Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Ke hoach bo mon su k7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>PHẦN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>
<b>1</b> <i><b>Bài 1:</b></i>


<i>Sự hình </i>
<i>thành và </i>
<i>phát triển </i>
<i>của xã hội </i>
<i>phong kiến ở</i>
<i>Châu Âu.</i>


<b>1</b> <b>1</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Trình bài sự ra đời xã hội phong kiến Châu Aâu


- Hiểu biết đơn giản vế thành thị trung đại: Sự ra đời,
các quan hệ kinh tế,sự hình thành các tầng lớp thị dân
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Sự phát triển hợp quy luật của XH lồi người từ XH
chiếm hữu nơ lệ sang chế độ PK


- Biết sử dụng
bản đồ Châu Âu
để Xác định vị
trí các quốc gia
PK


- Sử dụng
phương pháp so
sánh, Đối chiếu


- Bản đồ
Châu Âu thời
phong kiến.
- Tranh ảnh
- Tư liệu


<b>1</b> <i><b>Bài 2:</b></i>
<i>Sự suy vong </i>
<i>của chế độ </i>
<i>phong kiến </i>
<i>và sự hình </i>
<i>thành CNTB </i>
<i>ở Châu Âu</i>



<b>1</b> <b>2</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa
lý, một trong những nhân tố quan trọng, tạo tiền đề
cho sự hình thành quan hệ sản xuất TBCN.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Tính tất yếu, tính quy luật của quá trình chuyển từ
chế độ PK sang chế độ TBCN


- Biết dùng bản
đồ để xác định
đường đi của
những cuộc phát
kiến địa lý
- Sử dụng khai
thác tranh ảnh
lịch sử


- Bản đồ
phát kiến địa
lý (tự vẽ).
- Tranh ảnh
sưu tầm.


<b>2</b> <i><b>Bài 3:</b></i>
<i>Cuộc đấu </i>
<i>tranh của </i>


<i>giai cấp tư </i>
<i>sản chống </i>
<i>phong kiến </i>
<i>Thời hậu kì </i>
<i>trung đại ở </i>
<i>Châu Âu</i>


<b>1</b> <b>3</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


Các phong trào: Văn hóa phục hưng, cải cách tôn
giáo, chiến tranh nông dân Đức, ý nghĩa của phong
trào nầy


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung tư tưởng của
phong trào văn hóa phục hưng.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Sự phát triển hợp quy luật phát triển xã hội lồi
người, vai trị giai cấp tư sản, sự sụp đổ chế độ phong
kiến


- Phân tích cơ
cấu giai cấp để
chỉ ra mâu thuẩn
xã hội


- Nguyên nhân
xâu xa của cuộc
đấu tranh của


giai cấp tư sản


- Bản đồ thế
giới (bản đồ
Châu Âu).
- Tranh ảnh
văn hóa phục
hưng.


- Tư liệu


- Sưu tầm tài
liệu viết, tranh
ảnh về văn
hóa phục hưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>gian</b>


<b>(tuần)</b> <b>bài dạy</b> <b>tiết</b> <b>CT</b> <b>học</b>


<b>Ghi chú</b>
<b>2+3</b> <i><b>Bài 4:</b></i>


<i>Trung Quốc </i>
<i>thời phong </i>
<i>kiến.</i>


<b>2</b> <b>4+5</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Một số điểm nổi bật về kinh tế, chính trị, những


thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa Trung Quốc trong
thời kì phong kiến


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Trung Quốc là một quốc gia PK lớn điển hình ở
phương Đơng, là nước láng giêng với Việt Nam và có
ảnh hưởng đến quá trình phát triển của Việt Nam


- Lập niên biểu
các triều đại
phong kiến
Trung Quốc.
- Phân tích để
hiểu các giá trị
của chính sách
xã hội các triều
đại


- Bản đồ
Trung Quốc
thời phong
kiến,
- Tranh ảnh
- Tư liệu


- Liên hệ các
triều đại phong
kiến Trung
Quốc với


nhựng sự kiện
lớn trong lịch
sử Việt Nam
<b>3</b> <i><b>Bài 5:</b></i>


<i>Ấn Độ thời </i>
<i>phong kiến</i>


<b>1</b> <b>6</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Các giai đoạn lớn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đại
đến giữa thế kỷ XIX.


- Một số thành tựu của văn hóa Ấn Độ thời cổ, trung
đại.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Aán Độ một trong những trung tâm văn mimh của
nhân loại có ảnh hưởng đến nền văn hóa của nhiều
dân tộc ở Đông Nam Á


- Tổng hợp kiến
thức để đạt mục
tiêu bài học


- Bản đồ Ấn
Độ hay Đơng
Nam Á.
- Tranh ảnh


- Tư liệu


<b>4</b> <i><b>Bài 6: </b></i>
<i>Các quốc gia</i>
<i>phong kiến </i>
<i>Đông Nam </i>
<i>Á.</i>


<b>2</b> <b>7+8</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Những nét nổi bật về kinh tế, chính trị, văn hóa
- Tên gọi của các quốc gia trong khu vực Đông Nam
Á


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


<b>- Những đặc điểm tương đồng về vị trí địa lý và sự </b>
gắn bó lâu đời của các dân tộc, các quốc gia Đ NA


- Biết xác định
vị trí các quốc
gia trên bản đồ
- Biết lập biểu
đồ các giai đoạn
phát triển của
lịch sử


- Bản đồ
hành chính
khu vực


Đơng Nam
Á.


