nhất?
Ai hay cho em q?


Nhận xét:


4/ Củng cố. Dặn dò:


Hỏi lại bài. Về nhà học bài và xem trước bài 25.


Nhận xét tiết học.


cá nhân - bàn - đồng thanh
Cá nhân, nhóm


1 hs


hát


Cá nhân, nhóm
qsát


Cá nhân, bàn


Cá nhân, nhóm. đồng thanh
nửa lớp


cả lớp


CN - trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 25: </b>

<b>NG – NGH</b>



A / Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập


1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B / Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C / Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


I / Kiểm tra bài cũ


Sách, bảng tay +phân tích: quả thị, qua đị, giỏ cá, gà giò
Bảng con, Nhận xét


II/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
+Aâm ng


- Y/c phân tích. Nhận xét
- So sánh n và ng. Nhận xét


- Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi nhếch về phía vịm miệng, hơi
thốt ra cả 2 đường mũi và miệng



- Y/c phát âm


- Y/c cài âm ng. Nhận xeùt


- Y/c cài thêm âm ư và dấu \ để có tiếng ngừ


Nhận xét, y/c đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng ngừ
- Giới thiệu tranh cá ngừ


- Y/c cài từ ; cá ngừ
- Đọc: ng, ngừ, cá ngừ
+Aâm ngh


- Viết âm ngh


- Y/c so sánh: ng và ngh. Nhận xét
- Hướng dẫn đọc: ngh


- Y/c ghép âm ngh. nhận xét


- Y/c cài thêm âm để có tiếng nghệ. Nhận xét
- Đánh vẩn, đọc trơn


- Giới thiệu tranh: củ nghệ
- Cài từ


- Y/c phân tích, đọc từ
- Đọc: ngh, nghệ, củ nghệ
+Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


- Ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ


Q, qu, gi
4 hoïc sinh


1 hoïc sinh
Cá nhân
Quan sát


Cá nhân, đ/ thanh
Cả lớp


Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cả lớp
1 học sinh, tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Giảng từ
+ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:


- ng: viết n rồi g sát điểm dừng bút của n


- Viết c rồi a dấu / trên a, cách một con chữ viết n rồi g nối nét
với ư dấu \ trên ư


- ngh: viết n, g nối nét h


- củ nghệ: Viết c nối nét u dấu ? trên u, cách một con chữ viết


nghệ [chú ý dấu nặng dưới ê


Nhaän xét
III/ Củng cố:


- Ghép từ: cá ngừ, củ nghệ


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I / Kieåm tra bài tiết 1


- Đọc bài trên bảng lớp. Nhận xét
II/ Bài mới


+Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hương dẫn đọc câu: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
Nhận xét


- Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp
1 / Luỵên đọc:


- Sách: giới thiệu tranh, đọc mẫu
- Y/c đọc. Nhận xét


2/ Lên viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng:
- ng: viết n rồi g



- ngh: chú ý nét nối g và h
- ngừ: viết nét nối ư và g


- nghệ: nét nối g, h, ê - Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:


- Giới thiệu tranh: bê, nghé, bé
- Hướng dẫn đọc chủ đề


- Đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?


- Bê là con của con gì? lông nó màu gì ?
- Nghé là con của con gì? lông nó màu gỉ ?
III/ Củng cố, dặn dò:


- Điền âm: ng hay ngh
…ã tư , …õ nhỏ , …. ệ só.
- Thu chấm, nhận xeùt


- Về nhà học bài, xem trước bài 26
Nhận xét tiết học


Cả lớp


Cả lớp


Đọc bài trên bảng lớp
Quan sát



Cá nhân, bàn, đ/ th
1 học sinh, cả lớp
Quan sát


½ lớp
Vở tập viết


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 26: </b>

<b>Y – TR</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


I/kiểm tra bài cũ


- Sách, bảng tay +phân tích: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ só, nghé ọ
- Bảng con. Nhận xét


II/ Bài mới
1 / Giới thiệu bài
+Aâm y


- Hướng dẫn cách phát âm [giống I]
- Cài âm I


- Vị trí chữ trong tiếng khố y: đứng một mình
- Giới thiệu tranh y tá


- Hướng dẫn đọc từ
- Đọc mẫu: y, y, y tá
+m tr


- Y/c phân tích âm tr
- So sánh tr và t. Nhận xét


- Hướng dẫn phát âm: đầu lưỡi chạm vào vịm cứng, bật ra, khơng
có tiếng thanh


- Y/c cài thêm âm để có tiếng tre


Nhận xét


- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh: tre ngà


- Y/c cài từ tre ngà
Nhận xét


- Đọc: tr, tre, tre ngà
- Đọc toàn bài


+Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
Giảng từ


2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:


y: gồm 3 nét: xiên phải, móc ngược, khuyết dưới.
tr: con chữ t nối nét con chữ r


<b>Ng, ngh</b>
4 hoïc sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân
1Học sinh


1 học sinh
Cá nhân


Cá nhân Cả lớp
Cả lớp


1 học sinh, đ/thanh.
Quan saùt


Cả lớp
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cá nhân bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

cá ngừ: viết cá cách một con chữ viết ngừ
củ nghệ: viết chữ củ cách một con chữ viết nghệ
- Y/c viét bảng. Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò


- Ghép từ có tiếng mang âm y, tr. Nhận xét
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp


Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/ Kiểm tra bài t1
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét



II/ Bài mới


- Giới thiệu tranh câu ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn dọc câu ứng dụng. Nhận xét
1/ Luyện đọc:


- Đọc mẫu
- Y/c đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở cách ngổi cầm viết, để vở
Thu chấm, nhận xét


3/ Luyeän noùi:


- Giới thiệu tranh: nhà trẻ
- Hướng dẫn đọc, đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?


- Người lớn trong tranh gọi là gì ?
- Trong nhà trẻ có đồ chơi không ?
- Các em bé đến nhà trẻ để làm gì?
- Nhà trẻ khác lớp học như thế nào ?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò
Nhận xét


- Về nhà học bài, xem trước bài 27


Nhận xét.


2 học sinh


Quan sát
Cá nhân


1/2 lớp


Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TUẦN 7</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 27: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài
27.


- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài
27.


- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


B/ Đố dùng dạy học:


- Bảng ôn tập. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa cho truyện kể : tre ngà


C/ Các hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:


Bảng tay, sách, phân tích: y tá, tre ngà, chú ý, cá trê.
- Bảng con. - Nhận xét.


II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


- Cài âm ph và ô, dấu sắc, yêu cầu đọc.
- Yêu cầu cài tiếng phố.


- Đọc trơn.


- Yêu cầu cài tiếng quê, đọc trơn, nhận xét.


- Kẻ sẵn khung ở bảng phụ và hỏi: sau âm ph là những âm gì
- Ghi ở góc bảng.


- Học sinh đọc lại những âm đó.


- Gíao viên ghi theo thứ tự các âm giống sách giáo khoa vào bảng
phụ.


- Hướng dẫn ghép để có tiếng mới giống bảng 1.


- Chỉ đọc.


- Hướng dẫn ghép tiếng với dấu giống bảng 2.
- Chỉ đọc.


- Đọc mẫu 2 bảng
*Đọc từ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Nhận xét.


2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết.


- Tre già: viết chữ tre trước, chú ý nét nối giữa t, r, e.
- Viết tre cách một con chữ viết già, chú ý g nối I.


- Quả nho: viết quả trước, dấu hỏi trên a, cách một con chữ viết
nho, chú ý n nối nét h.


- Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét


Y, tr
4 học sinh


Cá nhân
Cả lớp
Bàn
Cả lớp, tổ
Cá nhân


Quan sát
Cá nhân


Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

III/ Củng cố, dặn dò:
- Ph ghép với a là chữ gì ?


- Ngh ghép được với những âm nào ?
- Đọc kĩ bài ở bảng. - Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1


- Đọc bài ở bảng và phân tích
Nhận xét.


II/ Bài mới:


- Gíơi thiệu tranh, câu ứng dụng


- Hướng dẫn đọc: quê bé Hà có nghề xẻ gỗ.
- Phố bé Nga có nghề giã giị.


- Nhận xét.
1/ Luyện đọc:



- Gíơi thiệu tranh và đọc mẫu.
- u cầu đọc.


- Nhận xét.
2/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng.


- Tre ngà: viết chữ t nối nét r rồi nối nét e, cách một con chữ viết
già, chú ý g nới nét I, dấu \ trên a.


- Quả nho: viết quả trước, dấu û trên a, cách một con chữ viết nho,
n nối nét h.


- Quan sát, nhận xét:
*Kể chuyện: tre ngà.
- Kể diễn cảm, theo tranh:
- Yêu cầu học sinh kể.
- Nhận xét.


III/ Củng cố, dặn dò:
- Nối:


Phố qua


Trở Về


Ghé nhỏ



- Thi h/s nhanh.
- Nhận xét.


Cả lớp
Cá nhân


2 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn


Quan sát
Cá nhân


Cả lớp
Chú ý
Cá nhân


2 nhóm thi nối nhanh, đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Học vần</b>



<b>ƠN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>


A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được âm và chữ ghi âm


- Tìm được một số tiếng từ có mang các âm vừa ôn
B/ Đồ dùng dạy học



- Chữ cái và bảng cài
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sách, bảng tay, phân tích: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghóa
- Bảng tay. Nhận xét


II/ Bài mới


- Y/c nêu các âm đã được học
- Nhận xét bổ sung nếu còn thiếu


- Y/c nêu cc1 âm được ghi bằng 1 con chữ
Ghi bảng


- Y/c đọc. Nhận xét


- Y/c nêu các âm được ghi 2 con chữ. Ghi bảng
- Y/c đọc


- Y/c nêu các âm ghi bằng 3 con chữ. Ghi bảng
- Y/c đọc. Nhận xét


- Y/c đọc hết tất cả các âm. Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò



- Ghép âm: ph, nh, th, gi, gh, ngh.
- Ôn lại các âm ở bảng. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài ở bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới


- Viết một số chữ ghi âm. Giáo viên đọc: nh, th, ch, kh, ph, gh, ng,
ngh, tr, qu.


- Y/c viết bảng. Nhận xét


- Đọc viết chính tả các âm vừa ơn
Thu chấm, nhận xét


Trị chơi: tìm và cài các tiếng, từ có mang âm vừa mới ơn
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dị
- Nêu những âm vừa ơn
- Xem trước bài 28
Nhận xét tiết học


Ôn tập
4 học sinh



Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Bàn
Cá nhân
Tổ


Cá nhân, bàn, đ/thanh
Cả lớp cài


Cá nhân


Cả lớp viết bảng con
Vở


Cài bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 28: </b>

<b>CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Bước đầu nhận diện các chữ in hoa.


- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.


+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Bảng chữ thường, chữ hoa. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. Tranh mjnh hoạ phần luyện nói.
<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>


I/ Kiểm tra bài cũ


- Bảng tay: nhà lá, nho khô, phố xá, quê nhà, chợ xa.
- Bảng con. Nhận xét


II/ Bài mới
1/ Giới thiệu


- Treo lên bảng lớp: bảng chữ thường và bảng chữ hoa [phóng to
như trong SGK trang 58


- Nêu y/c chữ in hoa nào gần giống chữ in thuờng, nhưng kích
thước lớn hơn


- Những chữ in hoa nào không giống chữ in thường
Nhân xét


- Nhắc lại những chữ giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, V, S, Y.


- Những chữ khác nhau: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.


- Y/c đọc 2 bảng chữ cái


- Che chữ in thường, chỉ chữ in hoa nhận diện và đọc âm của chữ
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò


- Viết một số in hoa vào bảng tay, y/c h/s đọc
- Đọc kỹ bài ở bảng. Nhận xét


<b>Tieát 2</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài ở bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh.


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ
hè ở Sa –Pa


Đọc mẫu
- Y/c đọc
<b>Luyện đọc:</b>


- Giới thiệu tranh, đọc mẫu. Y/c đọc


Ôn tập


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Quan sát


Cá nhân, bàn
Cá nhân


Cá nhân


2 học sinh


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Nhận xét


- Trong câu ứng dụng những chữ nào viết chữ in hoa ?
Nhận xét


- Giảng từ: Sa –Pa


<b>Luyện nói : Giảm phần luyện nói</b>
- Giới thiệu tranh luyện nói


- Hướng dẫn đọc chủ đề luyện nói: Ba –vì


- Giới thiệu tranh địa danh Ba –vì: núi Ba –vì chia thành 3 tầng
cao vút, thấp thoáng trong mây. Lưng chừng núi là đồng cỏ tươi


tốt, ở đây có nơng trường ni bị sữa, nổi tiếng. Lên một chút
nữa là rừng Quốc Gia Ba –vì, xung quanh Ba vì là thác nước,
suối, hồ có nuớc trong vắt. Đây là một khu du lịch nổi tiếng
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?


Nhận xét


III/ Củng cố, Dặn dò
- Chỉ bảng, y/c học sinh đọc


- Về nhà học bài, xem trước bài 29
Nhận xét tiết học


Quan sát, cá nhấn ½ lớp
Cá nhân


Quan sát
Quan sát


Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 29: </b>

<b>IA</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ia, lá tía tơ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chia quà.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay: *Sách: Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét


III/Bài mới:


1 - Giới thiệu vần ia
- So sánh vần ia và âm I
- Giống và khác


- Giống: i khác: ia có thêm a
- Hướng dẫn h/s đánh vần: ia
- Đánh vần mẫu: I - a - ia
- Đọc trơn: ia



- Tổng hợp tiếng tía bằng bìa cài
- Hướng dẫn đánh vần – đọc trơn
- Phân tích


- Giới thiệu tranh: lá tía tơ


- Ghi bảng: Y/c đọc tiếng có vần ia
- Đọc từ mẫu


2 - Viết bảng:
H/d viết vần ia


- Viết chữ I trước rối chữ a sát điểm dừng bút I
- Hướng dẫn viết từ: lá tía tơ


- Viết chữ lá cách 1 con chữ viết chữ tía rồi cách 1 con chữ viết tô
Quan sát và viết bảng con


3 - Ghi bảng từ ngữ ứng dụng:
- Tờ bia, lá mía, vỉa hè , tỉa lá
- Hướng dẫn h/s đọc


- Đọc toàn bài


- Chú ý dấu / trên a và I
- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:



Hát


Chữ thường, chữ hoa
4 h/s


2 h/s


1 h/s


Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân
Tía
Ia


Lá tía tô


Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, baøn


Cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Vần ia gồm mấy âm ghép lại
- Đọc những tiếng ở bảng có vần ia
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp


- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>



I/Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài ở bảng lớp và p/tích
II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá
1 - Luyện đọc:


- Giới thiệu lại các tranh và đọc mẫu
- Y/c đọc


- Nhận xét
2 - Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dòng


- Viết ia: Aâm i trước rồi viết a sát điểm dừng bút của i vần này
cách vần kia 1 ơ


- Viết lá tía tơ: Viết chữ lá trước rồi chữ tía, rồi chữ tơ. Chú ý dặt
dấu / trên a, i, chữ này cách chữ kia 1 con chữ. Từ này cách từ kia
1 ơ


- Theo dõi – nhận xét
3 - Luyện nói:


- Giới thiệu tranh



- Hướng dẫn đọc từ: chia quà
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì ?


- Ai đang chia q cho các em nhỏ ?
- Bà chia những gì ?


- Ở nhà ai hay chia quà cho em ?


- Khi được chia quà em nhận như thế nào ?


- Giaùo dục h/s khi nhận hay đưa gì cho ai phải bằng 2 tay.
III/Củng cố dặn dò:


- Về học bài và xem trước bài 30
- Nhận xét


2 h/s
Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp


Vở bài tập
Ia


Lá tía tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tập viết</b>




<b>BÀI 5: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RƠ – PHÁ CỖ.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.


Yêu cầu học sinh viết bảng con.


GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho học sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhaän xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.


cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.



Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được
viết cao 3 dòng kẻ là: t (tạ), còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ, riêng âm r
viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé
ọ, chú ýù, cá trê.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khơ.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê.
HS viết bảng con.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho HS viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lê bảng viết:


Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.


Các con chữ: n, o, e: viết trong 1 dịng kẻ
(2 ơ ly), h, k: cao 5 ơ ly.



