Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chơng I : ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Bài 1 : Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Ngµy soạn :
Ngày giảng :
Tiết Tuần lớp 12A4; 12A5
Ngày soạn : .../.../2007
Ngày giảng :
Tiết Líp 11A, 11B, 11C
<b>I.Mơc tiªu :</b>
<i><b>1.Về kiến thức : Ôn tập lại định nghĩa các giá trị lợng giác của các</b></i>
cung ; Bảng các giá trị lợng giác của các cung đặc biệt từ 0 đến 900<sub> . Xõy</sub>
dựng khái niệm và xét sự biến thiên của 4 hàm số lợng giác trong chơng
trình phổ thông .
<i><b>2.Về kĩ năng : Biết vận dụng các kiến thức đã đợc học để giải quyết</b></i>
các bài tốn có liên quan .
<i><b>3.Về t duy : Hiểu đợc các khái niệm trong bài để vận dụng giải quyết</b></i>
các bài tập trong SGK và sử dụng trong các bài sau .
<i><b>4.Về thái độ : </b></i>
- TÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c .
- Xây dựng bài một cách tự nhiên, chủ động .
- Tốn học bắt nguồn từ thực tiễn .
<b>II.Chn bÞ :</b>
- Giáo viên : giáo án, các dụng cụ dạy học .
- Häc sinh : SGK, vë ghi, c¸c dơng cụ học tập .
<b>III.Ph ơng pháp dạy học : </b>
Phơng pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động của học sinh .
<b>IV.Tiến trình bài học : </b>
<b>A.C¸c t×nh hng häc tËp : </b>
Hoạt động 1 : Tính đơn điệu của hàm số .
Hoạt động 2 : Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số .
Hoạt động 3 : Củng cố bài giảng, giải các bài tập, ra bài tập về nhà .
<b>B.Tiến trình trên lớp : </b>
<b>Hoạt động 1 : Tính đơn điệu của hàm số : </b>
<i><b>I . Tính đơn điệu của hàm số : </b></i>
GV : Yêu cầu HS hoạt động theo yêu cầu của hoạt động 1 .
HS : Hoạt động và đa ra kết quả :
+ H×nh 1 : - Các khoảng tăng : ( <i></i>
2<i>;</i>0 ) và ( <i> ;</i>
3<i></i>
2 )
- Các klhoảng giảm : ( 0<i>;</i>
2 ) ; (
<i></i>
2<i>;</i> )
+ Hình 2 : - Các khoảng tăng : (0 ; + <i></i> )
- Các khoảng giảm : (- <i>∞</i> ; 0)
1 . Nhắc lại định nghĩa :
GV : Yêu cầu HS đọc lại và phân tích nội dung định nghĩa hàm số ĐB,
NB-SGK trang 4 .
HS : Đọc và ghi nhớ lại nội dung định nghĩa .
GV : Nhắc lại dạng đồ thị của hàm số ĐB, NB trên một khoảng – SGK
trang 5 .
HS : GHi nhớ dạng đồ thị .
GV : Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ nội dung định lí – SGK trang 6 .
HS : Ghi nhớ :
+ Nếu y’ > 0 / K thì hàm số y đồng biến trên K
+ Nếu y’ < 0 / K thì hàm số y nghịch biến trên K
GV : Yêu cầu HS đọc và hiểu ví dụ 1; ví dụ 2 – SGK trang 6 + 7.
HS : Đọc và hiểu cách giải .
Hoạt động 2 : Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số :
II . Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
GV : Căn cứ vào định lí đa ra cho HS các bớc để xét
HS : Ghi nhớ 4 bớc – SGk trang 8 .
GV : Yêu cầu HS đọc và hiểu ví dụ 3 – SGK trang 8
HS : Đọc và hiểu .
* Kiến thức bổ trợ :
- Qui tắc xét dấu nhị thức bậc nhất : Trái thì trái Phải thì cùng .
- Qui tắc xét dấu tam thức bËc II khi cã 2 nghiƯm : Trong – tr¸i ; Ngoµi –
cïng .
GV : Yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính đạo hàm của một thơng rồi áp dụng
giải ví dụ 4 – SGK trang 9 .
HS : Đa ra công thức đạo hàm của một thơng rồi áp dụng giải .
GV :