- Tranh ảnh
- Tư liệu


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>
<b>CT</b>


<b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng Đồ dùng dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(tuaàn)</b>


<b>5</b> <i><b>Bài 7: </b></i>
<i>Những nét </i>
<i>chung về xã </i>
<i>hội phong </i>
<i>kiến</i>


<b>1</b> <b>9</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>



- Trình bài những nét chung nhất của xã hội phong
kiến phương Đơng, phương Tây: Sự hình thành và
phát triển, cơ sở kinh tế – xã hội nhà nước PK
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục lòng tự hào và sự tin tưởng và các thành
tựu mà các dân tộc đã đạt được


- Làm quen với
phương pháp
tổng hợp, khái
quát


- Bản đồ
Châu Âu,
Châu Á.
- Tư liệu


- Chú ý:
Những nét
chung xã hội
phong kiến
phương Đơng


<b>5</b> <i><b>Bài tập lịch </b></i>


<i><b>sử</b></i> <b>1</b> <b>10</b>


<i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>



- Nắm được những nét chung sơ đẳng của xã hội PK
trong thế giới trung đại ở châu Aâu, châu Á


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Hiểu, biết để làm nền cho việc học tập lịch sử Việt
Nam


- HS hệ thống


kiến thức - Lập bản tóm tắt
những đặc
điểm cơ bản
của XHPK ở
phương Đông
và phương
Tây.
<b>PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX</b>


<i><b>6+7</b></i> <i><b>Chương I</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>11->13 Buổi đầu độc lập thời Ngô -Đinh -Tiền – Lê (thế kỉ X)</b></i>
<b>6</b> <i><b>Bài 8:</b></i>


<i>Nước ta buổi</i>
<i>đầu độc lập.</i>


<b>1</b> <b>11</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Ngô Quyền xây dựng nền độc lập


- Quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh.


- Bộ máy nhà nước đơn giản thời Ngô.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ của dân tộc, thống
nhất đất nước của mọi người dân


- Kĩ năng lập
biểu đồ, sơ đồ,
sử dụng bản đồ
- xác định vị trí
chính xác trên
bản đồ


- Sơ đồ tổ
chức bộ máy
nhà nước
thời Ngô.
- Bản đồ 12
sứ quân
-Lược đồ,
tranh ảnh


Chú ý: Những
sự kiện buổi
đầu độc lập


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>



<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6+7</b> <i><b>Bài 9: </b></i>
<i>Nước Đại Cồ</i>
<i>Việt thời </i>
<i>Đinh -Tiền - </i>
<i>Lê.</i>


<b>2</b> <i><b>12+13 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Tổ chức bộ máy nhà nước


-Đời sống kinh tế: Quyền sở hữu ruộng đất, khai
hoang, đào kênh ngòi; Một số nghề thủ công; Đúc
tiền, cáctrung tâm buôn bán


- Đời sống xã hội: Các giai cấp tronh xã hội (Nông
dân tự do, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ, nơ tì)
- Cơng lao của Ngơ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê


hồn trong cơng cuộc củng cố nền độc lập và xây
dựng đất nước


- Trình bài cuộc kháng chiến chống Tống theo lược
đồ


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Lòng tự hào tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ
trong xây dựng kinh tế, quý trọng truyền thống dân
tộc


- Biết ơn những người có cơng xây dựng và bảo vê
đất nước trong thời kỳ đầu


- Kĩ năng vẽ
biểu đồ, sơ đồ,
sử dụng bản đồ
- Kết hợp bản đồ
Để Trả lời câu
hỏi


- cuộc kháng
chiến chống
Tống lần thứ
nhất.


- Tư liệu về
nước Đại Cồ
Việt thời


Đinh -Tiền
-Lê.


- Tranh ảnh,
hiện vaät


<b>Chú ý:</b>
<b> - Sử dụng </b>
tranh ảnh ,
tham quan di
tích lịch sử ở
địa phương
(liên quan đến
các sự kiện
đang học)


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>
<b>CT</b>


<b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng Đồ dùng dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(tuaàn)</b>


<i><b>7->11 Chương II</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>14->22 Nước Đại Việt thời Lý (XI-XII)</b></i>
<b>7+8</b> <i><b>Bài 10:</b></i>


<i>Nhà Lý đẩy </i>
<i>mạnh công </i>
<i>cuộc xây </i>
<i>dựng đất </i>
<i>nước.</i>


<b>2</b> <i><b>14+15 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Trình bài bối cảnh ra đời nhà Lý; Việc dời đô ra
Thăng Long: Nguyên nhân, ý nghĩa


- Tổ chức bộ máy nhà nước, tổ chức quân đội, bộ luật
đầu tiên của nhà nước ta và chính sách đối nội, đối
ngoại thời Lý


- Miêu tả những nét chính của bức tranh về kinh tế,
xã hội, văn hóa, giáo dục thời Lý ( sự chuyển biến
của nông nghiệp. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
Các tầng lớp trong xã hội, những thành tự văn hóa
tiêu biểu: Lập văn miếu, Quốc tử giám, mở khoa thi,
nghệ thuật phát triển, đặc biệt kiến trúc và điêu khắc)
- Biết một số nhân vật lịch sử và các cơng trình kiến
trúc tiêu biểu


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>



- Lòng tự hào là con dân nước Đại Việt
- Ý thức chấp hành luật bảo vệ tổ quốc


- Kĩ năng lập
bảng biểu ,
Thống kê, hệ
thống các sự
kiện trong khi
học bài


- Bản đổ VN
khung sơ đồ
tổ chức hành
chính nhà
nước.
- Sưu tầm
tranh ảnh.
- Khung sơ
đồ tổ chức
hành chính
nhà nước (để
trống).