Nho khô


HS tự phân tích
Nghé ọ


HS tự phân tích
Chú ý


HS tự phân tích
Cá trê


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TUẦN 8</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 30: </b>

<b>UA – ƯA</b>



I/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:



- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay + phân tích: tờ bìa, lá mía, vỉa hè tỉa lá
- Bảng con. - Nhận xét


III/Bài mới:
Giới thiệu


*Ghi bảng vần ua


- Phân tích vần ua gồm 2 âm u và a ghép lại
- So sánh ia và ua


*Giống: a
*Khác: I và u


- Hướn dẫn cho h/s đánh vần u - a - ua
- Y/c đánh vần


- Đọc vần: ua


- Tổng hợp tiếng ua bằng chữ rời


- Đánh vần – đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh cua bể
- Ghi bảng: Hướng dẫn đọc từ
*Vần ưa (tương tự)


- Caáu tạo vần ưa: âm ư và a
- So sánh ưa vaø ua


*Giống nhau: a khác ư, u
- Đánh vần ư - a - ưa
2 - Viết bảng


- Hướng dẫn viết 2 lần ua, ưa


*Ua: viết u trước rồi a – Độ cao 2 con chữ bằng nhau
- Y/c viết bảng


- Từ cua bể


- Viết c rồi u đến a cách 1 con chữ viết b nối nét ê, dấu ? trên ê
- Từ ngựa gỗ


<b>Tiết 1</b>
Hát
ia h/s
Lia thia


Quan sát
1 h/s
1 h/s


Giống
Khác


Cá nhân, đ/ thanh
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân, bàn


Giống …… khác ……. .


Ua ưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Viết n rồi g nối nét ư rồi a dấu nặng dưới ư cách 1 con chữ – viết
g rồi ô dấu ~ trên ô


- Quan sát – nhận xét
3 - Đọc tiếng ứng dụng


- Cá chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
- Hướng dẫn đọc từ


IV/Củng cố dặn dò:


- Đọc tiếng có vần ua, ưa ở bảng
- Đọc bài ở bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích. - Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đọc câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
*Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh – đọc mẫu
- Y/c học sinh đọc


*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng


- Viết ua viết u rồi a vần này cách vần kia 1 con chữ
- Viết vần ưa viết chữ ư rồi a


- Viết từ cua bể


- Viết chữ cua cách 1 con chữ, chữ viềt chữ bễ chú ý dặt dấu ?
trên ê


- Viết chữ gỗ


- Viết chữ ngựa cách 1 con chữ. Viết chữ gỗ dấu ~ trên ơ
- Quan sát, sửa sai


*Luyện nói:


- Giới thiệu tranh luyện nói


- Hướng dẫn đọc: giữa trưa
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gĩ ? - Buổi trưa em thường làm gì ?
- Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa ?


- Giáo dục h/ sinh: Buổi trưa ngủ cho khỏe và cho mọi người nghỉ
ngơi


- Trị chơi: gắn tiếng từ có vần: ua, ưa. - Nhận xét
III/Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài và xem trước bài 31. - Nhận xét


Ngựa gỗ


Cá nhân, bàn


2 h/s
Quan sát


Cá nhân, đ/thanh
Sách


½ lớp


Viết vở tập viết
Ua



Ưa
Cua bể


Ngựa gỗ


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 31: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


- B/Đồ dùng dạy học:


- Bảng ôn, tranh minh hoạ cho đoạn thớ ứng dụng, tranh minh hoạ cho truyện kể khỉ và rùa
<b>C/Các hoạt động dạy –học: </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
<b>I/ n định:</b>


II/Kiểm tra bài cũ:



- Sách + bảng tay + phân tích cá chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia
- Bảng con. - Nhận xét


III/Bài mơi:


1 - Giới thiệu bài ghi bảng: m - ua / ; m - ia /
- Y/c h/s ghép ở bảng cài


- Nhận xét – Giới thiệu tranh
- Hỏi học được những vần gì ?
- Ghi bảng: trình bày giống SGK
- Hướng dẫn h/s ghép


- Chú ý ngh chỉ ghép i – ia
- Y/c đọc


2 - Luyện viết


- Hướng dẫn: mùa dưa


- Chữ mùa dấu trên u cách 1 con chữ viết chữ dưa


- Ngựa tía: viết ngựa dấu. dưới ư cách 1 con chữ viết tía dấu / trên
i


- Quan sát – nhận xét
3 - Đọc từ


- Ghi bảng: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ


- Hướng dẫn đọc


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỷ bài ở bảng
- Nhận xét


<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra tiết 1:


- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng


Hát
Ua, ưa
4 h/s
Ngựa gỗ
Cả lớp
Mía, múa
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân


Cá nhân, đ/thanh



Mùa dưa
Ngựa tía


Cá nhân, đ/thanh


2 h/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Ghi bảng: hướng dẫn đọc câu ứng dụng
Gió lùa kẽ lá


Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
- Y/c đọc


- Đọc toàn bài
1 - Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh + đọc mẫu y/c đọc
- Nhận xét


2 - Luyện viết


- Hướng dẫn viêt từng dịng


- Viết mùa đến dưa khoảng cách từ này đến từ kia 1 ô
- Viết ngựa đến tía chú ý dấu / trên i, dấu nặng dưới ư
Nhận xét



*Trò chơi:


- Điền tiếng nhanh và đúng …. xẻ ; …. đá ; …. . cá
- Nhận xét


III/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 32
- Nhận xét


Cá nhân, đ/thanh


Đồng thanh
½ lớp
Mùa dưa
Ngựa tía
Cả lớp
Quan sát


4 nhóm


Đại diện nhóm kể


2 h/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 32: </b>

<b>OI – AI</b>




A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá, các câu, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tieát 1</b>
I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay + p/tích: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
- Bảng con


III/Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
- Vần: oi


- Phân tích: o & i


- So sánh oi và i.
*Giống: i.


*Khác: oi có thêm I


- Hướng dẫn đánh vần: 0 – i. – oi.
- Đọc trơn


- Tổng hợp tiếng ngói bằng bìa cài
- Đanh vần: ng – oi. ngoi sắc ngói
- Đọc trơn ngói


- Giới thiệu tranh nhà ngói
- Ghi bảng nhà ngói
- Hướng dẫn đọc từ


- Đọc trên xuống: oi – ngói – nhà ngói
*Vần ai (TT)


- So sánh ai và oi
*Giống: i.


*Khác: o & a


- Hướng dẫn đánh vần a – i. – ai
2 - Hướng dẫn viết


- Vieát oi - ai


*Viết o nhấc bút viết i. sát o – viết a nối nét i.



Viết n nối nét h nhấc bút qua viết a nhấc bút viết dấu \ trên a
- Viết ngói: n lia bút viết g rồi o đến i. nhấc bút viết dấu / trên o
*Viết bé gái: Viết b nối nét e nhấc bút viết dấu / trên e


Hát
Ôn tập


Mua mía


Giống - khác


Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân


Cá nhân
Cá nhân
Giống – khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

*Viết gái: g lia bút viết a nối nét i. nhấc bút viết dấu / trên a
3/Đọc từ: Ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở


- Hướng dẫn đọc
IV/Củng cố dặn dị:


- Đọc những iếng trên bảng có mang vần oi, ai.
- Đọc kỹ bài ở bảng



- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài trên bảng lớp và p/tích
- Nhận xét


II/Bai mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Ghi bảng các câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


- Luyện đọc


- Giới thiệu lại tranh và đọc mẫu
- Y/c đọc


*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng


- Vần oi viết o rồi i. khoảng cách vần đến vần 1 con chữ
- Vần ai viết a nối nét i. thẳng hành với vần oi


*Từ nhà ngói: viết nhà cách 1 con chữ viết ngói dấu \ trên a dấu /
trên o



*Từ bé gái: viết bé cách 1 con chữ viết gái chú ý dấu / trên e và a
- Quan sát – nhận xét


*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh


- Hướng dẫn đọc: sẻ, ri, bói cá, le le
- Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ những gì ?


- Em biết con chim nào trong số các con vật này ?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu ?


III/Củng cố dặn dò:
- Học bài gì ?


- Về học bài và xem trước bài 33
- Nhận xét


Bé gái


Cá nhân


2 h/s


2 h/s


Quan sát
Cá nhân


Sách
½ lớp
Vở tập viết
Oi


Ai


Nhà ngói
Bé gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 33: </b>

<b>OI – ƠI</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: oi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: oi, ơi, trái ổi, bơi lội (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: lễ hội.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B / Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>Tiết 1</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách, bảng tay, phân tích: ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở
- Bảng con. Nhận xét


II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
+Vần ơi


- Y/c phân tích vần ơi
- So sánh ôi và oi. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần
- Y/c cài vần ôi. Nhận xét


- Y/c cài thêm dấu ? xem được tiếng gì ?


Nhận xét, y/c phân tích tiếng vừa cài, đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh


_Y/c Cài từ;trái ổi. Nhận xét
Đọc ;ơi, ổi, trái ổi


+vần ơi


Viết ơ rồi viết thêm i
- Giới thiệu vần ơi



- Y/c phân tích, so sánh với vần ơi. Nhận xét
- Hướng dẫn đọc


- Y/c cài vần ơi. Nhận xét


- Y/c cài thêm âm để có bơi. Nhận xét


- Y/c phân tích, đánh vần, đọc trơn. Nhận xét
- Giới thiệu tranh: bơi lội


- Y/c cài từ, phân tích đọc từ. Nhận xét
Đọc: ơi, bơi, bơi lội


Đọc toàn bài


+Giới thiệu từ ứng dụng: cái chổi, thổi cịi, đồ chơi, ngói mới
- Y/c chỉ và đọc âm mới trong các tiếng từ ngữ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc: tiếng, từ, giảng từ


Đọc tồn bài


Oi, ai
học sinh


Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp


1 học sinh, tổ
Quan sát
Cả lớp
1học sinh
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+Viết bảng


- Hướng dẫn viết: ôi, trái ổi


- Viết con chư õô nối nét với con chữ I, viết con chữ t nối nét với
con chữ r nhấc bút viết con chữ a nối nét với con chữ I, dấu / trên
a, cách một con chữ vết ô n/ nét với I, dấu hỏi trên ơ


- Y/c viết bảng. Nhận xét


- Viết con chữ b nhấc bút viết con chữ o nối nét với con chữ I rồi
viết nét râu của chữ ơ, cách một con chữ viết con chữ l nhấc bút
viết con chữ o nối nét con chữ I rồi viết nét phụ con chữ ô, dấu
nặng dưới ơ


- Y/c viết bảng


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò


- Đọc những tiếng có vần mới
- Đọc kỹ bài ở bảng lớp. Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1


- Đọc bài ở bảng lớp và phân tích. Nhận xét
II/ Bài mới


- Đọc bài trên bảng


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh


- Hướngdẫn đọc câu ứng dụng: bé trai, bé gái đi chơi phố với bố,
mẹ


Nhận xét
1/ Luyện đọc:


- Đọc mẫu, Y/c đọc. Nhận xét
2/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng
ơi: viết o nối nét I thêm dấu phụ ô
ơi: viét o nối nét I thêm râu ơ



trái: chú ý nối nét t và r, a và I, cách một con chữ viết ổi
bơi lội ;viết bơi cách một con chữ viết lội


- Y/c viết vở
3/ Luyện nói


- Giới thiệu tranh luyện nói
- Hướng dẫn đọc chủ đề ;lễ hội
Đặt câu hỏi:- Tranh vẽ gì ? Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò


- Hỏi lại bài, xem trước bài 34
Nhận xét tiết học


Quan saùt
Quan saùt


Cả lớp


Cả lớp


Quan sát


1 học sinh
2 h/s
Quan sát
Cá nhân


1 /2 lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 34: </b>

<b>UI – ƯI</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: đồi núi.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay + p/tích


- Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi
- Bảng con. - Nhận xét



III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:
*Vần ui:
- Phân tích vần
- Ui : u & i.
- So sánh với oi
*Giống âm i.
*Khác u & o


- Hướng dẫn đánh vần
- u - i. - ui


- Đọc trơn ui


- Tổng hợp tiếng núi bảng cài


- Hướng dẫn đánh vần: nờ – ui – nui / núi
- Đọc trơn


- Đọc: ui – núi – đồi núi
*Vần ưi: (tt)


- Phân tích ư & i.
- So sánh với ui
*Giống: i.
*Khác: u & ư


- Hướng dẫn đánh vần ư – i. –ưi
2 - Hướng dẫn viết



- Ui: Viết u nối nét i.


- Ưi: Viết u nối nét i. lia bút thêm râu vào u


*Đồi núi: Viết đồi chú ý ơ nối i. dấu \ trên ô cách 1 con chữ viết
núi giữa các chữ đều có nét nối dấu / trên u


Hát
4 h/s
Cá đối
Quan sát
1 h/s
Cá nhân


Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Bàn


Bàn, đ/thanh
Quan sát
Giống - khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

*Gửi thư: Viết gửi chú ý các con chữ đều nối nét dấu hỏi trên ư
cách 1 con chữ viết thư đều nối nét với nhau.


- Nhận xét


3 - Đọc từ ngữ: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi


- Hướng dẫn đọc


IV/Củng cố dặn dò:
- Đọc những tiếng có ui, ưi


- Đọc kỹ bài trên bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng, ghi bảng câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


*Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh + đọc mẫu
- Nhận xét


*Luyệnviết:


- Hướng dẫn viết từng dòng
- Ui: viết u nối nét i.


- Ưi: viết u nối nét i. lia trái viết nét móc râu ư
*Đồi núi: Viết đồi cách 1 con chữ viết núi
*Gửi thư: Viết gửi cách thư 1 con chữ


- Nhận xét


*Luyện nói:
- Giới thiệu tranh


- Hướng dẫn đọc chủ đê: Đồi núi
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì ?


- Em đã trơng thấy đồi, núi ?
- Giảng: Đồi, núi


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà xem bài 35


Cá nhân
Cá nhân


2 h/s


Quan sát
Cá nhân
½ lớp


Viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>TUẦN 9</b>


<b>Học vần</b>



<b>Bài 35: </b>

<b>UÔI – ƯƠI</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: i, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
C/Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi
- Bảng con. - Nhận xét



III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:
*Vần i:


- Phân tích vần uôi: uô & i.
- So sánh uôi và ôi


*Giống: i. - Khác : u


- Hướng dẫn cách đánh vần: u –ô – i. – uôi
- Đọc trơn i


- Tổng hợp tiếng chuối bằng bìa cài. Đánh vần – đọc trơn chuối
- Giới thiệu nải chuối


- Ghi bảng –hướng dẫn đọc
- Đọc: uôi – chuối – nải chuối
*Giới thiệu vần ươi (TT vần uôi)
- Ghi bảng


- Phân tích: ươ – i.
- So sánh ươi và ơi
*Giống: i.


*Khác: Bắt đầu bằng ư


- Hướng dẫn cách đánh vần: ư – ơ – i. – ươi
- Đọc trơn



2 - Hướng dẫn viết
- Vần: i, ươi


*uôi: Viết u nhấc bút viết ô nối nét i.
*Ươi: Viết ư nhấc bút viết ơ nối nét i.
*Nải chuối:


Hát
h/s


Đồi núi, gửi thư
Quan sát


Giống – khác
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Bàn


Cá nhân, bàn
Quan sát


Giống - khaùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Viết nải: n nhấc bút viết a nối nét i. lia bút qua trái viết hỏi trên
a cách 1 con chữ viết c nối nét h nối u nhấc bút ô nối i. lia bút qua
trái viết dấu / trên ô


*Múi bưởi:



- Viết múi: m nối nét u nối i. la bút viết / trên u cách 1 con chữ
viết b nối ư nhấc bút viết ơ nối i. lia bút viết dấu ? trên ơ
- Quan sát – nhận xét


3 - Đọc từ ngữ ứng dụng : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- Hướng dẫn đọc


IV/Củng cố dặn dò:


- Đọc những tiếng có vần i, ươi ở bảng
- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét


<b>Tieát 2</b>


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng – ghi câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


1 - Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh, đọc mẫu
2 - Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng
- Vần uôi cách uôi 1 ô


- Ươi viết thẳng hàng với uôi


- Viết từ nải chuối: viết nải cách 1 con chữ viết chuối
- Viết từ múi bưởi: chữ múi cách 1 con chữ đến bưởi
*Luyện nói<b> : </b>


- Giới thiệu tranh


- Hướng dẫn đọc: chuối, bưởi, vú sữa
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thích ăn quả gì ?