- Sự chuyễn
biến của nông
nghiệp, thủ
công nghiệp
và thương
nghiệp từ TK


XI đến TK
XIII


- Biết một số
nhân vật lịch
sử


( Lý Công
Uẩn, Thăng
Long, văn
miếu, tháp
Bảo Thiên,
chùa một cột…)


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8+9</b> <i><b>Bài 11:</b></i>
<i>Cuộc kháng </i>
<i>chiến chống </i>
<i>quân xâm </i>
<i>lược Tống.</i>
<i>(1076-1077)</i>


<b>2</b> <i><b>16+17 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Giai đoạn thứ nhất (1075):


+ Âm mưu xâm lược của nhà Tống


+ Nhà Lý chủ động tiến cơng để phịng vệ


- Giai đoạn thứ hai (1076-1077): Tường thuật lại diễn
biến theo lược đồ và tranh ảnh, tóm tắc kết cục cuộc
kháng chiến


-Nêu cơng lao của Lý Thường Kiệt: Chủ động tấn
công trước, lập phòng tuyến Như Nguyệt, chỉ huy
quân đội, chủ động giảng hòa


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục tinh thần yêu nước , ý thức bảo vệ độc lập
dân tộc trước nguy cơ xâm lược


- Lý Thường kiệt: Người anh hùng dân tộc



- Rèn luyện kĩ
năng vẽ và sử
dụng bản đồ khi
học và trả lời
câu hỏi


- Bản đồ Đại
Việt thời Lý
Trần.


- Lược đồ về
cuộc tiến
cơng phịng
vệ của nhà
Lý.


- Tranh ảnh


- Nhà Lý đối
phó với âm
mưu xâm lược
của nhà Tống
- Vẽ và trình
bài theo lược
đồ trận chiến
trên phịng
tuyến NHư
Nguyệt


<b>9</b> <i><b>Bài tập lịch</b></i>



<i><b>sử</b></i> <b>1</b> <b>18</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Nắm được các giai đoạn lịch sử quan trọng của dân
tộc


- Bước đầu xây dựng đất nước, phát triển kinh tế, văn
hóa, thực hiện chính sách đối ngoại tích cực


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Sức sống mảnh liệt, ý chí quật cường của dân tộc
trong quá trình dựng nước và giữ nước


- Giúp các em
HS hệ thống
kiến thức về
phần lịch sử Việt
Nam từ buổi đầu
độc lập đến TK
XII


- Bản đồ
nước Đại
Việt thời Lý
Trần.


- Tranh aûnh


<b>10</b> <i><b>Oân tập</b></i> <b>1</b> <b>19</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Nội dung kiểm tra 1 tiết


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


Học: nhớ, hiểu,
vận dụng kiến
thức lịch sử


- Bản đồ
nước Đại
Việt thời Lý
Trần.


- Tranh ảnh
<b>Thời</b>


<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>



<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>tiết</b></i> - Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng nhận thức của học sinh


khắc sâu kiến
thức cho học
sinh


giá và điều
chỉnh nội dung
dạy và học
<b>11</b> <i><b>Bài 12:</b></i>


<i>Đời sống </i>
<i>kinh tế, văn </i>
<i>hóa.</i>


<b>2</b> <i><b>21+22 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Dưới thời Lý đất nước được ổn định lâu dài, nông
nghiệp, thủ công nghiệp đã có chuyển biến và đạt
được một số thành tựu nhất định.


- Sự phân hóa mạnh về giai cấp và các tầng lớp trong
xã hội. Văn hóa, giáo dục phát triển mạnh, hình thành


văn hóa Thăng Long.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục lòng tự hào dân tộc, ý thức xây dựng và
bảo vệ nền văn hóa dân tộc


- Có ý thức vươn lên trong xây dựng đất nước độc lập,
tự chủ


- Biết kĩ năng
quan sát, phân
tích, lập bảng so
sánh đối chiếu
và vẽ sơ đồ


- Các tranh
ảnh mô tả
các họat
động kinh tế
thời Lý.
- Tư liệu về
thành tựu
kinh tế, văn
hóa thời


- Dưới thời Lý
kinh tế, văn
hóa, giáo dục
phát triển.


- Xã hội phân
hóa mạnh về
giai cấp và các
tầng lớp trong
xã hội


<i><b>12->17 Chương III</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>23->34 Nước Đại Việt thời Trần XIII-XIV</b></i>
<b>12</b> <i><b>Bài 13:</b></i>


<i>Nước Đại </i>
<i>Việt thế kỷ </i>
<i>XIII</i>


<b>2</b> <i><b>23+24 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Trình bài những nét chính về chính trị, văn hóa, xã
hội cuối thời Lý dẩn đến nguy cơ sụp đổ của triều đại.
Trần Cảnh lên ngôi vua thiết lập triều Trần


- Những nét chính về tổ chức bộ máy nhà nước, quân
đội thời Trần (quy củ hơn thời Lý), nông nghiệp (đắp
đê, khai hoang), thủ cơng nghiệp (hình thành các
phường hội ở Thăng Long) thương nghiệp ( hình thành
chợ và trung tâm bn bán), văn hóa, giáo dục thời
Trần


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp bức, lóng
yêu nước, lòng tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên



- Sưu tầm một
số tranh ảnh tư
liệu liên quan
tới thành tựu
TCN thời Trần.