- Vườn nhà em có trồng cây gì ?
IV/Củng cố dặn dị:


- Học lại bài


- Về nhà học bài xem trước bài 36
- Nhận xét


Nải chuối


Múi bưởi


Cá nhân
2 h/s


2 h/s



Quan sát
Cá nhân, bàn
½ lớp


Vở tập viết
i


Ươi
Nải chuối
Múi bưởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 36: </b>

<b>AY</b>



<b>Â – ÂY</b>


A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:



Tranh minh hoạ các từ khoá, tranh minh hoạ câu, tranh minh hoạ phần luyện nói.
C/Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tieát 1</b>
I/Oån định:


II/Kiểm tra bài cũ:
- Sách + bảng tay


- Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- Bảng con


III/Bài mới:
1 - Giới thiệu
*Vần ay:


- Phân tích ay: a - y
- So sánh ay – ai


*Giống a – Khác: i. – y


- Hướng dẫn đánh vần a - y - ay
- Đọc vần ay


- Tổng hợp tiếng bay bìa cài
- Giới thiệu tranh: máy bay
- Ghi bảng: hướng dẫn đọc



- Đọc toàn bài ay – bay – máy bay
*Vần ây:


- Hỏi rút ra âm a
- Hướng dẫn đọc
- Phân tích vần â: â – y
- So sánh vần ay và ây
*Giống: y - khác: â –a
- Hướng dẫn cách đánh vần
3 - Luyện viết:


*Ay - aây


*Ay: a trước nối nét với y
*Aây: Â nối nét y


*Máy bay: Viết m nhấc bút viết a nối y lia bút dấu / trên a cách 1
Hát
h/s
Tươi cười


1 h/s


Giống…… - khác……
Cá nhân


Quan sát
Cá nhân, bàn



Giống ……, khác …….


Ay ây


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

con chữ viết b nhấc bút viết a nối y


*Nhảy dây: Viết nhảy: n nối nét h nhấc bút viết a nối nét y lia bút
viết dấu ^ trên a cách 1 con chữ viết d nhấc bút viết â nối y


- Quan sát – sửa sai
2 - Đọc từ ứng dụng


- Cối xay, ngày hội, vảy cá, cây cối
- Hướng dẫn đọc từ


- Đọc tồn bài
IV/Củng cố dặn dị:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra tiết 1:


- Đọc bài bảng lớp + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng



- Hướng dẫn đọc câu: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy
dây


*Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh và đọc mẫu
*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng


*Ay: viết a nối nét y vần này cách vần kia 1 ô
*y: Giống vần ay


*Máy cách 1 con chữ bay, từ này cách từ kia 1 ô máy bay
- Nhảy dây thẳng hang mày bay


Luyện nói: Đọc tên chủ đề


Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi


Nhảy dây


Cá nhân, đ/thanh
Đồng thanh
2 h/s


2 h/s


Cá nhân


Sách
½ lớp
Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 37: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc i/y; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.


- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế.
+ HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


<b>B/Chuaån bị:</b>


Bảng ơn, tranh, tranh truyện kể câykhế
C/Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1/n định:


2/ KT bài cũ: đọc sách –bảng tay –phân tích.
Máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá.


*Viết: máy bay. - Nhận xét:


3/ Bài mới: Giới thiệu bài.


- Tuần qua học được những vần gì?
Ghi các vần ở gốc bảng.


* Treo bảng ôn.


- Oân vần vừa học: gv ghi học sinh đọc.
- Đọc âm.


*Ghép âm. ghép chữ thành vần. Đọc các vần ghép được từ
chữ ở cợt dọc với chữ ở hàn ngang.


* Luyện viết: các từ,
Nhận xét


- Đọc từ ứng dụng:
<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc:


- Đọc bài ở bảng lớp.
Nhận xét:


2/Đọc các vần:


- Bảng phụ: ghi đoạn thơ.
nhận xét


*Viết: hướng dẫn viết từng dịng. Tuổi thơ, máy bay.


Nhận xét


Thu một số chấm. nhận xét,
3/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài.


- Nhận xét tiết học.


hát
hs
cả lớp
q sát
cá nhân


cá nhân - bàn - đồng thanh
cá nhân - nhóm


cả lớp


cá nhân - bàn - đồng thanh


4hs


cá nhân - bàn
cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoïc vần</b>



<b>Bài 38: </b>

<b>EO – AO</b>




A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùnh day học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá


- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
C/Các hoạy động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>Tiết 1</b>
I/n định:


<b>II/Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bảng tay + sách: đơi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Bảng con, mây bay. - Nhận xét



III/Bài mới:
1 - Giới thiệu:


*Vần eo: Phân tích e và o
- So sánh eo với e


- Giống: e - khác: o


- Hướng dẫn đánh vần: e – o – eo
- Đọc trơn eo


- Tổng hợp tiếng mèo bằng bìa cài
- Y/c h/sinh thực hiện


- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh con mèo
- Giảng tranh ghi chú: mèo
- Hướng dẫn đọc


- Đọc toàn bài: eo – mèo – chú mèo
*Vần ao (TT)


- Giới thiệu: ngôi sao rút ra vần ao ghi bảng
- Phân tích a – o – ao


- So sánh ao – eo
- Giống: o - Khác: a – e
2 - Hướng dẫn viết:



*Eo: Viết con chữ e trước nhấc bút viết o sát điểm dừng bút
*Ao: Viết a nhấc bút viết o sát điểm dừng bút của a


*Chú mèo: Viết c nối h nối u lia bút viết / cách 1 con chữ viết m
nối nét e rồi viết o lia bút viết dấu \


*Ngôi sao: Viết n rồi g rồi o nối I viết ^, cách 1 con chữ viết s rồi


Ôn tập
4 h/s
Cả lớp


Quan saùt


Giống…. khác……
Cá nhân, bàn
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Quan sát


Giống……. Khác……. .
Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

a vaø o.


3 - Đọc từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.


- Hướng dẫn đọc và giảng từ


- Đọc cả bài


IV/Củng cố dặn dò:
- Gọi h/s đọc lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng. - Nhận xét
<b>Tiết 2</b>


I/Kiểm tra tiết 1:


- Đọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giói thiệu tranh bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


*Luyện đọc
- Đọc mẫu
*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết vở tập viết từng dòng
- Khi viết vần eo, ao vần này cách vần ia 1 ô


- Viết từ chú mèo, ngôi sao từ này cách từ kia 1 ô, chữ này cách
chữ kia 1 con chữ



- Thu chaám – nhận xét
*Luyện nói:


- Hướng dẫn đọc: luyện đọc
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì ?


- Trước khi mưa to em thường thấy những gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, lũ ?


III/Củng cố dặn dò:
- Học bài gì ?


- Chỉ đọc bài ở bảng


- Về nhà học bài và xem trước bài 39


Ngôi sao


Cá nhân


Cá nhân, đ/thanh
2 h/s


2 h/s


Quan sát
Cá nhân


Sách
½ lớp
Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 7:</b>

<b>XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu trên bảng:


Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái.
HS viết bảng con.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho học sinh viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.



Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò:</b>


Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,


4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú
ý, cá trê.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu


xưa kia.
HS phân tích.
mùa dưa.
HS phân tích.
ngà voi.
HS phân tích.
gà mái.


Thực hành bài viết.


HS nêu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tập viết</b>




<b>BÀI 8:</b>

<b>ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẻ
HS viết bảng con.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho HS viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1HS nêu tên bài viết tuần trước.


4 HS lên bảng viết:


xöa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS nêu.


đồ chơi.
HS phân tích.
tươi cười.
HS phân tích.
ngày hội
HS phân tích
vui vẻ


HS thực hành bài viết


HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>TUẦN 10</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 39: </b>

<b>AU – ÂU</b>



A/Mục đích yêu cầu:



- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bà cháu.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài đọc ứng dụng phần luyện nói
B/Các hoạt động chủ yếu:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay + sách


- Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
- Bảng con


- Nhận xét
III/Bài mới:


1- Giới thiệu vần au:
- Ghi bảng phân tích: a + u
- So sánh vần au & ao


- Giống: a - Khác: o – u


- Hướng dẫn đánh vần: a- u- au
- Đọc trơn au


- Cài tiếng mèo
- Nhận xét – ghi bảng
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh cây cau
- Hướng dẫn đọc


*Vần âu (TT)
- Phân tích â và u


- Hướng dẫn đánh vần –đọc trơn
- Tổng hợp tiếng cầu bằng bìa cài
- Nhận xét


- Hướng dẫn đọc trơn


*Au: viết a nhấc bút viết u sát điểm dừng bút của a
*Aâu: Viết giống au xong lia bút qua trái viết ^ trên a


*Cây cau: Viết cây xong viết cau viết c nhấc bút viết a viết u
*cái cầu: Viết cái xong cách 1 con chữ viết cầu, viết c nhấc bút
viết a rồi u lia bút viết ^ và \


2- Đọc từ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc từ:rau cải,lau sợi,châu chấu,sáo sậu,Nxét



Hát
Eo ao
4 h/s
Trái đào


Khác…,giống …,,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân,bàn
Quan sát
Cá nhân, bàn


Cá nhân, bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

IV/Củng cố dặn dị:
- Đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét


*<i><b>Tieát 2:</b></i>


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
*Luyện đọc



- Đọc mẫu, y/c h/s đọc
*Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, vần này cách vần kia 1 ô vần âu
thẳng hàng vần au


- Viết từ này cách từ kia 1ô, chữ này cách chữ kia 1 con chữ
- Thu xchấm – nhận xét


*Luyện nói:


- Hướng ẫn đọc tên bài –luyện nói: bà cháu
- Giới thiệu tranh


- Trong tranh vẽ gì ?


- Bà đang làm gì ? hai cháu đang làm gì ?
- Bà thường dạy điều gì ?


- Em đã giúp bà những gì ?
- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà họcbài xem trước bài 40
- Nhận xét


4 h/s



Cá nhân, bàn
Sách


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 40: </b>

<b>IU – ÊU</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá, bài ứng dụng, tranh luyện nói
<b>C/Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/n định:



II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- Bảng con - sáo sậu


- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:
*Vần iu:


- Phân tích vần i, và u
- So sánh với vần ui
*Giống đều có u và i,
- Khác thứ tự các âm


- Hướng dẫn đánh vần: I- u- iu
- Đọc trơn iu


- Tổng hợp tiếng rìu
- Ghi bảng – đọc trơn
- Giới thiệu tranh lưỡi rìu
- Ghi bảng - hướng dẫn đọc
- Đọc tồn bài iu- rìu- lưỡi rìu
*Vần êu (tt)


- Phân tích ê và u
- So sánh êu và iu
*Giống u – khác: ê – i,
2- Hướng dẫn viết:


*Iu: Viết I nối nét u


*u: Viết e nối nét u lia bút viết ^ trên e


*Lưỡi rìu: Viết lưỡi cách 1 con chữ viết r nối nét i, nối nét u dấu \
trên i,


*Cái phễu: Viết cái cách 1 con chữ viết p nối nét h nối nét enối
nét u viết ^ và ~


- Nhận xét – sửa sai
3- Đọc từ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi


Hát
4 h/s
Cả lớp


Giống ……,khác………


Cá nhân, bàn
Cá nhân
Gắn bìa cài
Cá nhân,đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh
Cá nhân, đ/thanh


Giống ……,khác……,



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
- Nhận xét


*Tieát 2:


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc


1- Luyện đọc:
- Đọc mẫu – y/c đọc
2- Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng vần iu cách vần 1 ơ vần êu viết thẳng
hàng vần iu


- Từ lưỡi rìu: Chữ lưỡi cách chữ rìu 1 con chữ ,Từ này cách từ kia
1 ơ


- Thu chấm – nhận xét
*Luyện nói:



- Hướng dãn đọc: ai chịu khó
- Giới thiệu tranh: Đặt câuhỏi
- Trong tranh ẽ những gì ?


- Những con nào trong tranh chịu khó ? vì sao ?
- Những con nào khơng chịu khó ? vì sao ?
- Em đi học có chịu khó khơng ?


- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học và xem bài 41
- Nhận xét


4 h/s


Cá nhân
Sách
½ lớp


Vở bài tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Học vần</b>


<b>ÔN TẬP</b>


A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.


- Nói được từ 2, 3 câu theo các chủ đề đã học.


+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
- Bảng con: sáo saäu


- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:


*Y/c nêu những vần được ghép bằng 2 con chữ
*Y/c các nhóm khác bổ sung


- Nhận xét


- Ghi bảng các vần có 2 con chữ
- Y/c đọc


- Y/c nêu những vần ghi bằng 3 con chữ
- Nhận xét


- Y/c boå sung



- Ghi bảng các vần có 3 con chữ
- Y/c đọc


- Đọc tất cả các vần
2- Luyện đọc:


- Hướng dẫn viết lại những vần khó
- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:
- Chỉ bảng y/c đọc
- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhạn xét


*Tieát 2:


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Y/c đọc bài ở bảng lớp
*Sách:


*Viết vở


- Đọc 1 số tiếng , từ ngữ có mang những vần vừa on



Hát
Bài ơn
Cả lớp


Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm


Cá nhân, đ/thanh
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời


Cá nhân, đ/thanh
Bảng con


Cả lớp


2 hs


4 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Thu chấm – nhận xét
*Trò chơi: ghép vần
- Y/c nhanh đúng


- Nêu vần hs ghép bảng cài
- Nhận xét


2 nhóm
Nhóm 3 hs


Tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 41: </b>

<b>IÊU – YÊU</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:
1- Giới thiệu:
*Vần iêu:



- Phân tích: iê – u
- So sánh iêu với êu
*Giống: êu


*Khac: iêu có thêm i, ở đầu
- Hướng dẫn đánh vần: I- ê- u- iêu
- Đọc trơn


- Tổng hợp tiếng diều
- Đánh vần đọc trơn
- Giới thiệu tranh diều sáo
- Hướng dẫn đọc


- Đọc: iêu – diều – diều sáo
*Vần u: ( qui trình TT )
- Phân tích: – u


- So sánh yêu – iêu


*Giống: phát âm giống nhau
*Khác: yêu bắt đầu bằng y
- Đánh vần: y – ê – u – u
2- Hướng dẫn viết:


*Iêu: viết i, nố ê nối u
*Yêu: Viết y nối ê nối u


*Diều sáo: Viết d nối i, nối ê dấu \ cách 1 con chữ viết s rồi a rồi
o dấu / trên o



*Yêu quí: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết q rồi u nối i, dấu /
3- Đọc từ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:buổi chiều,hiểu bài,ycầu,già yếu,
IV/Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


Quan sát


Giống - khác


Cá nhân, bàn


Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân


Giống - khaùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét


*Tieát 2:


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


II/Bài mới:



- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
1- Luyện đọc:


- Đọc mẫu – y/c đọc
2- Luyện viết:


- Viết vần này cách vần ia 1 ô


- Viết từng dịng vần u thẳng hàng với iêu


*Diều sáo: viết d nối i, nối ê nối u dấu \ trên ê cách 1 con chữ viết
sáo


*Yêu quý: viết y nối ê nối u cách 1 con chữ viết q rồi u và y dấu /
trên y


3- Luyện nói:


- Hướng dẫn đọc tên luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói
- Đặt câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ?
- Em năm nay lên mấy ?


- Học lớp mấy ?
- Nhà có mấy người ?
IV/Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài và xem trước bài 42
- Nhận xét


Cá nhân, đ/thanh
Sách


½ lớp


Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TUẦN 11</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 42: </b>

<b>ƯU – HƯƠU</b>



A/Mục đích yêu caàu:


- Đọc được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ưu, hươu, trái lựu, hươu sao (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Hổ, Báo, Gấu, Hươu, Nai, Voi.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:



- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứnh dụng, tranh chủ đề
/Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:
1- Giới thiệu bài:


*Vần ưu: Phân tích ưu gồm ư và u
- So sánh ưu và iu


*Giống: u ; khác: ư và i,


- Hướng dẫn cách đánh vần ư – u – ưu
- Đọc trơn


- Tổng hợp tiếng lựu bằng bìa cài
- Giới thiệu tranh trái lựu


- Hướng dẫn đọc


- Đọc: ưu – lựu – trái lựu
*Vần ươu: (tt)


- Phân tích ươ và u
- So sánh ươu và iêu
- Giống u khác iê và ươ
2- Viết bảng



- Hướng dẫn viết từng từ, tiếng


*Ưu: Viết u nối nét u lia bút viết dấu m1c râu ở u
*Ươu: Viết ư – ơ nối nét u


*Trái lựu: viết t nối r – a nối i, lia bút viết dấu / trên a cách 1 con
chữ viết lựu viết l nối nét ư nối nét u dấu , dưới ư


*Hươu sao: viết h nối nét u rồi viết o nối nét u lia bút qua trái viết
móc râu vào o, u cách 1 con ch74 viết sao: viết s rồi a roài o


- Quan sát, sửa sai


3- Luyện đọc từ ứng dụng


- Hướng dẫn hs đọc:chú cửu,mưa trí,bầu rựu,bứu cổ,
IV/Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng


Giống …,khác……,
Cá nhân, đ/ thanh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân, bàn



Giống, khác


Bảng con
Ưu
Ươu
Trái lựu
Hươu sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Nhận xét
*Tiết 2:


I/Kiểm tra tiết 1:


- Đọc bài ở bảng lớp + p/tích
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh bài ứng dụng
- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:


- Đọc mẫu y/c học sinh đọc
- Nhận xét


3/Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, hắc nhở tư thế ngồi


- Viết vẫn ưu xong cách 1ơ viết tiếp cứ thế đến hết dịng


- Viết vần ươu cũng cách vần 1 ô


- Từ trái lựu: viết tiếng trái cách lựu 1 con chữ , Từ cách từ 1ô
*Từ hươu sao ( tt)


- Quan sát – nhắc nhở
- Thu chấm – nhận xét
3- Luyện nói:


- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
- Giới thiệu tranh luyện nói


- Đặt câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?


- Những con vật này sống ở đâu ?
- Con nào thích ăn mật ong ?
- Con nào thích ăn cỏ ?
- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài và xem trước bài 43


4 hs


Cá nhân, đ/ thanh
Sách



½ lớp


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 43: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


- B/Đồdùng dạy học:


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- C/Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/Oån định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: Chú cừu, nưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Bảng con: bầu rượu



- Nhận xét
III/Bài mới:
1- Giới thiệu:


- Y/c hs lấy âm a và u, a và o
- So sánh 2 vần , Y/c đọc


- Y/c thảo luận nhớ lại những vần đã học sau vần eo
- Nhận xét


- Ghi hình thành bảng ôn giống SGK
2- Ôn tập


a/Các vần đã học
- Đọc hs chỉ vần và đọc
b- Ghép âm thành vần


- Y/c hép âm với âm hành vần
- Ghi vần vừa ghép vào bảng ôn
c- Viết bảng:


- Hướng dẫn viết


*Cá sấu: viết c nhấc bút viết a lia bút viết dấu / trên a cách 1 con
chữ viết s nhấc bút viết a nối nét u lia bút viết ^ trên a và dấu /
*Kỳ diệu: viết k nối y lia bút viết dấu \ trên y cách 1 con chữ viết
d ni61 nét i, nố e nối u lia bút viết ^ trên e dấu , dưới ê,Từ này
cách từ kia 1 ô – Nhận xét


d- Đọc từ ngữ ứng dụg:


- Hướng dẫn đọc
IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng
*Tiết 2:


I/Kiểm tra tiết 1:


Hát
4 hs
Cả lớp


Cả lớp
Cá nhân


Thảo luận nhóm, bàn
Đại diện nhóm trả lời bs


Cá nhân
Cá nhân


Bảng con
Cá sấu


Kỳ diệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Dọc bài ở bảng + p/tích
- Nhận xét



II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Ghi câu ứng dụng, hướng dẫn đọc
1- Luyện đọc:


- Đọc mẫu – y/c đọc
- Nhận xét


*Saùch:


2- Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng , Nhắc nhở cách ngồi, để vở, cầm bút
- Viết chữ cá cách chữ sấu 1 con chữ


- Viết chữ kỳ cách chữ diệu 1 con chữ
- Từ này cách từ kia 1 ô


- Quan sát, sửa sai
- Thu chấm nhận xét


3- Luyeän nói: - giảm phần luyện nói
<b> - /Củng cố dặn dò:</b>


- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài xem trước bài 44



4 hs


Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết


Cá nhân, đ/thanh
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 44: </b>

<b>ON – AN</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng phần luyện nói
B/Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



I/n định:


II/Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
- Tìm tiếng từ có mang vần eo, au


- Bảng con
- Nhận xét
III/Bài mới:
*Vần on:


- Y/c p/tích o và n
- So sánh vần: on và oi
*Giống: o


*Khác: on có n, ơi có i,


- Hướng dẫn cách phát âm: o- n- on
- Cài vần on


- Tổng hợp tiếng con bằng bìa cài –Hướng dẫn
thực hiện bảng cài


- Đánh vần và đánh trơn
- Giới thiệu tranh từ khoá
- Ghi bảng hướng dẫn đọc từ
- Đọc: on –con – mẹ con
*Vần an: (tt)



- Giới thiệy tranh vần nhà sàn rút vần an ghi
bảng


- Phân tích vần a - n
- So sánh an và on


*Giống n khác an có a –Hướng dẫn đánh vần
2- Viết bảng:


- Hướng dẫn viết vần on
- Viết o nối nét n


*An: Viết a nối nét n


*Mẹ con: viết m nối nét e dấu , dưới e cách 1
con chữ viết c nhấc bút viết o nối nét n


Hát
Ôn
4 hs
1 hs
Sáo sậu


Giống …,khác…,,


Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp



Cá nhaân


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

*Nhà sàn: viết n nối h nhấc út viết a dấu \ trên
a cách 1 con chữ viết s nhấc bút a nối n dấu \
trên a


- Nhận xét


3- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng


- Gắn từ ứng dụng rau non, hòn đá, thợ hàn,
bàn ghế


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng
- Nhận xét


*Tieát 2:


I/Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


II/Bài mới:


1- Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đọc: từ, cụm từ, câu, đoạn, bài


2- Luyện đọc:


- Đọc mẫu - y/c đọc sách
- nhận xét


3- Luyện viết:


- Hướng dẫn viết mẫu từng dịng
- Y/c viết vở


- Quan sát, uốn nắn, sửa sai
- Thu chấm – nhận xét
4- Luyện nói:


- Hướng dẫn đọc: Bé và bạn bè
- Hướng dẫn đọc


- Giới thiệu tranh và đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ ai ?


- Các bạn ấy đang làm gì ?
- Bạn của em là những ai ?


- Em và các bạn thường chơi những trị gì ?
IV/Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Về học bài và xem trước bài 46
- Nhận xét



Nhà sàn


Cá nhân


4 hs


Cá nhân


Sách
½ lớp
Vở bài tập
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 45: </b>

<b>ÂN, Ă – ĂN</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học



- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu ứng dụng, luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Bài cũ:


Sách, bảng tay: rau non, thợ hàn, bàn ghế, hòn đá
Bảng con: thợ hàn


Nhận xét
II/Bài mới


1 / Giới thiệu, ghi bảng
- Yêu cầu phân tích vần ân
- So sánh ân và an


Nhận xét


- Hướng dẫn cách phát âm:â –n, ân
- Y/c đánh vần


- Cài vần


- Đọc vần, so sánh với vần g/v cài


- Y/c cài thêm âm c để xem được tiếng gì ?
Nhận xét



Phân tích, đánh vần, đọc: cân


Giói thiệu tranh cái cân, giảng tranh, y/c cài từ
=Đọc ;ân, cân , cái cân


+Vần ăn


- Y/c học sinh phân tích
Nhận xét


- Y/c so sánh vần ân và ăn
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần
- Y/c đánh vần


- Cài vần


- Y/c cài thêm âm và dấu để có tiếng trăn
Nhận xét


- Y/c phân tích, đánh vần, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh: con trăn


- Cài từ: con trăn
Nhận xét, đọc từ


On, an
4 học sinh
Cả lớp



Quan sát
1 học sinh


Cá nhân, bàn
Cả lớp


Cá nhân, 1học sinh
Cả lớp


Cá nhân, bàn
Quan sát, Cả lớp
1 học sinh
Cá nhân
1 học sinh


Cá nhân, bàn, tổ
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Đọc:ă, ăn, trăn, con trăn
+Viết bảng


- Hướng dẫn viết:


- Vần ân: viết a nối nét n đánh dấu phụ â


- Viết từ cái cân: viết c nhấc bút viết a nối I, dấu / trên a cách 1
con cữ viết c rồi a nối n, đánh dấu phụ â


- Vần ăn:Viết a nối n dấu phụ ă



- Từ:con trăn:Viết c rồi o nối n cách 1 con chữ viết t n6í r rối a
nối n dấu phụă


Nhận xét


+Hướngdẫn đọc từ ứng dụng:bạn thân, gần gũi, khăn rằn, bạn bè
Nhận xét


III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
Tiết 2


I/ Bài tiết 1:


- Dọc bài ở bảng lớp, chỉ không theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê , Bố bạn
Lê là thợ lặn


- Đọc lại tồn bài
+Luyện đọc:


- Đọc mẫu, y/c đọc
Nhận xét


+Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng
- Quan sát, thu chấm, nhận xét
+Luyện nói:


- Hướng dẫn luyện nói chủ đề: Nặn đồ chơi
- Đặt câu hỏi


=Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
=Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
=Các em có thích nặn đồ chơi khơng ?
=Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
Nhận xét


III/ Củng cố , dặn dò
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 46
Nhận xét tiết học


1 học sinh
Cả lớp


Quan sát


Cá nhân, bàn



Cá nhân


3 học sinh


Quan sát
Cá nhân


Cá nhân, cả lớp
½ lớp


Vở bài tập


Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI,U</b>


<b>CẦU</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ trái đào.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ sáo sậu.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ líu lo.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ hiểu bài.
HS viết bảng con.



Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ yêu cầu.
HS viết bảng con.


<b>3. Thực hành:</b>


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết.


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:


xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp



cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.


HS phân tích.
cái kéo.
HS phân tích.
trái đào.
HS phân tích.
sáo sậu.
HS phân tích.
líu lo.


HS phân tích.
hiểu bài.
HS phân tích.
yêu caàu.


HS thực hành bài viết.


HS nêu: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài, u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DỊ, KHƠN LỚN,</b>


<b>CƠN MƯA.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.


HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>


Cho HS vieát bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,
yêu cầu.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn
lớn, cơn mưa.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5


dòng kẻ là: h, k, l. Các con chữ được viết
cao 4 dòng kẻ là: d. Các con chữ được viết
cao 3 dòng kẻ là: t, còn lại các nguyên âm
viết cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TUẦN 12</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 46: </b>

<b>ÔN – ƠN</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Mai sao khôn lớn.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: bạn thân, gần gũi,, khăn rằn, dặn dò ,
- Bảng con: bạn thân


Nhận xét
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
+ Vần ơn:
- Phân tích vần
- So sánh ơn và on
Nhận xét


- Hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn
- Cài vần


Nhaän xét


- u cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng chồn
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng chồn
- Cài từ: con chồn, đọc từ


- Đọc:ôn, chồn, con chồn
+ Vần ơn


- Giới thiệu tranh: Sơn ca
- Phân tích ơn



- So sánh ơn và ôn


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn ,
Nhận xét


- Cài vần ơn


- Cài thêm âm để có tiếng sơn
- Đánh vần, đọc trơn tiếng sơn
- Cài từ:sơn ca


- Đọc: ơn, sơn , sơn ca
2/ Hướng dẫn viết bảng:


- Ôn:viết o nối nét n lia bút thêm ^ vaøo o


- Viết c nhấc bút viết o nối nét n cách một con chữ viết c nối h nhấc


Aên, ân
4học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp



Cá nhân, bàn, tổ ,
Cả lớp, bàn
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cá nhân
1 học sinh


Cả lớp
Cả lớp


Cá nhân, bàn ,
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bút viết o nối n thêm^ vào o dấu \ trên ô,
- Ơn:viết o nối n thêm dấu phụ vào o,


- Sơn ca:Viết s nhấc bút viết o nối n thêm dấu phụ vào o cách một
con chữ viết c nhấc bút viết a,


- Yêu cầu viết bảng ,
Quan sát, sửa sai ,


3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:Ơn bài, khơn lớn, cơn mưa,mơn,
mởn,


- Đọc vần mới , đọc tiếng, đọc từ ,Giảng từ
III/ Củng cố, dặn dị:


- Hỏi lại bài ,



- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
<b>Tiết 2,</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp:


- Chỉ không theo thứ tự, phân tích ,Ghi điểm
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng ,Giảng tranh ,


- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại
bận rộn ,


2/ Luyện đọc:
- Sách:đọc mẫu
- Yêu cầu đọc
Nhận xét
3/ Luyện viết:


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,
- Cho xem vở viết mẫu ,
- Hướng dẫn viết từng dòng
Quan sát, nhắc nhở
Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:


- Yêu cầu đọc chủ đề


- Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì ?


- Mai sau lớn lên em thích làm gì ?


- Bố, mẹ em đang làm nghề gì ? giảm câu 4
<b>Nhận xét</b>


III/ Củng cố, dặn dò;
- Hỏi lại bài,


- Về nhà học bài, xem trước bãi 47 ,
Nhận xét


Quan sát


Cá nhân


2 học sinh


Quan sát


Cá nhân, tổ, cả lớp ,
Quan sát


½ lớp


Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 47: </b>

<b>en – ên</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: en, ên, con nhện, lá sen; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: en, ên, con nhện, lá sen (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


Tranh minh họa các từ ngữ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I / Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay: ơn ơn, khơn lớn, cơn mưa, mơn mởn ,
- Sách giáo khoa: đọc câu ứng dụng ,


- Bảng con: khôn lớn
- Nhận xét ,


<b>II/ Bài mới:</b>


1 / Gíới thiệu bài ;
Vần en


- Yêu cầu phân tích vần en
- So sánh en và on


Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cài vần


- Nhận xeùt


- Yêu cầu cài thêm âm s vào vần en
- Hướng dẫn đánh vần đọc trơn tiếng
- Gíơi thiệu tranh lá sen


- Yêu cầu cài từ lá sen
- Hướng dẫn đọc từ lá sen
- - Đọc: en, sen, lá sen ,
*Vần ên


Giới thiệu tranh con nhện
Ghi bảng vần ên


- So sánh ên và en
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần và đọc vần
u cầu cài vần



Nhận xét


- u vàu cài thêm âm và dấu để có tiếng nhện , Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần và đọc tiếng


- Yêu cầu cài từ:con nhện, nhận xét
- Đọc:ên, nhện, con nhện


Oân, ơn
4 học sinh
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Đọc toàn bài


+ Hướng dẫn viết bảng:


- en ;viết e nối nét n, lá sen ; viết l nhấc bút viết a, dấu / trên a,cách
một con chữ viết s nhấc bút viết e nối n ,


- ên:viết e nối n viết dấu phụ ^, con nhện: viết c nhấc bút viết o nối
n cách một con chữ viết n nối h nối ê nối n dấu , dưới ê,


- Yêu cầu viết bảng
Quan sát, nhận xét


+ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền
nhà ,


- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ ,Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài,
- Đọc kỹ bài tiết 1
Nhận xét


Tiết 2:


I/ Kiểm tra bài tiêt 1


- Đọc bài trên bảng, phân tích
Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh


- Hướng dẫn bài ứng dụng:Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non ,Cịn nhà
sên thì ở ngay trên tàu lá chuối ,


1/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


2/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng
Quan sát, sửa sai



Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:


- u cầu đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi


Trong tranh vẽ gì /


Trong lớp, bên phải em là những bạn nào ?
Em viết bằng tay phải hay tay trái/


Nhận xét


III/ Củngcố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 48
Nhận xét


Cả lớp
Quan sát


Cá nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn
Theo dõi



Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 48: </b>

<b>IN – UN</b>



A/ Mục đích yêu cầu;


- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: in, un, đèn pin, con giun (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ lhố, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kieåm tra bài cũ:


- Bảng tay: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
- Sách ;Đọc bài ứng dụng


- Baûng con:Con sên, dế mèn
Nhận xét



II/ Bài mới ;


- Giới thiệu ; Đèn pin
- Vần in


- Y/c phân tích, so sánh với en
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cài vần


Nhận xét


Y/c cài thêm âm p xem được tiếng gỉ ?
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Y/c cài từ, đọc từ


Đọc:in, pin, đèn pin ,
+Vần un:


- So sánh in và un
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Y/c cài vần


Nhận xét


- Cài thêm âm đề có tiếng giun


Nhận xét


- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Cài từ:con giun


Nhận xét


- Đọc: un, giun, con giun ,
+Đọc toàn bài


+Hướng dẫn viết:


- in: viết I nối n, đèn pin: viết đ nối e nối n dấu \ trên e cách một con
chữ viết p nối I nối n ,


En, ên
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Cả lớp, cá nhân
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- un: viết u nối n,con giun:viét c nhấc bút viết o nối n cách một con
chữ viết g nối I nối u nối n



- Y/c viết bảng
- Quan sát, sửa sai


+Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:nhà in, xin lỗi, mưa phùn vun xới ,
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, giảng từ


III/ Cuûng cố, dặn dò:
Hỏi lại bài ,


Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét ,


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1


- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng
Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Uûn à, ủn ỉn
Chín chú lợn con
Aên đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
- Y/c đọc


Nhận xét
1/ Luyện đọc:


- Đọc mẫu trong sách
- Y/c đọc


Nhận xét
2 / Luyện viết:


- Nhắc nhở cách ngồi, để vở, cầm bút ,
- Hướng dẫn viết từng dịng


- Quan sát, nhận xét
Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:


- Y/c đọc chủ đề luyện nói
- Đặt câu hỏi


Trong tranh vẽ gì ?


Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy ?
Khi không thuộc bài, em có nên xin lỗi không ?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài và xem trước bài 49


Nhận xét


Quan sát
Cá nhân, tổ


4 học sinh
Quan sát
Cá nhân


Cá nhân, bàn


Quan sát
½ lơp
Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 49: </b>

<b>IÊN – YÊN</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: iên, n, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Biển cả.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.