- Sơ đồ tổ
chức bộ máy
quan lại và
các đơn vị
hành chính
thời Trần.


- Chú ý : Sự
phát triển kinh
tế, văn hóa
thời Trần
- Do kinh tế
phát triển nên
quân đội và
quốc phòng
của Đại Việt
thời Trần hùng
mạnh


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>



<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>13+14 Bài 14:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>chiến chống </i>
<i>quân xâm </i>
<i>lược Mông –</i>
<i>Nguyên ( thế </i>
<i>kỉ XIII )</i>


quyết tâm xâm lược Đại Việt của chúng qua tư liệu
lịch sử cụ thể


- Những nét chính về diễn biến ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông – Nguyên của quân trần
theo lược đồ; những trận đánh quyết định như: Đông
Bộ Đầu (K/c lần I); tổng phản công (K/c lần II); Vân
Đồn, Bạch Đằng (k/c lần III)



- Tinh thần đoàn kết quyết tâm k/c của quân dân nhà
Trần qua các sự kiện, nhân vật cụ thể, tiêu biểu
- Nguyên nhân thắng lợi ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông –Nguyên dưới thời Trần
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


-Nâng cao lòng căm thù quân xâm lược, lòng yêu
nước niềm tự hào, tự cường dân tộc


- Biết phân tích,
so sánh, đối
chiếu diễn biến
ba lần K/C
- Nhờ sự chuẩn
bị chu đáo,
đường lối đánh
giặc đúng đắn
và với quyết tâm
cao quân dân
Đại Việt đã
giành thắng lợi
vẻ vang.


khaùng chiến
lần I


- Bản đồ
câm



- Tranh minh
họa


- Đoạn trích
“Hịch tướng
sĩ”.


thắng lớn
chống qn
xâm lược
Mơng –
Ngun (Sử
dụng kênh
Hình)
- Phân tích
ngun nhân
thắng lợi:


<b>15</b> <i><b>Bài 15: </b></i>
<i>Sự phát triển</i>
<i>kinh tế và </i>
<i>văn hóa thời </i>
<i>Trần.</i>


<b>2</b> <i><b>29+30 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Tình hình kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, KHKT
của nước ta sau chiến thắng chống Mông-Nguyên lần
thứ ba.



<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Bồi dưởng lòng yêu nước, yêu quê hương, niềm tự
hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Biết phân tích,
so sánh, đối
chiếu các sụ
kiện lịch sử


- Tranh ảnh
các thành tựu
văn hóa thời
Trần.


- Biết được
một số thành
tựu phản ánh
sự phát triển
của Kinh te, xã
hộiá, văn hóa,
giáo dục,
KHKT thời
Trần.


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>


<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>16</b> <i><b>Bài 16: </b></i>
<i>Sự suy sụp </i>
<i>của nhà </i>


<b>2</b> <i><b>31+32 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Sự yếu kém của nhà Trần trong việc quản lí và điều
hành dất nước, tình hình kinh tế xã hội (Xuất hiện các


- Biết phân tích,
so sánh, đối
chiếu các sụ


- Sử dụng
các kênh
hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Trần cuối </i>


<i>TK XIV</i> cuộc đấu tranh của nơng dân nơ tì)- Nhà Trần sụp đổ, nhà Hồ thành lập trong hòan cảnh
đất nước gặp nhiều khó khăn, đói kém.


- Các chính sách của Hồ Quý Ly: cải tổ quan lại, hạn
điền, hạn nô


- Đánh giá tác động chính sách của Hồ Q Ly
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


-Tình hình kinh tế, xã hội cuối thời Trần


- Có thái độ đúng về phong trào khởi nghĩa của nơng
dân và nơ tì (Người dân ngày càng cực khổ)


kiện lịch sử
- Rèn luyện kĩ
năng vẽ và sử
dụng bản đồ
trong học tập


- Lược đồ
khởi nghĩa
nơng dân
cuối TK
XIV.


- Ảnh di tích
thành nhà


Hồ ở Thanh
Hóa.


Ly – Đánh giá
- Sau khi lên
ngơi Hồ Q
Ly cho thi
hành nhiều
chính sách để
chấn hưng đất
nước.


<b>17</b> <i><b>Lịch sử địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>Bài 2: Tình </b></i>
<i>hình KT-XH </i>
<i>TG XVII đến</i>
<i>đầu XIX</i>


<b>1</b> <b>33</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Hiểu rõ tình hình kinh tế xã hội Tiến Giang TK
XVII đến đầu TK XIX


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


-Nhận thức quá trình phát triển của địa phương


- Biết phân tích,
so sánh, đối


chiếu các sụ
kiện lịch sử
trong nước


- Bản đồ
Tiền Giang
- Tranh ảnh
- Các thành
tựu


<b>17</b> <b>Baøi 17 :</b>
<i><b>Oân tập </b></i>
<i>chương II và </i>
<i>Chương III</i>


<b>1</b> <b>34</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Lập niên biểu và kể tên các cuộc kháng chiến, một
số rận đánh, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong các cuộc
kháng chiến


- Những thành tựu về kinh tế: Thủy lợi, khai hoang,
thủ công nghiệp, thương nghiệp


-Những thành tựu về văn hóa, giáo dục; đạo phật, tổ
chức thi cử, chử nôm, kiến trúc, điêu khắc…


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,


niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Biết sử dụng
bảng đồ, quan
sát vá phân tích
tranh ảnh, lập
bảng thồng kê,
trả lời câu hỏi


- Lược đồ
Đại Việt thời
Lý, Trần,
Hồ.