B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyên nói
C/ Cacù hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Bài cũ:


- Bảng tay: nhà in, xin lỗi, Mưa phùn, vun xới ,
- Bảng con: Mưa phùn


- Sách:bài ứng dụng
Nhận xét


II/ <i><b>Bài mới</b>:</i>


1 / Giới thiệu: tranh đèn điện: vần iên
- Phân tích, hướng dẫn đánh vần, đọc vần,
- u cầu cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm để có tiếng điện
- Đánh vần, đọc trơn tiếng điện


- Yêu cầu cài từ:đèn điện
+Đọc: iên, điện, đèn điện ,
+Vần yên:



- Phân tích vần yên
- So sánh với vần yên


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Nhận xét


- Yêu cầu cài thêm dấu để có tiếng yến,
- Đánh vần, đọc tiếng


- Giới thiệu tranh: con yến
- Cài từ:con yến


- Đọc từ ,
+ Đọc toàn bài
2 / Hướng dẫn viết:


- iên: viết I nối ê nối n, đèn điện: viết đ nối e nối n,dấu / trên e
cách một con chữ viết đ nối I nối ê nối n, dấu , dưới ê,


- yên:viết y nối ê nối n, con yến: viết c nhấc bút viết o nối n cách
một con chữ viết y nối ê nối n, dấu / trên ê ,


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


In, un
4 học sinh
cả lớp
2 học sinh



Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân
2 học sinh
Cá nhân, tổ
Cả lớp
Cá nhân
Quan sát
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

*Đọc từ ứng dụng:
Ycầu đọc


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét


<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng


Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ, câu, bài
1/ Luyện đọc:


Đọc mẫu
- Yêu cầu đọc
Nhận xét
2/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết tùng dòng
Theo dõi , thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:


- Yêu cầu đọc chủ đề ,Giới thiệu tranh
Đặt câu hỏi:


Trong tranh vẽ gì?


Em biết biển có những gì ?
Nước biển mặn hay ngọt ?
Em cóthích biển khơng?


Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chư a?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 50
Nhận xét


Cả lớp
Nhận xét


4 học sinh


Quan sát


Cá nhân, bàn, cả lớp
Theo dõi


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 50: </b>

<b>UÔN – ƯƠN</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.


- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)



- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay:Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui
- Bảng con: yên vui


- Sách: câu ứng dụng
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh: chuồn chuồn
+Vần n


- Yêu cầu phân tích
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn


- cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêmâm để có tiếng chuồn
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: chuồn chuồn
Nhận xét


- Đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn
+Vần ươn


- So sánh:uôn, ươn


- Hướng dẫn cách phát âm, đọc trơn
- cài vần


Nhận xét


- u cầu cài âm v vào vần ươn xem được tiếng gì ?
Nhận xét


- Hướng dẫn cách đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: vươn vai


Nhận xét
- Đọc từ



+ Đọc:ươn, vươn, vươn vai


Iên, yên
4 học sinh
Cả lớp
2 học sinh


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, tổ
Cả lớp
Cá nhân
1 học sinh
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Đọc tồn bài
+Hướng dẫn viết:


- n: viết u nhấc bút viết ô nối n, chuồn chuồn: viết c nối h nối u
nhấc bút viết n, dấu \ trên ô cách một con chữ viết chuồn


- ươn: viết ư nhấc bút viết ơ nối n, vươn vai: viết v nối ư nhấc bút viết


ơ nối n cách một con chữ viết v nhấc bút viết a nối nét I


- Yeâu cầu viết bảng
Nhận xét


*Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
nhãn ,


- Đọc vần, tiếng, từ, giảng từ ,
III/ Củng cố, dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>


I / Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh


- Hướng dẫn đọc:Mùa thu bầu trời như cao hơn ,Trên giàn thiên lý, lũ
chuồn chuồn ngản ngơ bay lượn ,


1 / Luyện đọc:



Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét


2/ Luyện viết:


- - Hướng dẫn viết từng dịng
Theo dõi, sửa sai


Thu chấm, nhận xét
3/ Luyện nói:


- u cầu đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi:


Trong tranh vẽ những con gì?


Em đã trông thấy chuồn chuồn, châu chấu, cào cào chưa ?
Có nên bắt cào cào, châu châu khơng ? Vì sao ?


- Giáo dục học sinh
III/ Cũng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 51
Nhận xét tiết học


Bàn, cà lớp


Quan saùt



Cả lớp


Cá nhân, lớp


4 học sinh


Quan sát
Tổ, bàn
½ lớp


Cả lớp
10 vở
Cá nhân
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TUẦN 13</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 51: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


B/ Đồ dùng dạy và học:



- Bảng ôn, tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Baøi cuõ:


- Bảng tay:cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ,
- Bài ứng dụng


- Bảng con:cuộn dây con lươn ,
Nhận xeùt


II/ Bài mới:
1 Giới thiệu ;


- Cài âm a thêm n được âm gì ?Ghi tựa


- Yêu cầu thảo luận nhớ lại những vần đã học có n ở cuối
Nhận xét


Ghi bảng
- Gọi h/s đọc


- Trình bày ở bảng 2 bảng ôn giống sgk
- Gọi học sinh ghép âm và đọc vần
2/ Viết bảng:


- Đọc yêu cầu viết:cuồn cuộn, vươn vai
- Gọi h/s nhắc lại cách viết



Theo dõi, nhận xeùt


3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cuồn cuộn, vươn vai, thơn bản
Giảng từ


III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét


<b>Tieát 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài ở bảng lớp
- Nhận xét


II/Bài mới:


- Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh


Uôn, ươn
4 hs
2 hs
Cả lớp


Quan sát
Nhóm bàn


Đ/d trả lời


Cá nhân
Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn


Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Hướng dẫn đọc bai ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ, Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun


- Nhận xét
1- Luyện đọc:


- Đọc mẫu, Y/c đọc – nhận xét
2- Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng: cuồn cuộn, con vượn , Nhắc nhở khoảng
cách các tiếng, từ,


- Thu chấm nhận xét


3- Luyện nói giảm phần luyện nói
II/Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài



- Về nhà học bài , Xem trước bài 52
- Nhận xét tiết học


Cá nhân, tổ


½ lớp
Cả lớp
Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 52: </b>

<b>ONG – ÔNG</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<b>I/Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sách + bảng tay: Cuồn cuộn, thôn bản, con vượn ,
- Bảng con: con vượn


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh: cái võng
+Vần ong:


- Yêu cầu phân tích,


- Hướng dẫn cách đánh vần, đọc trơn
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm v trước vần ong xem được tiếng gì ?
Nhận xét


- Dánh vần tiếng, đọc trơn
- Yêu cầu cài từ: cái võng
Nhận xét


- Đọc từ


+Đọc: ong, võng, cái võng
+Vần ơng



- So sánh ong và ông


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm vào vần ơng để có tiếng sơng
Nhận xét


- Đánh vần, đọc tiếng


Giới thiệu tranh: dịng sơng, y/ c cài từ
Nhận xét


- Đọc ;ơng, sơng, dịng sơng ,
+Đọc tồn bài


Nhận xét


n, ươn
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp


Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

2/ Viết bảng:
- Hướng dẫn viết:


- ong:viết o nối n nhấc bút viết g, cái võng: viết c nhấc bút viết a
nối I, cách một con chữ viết v nhấc bút viết o nối n, nhấc bút viết
g, dấu ngã trên a,


- Oâng:viết giống ong thêm ^ trên o, dịng sơng:viết d nhấc bút viết
o nối n nhấc bút viết g, dấu \ trên o cách một con chữviết s nhấc
bút viết ơ nối n nhấc bút viết g


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, giảng từ:con ong, vịng trịn, cây
thơng, cơng viên ,


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>



1/ Giới thiệu tranh ứng dụng:giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
Nhận xét
2/ Luyện đọc;


- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc khoảng cách các tiếng, từ
Quan sát, sửa sai


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:


- Hướng dẫn đọc chủ đề: đá bóng
- Đặt câu hỏi:Yêu cầu trả lời
Trong tranh vẽ gì /


Em thường xem đá bóng ở đâu ?


Trongđội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà khơng bị phạt
Em có thích đá bóng kh6ng ?



Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài,xem trước bài 53
Nhận xét tiết học


Cả lớp


Quan sát


Cá nhân, bàn


Quan sát
Cá nhân, tổ


½ lớp


Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 53: </b>

<b>ĂNG – ÂNG</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ăng, âng, nhà tầng, măng tre; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ăng, âng, nhà tầng, măng tre (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)



- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu ứng dụng, phần luỵên nói,
C/ Các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên ,
- Bảng con ; dòng sông


Nhận xét ,
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh măng tre, giảng tranh ,
*Vần ăng


- Phân tích vần, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét



- Cài thêm âm vào vần ăng để có tiếng măng
Nhận xét


_Cài từ: măng tre


=Đọc: ăng, măng, măng tre
*Vần âng


- Phân tích, so sánh với vần ăng
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- Cài thêm âm để có tiếng tầng
Nhận xét


- Giới thiệu tranh nhà tầng
- Cài từ ;nhà tầng


Nhận xét


=Đọc ;âng, tầng, nhà tầng ,
+Đọc toàn bài


2/ Hường dẫn viết bảng:


- ăng: Viết ă nối n nhấc bút viết g,Viết m nhấc bút viết ă nối n nhấc
bút viết g, cách một con chữ viết t nôi r nối e



- âng: Viết â nối n nhấc bút g, Viết n nối h nhấc bút viết a, dấu \
trên a cách một con chữ viết t nhấc bút viết chữ ghi vần âng,


Ong, ơng ,
4 học sinh
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Yêu cầu viết
Quan sát, nhận xét ,


3/ Đọc từ ứng dung:rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
,Giảng từ


- Đọc vần, tiếng, từ ,
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi ,


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp ,
Nhận xét ,


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới:



1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,


- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bãi,Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào ,


2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3 / Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách tiếng, từ ,
Quan sát ,


Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói


- u cầu đọc chủ đề luỵên nói
- Đặt câu hỏi


Trong tranh vẽ ai ?


Em bé trong tranh đang làm gì?


Bố mẹ em thường khun em làm gì ?


Em có hay làm theo những lời bố mẹ khun khơng ?
Nhận xét



III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 54
Nhận xét tiết học


Cả lớp


Cá nhân, dãy bàn
Cá nhân


4 học sinh


Quan sát


Cá nhân, bàn, lớp


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 54: </b>

<b>UNG – ƯNG</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết


1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS tình cảm u q thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của</b></i>
<i><b>thiên nhiên đất nước (từ khố bơng súng)</b></i>


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, câu đố, tranh luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I / Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay + sách: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, rặng núi
- Bảng con: Vầng trăng ,


Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu bài
*Vần ung:


- Giới thiệu tranh bông súng


- Ghi bảng vần ung,Yêu cầu phân tích, so sánh với vần ăng


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần


- cài vần
Nhận xét


- u cầu cài thêm âm vào vần để có tiếng súng
Nhận xét


- Đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Yêu cầu cài từ: bông súng


<i><b>Liên hệ: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên</b></i>
<i><b>nhiên thế nào?</b></i>


Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS tình cảm u q thiên nhiên, có</b></i>
<i><b>ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.</b></i>


–Đọc: ung, súng, bông súng ,
*Vần ưng


- So sánh với vần ung
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm để có tiếng sừng
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng



- Giới thiệu tranh: sừng hươu


Aêng, âng
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Cả lớp


- <i><b>Thêm đẹp đẽ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Cài từ sừng hươu
Nhận xét


- Đọc: ưng, sừng, sừng hươu ,
= Đọc toàn bài


2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết


- Ung ;viết u nối nét chữ ghi âm ng ,viết b nhấc bút viết chữ ghi vần
ông cách một con chữ viết s nhấc bút viết chữ ghi vần ung, dấu
/trên u



- Ưng :viết ư nhấc bút viết chữ ghi vần ưng,viết s nhấc bút viết chữ
ghi vần ưng dấu \ trên ư cách một con chữ viết h nối chữ ghi vần
ươu


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xeùt


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng,
vui mừng , Giảng từ


III/ Cuûng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng ,
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng ,


Nhận xét


2/ Luyện đọc:


- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3 / Luyện viết:


- Hdẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ
Theo dõi, nhắc nhở ,


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói ;


- Hướng dẫn đọc chủ đề:Rừng, thung lũng, suối, đèo ,
- Đặt câu hỏi, u cầu trả lời


Trong tranh vẽ gì ?


Trong rừng thường có những gì?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhàhọc bài, xem trước bài 55
Nhận xét


Cả lớp


Bàn, tổ
Cá nhân, lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát


Cả lớp
Cá nhân


3 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, N NGỰA, CUỘN DÂY,</b>


<b>VƯỜN NHÃN</b>



<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>


- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, … kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học
sinh thực hành.


3. Thực hành:


Cho HS viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,
vườn nhãn.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (nhà), b (biển). Các con chữ
được viết cao 4 dòng kẻ là: d (dây). Các con


chữ được viết kéo xuốâng dưới tất cả là 5 dòng
kẻ là: g (ngựa), y (yên), còn lại các nguyên
âm viết cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 12: CON ONG, CÂY THƠNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG,</b>


<b>CỦ GỪNG, CỦ RIỀNG</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng, … kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.


Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 2 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài
viết của mình tại lớp.


3. Thực hành:


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.



Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn,
cơn mưa.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


On, ong, cây thơng, vầng trăng, củ gừng, củ
riềng.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h (thơng). Các con chữ được viết
cao 3 dịng kẻ là: t (thông, trăng), các con chữ
kéo xuống tất cả 5 dòng kẻ là: g, y (cây,
ong…), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng
kẻ.


Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.



Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>TUẦN 14</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 55: </b>

<b>ENG – IÊNG</b>



A/ Mục đích yêu cầu


- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.


- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): Giáo dục HS biết giữ gìn ao, hồ, giếng để có nguồn nước sạch sẽ, hợp</b></i>
<i><b>vệ sinh (luyện nói).</b></i>


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt đọng dạy và học



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay:cây sung, trung thu, vui mừng, củ gừng ,
- Bảng con: vui mừng, cây sung


II/ Bài mới:


1Giới thiệu bài:Tranh: lưỡi xẻng
+Vần eng:


- Phân tích, so sánh với vần ung
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần. Nhận xét


- Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng xẻng. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng


–Yêu cầu cài từ:lưỡi xẻng. Nhận xét
- Đọc:eng, xẻnh, lưỡi xẻng ,


+Vần iêng


- Phân tích, so sánh với vần eng
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần. Nhận xét


- Cài thêm âm ch vào vần iêng, xem được tiếng gì? Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc tiếng



- Giới thiệu tranh:trống, chiêng
- Cài từ. Nhận xét


- Hướng dẫn đọc từ
+Đọc toàn bài
2/ Viết bảng
- Hướng dẫn viết:


- eng: viết e nối nét chữ ghi âm ng, viết l nối nét chữ ghi vần ươi,
dấu ~ trên ơ cách một con chữ viết x nối chữ ghi vần eng, dấu ? trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

e ,


- iêng:viết I nôi ê nối chữ ghi âm ng, viết chữ ghi âm tr nhấc bút
viết chữ ghi vần ông, dấu / trên ô cách một con chư viết chữ ghi âm
ch nối chữ ghi vần iêng ,


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Đọc từ ngữ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc từ ngữ: cái kẻng, xà beng, củ riềng bay liệng
Giảng từ


III/ Củng cố ,dặn dò
- hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng


Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng
Nhận xét


II/ Bài mới


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng


- Hướng dẫn đọc:Dù ai nói ngã, nói nghiêng ,
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân ,
Giảng tranh ,


2/ Luyện đọc


- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi, để vở …
- Hướng dẫn khoảng cách tiếng, từ


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói


- Giới thiệu tranh,u cầu đọc chủ đề


- Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời


Trong tranh vẽ những gì?


<i><b>Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?</b></i>


Chỉ đâu là cái giếng ?


Những tranh này đều nói về cái gì?
Làng em có ao, hồ, giếng khơng ?


<i><b>Ao hồ giếng đem đến cho con người những ích lợi gì?</b></i>


<i><b>Con cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, </b></i>
<i><b>hợp vệ sinh?</b></i>


Nhận xét và kết hợp <i><b>Giáo dục HS biết giữ gìn ao, hồ, giếng nơi</b></i>
<i><b>sinh sống để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh</b></i>


III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 56
Nhận xét


Cả lớp


Cá nhân, bàn


4 học sinh



Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp
Quan sát
Cá nhân


<i>+<b>Nguồn nước, tôm cá, …</b></i>
<i><b>+Bảo vệ nguồn nước, </b></i>
<i><b>không xã rác bừa bãi </b></i>
<i><b>làm ô nhiểm nguồn </b></i>
<i><b>nước…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 56: </b>

<b>UÔNG – ƯƠNG</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.


- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.



+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ ;


- Sách + bảng tay: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay lượn
- Bảng con: cái kẻng, củ riềng ,


Nhận xét ,
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh: Quả chng, giảng tranh
+Vần ng


- Phân tích vần, so sánh với vần ông
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Nhận xét


- Cài vần
Nhận xét


- u cầu cài thêm âm ch đểcó tiếng chng
Nhận xét



- Cài từ:quả chng
Nhận xét


- Đọc: ng, chng, quả chng ,
+Vần ương


- Phân tích vần, so sánh với vần uông
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- Cài thêm âm để có tiếng đường
Nhận xét


- Hướng dẫn đọc tiếng ,


- Giới thiẹu tranh:con đường, giảng tranh
- Cài từ


- Đọc: ương, đường, con đường ,
+Đọc toàn bài


2/ Viết bảng:


Eng, iêng
4 học sinh
cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Hướng dẫn viết:


- Uông:viết con chữ u nhấc bút viết ô nối chữ ghi âm ng, viết chữ
ghi âm qu nhấc bút viết a, dấu ? trên a cách một con chữ viết chữ
ghi âm ch nối chữ ghi vần uông ,


- Ương: viết con chữ ư nhấc bút viết ơ nối chữ ghi âm ng, viết c
nhấc bút viết chữ ghi vần on cách một con chữ viết đ nối cgữ ghi
vần ương, dấu \ trên ơ ,


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Đọc từ ngữ ứng dụng ,


- Hướng dẫn đọc: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rãy ,
Giảng từ ,


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài không theo thứ tự trên bảng lớp
Nhận xét



II/ Bài mới


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng:
Giảng tranh


- Hướng dẫn đọc:Nắng đã lên ,Lúa trên nương chín vàng ,Trai, gái
bản mường cùng vui vào hội ,


2/ Luyện đọc


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở tư thế ngồi, cầm viết …,
- Khoảng cách các tiếng, từ


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói


Giới thiệu tranh luyện nói, giảng tranh ,
- Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời


Trong tranh vẽ gì?


Lúa, ngơ, khoai, sắn được trồng ở đâu ?


Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 57
Nhận xét


Cả lớp


cá nhân, lớp


4 học sinh


quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp
vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 57: </b>

<b>ANG – ANH</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)



- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ câu các từ ngữ khố, phần luyện nói
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rãy ,
- Bảng con: rau muống, nhà trường ,


II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
+Vần ang


- Phân tích vần, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm b và dấu \ vào vần ang để có tiếng bàng
Nhận xét



- Giới thiệu tranh cây bàng
- Cài từ


Nhận xét


- Đọc: ang, bàng, cây bàng ,
+Vần anh


- Giới thiệu tranh : cành chanh
- Phân tích vần, so sánh với vần ang
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm vào vần anh để có tiếng chanh
Nhận xét


- Cài từ ;cành chanh
Nhận xét


- Đọc: anh, chanh, cành chanh ,
+Đọc toàn bài


2/ Hướng dẫn viét


- Ang: viết a nối chữ ghi âm ng, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ây
cách một con chữ viết b nhấc bút viết chữ ghi vần ang, dấu \ trên a
- Anh: viết a nối nét chữ ghi âm nh, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần



Uông, ương
4 học sinh
Cả lớp


Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

anh, dấu \ trên a cách một con chữ viết chữ ghi âm ch nhấc bút viế
chữ ghi vần anh


- Yêu cầu viét bảng
Nhận xét


3/ - Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh
chưng, hiến lành ,


Giảng từ



III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài:


Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sơng
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
2/ Luyện đọc


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dòng,


Theo dõi, nhắc nhở cách ngồi, cầm viết …


Thu chấm, nhận xét


4/ Luyện nói


Giới thiệu tranh, u cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời


- Trong tranh vẽ gì ?


- Trong tranh buổi sáng mọi người đang đi đâu ?
- Buổi sáng em làm gì ?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 58
Nhận xét tiết học


Cả lớp


Caù nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp


Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 58: </b>

<b>INH – ÊNH</b>



A/ Mục đích yêu cầu ;


- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.


- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết
1, tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khố, cau ứng dụng, phần luỵên nói
C/ Hoạt động dạy và học ;


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay:buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành ,


- Bảng con: hải cảng, hiền lành ,


Nhận xét
II/ Bài mới


1/ Giới thiệu vần inh:


- Phân tích vần, so sánh với vần anh
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm t vào vần inh xem được tiếng gì?
Nhận xét


- Giới thiệu tranh: máy vi tính, giảng từ
- Cài từ


Nhận xét


Đọc: inh, tính, máy vi tính
+Vần ênh


- Phân tích vần, so sánh với với vần inh
- Hướng dẫn đánh vần đọc vần


- Cài vần
Nhận xét



- u cầu cài thêm âm để có tiếng kênh
Cài tiếng


- Hướng dẫn đ/ v tiếng, đọc tiếng
Nhận xét


Giới thiệu tranh ; dòng kênh, giảng tranh ,
- Cài từ


Nhận xét


- Đọc ; ênh, kênh, dòng kênh ,
3/ Viết bảng:


Ang, anh
4 học sinh
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Hướng dẫn viết:


- Inh:viết I nối chữ ghi âm nh, viết m nhấc bút viết chữ ghi vần ay,
dấu / trên a cách một con chữ viết v nối I cách một con chữ viết t nối
chữ ghi vần inh, dấu / trên I ,


- Eânh: viết ê nối chữ ghi âm nh, viết d nhấcbut` viết chữ ghi vần ong
dấu \ trên o cách một con chữ viết k nối chữ ghi vần ênh ,


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét



2/Đọc từ ngữ ứng dụng: đình làng, thông minh, bênh viện ễnh ương ,
- Hướng dẫn đọc, giảng từ


III/ Củng cốv, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng ,
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng trang
- Hướng dẫn đọc bài:


Cái gì cao lớn lênh khênh ,


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dòng



- Khoảng cách giữa các tiếng, từ, Cách ngồi, để vở
Thu chấm, nhận xét


4/ Luyện nói


Giới thiệu tranh,yêu cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi, yêu cầu trả lời


- Trong tranh vẽ gì?


- Kể cơng dụng các loại máy đó


- Em cịn biết những loại máy gì nữa khơng ?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi


- Về nhà học bài,xem trước bài 59 ,Nhận xét


Cả lớp
Quan sát


Cả lớp
Cá nhân, bàn


4 hoïc sinh


Quan sát


Cá nhân, lớp


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 59: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.


+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy và học


- Bảng ôn


- Tranh minh hoạ các câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ


- Sách + bảng tay:đình` làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ,-
Bảng con:đình làng, bệnh viện ,



II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
+Vần ang


Cài âm a và ng, yêu cầu ghép được vần gì?
Nhận xét


+Giới thiệu cái bánh
Cài vần anh


- Yêu cầu thảo luận tìm vần có nh, ng ở cuối
Nhận xét


- Treo bảng ôn, yêui cầu ghép vần
G/v chỉ, yêu cầu h/s đọc


H/s vừa chỉ vừa đọc
Nhận xét


- Đọc tồn bài
Nhận xét


2/ Viết bảng con


Đọc h/s viết bảng: bình minh, nhà rồng
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bình minh, nhà rồng, nắng chang
chang ,



Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài ở bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


Inh, ênh
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát, cá nhân
Quan sát


Nhóm bàn


Quan sát, cá nhân
Cá nhân


Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp



Cá nhân, bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

II/ Bài mới:


1/ Gfiới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hưống dẫn đọc bài ứng dụng:


Trên trời mây trắng như bông


Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây


Đội bông như thể đội mây vể làng
2/ Luyện đọc


- Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dịng
Theo dõi


Thu chấm, nhận xét


4/ Luyện nói:<b> giảm phần luyện nói</b>
III/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài ,
- Về nhà học bài


Nhận xét tiết học,


Quan sát


Cá nhân, bàn, lớp


½ lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TUẦN 15</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 60: </b>

<b>OM – AM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách + bảng tay:bình minh, nhà rông, nắng chang chang ,
- Bảng con: bình minh, nhà rông ,


Nhận xét
II/ Bài mới


1/ Giới thiệu: tranh làng xóm, giảng tranh ,
+Vần om:


- Phân tích, so sánh với vần ong
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u càu cài thêm âm để có tiếng xóm
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Nhận xét


- Cài từ:làng xóm
- Đọc từ


=Đọc:om, xóm, làng xóm ,
+Vần am



- Phân tích vần, ssánh với vần om
–Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm âm để có tiếng tràm
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần t iếng, đọc tiếng
- Giới thiệu tranh rừng tràm, giảng từ
- Cài từ


Nhận xét


=Đọc: am, tràm , rừng tràm ,


Ôn tập
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp


Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Lớp



Cá nhân, tổ
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cảlớp


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Đọc toàn bài
2/ Viết bảng:


- Hướng dẫn viết từng dòng


- Om: viết o nối m, viết l nhấc bút viết chữ ghi vần ang, dấu \ trên a
cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần om, dấu / trên o


- Am: viết a nối m, viết r nối chữ ghi vần ưng, dấu \ trên ư cách một
con chữ viết ghi âm tr rồi viết chữ ghi vần am, dấu \ trên a,


- Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: chịm râu, đom đóm, quả trám,
trái cam ,


Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài



- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh


- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng,


2/ Luyện đọc


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dịng
- Nhắc khoảng cách các tiếng,từ
Theo dõi, uốn nắn ,


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói



Giới thiệu tranh luyện nói, giảng tranh ,
- Yêu cầu đọc chủ đề:nói lời cảm ơn
Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Em đốn xem bạn sẽ nói gì khi nhận được bóng?
- Khi nhận gì từ ngưồi lớn em phải nói gì ?


u cầu trả lời
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 60
Nhận xét


Bàn, lớp


Quan sát


Cả lớp


Cá nhân,tổ


4h/s
Quan sát
Cá nhân,bàn
½ lớp



Vở tập viết


Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 61: </b>

<b>ĂM – ÂM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá
C/ Các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiễm tra bài cũ:


- Bảng tay: chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam


- Bảng con: cành trám, chịm râu ,


Nhận xét
II/Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh ni tằm, giảng tranh
+Vần ăm:


- Phân tích vần, so sánh với vần am
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần


Nhaän xeùt


- Yêu cầu cài thêm âm t và dấu \ vào vần ăm xem được tiếng gì
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
- Yêu cầu cài từ ni tằm


- Đọc: ăm, tằm, ni tằm
+Vần âm


- Phân tích vần, so sánh với vần ăm
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét



u cầu cài thêm âm để có tiếng nấm
Nhận xét


Giới thiệu tranh: hái nấm
Giảng tranh


- Cài từ
Nhận xét


- Đọc: âm, nấm, hái nấm ,
+ Đọc toàn bài


2/ Hướng dẫn viết:


Om, am
4 học sinh
cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Aêm: viết ă nối m, viết n nối chữ ghi vần uôi cách một con chữ viết
t nhấc bút viết chữ ghi vần ăm, dấu \ trên ă


- Aâm: viết â nối m, viết h nhấc bút viết chữ ghi vần ai,dấu / trên a
cách một con chữ viết n nhấc bút viết chữ ghi vần âm,dấu / trên â,
- u cầu viết bảng


Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non,
đường hầm ,



Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh


- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy ,Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi ,


2/ Luyện đọc


Đọc mẫu,u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết


- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở cách ngồi viết, để vở


Theo dõi, thu chấm, nhận xét


4/ Luyện nói


Giới thiệu tranh luyện nói ,
- Hướng dẫn đọc chủ đề
Đặt câu hỏi


- Bức tranh vẽ gì?


- Những vật trong tranh nói về điều gì?
- Em hãy đọc thời khố biểu lớp em ?
- Ngày chủ nhật em làm gỉ?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Về nhà học bài,xem trước bài 62
Nhận xét tiết học


Quan sát


Cả lớp
Cá nhân


5học sinh


Quan sát


Cá nhân, lớp
½ lớp


cả lớp


Quan sát
Cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 62: </b>

<b>ÔM – ƠM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ơm, ơm, con tơm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạyvà học;</b>


<b>- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các c6u ứng dụng, phần luyện nói ,</b>
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách & bảng tay:tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm ,
- Bảng con ; tăm tre, đỏ thắm ,


Nhận xét
II/ Bài mới


1/Giới thiệu tranh: con tơm ,


- u cầu phân tích ,so sánh với vần om
- Cài vần


Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần,
Yêu cầu cài thêm âm để cótiếng tôm
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
- Cài từ: con tôm


+ Đọc ; ôm, tôm, con tôm ,
*Vần ơm


- Phân tích vần, so sánh với vần ơm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
- Cài vần


Nhận xét



u cầu cài thêm âm để có tiếng rơm
Nhận xét


- Hướngdẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh đống rơm


Cài từ: đống rơm


+Đọc:ơm, rơm,đống rơm ,
- Đọc tồn bài


2/Viết bảng:


- Hướng dẫn viết bảng:


- Oâm:viết ô nối m, viết c nhấc bút viêrt1chữ ghi vần on cách một
con chữ viết t nhấc bút viết chữ ghi vần ôm ,


- Ơm: viết ơ nối m, viết đ nhấc bút viết chữ ghi vần ông dấu / trên ô


Aêm, âm
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp


Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Quan sát
Cả lớp
Cá nhân,lớp
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

cách một con chữ viết r nhác bút viết chữ ghi vần ơm ,
Yêu cầu viết bảng


Nhaän xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm ,


Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét


<b>Tieát 2:</b>



I/ Kiểm tra bài tiết 1;
Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới:


1 / Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Vàng mơ như trái chín ,
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao
2/ Luyện đọc


Đọc mẫu, ucầu đọc
Nhận xét


3/ luyện vết:


- Hướng dẫn viết từng dòng,nhắc nhở các tư thế khi viét
Theo dõi ,Thu chấm, nhận xét ,


4/ Luyện nói


Giới thiệu tranh, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc chủ đề: bữa cơm
Đặt câu hỏi:



- Trong tranh vẽ gì ?


- Trong bữa cơm em thấy những ai ?


- Trong ngày em ăn cơm vào những giờ nào ?
- Nhà em ai đi chợ ? ai nấu cơm ?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại baøi


- Về nhà học bài, xem trước bài 63
Nhận xét


Cả lớp


Cá nhân,lớp


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, lớp


½ lớp


Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 63: </b>

<b>EM – ÊM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách & bảng tay:chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thơm ,
- Bảng con:con tôm, đống rơm ,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu: tem thư
+Vần em



- Phân tích vần, so sánh với vần ơm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm t vào vần em, xem được tiếng gì ?
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
u cầu cài từ tem thư


Nhận xét


- Đọc: em, tem, tem thư ,
+Vần êm


- Phân tích vần, so sánh với vần em
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần


Yêu cầu cài thêm âm vào vần êm để có tiếng đêm
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng


Giới thiệu tranh: sao đêm
Cài từ, đọc từ


- Đọc: êm, đêm, sao đêm ,
+Đọc tồn bài



2/ Viết bảng:


- Hướng dẫn viết từng từ:


- Em: viết e nối m, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần on cách một con
chữ viết t nối chữ ghi vần em ,


- Eâm: viết ê nối m, viết s nhấc bút viết chữ ghi vần ao cách một con


Ơm, ôm ,
4 học sinh
cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân,tổ
Cả lớp
Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp


Cá nhân, bàn ,
Quan sát



Cả lớp, cá nhân
Bàn


Cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

chữ viết đ nối chữ ghi nần êm ,
u cầu viết bảng


Nhận xét


3/ Đọc từ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng, giảng từ: trẻ em, que kem, ghế đêm,
mềm mại ,


Nhận xét ,


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét tiết học


Tieát 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1
Đọc bài trên bảng
Nhận xét


II/ Bài mới:



1/ Giới thiệu:tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Nhận xét


2 / Luyện đọc:


Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở khoảng cách giữa các tiếng,
từ ,


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,
Theo dõi , Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói ,
- Hướng dẫn đọc chủđề luyện nói
Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Khi ăn trái cây các em có rửa khơng ?


- Anh chị em trong nhà phải như thế nào?
Yêu cầu trả lời


Nhaän xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 61
Nhận xét tiết học


Cả lớp


Caù nhân


4 học sinh
Quan sát


Cá nhân, bàn, lớp


½ lớp
vở tập viết
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 13: NHÀ TRƯỜNG, BN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG,</b>



<b>BỆNH VIỆN, ĐOM ĐĨM</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, … kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.



HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài
viết của mình tại lớp.


3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4. Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.


4 HS lên bảng viết: con ong, cây thông, vầng
trăng, củ gừng, củ riềng.


HS nêu tựa bài.