- Niên biểu
gồm các mục
sau: Tên cuộc
kháng chiến,
thời gian bắt
đầu, thời gian
kết thúc, quân
xâm lược,một
số trận đánh
tiêu biểu, một
số anh hùng,
<b>Thời</b>


<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>



<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>18->23 Chương IV</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>35->46 Đại Việt thời Lê sơ TK XV đầu TK XVI.</b></i>
<b>18</b> <i><b>Bài 18:</b></i>


<i>Cuoäc kháng </i>
<i>chiến của </i>


<b>1</b> <b>35</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Trình bài âm mưu bành trướng của nhà Minh, thủ
đoạn thống trị của nhà Minh


Biết sử dụng bản
đồ trong học tập
và trình bài


- Lược đồ


các cuộc
khởi nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>nhà Hồ và </i>
<i>phong trào </i>
<i>khởi nghĩa </i>
<i>chống quân </i>
<i>Minh đầu TK</i>
<i>XV.</i>


- Tường thuật diễn biến cuộc kháng chiến của nhà Hồ
và hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của quý tộc trần là :
Trần Ngỗi và Trần Q Khống


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Nâng cao lịng căm thù quân xâm lược tàn bạo,
niềm tự hảo về truyền thống yêu nước, đấu tranh bất
khuất của dân tộc


đầu TK XV. kháng chiến
và khởi nghĩa
chống qn
Minh


<b>18</b> <i><b>Bàì tập lịch</b></i>


<i><b>sử</b></i> <b>1</b> <b>36</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Nắm được các giai đoạn lịch sử quan trọng
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>



- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


Sử dụng bản đồ,
quan sát, phân
tích tranh ảnh,
lập bản thống
kê, trả lời câu
hỏi


- Bản đồ
nước Đại
Việt thời Lý
Trần.


<b>19</b> <i><b>n tập :</b></i>
<i>Kiểm tra </i>
<i>học kì I </i>


<b>1</b> <b>37</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>
- Nội dung kiểm tra
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố nhận thức, nâng cao lòng yêu nước, yêu
quê hương, niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Giúp các em
HS hệ thống
kiến thức đã học



- Bản đồ
nước Đại
Việt
<b>19</b> <i><b>Kiểm tra</b></i>


<i><b>học kì I</b></i> <b>1</b> <b>38</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh
trong suốt học kì


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng nhận thức của học sinh đối với các
sự kiện lịch sử


- Bồi dưởng,
khắc sâu kiến
thức cho học
sinh


<i>Đề kiểm tra</i> - Nhằm đánh
giá và điều
chỉnh nội dung
dạy và học


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>



<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chuù</b>


<b>20</b> <i><b>Bài 19:</b></i>
<i>Cuộc khởi </i>
<i>nghĩa Lam </i>
<i>Sơn </i>


<i>(1418-1427) </i>


<b>2</b> <i><b>39+40 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Lập niên biểu và tường thuật diễn biến cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn trên bảnû đồ: Lập căn cứ địa,xây dựng
lực lượng, chống địch vây quét và mở rộng hoạt động
ở miền tây Thanh Hóa đến chuyễn căn cứ vào Nghệ


- Rèn luyện kĩ
năng sử dụng
bản đồ trong học
tập



- Lược đồ
khởi nghĩa
Lam Sơn.
- Sơ đồ để
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

An, mở rộng vùng giải phóng ở Tân Bình, Thuận Hóa
rồi phản cơng diệt diện giải phóng đất nước


- Nhớ tên một số nhân vật và địa danh tiêu biểu của
cuộc khởi nghĩa (vai trò các tầng lớp nhân dân, sự
lảnh đạo tài tình của bộ máy chỉ huy)


- Nguyên nhân dẩn đến thắng lợi của cuộc khởi nghỉa
Lam Sơn: Lịng u nước, đồn kết của nhân dân;
chiến lược chiến thuật đúng đắn, sáng tạo …


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Bồi dưởng tinh thần vượt khó trong học tập và phấn
đấu vươn lên


- Caùc tranh
ảnh


- Tư liệu


Lợi, nguyễn
Trải, Lê Lai …,
chiến thắng


Tốt Động,
Chúc Động,
Chi Lăng,
xương Giang,
Đông Quan


<i><b>21->22 Bài 20: </b></i>
<i>Nước Đại </i>
<i>Việt thời Lê </i>
<i>sơ</i>


<b>4</b> <i><b>41->44 * Mức độ cần đạt:</b></i>


-Trình bài sơ lược nhà nước thời Lê sơ, nêu những
điểm chính của bộ luật Hồng Đức; tình hình kinh tế-
xã hội, văn hóa, giáo dục, một số danh nhân và cơng
trình văn hóa tiêu biểu


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Tinh thần hi sinh, vượt qua gian khổ anh dũng bất
khuất của nghịa quân tây Sơn


- Nâng cao lòng yêu nước, niềm tự hào về dân tộc về
thời kì phát triển rực rở và hùng mạnh


- Giáo dục ý thức, trách nhiệm học sinh trong việc
học tập (Vượt khó học tốt)


- Sử dụng bản


đồ, tham khảo
các tài liệu lịch
sử để bổ sung
cho bài học
-Biết phân tích,
so sánh, đối
chiếu các sự
kiện lịch sử để
rút ra kết luận


- Sơ đồ để
trống về các
giai cấp,
tầng lớp
trong xã hội
thời Lê sơ.
- Các tranh
ảnh


- Tư liệu


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>



<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>23</b> <i><b>Bài 21: </b></i>
<i>Ôn tập </i>
<i>chương IV</i>


<b>1</b> <b>45</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Khắc sâu kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam TK
XV –XVI


- Các thành tựu trong xây dựng kinh tế, trong chống
ngoại xâm bảo vệ tổ quốc


- Tình hình xã hội, đời sống nhân dân


- Sử dụng bản
đồ, so sánh, đối
chiếu . . .