HS theo dõi ở bảng lớp.


Nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, l, b. Các con chữ được viết cao
4 dòng kẻ là: đ. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHƠM CHƠM, TRẺ EM, GHẾ</b>


<b>ĐỆM, MŨM MĨM</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: đỏ thăm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, … kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.



- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viế
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


HS viết baûng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành bài


viết của mình tại lớp.


3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4. Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.


4 học sinh lên bảng viết: Nhà trường, bn
làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


Đỏ thắm, mầm non, chôm chơm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm.



HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h. Các con chữ được viết cao 4
dòng kẻ là: đ. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>TUẦN 16</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 64: </b>

<b>IM – UM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh


minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, các câu ứng dụng, phần luyện nói ,
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Sách &bảng tay: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ,
- Bảng con:Que kem, ghế đệm ,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu bài:tranh: chim câu
+Vần im


- Phân tích vần, so sánh với vần êm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Yêu cầu cài vần. Nhận xét


Cài thêm âm để có tiếng chim. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: chim câu


Đọc từ



- Đọc: im, chim, chim câu ,
+Vần um


- Phân tích vần, so sánh với vần im
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Yêu cầu cài vần


Nhaän xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng trùm ,
Nhận xét ,


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: trùm khăn


Cài từ
Nhận xét ,


Đọc: um, trùm, trùm khăn ,
Đọc tồn bài


2/ Viết bảng:


- Hướng dẫnviết bảng:


Em,êm,
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát


Cá nhân
Cá nhân, bàn ,
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Im: viết I nối m, viết chữ ghi âm ch nối chữ ghi vần im cách một
con chữ viết c nhấc bút viết chữ ghi vần âu ,


- Um: viết âm u nối m, viết chữ ghi âm tr nối chữ ghi vần um cách
một con chữ viết chữ ghi âm kh nhấc bút viết chữ ghi vần ăn ,
- u cầu viết bảng


Nhận xét


3/ Đọc từ ngữ ứng dụng:


- Hướng dẫn đọc từ: con nhím, trốn tìm, tủm tìm, mũm mĩm ,
Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét tiết học ,


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1


Đọc bài trẹn bảng khơng theo thứ tự & phân tích ,
Nhận xét



II/ Bài mới:


1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng :


Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào ?
2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc ,
Nhận xét ,


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng ,


Nhắc nhở viết khoảng cách giữa các tiếng, từ ,Tư thế ngồi viết
Theo dõi, Thu chấm, nhận xét ,


4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói, u cầu đọc chủ đề ,
Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?
- Lá có màu gì ?
- Quả gấc có màu gì?


- Quả cà có màu gì?
- Quả ổi có màu gì?


- Em cịn biết những màu gì nữa ?
- Em thích nhất màu gì?


u cầu trả lời ,
Nhận xét ,


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Về nhà học bài, xem trước bài 65 ,
Nhận xét tiết học ,


Cảlớp


Cá nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


Quan sát tranh, cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 65: </b>

<b>IÊM – YÊM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: iêm, m, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


Sách & bảng tay: con nhím, trốn tìm, mũm móm, tủm tỉm ,
Bảng con:tủm tỉm


Nhận xét
II/ Bài mới:
1 / Giới thiệu


+Vần iêm:


- Phân tích vần, so sánh vần iêm với vần im
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần


Cài vần
Nhận xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng xiêm ,
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: dừa xiêm


Cài từ dừa xiêm
Nhận xét ,
- Đọc từ


- Đọc: iêm, xiêm, dừa xiêm ,
+Vần yêm


- Giới thiệu tranh cái yếm


- Phân tích vần yêm, so sánh với iêm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần


Nhận xét


- u cầu cài thêm dấu để có tiếng yếm


Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
u cầu cài từ: cái yếm


Nhận xét


- Đọc: m, yếm, cái yếm ,
2/ Viết bảng:


Im, um ,
4 học sinh
Cả lớp


Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Quan sát
Cảlớp


Cá nhân, bàn
Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Hướng dẫn viết:


- iêm: viết con chữ I nối ê nối m, viết d nối chữ ghi vần ưa, dấu \
trên ư cách một con chữ viết x nối chữ ghi vần iêm ,



- yêm:viết y nối ê nối m, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu
/trên a cách một con chữ viết chữ ghi vần yêm, dấu / trên ê,
Yêu cầu viết bảng


Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm,
yếm dãi ,


Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng ,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà ,Tối đến, Sẻ mới có thới


gian âu yếm đàn con ,


2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, yêu cầu học sinh đọc ,
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng,khoảng cách các chữ, từ ,Tư thế ngồi
viết ,


Thu chấm, nhận xét
4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói
u cầu đọc chủ đề luyện nói
Đặt câu hỏi:


- Bức tranh vẽ gì?


- Em nghĩ bạn h/s vui hay không vui khi được điềm 10 ?
- Khi nhận được điểm 10 em khoe với ai đầu tiên ?
- Học thế nào thì mới được điềm 10 ?


- Em đã được mấy điểm 10 ?
Nhận xét


III/ Cuûng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài



- Về nhà học bài xem trước bài 66
Nhận xét tiét học ,


Quan saùt


Cả lớp


Caù nhân


4 học sinh
Quan sát
Cá nhân, lớp


½ lớp


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 66: </b>

<b>UÔM – ƯƠM</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: m, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.


- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập 1)



- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:


- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa,các câu ứng dụng, phần luyện nói ,
C/ Hoạt động dạy và hoc:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay & sách:thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ,
- Bảng con: quý hiếm, yếm dãi ,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh: cánh buồm
+Vần m


- Phân tích vần, so sánh vần với vần iêm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,


Cài vần
Nhận xét


Yêu cầu cài thêm âm b và dấu \ vào vần uôm


Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
u cầu cài từ: cánh buồm


Nhận xét


- Đọc: m, buồm, cánh buồm ,
+Vần ươm


- Phân tích vần, so sánh với vần uôm
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm vào vần ươm để có tiếng bướm ,
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng ,
Giới thiệu tranh: đàn bướm


Cài từ
Nhận xét


Đọc: ươm, bướm, đàn bướm ,
+Đọc toàn bài


Iêm,yếm,
4 học sinh


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

2/ Hướng dẫn viết bảng:


- Uôm: viết con chữ u rồi ô nối m, viết con chũ c nhấc bút viết chữ
ghi vần anh, dấu / trên a cách một con chữ viết con chữ b nối chữ ghi
vần uôm, dấu \ trên ô,


- Ươm: viết con chữ ư rồi ơ nối m, viết con chữ đ nhấc bút viết chữ
ghi vần an, dấu \ trên a cách một con chữ viét con chữ b nối chữ ghi
vần ươm, dấu / trên ơ ,


Yêu cầu viết bảng ,
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn
ươm, cháy đượm ,


Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1;



Đọc bài không theo thứ tự trên bảng lớp ,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Những bông cải nở rộ vàng cả cánh đồng , Trên trời bướm bay lượn
từng đàn ,


2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách
giữa các tiếng, từ ,


Thu chầm, nhận xét
4/ Luyện nói:


- Giới thiệu tranh luyện nói, yêu cầu đọc chủ đề ,
Đặt câu hỏi ;


- Bức tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích những gì /


- Con chim thướng ăn gì ?
u cầu trả lời


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 67
Nhận xét tiết học


Quan saùt


Cả lớp


Caù nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


Quan sát, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 67: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.


+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy và học


- Bảng ôn , tranh minh hoạ cho các câu ứng dụng
C/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kieåm tra bài cũ:


- Bảng tay: ao chm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm ,
- Bảng con: cánh buồm, đàn bướm ,


Nhận xét ,
II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh: quả cam ,
+Vần am:


Yêu cầu phân tích ghi bảng, yêu cầu đọc am
Nêu những âm đã học có âm m cuối ,



Nhận xét ,Ghi ở góc bảng
Treo bảng ơn đã viết sẵn
u cầu so sánh


Hướng dẫn ghép vần và đọc vần
Nhận xét


2/ Viết bảng:


Đọc: xâu kim, lưỡi liềm
u cầu viết ,


Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng


Yêu cầu tìm tiếng có mang vần vừa ơn, gạch chân ,
Đọc tiếng, từ ,Giảng từ ,


Đọc tồn bài


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc bài trên bảng lớp
Nhận xét ,


Tiết 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:



Đọc bài trên bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/Giớithiệu tranh bài ứng dụng , Giảng tranh
- Hướng dẫn đọc:


Uôm, ươm
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân


Thảo luận nhóm tổ
Đại diện nêu


Cá nhân
Cá nhân


Cả lớp


Cá nhân
Cá nhân, bàn
Lớp


4 hoïc sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Trong vòm lá mới chồi non


Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào ,
Nhận xét


2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu, yêu cầu đọc ,
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi ,


Thu chấm, nhận xét


4/ Luyện nói <b> giảm phần luyện nói:</b>
III/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài ,


- về nhà học bài, xem trước bằi 68
Nhận xét


Caù nhân, tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Học vần</b>




<b>Bài 68: </b>

<b>OT – AT</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chim gáy, chim hót, chúng em ca hát.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>- GDBVMT (trực tiếp): HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào</b></i>
<i><b>việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp (bài ứng dụng)</b></i>


B/ Đồ dùng dạy và học


- Tranh các từ ngữ câu ứng dụng, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kieåm tra bài cũ:


Sách & bảng tay: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét


Bảng con: lưỡi liềm ,
Yêu cầu tìm tiếng mới ,


Nhận xét


II/ Bài mới:


- Giới thiệu tranh: con chim đang cất tiếng hót ,
+Vần ot:


- Phân tích vần, so sánh với vần on ,
- Hướng dẫn đánh vần ,


Cài vần. Nhận xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng hót. Nhận xét
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng


Cài từ: tiếng hót,
Đọc từ


- Đọc: ot, hót, tiếng hót ,
+Vần at:


- Phân tích vần, so sánh vần
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng hát
Nhận xét



Giới thiệu tranh: ca hát
Cài từ


Nhận xét
Đọc từ


_Đọc tồn bài
2/ Viết bảng


- Hướng dẫn viết bảng:


Ơn tập
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cá nhân, tổ
Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Ot: Viết o nối t, viết t nối với chữ ghi vần iêng, dấu / trên ê cách một
con chữ viết chữ h nối nét với chữ ghi vần ot, dấu / trên o ,


- At: Viết a nối t, viết c nhấc bút viết a cách một con chữ viết h nhấc


bút viết chữ ghi vần at, dấu / trên a


3 / Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẽ
lạt ,


Giảng từ


III/ Củng cố , dặn dò ,
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhận xét ,


Tieát 2


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


Dọc bài trên bảng khơng theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Ai troàng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vịm cây



Chim hót lời mê say


GV giảng và kết hợp<i><b> Giáo dục HS thấy được việc trồng cây thật vui</b></i>
<i><b>và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để</b></i>
<i><b>giữ gìn mơi trường Xanh – Sạch – Đẹp.</b></i>


2/ Luyện đọc:


Đọc mẫu: u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, khoảng cách các tiếng, từ ,Nhắc nhở tư
thế ngồi viết ,


Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói ,
u cầu đọc chủ đề


Đặt câu hỏi:


- Em đã nghe gà gáy chưa ?
- Em nhái tiếng gà gáy?
- Chim hót như thế nào ?


- Các em thường được cô tập hát vào ngày thứ mấy ?
III/ Củng cố, dặn dị:



- Hỏi lại bài ,


- Về nhà học bài và xem trước bài 67 ,
Nhận xét


Quan sát


Cả lớp


Cá nhân, tổ


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, tổ


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>TUẦN 17</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 69: </b>

<b>ĂT – ÂT</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.



- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:
Bảng con , bộ chữ cài ,


C/ Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ n định:


II/ Kiểm tra bài cũ:


Bảng con: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt ,
- Nhận xét bảng ghi điểm ,


- gọi đọc ở bảng con
- Đọc bài ứng dụng
- Tìm tiếng có ot, at ,
- Nhận xét ,


III/ Bài mới:
1/ Gíơi thiệu vần ăt
Phân tích ă, t


Yêu cầu viết bảng con


- Hướng dẫn đánh vần, đọc


- Viết thêm và dấu vào vần ăt để có tiếng mặt ,
- Đánh vần,đọc tiếng ,


- Gíơi thiệu tranh: rửa mặt ,
- Yêu cầu cài từ rửa mặt
- Đọc từ


- Đọc tồn bài: ắt, mặt, rửa mặt
Vần ât


- Viết â thêm t – g/t: ât
- Phân tích vần â,t
- Viết bảng con
- So sánh ăt – ât


- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần


- Viết thêm âm v trước vần ât và dấu nặng dưới â xem được tiếng
gì ?


- Hướng dẫn đánh vần, đọc ,
- Yêu cầu cài từ đấu vật
- Đọc tồn bài


2/Luyện viết:vần ăt,ât


Hát
4 nhóm


4 hs
2 hs
2 hs


Quan sát
1 hs
Cả lớp
Cá nhân
Bảng con


Cả lớp
Cá nhân


Cà lớp
1 hs
Cả lớp
Bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

3/ Hướng cẫn đọc từ ứng dụng
- Y/c thảo luận nhóm


- Hd đọc tiếng, từ
- Giảng từ


- Đọc tồn bài, Chỉ lộn xộn ,
- Nhận xét


IV/Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại bài



- Đọc kỷ bài ở bảng lớp
- Nhận xét


*Tieát 2:


I/Kiển tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp+ pt
- Nhận xét


II/Bài mới:


1- Giới thiệu laị tranh và hướng dẫn xem tranh ứng dụng ,
- Y/c đọc thầm bài ứng dụng ,


- Tìm tiếng mang vần mới
- Đọc tiếng, dịng, bài ,
- Đọc tồn bài ,


- Nhận xét, ghi điểm
2- Luyện viết:


a- Hướng dẫn viết bảng


*Vần ăt: Viết chữ ghi âm ă nối nét với t
*Vần ât: Viết â nối nét t


- Rửa mặt: Viết chữ ghi âm r nối nét với chữ ghi vần ưa dấu hỏi trên
ư , Cách 1 con chữ viết m rồi chữ ghi vần ăt dấu nặng dưới ă


- Đấu vật: Viết chữ ghi âm đ rồi chữ ghi vần âu dấu / trên â rồi cách


1 con chữ viết v rồi chữ ghi vần ât dấu nặng dưới â ,


- Quan sát, nhận xét
b- Viết vở:


- Hướng dẫn viết vở
- Vần cách vần 1 ô


- Tiếng cách tiếng 1 con chữ ,
- Từ cách từ 1 ơ ,


- Thu chấm, nhận xét
3- Lưyện nói:


- Đọc chủ đề , Xem tranh ,
- Đạt câu hỏi:


- Ngày chủ nhật, ba mẹ cho em đi đâu ?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhật ?
- III//Củng cố dặn dị:


- Hỏi lại bài


- Học bài và xem bài 70
- Nhận xét


Nhóm bàn
Cá nhân, bàn
6 hs



4hs


cả lớp
cá nhân
cánhân
6hs


Vở tập viết
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 70: </b>

<b>ÔT – ƠT</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>- GDBVMT (gián tiếp): HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh, có ý thức BVMT thiên</b></i>
<i><b>nhiên (bài ứng dụng)</b></i>


B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh cái vợt, quả ớt.
C/ Hoạt động dạy và học:



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/Kiểm tra bài cũ:


- Bảng con:&sách: đôi mắt, bắt tay, ong mật, thật thà ,
- Viết bảng: bắt tay ,


- Tìm tiếng có mang vần ăt, ât,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu bài:Tranh cột cờ
+Vần ơt:


- Phân tích vần, so sánh với vần ât
- Hướng dẫn đánh vần,đọc vần
u cầu cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm vân để có tiếng cột
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng,
Yêu cầu cài từ: cột cờ


Nhận xét
Đọc từ ,



Đọc ; ôt, cột, côt cờ ,
+Vần ơt:


- Phân tích, so sánh với vần ơt ,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Yêu cầu cài vần. Nhận xét


Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng vợt
Nhận xét


Giới thiệu tranh: cái vợt, giảng từ ,
Yêu cầu cài từ. Nhận xét


Đọc từ


Đọc: ơt, vợt, cái vợt ,
- Đọc toàn bài


3/Viết bảng:


t, ât
4 học sinh
Cả lớp
Cá nhân


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lờp


Cả lớp


Cá nhân , bàn
Cả lớp


Cá nhân
Tổ
Cá nhân,
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cảlớp
Quan sát
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Hướng dẫn viết:


- Oât: viết ô nối t, viết c rồi chữ ghi vần ôt, dấu , dưới ô ,Cách một
con chữ viết c nhấc bút viết ơ, dấu \ tren ơ ,


- Ơt; viét ơ nối t, viết c nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu / trên a
,Cacùh một con chữ viết v nối chữ ghi vần ơt, dấu , dưới ơ,


Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


2/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt, say bột, quả ớt, ngớt
mưa


Giảng từ



III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài khơng theo thứ tự trên bảng lớp ,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc:


Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá


Che tròn một bóng râm ,


<b>+</b><i><b> Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì?</b></i>


GV giảng và kết hợp <i><b>Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi</b></i>
<i><b>của cây xanh, có ý thức BVMT thiên nhiên</b></i>


2/ Luyện đọc:



Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết, khoảng cách
các tiếng, từ ,


Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói, Yêu cầu đọc chủ đề,
Đặt câu hỏi:


- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất ?
- Vì sao em lại u q người bạn đó ?
- Người bạn đó đã giúp em những gì ?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Về nhà học bài, xem trước bài 71,
Nhận xét tiét học,


Quan sát


Cả lớp


Cá nhân



4 học sinh


Quan sát


Cá nhân, bàn


<i><b>+ Có bóng mát, làm cho</b></i>
<i><b>môi trường thêm đạp,</b></i>
<i><b>con người thêm khỏe</b></i>
<i><b>mạnh.</b></i>


+ Lắng nghe.