- Thấy được sự
phát triển của
đất nước ta ở TK



- Lược đồ
lãnh thổ Đại
Việt thời Lê
sơ.


- Sơ đồ tổ
chức bộ máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố lòng yêu nước, lòng tự hào, tự cường dân
tộc


XV đầu TK


XVI. nhà nước thời Trần và
Lê sơ.


Trần
<b>23</b> <i><b>Bài tập lịch</b></i>


<i><b>sử</b></i> <b>1</b> <b>46</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức
lãnh đạo


- Cuộc khởi nghĩa, chỉ có tầng lớp địa chủ mới do Lê
Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp các tầng lớp nhân
dân.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>



- Củng cố lòng yêu nước, lòng tự hào, tự cường dân
tộc


Sử dụng bản đồ,
quan sát, phân
tích tranh ảnh,
lập bản thống
kê, trả lời câu
hỏi


- Lược đồ
khởi nghĩa
Lam Sơn.
- Bia Vĩnh
Lăng.


- Ảnh


Nguyễn Trãi.
<b>24</b> <i><b>Bài 22:</b></i>


<i>Sự suy yếu </i>
<i>của nhà </i>
<i>nước trung </i>
<i>ương tập </i>
<i>quyền (thế kỉ</i>
<i>XVI – XVIII)</i>


<b>2</b> <i><b>47+48 * Mức độ cần đạt:</b></i>



- Trình bày tổng qt tình hình chính trị, xã hội Việt
Nam ở TK XVI – XVIII


- Sự sa đọa của triều đình PK, những phe phái mâu
thuẩn dẩn đến xung đột,tranh giàng quyền lợi ngày
càng gay gắt trong nội bộ giai cấp thống trị


- Cuộc đấu tranh của nông dân dẩn đến bùng nổ các
cuộc khởi nghĩa ở Sơn Tây, kinh Bắc, Hải Dương
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Sự suy thói của của nước phong kiến làm choxa4 hội
khủng hoảng, nhân dân căm phẩn


- Ý thức về sự toàn vẹn lảnh thổ của quốc gia


- Vẽ lược đồ
- Trình bài diển
biến, xác định vị
trí các sự kiện
lịch sử trên bản
đồ


-Lược đồ
khởi nghĩa
nôn dân
- Các tranh
ảnh



- Tư liệu


- Nêu hậu quả
sự suy yếu lá:
Kinh tế bị tàn
phá từng phần,
văn hóa bị kìm
hãm, đất nước
bị chia cắt lâu
dài


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>25</b> <i><b>Bài 23:</b></i>


<i>Kinh tế văn </i>
<i>hóa thế kỷ </i>
<i>XVI-XVIII</i>


<b>2</b> <i><b>49+50 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Tình hình kinh tế cả nước:


+ Nơng nghiệp đàng trong phát triển hơn nơng nghiệp
đàng ngồi, ngun nhân?


+ Thủ công nghiệp phát triển, đặc biệt là các làng thủ
công


+ Thương nghiệp phát triển: Chợ phiên, thị tứ phát


- Biết xác định
địa danh trên
bản đồ


- Biết tìm hiểu
lịch sử phát triển
của địa phương


- Bản đồ
Việt Nam
- Các tranh
ảnh


- Tư liệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

triển, xuất hiện thêm một số thành thị phồn thịnh
- Nêu những điểm mơí về tư tưởng : Tơn giáo, văn
học nghệ thuật; sự du nhập của đạo thiên chúa giáo;
chủ quốc ngữ ra đời; sự phát triển rực rở của văn học
dân gian.


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Nhận thức tiềm năng kinh tế đất nước, tinh thần lao
dộng sáng tạo của dân tộc


- Ý thức bảo vệ truyền thống văn hóa dân tộc


miền


+ Những thành
tự văn hóa


<b>26</b> <i><b>Bài 24:</b></i>
<i>Khởi nghĩa </i>
<i>nơng dân </i>
<i>đàng ngịai </i>
<i>TK XVIII.</i>


<b>1</b> <b>51</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Nêu những biểu hiện về đời sống cực khổ nông dân,
nguyên nhân



- Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu và trình bài
theo lược đồ; nguyên nhân bùng nổ và thất bại, diễn
biến, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Căm ghét sự ác bá, cường quyền, đồng cảm nổi khổ
nhân dân


- Kính phục tinh thần đấu tranh kiên cường của nhân
dân chống phong kiến


- Sưu tầm tục
ngữ – ca dao
- Tập vẽ bản đồ,
xác dịnh địa
điểm


- Bản đồ
phong trào
khởi nghĩa
nông dân
- Lược đồ
- Các tranh
ảnh


- Tư liệu


- Dùng lược đồ
VM TK XVI


để xác định
những nơi diễn
ra khởi nghĩa


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>26->28 Bài 25:</b></i>
<i>Phong trào </i>
<i>Tây Sơn</i>


<b>4</b> <i><b>52->55 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Chống Phong kiến và ngoại xâm: Cuộc k/n bùng nổ
ở Sơn tây (1771) ; chiếm thành quy Nhơn (1773) ; lật