½ lớp


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 71: </b>

<b>ET – ÊT</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh


minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy học:


Tranh các từ ngữ khoá, tranh câu ứng dụng, tranh chủ đề luyện nói ,
<b>C/ Hoạt dộng dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/Kiềm tra bài cũ:


- Bảng tay & sách: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa ,
- Bảng con:ngớt mưa ,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/Giới thiệu bài: tranh Bánh tét
+Vần et:


- Phân tích vần, so sánh với vần ơt ,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng tét
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vấn tiếng, đọc tiếng


Yêu cầu cài từ: bánh tét


Nhậnxét
- Đọc từ


- Đọc: et, tét, bánh tét ,
+Vần êt:


- phân tích vần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng dệt ,
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh:dệt vải


Giảng tranh,yêu cầu cài từ
Nhận xét


- Đọc từ


- Đọc: êt, dệt, dệt vải ,
Đọc toàn bài


3/Hướng dẫn viết bảng con:


- Et:viết e nối t, viết b nhấc bút viết chữ ghi vần anh, dấu / trên a



Oât, ơt
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

cách một con chữ viết t nối nét chữ ghi vần et, dấu / trên e,


- Eât: viết ê nối t, viết d rồi nới nét với chữ ghi vần êt, dấu , dưới ê
cách một con chữ viết v nhấc bút viết chữ ghi vần ai, dấu ? trên a ,
u cầu viết bảng


Nhận xét


2/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng : nét chữ, sấm sét, con rết, kết
bạn ,


Giảng từ


III/Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Đọc kỹ bài trên bảng lớp


Nhận xét


<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài trên bảng khơng theo thứ tự
Nhận xét


II/Bài mới:


1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng:Giảng tranh ,


- Hướng dẫn đọcbài:Chim tránh rét bay về phương nam ,Cả đàn đã
thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng ,


2/Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc bài
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở, nhắc nhở tư thế ngồi viết,
khoảng cách giữa các tiếng, từ ,


Theo doõi, thu chấm , nhận xét ,
4/Luyện nói:


u cầu đọc chủ đề



Giới thiệu tranh luyện nói ,
Đặt câu hỏi:


- Tranh vẽ cảnh gì?


- Em đã được đi chợ tết chưa?
- Chợ tết bán những thứ gỉ?
u cầu trả lời,


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- về học bài,xem trước bài72,
Nhận xét tiết học ,


Cả lớp


Cá nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, lớp


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp



Cá nhân
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 72: </b>

<b>UT – ƯT</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:
Cái bút chì, tranh mứt gừng
C/ Hoạt động dạy và học:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay & sách:nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn ,
- Bảng con: con rết, sấm sét ,


Nhận xét


II/ Bài mới:


1/Giới thiệu cái bút chì
+Vần ut


- Phân tích vần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm b vào vần ut xem được tiếng gỉ?
Nhận xét


Yêu cầu cài từ: bút chì
Nhận xét


Đọc từ


Đọc: ut, bút, bút chì ,
+Vần ưt


- Phân tích vần, so sánh với ut
- Hướng dãn đánh vần , đọc vần
Cài vần, nhận xét


Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng mứt
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng


Giới thiệu tranh: mứt gừng


Cài từ
Đọc từ


Đọc: ưt, mưt, mứt gừng ,
Đọc tồn bài


2/Viết bảng


- Hướng dẫn viết bảng:


Ut:Viết u nối t, viết b nối chữ ghi vần ut, dấu / trên u cách một con


Et, êt
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp
Cả lớp
Cả lớp
Bàn


Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cả lớp



Cá nhân, bàn
Quan sát
Cả lớp
Bàn


Cá nhân , bàn
Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

chữ viết chũ ghi âm ch nối I, dấu \ trên I


Ưt: Viết ư nối t, viết m nối chữ ghi vần ưt, dấu / trên ư cách một con
chữ viết g nối chữ ghi vần ưng, dấu \ trên ư


Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt
nẻ ,


Giảng từ


III/ Củng cố,dặn dò:
- Hỏi lại bài


Đọc kỹ bài trên bảng lớp ,
Nhậnxét tiết học ,


Tieát 2
I/ Bài tiết 1:



Đọc bài trên bảng lớp khơng theo thứ tự ,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời ,
Nhận xét


2/Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/ Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từngdòng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi viết ,


Theo dõi, thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói:


Giới thiệu tranh luyện nói
u cầu đọc chủ đề


Đặt câu hỏi:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Bàn tay của các em ngón nào bé nhất ?
- Trong tranh vẽ con vịt nào đi sau cùng ?
Yêu cầu trả lời


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài 73 ,
Nhận xét tiết học ,


Cả lớp


Cá nhân


4 học sinh


Quan sát


Cá nhân, bàn


½ lớp
Vở tập viết
Cả lớp



Quan sát
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 15: THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI</b>


<b>CÁT, THẬT THÀ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng ….


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài
viết của mình tại lớp.


3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:



Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,
bãi cát, thật thà.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b. Các con chữ được viết cao 3
dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả 5
dòng kẻ là: g, y còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Tập viết</b>



<b>BÀI 16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT,</b>


<b>THỜI TIẾT</b>




<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng ….


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.



HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi
tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài
viết của mình tại lớp.


3. Thực hành: Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:


Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,
bãi cát, thật thaø.


HS nêu tựa bài.



HS theo dõi ở bảng lớp.


Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt,
thời tiết.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b, k. Các con chữ được viết cao
3 dòng kẻ là: t. Các con chữ kéo xuống tất cả
5 dòng kẻ là: y còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>TUẦN 18</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 73: </b>

<b>IT – IÊT</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.



- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết (viết được 1, 2 số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Em tơ, vẽ, viết.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học
Tranh: trái mít, con vịt ,


<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng tay & sách:Chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ ,
- Bảng con: sút bóng ,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/Giới thiệu tranh: trái mít
=Ghi vần it


- Phân tíchvần, so sánh với vần et
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét



u cầu cài thêm âm để có tiếng mít
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: Trái mít


Nhận xét
Đọc từ


Đọc: it, mít, trái mít ,
=Vần iêt


- Phân tích, so sánh với vấn it
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm & dấu để có tiếng việt
Nhận xét


Yêu cầu cài từ chữ viết
Nhận xét


Đọc từ


Đọc: iêt, việt, chữ viết
Đọc toàn bài


2/Hướng dẫn viết:



Ut, ưt ,
4 học sinh
Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Cá nhân, bàn
Cảlớp


Cả lớp
Cá nhân, bàn
Cả lơp
Bàn


Cá nhân, lớp
Cá nhân
Cá nhân , bàn
Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- It: Viết I nối t, viết chữ ghi âm tr nhấc bút viết chữ ghi vần ai,
dấu / trên a cách một con chữ viết m nối chữ ghi vần it, dấu / trên i,
- Iêt: Viết I nối ê nối t,viết chữ ghi âm ch nối ư, dấu ~ trên ư cách
một con chữ viết v nối chữ ghi vần iêt, dấu / trên ê ,


Yêu cầu viết bảng
Nhận xét


3/ Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:con vịt, đơng nghịt, thời tiết,
hiểu biết ,



Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài trên bảng
Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2:</b>


I/ Kiểm tra bài tiết 1:


Đọc bài trên bảng không theo thứ tự ,
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu tranh bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:


Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ?
2/Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/Luyện viết:



- Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở khoảng cách giữa các tiếng,
từ, tư thế ngồi viết,


Theo dõi, thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện noùi:


Giới thiệu tranh, yêu cầu đọc chủ đề
Đặt câïu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?
- Các bạn đang làm gì?


- Các bạn vẽ, tơ, viết có đẹp khơng ?
Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Về nhà học bài, xem trước bài74 ,
Nhận xét tiết học ,


Quan saùt


Cả lớp


Caù nhân


4 học sinh



Quan sát
Cá nhân, lớp


½ lớp


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 74: </b>

<b>UÔT – ƯƠT</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Đọc được: t, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập 1)


- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


B/ Đồ dùng dạy và học:
Tranh chuột nhắt, lướt ván ,
<b>C/Hoạt động day và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kiểm tra bài cũ:



- Bảng con & sách:con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ,
- Bảng con: đông nghịt


Nhận xét ,
II/Bài mới:


1/Giới thiệu tranh: chuột nhắt, Giảng từ
+Vần t:


- Phân tích vần, so sánh với vần iêt,
- Hướng dẫn đánh vần, đọc vần ,
u cầu cài vần


Nhận xét


u cầu cài thêm âm để có tiếng chuột
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Yêu cầu cài từ: Chuột nhắt


Nhận xét


Đọc: t, chuột, cht nhắt ,
+Vần ươt:


- Phân tích vần, so sánh với vần uôt,
- Hướngdẫn đánh vần, đọc vần
Cài vần



Nhận xét


u cầu cài thêm âm l và dấu / vào vần ươt để có tiếng lướt ,
Nhận xét


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc tiếng
Giới thiệu tranh lướt ván, giảng tranh: Cài từ
Nhận xét


Đọc từ


Đọc: ươt, lướt, lướt ván,
- Đọc toàn bài


2/ Luyện viết:
- Hướng dẫn viết:


It, iêt
4 học sinh
cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Uôt: Viết u rồi ô nối t, viết chữ ghi âm ch nối chữ ghi vần uôt, dấu
, dưới ô cách một con chữ viết chữ ghi âm nh rồi chữ ghi vần ăt, dấu
/ trên ă ,


- Ươt ; Viết ư rồi ơ nối t, viết l nối chữ ghi vần ươt dấu / trên ơ cách
một con chữ viết v rồi chữ gi vần an, dấu / trên a ,


Yêu cầu viết
Nhận xét



3/Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên,
ẩm ướt ,


Giảng từ


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài ,


- Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Nhận xét


<i>Tiết 2</i>



I/ Kiểm tra bài tiết 1


Đọc bài trên bảng không theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới:


1/ Giới thiệu trang bài ứng dụng, giảng tranh ,
- Hướng dẫn đọc:


Con Mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đương xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo


2/Luyện đọc:


Đọc mẫu, yêu cầu đọc
Nhận xét


3/Luyeän viết:


- Hướng dẫn viết từng dịng, nhắc nhở khoảng cách các tiếng, từ, tư
thế ngồi viết


Theo dõi, sửa sai ,
Thu chấm, nhận xét ,
4/ Luyện nói;


Yêu cầu đọc chủ đề ,
Giói thiệu tranh
Đặt câu hỏi ;
- Tranh vẽ gì?


- Các bạn chơi có vui không ?


- Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ ngã nhau ?
- Các em đã được chơi chưa ?


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


- Vể nhà học bài, xem trước bài 75


Nhận xét


Quan sát


Cả lớp


Cá nhân


4 học sinh


Quan sát
Cá nhân, tổ


½ lớp


Cả lớp


Cá nhân
Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 75: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



A/Mục đích yêu cầu:


- Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.


- Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng.


+ HS khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


B/ Đồ dùng dạy và học:
- Tranh bài ứng dụng, bảng ôn
<b>C/ Hoạt dộng dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


I/ Kieãm tra bài cũ:


- Bảng tay & sách: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt ,
- Bảng con: trắng muốt, vượt lên,


Nhận xét
II/ Bài mới:


1/Giới thiệu tranh ca hát
- Tiếng hát có mang vần gì ?
- Phân tích vần và ghi bảng


Yêu cầu nêu các vần đã học có âm t ở cuối ,
Nhận xét


Gắn bảng phụ có ghi sẵn các vần, yêu cầu so sánh xem còn thiếu
âm gì ?


Đọc âm: Yêu cầu chỉ và đọc vần
Chỉ vần & yêu cầu đọc


So sánh các vần


Đọc các vần
Nhận xét
Ø2/Luyện viết:


- Đọc các từ ngữ:chót vót, bát ngát ,
Yêu cầu viết bảng


Nhận xét
Đọc tồn bài


3/ Hướng dẫn đọc các từ ngữ:chót vót, bát ngát, Việt Nam ,
Giảng tư


III/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi lại bài


Đọc kỹ bài trên bảng lớp
Nhận xét


<i>Tiết 2</i>



I/ Kiểm tra bài tiết 1:


- Đọc bài trên bảng lớp không theo thứ tự
Nhận xét


II/ Bài mới:


Uôt, ươt
4học sinh


Cả lớp


Quan sát
Cá nhân
Nhóm bàn
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân, bàn


Cả lớp
Bàn, lớp
Bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

1/Giới thiệu tranh ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm.
Giảng tranh ứng dụng


2/Luyện đọc:


Đọc mẫu, u cầu đọc
Nhận xét


3/Luyện viết:


- Hướng dẫn viết từng dòng
Theo dõi, thu chấm, nhận xét


4/ Giảm phần luyện nói
III/Củng cố, dặn dị:
- Hỏi lại bài ,


- Học bài & xem trước bài 76,
Nhận xét


Quan saùt


Cá nhân, bàn, lớp


½ lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 76: </b>

<b>OC - AC</b>



<i><b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b></i>:


- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15 tiếng/phút.


- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ (viết được 1, 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.


+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ luyện nói: Vừa vui vừa


học.


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i> :


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.


Viết bảng con. GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


Giới thiệu tranh rút vần oc, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần oc.


Cho lớp cài vần oc. GV nhận xét.
So sánh vần oc với ot.


Hdẫn đánh vần vần oc.


Có vần oc, muốn có tiếng sóc ta làm thế nào?
Cho cài tiếng sóc.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng sóc.
Gọi phân tích tiếng sóc.


Hướng dẫn đánh vần tiếng sóc.
Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học


Gọi đọc trơn từ “con sóc”.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ac (dạy tương tự)
So sánh 2 vần


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: oc, con sóc, ac, bác sĩ.
GV nhận xét và sửa sai.


Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, giải
nghĩa từ, rút từ ghi bảng.


Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên


Học sinh nêu : ôn tập
Cá nhân .


N1 : chót vót; N2,3 : bát ngát.
Học sinh nhắc lại.


Cá nhân 1 em
Cả lớp cài oc.


*Giống nhau : Bắt đầu bằng o.


*Khác nhau : oc kết thúc bắt c.


-Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân
tích,”oc”, nhóm.


Thêm âm s đứng trước vần oc, thanh sắc
trên đầu âm o.


-Cả lớp cài.
1 em.


Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân tích,
nhóm


-Cá nhân :tiếng sóc.
Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân 1, 2 em


*Giống nhau : kết thúc bằng c.
*Khác nhau : ac bắt đầu bằng a.
-Vài em.


-Cả lớp viết .


-Theo doõi, tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.



Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1


<i>Tiết 2</i>



Luyện đọc bảng lớp :


-Gọi đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


*Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc


Bột lọc mà bọc hòn than.
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề: “Vừa vui vừa học”.


GV treo tranh gợi ý bằng các câu hỏi trong sách
GV, giúp học sinh nói theo chủ đề.


*Giáo dục: Vui vừa học sẻ không bị nhàm chán lại
giúp em tiếp thu bài nhẹ nhàng.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét ghi điểm.


Luyện viết vở Tập viết.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


4.Củng cố : Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.


-Cá nhân đánh vần, đọc trơn xen phân
tích tiếng có vần mới học, đọc trơn từ,
đồng thanh


-Nêu: oc, ac


Cá nhân, đồng thanh.


Đại diện nhóm: bóc vỏ, củ lạc,…
Cá nhân, lớp đồng thanh.


Chùm quả.


-Cá nhân tìm tiếng mang vần mới học
trong câu- Cá nhân đánh vần, đọc trơn
xen phân tích tiếng mới , đọc trơn câu,
đoạn, đồng thanh.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.



HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con,
đồng thanh.


-Cả lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×