đổ chính quyền PK đàng trong (1777) ; Tiêu diệt quân
Xiêm (1785) ; phát triển ra đàng ngồi, lật đổ chính
quyền vua Lê – chúa Trịnh thống nhất đất nước
(1788) ; chống quân Thanh (1788 – 1789)


- thuật lại một số trận đánh quan trọng trong tiến trình


- Lập niên biểu
và trình bài cuộc
khởi nghĩa
- Quan sát và
nhận xét sự kiện
lịch sử qua lược
đồ


- Bản đồ
phong trào
nông dân
Tây Sơn
- Lược đồ
các căn cứ,
các trận
đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cuộc k/n trên lược đồ


- Kể tên một số nhân vật tiêu biều trong khởi nghĩa
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Căm ghét bọn bốc lột



- Truyền thống đấu tranh chống cường quyền của
nhân dân


- Lòng yêu nước tự cường của dân tộc căm thù ngoại
xâm


- Bản đồ tây
Sơn lật đổ
chính quyền
họ Trịnh.
Chống quân
Thanh
- Các tranh
ảnh


Nguyễn huệ,
Ngơ Thì
Nhậm, Ngơ
Văn Sở, Đô
đốc Long …


<b>28</b> <i><b>Bài 26:</b></i>
<i>Quang Trung</i>
<i>xây dựng đất</i>
<i>nước.</i>


<b>1</b> <b>56</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Trình bài những việt lảm chính của Quang Trung


về:Kinh tế, chính trị, văn hóa


- Tác dụng: Góp phần ổn dịnh trật tự xã hội, phát
triển sản xuất, văn hóa, bảo vệ tổ quốc


- Lập bảng tóm tắt cơng lao cua Quang Trung đới với
sự nghiệp giữ nước và dựng nước


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Ý thức ủng hộ cái mới (phù hợp yêu cầu lịch sử)
- Chính sách của Quang Trung thể hiện tinh thần cải
cách, đổi mới trong điều kiện LS cuối TK XVIII


- Phân tích
- Lập bảng tóm
tắt


- Chiếu khu
yếu nông
của Quang
Trung.


- Ảnh tượng
đài Quang
Trung.
- Sưu tầm
tranh ảnh


<b>Thời</b>


<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>29</b> <i><b>Lịch sử địa </b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>Bài 3: Chiến</b></i>
<i>thắng Rạch </i>
<i>Gầm – Xoài </i>
<i>Mút</i>


<b>1</b> <b>57</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Xác định địa danh Rạch Gầm – Xoài Mút trên bản
đồ tiền giang


- Trận thủy chiến lớn nhất của nhân dân TG


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Tự hào về quê hương Tiền Giang


- Tường thuật
trận đánh trên
bản đồ


- Bảng đồ
Tiền Giang
- Lược đồ
chiến thắng
Rạch
Gầm-Xoài Mút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>sử</b></i> - Nắm được các giai đoạn lịch sử quan trọng
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


quan sát, phân
tích tranh ảnh,
lập bản thống
kê, trả lời câu
hỏi


- Các tranh
ảnh



- Tư liệu liên
quan


<b>30</b> <i><b>Oân tập</b></i> <b>1</b> <b>59</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>
- Nội dung kiểm
<i><b>tra-* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Bồi dưởng,
khắc sâu kiến
thức cho học
sinh


Hệ thống
câu hỏi


<b>30</b> <i><b>Kiểm tra </b></i>


<i><b>1 tiết</b></i> <b>1</b> <b>60</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng nhận thức của học sinh


- Bồi dưởng,
khắc sâu kiến
thức cho học
sinh



Đề kiểm tra - Nhằm đánh
giá và điều
chỉnh nội dung
dạy và học


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>31->35 Chương VI</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>61->69 Việt Nam nửa đầu TK XIX.</b></i>
<i><b>31+32 Bài 27:</b></i>


<i>Chế độ </i>
<i>phong kiến </i>
<i><b>nhà Nguyễn.</b></i>



<b>3</b> <i><b>61->63 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Sự ra đời của nhà Nguyễn


- các chính sách chính trị, kinh tế của nhà Nguyễn và
tác đơng của nó tới tình hình chính trị Việt Nam ở nửa
đầu TK XIX


- Các cuộc khởi nghĩa của nông dân: Phan Bá Vành,
Nông Văn Vân, Cao Bá Quát: nhửng nét chính như
:mục tiêu, người lảnh đạo, thành phần tham gia, kết


- Nhận xét kênh
hình SGK


- Sư tập tranh
ảnh- vẽ lược đồ,
xác định địa bàn
diễn ra các cuộc
khởi nghĩa


- Lược đồ
những nơi
bùng nổ cuộc
đấu tranh lớn
của nhân dân
chống vương
triều Nguyễn
nửa đầu TK



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

quả …
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Chính sách của nhà Nguyễn khơng phù hợp với u
cầu lịch sử nê kinh tế – xã hội không có điều kiện
phát triển


- Truyền thống đấu tranh chống áp bức của nhân dân
ta dưới thời phong kiến


XIX.


<i><b>32+33 Bài 28:</b></i>
<i> Sự phát </i>
<i>triển của văn</i>
<i>hóa dân tộc </i>
<i>cuối TK </i>
<i>XVIII nửa </i>
<i>đầu TK XIX.</i>


<b>3</b> <i><b>64->66 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Những tác phẩm văn học, nghệ thuật, cơng trình
tiêu biểu thời kì nầy: Tác giả, mội dung chủ yếu, giá
trị


- Bước đầu giải thích vì sao trong khi kinh tế, xã hội
khủng hoảng mà sao học, nghệ thuật phát triển
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>



- Lòng tự hào về nền văn học Việt Nam đậm đà bản
sắc dân tộc


- Tự hào về những di sản và các thành tựu dã đạt
được về KH-KT


- Sưu tầm ca
dao, tục ngữ
- Nhận xét tranh
SGK


- Phân tích giá
trị những thành
tựu KH-KT


- Tranh ảnh
tư liệu liên
quan đến các
thành tựu
văn hóa được
nêu trong bài
học.


- Kết hợp kiến
thức mơn ngữ
văn khi tìm
hiểu


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>34</b> <i><b>Lịch sử địa </b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>Bài4: Cuộc </b></i>
<i>kháng chiến </i>
<i>lần I chống </i>
<i>thực dân </i>
<i>Pháp 1861 - </i>
<i>1926</i>


<b>1</b> <b>67</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Phong trào kháng Pháp tiêu biểu của nhân dân TG.
<i><b>* Tư tưởng: </b></i>



- Tự hào về phong trào đấu tranh, tự hào là com em
tiền Giang


- Sử dụng bản
đồ, quan sát,
phân tích tranh
ảnh


- Tranh ảnh
tư liệu liên
quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ôn tập </i>
<i>chương V, </i>
<i>VI.</i>


- Tình hình chính trị có nhiều biến động: Nhà nước Lê
Sơ sụp đổ nhà Mạc thành lập, chiến tranh Nam – Bắc
triều, chiến tranh Trịnh Nguyễn…


- Phong trào nông dân nổ ra quyết liệt tiêu biểu là
phong trào Tây Sơn đạ lật đổ chính quyền vua Lê
chúa Trịnh, chúa Nguyễn đành bại xâm lược Xiêm,
Thanh


- Văn nghệ dân gian phát triển các thành tựu về hội
họa dân gian, kiến trúc


- Sự chuyển biến về hoa học kỹ thuật, sử học, địa lý,
y học, cơ khí.



<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Nhận rõ tinh thần bất khuất kiên cường trong đấu
tranh và tinh thần lao động cần cù trong lao động sây
dựng đất nước


dụng SGK trong
học bài và trả
lời câu hỏi
- kĩ năng trình
bày, phân tích,
so sánh một số
sự kiện, quá
trình lịch sử
- Rút ra kết luận,
nhận xét về
nguyên nhân,
kết quả, ý nghĩa
của sự kiện lịch
sử


tư liệu liên
quan


<b>35</b> <i><b>Bài tập lịch </b></i>


<i><b>sử</b></i> <b>1</b> <b>70</b> <i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>- Nắm được các giai đoạn lịch sử quan trọng
<i><b>* Tư tưởng:</b></i>



- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Sử dụng bản
đồ, quan sát,
phân tích tranh
ảnh, lập bản
thống kê, trả lời
câu hỏi


- Bản đồ
- Các tranh
ảnh


- Tư liệu liên
quan


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>(tuần)</b>


<b>Tên chương,</b>
<b>bài dạy</b>


<b>T Số</b>
<b>tiết</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b>



<b>Đồ dùng dạy</b>


<b>học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>36</b> <i><b>Bài 30:</b></i>


<i><b> Tổng kết</b></i> <b>2</b> <b>71</b>


<i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Về lịch sử thế giới trung đại: giúp HS củng cố những
hiểu biết đơn giản, đặc điểm chính của chế độ phong
kiến phương Đông và phương tây, thấy được sự khác
nhau giữa xã hội phong kiến phương Đông và phương
Tây.


- Về lịch sử Việt Nam:


+ Nhớ tên các triều đại phong kiến Việt Nam


+ Điểm lại những nét chính phản ánh diễn biến của
lịch sử dân tộc trên các mặt : Kinh tế, chính trị, văn


- Sử dụng SGK,
đọc và phát hiện
mối kiên hệ giữa
các bài


- Trình bài, phân


tích, so sánh sự
kiện , q trình
lịch sử để rút ra
nguyên nhân,
kết quả, ý nghĩa


- Lược đồ
Việt Nam…
- Tranh ảnh
tư liệu liên
quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hóa- xã hội


+ Kể tên các cuộc chiến lớn của dân tộc


+ Kể tên và công lao của các nhân vật lịch sử iêu
biểu trong dựng nước và giữ nước


<i><b>* Tư tưởng</b></i>


- Trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã đạt
được


- Lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước, yêu quê hương


của sự kiện lịch
sử


<i><b>36+37 Oân tập</b></i> <b>1</b> <i><b>72+73 * Mức độ cần đạt:</b></i>


- Nội dung kiểm
<i><b>tra-* Tư tưởng:</b></i>


- Củng cố, nâng cao lòng yêu nước, yêu quê hương,
niềm tự hào dân tộc, biết nhớ ơn tổ tiên


- Bồi dưởng,
khắc sâu kiến
thức cho học
sinh


Hệ thống
câu hỏi


<b>37</b> <i><b>Kiểm tra</b></i>


<i><b> học kì II</b></i> <b>1</b> <b>74</b>


<i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>


- Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của học sinh
trong suốt học kì


<i><b>* Tư tưởng:</b></i>


- Kiểm tra kĩ năng nhận thức của học sinh đối với các
sự kiện lịch sử


- Bồi dưởng,
khắc sâu kiến


thức cho học
sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×